công thức tiếng anh 9

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 41

Công thức

tiếng anh9
By Master Luu Tra Giang

Superhero:
Team:
Table of Contents
CHUYÊN ĐỀ SỐ 1 - TENSE (THỜI THÌ)...................................................................................................................... 3
CHUYÊN ĐỀ SỐ 2 - IRREGULAR VERB (ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC).................................................................. 5
CHUYÊN ĐỀ SỐ 3 - PASSIVE VOICE (CÂU BỊ ĐỘNG) ............................................................................................ 7
CHUYÊN ĐỀ SỐ 4 - CONJUNCTIONS (LIÊN TỪ) ................................................................................................... 10
CHUYÊN ĐỀ SỐ 5 - ADVERBIAL CLAUSE (MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ) .............................................................. 11
CHUYÊN ĐỀ SỐ 6 - VERB PATTERN (CÁCH DÙNG CỦA ĐỘNG TỪ) .............................................................. 13
CHUYÊN ĐỀ SỐ 7 - TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ............................................................................................................ 16
CHUYÊN ĐỀ SỐ 8 - COMPARISION (SO SÁNH) ..................................................................................................... 17
CHUYÊN ĐỀ SỐ 9 - TAG QUESTION (CÂU HỎI ĐUÔI) ........................................................................................ 18
CHUYÊN ĐỀ SỐ 10 - REPORTED SPEECH (CÂU GIÁN TIẾP) ............................................................................ 19
CHUYÊN ĐỀ SỐ 11 - SO, NEITHER, TOO, EITHER ............................................................................................... 20
CHUYÊN ĐỀ SỐ 12 - MODAL VERB ( TRỢ ĐỘNG TỪ TÌNH THÁI) .................................................................. 21
CHUYÊN ĐỀ SỐ 13 - RELATIVE CLAUSE (MỆNH ĐỀ QUAN HỆ) ..................................................................... 22
CHUYÊN ĐỀ SỐ 14 - QUANTIFIER (LƯỢNG TỪ) .................................................................................................. 23
CHUYÊN ĐỀ SỐ 15 - SUBJECT & VERB AGREEMENT (HÒA HỢP CHỦ-VỊ).................................................. 24
CHUYÊN ĐỀ SỐ 16 - WH QUESTION ........................................................................................................................ 25
CHUYÊN ĐỀ SỐ 17 - WISH (CÂU ƯỚC) .................................................................................................................... 26
CHUYÊN ĐỀ SỐ 18 - PRONUNCIATION, STRESS, (PHÁT ÂM, TRỌNG ÂM) .................................................. 26
CHUYÊN ĐỀ SỐ 19 - ARTICLE (MẠO TỪ) ............................................................................................................... 27
CHUYÊN ĐỀ SỐ 20 - PHRASAL VERB (CỤM ĐỘNG TỪ) ..................................................................................... 28
CHUYÊN ĐỀ SỐ 21 - SYNONYM, ANTONYM (ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA) ................................................. 30
CHUYÊN ĐỀ SỐ 22 - READING COMPREHENSION ( KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU)................................................. 33
CHUYÊN ĐỀ SỐ 23 - PREPOSITION (GIỚI TỪ) ...................................................................................................... 34
CHUYỀN ĐỀ SỐ 24 - COMMUNICATION (GIAO TIẾP) ........................................................................................ 37
CHUYÊN ĐỀ SỐ 25 - WORD FORM ........................................................................................................................... 39
CHUYÊN ĐỀ SỐ 26 - ANOTHER, OTHER................................................................................................................. 40
CHUYÊN ĐỀ SỐ 27 - COLLOCATION (KẾT HỢP TỪ) .......................................................................................... 40
CHUYÊN ĐỀ SỐ 28 - PRONOUN, POSSESSIVE (ĐẠI TỪ, SỞ HỮU) ................................................................... 41

2
Chuyên đề số 1 - TENSE (thời thì)

PRESENT SIMPLE (HTĐ) Thường đi với các -thói quen, hành động
trạng từ chỉ tần suất: thường xuyên xảy ra
1 (+) S+ am/is/are + …… -always, usually, often, -miêu tả tính chất,
sometimes, hardly đặc điểm ở hiện tại
2 (-) S + am / is/ are + not + ……… ever, rarely, seldom, - chân lý, sự thật hiển
never nhiên
3 (?) Is/ Are + S +……… ? -every day, every - cảm xúc, sở thích ở
4 (+) S + V/ Vs/ Ves + …….. week, every 15 hiện tại
minutes -lịch trình công cộng,
5 (-) S + don’t/ doesn’t + V + …….. -once a week, twice a thời gian biểu
year
6 (?) Do/ Does + S + V +…..?

PRESENT CONTINUOUS -now, today, these -hành động đang xảy


(HTTD) days, this week, at ra tại thời điểm nói
7 (+) S + am/ is/ are + Ving present, at the moment
-Look!, Listen! -kế hoạch cá nhận
8 (-) S + am not/ isn’t/ aren’t + Ving -tomorrow, next week, trong tương lai (=be
going to)
9 (?) Is/ Are + S + Ving?

PRESENT PERFECT (HTHT) -already (đã); -just -hành động vừa mới
(vừa mới), -yet (chưa), xảy ra trong QK
10 (+) S + have/ has + VP2 -never/ ever…..before, nhưng ko rõ thời
-recently/ lately (gần điểm
11 (-) S + haven’t/ hasn’t + VP2
đây), -hành động bắt đầu
12 (?) Have/ Has + S + VP2? -for 10 years, trong QK nhưng chưa
-since 2000, since then kết thúc ở HT
(kể từ đó)
-since + QKĐ, HTHT
-so far/ up to now/
until now (cho đến
nay)
-over the past 20 years
-the first/ second time
-once/ twice/ 3 times…
PAST SIMPLE (QKĐ) -last year, last summer, -hành động xảy ra tại
-2 years ago, một thời điểm cụ thể
13 (+) S + was/ were +…… -in 2000 trong QK và đã kết
-yesterday thúc
14 (-) S + wasn’t/ weren’t +……
-since QKĐ, HTHT -nhiều hành động xảy
15 (?) Was/ Were + S +……..? -ngay sau when ra liên tiếp trong QK
-thói quen trong quá
16 (+) S + Ved/ BQT khứ (đi kèm usually,
everyday, often, twice
17 (-) S + didn’t + V a day,…)
18 (?) Did + S + V?

3
FUTURE SIMPLE (TLĐ) -tomorrow -sự việc sẽ xảy ra
-next week, next trong TL nhưng chưa
19 (+) S + will + be/ V month đc lên kế hoạch
-tonight -phỏng đoán vô căn
20 (-) S + won’t + be/V
-someday cứ
21 (?) Will + S + be/V? -soon -niềm tin, hi vọng, lời
-in the future hứa cho TL
FUTURE CONTINUOUS (TLTD) -at this time next week -hành động sẽ đang
-at 8 a.m. tomorrow xảy ra tại một thời
22 (+) S + will be + Ving điểm cụ thể trong
tương lai
23 (-) S + won’t be + Ving

24 (?) Will + S + be + Ving?

PAST CONTINUOUS (QKTD) -at 8 a.m. yesterday, -hành động đang xảy
-at this time last week, ra tại một thời điểm
25 (+) S + was/ were + Ving -While +QKTD, QKĐ cụ thể trong QK
(trong khi) -hành động đang xảy
26 (-) S + wasn’t/ weren’t + Ving
ra trong QK thì một
27 (?) Was/ Were + S + Ving? hành động khác xen
vào (hđ xen vào chia
QKĐ)
-2 hành động xảy ra
cùng lúc, đi với while
PAST PERFECT (QKHT) -After QKHT, QKĐ -hành động xảy ra
-By the time QKĐ, trước một hành động
28 (+) S + had + VP2 QKHT khác hoặc 1 thời điểm
-Before QKĐ, QKHT khác trong quá khứ
29 (-) S + hadn’t + VP2
-By 10 p.m. yesterday
30 (?) Had + S + VP2?

Chú ý
- Thường không dùng thì tiếp diễn với các động từ trạng thái, ko diễn tả hành động
hữu hình như ăn, ngủ, chạy, nhảy
1. Giác quan Smell, taste, look, sound, feel, seem,…
2. Sở hữu Have, belong, own, include,….
3. Nhận thức See, hear, know, understand (hiểu), need, want, remember, forget, wish,…
4. Sở thích love, like, hate, prefer, fancy, adore,….
5. Tính chất Mean (nghĩa là), fit, lack (thiếu),….
e.g., I need a car now. NOT: I am needing a car now. (mặc dù có now)
- Viết tắt
‘ll =will ‘s = has/ is / sở hữu ‘d= had/ would ‘re=are I’m= I am

- Cách dùng tobe và trợ động từ


S=You/ we/ they/ DT số nhiều/ these/ those + are/ do/ V/ were/ have
S=He/ she/ it/ DT số ít/ DT ko đếm đc/ this/ that + is/ does/ Vs / was/ has
S=nobody/ no one/ nothing/ somebody/ someone/ something/ +Ves (tân cùng bằng o, s,
everyone/ everybody/ everything/ anyone/ anybody/ anything sh, ch, x, z)
S= I + am/ do/ V/ was/ have
4
- Viết lại câu giữa HTHT và QKĐ
1. This is the first time I have ever I have never eaten snakes before.
eaten snakes.
2. I have studied English for 2 years. I started/ began to study English 2 years ago.
3. I have studied English since 2018. I started/ began to study English in 2018.
4. I have studied English since I was 10 I started/ began to study English when I was
years old. 10 years old.
5. It has been 5 years since he last The last time he visited London was 5 years
visited London. ago.
He has not visited London for 5 years. He last visited London 5 years ago.

Chuyên đề số 2 - IRREGULAR VERB (động từ bất quy tắc)

HTHT/ QKHT
Verb QKĐ Meaning
BỊ ĐỘNG (VP2)
1. be was/were been là, bị
2. become became become trở nên
3. begin began begun bắt đầu
4. blow blew blown thổi
5. break broke broken đập vỡ
6. bring brought brought mang đến
7. build built built xây dựng
8. buy bought bought mua
9. catch caught caught bắt
10. choose chose chosen chọn
11. come came come đi đến
12. cost cost cost có giá là
13. cut cut cut cắt, chặt
14. dig dug dug Đào
15. do did done Làm
16. draw drew drawn vẽ;
17. drink drank drunk uống
18. drive drove driven lái xe
19. eat ate eaten ăn
20. fall fell fallen ngã; rơi
21. feed fed fed cho ăn;
22. feel felt felt cảm thấy
23. fight fought fought chiến đấu
24. find found found tìm thấy; thấy

5
HTHT/ QKHT
Verb QKĐ Meaning
BỊ ĐỘNG (VP2)
25. fly flew flown bay
26. forget forgot forgotten quên
27. forgive forgave forgiven Tha thứ
28. freeze froze frozen làm đông
29. get got got Có
30. give gave given cho
31. go went gone đi
32. grow grew grown mọc; trồng
33. have had had Có
34. hear heard heard nghe
35. hide hid hidden giấu; trốn;
36. hit hit hit Đâm trúng, đấm
37. hold held held Tổ chức, giữ chặt
38. hurt hurt hurt làm đau
39. keep kept kept giữ, duy trì
40. know knew known biết;
41. lead led led Dẫn dắt, lãnh đạo
42. leave left left Rời đi; để lại
43. lend lent lent Cho vay mượn
44. let let let cho phép;
45. lie lay lain Nằm ở
46. lie lied lied Nói dối
47. lose lost lost làm mất; thua
48. make made made chế tạo; sản xuất
49. meet met met gặp mặt
50. mean meant meant Nghĩa là
51. pay paid paid trả tiền
52. put put put đặt; để
53. read read /red/ read /red/ đọc
54. ride rode ridden cưỡi
55. ring rang rung rung chuông
56. rise rose risen Tăng ; mọc
57. run ran run chạy
58. say said said nói

6
HTHT/ QKHT
Verb QKĐ Meaning
BỊ ĐỘNG (VP2)
59. see saw seen nhìn thấy
60. sell sold sold bán
61. send sent sent gửi
62. set set set Thành lập
63. show showed shown Trình chiếu
64. sing sang sung ca hát
65. sit sat sat ngồi
66. sleep slept slept ngủ
67. speak spoke spoken nói
68. spend spent spent tiêu tốn
69. stand stood stood đứng
70. steal stole stolen đánh cắp
71. swim swam swum bơi; lội
72. take took taken cầm ; lấy
73. teach taught taught giảng dạy
74. tell told told kể ; bảo
75. think thought thought suy nghĩ
76. throw threw thrown ném ;
77. understand understood understood Hiểu
78. wake woke woken thức giấc
79. wear wore worn mặc
80. win won won chiến thắng
81. write wrote written viết
82.
83.

Chuyên đề số 3 - PASSIVE VOICE (câu bị động)

Active voice (chủ động) Passive voice (bị động)

PRESENT SIMPLE (HTĐ)

4 (+) S + V/ Vs/ Ves + …….. (+) 0 + am/ is/ are + VP2 + #

5 (-) S + don’t/ doesn’t + V + …….. (-) O + am not/ isn’t/ aren’t + VP2+#

6 (?) Do/ Does + S + V +…..? (?) Is/ Are + O + VP2+# ?

7
PRESENT CONTINUOUS (HTTD)

7 (+) S + am/ is/ are + Ving (+) O + am/ is/ are + being + VP2 + #

8 (-) S + am not/ isn’t/ aren’t + Ving (-) O+ isn’t/ aren’t + being + VP2+ #

9 (?) Is/ Are + S + Ving? (?) Is/ Are + O + being + VP2+ #?

PRESENT PERFECT (HTHT)

10 (+) S + have/ has + VP2 (+) O + have/ has + been + VP2+#

11 (-) S + haven’t/ hasn’t + VP2 (-) O + haven’t/ hasn’t + been+ VP2+#

12 (?) Have/ Has + S + VP2? (?) Have/ Has + O + been+ VP2+#?

PAST SIMPLE (QKĐ)

16 (+) S + Ved/ BQT (+) O + was/ were + VP2+ #

17 (-) S + didn’t + V (-) O+ wasn’t/ weren’t + VP2+ #

18 (?) Did + S + V? (?) Was/ Were + O + VP2+ #?

FUTURE SIMPLE (TLĐ)

19 (+) S + will + V (+) O + will be+ VP2+ #

20 (-) S + won’t + V (-) O + won’t be+ VP2+ #

21 (?) Will + S + V? (?) Will + O + be + VP2+ #?

PAST CONTINUOUS (QKTD)

25 (+) S + was/ were + Ving (+) O + was/ were + being+ VP2+ #

26 (-) S + wasn’t/ weren’t + Ving (-) O+ wasn’t/ weren’t + being +VP2+ #

27 (?) Was/ Were + S + Ving? (?) Was/ Were + O + being + VP2+ #?

PAST PERFECT (QKHT)

28 (+) S + had + VP2 (+) O + had been+ VP2+#

29 (-) S + hadn’t + VP2 (-) O+ hadn’t been+ VP2+#

30 (?) Had + S + VP2? (?) Had + O + been+ VP2+#?

MODAL VERB (trợ động từ khuyết thiếu: can, should, must, may, might,…)

31 (+) S + can + V (+) O + can + be + VP2+ #

32 (-) S + can + not + V (-) O + can + be + VP2+ #

33 (?) can + S + V? (?) can + O + be + VP2 + #?

8
Chú ý:
• Ba giới từ phổ biến trong câu bị động (1) BY + tân ngữ (him, her, them, …) nhưng có
thể đc lược bỏ; (2) WITH + công cụ; (3) AS trong cụm Known as (đc biết đến như là),
Regared as: đc coi như là, Considered as: đc coi như là
• Với Nobody và No one, đổi động từ câu bị động sang dạng phủ định.
• CẢNH BÁO: câu bị động KHÔNG lùi thì
• Năm loại câu bị động chính
Loại 1: Bị động cơ bản (như trên)
Loại 2: Bị động có 2 tân ngữ (áp dụng cho các động từ: give, send, lend, tell, buy,…..)
Chủ động: S + V + sb + sth Ex: She gives me a gift.
= S + V + sth + TO/FOR + sb Ex: She gives a gift to me.
Bị động cách 1: Sb + be + VP2 + sth . Ex: I am given a gift.
Bị động cách 2: Sth + be + VP2 + to/for + sb. Ex: A gift is given to me.
Hầu hết các động từ đi với giới từ TO chỉ có BUY là dùng FOR
Loại 3: Bị động khách quan - đi với động từ tường thuật (V1 = report, expect, say, believe,
think, know, suppose,…..)
Chủ động: People/ They + V1 + that + S –V2
Bị động:
Cách 1: It + (be) + V1pp + that + S - V2 (dễ ợt)
Cách 2: S + (be) + V1pp + to V2 nguyên thể (nếu V1 và V2 cùng thì)
to have V2pp (nếu V1 và V2 khác thì)
VD1: People say that Peter works hard ➔ Peter is said to work hard. (V1- V2 cùng HTĐ)
VD2: They thought that Peter worked hard. ➔ Peter was thought to work hard.
(V1- V2 cùng thì QKĐ)
VD3: They believe that Peter is a super star. → Peter is believed to be a super star.
(V1- V2 cùng thì HTĐ)
VD4: They report that Peter worked hard. ➔ Peter is reported to have worked hard.
(V1- V2 khác thì)
Loại 4: Bị động cầu khiến (yêu cầu, nhờ ai đó làm việc gì)
- Dạng chủ động: S + (get) + sb + to V + sth ➔ I get them to clean the house every day.
S + (have) + sb + V + sth ➔ I have them clean the house every day
- Dạng bị động: S + (get/ have) + sth + VP2 (have, get chia đc ở mọi thì)
➔ I have/get the house cleaned every day.
Loại 5: Các cấu trúc bị động khác
Chủ động Bị động
1. Need to V Need Ving =Need to be VP2
We need to plant some trees. Some trees need planting.
Some trees need to be planted.
2. Want to V Want Ving =Want to be VP2
I want to water the flowers. The flowers want watering.
The flowers want to be watered.
3. Make sb V Be made to V
I made the students do homework. The students were made to do homework.
4. Let sb V Be allowed/ permitted to V
My parents let us go out. We are allowed to go out.
5. To V To be VP2
I hope to be invited to the prom.
6. Ving Being VP2
I hate being scolded by my mum.
9
Chuyên đề số 4 - CONJUNCTIONS (liên từ)

Liên từ được sử dụng để liên kết 2 từ, 2 cụm từ, 2 mệnh đề trong câu hoặc 2 câu với nhau.
Liên từ được chia làm 4 loại:
• Liên từ kết hợp (Coordinating Conjunctions)
• Liên từ tương quan (Correlative Conjunctions)
• Liên từ phụ thuộc (Subordinating Conjunctions)
• Liên từ trạng ngữ (Adverbial Conjunctions)
1. Liên từ kết hợp
Chỉ có 7 liên từ kết hợp: chỉ đứng giữa câu, dùng để liên kết 2 từ, 2 cụm từ hoặc 2 mệnh đề
độc lập trong câu ghép (đi kèm dấu phẩy).
FANBOYS (F – for, A – and, N – nor, B – but, O – or, Y – yet, S – so)
Liên từ kết hợp Ví dụ
- FOR: bởi vì I do morning exercise every day, for I want to keep fit.
- AND: và I do morning exercise every day to keep fit and relax.
- not…NOR: cũng không I don’t like listening to music nor playing sports.
- BUT: nhưng He works quickly but carefully.
- OR: hoặc You can play games or watch TV.
- YET = but I took a book with me on holiday, yet I didn’t read any page.
- SO: nên I have eaten a lot, so now I am fat.
2. Liên từ tương quan
Liên từ tương quan dùng để kết nối 2 từ, 2 cụm từ với nhau và luôn đi thành cặp
4 cặp liên từ tương quan thường dùng Ví dụ
- either A or B: A hoặc B (nếu chúng làm chủ ngữ thì I want either the pizza or the
ĐT chia theo B) sandwich.
- neither A nor B: cả A và B đều ko (nếu chúng làm I want neither the pizza nor the
chủ ngữ thì ĐT chia theo B) sandwich.
- both A and B: cả A và B đều (nếu chúng làm chủ I want both the pizza and the
ngữ thì ĐT chia số nhiều) sandwich.
- not only A but also B: không chỉ A mà cả B đều I can eat not only snails but
(nếu chúng làm chủ ngữ thì ĐT chia số nhiều) also snakes.
3. Liên từ phụ thuộc
Liên từ phụ thuộc kết nối 2 mệnh đề chính-phụ trong câu phức. Đứng đầu câu thì có dấu
phẩy, đứng giữa câu thì ko có dấu phấy. (xem chuyên đề số 5)
4. Liên từ trạng ngữ
Liên từ trạng ngữ kết nối 2 câu ( đứng giữa dấu chấm và dấu phẩy) và kết nối 2 mệnh đề
độc lập trong câu (đứng giữa dấu chấm phẩy và dấu phẩy)
Chỉ kết quả Therefore / Thus/ As a result / Hence (vì vậy)
Giả định Otherwise (nếu ko thì)
Sự tương phản Nevertheless / However/ Nonethless (tuy nhiên), Instead (thay vào đó)
Bổ sung ý Moreover/ In addition/ Furthermore (thêm vào đó)
Thời gian Then, Next ( sau đó)
10
Chuyên đề số 5 - ADVERBIAL CLAUSE (mệnh đề trạng ngữ)

CLAUSES OF REASON (nguyên nhân)


STRUCTURE 1:
Because/ As/ Since + S-V, S-V (bởi vì) KHÔNG đi với SO
E.g. He came to the class 10 minutes late because/ as/ since he missed the first train.
STRUCTURE 2:
Because of V-ing (2 mệnh đề cùng CN) S+ V
Due to cụm DT
(bởi vì) the fact that S-V (mọi trường hợp)
E.g.: Because they were sick, they didn’t go to school yesterday.
 Due to being sick, they didn’t go to school yesterday.
 Because of their sickness, they didn’t go to school. (cách cho HS khá giỏi)
 Due to the fact that they were sick, they didn’t go to school yesterday.
Chú ý: Cách nhận diện cụm dạnh từ và cách chuyển sang mệnh đề
1. a/ an/ the + adj + N The heavy rain It rains heavily
2. my/ Peter’s… + adj + N My big problems My problems are big
3. This/ these…. + adj + N This beautiful girl This girl is beautiful
4. Some/ many …+ adj + N Some problems There are some problems
5. N (ending NESS, …) His sickness He is sick

CLAUSES OF CONCESSION (nhượng bộ)


STRUCTURE 3:
Although / Though / Even though + S - V, S - V. (mặc dù) KHÔNG đi với BUT
E.g.: Although he tried very hard, he couldn’t lift the box up.
STRUCTURE 4:
Despite V-ing (2 mệnh đề cùng CN) S+ V
In spite of cụm DT
(mặc dù) the fact that S-V (cách dễ nhất cho tự luận)
E.g.: He was sad, but he tried to smile.
=> Despite being sad, he tried to smile.
=> In spite of sadness, he tried to smile.
=> Despite the fact that he was sad, he tried to simile.
STRUCTURE 5:
Whatever /Whoever/ Whenever /Wherever + S -V, S - V.
However + adj/ adv (cho dù)
No matter + what/ who/ when/ where/ why
No matter how + adj/ adv
E.g. Whatever you do, I will support you. => No matter what you do, I will support you.
E.g. However rich they are, they never help poor people. =>No matter how rich they are
they never help poor people

CLAUSES OF PURPOSE (mục đích)


STRUCTURE 6:
S-V+ (not) to +V
in order (not) to
so as (not) to
E.g. He went to France to/ in order to/ so as to study French.
STRUCTURE 7:
11
S-V+ so that + S + will/ can + V (nếu vế 1 chia hiện tại)
in order that + S + would/ could + V (nếu vế 1 chia quá khứ)
Nhớ bỏ Want To ở đề bài
E.g. He got a visa yesterday so that/ in order that he will/ can travel to the USA next
week.
STRUCTURE 8:
S –V + for + N/ Ving
E.g.: I stopped driving to have a break => I stopped driving for a break.
STRUCTURE 9:
S –V + for sb + to V ( hành động và mục đích không cùng chủ ngữ)
E.g., I unlocked the door so that Harry could get in =>I unlocked the door for Harry to get
in.
STRUCTURE 10:
S -V + in case + S-V (đề phòng khi….)
E.g. I left the door unlock in case Harry wants to get in.

CLAUSES OF RESULT (kết quả)


STRUCTURE 11:
tính / trạng + enough + (for sb) + to V. (đủ ….. để làm gì)
enough + danh từ
E.g.: Mary is old enough to do what she wants.
I don’t have enough time to finish the work.
STRUCTURE 12:
too + tính / trạng + (for sb) + to V: (Quá ….cho ai để làm gì)
V là hành động mà sb ko thể làm được
E.g.: Tim spoke too quickly for us to understand.
STRUCTURE 13:
so + tính / trạng + that + mệnh (quá … đến nỗi)
E.g.: She walked so quickly that nobody could keep up with her.
STRUCTURE 14:
such (a/an) + tính + danh + that + mệnh (quá … đến nỗi)
(danh từ số nhiều hoặc ko đếm được thì bỏ a/an)
E.g.: It was such a heavy piano that we couldn’t move.
They are such expensive houses that we can’t buy.
LƯU Ý:
- Đối với enough/ too, nếu 2 mệnh đề cùng chủ ngữ thì BỎ FOR SB
Helen is intelligent. She can become a teacher.
=> Helen is intelligent enough for her to become a teacher. => Sai
=> Helen is intelligent enough to become a teacher. => Đúng
- Đối với enough/ too, nhớ bỏ it và them ở cuối câu
=> The tea is too hot for me to drink it => Sai
=> The tea is too hot for me to drink.=> Đúng
- Đối với lượng từ, SO dùng với many/ much/ few/ little, còn SUCH dùng với a lot of.
E.g: Why did you buy so much food? = Why did you buy such a lot of food?

CLAUSES OF TIME (thời gian)


After (sau khi) I will call you after we arrive at the airport.
Before (trước khi) Before I go to bed, I often brush my teeth.
When (khi) When I was 5, I could play football.

12
While (trong khi) While Jane was playing badminton, I was swimming.
As soon as (ngay khi) We will call you as soon as we come.
Once (một khi) You will like Marry once you meet her.
Until/ till (cho đến tận khi) Stay here until I come back.
Since (từ khi) I have been living here since I was born.
By the time (tính đến lúc) By the time he came, everyone had finished the work.
Chú ý. Mệnh đề chỉ thời gian ko bao giờ chia ở các thì tương lai.

CLAUSES OF CONDITION (điều kiện)


If-clause Main clause Use
Type 0 If + S + V (chia HTĐ) S + V (chia HTĐ) Chân lý sự thật hiển
If you heat ice, it melts. nhiên, thói quen
Type 1 If + S + V (chia HTĐ) S+ will/ won’t + Vo Hành động có khả
Will có thể được thay bằng năng xảy ra trong
Can, Should, Must, May, tương lai
Might,
If he doesn’t wear his coat, he will/ can get cold.
Type 2 If + S + V (chia QKĐ) S+ would/ wouldn’t + V Hành động không có
Would có thể thay = Could thật ở hiện tại
If she had a computer, she would send him an email. Lời khuyên (nếu tôi
If I was/ were you, I would eat less chocolate. là bạn)
Chú ý:
- If có thể đc thay bằng: Unless (nếu … không), As long as (miễn là).
E.g. As long as you are tall enough, you can join the basketball team.
- Năm dạng viết lại câu chính
1. Đề bài có dạng A or B, A and B => Dùng điều kiệu loại 1 với If you/we
Eg: Study or fail.
→ If you don’t study, you will fail = If you study, you won’t fail.
2. Đề bài đưa ra 1 khả năng ở tương lại ( đề bài có will) => Dùng điều kiện loại 1
3. Đề bài đưa ra 1 sự thật ở hiện tại Hoặc có because/ since/ as/ so => Dùng điều kiện
loại 2 và đảo nghĩa ban đầu
Eg: Nam is fat because he doesn’t do exercises regularly.
→ If Nam did exercises regularly, he wouldn’t be fat.
4. Unless (nếu ...ko) = If not => Đảo nghĩa vế điều kiện và giữ nguyên vế kết quả
Eg: If you don’t try more, you will fail. => Unless you try more, you will fail.
5. Lời khuyên: You + should/ had better/ ought to + V => Dùng điều kiện loại 2 với If I
were you, I would ….. (nếu tôi là bạn, tôi sẽ)
Eg: You had better do exercises more → If I were you, I would do exercise more.

Chuyên đề số 6 - VERB PATTERN (cách dùng của động từ)

Verb Meaning Verb Meaning


1. Agree to V Đồng ý làm gì 2. Afford to V Có đủ tiền để làm
3. Admit Ving Thừa nhận đã làm 4. Advise sb to V Khuyên ai làm

5. Allow sb to V Cho phép ai làm 6. Adore Ving Thích làm
7. Avoid Ving Tránh làm gì 8. Arrange to V Thu xếp làm gì
9. Ask sb to V Yêu cầu ai làm 10. Apologize (to sb) Xin lỗi ai về chuyện
13
for Ving gì
11. Blame sb for Ving Đổ lỗi cho ai về 12. Begin to V/ Ving Bắt đầu làm
chuyện gì
13. Consider Ving Cân nhắc làm 14. Choose to V Chọn làm gì
15. Can’t stand Ving Ko thể chịu đựng 16. Continue to V/ Tiếp tục làm gì
việc Ving
17. Can’t help Ving Ko thể ngừng làm 18. Deserve to V Xứng đáng
19. Decide to V Quyết định làm 20. Deny Ving Phủ nhận đã làm
21. Dislike Ving Ghét làm 22. Detest Ving Ghét làm
23. Enjoy Ving Thích làm 24. Encourage sb to Động viên ai làm
V
25. Expect (sb) to V Hi vọng (ai) làm gì 26. Forget Ving Quên đã làm
27. Fail to V Thất bại 28. Finish Ving Kết thúc việc gì
29. Forget to V Quên chưa làm 30. Fancy Ving Thích làm
31. Get sb to V Nhờ ai làm gì 32. Go Ving Đi làm gì
33. Hope to V Hi vọng sẽ làm 34. Hate to V/ Ving Ghét làm gì
35. Have sb V Nhờ ai làm gì 36. Help sb (to) V Giúp ai làm
37. Had better + (not) V Nên làm gì 38. Hurry to V Vội làm gì
39. Invite sb to V Mời ai làm 40. Intend to V Dự định làm
41. Keep Ving Duy trì việc gì 42. Imagine Ving Tưởng tượng làm
43. Let’s V Hãy cùng làm 44. Love to V/ Ving Thích
45. Learn (how) to V Học làm gì 46. Like to V/ Ving Thích
47. Let sb V Cho phép ai làm 48. Look forward to Mong chờ
Ving
49. Miss Ving Bỏ lỡ việc gì 50. Manage to V Thành công làm gì
51. Make sb V Bắt ai làm 52. Mean Ving Có nghĩa là
53. Mind Ving Thấy phiền 54. Mean to V Có ý định =intend
55. Need (sb) to V Cần (ai) làm 56. Need + Ving Cần được làm gì
=Need to be VP2
57. Offer to V Đề nghị làm 58. Practice Ving Luyện tập
59. Plan to V Lên kế hoạch làm 60. Persuade sb to V Thuyết phục ai làm
61. Prefer Ving/ to V Thích làm gì hơn 62. Promise to V Hứa sẽ làm
63. Prefer Ving to Ving Thích làm gì hơn 64. Prepare to V Chuẩn bị làm
làm gì
65. Regret Ving Hối hận đã làm 66. Refuse to V Từ chối
67. Regret to V Lấy làm tiếc khi 68. Remind sb to V Nhắc ai làm
phải
69. Remember to V Nhớ để làm 70. Require sb to V Yêu cầu ai làm
71. Remember Ving Nhớ đã làm 72. Suggest (that) + Gợi ý người khác
S+ (should) +V làm
73. Start Ving/ to V Bắt đầu làm 74. Stop Ving Dừng việc đang làm
75. Seem to V Có vẻ làm =appear 76. Stop to V Dừng để làm việc
khác
77. Suggest Ving Gợi ý cùng nhau 78. Spend sth Ving Dành cái gì vào việc
làm
79. Teach sb to V Dạy ai làm 80. Try Ving Thử làm
81. Tell sb to V Đề nghị ai làm 82. Threaten to V Đe dọa sẽ làm
83. Tend to V Có xu hướng làm 84. Volunteer to V Tình nguyện làm
14
85. Try to V Cố gắng làm 86. Would rather + V Muốn làm gì hơn
87. Waste sth Ving Lãng phí cái gì vào 88. Warn sb (not) to Cảnh báo ai ko làm
việc V gì
89. Want (sb) to V Muốn (ai) làm 90. Would rather V Muốn làm gì hơn
than V làm gì
91. Want + Ving Cần đc làm gì 92. Would + like/ Muốn (ai) làm gì
=want to be VP2 love/ hate/ prefer
(sb) to V
Chú ý:
1. Động từ luôn ở dạng Ving khi nó (1) đứng ngay sau các giới từ ( ví dụ như in, on, at,
from, with, despite…) , (2) đứng ngay sau các liên kết từ chỉ thời gian (after, before,
when,…) khi chủ ngữ đc lược bỏ (3) đứng đầu câu làm chủ ngữ và (4) đứng sau các cụm
từ (busy, worth, no good, no use, difficulty…)
2. Động từ luôn ở dạng to V khi nó (1) diễn tả mục đích của hành động trước (2) đứng sau
hầu hết các tính từ (trừ busy, worth,…) và (3) đứng sau các từ để hỏi (how, when,
whether, where, what, who, which; Ngoại trừ why và whose )
3. Động từ luôn ở dạng nguyên thể V khi nó (1) đứng sau các Modal verb (can, could,
may,….), (2) đứng đầu câu mệnh lệnh. VD: Be careful! Stand up!

4. USED TO có 3 cách dùng chính


(+) S + used to V Đã từng làm gì, thói Tim usually got up early, but now he
(-) S + didn’t use to V quen trong quá khứ doesn’t.
(?) Did + S + use to V? (chia ở thì QKĐ) =Tim used to get up early.
(chủ ngữ có thể là =Tim doesn’t get up early anymore.
người hoặc vật) (not …anymore: ko còn làm gì nữa)
S + (be) used to Ving/ N Đã quen với việc gì Tim is used to getting up early.
S + (get) used to Ving/N Dần quen với việc gì Tim can’t get used to the noise from
(be/ get chia ở mọi thì) (CN phải là người) the airport nearby.
S (vật) + (be) used to V Cái gì đc sử dụng để A dictionary is used to look up new
(câu bị động, chủ ngữ words.
phải là vật)

5. Các dạng viết lại câu khác


1. She likes/ enjoys/ adores/ loves/ fancies She is interested in singing
singing. (thích làm gì) She is keen on singing
She is fond of singing
She is hooked on singing
She is into singing
She is crazy about singing
2. She can’t stand/ hates/ dislikes/ detests She is fed up with washing dishes.
washing dishes. (ghét làm gì) She is bored with washing dishes.
She is sick of washing dishes.
She is tired of washing dishes.
3. Let’s go fishing. (gợi ý cùng làm gì) How about/ What about fishing?
Why don’t we go fishing? Shall we go fishing?
4. It takes me 45 mins to bake a cake. I spend 45 mins baking a cake.
It takes 45 mins for me to bake a cake. (mất bao nhiêu thời gian làm gì)
5. It’s no use/ no good/ useless/ not worth + There is no point in + Ving
Ving (thật vô ích khi làm gì)
15
6. S prefer Ving to Ving S would rather V than V
(thích làm gì hơn làm gì)
7. S prefer A to B S like A more than B
(thích A hơn B) S like A better than B

Chuyên đề số 7 - TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ

Tính từ (adjective) Trạng từ (adverb)


Chức - Bổ nghĩa cho danh từ, đại từ - Bổ nghĩa cho động từ hoặc tính
năng - Tính từ đuôi -ed miêu tả cảm xúc từ hoặc một trạng từ khác
(bored, interested)
E.g. The movie made me bored.
- Tính từ đuôi -ing miêu tả tính chất
(boring, interesting)
E.g. The movie is interesting.
Vị trí - Đứng ngay sau: tobe; 3 động từ trở - Đứng sau hoặc ngay trước động
nên( get, become, turn); 3 động từ duy từ
trì (keep, stay, remain) và 6 động từ chỉ E.g. I really love you.
giác quan: look (trông có vẻ), sound E.g. He runs slowly.
(nghe có vẻ), taste (nếm có vị), feel - Be trạng tính, be trạng phân,
(cảm thấy), smell (ngửi có mùi), seem trạng trạng
(có vẻ như) E.g. She is very beautiful.
E.g. She looks beautiful. E.g. He runs very fast.
- Đứng ngay trước danh từ E.g. This bag is well made. (câu bị
E.g. Are you a new student? động
- Thứ tự của các tính từ Biến đổi từ tính từ sang trạng từ
OSASCOMP - 90% Adj +ly = Adv
Opinion-size-age-shape-color-origin- - 10% ko theo quy tắc trên và đó là
material-purpose • fast→ fast;
Ý kiến-kích thước- tuổi-hình dạng-màu • slow→slow/slowly
sắc-nguồn gốc-chất liệu- mục đích • hard→hard (chăm chỉ)/ hardly
E.g: a beautiful -big-new-round-blue- (hiếm khi)
Chinese-wooden-swimming + pool • late→ late (muộn)/lately (gần đây)
- Số đếm - DT số ít = tính từ • early→early
A 100-page book: 1 cuốn sách 100 trang • far→far; loud→loud/loudly
Two 29-floor buildings: 2 tòa nhà 29 tầng
• good→ well; long→ long,
• high→high (cao)/ highly (rất)
Một số tính từ đuôi -ing/ -ed
Amazing/ Amazed: Kinh ngạc Entertaining: Giải trí
Amusing / Amused: Thích thú Exhausting / Exhausted: Kiệt sức
Annoying / Annoyed: Phiền phức Fascinating / Fascinated: tuyệt vời
Astonishing / Astonished: Kinh ngạc Frightening / Frightened: Khiếp sợ
Astounding/ Astounded: kinh ngạc Frustrating/ Frustrated: tức giận
Boring / Bored: Nhàm chán Interesting / Interested: Thú vị
Challenging: Thử thách Moved/ Moving: cảm động
Charming: Duyên dáng Relaxed/ Relaxing: thư giãn
Confusing / Confused: Bối rối Relieved: nhẹ nhõm
Convincing / Convinced: Chắc chắn Surprising / Surprised: Ngạc nhiên
16
Disappointing / Disappointed: Thất vọng Satisfying / Satisfied: Hài lòng
Depressing / Depressed: Suy sụp Shocking / Shocked: Bất ngờ
Discouraging / Discouraged: Chán nản Terrifying / Terrified: Sợ hãi
Disgusted/ Disgusting: Tởm Thrilling / Thrilled: Ly kỳ
Delighted: vui Tiring / Tired: Mệt mỏi
Exciting/ Excited: hào hứng Touching / Touched: Cảm động
Embarrassing / Embarrassed: Bối rối Worrying / Worried: Lo lắng
Các cấu trúc liên quan đến tính từ
1. It + is/ was + tính + (for sb) + to V
It was difficult (for me) to answer
*adj miêu tả tính chất sự việc : important, essential,
the questions.
easy, difficult, good, necessary, boring, …..
2. It + is/was + tính + of sb + to V
*adj miêu tả phẩm chất của người (sb): brave, nice, It was kind of you to help me.
good, kind, stupid, careless, ….
3. It + is/was + tính + (that) + S-V
It is disappointing that Tom can’t
*adj miêu tả tính chất sự việc: strange, odd,
come.
suprising, disappointing,…
4. S + be + tính + (that) + S-V
We are afraid that she will come
*adj miêu tả cảm xúc của S: relieved (nhẹ nhõm),
late.
sorry, aware (hiểu), afraid (sợ), …
5. S + be + tính + to V
*adj miêu tả cảm xúc của S: sorry, glad, happy, I was happy to hear from you.
pleased, sad, surprised, confident, ….
6. S + make + sb/sth + tính: khiến cho ai/ cái gì trở
I made my dad angry.
nên ntn
7. S + find +sb/sth +adj: cảm thấy ai/ cái gì ntn I find the sofa very comfortable.
8. Câu cảm thán What delicious milk!
What + a/an + tính + danh + (S-V)! What a lovely dog I’ve ever seen!
(bỏ a/an với danh từ số nhiều, ko đếm đc) How beautiful she is!
How + tính / trạng + (S-V)! How fast they run!

Chuyên đề số 8 - COMPARISION (so sánh)

1. So (+) S + be + as TT as +O (+) S + V + as TT as + O
sánh Peter is as tall as me. I sing as beautifully as her.
bằng (-) S + be + as/so TT as +O I don’t sing as/so beautifully as she
Peter isn’t as/ so tall as I am. does.
2. So S + be + TT ngắn (er) than + O S + V + TT ngắn (er) than + O
sánh hơn We are faster than them. We ran faster than them.
(kém) S + be + more/ less + TT dài + thanO S + V + more/ less + TT dài + than O
We were more polite than them. They ran more slowly than we did.
3. So S + be + the TT ngắn (est) + (in/ of) S + V + the TT ngắn (est) + (in/ of)
sánh nhất Mary is the tallest in her class. Mary ran the fastest in the race.
S + be + the most TT dài + (in/ of) S + V + the most TT dài + (in/ of)
Mary is the most beautiful girl in the Mary sang the most beautifully in The
class. Voice.
4. Bất Good Better Best Well Better Best
quy tắc Bad Worse Worst Badly Worse Worst
17
Far Farther Farthest Far Farther Farthest
Adj (y) Adj(ier) Adj(iest) Early Earlier Earliest
Happy Happier Happiest Much More Most
Lucky Luckier Luckiest Little Less Least
5. Nhấn Peter runs much/ far/ a lot faster than Mike. (nhấn mạnh SSH)
mạnh, Gold is a bit/ a little more expensive than silver. (giảm nhẹ SSH)
giảm nhẹ She is the second richest in the class.
She is by far the richest in the class. (nhấn mạnh SSN)

6. Các dạng viết lại câu


• So sánh bằng <=> nhất
No mountain in the world is as high as the Everest.
=> The Everest is the highest mountain in the world.
• So sánh bằng <=> hơn
The blue bag isn’t as beautiful as the red bag.
=> The blue bag is less beautiful than the red bag.
=> The red bag is more beautiful than the blue bag.
• So sánh hơn <=> hơn + trái nghĩa
Your house is bigger than my house. => My house is smaller than your house.
• So sánh hơn <=> nhất
The Everest is higher than any other mountains in the world.
=>The Everest is the highest mountain in the world.
• So sánh nhất và hiện tại hoàn thành
This is the most beautiful girl that I have ever met.
=>I have never met such a beautiful girl before
7. So sánh kép
The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V
E.g., We cut down many forests. The Earth becomes hot.
The more forests we cut down, the hotter the Earth becomes.
8. So sánh càng ngày càng
S + V + more and more + TT dài
S + V + TT ngắn(er) and TT(er)
E.g. The Earth is becoming hotter and hotter.
9. So sánh gấp bội
Half/ twice/ three times + so sánh bằng
E.g. She is twice as old as me. (cô ấy lớn gấp đôi tuổi tôi).

Chuyên đề số 9 - TAG QUESTION (câu hỏi đuôi)

Câu kể Câu hỏi đuôi (Trợ động từ + S ?)


-- +
+ --
1. S = I, you, we, they, he, she, it, there
2. Nếu câu hỏi đuôi ở dạng phủ định thì phải viết tắt ( don’t, doesn’t, isn’t, can’t,…..)
3. Trợ động từ =
HTĐ/ HTTD Is/ are/ do/ does
HTHT Has/ have/
QKĐ/ QKTD Was/ were/ did
18
QKHT Had
TLĐ/ TLTD Will
Modal verbs Can/ could/ may/ might/ would/ should/ must
E.g.
He doesn't like football, does he? (HTĐ) (Anh ta ko thích bóng đá, phải ko?)
She will come tomorrow, won't she? (TLĐ)
Trường hợp đặc biệt
1. I am…. I am a student, aren’t I?
2. Let’s….. Let’s go for a picnic, shall we?
3. Chủ ngữ chính là những đại từ bất định chỉ người Somebody wanted a drink,
(everyone, everybody, someone, somebody, didn’t they?
anyone, anybody, no one, nobody), và these, Those are your chairs, aren’t they?
those => chủ ngữ câu hỏi đuôi là THEY
4. Chủ ngữ là những đại từ bất định chỉ vật Everything can happen, can’t it?
(everything, something, anything, nothing) và This is a cat, isn’t it?
this, that => chủ ngữ câu hỏi đuôi là IT
5. Khi thấy những từ như never, (hiếm khi) rarely, He never eats pizza, does he?
seldom, ( hầu như ko) hardly, barely, scarcely ,
nobody, no one, nothing, few, little (hầu như ko
có) thì câu đó được xem như phủ định ngầm
6. I think/ believe/….+ that S -V thì câu hỏi đuôi I think that he will win the match,
đc xác định theo mệnh đề sau that won’t he?
7. Sau câu mệnh lệnh (ít thi vì quá nhiều dạng) Open the door, won’t you?
Don’t be late, will you?
8. Bẫy She has to go now, doesn’t she?
S + have / has + to V=> thì HTĐ He had his car washed, didn’t he?
S + have/ has + sth +VP2 => thì HTĐ
S + had to V/ had sth VP2=> thì QKĐ

Chuyên đề số 10 - REPORTED SPEECH (câu gián tiếp)

Steps Direct speech (Trực tiếp) Reported speech (Gián tiếp)


HTĐ QKĐ
HTTD QKTD
HTHT QKHT
1. Lùi thì QKHT
QKĐ
QKĐ (nếu có mốc thời gian cụ thể)
Will/ Can/ May/ Would/ Could/ Might/
Must Had to (bắt buộc)/ Must (phỏng đoán)
This/ these/ here / now That/ those/ there / then
Today/ tonight That day/ that night
2. Trạng
ngữ Yesterday The day before/ the previous day/
The week / month / year / Tuesday before
Last week/ month/ year/ Tuesday
The previous week/ month/ Tuesday/ year
19
4 days ago 4 days before
The day after/ the following day/ the next
Tomorrow
day
The week/ month/ year / Monday after
Next week/ month/ year/ Monday The following week/ month/ year/ Monday
The next week/ month/ Monday
The next morning/ the following morning
Tomorrow morning
The morning after
3. Đổi chủ ngữ, tân ngữ, và sở hữu
Phần này hay bị bỏ sót => TÙY CƠ ỨNG BIẾN, nếu ko phân biệt đc nam hay nữ thì
dùng luôn tên riêng

*Bốn loại câu gián tiếp


1. Câu trần thuật
e.g. ‘I want to build a new house next month,’ said Jill.
→Jill said (to me) / told (me) that Jill wanted to build a new house the month after.
2. Câu hỏi yes/no
‘Have you ever been to the gallery?’ he asked her.
→ He asked (her) + if/ whether she had ever been to the gallery.
(asked có thể thay bằng wondered- tự hỏi, wanted to know)
3. Câu hỏi Wh/H
‘Who did you see at the show yesterday?’ Ben asked me.
→ Ben asked (me) who I had seen at the show they day before.
4. Câu cầu khiến, khuyên nhủ, mời, đề nghị,……..( xem thêm chuyên đề số 6)
‘Put your clothes in the drawer.’ Mum said. (câu mệnh lệnh)
→ Mum told/ asked me to put my clothes in the drawer
*Chú ý
1. Câu gián tiếp ko có lùi thì nếu động từ tường thuật chia ở thì hiện tại đơn, và nội
dung nói là câu điều kiện loại 2,3 NHƯNG vẫn biến đổi trạng ngữ và chủ ngữ, tân
ngữ, sở hữu như bình thường
VD1: He says:” I am studying now” → He says he is studying then.
VD2: “If I had money, I would buy a villa.” said Hoa.
=> Hoa said that if she had money, she would buy a villa.
2. Trong câu gián tiếp, chủ ngữ luôn đứng trước trợ động từ, động từ và tobe
3. Câu gián tiếp chủ yếu dùng thì quá khứ và đây là mẹo xác định thì trong câu gián
tiếp
Thời gian Thì trong câu gián tiếp
everyday, usually,…. QKĐ
then, that, next, following, after QKTD, would
previous, before, QKHT

Chuyên đề số 11 - So, Neither, too, either

TĐT (trợ động từ)


1. (+) So + TĐT + S HTĐ: is/ are/ am/ do/ does
2. (+) S + TĐT+ too HTHT: have/ has
20
3. (-) Neither + TĐT + S QKĐ: was/ were/ did
(neither là phủ định ngầm) Modal verb: Can/ could/ may/ might/ should/ will/ would
4. (-) S + TĐT+ not + either
Example
1. I am a student, so is my sister. (tôi là học sinh, chị tôi cũng vậy)
2. We don’t like football, neither do they. (chúng tôi ko thích bóng đá, họ cũng thế)
3. Peter have been to England, Mary has too.
4. Bob didn’t go out yesterday, Mary did not either.

Chuyên đề số 12 - MODAL VERB ( trợ động từ tình thái)

là những động từ có chức năng bổ nghĩa cho động từ chính, dùng để diễn tả khả năng, dự
định, sự cấm đoán, cần thiết,…
(+) (-) Ý nghĩa
1. Can V: có thể (HT, TL) Can’t V: không thể (HT, TL) Khả năng, xin phép, đề nghị,
2. Could V: có thể (QK) Couldn’t V: không thể (QK) yêu cầu
3. Must V: phải (HT, TL) Mustn’t V: Ko đc phép Sự bắt buộc, cấm đoán, suy
đoán chắc chắn
4. (have) to V: phải (mọi (Not have) to V: ko cần phải Sự bắt buộc, cần thiết
thì) = (not need) to V
= needn’t V
5. Will V: sẽ (TL) Won’t V: sẽ không (TL) Dự đoán TL, yêu cầu trợ giúp,
6. Would V: sẽ Wouldn’t V: sẽ không mời, câu điều kiện,
7. May V: có lẽ May not V: có lẽ ko Khả năng, xin phép
8. Might V: có lẽ Mightn’t V: có lẽ ko
9. Should V: nên Shouldn’t V: ko nên Lời khuyên
10. Ought to V: nên Oughtn’t to V: ko nên Lời khuyên
11. Had better V: nên Had better not V: ko nên Lời khuyên
12. Shall Xin ý kiến, lời khuyên từ người
khác

Bốn dạng viết lại câu


1. You are obliged / forced/ required/ made You must/ have to follow class rules.
to follow class rules.
2. It isn’t necessary for you to cook dinner. You don’t have to / don’t need to/
needn’t cook dinner.
3. It’s wrong to eat in the classroom. You mustn’t eat in the classroom.
It’s against the rule to eat in the
classroom.
You are not allowed to eat in the
classroom.
4. It’s good for you go to bed early. You should/ had better/ ought to go to
If I were you, I would go to bed early. bed early.

21
Chuyên đề số 13 - RELATIVE CLAUSE (mệnh đề quan hệ)

Mệnh đề quan hệ dùng để bổ sung ý nghĩa cho danh từ đứng trước nó


Relative pronouns: (Đại từ quan hệ)
Chức năng Chỉ Đứng Ví dụ
trong MĐQH trước
1. Who Chủ ngữ Người Trc động từ The girl who/ that is wearing a
(người mà) blue shirt is Marry.
Tân ngữ Người Trc mệnh That is the boy who/ that I saw
(người mà) đề S-V yesterday
2. Whom Tân ngữ Người Trc mệnh That is the boy whom/ that I saw
(người mà) đề S-V yesterday.
3. Whose Sở hữu Người, Trước danh That’s the man whose dog was
(người mà có/ vật từ/ cụm lost.
thứ mà có) danh từ That’s the table whose leg was
broken.
4. Which Chủ ngữ, Vật Trc động từ I like the book which/ that is
(thứ mà) about science.
Tân ngữ Vật Trc mệnh The book which/ that I like is a
(thứ mà) đề S-V love story.
5. That Chủ ngữ, tân ngữ Người, Trc V hoặc
(người/ thứ mà) vật S-V
Relative adverb: (Trạng từ quan hệ)
6. When Trạng ngữ Thời gian Trc mệnh Do you remember the day when
(khi mà) đề S-V we first met?
7. Where Trạng ngữ Nơi chốn Trc mệnh That is the city where I was born.
(nơi mà) đề S-V
8. Why Trạng ngữ Lý do Trc mệnh That’s the reason why he failed
(vì sao mà) đề S-V the test.
Chú ý
1. Nếu ngay sau chỗ trống là động từ (+V) thì chỉ có thể là WHO/ WHICH/ THAT.
2. Có 3 trường hợp thường đi với dấu phẩy (và ko đi với THAT)
- Khi danh từ mà nó bổ nghĩa là một danh từ riêng.
E.g. Dalat, where I visited last summer, is very beautiful.
- Khi danh từ mà nó bổ nghĩa đi với tính từ sở hữu (my, his, her, their, our, its, your)
E.g. I am looking for my bag, which was stolen yesterday.
- Khi danh từ mà nó bổ nghĩa đi với this, that, these, those
E.g. Give me that book, which is on the table.
3. Dùng WHICH thay cho cả mệnh đề đứng trước khi câu thứ 2 có chủ ngữ là THAT.
WHICH đc dịch là ĐIỀU NÀY chia số ít
Eg: She can’t come to my birthday party. That makes me sad.
→ She can’t come to my birthday party, which makes me sad.
4. Lược bỏ đại từ quan hệ ( who/ whom/ which/ that) trong MĐQH cần thiết, khi
chúng đóng vai trò là tân ngữ trong MĐQH.
E.g. I love the girl who/ whom/ that / X I met yesterday.
(the girl là tân ngữ của met nên đại từ quan hệ who/ whom/ that có thể đc lược bỏ)
5. Có 3 trường hợp có thể đảo giới từ lên trước đại từ quan hệ WHOM và WHICH
- Khi động từ đi kèm với giới từ (trừ phrasal verb)
Eg: The man whom we are talking about is a famous artist.
22
=> The man about whom we are talking is a famous artist.
- Khi xuất hiện các từ chỉ số lượng (one, all, some, most,….)
E.g.: I have three sisters, two of whom are students.
E.g., I have some books, none of which is black.
- Khi muốn thay thế cho where/ when/ why/ whose
where = in/ on/ at + which when = in/ on/ at + which
why = for + which whose = of whom
E.g. This is the house where I am living is very beautiful.
=> This is the house in which I am living is very beautiful.

Chuyên đề số 14 - QUANTIFIER (lượng từ)

*Nhóm các lượng từ ko xác định


Nghĩa DT số nhiều DT ko đếm đc
Nhiều Many cars Much rice
A lot of cars, lots of cars A lot of rice, lots of rice
A big/ large number of people A big/ large amount of money
Plenty of eggs Plenty of sugar
A great/ good deal of time
Nhiều hơn More ……than more ….than
Nhiều nhất The most The most
1 vài, 1 chút Some chairs Some tea
Several days
Bất kỳ Any pens Any coffee
Ít (a) few books (a) little coffee
A small number of people A small amount of water
Ít hơn Fewer ……than Less ……than
Ít nhất The fewest The least
Tất cả All music All children
Hầu hết Most coffee Most students
Không No cheese No rooms
Every (mọi), each (mỗi) được dùng trước danh từ đếm được ở số ít
E.g., Every/ Each room has a number. NHƯNG EACH OF DT SỐ NHIỀU
E.g., Each of the students is given a notebook.
CHÚ Ý:
1. A few, a little mang nghĩa tích cực (ít nhưng đủ dùng). Few, little mang nghĩa tiêu cực
(ít hơn mong đợi, ko đủ dùng)
2. Some/ any dùng với cả DT số nhiều và DT ko đếm đc. Some dùng trong câu khẳng định
và lời mời đề nghị (chứa CAN/ COULD/ WOULD/ MAY); Any dùng trong câu phủ
định và câu hỏi. Tuy nhiên, Any cũng có thể đi với DT số ít nếu nó có nghĩa là “bất kỳ”.
E.g., Take any book you like. (lấy bất kỳ quyển sách nào bạn thích)
3. A little of/ A few of / Some of/ Many of/ All of/ None of ……+ được dùng trước các từ
hạn định (the; my, his; these, those,..) và các đại từ (you, them, us…..)
E.g., Only a few of the children in this class like Math.
All of us are interested in English.
4. Một số danh từ có dạng số nhiều bất quy tắc (ko tận cùng = s):
Số ít Số nhiều Số ít Số nhiều Số ít Số nhiều
Child (trẻ em) Children Person (người) People Woman (phụ nữ) Women
23
Man (đàn ông) Men Foot (bàn chân) Feet Tooth (răng) Teeth
Octopus (bạch Octopi Sheep Sheep Deer (nai) Deer
tuộc)
Goose (ngỗng) Geese Mouse (chuột) Mice Fish Fish
*Nhóm các lượng từ xác định
Container (vật chứa đựng) Shape (hình dạng) Đơn vị đo
1. A teaspoon of honey (một 2. A pinch of salt (một
3. 100 grams of coffee
thìa nhỏ mật ong) nhúm muối)
4. A tablespoon of sugar 5. A piece of cake (một 6. A liter of water (một lít
(một thìa lớn đường) miếng bánh ngọt) nước)
7. A bag of pepper (một túi 8. A clove of garlic (một 9. A kilo of rice (một cân
hạt tiêu) nhánh tỏi) gạo)
10. A bottle of wine (một 11. A bar of chocolate (thanh 12. Hundreds of students
chai rượu) socola) (hàng trăm học sinh)
13. A bowl of soup (một bát 14. A head of cabbage (một 15. Thousands of birds (hàng
súp) cây bắp cải) ngàn con chim)
16. A can of soda (một lon 17. A stick of cinnamon 18. Millions of people (hàng
nước ngọt) (một thanh/ cây quế) triệu người)
19. A glass of beer (một cốc 20. A handful of sand (một 21. Billions of viruses (hàng
thủy tinh bia) nắm cát) tỷ con virus)
22. A pitcher of lemonade 23. A slice of bread (một lát 24. A dozen of eggs (1 tá
(một bình nước chanh) bánh mì) trứng)
25. A carton/ a box of
26. A bunch of bananas (một 27. A couple of weeks (2
cookies (một hộp bánh
chùm/ nải chuối) tuần)
quy)
28. A tin of tuna (một hộp cá 29. A loaf of bread (một ổ 30. A pair of shoes (1 đôi
ngừ) mì) giày)
31. A tube of toothpaste (một 32. A sheet of paper (1 tờ
33.
tuýp kem răng) giấy)
Chú ý: Các DT số ko đếm được (furniture/ đồ đạc, equipment/ thiết bị, advice/ lời
khuyên, news/ tin tức, information/ thông tin, luggage/ hành lý, weather/ thời tiết, etc.)
thường đi với A PIECE OF hoặc SOME. VD: một tin tốt: a piece of good news

Chuyên đề số 15 - SUBJECT & VERB AGREEMENT (hòa hợp chủ-vị)

1. Quy tắc 1: chủ ngữ là DT số ít (a cat, an apple) và DT ko đếm được ( water, meat) thì
ĐT chia số ít. Chủ ngữ là số nhiều (students, children) thì ĐTchia số nhiều
2. Quy tắc 2: chủ ngữ là các đại từ bất định bắt đầu bằng any-, some-, no- và every-chia số
ít. VD: everyone/ everybody/ every thing is good.
3. Quy tắc 3: Khi 2 chủ ngữ được nối với nhau bởi các liên từ (with, as well as, together
with, along with,…) thì ĐT chia theo chủ ngữ thứ nhất. Ví dụ: John with his dogs goes
to the park.

24
4. Quy tắc 4: Khi 2 chủ ngữ được nối bởi liên từ “OR” hoặc “NOR” thì ĐT chia theo chủ
ngữ số 2. Ví dụ: You or I am the winner of this game.
5. Quy tắc 5: Khi chủ ngữ là cụm từ chỉ tiền, khoảng cách, kích thước, đo lường và thời
gian thì ĐT chia số ít. VD :Ten dollars to buy this bag is not expensive.
6. Quy tắc 6: The + tính từ = một nhóm người, The + Họ (s) = 1 gia đình thì ĐT chia số
nhiều. VD: The young now are very active. The Smiths haven’t come yet.
7. Quy tắc 7: Một số DT tận cùng (s) nhưng bản chất là DT số ít: quốc gia (the Philippines,
the United States), tổ chức (the United Nations), môn học (Physics, Mathemetics), bệnh
tật (diabetes)
8. Quy tắc 8: Một số DT không tận cùng (s) nhưng bản chất là DT số nhiều: police (cảnh
sát), staff (nhân viên), cattle (gia súc), poultry (gia cầm), goods (hàng hóa), children
(child), people (person), men (man), women (woman), feet (foot), teeth (tooth), fish,
deer, mice (mouse), sheep, …
9. Quy tắc 9: A number of Ns thì ĐT chia số nhiều; the number of Ns thì ĐT chia số ít
10. Quy tắc 10: CN là one of DTs (một trong những) thì ĐT chia số ít
11. Quy tắc 11: CN là danh từ 1 of danh từ 2 thì ĐT chia theo danh từ 1
12. Quy tắc 12: ĐT chia theo danh từ đứng ngay trước MĐ quan hệ
VD: Mary is one of the women THAT like shopping.
13. Quy tắc 13: CN là Each of DT số nhiều thì ĐT chia số ít vì Each nghĩa là mỗi một.
14. Quy tắc 14: CN là Not only A but also B thì ĐT chia số nhiều

Chuyên đề số 16 - WH QUESTION

1. What Cái gì 8. How Như thế nào/ bằng cách nào


2. When Khi nào 9. How many Số lượng bao nhiêu ( DT đếm đc)
3. Why Vì sao 10. How much Số lượng bao nhiêu (DT ko đếm đc)
Giá bao nhiêu
4. Where ở đâu 11. How often Tần suất
5. Which Cái nào 12. How far is it Xa bao nhiêu
6. Who Ai 13. How long Dài bao nhiêu/ Bao lâu
7. Whose Của ai 14. How + adj (old, tall..) Hỏi về tính chất cụ thể
Chú ý: Khi WHO, WHICH, WHAT đóng vai tró làm chủ ngữ của câu hỏi thì ta viết
câu hỏi ở dạng chủ động (+)

Hỏi giá cả How much is this book? What is the price of this book?
How much does this book cost?
Hỏi tính cách What is she like?
Hỏi ngoại hình What does she look like?
Hỏi sở hữu Whose book is this? Whose does this book belong to?
Hỏi dài/ rộng/ cao How long/ wide / high is the bed? What is the length/ width/ height
of the bed?
Hỏi cân nặng How much do you weigh? What is your weight?

25
Chuyên đề số 17 - WISH (câu ước)

Ước ở hiện tại Wish + S + QKĐ (were) Carl wishes he had a car.
I wish I were good at Math.
Wish + S + QKTD (were) Carl wishes he were lying on the
beach right now.
Ước ở tương lai, phàn Wish + S + could/ would + V I wish I could travel through time.
nàn
Ước ở quá khứ Wish + S + QKHT We wish we had learned Chinese
when we had a chance.
Chú ý:
- Ta có thể thay ‘I wish’ (tôi ước) bằng ‘If only’ (giá mà)
- Khi đề bài xuất hiện What a pity/ a shame! It’s a pity/ a shame that, I’m sorry that
(nghĩa là thật đáng tiếc) thì khi viết lại câu, ta sử dụng câu ước và đảo nghĩa.
E.g., It’s a pity that I can’t go to the cinema with you.
=> I wish I could go to the cinema with you.
-Trong chương trình lớp 9 chỉ có 3 chuyên đề được phép lùi thì: câu gián tiếp, điều
kiện loại 2 và câu ước.

Chuyên đề số 18 - PRONUNCIATION, STRESS, (phát âm, trọng âm)

*PHÁT ÂM -ED
1. - /t/ sau động từ hoặc tính từ kết thúc bằng âm /p/, /k/, /f/, /tʃ/, /s/, /ʃ/
Mẹo: Phan kiều phương chạy xe số
Eg: stopped, looked, laughed, watched, faxed, washed
Ngoại trừ: wicked, naked, learned /id/,….
2. /id/ sau động từ hoặc tính từ kết thúc bằng âm /t/, /d/ :
Mẹo: thể dục Eg: wanted, decided
3. /d/ sau động từ hoặc tính từ kết thúc bằng âm còn lại.
E.g. believed, played, studied,…..

*PHÁT ÂM -S/ES
1. /ɪz/ sau động từ hoặc danh từ kết thúc bằng âm /ʃ/, /dʒ/, /tʃ/, /s/, /z/
Mẹo: sói già chạy xe zim Eg: Washes, badges, matches, boxes, buzzes
2. /s/ sau động từ hoặc danh từ kết thúc bằng âm /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/
Mẹo: Thời phong kiến phương tây Eg: Tops, sets, likes, laughs, myths, ....
3. /z/ sau động từ hoặc danh từ kết thúc bằng âm còn lại.
E.g. Clothes, folds, decides, ..
Chú ý:
-Những ĐỘNG TỪ kết thúc bằng GH, thường phát âm là /f/: laugh /f/, cough /f/ ngoại trừ
plough, weigh,.. /gh câm/
-Những từ kết thúc bằng CE thường phát âm là /s/ ví dụ: face, advice, produce,….
-Những từ kết thúc bằng SE thường phát âm là /s/ (horse, course, increase,..) hoặc /z/ (, use,
rose, raise, advise, V-ise)

*STRESS (trọng âm)


Quy tắc 1: Trọng âm thường rơi vào âm tiết đứng trước 10 đuôi (hậu tố) sau:
1. -ion (tradition 2), 2. -ian (magician 2), 3. -ic/-ical (terrific 2),

26
4. -ity (activity 2), 5. -itive (repetitive 2), 6. -graphy(geography 2),
7. -ogy (biology 2), 8. -ical (magical 1), 9. -ial (social 1),
10. -ious (delicious 2)
Quy tắc 2: Trọng âm thường rơi vào trúng 5 đuôi (hậu tố) sau:
1. -ese (Vietnamese 3, Chinese 2), 2. -oo (shampoo 2, bamboo 2)
3. -eer (volunteer 3, engineer 3), 4. -oon (cartoon 2, typhoon 2)
5. -ee (guarantee 3, trainee 2; ngoại trừ: employee
2, committee 2, coffee 1),
Quy tắc 3: Trọng âm TRÁNH rơi vào hầu hết tất cả các tiền tố và hậu tố (xem thêm
chuyên đề 25) ngoại trừ quy tắc số hai và Prefer 2
Quy tắc 4: Tính từ và danh từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu tiên.
Ngoài trừ một số danh từ (advice 2, belief 2, disease 2, dessert 2 (món tráng miệng), event 2,
effect 2, guitar 2, hotel 2, idea 2, museum 2, machine 2, mistake 2, police 2, success 2,
resort 2, …) và một số tính từ (unique 2, tính từ đuôi -ed: amazed 2, surprised 2, confused 2,
tính từ bắt đầu = A: alone 2, awake 2, alive 2, afraid 2….)
Quy tắc 5: Động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai. Ngoại trừ:
borrow 1, follow 1, visit 1, open 1, happen 1, travel 1, cancel 1, finish 1, rescue 1, động từ
đuôi-er: gather 1, cover 1,….
Quy tắc 6: Chữ A đứng đầu đọc là /ơ/ thì trọng âm 2: ago 2, alone 2, among 2,…..
Quy tắc 7: Chữ RE đứng đầu đọc là /ri/ thì trọng âm 2: reply 2, reduce 2, . (trừ recent 1)

Chuyên đề số 19 - ARTICLE (mạo từ)

*Mạo từ ko xác định (a / an) có nghĩa là MỘT (Danh từ số ít)


1. Dùng trước một danh từ chưa xác định, được nhắc đến lần đầu.
2. Dùng AN trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm ueoai hoặc H câm
E.g. an umbrella, an egg, an onion, an apple, an idea, an hour, an honest man,…
3. Dùng A trước danh từ bắt đầu bằng một phụ âm hoặc mở đầu = uni, eu
E.g. a cat, a house, a university, a uniform, a European singer, ….
4. Ưu tiên dùng A/An nếu danh từ đứng sau động từ BE hoặc HAVE, có thể có tính từ xen
giữa. VD: Hung King Festival is an important cultural event in Vietnam.

*Mạo từ xác định. (the) có 11 quy tắc chính


1. Trước danh từ được nhắc đến lần đầu nhưng đã được xác định bằng nội dung phía
sau
VD: The girl that I love is very beautiful. (Cô gái mà tôi yêu rất xinh)
VD: Turn off the oven now. Your cake is burning. (Tắt bếp đi. Cái bánh đang cháy)
2. Trước danh từ được nhắc đến lần thứ 2 trở đi.
I saw a dog. The dog ran away. (Tôi nhìn thấy 1 con chó. Con chó đó đã chạy mất)
3. Trước danh từ được xem là duy nhất, ai cũng biết đến
The Sun, the world, the Earth, the only, the sky, the environment, the king/queen, the
president, the Internet, the center (trung tâm), the middle (ở giữa), the truth (sự thật), the
media (phương tiện thông tin đại chúng), the radio (đài phát thanh), ….
4. Play + the + nhạc cụ . VD: We can play the guitar / the piano/ the drum.
5. Trước so sánh nhất: the best time, the tallest boy
6. Trước số thứ tự: the first, the second, the third, the fourth ….. the last (lần cuối)
7. The + tính từ chỉ một nhóm người có chung một đặc điểm (chia số nhiều)
The old (người già); the English (người Anh)

27
8. The + Họ tên(s) chỉ một Gia đình …
The Smiths = Gia đình Smith, The Obamas= Gia đình Obama
9. Trước ba buổi trong ngày, thập niên
in the morning (sáng)/ afternoon (chiều) / evening (tối), in the 1950s
10. Trước một số quốc gia, tên riêng của biển, sông, quần đảo, dãy núi, sa mạc,
Bốn quốc gia (the USA, the UK, the Philippines, the Netherlands-Hà Lan), biển, đại
dương (the Pacific Ocean, the Dead Sea), sông (the Nile River), dãy núi (the Himalayas), sa
mạc (the Sahara Desert)
11. Cấu trúc: the danh of danh. VD: the style of Shakepear (phong cách của Shakepear)

*Không dùng mạo từ


1. Dùng với các DT số nhiều, DT không đếm được mang nghĩa nói chung
Dogs are cute and smart.
2. Trước tên riêng của hầu hết các quốc gia, châu lục, thành phố, ngọn núi, hồ nước,
đường phố, hành tinh, tiểu bang, quận, huyện
Viet Nam, Europe (Châu Âu), Tokyo, Ho Tung Mau Street, Mount Everest, Mars (sao Hỏa)
3. Trước tên gọi các bữa ăn, thứ, tháng, ngày lễ đặc biệt.
lunch, breakfast, dinner, Monday, January, Mother's Day

Chuyên đề số 20 - PHRASAL VERB (cụm động từ)


Phrasal verb là sự kết hợp giữa một động từ và một hoặc hai tiểu từ (particles). Các
tiểu từ này có thể là giới từ (preposition) hoặc trạng từ (adverb). Tuy nhiên khi thêm các tiểu
từ này vào sau, nghĩa của phrasal verb sẽ hoàn toàn khác biệt so với động từ tạo nên nó. Một
phrasal verb có thể có nhiều nghĩa khác nhau, ta chỉ cần học nghĩa phổ biến nhất
Phrasal verb Meaning Phrasal verb Meaning
1. Carry on Tiếp tục 2. Call off Hủy
=Continue, go on = cancel
3. Catch up with Theo kịp 4. Come back Quay trở lại
=keep up with =return
5. Come up with Nghĩ ra ý tưởng, giải 6. Bring up Nuôi dưỡng
pháp =raise
7. Close down Ngừng hoạt động 8. Bring out Xuất bản, phát hành
=publish, release
9. Cut down on Cắt giảm thứ gì 10. Break down Bị hỏng
= stop working
= out of order
11. Deal with Giải quyết 12. Break in/ into Đột nhập vào
=cope with
=handle, solve
13. Face up to Đối mặt với 14. Break up with Chia tay với ai
15. Find out Tìm ra 16. Carry out Tiến hành
=discover =conduct
17. Get on Lên xe 19. Check in làm thủ tục vào/ ra ở
18. Get off xuống xe 20. Check out: khách sạn, ga tàu,
sân bay, siêu thị,..
21. Get on (well) Có quan hệ tốt với ai 23. Cheer up: động viên, làm cho ai
with =have a good vui lên
22. Get along with relationship with
28
Phrasal verb Meaning Phrasal verb Meaning
24. Get over Vượt qua 25. Count on sb Tin cậy ai
=Overcome =trust, rely on
=recover from
26. Get up Thức dậy 27. Come across sb Tình cờ gặp ai
=Get out of bed =run into, bump into
28. Give up Từ bỏ 29. Cut down (trees) Chặt (cây)
=Quit, stop
30. Go off Đổ chuông, phát nổ, 31. Hold on Chờ một chút
thối rữa 32. Hang on =wait
33. Grow up Trưởng thành 34. Look at Nhìn vào
35. Hurry up Khẩn trương 36. Look up Tra cứu, tìm thông
tin về
37. Live on Sống dựa vào 38. Let sb down Làm ai thất vọng
= disappoint
#please, satisfy
39. Look for Tìm kiếm 40. Make up my Đưa ra quyết định
=Find, search for mind =make a decision
41. Look forward to Mong chờ 42. Look out Coi chừng kìa
43. Watch out =be careful
44. Look up to Tôn trọng ai 45. Look down on Coi thường ai
= respect, admire =disrespect
46. Pass down Truyền lại 47. Pick up Đón ai
Học lỏm ngôn ngữ
48. Put on Mặc, đội, đeo 49. Put off Trì hoãn
# take off =delay, post pone
50. Put up with Chịu đựng 51. Show up Có mặt, xuất hiện
=Stand, bear =turn up
52. Run out (of) Cạn kiệt 53. Get rid of Thoát khỏi điều
phiền phức, vứt bỏ
=throw away
54. Set up Thành lập 55. Turn on Bật = switch on
=Establish, Found 56. Turn off Tắt= switch off
57. Take care of Chăm sóc 58. Show off Khoe khoang
=Look after
59. Take off Cất cánh, cởi đồ 60. Stand for Là viết tắt của
#land ` #put on
61. Take over Tiếp quản 62. Turn around Quay lại nhìn
63. Turn down Từ chối, giảm âm 64. Turn up Có mặt, xuất hiện,
lượng tăng âm lượng
=Refuse, Reject =arrive, come,
#Accept appear
65. Warm up Khởi động, hâm 66. Wake up Tỉnh dậy
nóng
67. Take after Trông giống 68. Pull down Phá hủy
= look like =destroy
69. Take up Bắt đầu sở thích 70. Slow down Giảm tốc
#speed up
29
Phrasal verb Meaning Phrasal verb Meaning
71. Put out Dập tắt lửa 72. Pass away Qua đời =die
73. Look through Đọc qua = read 74. Put on weight Tăng cân = gain
weight
#lose weight
75. Set off Khởi hành=start 76. Hang out Đi chơi
77. Make up Trang điểm, bịa 78. Think over Cân nhắc=consider
chuyện

Chuyên đề số 21 - SYNONYM, ANTONYM (đồng nghĩa, trái nghĩa)

Word Meaning Closet Opposite


1. A piece of cake (n) Dễ ợt Easy Difficult, hard,
challenging
2. Advantage (n) Lợi ích, ưu điểm Benefit Disadvantage,
drawback
3. Aim (n) Mục đích Goal, purpose, target,
objective
4. Competition (n) Cuộc thi Contest, race
5. Cup of tea (n) Sở thích Hobby, favorite,
interest, pastime
6. Effect (n) Tác động, ảnh Impact, influence
hưởng
7. Poverty (n) Sự nghèo khó Richness, wealth
8. Success (n) Sự thành công Failure
9. Trash (n) Rác thải, chất thải Rubbish, garbage,
waste, sewage (nước
thải)
10. Tourist (n) Du khách Traveler, visitor,
sightseer, vacationer,
holidaymakers
11. Type (n) Chủng loại Sort, kind
12. Energy (n) Năng lượng Power, fuel (oil,
petrol), gas
13. Smoke (n) Khí, khói Gas, fume
14. Prize (n) Giải thưởng Award
15. Adore (v) Thích Like, love, enjoy Hate, dislike, detest
16. Located (VP2) Nằm ở vị trí Situated
17. Attend (v) Tham dự Take part in, join, Drop out of
participate in
18. Affect (v) ảnh hưởng tới Influence, impact
19. Permit (v) Cho phép Allow, let
20. Begin (v) Bắt đầu Start End, finish
30
Word Meaning Closet Opposite
21. Assist (v) Giúp đỡ lend me a hand, do Prevent (cản trở)
me a favor, support,
help
22. Remember (v) Nhớ Memorize, learn sth Forget
by heart, bear/ keep
sth in mind
23. Increase (v) Tăng Grow, rise, go up Decrease, reduce
24. Repair (v) Sửa chữa Fix, mend Break, damage
25. Want (v) Muốn Need
26. Cancel (v) Hủy Stop, call off Continue, go on
27. Classify (v) Phân loại Sort out, categorize
28. Save (v) Tiết kiệm Keep, store Waste
29. Keep fit (v) Giữ dáng Stay in shape
30. Generate (v) Tạo ra Create, make,
produce
31. Destroy (v) Phá hủy Damage, ruin Protect, preserve
32. Provide (v) Cung cấp Supply
33. Abundant (adj) Dồi dào, nhiều Plentiful, unlimited limited
34. Awful (adj) Tồi tệ Terrible, bad, poor Terrific, wonderful,
great, fantastic,
awesome, excellent
35. Compulsory (adj) Bắt buộc Optional
36. Dangerous (adj) Nguy hiểm Unsafe, insecure, Safe, secure
risky
37. Full (adj) Đầy Crowded, packed Emty
38. Generous (adj) Hào phóng Mean
39. Huge (adj) Lớn Big, enormous, giant, Small, tiny
vast
40. Intelligent (adj) Thông minh smart, wise, clever, Stupid, foolish
bright
41. Rapid (adj) Nhanh Quick, Fast, swift Slow, gradual
42. Fortunate (adj) May mắn Lucky Unlucky, unfortunate
43. Narrow (adj) Hẹp Wide, broad, large
44. Over the moon Vui vẻ, hanh phúc Delighted, joyful, Unhappy, sad, upset
(adj) cheerful, glad, happy
45. Pleased (adj) Hài lòng Satisfied, happy, glad Disappointed
Displeased
46. Pleasant (adj) Đáng hài lòng Satisfying, enjoyable, Unpleasant,
pleasing disappointing
47. Important (adj) Quan trọng, cần Key, main, critical, Unimportant,
thiết vital, necessary, Unnecessary
crucial
31
Word Meaning Closet Opposite
48. Rude (adj) Thô lỗ, bất lịch sự Impolite, Polite, courteous,
discourteous, ill- well-mannered
mannered
49. Rural (adj) Nông thôn Urban (thành thị)
50. Polluted (adj) Bị ô nhiễm Contaminated, dirty Clean, unpolluted,
uncontaminated, pure
51. Simple (adj) Đơn giản Easy, straightforward Complicated
52. Rich (adj) Giàu Wealthy Poor
Well-off
53. The same (adj) Giống Similar, alike, Different, dissimilar
identical
54. Correct (adj) Đúng, chính xác Right, accurate, Wrong, incorrect,
precise, exact Inaccurate
55. Grateful (adj) Biết ơn Thankful Ungrateful
56. Private (adj) Riêng tư Public
57. Expensive (adj) Đắt Costly, luxurious Cheap, affordable
58. Dead (adj) Đã chết Gone Alive
59. Interesting (adj) Thú vị Exciting, fascinating, Boring, dull,
gripping, thrilling, uninteresting
enjoyable
60. Attractive (adj) Hấp dẫn, quyến rũ Eye-catching, pretty, Ugly
good-looking,
beautiful
61. Tight (adj) Chật Small Loose, big
62. Quiet (adj) Yên tĩnh Silent, peaceful Noisy
63. Memorable (adj) Đáng nhớ Unforgettable Forgettable
64. Out of work (adj) Thất nghiệp Unemployed, jobless Employed
65. Out of date (adj) Lỗi thời Old-fashioned, Up-to-date, trendy,
outdated, old new
66. Out of order (adj) Bị hỏng Break down
67. Willing (adj) Sẵn lòng, sẵn sàng Ready, prepared Reluctant, unwilling
(do dự)
68. Positive (adj) Tích cực, dương Negative
69. Disposable (adj) Vứt đi được Throwaway, single- Reusable
use
70. Sociable (adj) Cởi mở, hòa đồng Outgoing, friendly Unsociable, reserved,
shy, unfriendly
71. Easy-going (adj) Dễ tính Bad-tempered, strict
72. Strange (adj) Kỳ lạ Unusual, uncommon, Normal, common,
alien, odd, weird, popular, ordinary,
unfamiliar familiar
73. Effective (adj) Hiệu quả Efficient ineffective,
inefficient
32
Word Meaning Closet Opposite
74. Nervous (adj) Lo lắng Anxious, worried Relaxed
75. Famous (adj) Nổi tiếng Well-known, popular
76. Incredible (adj) Đáng kinh ngạc Astonishing,
=unbelievable amazing, shocking,
astounding,
surprising
77. Toxic (adj) Độc hại Poisonous, harmful Harmless
78. Pessimistic (adj) Bị quan Negative Optimistic, positive
79. Permanent (adj) Vĩnh viễn Contemporary (tạm
thời)
80. By chance (adv) Tình cờ, vô tình By mistake, by On purpose,
accident, accidentally deliberately,
purposely
81. Once in blue moon Hiếm khi Rarely, hardly ever, Regularly,
(adv) seldom commonly,
frequently, often
82. For example Ví dụ như Such as, for instance,
like
83. Immediately (adv) Ngay lập tức Right away, at once, Gradually
without delay,
instantly,
84. Overseas (adv) Ra nước ngoài Abroad
85. Moreover (adv) Thêm vào đó In addition,
furthermore,
additionally, besides

Chuyên đề số 22 - READING COMPREHENSION ( kỹ năng đọc hiểu)

Dạng câu hỏi Chiến thuật


1. Hỏi ý chính - Đọc tiêu đề (nếu có)
What is the main idea (ý chính)/ topic - Văn bản có 1 đoạn thì đọc 2 câu đầu và 2 câu
(chủ đề)/ best title (tiêu đề) of the cuối
passage? - Văn bản có nhiều đoạn văn thì đọc câu đầu
What does the passage mainly discuss/ của các đoạn văn để tìm ý chính của từng đoạn,
concern? rồi lắp ghép các ý chính lại với nhau
What does the passage primarily discuss/ - Đánh dấu trong đề để làm cuối cùng.
concern? (văn bản này chủ yếu thảo luận
về cái gì)
What is the passage about?
2. Hỏi thông tin có trong bài - Gạch chân từ khóa trong câu hỏi và 4 câu trả
According to the passage, what/ where/ lời
when/ who/ why/ how…? (theo như văn - Đọc lướt từ trên xuống để xác định vị trí có
bản…..) thông tin
Which of the following is NOT true/ - Chú ý hơn phần có liệt kê, có nhiều dấu phẩy,
NOT mentioned…..? chấm phẩy
33
Dạng câu hỏi Chiến thuật
- Chú ý thông tin có thể là cụm từ đồng nghĩa
với đáp án của bài đọc
3. Hỏi thông tin ko có trong bài - Làm như trên, ngoài ra phải kiểm tra kỹ cả 4
Which of the following is NOT true/ đáp án, nên đây là câu khó nhất
NOT mentioned…..? - Các đáp án chứa ALL, EVERY, ONLY,…
According to the passage, all of the thường là đáp án sai
followings are true EXCEPT……
(tất cả câu sau đều đúng ngoại trừ……)
4. Từ tham chiếu - Tìm danh từ đứng phía trước, chú ý số ít/ số
The word “it/ they / them/ these/ those” in nhiều, chỉ người/ vật
line 6 refer to ……..(đề cập đến đối tượng - Gạch chân các danh từ, cụm danh từ PHÍA
nào) TRƯỚC gần nhất với từ tham chiếu.
5. Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa - Đọc cả câu có chứa từ khóa để đoán nghĩa
The word “A” in line 7 is closest in - Có thể thay cả 4 đáp án vào vị trí để dịch xem
meaning to ……..? độ phù hợp như thế nào.
The phrase “B” in 2nd paragraph could be
best replaced with……….?

Chuyên đề số 23 - PREPOSITION (giới từ)

Giới từ (preposition) là từ dùng để nối một danh từ (noun), một cụm DT hoặc một
đại từ (pronoun) với những thành phần khác trong câu.
In/ On/ At
Thời gian Địa điểm
Tháng in April Bện trong một in the drawer
Năm in 1968 đồ vật in Tokyo
4 mùa trong năm in the 1970s in the picture
Thế kỷ in (the) winter Trong một khu in the desert
3 buổi trong in the 18th century vực hành chính, in the sky
ngày in the morning(s) địa lý in the mountains
in the afternoon(s) in the countryside
in the evening(s) Khác in the street/ field
Khác in the future/ the past in the middle of (ở giữa)
in a minute (sau 1 phút) in front (of) (phía trước)
in time (for) (đúng lúc, kịp in her car/ a taxi
thời) in bed (đang ngủ)
In the beginning/ end in the east (ở hướng
(lúc đầu/ cuối) đông)
Giờ cụ thể At 5 o’clock Hoạt động At work
Dịp lễ At midnight (lúc 12h đêm) At a party
At noon (lúc 12h trưa) At a concert
At lunchtime Tại một địa At home
At night điểm nhỏ, địa At a station
At/ on the weekend chỉ cụ thể At the North Pole
At Christmas / at Easter At 132 London Road
At the moment / at present At the door/ window
At the same time At the top / bottom (of)

34
Thời gian Địa điểm
At the age of 6 At the back (of)
At the beginning/ end of
Ngày/ thứ on March 2nd Phía trên bề on the table/ the wall
on Friday mặt một đồ vật on page 97
on Christmas Day (25/12) Trên bề mặt on an island
on Friday morning(s) on TV/ the radio/ the
on December 15th Khác phone/ CD/ DVD/ video
on my birthday on the news
Khác on holiday on stage
on time: đúng giờ on the Internet/ Youtube
on New Year’s Eve on the left/ the right
(31/12) on a farm
on a bus/ the train/
on foot

Các giới từ khác


1. About Về chủ đề gì 2. With Với ai, cái gì
3. Above/ over Trên cái gì 4. Under / below Dưới cái gì
5. Among Trong số những 6. Between A and B ở giữa A và B
7. After 6 p.m Sau thời điểm 8. Before 6 p.m Trước thời điểm
9. Around Vòng quanh 10. Instead of Thay vì
11. Beside Bên cạnh 12. Next to Bên cạnh
13. Behind Phía sau 14. In front of Phía trước
15. With Với ai, = công cụ gì 16. Without Ko có ai, cái gì
17. By + Ving Bằng cách nào 22. Opposite Đối diện
18. By car/ air Bằng phương tiên gì
19. By Peter Bởi ai, cái gì
20. By the river Bên cạnh
21. By 6 p.m Trước thời điểm
23. From A to B Từ A đến B 24. Near Gần
25. During + cụm DT Trong suốt sự kiện 26. Until/ till Cho đến tận khi
27. Outside Bên ngoài 28. Inside Bên trong
29. Down Xuống dưới 30. Up Lên trên
31. For 2 months Trong 2 tháng 32. Since Từ khi
33. Inside Vào trong 34. Outside Ra ngoài
35. Like Giống như 36. Unlike Khác với
37. Except=Apart Ngoại trừ 38. As Như là
from

Tính từ đi kèm giới từ


1. Crowded/ packed with: đầy cái gì 2. Angry with sb about
3. Surprised/ amazed + at/ by: ngạc nhiên 4. Aware of: biết về
5. Ashamed of: xấu hổ vì 6. Different from: khác cái gì
7. Afraid/ Scared of: sợ điều gì 8. Bored with: chán
9. Busy with: bận rộn với 10. Crazy about: thích phát điên
11. Careful with: cẩn thận với 12. Different form: khác
13. Close to: gần với 14. Excited about: hào hứng với
15. Disappointed with: thất vọng về 16. Familiar with: quen với
35
17. Famous/ well-known for: nổi tiếng về 18. Fond of: thích điều gì
cái gì
19. Far from: xa 20. Full of: đầy cái gì
21. Fed up with: chán 22. Grateful to sb for sth: biết ơn ai vì điều gì
23. Good/ bad at sth: giỏi/ tệ về cái gì 24. Impressed by/ with: bị ấn tượng bởi
25. Happy about/ with 26. Interested in: thích
27. Keen on: thích điều gì 28. Jealous of: ghen tỵ
29. Hooked on: thích 30. Harmful to: gây hại cho
31. Late for: muộn 32. Nervous/ Worried about: lo lắng về
33. Proud of: tự hào về 34. Pleased/ satisfied with: hài lòng với
35. Popular with: phổ biến với 36. Responsible for: chịu trách nhiệm về
37. Ready for: sẵn sàng cho 38. Similar to: giống với
39. Tired / Sick of: chán cái gì 40. The same as: giống với
41. Suitable for: phù hợp với 42. Fluent in: thành thạo cái gì
43. Successful in: thành công trong việc gì 44. Sorry about/ for: xin lỗi về

Động từ đi kèm giới từ


45. Arrive in + country, city: đến nơi 46. Admire sb for: ngưỡng mội ai về
47. Arrive at + small place: đến nơi 48. Accuse sb of: buộc tội ai về
49. Apologize to sb for Ving: xin lỗi ai 50. Agree with sb about/ on: đồng ý với ai về
51. Approve of: tán thành 52. Argue with sb about: tranh cãi với ai về
53. Ask sb about: hỏi ai về 54. Ask for: yêu cầu cái gì
55. Begin sth with: bắt đầu cái gì với 56. Apply for: ứng tuyển vào
57. Belong to: thuộc về 58. Believe in: tin vào
59. Blame sb for Ving: đổ lỗi cho ai về 60. Blame sth on sb: đổ lỗi chuyện gì lên ai
61. Borrow sth from: mượn cái gì từ ai 62. Buy sth for sb: mua gì cho ai
63. Consist of: bao gồm 64. Care about: quan tâm về
65. Communicate with: giao tiếp với 66. Complain to sb about: phàn nàn với ai về
67. Chat/ talk /speak/ say to sb about: nói 68. Congratulate sb on: chúc mừng ai về
với ai về
69. Concentrate/ focus on: tập trung vào 70. Contribute sth to: đóng góp gì vào
71. Dream of/ about: mơ về 72. Die from/ of: chết vì
73. Divide sth into: chia cái gì thành 74. Depend/ rely on: phụ thuộc vào
75. Feel like Ving: cảm thấy muốn làm 76. Help sb with: giúp ai chuyện gì
77. Inform sb about: thông báo ai về 78. Invite sb to: mời ai đến đâu
79. Lead to: dẫn đến 80. Leave for: rời đi đến đâu
81. Listen to: nghe cái gì 82. Laugh at: cười nhạo
83. Pay for: trả tiền cho 84. Look at: nhìn vào
85. Protect A from B: bảo vệ A khỏi B 86. Prepare for: chuẩn bị cho
87. Prevent / stop sb from: ngăn cản ai làm 88. Participate in: tham gia
89. Remind sb of: nhắc ai về 90. Provide sb with: cung cấp cho ai cái gì
91. Spend sth on : tiêu tốn cài gì vào 92. Result in: dẫn đến
93. Tell sb about: kể cho ai về 94. Succeed in: thành công trong việc
95. Take part in: tham gia vào 96. Thank sb for Ving: cám ơn ai về
97. Wait for: chờ ai 98. Think of/ about: nghĩ về
99. Warn about/ against/ of: cảnh báo về 100. Worry about: lo lắng về

36
Giới từ đi kèm danh từ
101. By accident/ mistake/ chance: tình cờ 102. In addition (to): thêm vào đó
103. By air/ sea/ bus: bằng phương tiện 104. In conclusion: kết luận là
105. Learn by heart: học thuộc 106. In cash: bằng tiền mặt
107. By email/ phone/ letter: 108. In common (with sb):
109. By myself: tự làm một mình 110. In danger (of): có nguy cơ
111. For fun/ sale/ rent 112. For reasons: vì một vài lý do
113. Under pressure: dưới áp lực 114. In advance: làm trước
115. At risk of: có nguy cơ 116. In touch with: liên lạc với
117. On purpose: cố tình 118. In fact: thực tế là
119. On my own: tự làm 120. In condition: trong điều kiện
121. On business/ holiday 122. In trouble: gặp rắc rối
123. On a diet: ăn kiêng 124. In style/ fashion: hợp thời trang
125. By credit card/ cheque 126. In my opinion: theo ý tôi
127. Out of the question=impossible 128. Out of work: thất nghiệp
129. Out of stock =sold out 130. Out of control: ngoài tầm kiểm soát
131. Out of date : hết hạn, lỗi thời 132. Out of order: bị hỏng

Danh từ đi kèm giới từ


133. Effect/ impact/ influence on: tác động 134. Answer/ key/ solution + to: câu trả
lên lời/ chìa khóa/ giải pháp cho
135. Reason for: lý do cho 136. Home to: nhà của cái gì
137. Interest in: hứng thú về 138. Thanks to: nhờ có
139. Example of: 140. Lack/ shortage of: thiếu cái gì

Chuyền đề số 24 - COMMUNICATION (giao tiếp)

Mẫu câu Đồng ý Từ chối


Nêu ý kiến In my opinion, … Yes, I agree with you. I don’t agree with you
Give I think that… Definitely/ Absolutely I’m not sure about
opinions From my point of Exactly/ You are right that
view, … I think so too I totally disagree
I couldn’t agree more I don’t feel the same
That’s just what I think
No doubt about it
I share your opinion
We share the same
thought.
Gợi ý, rủ rê -How about Ving Sure, why not? Maybe another time
(suggestion) -What about Ving ? OK, let's do it Can I take a rein
-Let's ….? All right check?
-Why don't Sounds great I’d rather not, if you
we/you…..? That’s a good idea don’t mind.
-Shall we…....? Yeah I don’t really feel like
-I suggest … it.
-Would you I don’t think that’s a
consider...? good idea.
-Have you thought
37
Mẫu câu Đồng ý Từ chối
about…?
Yêu cầu sự -Would/ Do you mind No, I don’t mind I would rather you
giúp đỡ opening the door for Of course, not didn’t…..
Ask for help me? Not at all Sorry, I can’t
-Would you mind if I I’m afraid that....
Xin phép turned off the TV?
được làm gì -Do you mind if I take
Ask for some photos?
permission -Can / Could you help OK I would rather you
me/ do me a favor/ Certainly didn’t…..
give me a hand? (bạn Sure Sorry, I can’t
có thể giúp tôi đc ko) Yes, of course I’m afraid that....
-I wonder if you could No problem
open the door? (tôi tự No worries
hỏi liệu tôi có thể..) Not at all
-Can / Could/ May That’s fine.
I…? Alright
-Is it alright if I…. Just do it
Go ahead
Go for it
Lời mời Would you like ..? Yes, I'd like to I’m sorry...
(invitation) Do you feel like…..? Yes, I'd love to I'm afraid that..
Yes, please! No, Thanks.
Sure. Sounds great I’d love to but……
Cảm ơn Thank you for.... You’re welcome. No problem.
(thanks) Thanks for…… Glad to help My pleasure
It's very kind of you That’s alright No worries
to.... Don’t mention it It was nothing.
Not at all Sure thing
Anytime No sweat
I’m happy to do it/ to help
It’s the least I can do (đây là điều tối thiểu tôi có
thể làm)
Câu xin lỗi I’m sorry for……. That’s all right. It’s fine/ okay.
(apology) I applogize to you Don’t worry. No problem
for…. Never mind. It doesn’t matter.
Câu khen What a nice dress you It's very kind/nice of you to say so.
(compliment have! Thank you so much.
How brave you are! It’s great to hear that from you
Well done! Good job! It means a lot.
Congratulations!
Congrats!
Câu chúc Have a nice day! Thank you!
(wish) Good luck! Same to you! (bạn cũng vậy)
Give sb my regard: gửi
lời hỏi thăm đến

38
Chuyên đề số 25 - WORD FORM

Danh từ Tính từ Trạng từ


1. sau mạo từ, chỉ từ: a, an, 1. Trước các danh từ 1. Sau hoặc trước động từ
the, those. VD: a beautiful girl thường
VD: an apple, this house, 2. Sau động từ tobe VD: He run slowly
the pen,… VD: I am happy VD: I really love it
2. sau tính từ 3. Sau 6 động từ tri giác: 2. Trước tính từ
VD: your name, pretty look, feel, sound, smell, VD: He is very happy
girls, … taste, seem 3. Trước trạng từ khác
3. sau giới từ :under, on, in, VD: You look good VD: She plays extremely
of,… 4. Sau 3 động từ trở nên: badly
VD: under pressure, in become, get, turn 4. Trước VP2
danger,.. 5. Sau 3 động từ duy trì: VD: The hat is carefully
4. sau lượng từ stay, keep, remain made.
VD: some milk, all 6. Find, make + sth/sb + 5. Đầu câu, trước dấu phẩy
classes,… tính từ. VD: Unfortunately, I don’t
5. sau động từ: VD: keep it clear,… see her.
VD: do exercise 7. Sau How, However, 6. Sau How, However,
6. sau chỉ từ: this, that, VD: How happy he is! VD: How fast he is running!
these, those 8. Sau đại từ bất định
VD: this problem (something, anything,…)
VD: I need somethng new.
Hậu tố Hậu tố Hậu tố
1. -ant: attendant,… 1. -able: comfortable, -ly
2. -age: message, … 2. -al: national Chú ý: hard, fast, late, early,
3. -ce: difference, 3. -ant: important,… monthly, yearly, daily vừa là
4. -er: worker,..(người) 4. -ese: Vietnamese,… tính vừa là trạng
5. -ee: trainee, (người) 5. -ed: interested (tính chất)
6. -ess: hostess, waitress 6. -ent: confident,
(nữ) 7. -ful: harmful,
7. -hood: childhood 8. -ible: responsible,
8. -ity: ability,… 9. -ial: social
9. -ian: musician, ..(người) 10. -ing: interesting (cảm
10. -ist: dentist (người) xúc)
11. -ment: argument, 11. -ic: specific,
12. -ness: sadness, 12. -ical: chemical
13. -or: professor, (người) 13. -ive: attractive,…
14. -sion: discussion, 14. -less: careless,…
15. -ship: friendship, 15. -ly: friendly,
16. -tion: action, 16. -ous: dangerous,
Chú ý
1. Mẹo nhớ 5 cấu trúc hay thi: Be tính, Be trạng tính, Be trạng phân, Tính danh, Động
trạng
2. Nếu câu trả lời là động từ thì phải chú ý thời thì, chia số ít hay số nhiều
3. Nếu câu trả lời là danh từ thì chú ý dạng số ít hay số nhiều
4 Các tiền tố un-, im-, dis-, in- tạo nghĩa đối lập. VD: polluted # unpolluted, polite #
impolite , agree # disagree, convenient # inconvenient
5. Một số từ có thể có nhiều chức năng ngữ pháp. VD: well (danh từ: cái giếng, tính từ:
khỏe mạnh, trạng từ: tốt/ giỏi); match (danh từ: trận đấu, que diêm, động từ: kết hợp)
39
6. Cách nhận diện cụm dạnh từ
• a/ an/ the + adj + N The heavy rain
• my/ Peter’s… + adj + N My big problems
• this/ that/ these/ those…. + adj + N This beautiful girl
• one/ two/ some/ many …+ adj + N Some cute cats

Chuyên đề số 26 - ANOTHER, OTHER

Chỉ từ Đại từ
(bổ nghĩa cho DT) (làm chủ ngữ hoặc tân ngữ)
(có DT đứng sau) (ko có DT đứng sau - Đứng một mình)
Another + DT số ít (1 cái khác nữa) Another
VD: I don’t like Harry Potter. Give me VD: I don’t like Harry Potter. Give me
another book. (Đưa tôi 1 cuốn sách nữa) another.
Other + DT số nhiều (những cái khác, Others (những người hoặc vật khác cùng
những người khác) loại)
VD: This shirt is too big. Do you have it in VD: Some people think English is easy.
other sizes? (Bạn có size khác ko) Others think it is difficult.
The other + DT số ít/ DT số nhiều (vât, The other (chỉ người hoặc vật còn lại trong
người còn lại trong một cặp/ nhóm cụ thể) 1 cặp)
VD: This computer is new. The other VD: I have two computers. This computer is
computer is old. (cái máy tính còn lại thì new. The other is old. (cái máy tính còn lại
cũ) thì cũ)
VD: Anna and Peter are here, and where are The others (những người/ vật còn lại trọng
the other kids? (những đứa trẻ còn lại đâu) 1 nhóm cụ thể)
VD: I have three computers. This computer
is new. The others are old.
No/ Any + other + DT số ít Each other = One another (lẫn nhau)
Canada is larger than any other country in VD: Tom and Jerry hate each other.
the world. (Canada lớn hơn bất kỳ nước = Tom hates Jerry, and Jerry hates Tom.
nào khác trên thế giới)
On the other hand: mặt khác
Tóm lại
- Có the là đã xác định
- others, the others – luôn đứng một mình
- other - không bao giờ đứng một mình - phải có Danh từ ở sau hoặc có the ở trước.

Chuyên đề số 27 - COLLOCATION (kết hợp từ)


Là sự kết hợp các từ với nhau thành các cụm từ thường được sử dụng theo thói quen
của người bản xứ. Ví dụ trong tiếng Việt chúng ta có con mèo mun, ngựa ô… thì người Anh
họ sẽ có "blonde hair" chứ không nói là "yellow hair". Hoặc khi “uống thuốc” thì họ
nói “take medicine” chứ không nói “drink medicine”. Nhớ một số cấu trúc có thể thi sau
Have a break/ a rest: nghỉ Take a break/ a rest: nghỉ Make a promise/ a decision:
ngơi ngơi hứa, quyết định
Have fun/ a good time: vui Take a shower/ a bath: tắm Make a mess/ a noise/ a
Have a shower/ a bath: tắm vòi/ tắm bồn mistake/ a wish: làm dơ, làm
Have a talk/ a chat/ an Take an exam/a test: đi thi ồn, phạm lỗi, ước
argument/ a discussion: thảo Take a course/ a class: học Make the bed: dọn giường
40
luận Take care of: chăm sóc Make trouble: gây rối
Have a headache/ a fever: có Take a seat: ngồi xuống Make sure/ certain that: chắc
bệnh Take a photo/ a picture of : chắn rằng
Have an accident: gặp tai nạn chụp ảnh Make a difference: tạo sự khác
Have lunch/ dinner/ Take medicine/ drugs: biệt
breakfast/ a drink: ăn/ uống uống thuốc Make an impression on sb: tạo
Have a look at: nhìn qua Take notes: ghi chú ấn tượng với ai
Have trouble/ difficulty: gặp Take place: diễn ra Make progress: tiến bộ
khó khăn Take a bus/ a taxi/ a train: Make fun of sb: chế giễu
Have sth in common: có Take time: mất thời gian Make a complaint: phàn nàn
điểm chung Take it easy: nghỉ ngơi, Make a fortune: phát tài
Have effect on: ảnh hưởng bình tĩnh đi Make an effort to V: nỗ lực
tới Take action/ measure/ Make use of: tận dụng
Take turns to V: thay steps: hành động Make ends meet: kiếm
Take a holiday: đi nghỉ sống=make a living
mát Make mistake: phạm lỗi
Do the cooking/ the dishes/ Get a chance: có cơ hội Go + Ving: skiing/ swimming:
the washing/ the shopping Get married: kết hôn shopping, fishing
Do karate/ yoga/ aerobics/ Get ready for: sẵn sàng Go on + chuyến đi: a holiday/
exercises Get used to Ving: quen a trip/ an adventure
Do research: làm nghiên cứu dần với Go to + sự kiện: a party/ a
Do sb a favor: giúp ai Get in touch with sb: liện concert/ a meeting
Break a promise: ko giữ lời lạc với Go to + địa điểm: the park/
Pay attention to: chú ý tới Give sb a lift: cho ai đi the bank
Pay a visit to: đến thăm nhờ xe Go to school/ work /college
Earn/make money: kiếm tiền Keep an eye on: để mắt tới Go for a run/ a walk/ a ride
Raise fund/ money for: gây Keep a secret/ a promise: Go home
quỹ cho giữ bí mật, lời hứa Try my best: cố gắng hết sức

Chuyên đề số 28 - PRONOUN, POSSESSIVE (đại từ, sở hữu)


Nghĩa Đại từ- Đại từ- Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Đại từ phản thân
Chủ ngữ Tân ngữ (trước danh (ko có danh từ (chủ ngữ và tân
(đầu (sau động từ) đứng sau) ngữ cùng là 1 đối
mệnh đề) từ, giới từ) tượng)
Tôi I Me My Mine Myself
Bạn You You Your Yours Yourself
Các bạn Yourselves
Chúng We Us Our Ours Ourselves
tôi, chúng
ta
Họ They Them Their Theirs themselves
Chúng nó
Anh ấy He Him His His himself
Cô ấy She Her Her Hers herself
Nó It It Its Its itself
Anna’s book Anna’s
Students’books Students’

41

You might also like