Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ DƯỢC LÝ CUỐI KÌ Y21

30 câu - 15 phút
Câu 1: Protein cấu trúc là chi tiết nào sau đây?
A. K+/Na+ATPase
B. Tubulin
C. Acetylcholine esterase
D. Phospholipase C
Câu 2: Insulin gắn kết với thụ thể tyrosine kinase sẽ tạo ra sự kiện nào?
A. Sự thay đổi về hoạt tính của thuốc
B. Sự thay đổi về cấu trúc của thuốc
C. Tác động lên cơ thể sống
D. Dòng thác tín hiệu nội bào
Câu 3: Nhược điểm nào là của đường hấp thụ thuốc sau?

A. Đau
B. Chuyển hoá lần đầu
C. Hấp thu kém
D. Rẻ tiền
Câu 4: Thụ thể chứa 7 protein xuyên màng là thụ thể?
A. Thụ thể protein G
B. Thụ thể nicotinic
C. Thụ thể liên kết hoạt tính men
D. Thụ thể
Câu 5: Yếu tố nguy cơ của ADR là
A. Chế độ ăn kiêng
B. Dùng nhiều thuốc
C. Tuổi thành niên
D. Thức khuya
Câu 6: Chỉ số ED50 biểu thị?
A. Hiệu lực
B. Ái lực
C. Nồng độ của thuốc
D. Tác dụng của thuốc
Câu 7: Thuốc nào sau đây là thuốc khi sử dụng cần theo dõi nồng độ thuốc trong máu?
A. Vancomycin
B. … C. …
D. …
Câu 8: Thuốc nào cần sử dụng cẩn trọng khi điều trị bệnh nhân suy thận:
A. Vancomycin
B. Digoxin
C. Erythromycin
D. Aspirin
Câu 9: Thụ thể nicotinic có đặc điểm sau?
A. Kênh ion
B. … C. …
D. …
Câu 10: Quá trình chuyển hóa của thuốc nào sau đây, tạo ra sản phẩm chuyển hóa có tác
dụng hoại tử gan không hồi phục?
A. Paracetamol
B. … C. …
D. …
Câu 11: Thuốc được sử dụng theo đường tiêm tĩnh mạch KHÔNG có giai đoạn nào?
A. Hấp thu
B. Phân phối
C. Chuyển hoá
D. Thải trừ
Câu 12: Phản ứng thuốc type A có đặc điểm gì?
A. Chiếm tỷ lệ 50% trong tất cả các phản ứng có hại của thuốc
B. Có thể gặp ở bất kỳ bệnh nhân nào với liều lượng thích hợp
C. Không thể dự đoán được từ các đặc tính dược lý đã biết của thuốc
D. Tiêu chảy liên quan đến kháng sinh là không phản ứng thuốc type A
Câu 13: Độc tính do quá liều và phản ứng dị ứng với thuốc có chung những đặc điểm nào sau
đây?
A. Có tính di truyền
B. Phản ứng có thể nhẹ hoặc tử vong
C. Phụ thuộc liều
D. Tỷ lệ mắc bệnh cao (20-40% bệnh nhân dùng thuốc)
Câu 14: Đường cong liều - đáp ứng rất hữu ích vì chúng cho ta biết mối quan hệ giữa tác dụng
điều trị và tác dụng bất lợi của một loại thuốc cụ thể. Một loại thuốc có chỉ số điều trị là 100 sẽ
có những đặc điểm sau:
A. ED50 = 5 mg; TD50 = 10 mg
B. ED50 = 0,1 mg; TD50 = 100 mg
C. ED50 = 1 mg; TD50 = 10 mg
D. ED50 = 0,2 mg; TD50 = 20 mg
Câu 15: Sốc phản vệ do penicillin thuộc phản ứng type mấy?
A. Type B
B. Type C
C. Type A
D. Type D
Câu 16: Thuốc nào sau đây KHÔNG có chuyển hóa qua pha 1?
A. Aspirin
B. Codein
C. Morphine
D. Paracetamol
Câu 17: Naproxone không có tác dụng gì. Dùng morphine liều cao hơn để đạt tác dụng giảm
đau cao hơn. Hỏi naproxone là chất:
A. Đối vận cạnh tranh
B. Đồng vận toàn phần
C. Đối vận không cạnh tranh
D. Đồng vận 1 phần
Câu 18: Isoproterenol giống epinephrine, tăng co bóp cơ tim tối đa. Hỏi Isoproterenol là thuốc?
A. Đồng vận toàn phần
B. Đồng vận bán phần
C. Đối vận cạnh tranh
D. Đối vận không cạnh tranh
Câu 19:Nếu 10g naproxen cho đáp ứng giảm đau tương đương 100mg ibuprofen, chọn đúng?
A. Naproxen có hiệu lực cao hơn ibuprofen
B. Naproxen có hiệu năng cao hơn ibuprofen
C. Naproxen có hiệu quả giảm đau cao hơn
D. Naproxen là chất đồng vận toàn phần
Câu 20: Một người bệnh được dùng 4 loại thuốc trong 1 ngày: (4 thuốc)
Thuốc nào có hiệu lực cao nhất?
A. Digoxin 0,25mg/ 2 viên/ ngày
B. Thuốc xx 10mg/1viên/ngày
C. Thuốc yy
D. Gentamycin tiêm [x]mg/ngày Câu 21: Men chuyển hoá 50% thuốc:
A. CYP3A4
B. CYP2D6
C. CYP2C19
D. CYP1A2
Câu 22: Thuốc Berberin giảm nhu động ruột, thuốc X tác động lên cơ thể là đặc điểm của
A. Dược lực học
B. Dược động học
C. …
Câu 23: Thuốc X có thể tác động đến cơ thể qua các cơ chế sau, NGOẠI TRỪ
A. Gây độc tế bào không chọn lọc
B. Tăng cường hoạt động tế bào
C. Thay thế chất nội sinh
D. Ức chế hoạt động tế bào
Câu 24: Thuốc lưu hành trên thị trường thuộc giai đoạn nào của quá trình phát minh thuốc
A. Pha 1
B. Pha 2
C. Pha 3
D. Pha 4
Câu 25: Các loại thuốc và quy định hướng dẫn sử dụng thuốc
A. Dược thư
B. Dược điển
C. Tài liệu HDSD của Bộ y tế
D. …
Câu 26: Liệu pháp cá nhân hoá là sự khác biệt về … dựa trên:
A. Tác dụng điều trị của thuốc
B. Chuyển hoá của thuốc
C. Điều kiện bảo quản của thuốc
D. Cơ chế điều trị của thuốc Câu 27:
Câu 28: Thuốc nào sau đây tiếp hợp với thụ thể nội bào?
A. Corticosteroid
B. Insulin
C. Adrenaline
D. Losartan
Câu 29: Dược lực là gì?
A. Tác động của thuốc lên cơ thể
B. … C. … D. …
Câu 30: Thuốc gây hoại tử gan không hồi phục
A. Paracetamol
B. … C. …
D. …

Link docs:
https://docs.google.com/document/d/10e_qirK8GU6vw6bUFyyFwO-dLNFqEGjUnHsSqJSUZxg/
edit?fbclid=IwAR338QCD-jI1ViamZqYvXOIbO_EMOYbIoNNtv9ddVN1yXGzOKsa-jdFhzBk

You might also like