Professional Documents
Culture Documents
De Cuong On Tap Hoc Ki 2 Mon Toan Hinh Hoc Lop 7 Nam Hoc 2018 2019
De Cuong On Tap Hoc Ki 2 Mon Toan Hinh Hoc Lop 7 Nam Hoc 2018 2019
Bài 1: Cho ABC cân tại A. Lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên cạnh AC sao cho BD = CE.
Chứng minh
a) DE // BC
b) ABE = ACD
c) BID = CIE (I là giao điểm của BE và CD)
d) AI là phân giác của BAC
e) AI ⊥ BC
f) Tìm vị trí của D, E để BD = DE = EC
1
Bài 2: Cho ADE cân tại A. Trên cạnh DE lấy các điểm B và C sao cho DB = EC DE.
2
Bài 3: Cho ABC (AB < AC) và AM là tia phân giác của A. Trên AC ấy điểm D sao cho
AD = AB
a) Chứng minh BM = MD
b) Gọi K là giáo điểm của AB và DM. Chứng minh DAK = BAC
c) Chứng minh AKC cân
d) So sánh KM và CM
Bài 4: Cho ABC cân tại C. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BC. Các đường
thẳng AE, BD cắt nhau tại M. Các đường thẳng AM, AB cắt nhau tại I
a) Chứng minh AE = BD
b) Chứng minh DE // AB
c) Chứng minh IM ⊥ AB. Từ đó tính IM trong trường hợp BC = 15cm, AB = 24cm
d) Chứng minh AB + 2BC CI + 2AE
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 5: Cho ABC cân tại A, đường cao AH. Gọi G là trọng tâm của ABC . Trên tia đối của tia
HG lấy điểm E sao cho HG = EH
a) Chứng minh BG = CG = BE = CE
b) Chứng minh ABE = ACE
c) Chứng minh AG = GE
d) Biết AH = 9cm, BC = 8cm. Tính BE, AB
e) ABC thỏa mãn điều kiện gì để GBE là tam giác đều.
Bài 6: Cho ABC vuông ở C, A = 60o , tia phân giác của BAC cắt BC ở E, kẻ EK ⊥ AB
( K AB ) , kẻ BD ⊥ AE ( D AE )
a) Chứng minh AK = KB
b) Chứng minh AD = BC
c) Gọi I là giao điểm của BD và AC. Chứng minh IE là phân giác BIA
d) Chứng minh BD, EK, AC đồng quy
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ 1 điểm K bất kỳ thuộc cạnh BC, vẽ KH ⊥ AC. Trên
tia đối của tia HK lấy điểm I sao cho HI = HK. Chứng minh:
a) AB// HK.
c) BAK = AIK .
d) AIC = AKC.
Bài 8: Cho tam giác ABC cấn tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh BC.
Bài 9: Cho tam giác ABC cân tại A ( A <900), vẽ BD ⊥ AC và CE ⊥ AB. Gọi H là giao điểm của
BD và CE.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Chứng minh AED cân.
d) Trên tia đối của tia DB lấy điểm K sao cho DK = DB. Chứng minh ECB = DKC
Bài 10: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA
lấy điểm E sao cho BD = CE. Vẽ DH và EK cùng vuông góc với đường thẳng BC. Chứng minh.
a) HB = CK.
b) AHB = AKC .
c) HK //DE
d) AHE = AKD.
Bài 11: Cho góc x Oy và tia phân giác Ot. Trên tia Ot lấy điểm M bất kỳ; trên các tia Ox và Oy
lần lượt lấy các điểm A và B sao cho OA = OB; gọi H là giao điểm của AB và Ot. Chứng minh:
Bài 12: Cho tam giác ABC vuông tại B, AM là trung tuyến. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E
sao cho ME = AM. Chứng minh:
d) BE // AC e) EC ⊥ BC
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 14: Cho tam giác ABC, AB = AC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB
lấy điểm E sao cho BD = CE. Chứng minh:
Bài 15: Cho tam giác ABC, AB = AC. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao
cho AD = AE. Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh:
a) BE = CD b) BMD = CME.
Bài 16: Cho tam giác ABC, AB < AC, AD là tia phân giác của góc A. Tên tia AC lấy điểm E sao
cho AE = AB.
a) Chứng minh BD = DE
b) Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và ED. Chứng minh DBK = DEC.
Bài 17: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F.
a) Chứng minh FA = FB
BC
d) Chứng minh EH = và EH //BC.
2
Bài 18: Cho tam giác ABC, AB < AC và AM là tia phân giác của góc A. Trân AC lấy điểm D sao
cho AD = AB.
a) Chứng minh BM = MD
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
d) So sánh KM và CM.
Bài 19: Cho tam giác ABC có Aˆ = 90 0 và đường phân giác BH ( H AC). Kẻ HM vuông góc với
BC ( M BC). Gọi N là giao điểm của AB và MH. Chứng minh:
c) AM // CN.
d) BH ⊥ CN
Bài 20: Cho tam giác ABC vuông tại C có Aˆ = 60 0 và đường phân giác của góc BAC cắt BC tại E.
Kẻ EK ⊥ AB tại K(K AB). Kẻ BD vuông góc với AE ta D ( D AE). Chứng minh:
c) KA = KB.
d) EB > EC.
Bài 21: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác của góc ABC cắt AC tại E.
c) EC > AE.
Bài 22: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2) Gỉa sử khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng chứa cạnh BC là không đổi. Tam giác
ABC cần thêm điều kiện gì để khoảng cách BC là nhỏ nhất.
Bài 23: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho
BD = BA.
b) Chứng minh HAˆ D + BDˆ A = DAˆ C + DAˆ B .Từ đó suy ra AD là tia phân giác của HÂC
Bài 24: Cho ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm; đường phân giác BI. Kẻ IH ⊥ BC (H
BC). Gọi K là giao điểm của AB và IH.
a) Tính BC?
b) Chứng minh: ABI = HBI .
c) Chứng minh: BI là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
d) Chứng minh: IA < IC
e) Chứng minh I là trực tâm ABC
Bài 25: Cho ABC vuông tại A, trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Từ D kẻ đường
thẳng vuông góc với BC, cắt AC tại E.
a) Cho AB = 5 cm, AC = 7 cm, tính BC?
Bài 26: ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Kẻ AE vuông góc BD, AE cắt BC ở K.
c) Kẻ AH vuông góc BC. Chứng minh AK là tia phân giác của góc HAC.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 27: Cho ABC có Â = 600 , AB <AC , đường cao BH (H thuộc AC).
b) Vẽ AD là p.g của góc A (D thuộc BC), Vẽ BI ⊥ AD tại I. Chứng minh: AIB = BHA .
Bài 28: ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Kẻ AE ⊥ BD, AE cắt BC ở K.
b) ABK là gì?
a) ABC là gì?
b) Vẽ BD là phân giác góc B. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AB=AE. Chứng minh:
AD=DE.
c) Chứng minh: AE ⊥ BD
b) Vẽ trung tuyến BM. Gọi G là giao điểm của AH và BM. Chứng G là trọng tâm của
ABC.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 31: Cho ABC vuông tại A . Biết AB = 3cm, AC = 4cm.
a) Tính BC.
c) Kẻ HI ⊥ BC tại I. So sánh HI và MK
d) So sánh BH + BK với BC
Bài 32 :
Cho tam giác ABC vuông tại A . Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA , trên tia BA lấy
điểm F sao cho BF = BC . Kẻ BD là phân giác của góc ABC ( D AC ) . Chứng minh rằng :
a) EF ⊥ BC ; AE ⊥ BD
b) AD < AC
c) ADF = EDC
d) E , D , F thẳng hàng
BÀi 33 :
Cho tam giác ABC có AB < AC , tia phân giác AM . Trên tia AC lấy điểm N sao cho AN = AB .
Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và MN .
a) MB = MN
b) MBK = MNC
c) AM ⊥ KC và BN KC
d) AC - AB > MC - MB
Bài 34 :
Tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho : BD = BA
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) Chứng minh rằng : Tia AD là tia phân giác của HAC
c) CMR : AB + AC < BC + AH
Bài 35 :
CHo tam giác ABC cân tại A , phân giác AD. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE =
AD. Trên tia phân giác cuả góc CAE lấy điểm F sao cho AF = BD.
a) AD ⊥ BC
b) AF // BC
c) EF = AD
Bài 36:
Cho tam giác ABC . Gọi E , F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB , AC . Trên tia đối của
tia FB lấy điểm P sao cho PF = BF . Trên tia đối của EC lấy điểm Q sao cho QE = CE
a) Chứng minh : AP = AQ
c) BQ // AC và CP // AB
Bài 37 :
Cho tam giác ABC cân tại A có BC < AB . Đường trung trực của AC cắt đương thẳng BC tại M.
Trên tia đối của tia AM lấy điểm N sao cho AN = BM
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Chứng minh : CM = CN
c) Muốn cho CM ⊥ CN thì tam giác cân ABC cần thêm điều kiện gì ?
Bài 38 :
Cho tam giác ABC cân tại A có góc A nhọn , hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh : AE = AD
b) Chứng minh : AH là tia phân giác của góc BAC và AH là trung trực của ED
c) So sánh HE và HC
( )
Bài 39: Cho ABC cân ở A A 1200 . Vẽ ra phía ngoài của ABC các tam giác đều ABD và
ACE. Gọi O là giao điểm của BE và CD. Chứng minh
a) BE = CD b) OBC cân c) D và E cách đều đường thẳng BC
Bài 40: Cho ABC vuông tại A. Đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F.
a) Chứng minh: FA = FB
b) Từ F kẻ FH ⊥ AC ( H BC ) . Chứng minh: FH ⊥ EF
c) Chứng minh: FH = AE
1
d) Chứng minh: EH // BC và EH = BC
2
Bài 41: Cho ABC có AB < BC, phân giác BD. Trên BC lấy điểm E sao cho BE = AB. Chứng
minh
a) AD = DE
b) Gọi F là giao điểm của đường thẳng AB và đường thẳng DE. Chứng minh:
ADF = EDC
c) Chứng minh AD < DC
d) Trên tia đối của tia CB lấy điểm K sao cho CK = AF. Gọi I là giao điểm của AK và CF.
Chứng minh là trung điểm của AK.
Bài 42: Cho ABC vuông tại A có BD là phân giác, kẻ DE ⊥ BC ( E BC ) . Gọi F là giao điểm
của AB và DE. Chứng minh rằng:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) ABD = EBD
b) BD là đường trung trực của AE
c) BD ⊥ FC
d) AE + FC 2AC
Bài 43: Cho góc xOy nhọn. Kẻ tia phân giác OT của góc xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia
Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Kẻ đường thẳng vuông góc với Ox tại A cắt Ot tại C.
a) Chứng minh OAC = OBC và CB ⊥ Oy
b) Chứng minh OC là đường trung trực của đoạn thẳng AB
c) Kẻ BI ⊥ Ox ( I Ox ) , BI cắt OC tại H. Kẻ HK ⊥ Oy ( K Oy ) . Chứng minh 3 điểm A, H,
K thẳng hàng.
d) Gỉa sử xOy = 600 và OH = 3cm. Tính khoảng cách từ điểm H tới 2 canh Ox và Oy.
Bài 44: Cho ABC vuông tại C có A = 600. Tia phân giác của góc A cắt BC ở E. Hạ
EK ⊥ AB,BD ⊥ AE.
Bài 45: Cho tam giác ABC có AB < AC. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại D. Trên cạnh
AC lấy E sao cho AE = AB.
a) Chứng minh rằng ABD = AED . c) Chứng minh rằng: BE // FC.
b) Tia ED cắt AB tại F chứng minh BDF = EDC d) Chứng minh rằng: BD < DC
Bài 46: Cho tam giác ABC cân tại A, có A 90 , hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Chứng
minh:
a) BE = CF b) Tam giác HEF cân c) EF // BC d) AH ⊥ EF
Bài 47: Cho tam giác ABC có AB = AC. M và N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và cạnh
AC. Trên cạnh BC lấy điểm D và E sao cho BD = DE = EC.
a) Chứng minh: ME = ND
b) Gọi I là giao điểm của ME và ND. Chứng minh: Tam giác IDE cân.
c) Chứng minh AI ⊥ BC
Bài 48: Cho tam giác ABC có A = 90 và AC > AB. Kẻ AH ⊥ BC . Trên tia HC lấy điểm D sao cho
HD = HB. Kẻ CE vuông góc với AD kéo dài.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) Chứng minh: AHB = AHD
b) Chứng minh: BAH = ACB
c) Chứng minh: CB là tia phân giác của ACE
d) Gọi giao điểm của AH và CE là K. Chứng minh: KD // AB
e) Chứng minh: AC > CD
Bài 49: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB
lấy điểm E sao cho BD = CE. Kẻ DH vuông góc với AB, kẻ EK vuông góc với AC.
a) Tam giác DAE là tam giác gì? Chứng minh.
b) Chứng minh: DH = EK
c) Chứng minh: ADH = AEK
d) Gọi O là giao điểm của DH và EK, chứng minh DOE cân
e) Chứng minh AO là tia phân giác của DAE
g) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: ba điểm A, I, O thẳng hàng.
Bài 50: Cho tam giác ABC có A = 90 , AB = 6cm, AC = 8cm.
a) Tính BC
b) Các tia phân giác của B và C cắt nhau tại I. Gọi D và E là chân đường vuông góc hạ từ I
đến AB và AC. Chứng minh: AD = AE
c) Tính AD.
Bài 51: Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Gọi N là trung
điểm của AC.
a) CMR: NC=BM
b) Chứng minh IN là đường trung trực của AE.
c) Gọi F là giao điểm của BC và AI. Chứng minh FC >FB.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 53: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao BH. Trên đáy BC lấy M, vẽ
MD ⊥ AB, ME ⊥ AC, MF ⊥ BH .
a) CMR: ME=HF
b) DBM = FMB
c) Khi M chạy trên đáy BC thì tổng MD+ME có giá trị không đổi.
d) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho KC=EH. CMR trung điểm của KD nằm trên
cạnh BC.
Bài 54: Cho tam giác ABC cân tại A có góc A bằng 1080.
a) BAK = BKA
b) AEK = KHA
c) BI là tia phân giác của ABK
d) KD >DC
Bài 56: Cho tam giác DEF cân tại D, đường phân giác DI.Gọi N là trung điểm của IF. Vẽ điểm
M sao cho N là trung điểm của DM. Chứng minh rằng:
a) DIN = MNF ; MF ⊥ EF
b) DF > MF
c) IDN NDF
Bài 57: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ ra phía ngoài tam giác ABC các tam giác ABD và
ACE lần lượt vuông cân tại D và E. Gọi M là trung điểm BC, F là giao điểm của MD và AB, K
là giao điểm của ME và AC.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c) Tam giác DME là tam giác gì?
d) Tam giác vuông ABC cần thỏa mãn điều kiện gì để A là trung điểm của ED?
Bài 58: Cho tam giác ABC nhọn . Kẻ AH ⊥ BC ( H BC ) . Vẽ điểm D sao cho AB là đường trung
trực của DH. Vẽ điểm E sao cho AC là đường trung trực của EH. Nối DE cắt AB, AC theo thứ
tự tại I và K, DH cắt AB tại M. Chứng minh rằng:
a) IMD = IMH
b) IA và KA là các tia phân giác góc ngoài tại đỉnh I và K của tam giác IHK
c) HA là tia phân giác của góc IHK.
d) HA; IC; KB đồng quy.
Bài 59: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trên tia BC lấy điểm D sao cho BD=BA.
Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E. Chứng minh rằng:
b) Gọi H là giao điểm của BE và CD. Chứng minh AH là tia phân giác của góc BAC.
c) Chứng minh: DE // BC
d) Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh ba điểm A, H, M thẳng hàng.
Bài 62: Cho ABC . Kẻ AH ⊥ BC ( H nằm giữa B và C). Cho biết AH = 36cm; AB = 45cm; AC
=60cm.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) ABC có phải là tam giác vuông không? Vì sao?
Bài 63: Cho ABC vuông tại A ( AB < AC). Kẻ trung tuyến BM. Trên tia đối của tia MB lấy
điểm D sao cho MD = MB.
Bài 64: Cho ABC . Gọi I là giao điểm của hai đường phân giác của ABC và ACB của ABC . Vẽ
ID ⊥ AB tại D, Chứng minh:
BAC
BIC = 90 +
a) I IE ⊥ AC tại E. D = IE b) 2
c) IA + IB = 2ID + AD + BD d) DB + EC = BC
2 2 2 2 2
Bài 65: Cho ABC vuông tại C có A = 60 . Tia phân giác của BAC cắt BC tại E. Kẻ EK ⊥ AB tại
K, BD ⊥ AE tại D. Chứng minh:
a) AC = AK và AE ⊥ CK
c) EB > AC
Bài 66: Cho ABC có AB < AC, hai đường cao AD, BE cắt nhau tại H và có AD = BE.
d) Chứng minh DE // BA
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
e) Nếu O là trung điểm của CH, hãy chứng minh OD = OE.
Bài 67: Cho ABC nhọn, đường cao AH. Vẽ các điểm D, E sao cho các đường thẳng AB, AC
lần lượt là trung trực của các đoạn thẳng HD, HE.
a) Chứng minh: AD = AE
b) Gọi M, N lần lượt là giao điểm của đường thẳng DE với AB, AC. Chứng minh rằng: HA là
tia phân giác của góc MHN.
Bài 68: Cho ABC có A = 80 , B = 60 . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Tia phân giác
ABC cắt AD tại H và AC tại E. Gọi F là trung điểm của DC, AF cắt CH tại K
Bài 69: Cho ABC vuông tại A. BE là tia phân giác của góc ABC ( E AC ) . Hạ EI ⊥ BC
( I BC ).
a) Chứng minh ABE = IBE
b) Tia IE và tia BA cắt nhau tại M. Chứng minh EMC cân
c) Chứng minh AI // MC.
Bài 70: Cho ABC vuông tại B ( AC AB ) . D là điểm thuộc AC sao cho AB = AD. Kẻ
AH ⊥ BD tại H, AH cắt BC tại E.
a) Chứng minh ABH = ADH c) Gỉa sử BED = 120 , AB = 2cm. Tính cạnh BC?
o
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c) KA = KB
d) EB > EC.
Bài 72: Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 6cm.
a/ Tính BC.
b/ Gọi E là trung điểm của AC, phân giác của góc A cắt BC tại D. Chứng minh rằng ABD =
AED
Bài 73: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 5cm, BC = 6cm.
b/ Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng ba điểm A, G, H thẳng hàng.
Bài 74: Cho tam giác ABC cân tại A, có BM và CN là hai đường trung tuyến.
c/ BM cắt CN tại K, D là trung điểm của BC. Chứng minh A, K, D thẳng hàng.
Bài 75: Cho ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K.
Bài 76: Cho tam giác ABC cân tại A, vẽ trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc với AB tại E,
kẻ MF vuông góc với AC tại F.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c/ Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại B, từ C kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại C,
hai đường thẳng này cắt nhau tại D. Chứng minh rằng ba điểm A, M, D thẳng hàng.
Bài 77: Cho ABC vuông tại A có BD là phân giác, kẻ DE ⊥ BC (EBC). Gọi F là giao điểm
của AB và DE. Chứng minh rằng:
c/ AD<DC d/ AE//FC
Bài 78: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B có số đo bằng 600. Vẽ H là hình chiếu của A trên
BC.
b/ Lấy điểm D thuộc tia đối của tia HA sao cho HD = HA. Chứng minh rằng hai tam giác AHC
và DHC bằng nhau.
Bài 79: Cho tam giác nhọn ABC có AB>AC, vẽ đường cao AH
c, vẽ M, N sao cho AB, AC lần lượt là trung trực của các đoạn thẳng HM, HN. Tam giác MAN
là tam giác gì? Vì sao?
Bài 80: Cho tam giác ABC cân tại A, đường phân giác AD. Từ D vẽ DM // AC (MAB).
1
b/ Gọi G là giao điểm của AD và CM. Chứng minh rằng GD = GA.
2
c/ Trên tia AC lấy điểm N sao cho DMB = DMN. Chứng minh rằng ND là tia phân giác của góc
MNC.
Bài 81: Cho tam giác ABC có A = 600. Phân giác BD và CE cắt nhau tại I. Gọi K là điểm thuộc
cạnh BC sao cho BK = BE.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b/ Chứng minh rằng BE + CD = BC
Bài 82: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao BH. Trên đáy BC lấy điểm M, vẽ MD ⊥ AB,
ME ⊥ AC, MF ⊥ BH
c/ Chứng minh khi M chạy trên đáy BC thì tổng MD + ME có giá trị không đổi.
d/ Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho KC = EH. Chứng minh rằng: Trung điểm của KD
nằm trên cạnh BC.
Bài 83: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH, biết AB = 10cm, BC = 12cm.
a/ Chứng minh tam giác ABH = tam giác ACH.
b/ Tính độ dài đoạn thẳng AH.
c/ Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh tam giác ABG = tam giác ACG.
d/ Chứng minh ba điểm A, G, H thẳng hàng.
Bài 84: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm.
a/ Tính BC.
b/ tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D. Kẻ DM ⊥ BC tại M
chứng minh ABD = MBD
c/ Gọi giao điểm của DM và AB là E. Chứng minh BEC cân
d/ Kẻ BD cắt EC tại K. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BC và BE biết rằng BK cắt EP tại I
chứng minh C, I, Q thẳng hàng.
Bài 85: Cho tam giác ABC có trung tuyến AD. Đường thẳng qua D song song với AB cắt
đường thẳng qua B song song với AD. AE cắt BD tại I. Gọi K là trung điểm của đoạn EC.
a/ Chứng minh ABD = EDB
b/ IA = IE
c/ Ba điểm A, D, K thẳng hàng
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 86: Cho ABC cân tại A có M là trung điểm của BC
a/ chứng minh ABM = ACM
b/ Từ M kẻ ME ⊥ AB ; MF ⊥ AC (EAB, FAC).
Chứng minh AEM = AFM
c/ chứng minh AM ⊥ EF
d/ trên tia FM lấy điểm I sao cho IM=FM. Chứng minh EI//AM.
Bài 87: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm.
a/ Tính độ dài cạnh BC.
b/ BD là phân giác góc B (D AC). Từ D kẻ DE ⊥ BC.
Chứng minh ABD = EBD.
c/ Tia ED cắt tia BA tại I. Chứng minh IDC cân.
d/ Chứng minh DA < DC
Bài 88: Cho ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy
điểm E sao cho BD = CE. Vẽ DH và EK cùng vuông góc với đường thẳng BC. Chứng minh:
a/ HB = CK
b/ AHB = AKC
c/ HK//DE
d/ AHE = AKD
e/ Gọi I là giao điểm của DK và EH. Chứng minh AI ⊥ DE
Bài 89: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D. Trên cạnh AC lấy điểm E sao
cho AD = AE.
Bài 90: Cho ABC ( A = 900); BD là tia phân giác góc B (D AC). Trên tia BC lấy điểm E sao
cho BA = BE.
a/ Chứng minh DE ⊥ BE.
b/ Chứng minh: BD là đường trung trực của AE.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c/ Kẻ AH ⊥ BC. So sánh EH và EC.
Bài 91: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Kẻ DE ⊥ BC (EBC). Trên tia đối
của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE. Chứng minh:
a/ ABD = EBD
b/ BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE
c/ AD<DC
Bài 92: Cho ABC cân tại A( A <900). Kẻ BD ⊥ AC (DAC), CE ⊥ AB (EAB), BD và CE cắt
nhau tại H.
a/ Chứng minh rằng: BD = CE
b/ Chứng minh: BHC cân
c/ Chứng minh AH là đường trung trực của BC
d/ Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh ECB vàDKC
Bài 93: Cho ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm; đường phân giác BI. Kẻ IH ⊥ BC (H
BC) Gọi K là giao điểm của AB và IH
a/ Tính BC
b/ Chứng minh ABI = HBI
c/ chứng minh BI là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
d/ chứng minh IA<IC
e/ Chứng minh I là trực tâm của ABC.
Bài 94: Cho ABC , hai trung tuyến AM và CN cắt nhau tại G. Nối dài BM một đoạn ME =
GM và nối dài CN một đoạn NF = NG. Chứng minh:
a) BF = CE = AG b) BF // CE c) EF // BC
Bài 95: Cho ABC vuông tại cân đỉnh A, M là trung điểm của BC. Trên cạnh BC, lấy điểm D
tùy ý ( D M ) . Từ B, C hạ BE, CF vuông góc AD. Chứng minh:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 96: Cho ABC có A = 120o , các tia phân giác của các góc A và C là AD, CE cắt nhau tại O.
Đường phân giác góc ngoài B của ABC cắt AC tại F. Chứng minh
c) D, E, F thẳng hàng
Bài 97: Cho ABC ( AB AC ) , M là trung điểm của BC. Từ M hạ MH vuông góc với tia phân
giác góc A. Đường thẳng MH cắt AB; AC tại E; F và cắt đường thẳng song song với AB kẻ từ C
tại N. Chứng minh:
a) MBE = MCN b) BE = CF
Bài 98: Cho ABC cân ( AB = AC ) , M là trung điểm của AC. Đường trung trực của AC cắt BC
kéo dài tại D. Trên tia đối của tia AD lấy đoạn AE = BD. Chứng minh:
a) Tính AC
b) Kẻ trung tuyến AM của ABC , trên tia MA lấy điểm I sao cho MI = 1cm. Đường thẳng
BI cắt AC tại K. Chứng minh K là trung điểm của AC.
Bài 100: Cho ABC (AB < AC), đường trung trực của BC cắt AC tại I. Trên tia đối IB lấy điểm
E sao cho IE = IA
Bài 101: Cho MNP cân tại M. Kẻ MH ⊥ NP; HI và HK lần lượt vuông góc với MN và MP
Bài 102: Cho ABC cân tại A; A = 120 . Phân giác AD. Từ B kẻ đường thẳng song song với
o
AD cắt tia CA ở E.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) Chứng minh ABE đều b) So sánh các cạnh của BEC
Bài 103: Cho ABC vuông tại A, phân giác BD. Kẻ DE ⊥ BC ( E BC ) . Trên tia đối của tia
AB lấy điểm F sao cho AF = CE. Chứng minh
Bài 104: ABC vuông tại A. Phân giác BF. H là hình chiếu của C trên tia BF. E thuộc tia đối tia
HB sao cho HF = HE. K là hình chiếu của F trên BC. Chứng minh:
Bài 105: ABC vuông cân tại A. Hai đường phân giác trong BI và CK cắt nhau tại O.
a) Chứng minh BI = CK
b) Kẻ IH ⊥ BC tại H. Chứng minh BI là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) Chứng minh AO // IH. Chứng minh CI − AI BC − AC
Bài 106: Cho ABC cân tại A, vẽ phía ngoài ABC các tam giác đều ABE, ACD. Kẻ đường
cao AH của ABC
a) Chứng minh ME = HF
b) DBM = FMB
c) Khi M chạy trên đáy BC thì tổng MD + ME có giá trị không đổi
d) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho KC = EH. CMR trung điểm của KD nằm trên
cạnh BC
e) CMR: KD BC
Bài 108: Cho ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy
điểm N sao cho BM = CN. Chứng minh rằng
a) AMB = ANC
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng AB cắt AB tại H, từ N kẻ đường
thẳng vuông góc với đường thẳng AC cắt AC tại I. Chứng minh rằng MH = NI
c) Gọi O là giao điểm của MH và NI. Chứng minh rằng MON là tam giác cân.
Bài 109: Cho ABC cân tại A, đường cao AH. Gọi G là trọng tâm ABC . Trên tia đối của HG
lấy điểm E sao cho EH = HG
a) HB = KC
b) AHK cân
c) HK // DE
d) Gọi I là giao điểm của DK và EH. Chứng minh AI ⊥ DE
Bài 112. Cho tam giác ABC cân tại A, đường thẳng AH. Biết AB = 97cm, BC = 8cm
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH
b) Gọi K là trung điểm của AC, tính độ dài BK
Bài 113. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm, đường phân giác BI. Kẻ IH
vuông góc với BC (H thuộc BC). Gọi K là giao điểm của AB và IH.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c) Chứng minh IA < IC
d) Chứng minh I là trực tâm của tam giác KBC
e) Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng BI và KC. Tính độ dài đoạn thẳng BC, BM.
Bài 114. Cho tam giác ABC cân tại A ( A 90 ), trên cạnh BC lấy 2 điểm D và E sao cho BD =
0
Bài 116: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H lên
các cạnh AB và AC
a) So sánh BH và CH
b) Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD = BA. Lấy điểm E thuộc tia đối của tia
CB sao cho CE = CA. Chứng minh ADE AED, từ đó so sánh AD và AE
c) Gọi G và K lần lượt là trung điểm của AD, AE. Đường BG là các đường gì đối với
ABD
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
d) Gọi I là giao điểm của BG và CK. Chứng minh AI là phân giác của BAC
e) Chứng minh rằng đường trung trực của DE đi qua I.
Bài 118: Cho ABC vuông tại A. Đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F.
a) Chứng minh FA = FB
b) Từ F vẽ FH ⊥ AC ( H AC ) . Chứng minh FH ⊥ EF
c) Chứng minh FH = AE
BC
d) Chứng minh EH = và EH // BC
2
Bài 119: Cho ABC vuông tại A, BD là tia phân giác của ABC ( D AC ) . Kẻ tia Cx vuông góc
với tia BD tại I, Cx cắt tia BA tại E. Lấy điểm K sao cho I là trung điểm của DK.
a) Chứng minh BE = BC
b) Chứng minh EID = CIK
c) Chứng minh CK // DE
d) Tính BCK
e) Lấy điểm M sao cho A là trung điểm của MD, KM cắt tia BA tại F, cắt EC tại N. Chứng
minh chu vi DFN lớn hơn 2AD.
( )
Bài 120: Cho EMN cân tại E E 900 , các đường cao MA, NB cắt nhau tại I. Tia EI cắt MN
tại H
Bài 121: Cho ABC vuông tại B, C A . Đường trung trực của AB cắt AC; AB lần lượt tại M
và K
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
d) BM cắt AI tại E. Chứng minh HE // AB
e) Cho C = 600 , AC = 12cm. Tính độ dài đoạn AH
Bài 122: Cho ABC vuông tại A, AC = 6cm, BC = 10c. Tia phân giác của góc C cắt AB tại M.
Kẻ ME ⊥ BC tại E; CM cắt AE tại O
a) Chứng minh CA = CM
b) Chứng minh ABC = MBC , từ đó suy ra CB là tia phân giác của ACM
c) Tia phân giác của HAC cắt HC tại O. Chứng minh MO là tia phân giác của AMC
d) Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với BC, cắt cạnh AC ở E. Chứng minh rằng đường
thẳng BE đi qua trọng tâm của ABO
Bài 124: Cho ABC cân tại A. Các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại I
Bài 125: Cho ABC cân tại A. Kẻ đường cao AH, gọi I là trung điểm của đoạn BH. Lấy điểm
M thuộc tia đối của tia IA sao cho IA = IM
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
BC
Bài 126: Cho ABC cân ở A. Trên canh BC lấy điểm M, N sao cho BM = CN . Kẻ
2
ME ⊥ AB, NF ⊥ AC ( E AB,F AC ) , EM cắt FN tại H. Chứng minh
a) ABM = ACN
b) Gọi D là trung điểm của MN. Chứng minh AD là tia phân giác của góc BAC
c) EF // BC
d) Chứng minh A, D, H thẳng hàng
Bài 127: Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 6 cm. E là trung điểm của AC. AD là tia
phân giác của góc A.
a) Tính BC
b) Chứng minh rằng ABD = AED
c) Đường thẳng ED cắt đường thẳng AB tại M. Chứng minh rằng AMC vuông cân
d) Chứng minh rằng DC = 2BD
Bài 128: Cho ABC vuông tại A, phân giác BE ( E AC ) . Trên BC lấy H sao cho BH = BA, giao
của AB và EH là K.
a) So sánh AK và HC
b) Chứng minh BE ⊥ KC
c) Chứng minh AE EC
d) ABC cần thêm điều kiện gì thì BKC đều
Bài 129: Cho ABC cân tại A. Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Chứng minh rằng
Bài 130: Cho ABC , M là trung điểm của BC. Kẻ AH ⊥ BC. Lấy D sao cho M là trung điểm
của AD. Lấy K sao cho H là trung điểm của AK. Chứng minh
a) BAK = BKA
b) BK = CD
c) KD ⊥ AK
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 131: Cho ABC vuông ở A, vẽ trung tuyến BM. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho
ME = MB
Bài 132: Cho ABC , các phân giác góc B và C cắt nhau ở I. Qua I kẻ đường thẳng song song
với BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N
Bài 133: Cho ABC , trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. Trên tia đối của tia MG lấy E sao
cho ME = MG, trên tia đối của tia NG lấy F sao cho NF = NG
Bài 134: Cho ABC vuông ở A, phân giác BD. Kẻ AE ⊥ BD ( E BD ) , AE cắt BC tại K
Bài 135: Cho ABC , trung tuyến BM, trọng tâm I. Trên tia M lấy K sao cho I là trung điểm BK.
Gọi E là trung điểm KC.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 136: Cho ABC vuông cân tại A, có đường phân giác BD ( D AC ) . Gọi H là hình chiếu
của C trên đường thẳng BD. Lấy điểm E trên BD sao cho H là trung điểm của DE. Gọi F là giao
điểm của CH và AB. Chứng minh rằng:
Bài 137: Cho tam giác ABC vuông tại A , vẽ trung tuyến AM .Trên tia đối của tia MA lấy điểm
D sao cho MD = MA .
Bài 140: Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 6cm; AC = 8cm, phân giác B
D.Kẻ DE ⊥ BC ( E ∈BC). Gọi F là giao điểm của BA và ED.
Bài 141: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm.
a) Tính độ dài đoạn BC.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Vẽ AH ⊥ BC tại H. Trên HC lấy D sao cho HD = HB.
Chứng minh: AB = AD.
c) Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho EH = AH. Chứng minh: ED ⊥ AC.
d) Chứng minh BD < AE.
Bài 142: Cho ΔABC vuông tại A, kẻ phân giác BD của góc B (D thuộc AC), kẻ AH ⊥ BD, (H
thuộc BD), AH cắt BC tại E.
a) Chứng minh: ΔBHA = ΔBHE.
b) Chứng minh: ED ⊥ BC .
c) Chứng minh: AD < DC.
d) Kẻ AK ⊥ BC (K thuộc BC). Chứng minh: AE là phân giác của góc CAK.
Bài 143: Cho ∆ABC vuông tại A, vẽ trung tuyến AM (M BC). Từ M kẻ MH ⊥ AC, trên tia đối
của tia MH lấy điểm K sao cho MK = MH.
Bài 144: Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác góc B cắt AC tại I. Trên cạnh BC lấy điểm E
sao cho BE = BA
1. C/m tam giác ABI = tam giác EBI và suy ra góc BEI = 90o
2. Hai tia BA và EI cắt nhau tại D. C/m tam giác AID = tam giác EIC và suy ra tam giác
IDC cân
3. C/m AE // DC.
Bài 145: Cho ∆ ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD =
BA
a/ ABD = EBD
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b/BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE
c/ AD < DC
Bài 147: Cho ABC cân tại A ( A 900 ). Kẻ BD ⊥ AC (D AC), CE ⊥ AB (E AB),BD và CE cắt
nhau tại H.
a) Chứng minh: BD = CE
b) Chứng minh: BHC cân
c) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC
d) Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh: ECB và DKC
Bài 148: Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 5 cm; BC = 4 cm.
a) So sánh AB và AC ?
b) Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = AB. Qua D dựng đường thẳng vuông góc với BC
cắt tia đối tia AB tại E. Chứng minh : ABC = DBE?
c) Gọi H là giao điểm của ED và AC . Chứng minh: tia BH là tia phân giác của ABC ?
d) Qua B dựng đường vuông góc với AB cắt đường thẳng ED tại K.
Chứng minh : HBK đều ?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 151: Cho ABC cân tại A ( A 900 ). Kẻ BD ⊥ AC (D AC), CE ⊥ AB (E AB), BD và CE cắt
nhau tại H.
Bài 153: Cho tam giác ABC có BC = 2AB. Gọi M là trung điểm của BC, N là trung điểm của
BM. Trên tia đối của tia NA lấy điểm E sao cho AN = EN. Chứng minh:
a) Tính BC.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ BH vuông góc với AM tại H, CK vuông góc với AM tại K.
Chứng minh BHM = CKM
d) So sánh BH + BK với BC
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) Chứng minh: ABH = ACH.
b) Vẽ trung tuyến BM. Gọi G là giao điểm của AH và BM. Chứng G là trọng tâm của ABC.
Bài 156: Cho ABC vuông tại A. Đường phân giác BD. Vẽ DH ⊥ BC (H BC)
a/ ABD = HBD
c/ Chứng minh : DK = DC
b. Vẽ BD là phân giác góc B. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AB = AE. Chứng minh AD =
DE.
c. Chứng minh AE ⊥ BD
Bài 159: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Từ D kẻ DE
vuông góc với BC ( E BC ) . Đường thẳng ED cắt BA tại F
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b/. Chứng minh BD là đường trung trực của AE
c/. So sánh AD và CD
Bài 160: Cho tam giác ABC (AB < AC) có AM là phân giác của góc A (M BC). Trên AC lấy D
sao cho AD = AB.
a. Chứng minh: BM = MD
b. Gọi K là giao điểm của AB và DM. Chứng minh: DAK = BAC
c. Chứng minh: AKC cân
d. So sánh: BM và CM.
Bài 161: Cho ABC cân tại A ( A 900 ). Kẻ BD ⊥ AC (D AC), CE ⊥ AB (E AB), BD và CE cắt
nhau tại H.
a) Chứng minh: BD = CE
b) Chứng minh: BHC cân
c) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC
d) Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh: ECB và DKC
Bài 162: Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 5 cm; BC = 4 cm.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 164: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho BK = BC.
Vẽ KH vuông góc với BC tại H và cắt AC tại E.
a) Vẽ hình và ghi GT – KL ?
b) KH = AC
c) BE là tia phân giác của góc ABC ?
d) AE < EC ?
a) Chứng minh: BD = CE
b) Chứng minh: BHC cân
c) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC
d) Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh: ECB và DKC
Bài 166: Cho ABC vuông tại A có C = 300 . Vẽ đường phân giác góc B cắt AC tại M. Từ M kẻ
ME vuông góc BC (E thuộc BC)
a) Chứng minh: ABM = EBM
b) Chứng minh: ABE là tam giác đều
c) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = CE. Chứng minh: D, M, E thẳng hàng
Bài 167: Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm
b) Vẽ BD là phân giác góc B. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AB = BE.
c) Chứng minh AE ⊥ BD
Bài 168: Cho ABC cân tại A, kẻ AH ⊥ BC. Biết AB = 5cm, BC = 6cm
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 169: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB < AC. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD =
BA. Kẻ AH vuông góc với BC, lấy K trên AC sao cho AH = AK.
c) Chứng minh DK ⊥ AC .
Bài 170: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao
cho ME = MA.
a/ Chứng minh: AC = EB và AC // BE
b/ Gọi I là một điểm trên AC, K là một điểm trên EB sao cho AI = EK.
c/ Từ E kẻ EH ⊥ BC (H BC). Biết góc HBE bằng 500; góc MEB bằng 250, tính các góc HEM
và BME ?
Bài 171: Cho ABC cân tại A ( A 900 ); các đường cao BD; CE (D AC; E AB) cắt nhau tại H.
d) Trên tia đối của tia EH lấy điểm N sao cho NH < HC; Trên tia đối của tia DH lấy điểm M
sao cho MH = NH. Chứng minh các đường thẳng BN; AH; CM đồng quy.
Bài 172: Cho tam giác ABC cân tại A có A = 1300. Trên cạnh BC lấy một điểm D sao cho CAD =
500 . Từ C kẻ tia Cx song song với AD , tia Cx cắt tia BA tại E.
a) Chứng minh rằng AEC là tam giác cân.
b) Trong AEC, cạnh nào là cạnh lớn nhất, vì sao ?
Bài 173: Cho ΔABC vuông tại A có trung tuyến CK. Trên tia đối của tia KC lấy D sao cho K là
trung điểm của CD.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Vẽ AM ⊥ CD tại M, BN ⊥ CD tại N. Chứng minh : AM = BN.
AC + BC
c) Chứng minh : CK .
2
d) Vẽ đường cao KH của ΔBKC. Chứng minh các đường thẳng CA, HK, BN đồng qui.
Bài 174: Cho ΔABC vuông tại A có AB =8 cm; BC = 10 cm.
b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD.Chứng minh
ΔBCD cân.
c) Gọi H là trung điểm của cạnh BC, đường thẳng DH cắt cạnh AC tại M. Tính MC.
d) Đường trung trực d của đoạn thẳng AC cắt đường thẳng DC tại P. Chứng minh ba điểm B,
M, P thẳng hàng.
Bài 175: Cho tam giác ABC cân ở A, kẻ BD vuông góc với AC; CE vuôn góc với AB (D thuộc
AC ; E thuộc AB). Gọi I là giao điểm của BD và CE. Chứng minh :
a) BD = CE
c) Gọi M là trung điểm của BC, chứng minh 3 điểm A, I, M thẳng hàng.
Bài 176: Cho tam giác ABC cân ở A, kẻ BD vuông góc với AC; CE vuôn góc với AB (D thuộc
AC ; E thuộc AB). Gọi I là giao điểm của BD và CE. Chứng minh :
a) BD = CE
c) Gọi M là trung điểm của BC, chứng minh 3 điểm A, I, M thẳng hàng.
Bài 177: Cho ABC có cạnh AB = AC, M là trung điểm của BC.
b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh AC = BD.
c) Chứng minh AB // CD
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
d) Trên nửa mặt phẳng bờ là AC không chứa điểm B, vẽ tia Ax // BC lấy điểm I Ax sao cho
AI = BC. Chứng minh 3 điểm D, C, I thẳng hàng.
Bài 178: Cho tam giác ABC cân tại A (góc A nhọn, AB > BC). Gọi H là trung điểm của BC.
a) Chứng minh AHB = AHC và AH vuông góc với BC tại H.
b) Gọi M là trung điểm của AB. Qua A kẻ đường thẳng song song với BC, cắt tia HM tại D. Giả
sử AB 20cm , AD 12cm . Chứng minh AD = BH. Tính độ dài đoạn AH.
c) Tia phân giác của góc BAD cắt tia CB tại N. Kẻ NK vuông góc với AD tại K, NQ vuông góc
1
với AB tại Q. Chứng minh AQ = AK và ANQ 450 BAC .
4
d) CD cắt AB tại S. Chứng minh BC 3.AS .
Bài 181: Cho tam giác ABC vuông tại A với AB < AC. Vẽ tia Bx sao cho tia BC là phân giác của
góc ABx, vẽ CM vuông góc với Bx tại M. Gọi H là giao điểm của AM và BC.
a) So sánh góc ABC và góc ACB. Chứng minh ABC và MBC bằng nhau.
b) Chứng minh BC vuông góc AM và CAM = CMA .
c) Chứng minh HM < HC.
Bài 182: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (AB < AC). Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AB =
AM. Gọi AD là tia phân giác của BAC (D thuộc BC).
a/ Chứng minh: ABD = AMD .
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b/ Từ D kẻ DI vuông góc với AB, DK vuông góc với AC (I thuộc AB, K thuộc AC). Chứng
minh: BI = KM.
c/ Trên tia đối của tia AB lấy điểm P sao cho A là trung điểm PI. Chứng minh: AD//PK.
Bài 183: Cho tam giác ABC cân tại A có đường cao AH.
a) Chứng minh tam giác ABH bằng tam giác ACH.
b) Vẽ hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Chứng minh 3 điểm A, G, H
thẳng hàng.
c) Trên tia đối của tia HG, lấy điểm E sao cho HG = HE. Chứng minh G là trung điểm
của AE
Bài 184: Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.
b) Gọi M là trung điểm của cạnh AC. Trên tia đối của tia MB, lấy điểm D sao cho MB =
MD. Chứng minh ABM = CDM, suy ra AC ⊥ CD.
c) Gọi N, K lần lượt là trung điểm của CD và BC, BN cắt AC tại H. Chứng minh K, H, D
thẳng hàng.
Bài 185: Cho tam giác ABC cân tại A có AD là đường trung tuyến.
b) Cho AB = 10 cm, BC = 16 cm. Tính độ dài AD và so sánh các góc của tam giác ABD.
(1điểm)
c) Vẽ đường trung tuyến CF của tam giác ABC cắt AD tại M. Tính độ dài AM. (1điểm)
d) Vẽ DH vuông góc AC tại H, trên cạnh AC và cạnh DC lần lượt lấy hai điểm E, K sao cho
Bài 186: Cho tam giác ABC cân tại A (AB = AC, Â nhọn). Vẽ AH ⊥ BC (H BC).
b) Gọi M là trung điểm CH. Từ M vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại D. Chứng
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 187: Cho góc xAy có số đo bằng 600 .Trên tia phân giác Az của góc xAy lấy một điểm M
(M khác A), vẽ MH vuông góc với Ax tại H và MK vuông góc với Ay tại K.
b) Tia HM cắt tia Ay tại P và tia KM cắt tia Ax tại Q. Chứng minh hai tam giác AMQ và AMP
bằng nhau.
c) Chứng minh HK = HQ
Bài 188: Cho ABC vuông tại A ; có BD là tia phân giác của góc B (D thuộc AC).
Từ D, vẽ DE⏊BC ( E thuộc BC)
a) Chứng minh: ∆ADB = ∆EDB
b) DE kéo dài cắt tia BA tại K. Chứng minh: AK = EC; và AD < DC
c) Kéo dài BD cắt CK tại F; gọi G là điểm trên đoạn DF sao cho DG = 2GF và M là trung
điểm của CD. Chứng minh: K; G; M thẳng hàng.
Bài 189: Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BD ( D ∈ AC). Kẻ DK ⊥ BC (K BC). Nối AK
cắt BD tại E.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
d) M là trung điểm của DC, AM cắt CI tại G, DG cắt AC tại K. Chứng minh K là trung
điểm của AC.
Bài 192: Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng 4 cm. Gọi M là trung điểm cạnh BC, G là
trọng tâm của tam giác ABC. Vẽ đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng BC.
Bài 195: Cho ABC có AB < AC và AM là tia phân giác của A ( M BC ) . Trên cạnh AC lấy
điểm D sao cho AD = AB
Bài 195: Cho ABC cân tại A. Lấy điểm M trên tia đối của tia BC và điểm N trên tia đối của tia
CB sao cho BM = CN
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c) So sánh độ dài các đoạn thẳng AM, AC
d) Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI = AM. Chứng minh rằng nếu
MB = BC = CN thì tia AN đi qua trung điểm đoạn thẳng IN.
Bài 196: Lấy điểm A thuộc tia phân giác Ot của góc nhọn mOn. Kẻ AB,AC lần lượt vuông góc
với Om, On (B thuộc Om, C thuộc On). Chứng minh:
a. BOA = COA
b. OA là đường trung trực của đoạn thẳng BC.
c. Kẻ BD vuông góc với OC ( D thuộc OC). Gọi M là giao điểm của BD với Ot. Chứng
minh rằng CM vuông góc với OB.
Bài 197: Cho tam giác MNP cân tại M. Trên cạnh MN, MP lần lượt lấy các điểm D, E sao cho
MD=ME
a) DAC = DEC
b) So sánh DE và DB
c) CD là đường trung trực của đoạn thẳng AE
d) Qua E vẽ đoạn thẳng EM vuông góc với BD sao cho BM=BE. Chứng minh rằng
DMA = DAM .
Bài 199: Cho tam giác DEF vuông tại D (DE>DF), đường phân giác FI (I thuộc DE). Trên tia FE
lấy điểm P sao cho FP=FD. Chứng minh rằng:
a) IDF = IPF
b) So sánh EP và EI
c) FI là đường trung trực của đoạn thẳng DP
Qua P vẽ đoạn thẳng PQ vuông góc với EI sao cho EQ=EP. Chứng minh rằng IQD = IDQ
Bài 200: Cho tam giác MNP cân tại M, có góc M bằng 1200. Kẻ MI là tia phân giác của góc
NMP, IH ⊥ MN, IK ⊥ MP ( I thuộc NP, H thuộc MN, K thuộc MP).
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Chứng minh rằng: MI là đường trung trực của đoạn thẳng HK.
c) Tam giác IHK là tam giác gì? Vì sao?
d) Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng PM và IH, F là giao điểm của hai đường thẳng
NM và IK. Chứng tỏ rằng ba đường thẳng NE, PF, MI đồng quy.
Bài 201: Cho tam giác ABC cân tại A( A< 900); các đường cao BD;CE (D thuộc AC; E thuộc AB)
cắt nhau tại H.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí