Professional Documents
Culture Documents
công thức tiếng anh 9
công thức tiếng anh 9
công thức tiếng anh 9
tiếng anh9
By Master Luu Tra Giang
Superhero:
Team:
Table of Contents
CHUYÊN ĐỀ SỐ 1 - TENSE (THỜI THÌ)...................................................................................................................... 3
CHUYÊN ĐỀ SỐ 2 - IRREGULAR VERB (ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC).................................................................. 5
CHUYÊN ĐỀ SỐ 3 - PASSIVE VOICE (CÂU BỊ ĐỘNG) ............................................................................................ 7
CHUYÊN ĐỀ SỐ 4 - CONJUNCTIONS (LIÊN TỪ) ................................................................................................... 10
CHUYÊN ĐỀ SỐ 5 - ADVERBIAL CLAUSE (MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ) .............................................................. 11
CHUYÊN ĐỀ SỐ 6 - VERB PATTERN (CÁCH DÙNG CỦA ĐỘNG TỪ) .............................................................. 13
CHUYÊN ĐỀ SỐ 7 - TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ............................................................................................................ 16
CHUYÊN ĐỀ SỐ 8 - COMPARISION (SO SÁNH) ..................................................................................................... 17
CHUYÊN ĐỀ SỐ 9 - TAG QUESTION (CÂU HỎI ĐUÔI) ........................................................................................ 18
CHUYÊN ĐỀ SỐ 10 - REPORTED SPEECH (CÂU GIÁN TIẾP) ............................................................................ 19
CHUYÊN ĐỀ SỐ 11 - SO, NEITHER, TOO, EITHER ............................................................................................... 20
CHUYÊN ĐỀ SỐ 12 - MODAL VERB ( TRỢ ĐỘNG TỪ TÌNH THÁI) .................................................................. 21
CHUYÊN ĐỀ SỐ 13 - RELATIVE CLAUSE (MỆNH ĐỀ QUAN HỆ) ..................................................................... 22
CHUYÊN ĐỀ SỐ 14 - QUANTIFIER (LƯỢNG TỪ) .................................................................................................. 23
CHUYÊN ĐỀ SỐ 15 - SUBJECT & VERB AGREEMENT (HÒA HỢP CHỦ-VỊ).................................................. 24
CHUYÊN ĐỀ SỐ 16 - WH QUESTION ........................................................................................................................ 25
CHUYÊN ĐỀ SỐ 17 - WISH (CÂU ƯỚC) .................................................................................................................... 26
CHUYÊN ĐỀ SỐ 18 - PRONUNCIATION, STRESS, (PHÁT ÂM, TRỌNG ÂM) .................................................. 26
CHUYÊN ĐỀ SỐ 19 - ARTICLE (MẠO TỪ) ............................................................................................................... 27
CHUYÊN ĐỀ SỐ 20 - PHRASAL VERB (CỤM ĐỘNG TỪ) ..................................................................................... 28
CHUYÊN ĐỀ SỐ 21 - SYNONYM, ANTONYM (ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA) ................................................. 30
CHUYÊN ĐỀ SỐ 22 - READING COMPREHENSION ( KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU)................................................. 33
CHUYÊN ĐỀ SỐ 23 - PREPOSITION (GIỚI TỪ) ...................................................................................................... 34
CHUYỀN ĐỀ SỐ 24 - COMMUNICATION (GIAO TIẾP) ........................................................................................ 37
CHUYÊN ĐỀ SỐ 25 - WORD FORM ........................................................................................................................... 39
CHUYÊN ĐỀ SỐ 26 - ANOTHER, OTHER................................................................................................................. 40
CHUYÊN ĐỀ SỐ 27 - COLLOCATION (KẾT HỢP TỪ) .......................................................................................... 40
CHUYÊN ĐỀ SỐ 28 - PRONOUN, POSSESSIVE (ĐẠI TỪ, SỞ HỮU) ................................................................... 41
2
Chuyên đề số 1 - TENSE (thời thì)
PRESENT SIMPLE (HTĐ) Thường đi với các -thói quen, hành động
trạng từ chỉ tần suất: thường xuyên xảy ra
1 (+) S+ am/is/are + …… -always, usually, often, -miêu tả tính chất,
sometimes, hardly đặc điểm ở hiện tại
2 (-) S + am / is/ are + not + ……… ever, rarely, seldom, - chân lý, sự thật hiển
never nhiên
3 (?) Is/ Are + S +……… ? -every day, every - cảm xúc, sở thích ở
4 (+) S + V/ Vs/ Ves + …….. week, every 15 hiện tại
minutes -lịch trình công cộng,
5 (-) S + don’t/ doesn’t + V + …….. -once a week, twice a thời gian biểu
year
6 (?) Do/ Does + S + V +…..?
PRESENT PERFECT (HTHT) -already (đã); -just -hành động vừa mới
(vừa mới), -yet (chưa), xảy ra trong QK
10 (+) S + have/ has + VP2 -never/ ever…..before, nhưng ko rõ thời
-recently/ lately (gần điểm
11 (-) S + haven’t/ hasn’t + VP2
đây), -hành động bắt đầu
12 (?) Have/ Has + S + VP2? -for 10 years, trong QK nhưng chưa
-since 2000, since then kết thúc ở HT
(kể từ đó)
-since + QKĐ, HTHT
-so far/ up to now/
until now (cho đến
nay)
-over the past 20 years
-the first/ second time
-once/ twice/ 3 times…
PAST SIMPLE (QKĐ) -last year, last summer, -hành động xảy ra tại
-2 years ago, một thời điểm cụ thể
13 (+) S + was/ were +…… -in 2000 trong QK và đã kết
-yesterday thúc
14 (-) S + wasn’t/ weren’t +……
-since QKĐ, HTHT -nhiều hành động xảy
15 (?) Was/ Were + S +……..? -ngay sau when ra liên tiếp trong QK
-thói quen trong quá
16 (+) S + Ved/ BQT khứ (đi kèm usually,
everyday, often, twice
17 (-) S + didn’t + V a day,…)
18 (?) Did + S + V?
3
FUTURE SIMPLE (TLĐ) -tomorrow -sự việc sẽ xảy ra
-next week, next trong TL nhưng chưa
19 (+) S + will + be/ V month đc lên kế hoạch
-tonight -phỏng đoán vô căn
20 (-) S + won’t + be/V
-someday cứ
21 (?) Will + S + be/V? -soon -niềm tin, hi vọng, lời
-in the future hứa cho TL
FUTURE CONTINUOUS (TLTD) -at this time next week -hành động sẽ đang
-at 8 a.m. tomorrow xảy ra tại một thời
22 (+) S + will be + Ving điểm cụ thể trong
tương lai
23 (-) S + won’t be + Ving
PAST CONTINUOUS (QKTD) -at 8 a.m. yesterday, -hành động đang xảy
-at this time last week, ra tại một thời điểm
25 (+) S + was/ were + Ving -While +QKTD, QKĐ cụ thể trong QK
(trong khi) -hành động đang xảy
26 (-) S + wasn’t/ weren’t + Ving
ra trong QK thì một
27 (?) Was/ Were + S + Ving? hành động khác xen
vào (hđ xen vào chia
QKĐ)
-2 hành động xảy ra
cùng lúc, đi với while
PAST PERFECT (QKHT) -After QKHT, QKĐ -hành động xảy ra
-By the time QKĐ, trước một hành động
28 (+) S + had + VP2 QKHT khác hoặc 1 thời điểm
-Before QKĐ, QKHT khác trong quá khứ
29 (-) S + hadn’t + VP2
-By 10 p.m. yesterday
30 (?) Had + S + VP2?
Chú ý
- Thường không dùng thì tiếp diễn với các động từ trạng thái, ko diễn tả hành động
hữu hình như ăn, ngủ, chạy, nhảy
1. Giác quan Smell, taste, look, sound, feel, seem,…
2. Sở hữu Have, belong, own, include,….
3. Nhận thức See, hear, know, understand (hiểu), need, want, remember, forget, wish,…
4. Sở thích love, like, hate, prefer, fancy, adore,….
5. Tính chất Mean (nghĩa là), fit, lack (thiếu),….
e.g., I need a car now. NOT: I am needing a car now. (mặc dù có now)
- Viết tắt
‘ll =will ‘s = has/ is / sở hữu ‘d= had/ would ‘re=are I’m= I am
HTHT/ QKHT
Verb QKĐ Meaning
BỊ ĐỘNG (VP2)
1. be was/were been là, bị
2. become became become trở nên
3. begin began begun bắt đầu
4. blow blew blown thổi
5. break broke broken đập vỡ
6. bring brought brought mang đến
7. build built built xây dựng
8. buy bought bought mua
9. catch caught caught bắt
10. choose chose chosen chọn
11. come came come đi đến
12. cost cost cost có giá là
13. cut cut cut cắt, chặt
14. dig dug dug Đào
15. do did done Làm
16. draw drew drawn vẽ;
17. drink drank drunk uống
18. drive drove driven lái xe
19. eat ate eaten ăn
20. fall fell fallen ngã; rơi
21. feed fed fed cho ăn;
22. feel felt felt cảm thấy
23. fight fought fought chiến đấu
24. find found found tìm thấy; thấy
5
HTHT/ QKHT
Verb QKĐ Meaning
BỊ ĐỘNG (VP2)
25. fly flew flown bay
26. forget forgot forgotten quên
27. forgive forgave forgiven Tha thứ
28. freeze froze frozen làm đông
29. get got got Có
30. give gave given cho
31. go went gone đi
32. grow grew grown mọc; trồng
33. have had had Có
34. hear heard heard nghe
35. hide hid hidden giấu; trốn;
36. hit hit hit Đâm trúng, đấm
37. hold held held Tổ chức, giữ chặt
38. hurt hurt hurt làm đau
39. keep kept kept giữ, duy trì
40. know knew known biết;
41. lead led led Dẫn dắt, lãnh đạo
42. leave left left Rời đi; để lại
43. lend lent lent Cho vay mượn
44. let let let cho phép;
45. lie lay lain Nằm ở
46. lie lied lied Nói dối
47. lose lost lost làm mất; thua
48. make made made chế tạo; sản xuất
49. meet met met gặp mặt
50. mean meant meant Nghĩa là
51. pay paid paid trả tiền
52. put put put đặt; để
53. read read /red/ read /red/ đọc
54. ride rode ridden cưỡi
55. ring rang rung rung chuông
56. rise rose risen Tăng ; mọc
57. run ran run chạy
58. say said said nói
6
HTHT/ QKHT
Verb QKĐ Meaning
BỊ ĐỘNG (VP2)
59. see saw seen nhìn thấy
60. sell sold sold bán
61. send sent sent gửi
62. set set set Thành lập
63. show showed shown Trình chiếu
64. sing sang sung ca hát
65. sit sat sat ngồi
66. sleep slept slept ngủ
67. speak spoke spoken nói
68. spend spent spent tiêu tốn
69. stand stood stood đứng
70. steal stole stolen đánh cắp
71. swim swam swum bơi; lội
72. take took taken cầm ; lấy
73. teach taught taught giảng dạy
74. tell told told kể ; bảo
75. think thought thought suy nghĩ
76. throw threw thrown ném ;
77. understand understood understood Hiểu
78. wake woke woken thức giấc
79. wear wore worn mặc
80. win won won chiến thắng
81. write wrote written viết
82.
83.
7
PRESENT CONTINUOUS (HTTD)
7 (+) S + am/ is/ are + Ving (+) O + am/ is/ are + being + VP2 + #
8 (-) S + am not/ isn’t/ aren’t + Ving (-) O+ isn’t/ aren’t + being + VP2+ #
MODAL VERB (trợ động từ khuyết thiếu: can, should, must, may, might,…)
8
Chú ý:
• Ba giới từ phổ biến trong câu bị động (1) BY + tân ngữ (him, her, them, …) nhưng có
thể đc lược bỏ; (2) WITH + công cụ; (3) AS trong cụm Known as (đc biết đến như là),
Regared as: đc coi như là, Considered as: đc coi như là
• Với Nobody và No one, đổi động từ câu bị động sang dạng phủ định.
• CẢNH BÁO: câu bị động KHÔNG lùi thì
• Năm loại câu bị động chính
Loại 1: Bị động cơ bản (như trên)
Loại 2: Bị động có 2 tân ngữ (áp dụng cho các động từ: give, send, lend, tell, buy,…..)
Chủ động: S + V + sb + sth Ex: She gives me a gift.
= S + V + sth + TO/FOR + sb Ex: She gives a gift to me.
Bị động cách 1: Sb + be + VP2 + sth . Ex: I am given a gift.
Bị động cách 2: Sth + be + VP2 + to/for + sb. Ex: A gift is given to me.
Hầu hết các động từ đi với giới từ TO chỉ có BUY là dùng FOR
Loại 3: Bị động khách quan - đi với động từ tường thuật (V1 = report, expect, say, believe,
think, know, suppose,…..)
Chủ động: People/ They + V1 + that + S –V2
Bị động:
Cách 1: It + (be) + V1pp + that + S - V2 (dễ ợt)
Cách 2: S + (be) + V1pp + to V2 nguyên thể (nếu V1 và V2 cùng thì)
to have V2pp (nếu V1 và V2 khác thì)
VD1: People say that Peter works hard ➔ Peter is said to work hard. (V1- V2 cùng HTĐ)
VD2: They thought that Peter worked hard. ➔ Peter was thought to work hard.
(V1- V2 cùng thì QKĐ)
VD3: They believe that Peter is a super star. → Peter is believed to be a super star.
(V1- V2 cùng thì HTĐ)
VD4: They report that Peter worked hard. ➔ Peter is reported to have worked hard.
(V1- V2 khác thì)
Loại 4: Bị động cầu khiến (yêu cầu, nhờ ai đó làm việc gì)
- Dạng chủ động: S + (get) + sb + to V + sth ➔ I get them to clean the house every day.
S + (have) + sb + V + sth ➔ I have them clean the house every day
- Dạng bị động: S + (get/ have) + sth + VP2 (have, get chia đc ở mọi thì)
➔ I have/get the house cleaned every day.
Loại 5: Các cấu trúc bị động khác
Chủ động Bị động
1. Need to V Need Ving =Need to be VP2
We need to plant some trees. Some trees need planting.
Some trees need to be planted.
2. Want to V Want Ving =Want to be VP2
I want to water the flowers. The flowers want watering.
The flowers want to be watered.
3. Make sb V Be made to V
I made the students do homework. The students were made to do homework.
4. Let sb V Be allowed/ permitted to V
My parents let us go out. We are allowed to go out.
5. To V To be VP2
I hope to be invited to the prom.
6. Ving Being VP2
I hate being scolded by my mum.
9
Chuyên đề số 4 - CONJUNCTIONS (liên từ)
Liên từ được sử dụng để liên kết 2 từ, 2 cụm từ, 2 mệnh đề trong câu hoặc 2 câu với nhau.
Liên từ được chia làm 4 loại:
• Liên từ kết hợp (Coordinating Conjunctions)
• Liên từ tương quan (Correlative Conjunctions)
• Liên từ phụ thuộc (Subordinating Conjunctions)
• Liên từ trạng ngữ (Adverbial Conjunctions)
1. Liên từ kết hợp
Chỉ có 7 liên từ kết hợp: chỉ đứng giữa câu, dùng để liên kết 2 từ, 2 cụm từ hoặc 2 mệnh đề
độc lập trong câu ghép (đi kèm dấu phẩy).
FANBOYS (F – for, A – and, N – nor, B – but, O – or, Y – yet, S – so)
Liên từ kết hợp Ví dụ
- FOR: bởi vì I do morning exercise every day, for I want to keep fit.
- AND: và I do morning exercise every day to keep fit and relax.
- not…NOR: cũng không I don’t like listening to music nor playing sports.
- BUT: nhưng He works quickly but carefully.
- OR: hoặc You can play games or watch TV.
- YET = but I took a book with me on holiday, yet I didn’t read any page.
- SO: nên I have eaten a lot, so now I am fat.
2. Liên từ tương quan
Liên từ tương quan dùng để kết nối 2 từ, 2 cụm từ với nhau và luôn đi thành cặp
4 cặp liên từ tương quan thường dùng Ví dụ
- either A or B: A hoặc B (nếu chúng làm chủ ngữ thì I want either the pizza or the
ĐT chia theo B) sandwich.
- neither A nor B: cả A và B đều ko (nếu chúng làm I want neither the pizza nor the
chủ ngữ thì ĐT chia theo B) sandwich.
- both A and B: cả A và B đều (nếu chúng làm chủ I want both the pizza and the
ngữ thì ĐT chia số nhiều) sandwich.
- not only A but also B: không chỉ A mà cả B đều I can eat not only snails but
(nếu chúng làm chủ ngữ thì ĐT chia số nhiều) also snakes.
3. Liên từ phụ thuộc
Liên từ phụ thuộc kết nối 2 mệnh đề chính-phụ trong câu phức. Đứng đầu câu thì có dấu
phẩy, đứng giữa câu thì ko có dấu phấy. (xem chuyên đề số 5)
4. Liên từ trạng ngữ
Liên từ trạng ngữ kết nối 2 câu ( đứng giữa dấu chấm và dấu phẩy) và kết nối 2 mệnh đề
độc lập trong câu (đứng giữa dấu chấm phẩy và dấu phẩy)
Chỉ kết quả Therefore / Thus/ As a result / Hence (vì vậy)
Giả định Otherwise (nếu ko thì)
Sự tương phản Nevertheless / However/ Nonethless (tuy nhiên), Instead (thay vào đó)
Bổ sung ý Moreover/ In addition/ Furthermore (thêm vào đó)
Thời gian Then, Next ( sau đó)
10
Chuyên đề số 5 - ADVERBIAL CLAUSE (mệnh đề trạng ngữ)
12
While (trong khi) While Jane was playing badminton, I was swimming.
As soon as (ngay khi) We will call you as soon as we come.
Once (một khi) You will like Marry once you meet her.
Until/ till (cho đến tận khi) Stay here until I come back.
Since (từ khi) I have been living here since I was born.
By the time (tính đến lúc) By the time he came, everyone had finished the work.
Chú ý. Mệnh đề chỉ thời gian ko bao giờ chia ở các thì tương lai.
1. So (+) S + be + as TT as +O (+) S + V + as TT as + O
sánh Peter is as tall as me. I sing as beautifully as her.
bằng (-) S + be + as/so TT as +O I don’t sing as/so beautifully as she
Peter isn’t as/ so tall as I am. does.
2. So S + be + TT ngắn (er) than + O S + V + TT ngắn (er) than + O
sánh hơn We are faster than them. We ran faster than them.
(kém) S + be + more/ less + TT dài + thanO S + V + more/ less + TT dài + than O
We were more polite than them. They ran more slowly than we did.
3. So S + be + the TT ngắn (est) + (in/ of) S + V + the TT ngắn (est) + (in/ of)
sánh nhất Mary is the tallest in her class. Mary ran the fastest in the race.
S + be + the most TT dài + (in/ of) S + V + the most TT dài + (in/ of)
Mary is the most beautiful girl in the Mary sang the most beautifully in The
class. Voice.
4. Bất Good Better Best Well Better Best
quy tắc Bad Worse Worst Badly Worse Worst
17
Far Farther Farthest Far Farther Farthest
Adj (y) Adj(ier) Adj(iest) Early Earlier Earliest
Happy Happier Happiest Much More Most
Lucky Luckier Luckiest Little Less Least
5. Nhấn Peter runs much/ far/ a lot faster than Mike. (nhấn mạnh SSH)
mạnh, Gold is a bit/ a little more expensive than silver. (giảm nhẹ SSH)
giảm nhẹ She is the second richest in the class.
She is by far the richest in the class. (nhấn mạnh SSN)
là những động từ có chức năng bổ nghĩa cho động từ chính, dùng để diễn tả khả năng, dự
định, sự cấm đoán, cần thiết,…
(+) (-) Ý nghĩa
1. Can V: có thể (HT, TL) Can’t V: không thể (HT, TL) Khả năng, xin phép, đề nghị,
2. Could V: có thể (QK) Couldn’t V: không thể (QK) yêu cầu
3. Must V: phải (HT, TL) Mustn’t V: Ko đc phép Sự bắt buộc, cấm đoán, suy
đoán chắc chắn
4. (have) to V: phải (mọi (Not have) to V: ko cần phải Sự bắt buộc, cần thiết
thì) = (not need) to V
= needn’t V
5. Will V: sẽ (TL) Won’t V: sẽ không (TL) Dự đoán TL, yêu cầu trợ giúp,
6. Would V: sẽ Wouldn’t V: sẽ không mời, câu điều kiện,
7. May V: có lẽ May not V: có lẽ ko Khả năng, xin phép
8. Might V: có lẽ Mightn’t V: có lẽ ko
9. Should V: nên Shouldn’t V: ko nên Lời khuyên
10. Ought to V: nên Oughtn’t to V: ko nên Lời khuyên
11. Had better V: nên Had better not V: ko nên Lời khuyên
12. Shall Xin ý kiến, lời khuyên từ người
khác
21
Chuyên đề số 13 - RELATIVE CLAUSE (mệnh đề quan hệ)
1. Quy tắc 1: chủ ngữ là DT số ít (a cat, an apple) và DT ko đếm được ( water, meat) thì
ĐT chia số ít. Chủ ngữ là số nhiều (students, children) thì ĐTchia số nhiều
2. Quy tắc 2: chủ ngữ là các đại từ bất định bắt đầu bằng any-, some-, no- và every-chia số
ít. VD: everyone/ everybody/ every thing is good.
3. Quy tắc 3: Khi 2 chủ ngữ được nối với nhau bởi các liên từ (with, as well as, together
with, along with,…) thì ĐT chia theo chủ ngữ thứ nhất. Ví dụ: John with his dogs goes
to the park.
24
4. Quy tắc 4: Khi 2 chủ ngữ được nối bởi liên từ “OR” hoặc “NOR” thì ĐT chia theo chủ
ngữ số 2. Ví dụ: You or I am the winner of this game.
5. Quy tắc 5: Khi chủ ngữ là cụm từ chỉ tiền, khoảng cách, kích thước, đo lường và thời
gian thì ĐT chia số ít. VD :Ten dollars to buy this bag is not expensive.
6. Quy tắc 6: The + tính từ = một nhóm người, The + Họ (s) = 1 gia đình thì ĐT chia số
nhiều. VD: The young now are very active. The Smiths haven’t come yet.
7. Quy tắc 7: Một số DT tận cùng (s) nhưng bản chất là DT số ít: quốc gia (the Philippines,
the United States), tổ chức (the United Nations), môn học (Physics, Mathemetics), bệnh
tật (diabetes)
8. Quy tắc 8: Một số DT không tận cùng (s) nhưng bản chất là DT số nhiều: police (cảnh
sát), staff (nhân viên), cattle (gia súc), poultry (gia cầm), goods (hàng hóa), children
(child), people (person), men (man), women (woman), feet (foot), teeth (tooth), fish,
deer, mice (mouse), sheep, …
9. Quy tắc 9: A number of Ns thì ĐT chia số nhiều; the number of Ns thì ĐT chia số ít
10. Quy tắc 10: CN là one of DTs (một trong những) thì ĐT chia số ít
11. Quy tắc 11: CN là danh từ 1 of danh từ 2 thì ĐT chia theo danh từ 1
12. Quy tắc 12: ĐT chia theo danh từ đứng ngay trước MĐ quan hệ
VD: Mary is one of the women THAT like shopping.
13. Quy tắc 13: CN là Each of DT số nhiều thì ĐT chia số ít vì Each nghĩa là mỗi một.
14. Quy tắc 14: CN là Not only A but also B thì ĐT chia số nhiều
Chuyên đề số 16 - WH QUESTION
Hỏi giá cả How much is this book? What is the price of this book?
How much does this book cost?
Hỏi tính cách What is she like?
Hỏi ngoại hình What does she look like?
Hỏi sở hữu Whose book is this? Whose does this book belong to?
Hỏi dài/ rộng/ cao How long/ wide / high is the bed? What is the length/ width/ height
of the bed?
Hỏi cân nặng How much do you weigh? What is your weight?
25
Chuyên đề số 17 - WISH (câu ước)
Ước ở hiện tại Wish + S + QKĐ (were) Carl wishes he had a car.
I wish I were good at Math.
Wish + S + QKTD (were) Carl wishes he were lying on the
beach right now.
Ước ở tương lai, phàn Wish + S + could/ would + V I wish I could travel through time.
nàn
Ước ở quá khứ Wish + S + QKHT We wish we had learned Chinese
when we had a chance.
Chú ý:
- Ta có thể thay ‘I wish’ (tôi ước) bằng ‘If only’ (giá mà)
- Khi đề bài xuất hiện What a pity/ a shame! It’s a pity/ a shame that, I’m sorry that
(nghĩa là thật đáng tiếc) thì khi viết lại câu, ta sử dụng câu ước và đảo nghĩa.
E.g., It’s a pity that I can’t go to the cinema with you.
=> I wish I could go to the cinema with you.
-Trong chương trình lớp 9 chỉ có 3 chuyên đề được phép lùi thì: câu gián tiếp, điều
kiện loại 2 và câu ước.
*PHÁT ÂM -ED
1. - /t/ sau động từ hoặc tính từ kết thúc bằng âm /p/, /k/, /f/, /tʃ/, /s/, /ʃ/
Mẹo: Phan kiều phương chạy xe số
Eg: stopped, looked, laughed, watched, faxed, washed
Ngoại trừ: wicked, naked, learned /id/,….
2. /id/ sau động từ hoặc tính từ kết thúc bằng âm /t/, /d/ :
Mẹo: thể dục Eg: wanted, decided
3. /d/ sau động từ hoặc tính từ kết thúc bằng âm còn lại.
E.g. believed, played, studied,…..
*PHÁT ÂM -S/ES
1. /ɪz/ sau động từ hoặc danh từ kết thúc bằng âm /ʃ/, /dʒ/, /tʃ/, /s/, /z/
Mẹo: sói già chạy xe zim Eg: Washes, badges, matches, boxes, buzzes
2. /s/ sau động từ hoặc danh từ kết thúc bằng âm /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/
Mẹo: Thời phong kiến phương tây Eg: Tops, sets, likes, laughs, myths, ....
3. /z/ sau động từ hoặc danh từ kết thúc bằng âm còn lại.
E.g. Clothes, folds, decides, ..
Chú ý:
-Những ĐỘNG TỪ kết thúc bằng GH, thường phát âm là /f/: laugh /f/, cough /f/ ngoại trừ
plough, weigh,.. /gh câm/
-Những từ kết thúc bằng CE thường phát âm là /s/ ví dụ: face, advice, produce,….
-Những từ kết thúc bằng SE thường phát âm là /s/ (horse, course, increase,..) hoặc /z/ (, use,
rose, raise, advise, V-ise)
26
4. -ity (activity 2), 5. -itive (repetitive 2), 6. -graphy(geography 2),
7. -ogy (biology 2), 8. -ical (magical 1), 9. -ial (social 1),
10. -ious (delicious 2)
Quy tắc 2: Trọng âm thường rơi vào trúng 5 đuôi (hậu tố) sau:
1. -ese (Vietnamese 3, Chinese 2), 2. -oo (shampoo 2, bamboo 2)
3. -eer (volunteer 3, engineer 3), 4. -oon (cartoon 2, typhoon 2)
5. -ee (guarantee 3, trainee 2; ngoại trừ: employee
2, committee 2, coffee 1),
Quy tắc 3: Trọng âm TRÁNH rơi vào hầu hết tất cả các tiền tố và hậu tố (xem thêm
chuyên đề 25) ngoại trừ quy tắc số hai và Prefer 2
Quy tắc 4: Tính từ và danh từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu tiên.
Ngoài trừ một số danh từ (advice 2, belief 2, disease 2, dessert 2 (món tráng miệng), event 2,
effect 2, guitar 2, hotel 2, idea 2, museum 2, machine 2, mistake 2, police 2, success 2,
resort 2, …) và một số tính từ (unique 2, tính từ đuôi -ed: amazed 2, surprised 2, confused 2,
tính từ bắt đầu = A: alone 2, awake 2, alive 2, afraid 2….)
Quy tắc 5: Động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai. Ngoại trừ:
borrow 1, follow 1, visit 1, open 1, happen 1, travel 1, cancel 1, finish 1, rescue 1, động từ
đuôi-er: gather 1, cover 1,….
Quy tắc 6: Chữ A đứng đầu đọc là /ơ/ thì trọng âm 2: ago 2, alone 2, among 2,…..
Quy tắc 7: Chữ RE đứng đầu đọc là /ri/ thì trọng âm 2: reply 2, reduce 2, . (trừ recent 1)
27
8. The + Họ tên(s) chỉ một Gia đình …
The Smiths = Gia đình Smith, The Obamas= Gia đình Obama
9. Trước ba buổi trong ngày, thập niên
in the morning (sáng)/ afternoon (chiều) / evening (tối), in the 1950s
10. Trước một số quốc gia, tên riêng của biển, sông, quần đảo, dãy núi, sa mạc,
Bốn quốc gia (the USA, the UK, the Philippines, the Netherlands-Hà Lan), biển, đại
dương (the Pacific Ocean, the Dead Sea), sông (the Nile River), dãy núi (the Himalayas), sa
mạc (the Sahara Desert)
11. Cấu trúc: the danh of danh. VD: the style of Shakepear (phong cách của Shakepear)
Giới từ (preposition) là từ dùng để nối một danh từ (noun), một cụm DT hoặc một
đại từ (pronoun) với những thành phần khác trong câu.
In/ On/ At
Thời gian Địa điểm
Tháng in April Bện trong một in the drawer
Năm in 1968 đồ vật in Tokyo
4 mùa trong năm in the 1970s in the picture
Thế kỷ in (the) winter Trong một khu in the desert
3 buổi trong in the 18th century vực hành chính, in the sky
ngày in the morning(s) địa lý in the mountains
in the afternoon(s) in the countryside
in the evening(s) Khác in the street/ field
Khác in the future/ the past in the middle of (ở giữa)
in a minute (sau 1 phút) in front (of) (phía trước)
in time (for) (đúng lúc, kịp in her car/ a taxi
thời) in bed (đang ngủ)
In the beginning/ end in the east (ở hướng
(lúc đầu/ cuối) đông)
Giờ cụ thể At 5 o’clock Hoạt động At work
Dịp lễ At midnight (lúc 12h đêm) At a party
At noon (lúc 12h trưa) At a concert
At lunchtime Tại một địa At home
At night điểm nhỏ, địa At a station
At/ on the weekend chỉ cụ thể At the North Pole
At Christmas / at Easter At 132 London Road
At the moment / at present At the door/ window
At the same time At the top / bottom (of)
34
Thời gian Địa điểm
At the age of 6 At the back (of)
At the beginning/ end of
Ngày/ thứ on March 2nd Phía trên bề on the table/ the wall
on Friday mặt một đồ vật on page 97
on Christmas Day (25/12) Trên bề mặt on an island
on Friday morning(s) on TV/ the radio/ the
on December 15th Khác phone/ CD/ DVD/ video
on my birthday on the news
Khác on holiday on stage
on time: đúng giờ on the Internet/ Youtube
on New Year’s Eve on the left/ the right
(31/12) on a farm
on a bus/ the train/
on foot
36
Giới từ đi kèm danh từ
101. By accident/ mistake/ chance: tình cờ 102. In addition (to): thêm vào đó
103. By air/ sea/ bus: bằng phương tiện 104. In conclusion: kết luận là
105. Learn by heart: học thuộc 106. In cash: bằng tiền mặt
107. By email/ phone/ letter: 108. In common (with sb):
109. By myself: tự làm một mình 110. In danger (of): có nguy cơ
111. For fun/ sale/ rent 112. For reasons: vì một vài lý do
113. Under pressure: dưới áp lực 114. In advance: làm trước
115. At risk of: có nguy cơ 116. In touch with: liên lạc với
117. On purpose: cố tình 118. In fact: thực tế là
119. On my own: tự làm 120. In condition: trong điều kiện
121. On business/ holiday 122. In trouble: gặp rắc rối
123. On a diet: ăn kiêng 124. In style/ fashion: hợp thời trang
125. By credit card/ cheque 126. In my opinion: theo ý tôi
127. Out of the question=impossible 128. Out of work: thất nghiệp
129. Out of stock =sold out 130. Out of control: ngoài tầm kiểm soát
131. Out of date : hết hạn, lỗi thời 132. Out of order: bị hỏng
38
Chuyên đề số 25 - WORD FORM
Chỉ từ Đại từ
(bổ nghĩa cho DT) (làm chủ ngữ hoặc tân ngữ)
(có DT đứng sau) (ko có DT đứng sau - Đứng một mình)
Another + DT số ít (1 cái khác nữa) Another
VD: I don’t like Harry Potter. Give me VD: I don’t like Harry Potter. Give me
another book. (Đưa tôi 1 cuốn sách nữa) another.
Other + DT số nhiều (những cái khác, Others (những người hoặc vật khác cùng
những người khác) loại)
VD: This shirt is too big. Do you have it in VD: Some people think English is easy.
other sizes? (Bạn có size khác ko) Others think it is difficult.
The other + DT số ít/ DT số nhiều (vât, The other (chỉ người hoặc vật còn lại trong
người còn lại trong một cặp/ nhóm cụ thể) 1 cặp)
VD: This computer is new. The other VD: I have two computers. This computer is
computer is old. (cái máy tính còn lại thì new. The other is old. (cái máy tính còn lại
cũ) thì cũ)
VD: Anna and Peter are here, and where are The others (những người/ vật còn lại trọng
the other kids? (những đứa trẻ còn lại đâu) 1 nhóm cụ thể)
VD: I have three computers. This computer
is new. The others are old.
No/ Any + other + DT số ít Each other = One another (lẫn nhau)
Canada is larger than any other country in VD: Tom and Jerry hate each other.
the world. (Canada lớn hơn bất kỳ nước = Tom hates Jerry, and Jerry hates Tom.
nào khác trên thế giới)
On the other hand: mặt khác
Tóm lại
- Có the là đã xác định
- others, the others – luôn đứng một mình
- other - không bao giờ đứng một mình - phải có Danh từ ở sau hoặc có the ở trước.
41