Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

ÔN TẬP

MÔN: GIỚI THIỆU KHOA HỌC MÁY TÍNH

Tuần 1 – Giới thiệu tổng quan về máy tính


1.
1965-1980 là thế hệ của:
A. Máy tính dùng đèn điện tử
B. Máy tính dùng mạch tích hợp
C. Máy tính dùng transistor
D. Máy tính cơ học.
2.
Máy tính điện tử là gì?
A. Thiết bị lưu trữ thông tin.
B. Thiết bị số hóa & biến đổi thông tin.
C. Thiết bị lưu trữ & xử lý thông tin
D. Thiết bị tạo & biến đổi thông tin.
3.
Điều nào sau đây KHÔNG phải là một chức năng của một máy tính?
A.Tiếp nhận thông tin.
B. Xử lý thông tin.
C. Suy nghĩ như con người.
D. Cung cấp kết quả dưới dạng thông tin mới.
4.
RAM là viết tắt của từ:
A. Random Access Main
B. Read Access Main
C. Random Access Memory
D. Read Access Memory
5.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A.Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng vật lý như: Bản mạch chính, bộ nhớ RAM,
ROM, đĩa cứng, màn hình.
B. Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng vật lý như: Bản mạch chính, bộ nhớ RAM,
ROM, đĩa cứng, màn hình và chương trình được cài đặt trong ROM.
C. Phần cứng máy tính là chương trình được chạy trong bộ nhớ ROM.
D. Phần cứng của máy tính chính là bộ xử lý trung tâm.
6.
Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là:
A. CPU → Đĩa cứng → Màn hình
B. Nhận thông tin → Xử lý thông tin → Xuất thông tin
C. CPU → Bàn phím → Màn hình
D. Màn hình → Máy in → Đĩa mềm
7.
Phần dẻo (Firmware) trong máy tính là gì?
A.Phần mềm được cài đặt bên trong các mạch điện tử trong quá trình sản xuất.
B. Hệ điều hành.
C. Các Driver cho các thiết bị phần cứng và các mạch hỗ trợ phối ghép vào/ra cho máy tính.
D. Phần mềm hệ thống.
8.
Một ví dụ về phần dẻo (Firmware) trong máy tính là?
A. Hệ điều hành MS.DOS.
B. Chương trình điều khiển trong ROM BIOS.
C. Chương trình Driver cho Card màn hình máy tính.
D. Phần mềm ứng dụng của người dùng.
9.
Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Cache, Bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
D. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
10.
Trong kiến trúc xử lí 4 bits. Thanh MBR làm nhiệm vụ gì?
A. Đọc dữ liệu từ ổ nhớ trong bộ nhớ
B. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ
C. Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ
D. Đọc dữ liệu từ 1 ô nhớ trong bộ nhớ

Tuần 2 – Lưu trữ và xử lý thông tin trong máy tính


11.
Sau đây là một mạch chứa một cổng AND và hai cổng NOR. Phép toán Boolean của mạch tính
toán luôn bằng 1?

A.Có
B. Không
12.
Chuyển đổi số nhị phân 1.1012 thành số thập phân.
A.1,625
B. 1,425
C. 1,225
D. 1,025
13.
Biểu thức nào sau đây là biểu diễn nhị phân của 65/8?
A. 110,11
B. 10,011
C. 110.101
D. 100.101
14.
Toán hạng ________ cho kết quả đúng nếu và chỉ khi cả hai toán hạng của nó đều đúng.
A. XOR
B. OR
C. AND
D. NOT
15.
Cho mạch logic như sau:

Nếu tín hiệu vào có X= 1, Y=1 thì Z là bao nhiêu?


A.1
B. 0

Tuần 3 – Hệ điều hành


16.
Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là:
A. CPU → Đĩa cứng → Màn hình
B. Nhận thông tin → Xử lý thông tin → Xuất thông tin
C. CPU → Bàn phím → Màn hình
D. Màn hình → Máy in → Đĩa mềm
17.
Phần dẻo (Firmware) trong máy tính là gì?
A.Phần mềm được cài đặt bên trong các mạch điện tử trong quá trình sản xuất.
B. Hệ điều hành.
C. Các Driver cho các thiết bị phần cứng và các mạch hỗ trợ phối ghép vào/ra cho máy tính.
D. Phần mềm hệ thống.
18.
Một ví dụ về phần dẻo (Firmware) trong máy tính là?
A. Hệ điều hành MS.DOS.
B. Chương trình điều khiển trong ROM BIOS.
C. Chương trình Driver cho Card màn hình máy tính.
D. Phần mềm ứng dụng của người dùng.
19.
Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Cache, Bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
D. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
20.
Trong kiến trúc xử lí 4 bits. Thanh MBR làm nhiệm vụ gì?
A. Đọc dữ liệu từ ổ nhớ trong bộ nhớ
B. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ
C. Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ
D. Đọc dữ liệu từ 1 ô nhớ trong bộ nhớ

Tuần 4 - Mạng máy tính


21.
Điều nào sau đây kết nối các mạng hiện có để tạo thành một mạng internet?
A. Bridge
B. Router
C. Switch
D. Repeater
22.
Chương trình FTP được sử dụng để làm gì?
A.Transfer files to and from an Internet Server
B. Designing a website
C. Connecting to the internet
D. None of the above
23.
Homepage là __________
A. An index of encyclopedia articles
B. Where all Internet data is stored
C. Required for access to the Internet
D. The first page of a website
24.
Outlook Express là _________
A. E-Mail Client
B. Browser
C. Search Engine
D. None of the above
25.
Tổ chức tiêu chuẩn nào đã tạo ra mô hình tham chiếu OSI cho truyền thông internet?
A. ANSI
B. IEEE
C. ISO
D. CMM

Tuần 5 – Chương trình và giải thuật


26.
Để in tiền lương hàng ngày của một công nhân mỗi ngày được trả gấp đôi lương của ngày hôm
trước (bắt đầu bằng một xu cho ngày làm việc đầu tiên) trong khoảng thời gian 30 ngày, Adam
đã xây dựng mô hình kế toán như sau:
1. Ngày = 1;
2. Trả = 1;
3. while (Ngày <30):
4. print (Trả tiền);
5. Trả tiền = Trả tiền * 2;
6. Ngày = Ngày + 1;
Dòng nào ở trên không hợp lệ?
A. 1
B.2
*C.3
D.4
27.
Cho 3 hình sau:

Cho biết đoạn chương trình sau thể hiển hình nào trong 3 hình đó?
For i:= 1 to n do
Begin
For j:=1 to i do Write('*');
Writeln;
End;
A.Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Không hình nào
28.
Cho đoạn chương trình sau:
int a;
{
a=5;
while (a<6) do puts(“a”);
}
Cho biết có bao nhiêu vòng lặp thực hiện:
A. 5 lần
B. 6 lần
C. 10 lần
D. Vô số lần
29.
Điều nào sau đây là bất biến của vòng lặp tại điểm mà tại đó kiểm tra kết thúc được thực hiện
trong cấu trúc vòng lặp sau đây?
X=3
repeat:
X=X+2
until (X > 5)
A. X > 5
B. X < 8
C. X >= 5
D. X <= 6
30.
Giả sử rằng N là một số nguyên dương, hãy thiết lập một biến vòng lặp (K) dẫn đến kết luận
rằng nếu quy trình sau kết thúc, thì Sum = 1 + 2 + 3 +… + N
A.
Sum = 0;
K = 0;
while (K < N):
K = K + 1;
Sum = Sum + K;

B.
Sum = 0;
K = 0;
while (K < N):
Sum = Sum + K;
C.
Sum = 0;
K = 1;
while (K <= N):
K = K + 1;
Sum = Sum + K;
D.Không thể thực hiện được
Tuần 6 – Công Nghệ Phần Mềm
31.
Điểm quan trọng nhất trong mô hình thác nước (Water full) là
A.Không có thời gian kết thúc
B. Không quay lui
C. Ở giai đoạn cuối có thể nhìn thấy tổng quan của hệ thống
D. Sau khi kết thúc có chất lượng cao
32.
Những thành phần kiến trúc trong kỹ thuật sản phẩm là
A.Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, con người
B. Dữ liệu, tài liệu, phần cứng, phần mềm
C. Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, thủ tục
D. Tài liệu, phần cứng, con người, thủ tục
33.
Có …………….giai đoạn trong chu kỳ phát triển phần mềm
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
34.
Sơ đồ lường dữ liệu nhằm
A. đưa ra hình ảnh quan hệ giữa các đối tượng
B. đưa ra hình ảnh những chức năng làm biến đổi dữ liệu
C. chỉ ra những quyết định logic khi chúng xuất hiện
D. chỉ sự tương tác của hệ thống với bên ngoài

35. Use case là gì?


A. công cụ CASE cho sản phẩm phần mềm
B. chức năng thực hiện trong tình huống cho trước
C. kế hoạch cho sản phẩm phần mềm
D. test caase cho sản phẩm phần mềm

Tuần 7 – Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu


36.
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu - DDL (Data Definition Language).
A. Được đặt tả bắng các chương trình ứng dụng
B. Được đặt tả bắng các thành phần của Hệ Quản trị Cơ sỡ dữ liêu
C. Được đặt tả bắng ngôn ngữ Cơ sỡ dữ liệu
D. Được đặt tả bắng ngôn ngữ, một phần của cở dữ liệu
37.
Ngôn ngữ được sử dụng phổ biến ngày nay là:
A.SQL
B. MS. Access
C. java
D. ASPX.net
38.
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu - DDL (Data Definition Language).
A. Được đặt tả bắng các chương trình ứng dụng
B. Được đặt tả bắng các thành phần của Hệ Quản trị Cơ sỡ dữ liêu
C. Được đặt tả bắng ngôn ngữ Cơ sỡ dữ liệu
D. Được đặt tả bắng ngôn ngữ, một phần của cở dữ liệu
39.
Trong mô hình dữ liệu quan hệ
A. Thứ tự các cột là quan trọng
B. Thứ tự các cột là khôn quan trọng
C. Thứ tự các hàng là quan trọng
D. Thứ tự các hàng là quan trọng
40.
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là:
A.Là các phép toán được xây dựng trên đại số quan hệ
B. Là các phép toán Chèn, Xóa, Sửa v.v…
C. Là các phép toán số học +,-,*,/
D. Các phép toán: Hợp, Giao, Trừ v.v…

Tuần 8 – Tổng hợp


41.
Kết quả khi chuyển hệ nhị phân 100 1100 0110 1010b sang hệ Hexan là
A. 4C6Ah
B. 4C4Ah
C. 4C6Bh
D. 4C6Ch
42.
Đổi số sau từ hệ Hexan sang nhị phân 1ADFh
A. 0001 0001 1011 1001b
B. 0001 0001 1011 1101b
C. 0001 1010 1101 1111b
D. A,B,C đều sai
43.
Mạng dành cho một thành phố, quốc gia, lục địa là mạng?
a. LAN
b. MAN
c. WAN
D. GAN
44.
Hệ điều hành mạng quản lý?
A. Con người / dữ liệu / thiết bị
B. Ứng dụng / con người / dữ liệu
C. Dữ liệu / thiết bị / ứng dụng
D.Cả A, B, C sai
45.
Không nghẽn mạch do mỗi trạm có đường truyền riêng và dễ dàng thêm bớt trạm. Đây là ưu
điểm của mạng?
A.Star
B. Bus
C. Ring
D. Cả A, B, D
46.
Dữ liệu bị phân chia và truyền theo nhiều hướng khác nhau để về tới trạm đích là phương pháp
của kỹ thuật chuyển mạch?
A. Chuyển mạch thông báo
B. Chuyển mạch kênh
C. Chuyển mạch gói
D. Cả A, B, C
47.
Được phát triển từ mạng LAN & WAN và dùng công nghệ INTERNET. Đây là đặc điểm của mạng?
A. MAN
B. GAN
C. INTERNET
D. Cả A, B, C sai
48.
Kết hợp vô số các hệ thống truyền thông và máy chủ, dùng giao thức TCP/IP. Một số đặc điểm
trên là đặc điểm của mạng?
A. LAN
B. WAN
C. INTERNET
D. INTRANET
49.
Thứ tự các tầng trong mô hình OSI?
A.Application / Presentation / Session / Transport / Network / DataLink / Physical
B. Application / Session / Transport / Presentation / Network / DataLink / Physical
C. Application / Session / Presentation / Transport / DataLink / Network / Physical
D. Application / Transport / Session / Presentation / Network / DataLink / Physical
50.
Trong mô hình OSI, các tầng tương ứng của hai hệ thống liên kết với nhau bằng cách?
A. Liên kết trực tiếp
B. Liên kết ảo
C. Cả A, B
D. Cả A, B, C sai
51.
Trong mô hình OSI, tầng nào hỗ trợ các phương thức truy cập cơ sở dữ liệu, email?
A.Application
B. Session
C. Transport
D. Cả A, B, C sai
52.
Địa chỉ Website của trường ĐH Duy Tân là
A. www.dhduytan.edu.vn
B. www.duytan.edu.vn
C. www.dtu.edu.vn
D. Tất cả đều đúng
53.
Chọn câu phát biểu đúng nhất : Cơ sở dữ liệu là
A. Tập hợp các thông tin có cấu trúc ngẫu nhiên
B. Tập các thông tin lưu trữ trong máy tính theo cấu trúc cho trước
C. Một tập hợp có cấu trúc của những dữ liệu có liên quan với nhau được lưu trữ trong máy
tính
D. Sự mô tả về thông tin theo một cấu trúc cho trước
54.
Các đặc tính của cơ sở dữ liệu là
A.Tính mô tả, tính độc lập, tính trừu tượng, tính nhất quán
B. Tính mô tả, tính độc lập, tính trừu tượng, tính gắn bó
C. Tính đồng bộ, tính tham chiếu, tính trừu tượng, tính đảm bảo
D. Tính liên kết, tính độc lập, tính gắn bó, tính tham chiếu
55.
Có bao nhiêu mô hình thiết kế CSDL ?
A.2
B.3
*C.4
D.5
56.
Các thành phần cơ bản của máy tính là
A. Bộ xử lý, bộ nhớ, đường truyền (bus), hệ điều hành
B. Bộ xử lý, bộ nhớ, đường truyền (bus), thiết bị nhập, thiết bị xuất
C. Đường truyền (bus), hệ điều hành, thiết bị nhập, thiết bị xuất
D. Tất cả đều đúng
57.
Địa chỉ IP nào sau đây không hợp lệ:
A. 172.16.10.1
B. 172.16.9.1
D. 172.16.10.123
C. 172.16.10.356
58.
FTP là viết tắt của cụm từ sau:
A.File Transfer Protocol
B. File Transfered Protocol
C. File Translation Protocol
D. File Transferent Protocol
59.
Đối với các phép tóan trên đại số Boolean, cho biết dấu ? được thay thế bởi phép gì:
y ? 0 = y và y ? 1 = y
A. and
B. or
C. xor
D. Nand
60.
ASCII là viết tắt của cụm từ
A. Ameriacan Standard Code for Informatic Interchange
B. Ameriacan Standard Code for Information Interchange
C. Ameriacan Standard Code for Information Internet
D. Ameriacan Standard Code for Information International

ĐỀ SỐ: 1
Câu 1: (3đ) Thực hiện các yêu cầu sau:

a. Chuyển sang hệ nhị phân các giá trị sau: FEh, 22d ?
b. Trình bày ngắn gọn cách biểu diễn các thông tin dạng phim ảnh trong máy tính
như thế nào?
c. Hãy cho biết máy tính biểu diễn số thập phân -22 dưới dạng mã bù 2 (8 bit) như thế
nào ?
Câu 2 (2đ): Trình bày 3 bước cơ bản trong một chu kỳ máy ? giả sử thanh ghi IR chứa
dãy bit sau: IR= 0101 0100 0011 0110, cho biết đây là lệnh gì ?

Câu 3 (2đ): Công nghệ phần mềm là gì ? Các giai đoạn cơ bản thường gặp trong sản xuất
phần mềm ? Sơ lược về ngành công nghiệp phần mềm của Việt Nam ?

Câu 4 (3đ): Trình bày thuật toán (dưới dạng sơ đồ khối) để thực hiện các yêu cầu sau:
Nhập số nguyên dương n, tính n! (= n*(n-1)*(n-2)*…*1) và xuất kết quả ?
ĐỀ SỐ: 2
Câu 1 (3đ) Thực hiện các yêu cầu sau
a. Chuyển sang hệ nhị phân các giá trị sau: BCh ; 66d ?
b. Thực hiện các phép toán trên số nhị phân sau: 1000 1001b AND 1100 1111b ?
c. Cho biết số thập phân - 66 được biểu diễn dưới dạng mã bù 2 (8 bit) như thế nào ?
Câu 2 (2đ): Trình bày 3 bước cơ bản trong một chu kỳ máy ? giả sử thanh ghi IR chứa
dãy bit sau: IR= 0100 0011 0111 0100, cho biết đây là lệnh gì ?

Câu 3 (2đ): Trình bày các tầng trong mô hình OSI ? Phân loại mạng máy tính theo phạm
vi kết nối ?
Câu 4 (3đ): Trình bày thuật toán (dưới dạng sơ đồ khối) để thực hiện các yêu cầu sau:
Nhập vào n số (n: nguyên dương) a1, a2,…an, tính tổng các số lẻ vừa nhập và xuất kết
quả ?

ĐỀ SỐ: 3
Câu 1. (2.5đ)
Thực hiện các phép toán logic sau:
a. (1001 OR 1110) AND (1100)
b. Nếu mạch bán phần được cho như sau:

+Nếu đầu vào: x=0, y=1, cho biết đầu ra Z= ?

Câu 2. (2.5đ) Chuyển hệ đếm


a.Từ hệ nhị phân sang hệ thập lục phân: 00101010b và 10101100.01101b
b.Từ hệ nhị phân sang bát phân: 100110001011010b

Câu 3. (2.5đ) Hệ điều hành là gì? Làm thế nào để nhận biết một phần mềm là hệ điều
hành?

Câu 4. (2.5đ) Trình bày thuật toán tính tổng của các số lẻ của 1 dãy số nguyên. Biểu diễn
thuật toán đó dưới dạng sơ đồ khối.

ĐỀ SỐ: 4
A.LÝ THUYẾT

Câu 1. (2.5đ)
Máy tính là gì ? Trình bày các thế hệ phát triển của máy tính (Tên gọi, mốc thời gian và đặc điểm của mỗi
thế hệ).
Câu 2. (2.5đ)
Hãy chuyển các đổi các hệ đếm sau:
- Các số nhị phân sau ra hệ cơ số 16 : 11001110101, 1010111000101
- Các số hệ cơ số 16 ra nhị phân : 3F8, 35AF
Câu 3. (2.5đ)
Hệ điều hành là gì? Làm thế nào để nhận biết một phần mềm là hệ điều hành?

Câu 4. (2.5đ)
Trình bày thuật toán tính tổng của các số lẻ của 1 dãy số nguyên. Biểu diễn thuật toán
đó dưới dạng sơ đồ khối.

ĐỀ SỐ: 5
Câu 1 (2.5đ):
Tại sao người ta sử dụng hệ nhị phân (0,1) để biểu diễn thông tin trong máy tính điện tử ? Hãy biển đổi :
a. Các số thập phân sau sang hệ nhị phân : 120,215
b. Các số nhị phân sau ra số thập phân : 111, 1001
c. Các số nhị phân sau ra hệ cơ số 16 : 11001110101, 1010111000101
d. Các số hệ cơ số 16 ra nhị phân : 3F8, 35AF
Câu 2(2.5đ):
Trình kiến trúc của máy tính theo mô hình Von Newmann
- Sơ đồ hoạt động
- Vai trò của các thành phần
Câu 3(2.5đ):
Giải thuật là gì ? Sử dụng ngôn ngữ giả để trình bày giải thuật để giải phương trình :
ax2 + bx + c= 0.
Câu 4(2.5đ):
Mô hình phát triển phần mềm là gì ? Nêu các giai đoạn của một chu kỳ phát triển phần mềm? Kể tên các
mô hình phát triển phần mềm thông dụng ( Ít nhất 5 mô hình ). Theo bạn ở VN mô hình phát triển phần
mềm được sử dụng phổ biến nhất, giải thích?

ĐỀ SỐ: 6
A.LÝ THUYẾT

Câu 1 (2.5đ):
Máy tính là gì ? Trình bày các thế hệ phát triển của máy tính(Tên gọi, mốc thời gian và đặc điểm).
Câu 2(2.5đ):
Tại sao người ta sử dụng hệ nhị phân (0,1) để biểu diễn thông tin trong máy tính điện tử ? Hãy biển đổi :
a. Các số thập phân sau sang hệ nhị phân : 120,215
b. Các số nhị phân sau ra số thập phân : 111, 1001
c. Các số nhị phân sau ra hệ cơ số 16 : 11001110101, 1010111000101
d. Các số hệ cơ số 16 ra nhị phân : 3F8, 35AF
Câu 3(2.5đ):
Hệ điều hành là gì ? Các phần mềm sau thuộc các loại chương trình nào sau đây; Chương trình ứng
dụng, chương trình hệ thống, tiện ích, hệ điều hành: Photoshop, Internet Explorer, Win 2000
Datacenter, Win2000 Advanced Server, Oracle, MySQL, MS- Powerpoint, BeOS, MacOS, Solaris, Linux,
MS-DOS, Norton Utilities.
Câu 4(2.5đ):
Giải thuật là gì ? Sử dụng ngôn ngữ giả để trình bày giải thuật để giải phương trình:
ax4 + bx2 + c= 0.

You might also like