Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 44

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

TUYỂN TẬP HÌNH HỌC ÔN THI HỌC KÌ 2 – TOÁN LỚP 7

Bài 1: Cho ABC cân tại A. Lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên cạnh AC sao cho BD = CE.
Chứng minh

a) DE // BC
b) ABE = ACD
c) BID = CIE (I là giao điểm của BE và CD)
d) AI là phân giác của BAC
e) AI ⊥ BC
f) Tìm vị trí của D, E để BD = DE = EC

1
Bài 2: Cho ADE cân tại A. Trên cạnh DE lấy các điểm B và C sao cho DB = EC  DE.
2

a) ABC là tam giác gì? Chứng minh


b) Kẻ BM ⊥ AD,CN ⊥ AE. Chứng minh BM = CN
c) Gọi I là giao điểm của MB và NC. IBC là tam giác gì? Chứng minh
d) Chứng minh AI là phân giác của BAC

Bài 3: Cho ABC (AB < AC) và AM là tia phân giác của A. Trên AC ấy điểm D sao cho
AD = AB

a) Chứng minh BM = MD
b) Gọi K là giáo điểm của AB và DM. Chứng minh DAK = BAC
c) Chứng minh AKC cân
d) So sánh KM và CM

Bài 4: Cho ABC cân tại C. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BC. Các đường
thẳng AE, BD cắt nhau tại M. Các đường thẳng AM, AB cắt nhau tại I

a) Chứng minh AE = BD
b) Chứng minh DE // AB
c) Chứng minh IM ⊥ AB. Từ đó tính IM trong trường hợp BC = 15cm, AB = 24cm
d) Chứng minh AB + 2BC  CI + 2AE

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 5: Cho ABC cân tại A, đường cao AH. Gọi G là trọng tâm của ABC . Trên tia đối của tia
HG lấy điểm E sao cho HG = EH

a) Chứng minh BG = CG = BE = CE
b) Chứng minh ABE = ACE
c) Chứng minh AG = GE
d) Biết AH = 9cm, BC = 8cm. Tính BE, AB
e) ABC thỏa mãn điều kiện gì để GBE là tam giác đều.

Bài 6: Cho ABC vuông ở C, A = 60o , tia phân giác của BAC cắt BC ở E, kẻ EK ⊥ AB
( K  AB ) , kẻ BD ⊥ AE ( D  AE )
a) Chứng minh AK = KB
b) Chứng minh AD = BC
c) Gọi I là giao điểm của BD và AC. Chứng minh IE là phân giác BIA
d) Chứng minh BD, EK, AC đồng quy

Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ 1 điểm K bất kỳ thuộc cạnh BC, vẽ KH ⊥ AC. Trên
tia đối của tia HK lấy điểm I sao cho HI = HK. Chứng minh:

a) AB// HK.

b) Tam giác AKI cân.

c) BAK = AIK .

d)  AIC =  AKC.

Bài 8: Cho tam giác ABC cấn tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh BC.

a) Chứng minh  ABM =  ACM.

b) Từ M vẽ MH ⊥ AB và MK ⊥ AC. Chứng minh BH = CK.

c) Từ B vẽ BP ⊥ AC, BP cắt MH tại I. Chứng minh tam giác IBM cân.

Bài 9: Cho tam giác ABC cân tại A ( A <900), vẽ BD ⊥ AC và CE ⊥ AB. Gọi H là giao điểm của
BD và CE.

a) Chứng minh:  ABD =  ACE.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Chứng minh  AED cân.

c) Chứng minh AH là đường trung trực của ED.

d) Trên tia đối của tia DB lấy điểm K sao cho DK = DB. Chứng minh ECB = DKC

Bài 10: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA
lấy điểm E sao cho BD = CE. Vẽ DH và EK cùng vuông góc với đường thẳng BC. Chứng minh.

a) HB = CK.

b) AHB = AKC .

c) HK //DE

d)  AHE =  AKD.

e) AI ⊥ DE, I là giao điểm của DK và EH.

Bài 11: Cho góc x Oy và tia phân giác Ot. Trên tia Ot lấy điểm M bất kỳ; trên các tia Ox và Oy
lần lượt lấy các điểm A và B sao cho OA = OB; gọi H là giao điểm của AB và Ot. Chứng minh:

a) MA = MB. b) OM là đường trung trực của AB.

c) Cho biết AB = 6cm, OA = 5cm. Tính OH

Bài 12: Cho tam giác ABC vuông tại B, AM là trung tuyến. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E
sao cho ME = AM. Chứng minh:

a)  ABM =  ECM b) AC > CE c) BAM = MEC

d) BE // AC e) EC ⊥ BC

Bài 13: Cho tam giác ABC cân ở A, AB = AC = 5cm. Kẻ AH ⊥ BC (H  BC).

a) Chứng minh BH = HC và BAH = CAH .

b) Tính độ dài BH biết AH = 4cm.

c) Kẻ HD ⊥ AB (D  AB); kẻ HE ⊥ AC (E  AC); tam giác ADE là tam giác gì, vì sao?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 14: Cho tam giác ABC, AB = AC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB
lấy điểm E sao cho BD = CE. Chứng minh:

a) Tam giác ADE cân b)  ABD =  ACE.

Bài 15: Cho tam giác ABC, AB = AC. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao
cho AD = AE. Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh:

a) BE = CD b)  BMD =  CME.

c) AM là tia phân giác của góc BAC.

Bài 16: Cho tam giác ABC, AB < AC, AD là tia phân giác của góc A. Tên tia AC lấy điểm E sao
cho AE = AB.

a) Chứng minh BD = DE

b) Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và ED. Chứng minh  DBK =  DEC.

c) Tam giác AKC là tam giác gì? Chứng minh:

d) Chứng minh: AD⊥ KC.

Bài 17: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F.

a) Chứng minh FA = FB

b) Từ F vẽ FH ⊥ AC (H  AC). Chứng minh FH ⊥ EF.

c) Chứng minh FH = AE.

BC
d) Chứng minh EH = và EH //BC.
2

Bài 18: Cho tam giác ABC, AB < AC và AM là tia phân giác của góc A. Trân AC lấy điểm D sao
cho AD = AB.

a) Chứng minh BM = MD

b) Gọi K là giao điểm của AB và DM. Chứng minh  DAK =  BAC.

c) Chứng minh tam giac AKC cân.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
d) So sánh KM và CM.

Bài 19: Cho tam giác ABC có Aˆ = 90 0 và đường phân giác BH ( H  AC). Kẻ HM vuông góc với
BC ( M  BC). Gọi N là giao điểm của AB và MH. Chứng minh:

a) Tam giác ABH bằng tam giác MBH.

b) BH là đường trung trực của đoạn thẳng AM .

c) AM // CN.

d) BH ⊥ CN

Bài 20: Cho tam giác ABC vuông tại C có Aˆ = 60 0 và đường phân giác của góc BAC cắt BC tại E.
Kẻ EK ⊥ AB tại K(K  AB). Kẻ BD vuông góc với AE ta D ( D  AE). Chứng minh:

a) Tam giác ACE bằng tam giác AKE.

b) AE là đường trung trực của đoạn thẳng CK.

c) KA = KB.

d) EB > EC.

Bài 21: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác của góc ABC cắt AC tại E.

Kẻ EH ⊥ BC tại H (H  BC). Chứng minh:

a) Tam giác ABE bằng tam giác HBE.

b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.

c) EC > AE.

Bài 22: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.

1) Biết AH = 4 cm; HB = 2cm HC = 8cm:

a) Tính độ dài các cạnh AB, AC.

b) Chứng minh. B̂ > Ĉ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2) Gỉa sử khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng chứa cạnh BC là không đổi. Tam giác
ABC cần thêm điều kiện gì để khoảng cách BC là nhỏ nhất.

Bài 23: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho

BD = BA.

a) Chứng minh BAˆ D = BDˆ A .

b) Chứng minh HAˆ D + BDˆ A = DAˆ C + DAˆ B .Từ đó suy ra AD là tia phân giác của HÂC

c) Vẽ DK ⊥ AC.Chứng minh AK = AH.

d) Chứng minh AB + AC < BC + AH

Bài 24: Cho ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm; đường phân giác BI. Kẻ IH ⊥ BC (H 
BC). Gọi K là giao điểm của AB và IH.

a) Tính BC?
b) Chứng minh: ABI = HBI .
c) Chứng minh: BI là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
d) Chứng minh: IA < IC
e) Chứng minh I là trực tâm ABC
Bài 25: Cho ABC vuông tại A, trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Từ D kẻ đường
thẳng vuông góc với BC, cắt AC tại E.
a) Cho AB = 5 cm, AC = 7 cm, tính BC?

b) Chứng minh ABE = DBE.

c) Gọi F là giao điểm của DE và BA, chứng minh EF = EC.

d) Chứng minh: BE là trung trực của đoạn thẳng AD.

Bài 26:  ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Kẻ AE vuông góc BD, AE cắt BC ở K.

a) Chứng minh  ABK cân tại B.

b) Chứng minh DK vuông góc BC.

c) Kẻ AH vuông góc BC. Chứng minh AK là tia phân giác của góc HAC.

d) Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chứng minh IK // AC.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 27: Cho ABC có Â = 600 , AB <AC , đường cao BH (H thuộc AC).

a) So sánh: ABC và ACB . Tính góc ABH .

b) Vẽ AD là p.g của góc A (D thuộc BC), Vẽ BI ⊥ AD tại I. Chứng minh:  AIB =  BHA .

c) Tia BI cắt AC ở E . Chứng minh ABE đều .

d) Chứng minh DC > DB

Bài 28:  ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Kẻ AE ⊥ BD, AE cắt BC ở K.

a) Biết AC = 8 cm, AB = 6cm. Tính BC?

b)  ABK là  gì?

c) Chứng minh DK ⊥ BC.

d) Kẻ AH ⊥ BC. Chứng minh AK là tia phân giác của góc HAC.

Bài 29: Cho  ABC có AB=3cm, AC=4cm, BC=5cm.

a)  ABC là  gì?

b) Vẽ BD là phân giác góc B. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AB=AE. Chứng minh:
AD=DE.

c) Chứng minh: AE ⊥ BD

d) Kéo dài BA cắt ED tại F. Chứng minh AE // FC.

Bài 30: Cho ABC cân tại A. Kẻ AH ⊥ BC tại H.

a) Chứng minh: ABH = ACH.

b) Vẽ trung tuyến BM. Gọi G là giao điểm của AH và BM. Chứng G là trọng tâm của
ABC.

c) Cho AB = 30cm, BH = 18cm. Tính AH, AG.

d) Từ H kẻ HD song song với AC (D thuộc AB). Chứng minh ba điểm C, G, D thẳng


hàng.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 31: Cho  ABC vuông tại A . Biết AB = 3cm, AC = 4cm.

a) Tính BC.

b) Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ BH ⊥ AM tại H, CK ⊥ AM tại K. Cm:  BHM = 


CKM

c) Kẻ HI ⊥ BC tại I. So sánh HI và MK

d) So sánh BH + BK với BC

Bài 32 :

Cho tam giác ABC vuông tại A . Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA , trên tia BA lấy
điểm F sao cho BF = BC . Kẻ BD là phân giác của góc ABC ( D  AC ) . Chứng minh rằng :

a) EF ⊥ BC ; AE ⊥ BD

b) AD < AC

c) ADF = EDC

d) E , D , F thẳng hàng

BÀi 33 :

Cho tam giác ABC có AB < AC , tia phân giác AM . Trên tia AC lấy điểm N sao cho AN = AB .
Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và MN .

Chứng minh rằng :

a) MB = MN

b) MBK = MNC

c) AM ⊥ KC và BN KC

d) AC - AB > MC - MB

Bài 34 :

Tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho : BD = BA

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) Chứng minh rằng : Tia AD là tia phân giác của HAC

b) Vẽ DK vuông góc AC (K thuộc AC ) . CMR : AK = AH

c) CMR : AB + AC < BC + AH

Bài 35 :

CHo tam giác ABC cân tại A , phân giác AD. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE =
AD. Trên tia phân giác cuả góc CAE lấy điểm F sao cho AF = BD.

Chứng minh rằng :

a) AD ⊥ BC

b) AF // BC

c) EF = AD

d) Ba điểm E , F , C thẳng hàng

Bài 36:

Cho tam giác ABC . Gọi E , F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB , AC . Trên tia đối của
tia FB lấy điểm P sao cho PF = BF . Trên tia đối của EC lấy điểm Q sao cho QE = CE

a) Chứng minh : AP = AQ

b) Chứng minh : 3 điểm P , A, Q thẳng hàng

c) BQ // AC và CP // AB

d) Gọi R là giao của PC và QB. Chứng minh chu vi : PQR = 2 ABC

e) Chứng minh : 3 đường thẳng AR ; BP ; CQ đồng quy.

Bài 37 :

Cho tam giác ABC cân tại A có BC < AB . Đường trung trực của AC cắt đương thẳng BC tại M.
Trên tia đối của tia AM lấy điểm N sao cho AN = BM

a) Chứng minh : AMC = BAC

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Chứng minh : CM = CN

c) Muốn cho CM ⊥ CN thì tam giác cân ABC cần thêm điều kiện gì ?

Bài 38 :

Cho tam giác ABC cân tại A có góc A nhọn , hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H.

a) Chứng minh : AE = AD

b) Chứng minh : AH là tia phân giác của góc BAC và AH là trung trực của ED

c) So sánh HE và HC

d) Qua E kẻ EF // BD ( F  AC ) , tia phân giác ACE cắt ED tại I . Tính EFI

( )
Bài 39: Cho ABC cân ở A A  1200 . Vẽ ra phía ngoài của ABC các tam giác đều ABD và
ACE. Gọi O là giao điểm của BE và CD. Chứng minh
a) BE = CD b) OBC cân c) D và E cách đều đường thẳng BC

Bài 40: Cho ABC vuông tại A. Đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F.

a) Chứng minh: FA = FB
b) Từ F kẻ FH ⊥ AC ( H  BC ) . Chứng minh: FH ⊥ EF
c) Chứng minh: FH = AE
1
d) Chứng minh: EH // BC và EH = BC
2
Bài 41: Cho ABC có AB < BC, phân giác BD. Trên BC lấy điểm E sao cho BE = AB. Chứng
minh

a) AD = DE
b) Gọi F là giao điểm của đường thẳng AB và đường thẳng DE. Chứng minh:
ADF = EDC
c) Chứng minh AD < DC
d) Trên tia đối của tia CB lấy điểm K sao cho CK = AF. Gọi I là giao điểm của AK và CF.
Chứng minh là trung điểm của AK.
Bài 42: Cho ABC vuông tại A có BD là phân giác, kẻ DE ⊥ BC ( E  BC ) . Gọi F là giao điểm
của AB và DE. Chứng minh rằng:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) ABD = EBD
b) BD là đường trung trực của AE
c) BD ⊥ FC
d) AE + FC  2AC
Bài 43: Cho góc xOy nhọn. Kẻ tia phân giác OT của góc xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia
Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Kẻ đường thẳng vuông góc với Ox tại A cắt Ot tại C.
a) Chứng minh OAC = OBC và CB ⊥ Oy
b) Chứng minh OC là đường trung trực của đoạn thẳng AB
c) Kẻ BI ⊥ Ox ( I  Ox ) , BI cắt OC tại H. Kẻ HK ⊥ Oy ( K  Oy ) . Chứng minh 3 điểm A, H,
K thẳng hàng.
d) Gỉa sử xOy = 600 và OH = 3cm. Tính khoảng cách từ điểm H tới 2 canh Ox và Oy.

Bài 44: Cho ABC vuông tại C có A = 600. Tia phân giác của góc A cắt BC ở E. Hạ
EK ⊥ AB,BD ⊥ AE.

a) Chứng minh ACE = AKE và AE là trung trực của đoạn thắng CK


b) KA = KB
c) EB > AC
d) Ba đường AC, BD, KE đồng quy.

Bài 45: Cho tam giác ABC có AB < AC. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại D. Trên cạnh
AC lấy E sao cho AE = AB.
a) Chứng minh rằng ABD = AED . c) Chứng minh rằng: BE // FC.
b) Tia ED cắt AB tại F chứng minh BDF = EDC d) Chứng minh rằng: BD < DC
Bài 46: Cho tam giác ABC cân tại A, có A  90 , hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Chứng
minh:
a) BE = CF b) Tam giác HEF cân c) EF // BC d) AH ⊥ EF
Bài 47: Cho tam giác ABC có AB = AC. M và N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và cạnh
AC. Trên cạnh BC lấy điểm D và E sao cho BD = DE = EC.
a) Chứng minh: ME = ND
b) Gọi I là giao điểm của ME và ND. Chứng minh: Tam giác IDE cân.
c) Chứng minh AI ⊥ BC
Bài 48: Cho tam giác ABC có A = 90 và AC > AB. Kẻ AH ⊥ BC . Trên tia HC lấy điểm D sao cho
HD = HB. Kẻ CE vuông góc với AD kéo dài.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) Chứng minh: AHB = AHD
b) Chứng minh: BAH = ACB
c) Chứng minh: CB là tia phân giác của ACE
d) Gọi giao điểm của AH và CE là K. Chứng minh: KD // AB
e) Chứng minh: AC > CD
Bài 49: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB
lấy điểm E sao cho BD = CE. Kẻ DH vuông góc với AB, kẻ EK vuông góc với AC.
a) Tam giác DAE là tam giác gì? Chứng minh.
b) Chứng minh: DH = EK
c) Chứng minh: ADH = AEK
d) Gọi O là giao điểm của DH và EK, chứng minh DOE cân
e) Chứng minh AO là tia phân giác của DAE
g) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: ba điểm A, I, O thẳng hàng.
Bài 50: Cho tam giác ABC có A = 90 , AB = 6cm, AC = 8cm.
a) Tính BC
b) Các tia phân giác của B và C cắt nhau tại I. Gọi D và E là chân đường vuông góc hạ từ I
đến AB và AC. Chứng minh: AD = AE
c) Tính AD.
Bài 51: Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Gọi N là trung
điểm của AC.

a) Chứng minh ABH = ACH


b) Hai đoạn thẳng BN và AH cắt nhau tại G, trên tia đối của tia NB lấy K sao cho NK=NG.
Cmr: AG//CK.
c) Chứng minh G là trung điểm của BK.
d) Gọi M là trung điểm AB. Chứng minh BC+AG>4GM
Bài 52: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và AB<AC. Tia phân giác của góc A cắt đường trung
trực của đoạn BC tại I. Từ I vẽ IM vuông góc với AB và IN vuông góc với AC. Trên tia đối của
tia CA lấy điểm E sao cho CE=AB.

a) CMR: NC=BM
b) Chứng minh IN là đường trung trực của AE.
c) Gọi F là giao điểm của BC và AI. Chứng minh FC >FB.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 53: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao BH. Trên đáy BC lấy M, vẽ
MD ⊥ AB, ME ⊥ AC, MF ⊥ BH .

a) CMR: ME=HF
b) DBM = FMB
c) Khi M chạy trên đáy BC thì tổng MD+ME có giá trị không đổi.
d) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho KC=EH. CMR trung điểm của KD nằm trên
cạnh BC.
Bài 54: Cho tam giác ABC cân tại A có góc A bằng 1080.

a) Tính số đo các góc B và góc C?


b) Gọi O là giao điểm của hai đường trung trực cạnh AB và AC. I là giao điểm của các
đường phân giác trong tam giác. CMR; A, O, I thẳng hàng.
c) CMR: BC là đường trung trực của đoạn thẳng OI.
Bài 55: Cho tam giác ABC vuông tại A có B< 600. Kẻ đường cao AH của tam giác ABC, kẻ
đường phân giác AK của tam giác AHC.Kẻ KE//AC (E thuộc AB), KE cắt AH tại I. Kẻ đường
thẳng vuông góc với AK tại K cắt AC tại D. Chứng minh rằng:

a) BAK = BKA
b) AEK = KHA
c) BI là tia phân giác của ABK
d) KD >DC
Bài 56: Cho tam giác DEF cân tại D, đường phân giác DI.Gọi N là trung điểm của IF. Vẽ điểm
M sao cho N là trung điểm của DM. Chứng minh rằng:

a) DIN = MNF ; MF ⊥ EF

b) DF > MF

c) IDN  NDF

d) D, I, K thẳng hàng ( K là trung điểm của ME).

Bài 57: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ ra phía ngoài tam giác ABC các tam giác ABD và
ACE lần lượt vuông cân tại D và E. Gọi M là trung điểm BC, F là giao điểm của MD và AB, K
là giao điểm của ME và AC.

a) CMR: ba điểm D, A, E thẳng hàng.


b) CMR: DM ⊥ AB; EM ⊥ AC

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c) Tam giác DME là tam giác gì?
d) Tam giác vuông ABC cần thỏa mãn điều kiện gì để A là trung điểm của ED?
Bài 58: Cho tam giác ABC nhọn . Kẻ AH ⊥ BC ( H  BC ) . Vẽ điểm D sao cho AB là đường trung
trực của DH. Vẽ điểm E sao cho AC là đường trung trực của EH. Nối DE cắt AB, AC theo thứ
tự tại I và K, DH cắt AB tại M. Chứng minh rằng:

a) IMD = IMH
b) IA và KA là các tia phân giác góc ngoài tại đỉnh I và K của tam giác IHK
c) HA là tia phân giác của góc IHK.
d) HA; IC; KB đồng quy.
Bài 59: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trên tia BC lấy điểm D sao cho BD=BA.
Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E. Chứng minh rằng:

a) Điểm H nằm giữa B; D.


b) BE là đường trung trực của đoạn AD.
c) Tia AD là tia phân giác của góc HAC.
d) HD < DC
Bài 60: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB <AC. Lấy điểm D sao cho A là trung điểm của BD.

a) Chứng minh CA là tia phân giác của góc BCD


b) Vẽ BE vuông góc với CD tại E, BE cắt CA tại I. Vẽ IF vuông góc với CB tại F. Chứng
minh CEF cân và EF song song với DB
c) So sánh IE và IB
d) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tam giác BEF cân tại F.
Bài 61: Cho ABC cân tại A có A  90 . Vẽ BE ⊥ AC tại E và CD ⊥ AB tại D.

a) Chứng minh ADE cân tại A

b) Gọi H là giao điểm của BE và CD. Chứng minh AH là tia phân giác của góc BAC.

c) Chứng minh: DE // BC

d) Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh ba điểm A, H, M thẳng hàng.

Bài 62: Cho ABC . Kẻ AH ⊥ BC ( H nằm giữa B và C). Cho biết AH = 36cm; AB = 45cm; AC
=60cm.

a) Tính độ dài các đoạn thẳng HB, HC

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) ABC có phải là tam giác vuông không? Vì sao?

Bài 63: Cho ABC vuông tại A ( AB < AC). Kẻ trung tuyến BM. Trên tia đối của tia MB lấy
điểm D sao cho MD = MB.

a) Biết AC = 8cm; BC = 10cm. Tính AB.

b) Chứng minh AB = CD, AC ⊥ CD

c) Chứng minh AB + BC > 2BM

d) Chứng minh ABM  CBM

Bài 64: Cho ABC . Gọi I là giao điểm của hai đường phân giác của ABC và ACB của ABC . Vẽ
ID ⊥ AB tại D, Chứng minh:

BAC
BIC = 90 +
a) I IE ⊥ AC tại E. D = IE b) 2

c) IA + IB = 2ID + AD + BD d) DB + EC = BC
2 2 2 2 2

Bài 65: Cho ABC vuông tại C có A = 60 . Tia phân giác của BAC cắt BC tại E. Kẻ EK ⊥ AB tại
K, BD ⊥ AE tại D. Chứng minh:

a) AC = AK và AE ⊥ CK

b) K là trung điểm của AB

c) EB > AC

d) Ba đường thẳng AC, BC, KE cùng đi qua một điểm

Bài 66: Cho ABC có AB < AC, hai đường cao AD, BE cắt nhau tại H và có AD = BE.

a) So sánh BAD và CAD

b) ABC là tam giác gì? Chứng minh

c) Chứng minh đường thẳng CH là đường trung trực của AB.

d) Chứng minh DE // BA

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
e) Nếu O là trung điểm của CH, hãy chứng minh OD = OE.

Bài 67: Cho ABC nhọn, đường cao AH. Vẽ các điểm D, E sao cho các đường thẳng AB, AC
lần lượt là trung trực của các đoạn thẳng HD, HE.

a) Chứng minh: AD = AE

b) Gọi M, N lần lượt là giao điểm của đường thẳng DE với AB, AC. Chứng minh rằng: HA là
tia phân giác của góc MHN.

c) Chứng minh rằng: DAE = 2.MHB

d) Chứng minh rằng: Ba đường thẳng AH, BN, CM đồng quy

Bài 68: Cho ABC có A = 80 , B = 60 . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Tia phân giác
ABC cắt AD tại H và AC tại E. Gọi F là trung điểm của DC, AF cắt CH tại K

a) So sánh các cạnh của tam giác ABC

b) Chứng minh ABE = DBE

c) Chứng minh BE > AD

b) Chứng minh KC = 2KH

Bài 69: Cho ABC vuông tại A. BE là tia phân giác của góc ABC ( E  AC ) . Hạ EI ⊥ BC
( I  BC ).
a) Chứng minh ABE = IBE
b) Tia IE và tia BA cắt nhau tại M. Chứng minh EMC cân
c) Chứng minh AI // MC.
Bài 70: Cho ABC vuông tại B ( AC  AB ) . D là điểm thuộc AC sao cho AB = AD. Kẻ
AH ⊥ BD tại H, AH cắt BC tại E.
a) Chứng minh ABH = ADH c) Gỉa sử BED = 120 , AB = 2cm. Tính cạnh BC?
o

b) Chứng minh EBD cân


Bài 71: Cho ABC vuông tại C có A = 60 và đường phân giác của BAC cắt BC tại E. Kẻ
o

EK ⊥ AB tại K ( K  AB ) . Kẻ BD ⊥ AE tại D ( D  AE ) . Chứng minh


a) ACE = AKE
b) AE là đường trung trục của đoạn thẳng CK

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c) KA = KB
d) EB > EC.
Bài 72: Cho  ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 6cm.

a/ Tính BC.

b/ Gọi E là trung điểm của AC, phân giác của góc A cắt BC tại D. Chứng minh rằng  ABD =
 AED

c/ ED cắt AB tại M. Chứng minh  MAC vuông cân.

Bài 73: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 5cm, BC = 6cm.

a/ Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH?

b/ Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng ba điểm A, G, H thẳng hàng.

c/ Chứng minh hai góc ABG và ACG bằng nhau.

Bài 74: Cho tam giác ABC cân tại A, có BM và CN là hai đường trung tuyến.

a/ Chứng minh  ABM =  ACN

b/ Chứng minh MN//BC

c/ BM cắt CN tại K, D là trung điểm của BC. Chứng minh A, K, D thẳng hàng.

Bài 75: Cho  ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K.

a/ Chứng minh  BNC =  CMB.

b/ Chứng minh  BKC cân tại K.

c/ Chứng minh BC< 4KM

Bài 76: Cho tam giác ABC cân tại A, vẽ trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc với AB tại E,
kẻ MF vuông góc với AC tại F.

a/ Chứng minh  BEM =  CFM

b/ Chứng minh AM là trung trực của EF.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c/ Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại B, từ C kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại C,
hai đường thẳng này cắt nhau tại D. Chứng minh rằng ba điểm A, M, D thẳng hàng.

Bài 77: Cho  ABC vuông tại A có BD là phân giác, kẻ DE ⊥ BC (EBC). Gọi F là giao điểm
của AB và DE. Chứng minh rằng:

a/ BD là trung trực của AE b/ DF = DC

c/ AD<DC d/ AE//FC

Bài 78: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B có số đo bằng 600. Vẽ H là hình chiếu của A trên
BC.

a/ So sánh AB và AC; BH và HC.

b/ Lấy điểm D thuộc tia đối của tia HA sao cho HD = HA. Chứng minh rằng hai tam giác AHC
và DHC bằng nhau.

c/ Tính số đo của góc BDC.

Bài 79: Cho tam giác nhọn ABC có AB>AC, vẽ đường cao AH

a/ Chứng minh HB>HC b/ So sánh góc BAH và góc CAH

c, vẽ M, N sao cho AB, AC lần lượt là trung trực của các đoạn thẳng HM, HN. Tam giác MAN
là tam giác gì? Vì sao?

Bài 80: Cho tam giác ABC cân tại A, đường phân giác AD. Từ D vẽ DM // AC (MAB).

a/ Chứng minh M là trung điểm của AB.

1
b/ Gọi G là giao điểm của AD và CM. Chứng minh rằng GD = GA.
2
c/ Trên tia AC lấy điểm N sao cho DMB = DMN. Chứng minh rằng ND là tia phân giác của góc
MNC.

Bài 81: Cho tam giác ABC có A = 600. Phân giác BD và CE cắt nhau tại I. Gọi K là điểm thuộc
cạnh BC sao cho BK = BE.

a/ chứng minh rằng IK = IE.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b/ Chứng minh rằng BE + CD = BC

c/ Tính các góc của  IDE

Bài 82: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao BH. Trên đáy BC lấy điểm M, vẽ MD ⊥ AB,
ME ⊥ AC, MF ⊥ BH

a/ Chứng minh rằng ME = HF. b/ Chứng minh rằng  DBM =  FMB.

c/ Chứng minh khi M chạy trên đáy BC thì tổng MD + ME có giá trị không đổi.

d/ Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho KC = EH. Chứng minh rằng: Trung điểm của KD
nằm trên cạnh BC.

e/ Chứng minh rằng: KD  BC.

Bài 83: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH, biết AB = 10cm, BC = 12cm.
a/ Chứng minh tam giác ABH = tam giác ACH.
b/ Tính độ dài đoạn thẳng AH.
c/ Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh tam giác ABG = tam giác ACG.
d/ Chứng minh ba điểm A, G, H thẳng hàng.
Bài 84: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm.
a/ Tính BC.
b/ tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D. Kẻ DM ⊥ BC tại M
chứng minh ABD = MBD
c/ Gọi giao điểm của DM và AB là E. Chứng minh BEC cân
d/ Kẻ BD cắt EC tại K. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BC và BE biết rằng BK cắt EP tại I
chứng minh C, I, Q thẳng hàng.
Bài 85: Cho tam giác ABC có trung tuyến AD. Đường thẳng qua D song song với AB cắt
đường thẳng qua B song song với AD. AE cắt BD tại I. Gọi K là trung điểm của đoạn EC.
a/ Chứng minh ABD = EDB
b/ IA = IE
c/ Ba điểm A, D, K thẳng hàng

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 86: Cho ABC cân tại A có M là trung điểm của BC
a/ chứng minh ABM = ACM
b/ Từ M kẻ ME ⊥ AB ; MF ⊥ AC (EAB, FAC).
Chứng minh  AEM =  AFM
c/ chứng minh AM ⊥ EF
d/ trên tia FM lấy điểm I sao cho IM=FM. Chứng minh EI//AM.
Bài 87: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm.
a/ Tính độ dài cạnh BC.
b/ BD là phân giác góc B (D AC). Từ D kẻ DE ⊥ BC.
Chứng minh  ABD =  EBD.
c/ Tia ED cắt tia BA tại I. Chứng minh  IDC cân.
d/ Chứng minh DA < DC
Bài 88: Cho  ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy
điểm E sao cho BD = CE. Vẽ DH và EK cùng vuông góc với đường thẳng BC. Chứng minh:
a/ HB = CK

b/ AHB = AKC
c/ HK//DE
d/  AHE =  AKD
e/ Gọi I là giao điểm của DK và EH. Chứng minh AI ⊥ DE
Bài 89: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D. Trên cạnh AC lấy điểm E sao
cho AD = AE.

a/ Chứng minh BE = CD b/ chứng minh ABE = ACD


c/ Gọi K là giao điểm của BE và CD. Tam giác KBC là tam giác gì? Vì sao?
d/ Ba đường thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một điểm

Bài 90: Cho  ABC ( A = 900); BD là tia phân giác góc B (D AC). Trên tia BC lấy điểm E sao
cho BA = BE.
a/ Chứng minh DE ⊥ BE.
b/ Chứng minh: BD là đường trung trực của AE.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c/ Kẻ AH ⊥ BC. So sánh EH và EC.
Bài 91: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Kẻ DE ⊥ BC (EBC). Trên tia đối
của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE. Chứng minh:
a/  ABD =  EBD
b/ BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE
c/ AD<DC

d/ ADF = EDC và E, D, F thẳng hàng.

Bài 92: Cho  ABC cân tại A( A <900). Kẻ BD ⊥ AC (DAC), CE ⊥ AB (EAB), BD và CE cắt
nhau tại H.
a/ Chứng minh rằng: BD = CE
b/ Chứng minh:  BHC cân
c/ Chứng minh AH là đường trung trực của BC

d/ Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh ECB vàDKC
Bài 93: Cho  ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm; đường phân giác BI. Kẻ IH ⊥ BC (H
BC) Gọi K là giao điểm của AB và IH
a/ Tính BC
b/ Chứng minh  ABI =  HBI
c/ chứng minh BI là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
d/ chứng minh IA<IC
e/ Chứng minh I là trực tâm của  ABC.
Bài 94: Cho ABC , hai trung tuyến AM và CN cắt nhau tại G. Nối dài BM một đoạn ME =
GM và nối dài CN một đoạn NF = NG. Chứng minh:

a) BF = CE = AG b) BF // CE c) EF // BC

Bài 95: Cho ABC vuông tại cân đỉnh A, M là trung điểm của BC. Trên cạnh BC, lấy điểm D
tùy ý ( D  M ) . Từ B, C hạ BE, CF vuông góc AD. Chứng minh:

a) AEB = AFC b) AME = CMF c) MEF vuông cân

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 96: Cho ABC có A = 120o , các tia phân giác của các góc A và C là AD, CE cắt nhau tại O.
Đường phân giác góc ngoài B của ABC cắt AC tại F. Chứng minh

a) FBO = 90o b) DF là tia phân giác của góc D của ABD

c) D, E, F thẳng hàng

Bài 97: Cho ABC ( AB  AC ) , M là trung điểm của BC. Từ M hạ MH vuông góc với tia phân
giác góc A. Đường thẳng MH cắt AB; AC tại E; F và cắt đường thẳng song song với AB kẻ từ C
tại N. Chứng minh:

a) MBE = MCN b) BE = CF

Bài 98: Cho ABC cân ( AB = AC ) , M là trung điểm của AC. Đường trung trực của AC cắt BC
kéo dài tại D. Trên tia đối của tia AD lấy đoạn AE = BD. Chứng minh:

a) DAC cân b) ABD = ACE c) CDE cân

Bài 99: Cho ABC vuông tại A có BC = 6cm; AB = 4cm

a) Tính AC
b) Kẻ trung tuyến AM của ABC , trên tia MA lấy điểm I sao cho MI = 1cm. Đường thẳng
BI cắt AC tại K. Chứng minh K là trung điểm của AC.

Bài 100: Cho ABC (AB < AC), đường trung trực của BC cắt AC tại I. Trên tia đối IB lấy điểm
E sao cho IE = IA

a) Chứng minh AIB = EIC


b) Chứng minh ABC = ECB
c) Gọi K là giao điểm của AB và CE. Chứng minh K thuộc trung trực của BC.

Bài 101: Cho MNP cân tại M. Kẻ MH ⊥ NP; HI và HK lần lượt vuông góc với MN và MP

a) Chứng minh MH là phân giác của IMK


b) Chứng minh MH là trung trực của IK
c) Trên tia đối của HI lấy điểm D sao cho HD = HI. Chứng minh IKD vuông

Bài 102: Cho ABC cân tại A; A = 120 . Phân giác AD. Từ B kẻ đường thẳng song song với
o

AD cắt tia CA ở E.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) Chứng minh ABE đều b) So sánh các cạnh của BEC

Bài 103: Cho ABC vuông tại A, phân giác BD. Kẻ DE ⊥ BC ( E  BC ) . Trên tia đối của tia
AB lấy điểm F sao cho AF = CE. Chứng minh

a) BD là đường trung trực của AE


b) AD < CD
c) Ba điểm E, D, F thẳng hàng.

Bài 104: ABC vuông tại A. Phân giác BF. H là hình chiếu của C trên tia BF. E thuộc tia đối tia
HB sao cho HF = HE. K là hình chiếu của F trên BC. Chứng minh:

a) CEF cân b) So sánh FA, FC c) EBC vuông


d) Các đường thẳng AB, CH, FK đồng quy

Bài 105: ABC vuông cân tại A. Hai đường phân giác trong BI và CK cắt nhau tại O.

a) Chứng minh BI = CK
b) Kẻ IH ⊥ BC tại H. Chứng minh BI là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) Chứng minh AO // IH. Chứng minh CI − AI  BC − AC

Bài 106: Cho ABC cân tại A, vẽ phía ngoài ABC các tam giác đều ABE, ACD. Kẻ đường
cao AH của ABC

a) Chứng minh BCD = CBE


b) Chứng minh EC, BD, AH cùng đi qua một điểm.
Bài 17: Cho ABC cân tại A, đường cao BH. Trên đáy BC lấy M, vẽ
MD ⊥ AB,ME ⊥ AC,MF ⊥ BH

a) Chứng minh ME = HF
b) DBM = FMB
c) Khi M chạy trên đáy BC thì tổng MD + ME có giá trị không đổi
d) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho KC = EH. CMR trung điểm của KD nằm trên
cạnh BC
e) CMR: KD  BC
Bài 108: Cho ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy
điểm N sao cho BM = CN. Chứng minh rằng

a) AMB = ANC

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng AB cắt AB tại H, từ N kẻ đường
thẳng vuông góc với đường thẳng AC cắt AC tại I. Chứng minh rằng MH = NI
c) Gọi O là giao điểm của MH và NI. Chứng minh rằng MON là tam giác cân.
Bài 109: Cho ABC cân tại A, đường cao AH. Gọi G là trọng tâm ABC . Trên tia đối của HG
lấy điểm E sao cho EH = HG

a) Chứng minh rằng BG = CG = BE = CE


b) Chứng minh rằng ABE = ACE
c) Chứng minh rằng AG = GE
d) Biết AH = 9cm, BC = 8cm. Tính BE, AB
e) ABC cần có điều kiện gì để GBE là tam giác đều.
Bài 110: Cho ABC , lấy điểm E sao cho A là trung điểm của BE, điểm M  AC sao cho
1
AM = AC. Tia BM cắt EC tại N.
3
a) Chứng minh N là trugn điểm của EC
b) Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BM, CN. Chứng minh AN // IK
c) Gọi H là trung điểm của BC. Chứng minh ba điểm E, M, H thẳng hàng.
Bài 111. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia
CA lấy điểm E sao cho BD = CE. Vẽ DH và EK cùng vuông góc với đường thẳng BC.Chứng
minh:

a) HB = KC
b) AHK cân
c) HK // DE
d) Gọi I là giao điểm của DK và EH. Chứng minh AI ⊥ DE

Bài 112. Cho tam giác ABC cân tại A, đường thẳng AH. Biết AB = 97cm, BC = 8cm
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH
b) Gọi K là trung điểm của AC, tính độ dài BK

Bài 113. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm, đường phân giác BI. Kẻ IH
vuông góc với BC (H thuộc BC). Gọi K là giao điểm của AB và IH.

a) Chứng minh ABI = HBI


b) Chứng minh BI là đường trung trực của đoạn thẳng AH

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c) Chứng minh IA < IC
d) Chứng minh I là trực tâm của tam giác KBC
e) Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng BI và KC. Tính độ dài đoạn thẳng BC, BM.

Bài 114. Cho tam giác ABC cân tại A ( A  90 ), trên cạnh BC lấy 2 điểm D và E sao cho BD =
0

DE = EC. Kẻ BH ⊥ AD; CK ⊥ AE ( H  AD, K  AE ) , BH cắt CK tại G.

a) Chứng minh ADE cân


b) Chứng minh BH = CK
c) Gọi M là trung điểm của BC, chứng minh A, M, G thẳng hàng
d) CHứng minh AC > AD
e) CHứng mình DAE  DAB
Bài 115. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm
E sao cho AD = AE. Các đường vuông góc kẻ từ A và E tới CD cắt BC tại G và H. Đường thẳng
EH và đường thẳng AB cắt nhau tại M.

a) Chứng minh ACD = AME


b) Đường thẳng kẻ từ A và song song với BC cắt MH tại I. Chứng minh
AGB = MIA
c) Chứng minh BG = GH.

Bài 116: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H lên
các cạnh AB và AC

a) Chứng minh AE = DH; EH = AD


b) Trên tia đối của các tia DH và EH lần lượt lấy các điểm M và N sao cho DH = MD và EH
= ME. Chứng minh AM = AN
c) Chứng minh HA là đường trung tuyến của HMN
d) Chứng minh MB // CN

Bài 117: Cho ABC có B  C . Kẻ AH ⊥ BC

a) So sánh BH và CH
b) Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD = BA. Lấy điểm E thuộc tia đối của tia
CB sao cho CE = CA. Chứng minh ADE  AED, từ đó so sánh AD và AE
c) Gọi G và K lần lượt là trung điểm của AD, AE. Đường BG là các đường gì đối với
ABD

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
d) Gọi I là giao điểm của BG và CK. Chứng minh AI là phân giác của BAC
e) Chứng minh rằng đường trung trực của DE đi qua I.

Bài 118: Cho ABC vuông tại A. Đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F.

a) Chứng minh FA = FB
b) Từ F vẽ FH ⊥ AC ( H  AC ) . Chứng minh FH ⊥ EF
c) Chứng minh FH = AE
BC
d) Chứng minh EH = và EH // BC
2

Bài 119: Cho ABC vuông tại A, BD là tia phân giác của ABC ( D  AC ) . Kẻ tia Cx vuông góc
với tia BD tại I, Cx cắt tia BA tại E. Lấy điểm K sao cho I là trung điểm của DK.

a) Chứng minh BE = BC
b) Chứng minh EID = CIK
c) Chứng minh CK // DE
d) Tính BCK
e) Lấy điểm M sao cho A là trung điểm của MD, KM cắt tia BA tại F, cắt EC tại N. Chứng
minh chu vi DFN lớn hơn 2AD.

( )
Bài 120: Cho EMN cân tại E E  900 , các đường cao MA, NB cắt nhau tại I. Tia EI cắt MN

tại H

a) Chứng minh AMN = BNM


b) Chứng minh EH là đường trung tuyến của EMN
c) Tính độ dài đoạn thẳng MA biết AE = 3cm, AN = 2cm
d) Chứng minh I cách đều ba cạnh của ABH

Bài 121: Cho ABC vuông tại B, C  A . Đường trung trực của AB cắt AC; AB lần lượt tại M
và K

a) Chứng minh ABM cân


b) Chứng minh MBC = MCB
c) Vẽ BH à đường cao của ABC ; BH cắt MK tại I. Chứng minh BM ⊥ AI

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
d) BM cắt AI tại E. Chứng minh HE // AB
e) Cho C = 600 , AC = 12cm. Tính độ dài đoạn AH

Bài 122: Cho ABC vuông tại A, AC = 6cm, BC = 10c. Tia phân giác của góc C cắt AB tại M.
Kẻ ME ⊥ BC tại E; CM cắt AE tại O

a) Chứng minh ACM = ECM và CM là đường trung trực của AE


b) Biết AM = 3cm. Tính chu vi của MEB
c) Qua E kẻ đường thẳng song song với CM cắt MB tại F. Chứng minh ME = MF và AC =
AF.
2
d) Trên tia EF lấy điểm K sao cho EK = 2EF. Chứng minh OK = EB
3
Bài 123: Cho ABC vuông tại A và AB < AC. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Trên tia đối của
tia HA lấy điểm M sao cho HM = HA

a) Chứng minh CA = CM
b) Chứng minh ABC = MBC , từ đó suy ra CB là tia phân giác của ACM
c) Tia phân giác của HAC cắt HC tại O. Chứng minh MO là tia phân giác của AMC
d) Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với BC, cắt cạnh AC ở E. Chứng minh rằng đường
thẳng BE đi qua trọng tâm của ABO

Bài 124: Cho ABC cân tại A. Các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại I

a) Chứng minh ABD = ACE


b) Chứng minh BCI là tam giác cân
c) Chứng minh đường thẳng AI là đường trung trực của đoạn DE
d) Chứng minh BD > CD
e) Qua E kẻ đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng BD tại G.
Tam giác ABC phải thỏa mãn điều kiện gì để AG = AC.

Bài 125: Cho ABC cân tại A. Kẻ đường cao AH, gọi I là trung điểm của đoạn BH. Lấy điểm
M thuộc tia đối của tia IA sao cho IA = IM

a) Chứng minh rằng BM = AH và AB + AH > AM


b) Chứng minh MH // AB
c) Tia MH cắt AC tại E. Chứng minh rằng EHC cân và E là trung điểm của AC. Gọi N là
trung điểm của MC. Cho biết AB = 10cm, BC = 12cm. Tính độ dài AN.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
BC
Bài 126: Cho ABC cân ở A. Trên canh BC lấy điểm M, N sao cho BM = CN  . Kẻ
2
ME ⊥ AB, NF ⊥ AC ( E  AB,F  AC ) , EM cắt FN tại H. Chứng minh

a) ABM = ACN
b) Gọi D là trung điểm của MN. Chứng minh AD là tia phân giác của góc BAC
c) EF // BC
d) Chứng minh A, D, H thẳng hàng

Bài 127: Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 6 cm. E là trung điểm của AC. AD là tia
phân giác của góc A.

a) Tính BC
b) Chứng minh rằng ABD = AED
c) Đường thẳng ED cắt đường thẳng AB tại M. Chứng minh rằng AMC vuông cân
d) Chứng minh rằng DC = 2BD

Bài 128: Cho ABC vuông tại A, phân giác BE ( E  AC ) . Trên BC lấy H sao cho BH = BA, giao
của AB và EH là K.

a) So sánh AK và HC
b) Chứng minh BE ⊥ KC
c) Chứng minh AE  EC
d) ABC cần thêm điều kiện gì thì BKC đều
Bài 129: Cho ABC cân tại A. Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Chứng minh rằng

a) AH là phân giác của BAC


b) ED // BC
c) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh 3 đường thẳng HM, BE, CD đồng quy tại một
điểm.

Bài 130: Cho ABC , M là trung điểm của BC. Kẻ AH ⊥ BC. Lấy D sao cho M là trung điểm
của AD. Lấy K sao cho H là trung điểm của AK. Chứng minh

a) BAK = BKA
b) BK = CD
c) KD ⊥ AK

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 131: Cho ABC vuông ở A, vẽ trung tuyến BM. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho
ME = MB

a) Chứng minh ABM = CEM và EC = AB


b) So sánh BC và CE
c) Chứng minh ABM  CBM

Bài 132: Cho ABC , các phân giác góc B và C cắt nhau ở I. Qua I kẻ đường thẳng song song
với BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N

a) Chứng minh BMI cân


b) Chứng minh MN = MB + NC
c) Đường thẳng qua C và vuông góc với AC cắt tia AI tại K. Gọi E là hình chiếu của K trên
tia AB. So sánh KC và KE

Bài 133: Cho ABC , trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. Trên tia đối của tia MG lấy E sao
cho ME = MG, trên tia đối của tia NG lấy F sao cho NF = NG

a) Chứng minh G à trung điểm của AE và BF


b) Chứng minh EC = GF và EC // GF
c) So sánh chu vi BGM và chu vi BCF
d) Chứng minh nếu ABC cân tịa C thì CE = CF

Bài 134: Cho ABC vuông ở A, phân giác BD. Kẻ AE ⊥ BD ( E  BD ) , AE cắt BC tại K

a) ABK là tam giác gì?


b) Chứng minh AD < DC
c) Kẻ AH ⊥ BC tại H. Chứng minh AK là tia phân giác của HAC

Bài 135: Cho ABC , trung tuyến BM, trọng tâm I. Trên tia M lấy K sao cho I là trung điểm BK.
Gọi E là trung điểm KC.

a) Chứng minh M là trung điểm IK


b) Kẻ NI // KC ( N  BC ) . Chứng minh IN = KE = EC
c) Chứng minh A, I, N thẳng hàng
1
d) Đường thẳng IE cắt AC tại D. Chứng minh CD = AC
3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 136: Cho ABC vuông cân tại A, có đường phân giác BD ( D  AC ) . Gọi H là hình chiếu
của C trên đường thẳng BD. Lấy điểm E trên BD sao cho H là trung điểm của DE. Gọi F là giao
điểm của CH và AB. Chứng minh rằng:

a) CDE là tam giác cân


b) ABD = ACF
c) So sánh các góc CBF và CFB
d) DF // CE

Bài 137: Cho tam giác ABC vuông tại A , vẽ trung tuyến AM .Trên tia đối của tia MA lấy điểm
D sao cho MD = MA .

a) Chứng minh : MAB = MDC . Suy ra góc ACD vuông.


b) Gọi K là trung điểm của AC . Chứng minh : KB = KD .
c) KD cắt BC tại I, KB cắt AD tại N . Chứng minh :  KNI cân.
Bài 138: Cho ABC vuông tại A, đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Vẽ DH ⊥ BC ( H  BC ) .

a) Chứng minh: ABD = HBD


b) Trên tia đối của AB lấy điểm K sao cho AK = HC. Chứng minh ba điểm K, D, H thẳng
hàng.
Bài 139: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác góc B cắt AC tại E. Vẽ EH vuông góc
với BC (H ∈BC) Gọi K là giao điểm của BA và HE. Chứng minh rằng:
a) ΔABE = ΔHBE
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH
c) EC = EK

Bài 140: Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 6cm; AC = 8cm, phân giác B
D.Kẻ DE ⊥ BC ( E ∈BC). Gọi F là giao điểm của BA và ED.

a) Tính độ dài cạnh BC?

b) Chứng minh DF =DC

c) Chứng minh D là trực tâm của ∆BFC.

Bài 141: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm.
a) Tính độ dài đoạn BC.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Vẽ AH ⊥ BC tại H. Trên HC lấy D sao cho HD = HB.
Chứng minh: AB = AD.
c) Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho EH = AH. Chứng minh: ED ⊥ AC.
d) Chứng minh BD < AE.
Bài 142: Cho ΔABC vuông tại A, kẻ phân giác BD của góc B (D thuộc AC), kẻ AH ⊥ BD, (H
thuộc BD), AH cắt BC tại E.
a) Chứng minh: ΔBHA = ΔBHE.
b) Chứng minh: ED ⊥ BC .
c) Chứng minh: AD < DC.
d) Kẻ AK ⊥ BC (K thuộc BC). Chứng minh: AE là phân giác của góc CAK.
Bài 143: Cho ∆ABC vuông tại A, vẽ trung tuyến AM (M  BC). Từ M kẻ MH ⊥ AC, trên tia đối
của tia MH lấy điểm K sao cho MK = MH.

a) Chứng minh ∆MHC = ∆MKB.


b) Chứng minh AB // MH.
c) Gọi G là giao điểm của BH và AM, I là trung điểm của AB. Chứng minh I, G, C thẳng hàng.

Bài 144: Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác góc B cắt AC tại I. Trên cạnh BC lấy điểm E
sao cho BE = BA
1. C/m tam giác ABI = tam giác EBI và suy ra góc BEI = 90o
2. Hai tia BA và EI cắt nhau tại D. C/m tam giác AID = tam giác EIC và suy ra tam giác
IDC cân
3. C/m AE // DC.
Bài 145: Cho ∆ ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD =
BA

a) C/m góc BAD = góc ADB


b) C/m Ad là phân giác của góc HAC
c) Vẽ DK vuông góc AC ( K thuộc AC). C/m AK = AH
d) C/m AB + AC < BC + 2AH
Bài 146: Cho tam giác ABC vuông tại A,đường phân giác BD. Kẻ DE ⊥ BC (E  BC).Trên tia đối
của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE Chứng minh:

a/  ABD =  EBD

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b/BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE

c/ AD < DC

d/ ADˆ F = EDˆ C và E,D,F thẳng hàng

Bài 147: Cho ABC cân tại A ( A  900 ). Kẻ BD ⊥ AC (D  AC), CE ⊥ AB (E  AB),BD và CE cắt
nhau tại H.

a) Chứng minh: BD = CE
b) Chứng minh: BHC cân
c) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC
d) Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh: ECB và DKC
Bài 148: Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 5 cm; BC = 4 cm.

a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại B.


b) Vẽ phân giác AD ( D thuộc BC). Từ D, vẽ DE ⊥ AC ( E  AC). Chứng minh
DB = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh BDF = EDC rồi suy ra DF > DE.
d) Chứng minh AB + BC > DE + AC.
Bài 149: Cho ∆ABC vuông tại A có 𝐵̂ = 600 . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Tia
phân giác của 𝐵̂ cắt AC tại I

a/ Chứng minh ∆BAD đều


b/ Chứng minh ∆IBC cân
c/ Chứng minh D là trung điểm của Bc
d/ ChoAB = 6cm. Tính BC, AC

Bài 150: Cho ABC vuông tại A và ABC = 600

a) So sánh AB và AC ?
b) Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = AB. Qua D dựng đường thẳng vuông góc với BC
cắt tia đối tia AB tại E. Chứng minh : ABC = DBE?
c) Gọi H là giao điểm của ED và AC . Chứng minh: tia BH là tia phân giác của ABC ?
d) Qua B dựng đường vuông góc với AB cắt đường thẳng ED tại K.
Chứng minh : HBK đều ?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 151: Cho ABC cân tại A ( A  900 ). Kẻ BD ⊥ AC (D  AC), CE ⊥ AB (E  AB), BD và CE cắt
nhau tại H.

a) Chứng minh: ABD = ACE


b) Chứng minh: BHC cân
c) Chứng minh: ED // BC
d) AH cắt BC tại K, trên tia HK lấy điểm M sao cho K là trung điểm của HM. Chứng minh:
ACM vuông.
Bài 152: Cho ABC vuông tại C . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Kẻ qua D đường
thẳng vuông góc với AB cắt BC tại E. AE cắt CD tại I.

a) Chứng minh AE là phân giác góc CAB


b) Chứng minh AD là trung trực của CD
c) So sánh CD và BC
d) M là trung điểm của BC, DM cắt BI tại G, CG cắt DB tại K. Chứng minh K là trung
điểm của DB.

Bài 153: Cho tam giác ABC có BC = 2AB. Gọi M là trung điểm của BC, N là trung điểm của
BM. Trên tia đối của tia NA lấy điểm E sao cho AN = EN. Chứng minh:

a) tam giác NAB = tam giác NEM ( 1 đ)


b) Tam giác MAB là tam giác cân ( 1 đ)
c) M là trọng tâm của tam giác AEC ( 1 đ)
2
d) AB > AN
3

Bài 154: Cho  ABC vuông tại A . Biết AB = 3cm, AC = 4cm.

a) Tính BC.

b) Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ BH vuông góc với AM tại H, CK vuông góc với AM tại K.
Chứng minh  BHM =  CKM

c) Kẻ HI vuông góc với BC tại I. So sánh HI và MK

d) So sánh BH + BK với BC

Bài 155: Cho ABC cân tại A. Kẻ AH ⊥ BC tại H.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) Chứng minh: ABH = ACH.

b) Vẽ trung tuyến BM. Gọi G là giao điểm của AH và BM. Chứng G là trọng tâm của ABC.

c) Cho AB = 30cm, BH = 18cm. Tính AH, AG.

d) Từ H kẻ HD song song với AC ( D thuộc AB ). Chứng minh ba điểm C, G, D thẳng hàng.

Bài 156: Cho  ABC vuông tại A. Đường phân giác BD. Vẽ DH ⊥ BC (H  BC)

a/  ABD =  HBD

b/ Gọi K là giao điểm của BA và HD.

Chứng minh : BD là đường trung trực của AH

c/ Chứng minh : DK = DC

d/ Cho AB = 6cm; AC = 8cm. Tính HC ?

Bài 157: Cho  ABC có AB = 9 cm , AC = 12 cm, BC = 15 cm.

a) Chứng minh:  ABC vuông.


b) Vẽ trung tuyến AM, tại M kẻ MH ⊥ AC . trên tia đối của tia MH lấy điểm K sao cho
MK = MH. Chứng minh:  MHC =  MKB.
BH cắt AM tại G. Chứng minh: G là trọng tâm của tam giác ABC

Bài 158: Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC =4cm, BC = 5cm

a. Tam giác ABC là tam giác gì ?

b. Vẽ BD là phân giác góc B. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AB = AE. Chứng minh AD =
DE.

c. Chứng minh AE ⊥ BD

d. Kéo dài BA cắt ED tại F. Chứng minh AE//FC.

Bài 159: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Từ D kẻ DE
vuông góc với BC ( E  BC ) . Đường thẳng ED cắt BA tại F

a/. Chứng minh ABD = EBD . Từ đó suy ra AD = DE ?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b/. Chứng minh BD là đường trung trực của AE

c/. So sánh AD và CD

d/. Chứng minh BD vuông góc với CF.

Có nhận xét gì về tam giác BCF ? (Hãy chứng minh)

Bài 160: Cho tam giác ABC (AB < AC) có AM là phân giác của góc A (M  BC). Trên AC lấy D
sao cho AD = AB.
a. Chứng minh: BM = MD
b. Gọi K là giao điểm của AB và DM. Chứng minh: DAK = BAC
c. Chứng minh: AKC cân
d. So sánh: BM và CM.
Bài 161: Cho ABC cân tại A ( A  900 ). Kẻ BD ⊥ AC (D  AC), CE ⊥ AB (E  AB), BD và CE cắt
nhau tại H.

a) Chứng minh: BD = CE
b) Chứng minh: BHC cân
c) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC
d) Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh: ECB và DKC
Bài 162: Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 5 cm; BC = 4 cm.

a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại B.


b) Vẽ phân giác AD ( D thuộc BC). Từ D, vẽ DE ⊥ AC ( E  AC). Chứng minh
DB = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh BDF = EDC rồi suy ra DF > DE.
d) Chứng minh AB + BC > DE + AC.
Bài 163: Cho ∆ABC vuông tại A có 𝐵̂ = 600 . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Tia
phân giác của 𝐵̂ cắt AC tại I

a/ Chứng minh ∆BAD đều


b/ Chứng minh ∆IBC cân
c/ Chứng minh D là trung điểm của Bc
d/ ChoAB = 6cm. Tính BC, AC

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 164: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho BK = BC.
Vẽ KH vuông góc với BC tại H và cắt AC tại E.
a) Vẽ hình và ghi GT – KL ?
b) KH = AC
c) BE là tia phân giác của góc ABC ?
d) AE < EC ?

Bài 165: Cho ABC cân tại A ( A  90 ).


0

Kẻ BD ⊥ AC (D  AC), CE ⊥ AB (E  AB), BD và CE cắt nhau tại H.

a) Chứng minh: BD = CE
b) Chứng minh: BHC cân
c) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC
d) Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh: ECB và DKC
Bài 166: Cho ABC vuông tại A có C = 300 . Vẽ đường phân giác góc B cắt AC tại M. Từ M kẻ
ME vuông góc BC (E thuộc BC)
a) Chứng minh: ABM = EBM
b) Chứng minh: ABE là tam giác đều
c) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = CE. Chứng minh: D, M, E thẳng hàng
Bài 167: Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm

a) Tam giác ABC là tam giác gì ?

b) Vẽ BD là phân giác góc B. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AB = BE.

Chứng minh AD = DE.

c) Chứng minh AE ⊥ BD

d) Kéo dài BA cắt ED tại F. Chứng minh AE//FC.

Bài 168: Cho  ABC cân tại A, kẻ AH ⊥ BC. Biết AB = 5cm, BC = 6cm

a) Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH?


b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng ba điểm A, G, H thẳng hàng?
c) Chứng minh: ABG = ACG?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 169: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB < AC. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD =
BA. Kẻ AH vuông góc với BC, lấy K trên AC sao cho AH = AK.

a) Chứng minh  BDA và  DAC phụ nhau ;

b) Chứng minh AD là phân giác của góc HAC.

c) Chứng minh DK ⊥ AC .

Bài 170: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao
cho ME = MA.

a/ Chứng minh: AC = EB và AC // BE

b/ Gọi I là một điểm trên AC, K là một điểm trên EB sao cho AI = EK.

Chứng minh: I, M, K thẳng hàng.

c/ Từ E kẻ EH ⊥ BC (H  BC). Biết góc HBE bằng 500; góc MEB bằng 250, tính các góc HEM
và BME ?

Bài 171: Cho ABC cân tại A ( A  900 ); các đường cao BD; CE (D  AC; E  AB) cắt nhau tại H.

a) Chứng minh:  ABD = ACE.

b)  BHC là tam giác gì, vì sao?

c) So sánh đoạn HB và HD?

d) Trên tia đối của tia EH lấy điểm N sao cho NH < HC; Trên tia đối của tia DH lấy điểm M
sao cho MH = NH. Chứng minh các đường thẳng BN; AH; CM đồng quy.

Bài 172: Cho tam giác ABC cân tại A có A = 1300. Trên cạnh BC lấy một điểm D sao cho CAD =
500 . Từ C kẻ tia Cx song song với AD , tia Cx cắt tia BA tại E.
a) Chứng minh rằng  AEC là tam giác cân.
b) Trong  AEC, cạnh nào là cạnh lớn nhất, vì sao ?

Bài 173: Cho ΔABC vuông tại A có trung tuyến CK. Trên tia đối của tia KC lấy D sao cho K là
trung điểm của CD.

a) Chứng minh : AB vuông góc với DB.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Vẽ AM ⊥ CD tại M, BN ⊥ CD tại N. Chứng minh : AM = BN.
AC + BC
c) Chứng minh :  CK .
2
d) Vẽ đường cao KH của ΔBKC. Chứng minh các đường thẳng CA, HK, BN đồng qui.
Bài 174: Cho ΔABC vuông tại A có AB =8 cm; BC = 10 cm.

a) Tính độ dài cạnh AC và so sánh các góc của ΔABC.

b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD.Chứng minh
ΔBCD cân.

c) Gọi H là trung điểm của cạnh BC, đường thẳng DH cắt cạnh AC tại M. Tính MC.

d) Đường trung trực d của đoạn thẳng AC cắt đường thẳng DC tại P. Chứng minh ba điểm B,
M, P thẳng hàng.

Bài 175: Cho tam giác ABC cân ở A, kẻ BD vuông góc với AC; CE vuôn góc với AB (D thuộc
AC ; E thuộc AB). Gọi I là giao điểm của BD và CE. Chứng minh :

a) BD = CE

b) AI là tia phân giác của góc BAC

c) Gọi M là trung điểm của BC, chứng minh 3 điểm A, I, M thẳng hàng.

Bài 176: Cho tam giác ABC cân ở A, kẻ BD vuông góc với AC; CE vuôn góc với AB (D thuộc
AC ; E thuộc AB). Gọi I là giao điểm của BD và CE. Chứng minh :

a) BD = CE

b) AI là tia phân giác của góc BAC

c) Gọi M là trung điểm của BC, chứng minh 3 điểm A, I, M thẳng hàng.

Bài 177: Cho  ABC có cạnh AB = AC, M là trung điểm của BC.

a) Chứng minh  ABM =  ACM.

b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh AC = BD.

c) Chứng minh AB // CD

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
d) Trên nửa mặt phẳng bờ là AC không chứa điểm B, vẽ tia Ax // BC lấy điểm I  Ax sao cho
AI = BC. Chứng minh 3 điểm D, C, I thẳng hàng.

Bài 178: Cho tam giác ABC cân tại A (góc A nhọn, AB > BC). Gọi H là trung điểm của BC.
a) Chứng minh AHB = AHC và AH vuông góc với BC tại H.
b) Gọi M là trung điểm của AB. Qua A kẻ đường thẳng song song với BC, cắt tia HM tại D. Giả
sử AB 20cm , AD 12cm . Chứng minh AD = BH. Tính độ dài đoạn AH.
c) Tia phân giác của góc BAD cắt tia CB tại N. Kẻ NK vuông góc với AD tại K, NQ vuông góc
1
với AB tại Q. Chứng minh AQ = AK và ANQ 450 BAC .
4
d) CD cắt AB tại S. Chứng minh BC 3.AS .

Bài 179: Cho ABC cân tại A, kẻ AM ⊥ BC tại M. Kẻ ME ⊥ AB tại E, MF ⊥ AC tại F.


a) Chứng minh: AMB = AMC và EB = FC.
b) Cho BC = 6cm và AB = 5cm. Tính MA.
c) Trên tia đối của tia EM lấy điểm D và trên tia đối của tia FM lấy điểm G, sao cho ED =
FG. Tia DB cắt đường thẳng AM tại K. Chứng minh: G, C, K thẳng hàng.
Bài 180: Cho ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm , BD là đường phân giác của góc B
(D  AC) . Từ D vẽ DE ⊥ BC (E  BC) .

a) Chứng minh ABC vuông tại A.


b) So sánh các góc của ABC
c) Chứng minh DA = DE
d) Tia ED cắt tia BA tại I. Chứng minh DIA = DCE

Bài 181: Cho tam giác ABC vuông tại A với AB < AC. Vẽ tia Bx sao cho tia BC là phân giác của
góc ABx, vẽ CM vuông góc với Bx tại M. Gọi H là giao điểm của AM và BC.

a) So sánh góc ABC và góc ACB. Chứng minh  ABC và  MBC bằng nhau.
b) Chứng minh BC vuông góc AM và CAM = CMA .
c) Chứng minh HM < HC.

Bài 182: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (AB < AC). Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AB =
AM. Gọi AD là tia phân giác của BAC (D thuộc BC).
a/ Chứng minh: ABD = AMD .

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b/ Từ D kẻ DI vuông góc với AB, DK vuông góc với AC (I thuộc AB, K thuộc AC). Chứng
minh: BI = KM.
c/ Trên tia đối của tia AB lấy điểm P sao cho A là trung điểm PI. Chứng minh: AD//PK.
Bài 183: Cho tam giác ABC cân tại A có đường cao AH.
a) Chứng minh tam giác ABH bằng tam giác ACH.
b) Vẽ hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Chứng minh 3 điểm A, G, H
thẳng hàng.
c) Trên tia đối của tia HG, lấy điểm E sao cho HG = HE. Chứng minh G là trung điểm
của AE
Bài 184: Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.
b) Gọi M là trung điểm của cạnh AC. Trên tia đối của tia MB, lấy điểm D sao cho MB =
MD. Chứng minh ABM = CDM, suy ra AC ⊥ CD.
c) Gọi N, K lần lượt là trung điểm của CD và BC, BN cắt AC tại H. Chứng minh K, H, D
thẳng hàng.
Bài 185: Cho tam giác ABC cân tại A có AD là đường trung tuyến.

a) Chứng minh ABD = ACD và AD ⊥ BC (1điểm)

b) Cho AB = 10 cm, BC = 16 cm. Tính độ dài AD và so sánh các góc của tam giác ABD.

(1điểm)

c) Vẽ đường trung tuyến CF của tam giác ABC cắt AD tại M. Tính độ dài AM. (1điểm)

d) Vẽ DH vuông góc AC tại H, trên cạnh AC và cạnh DC lần lượt lấy hai điểm E, K sao cho

AE = AD và DK = DH. Chứng minh: EK ⊥ BC . (0,5điểm)

Bài 186: Cho tam giác ABC cân tại A (AB = AC, Â nhọn). Vẽ AH ⊥ BC (H  BC).

a) Chứng minh AHB = AHC.

b) Gọi M là trung điểm CH. Từ M vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại D. Chứng

minh DMC = DMH và HD // AB.


2
c) BD cắt AH tại G. Chứng minh G là trọng tâm ABC và ( AH + BD)  AB .
3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 187: Cho góc xAy có số đo bằng 600 .Trên tia phân giác Az của góc xAy lấy một điểm M

(M khác A), vẽ MH vuông góc với Ax tại H và MK vuông góc với Ay tại K.

a) Chứng minh tam giác AHK đều.

b) Tia HM cắt tia Ay tại P và tia KM cắt tia Ax tại Q. Chứng minh hai tam giác AMQ và AMP
bằng nhau.

c) Chứng minh HK = HQ

d) Chứng minh 2.( MH + KP ) > PQ .

Bài 188: Cho ABC vuông tại A ; có BD là tia phân giác của góc B (D thuộc AC).
Từ D, vẽ DE⏊BC ( E thuộc BC)
a) Chứng minh: ∆ADB = ∆EDB
b) DE kéo dài cắt tia BA tại K. Chứng minh: AK = EC; và AD < DC
c) Kéo dài BD cắt CK tại F; gọi G là điểm trên đoạn DF sao cho DG = 2GF và M là trung
điểm của CD. Chứng minh: K; G; M thẳng hàng.
Bài 189: Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BD ( D ∈ AC). Kẻ DK ⊥ BC (K BC). Nối AK
cắt BD tại E.

a) Chứng minh : ∆ 𝐴𝐵𝐷 = ∆𝐾𝐵𝐷


b) Chứng minh : AK ⊥ BD tại E
c) Gọi I là giao điểm của 2 đường thẳng BA và KD. Chứng minh : AK//IC.
Bài 190: Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 4 cm, AC = 3 cm.

a) Tính độ dài cạnh BC và so sánh số đo 3 góc của ∆ABC.


b) Gọi I là trung điểm AC, từ I vẽ đường thẳng vuông góc với AC cắt BC tại K.
Chứng minh: AKC cân.

c) AK cắt BI tại G. Chứng minh: BG = 2GI.


Bài 191: Cho ABC vuông tại A. Phân giác của góc ABC cắt AC tại E. Trên cạnh BC lấy điểm D
sao cho DB = AB. BE cắt AD tại I.
a) Chứng minh: ABE = DBE từ đó suy ra ED ⊥ BC.
b) Chứng minh: BE là đường trung trực của đoạn thẳng AD.
c) So sánh AC và CD

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
d) M là trung điểm của DC, AM cắt CI tại G, DG cắt AC tại K. Chứng minh K là trung
điểm của AC.
Bài 192: Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng 4 cm. Gọi M là trung điểm cạnh BC, G là
trọng tâm của tam giác ABC. Vẽ đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng BC.

a) Chứng minh điểm A nằm trên d.


b) Tính độ dài đoạn thẳng AM và khoảng cách từ điểm G đến ba cạnh của tam giác ABC.
Bài 193: Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC, trên tia AM lấy điểm D
sao cho M là trung điểm của AD.

a) Chứng minh ABM = DCM


b) Chứng minh AB // DC và so sánh hai góc MAB và MAC
c) Trên đoạn thẳng AM lấy điểm G sao cho AG = 2GM. Tia BG cắt AC tại N, tia CG cắt AB
tại P.
3
Chứng minh AM + BN + CP  ( AB + AC + BC )
4
Bài 194: Cho ABC có B = 90o , AD là tia phân giác của A ( D  BC ) . Trên tia AC lấy điểm E
sao cho AB = AE, kẻ BH ⊥ AC ( H  AC )

a) Chứng minh ABD = AED; DE ⊥ AE


b) Chứng minh AD là đường trung trực của đoạn thẳng BE
c) So sánh EH và EC

Bài 195: Cho ABC có AB < AC và AM là tia phân giác của A ( M  BC ) . Trên cạnh AC lấy
điểm D sao cho AD = AB

a) Chứng minh rằng BM = MD


b) Gọi K là giao điểm của AB và DM. Chứng minh rằng DAK = BAC
c) Chứng minh AKC cân
d) So sánh KM và CM

Bài 195: Cho ABC cân tại A. Lấy điểm M trên tia đối của tia BC và điểm N trên tia đối của tia
CB sao cho BM = CN

a) Chứng minh ABM = ACN


b) Chứng minh AMN cân

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c) So sánh độ dài các đoạn thẳng AM, AC
d) Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI = AM. Chứng minh rằng nếu
MB = BC = CN thì tia AN đi qua trung điểm đoạn thẳng IN.
Bài 196: Lấy điểm A thuộc tia phân giác Ot của góc nhọn mOn. Kẻ AB,AC lần lượt vuông góc
với Om, On (B thuộc Om, C thuộc On). Chứng minh:

a. BOA = COA
b. OA là đường trung trực của đoạn thẳng BC.
c. Kẻ BD vuông góc với OC ( D thuộc OC). Gọi M là giao điểm của BD với Ot. Chứng
minh rằng CM vuông góc với OB.
Bài 197: Cho tam giác MNP cân tại M. Trên cạnh MN, MP lần lượt lấy các điểm D, E sao cho
MD=ME

a. Chứng minh rằng NE=DP


b. Gọi I là giao điểm của NE và DP. Chứng minh IEP = IDN
c. Chứng minh rằng MI là trung trực của đoạn DE.
d. Chứng minh DE//NP
Bài 198: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB>AC), đường phân giác CD (D thuộc AB). Trên tia
CB lấy điểm E sao cho CE=CA. Chứng minh rằng:

a) DAC = DEC
b) So sánh DE và DB
c) CD là đường trung trực của đoạn thẳng AE
d) Qua E vẽ đoạn thẳng EM vuông góc với BD sao cho BM=BE. Chứng minh rằng
DMA = DAM .
Bài 199: Cho tam giác DEF vuông tại D (DE>DF), đường phân giác FI (I thuộc DE). Trên tia FE
lấy điểm P sao cho FP=FD. Chứng minh rằng:

a) IDF = IPF
b) So sánh EP và EI
c) FI là đường trung trực của đoạn thẳng DP
Qua P vẽ đoạn thẳng PQ vuông góc với EI sao cho EQ=EP. Chứng minh rằng IQD = IDQ

Bài 200: Cho tam giác MNP cân tại M, có góc M bằng 1200. Kẻ MI là tia phân giác của góc
NMP, IH ⊥ MN, IK ⊥ MP ( I thuộc NP, H thuộc MN, K thuộc MP).

a) Chứng minh MIH = MIK

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Chứng minh rằng: MI là đường trung trực của đoạn thẳng HK.
c) Tam giác IHK là tam giác gì? Vì sao?
d) Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng PM và IH, F là giao điểm của hai đường thẳng
NM và IK. Chứng tỏ rằng ba đường thẳng NE, PF, MI đồng quy.
Bài 201: Cho tam giác ABC cân tại A( A< 900); các đường cao BD;CE (D thuộc AC; E thuộc AB)
cắt nhau tại H.

a. Chứng minh ABD = ACE .


b. Chứng minh BHC là tam giác cân và BD <2HB.
c. Chứng minh AH đi qua trung điểm của BC.
d. Trên tia đối của tia EH lấy điểm N sao cho NH<HC. Trên tia đối của tia DH lấy điểm M
sao cho MH=NH. Chứng minh các đường thẳng BN;AH;CM đồng quy.
Bài 202: Cho tam giác MNP cân tại M ( M< 900); các đường cao NE;PF (E thuộc MP; F thuộc
MN) cắt nhau tại H.

a. Chứng minh MNE = MPF .


b. Chứng minh NHP là tam giác cân và NE<2NH.
c. Chứng minh MH đi qua trung điểm của NP.
d. Trên tia đối của tia FH lấy điểm I sao cho IH <HP. Trên tia đối của tia EH lấy điểm J sao
cho IH=JH. Chứng minh các đường thẳng NI, PJ, MH đồng quy.
Bài 203Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác CK ( K thuộc AB). Kẻ AE vuông góc
với CK ( E thuộc CK) , AE cắt BC tại D. Chứng minh rằng:
a. CAE = CDE
b. Tam giác ACD là tam giác cân.
c. CK là đường trung trực của AD
d. Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Gọi I là giao điểm của AH và CK. Chứng minh
rằng ID song song với AB.

Xem tiếp tài liệu tại: https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-7

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

You might also like