Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 22

CHƯƠNG 1

Câu 1: Vấn đề đạo đức liên quan đến người tham gia nghiên cứu cần được xem xét là:

a. Đảm bảo lợi ích của người tham gia (1)


b. Tôn trọng sự riêng tư và giữ kín thông tin (2)
c. Sự đồng ý (3)
d. (1) ;(2) ;(3) đều đúng

Câu 2: “Tránh các ràng buộc phi đạo đức đối với nghiên cứu đối với nghiên cứu và áp đặt thông tin” là ứng
xử đạo đức đối với:
Nhà tài trợ

Câu 3: Các giai đoạn của quy trình nghiên cứu bao gồm:

Quyết định vấn đề, lên kế hoạch, thực hiện nghiên cứu

Câu 4: Ứng xử đạo đức liên quan đến nhà nghiên cứu cần xem xét là:

Lạm dụng kết quả nghiên cứu

Câu 5: Nghiên cứu khám phá là phân loại theo quan điểm:

Mục tiêu nghiên cứu

Câu 6: Loại nghiên cứu nào phân loại theo mục tiêu nghiên cứu:

Nghiên cứu tương quan

Câu 7: Mục tiêu của nghiên cứu là “Tìm hiểu tại sao một nhóm người sử dụng sản phẩm trong khi nhóm khác
thì không?”. Đây là loại nghiên cứu:
Nghiên cứu giải thích

Câu 8: Mục tiêu của nghiên cứu là “Đánh giá chính sách hỗ trợ tín dụng cho người nghiên cứu hiệu quả
đối với nhóm người nào?”. Đây là loại nghiên cứu:
Nghiên cứu giải thích

Câu 9: Mục tiêu của nghiên cứu là “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả ngân hàng” là loại hình
nghiên cứu:
Nghiên cứu tương quan

Câu 10: Nghiên cứu phân loại theo quan điểm ứng dụng:

Nghiên cứu cơ bản


CHƯƠNG 2:

Câu 1: Phát biểu SAI về trích dẫn và trình bày tài liệu:

a. Tránh đạo văn


b. Xác minh tính chính xác của trích dẫn
c. Cho phép người đọc theo dõi và truy cập trích dẫn
d. Tất cả đều sai

Câu 2: Các bước thực hiện literature review bao gồm: (i) Tìm kiếm tài liệu; (ii) Phân tích và thảo luận kết
luận của các nghiên cứu trước; (iii) Khảo lược các nghiên cứu trước; (iv) Viết literature review

(i) ;(iii);(ii);(iv)
Câu 3: Peter (2010) chỉ ra rằng việc đạo văn sẽ làm thui chột tư duy của nhà nghiên cứu. Trích dẫn này
là:
Trích dẫn gián tiếp

Câu 4: Hệ thống trích dẫn được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu:

APA

Câu 5: Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình bày trong literature review

Phương pháp thực nghiệm nghiên cứu

Câu 6: Việc khảo lược các nghiên cứu trước cùng chủ đề KHÔNG THỂ:

a. Cho thấy bối cảnh nghiên cứu


b. Giúp thấy được khoảng trống của nghiên cứu
c. Giúp xác định đóng góp mới của kết quả nghiên cứu
d. Tất cả đều sai

Câu 7: Phát biểu nào sau đây SAI về nguồn tìm kiếm tài liệu:

Tất cả bài viết được công bố trên tạp chí đều có uy tín như nhau

Câu 8: Phát biểu nào sau đây KHÔNG nói về vai trò của literature review :

Cung cấp con đường để xác định vấn đề nghiên cứu CHƯƠNG 3:
Câu 1: Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình bày trong litereature review

Phương pháp thực hiện nghiên cứu

Câu 2: Phát biểu nào sau đây KHÔNG nói về vai trò của literature review:

Cung cấp con đường để xác định vấn đề nghiên cứu


Câu 3: Các bước thực hiện literature review: (i) Tìm kiếm tài liệu; (ii) Phân tích và thảo luận kết luận của
các nghiên cứu trước; (iii) Khảo lược các nghiên cứu trước;
(iv) Viết literature review

(i) ;(iii);(ii);(iv)
Câu 4: Khung lấy mẫu là:

Một danh sách xác định từng mục/ người trong tổng thể nghiên cứu

Câu 5: Peter (2010) chỉ ra rằng việc đạo văn sẽ làm thui chột tư duy của nhà nghiên cứu. Trích dẫn này
là:
Trích dẫn gián tiếp

Câu 6: Hệ thống trích dẫn được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu:

APA

Câu 7: Việc khảo lược các nghiên cứu trước cùng chủ đề KHÔNG THỂ:

a. Cho thấy bối cảnh nghiên cứu


b. Giúp thấy được khoảng trống của nghiên cứu
c. Giúp xác định đóng góp mới của kết quả nghiên cứu
d. Tất cả đều sai

Câu 8: Một cuộc phỏng vấn cấu trúc sử dụng:

Nội dung được xác định trước Câu 9:


Nguồn dữ liệu sơ cấp đến từ Nhà nghiên cứu
tự thu nhập
Câu 10: Nguồn dữ liệu thứ cấp đến từ

a. Luận văn, luận án và các đề tài nghiên cứu khác (1)


b. Tài liệu giáo trình hoặc các xuất bản khoa học liên quan đến vấn đề nghiên cứu (2)
c. Các bài viết đăng trên báo hoặc các tạp chí khoa học chuyên ngành và tạp chí mang tính hàn lâm có
liên quan (3)
d. (1);(2);(3) đều đúng

Câu 11: Quy tắc liên quan đến cỡ mẫu có thể áp dụng trong kiểm tra giả thuyết?

Kích thước mẫu càng lớn thì ước tính càng chính xác

Câu 12: Ưu điểm của dữ liệu thứ cấp ?

Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu


BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ:

Câu 1: Nghiên cứu hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên cách phát biểu mục tiêu nào dưới đây là
tốt:
Nghiên cứu nhằm xác định ảnh hưởng của hành vi sử dụng mạng xã hội đến kết quả học tập của sinh viên
Câu 2: Đối với một cuộc điều tra câu hỏi về nhân viên của một tổ chức cụ thể để điều tra một loạt các khía
cạnh của sự hài lòng công việc của họ, một nhà nghiên cứu mời tất cả 1000 nhân viên tham gia và nhắm đến
một mẫu gồm 200 nam và 200 nữ.
Lấy mẫu hạn ngạch

Câu 3: Các phương pháp thu nhập dữ liệu sơ cấp bao gồm:

a. Phương pháp phỏng vấn (1)


b. Phương pháp quan sát (2)
c. Phương pháp bảng hỏi (3)
d. (1),(2),(3) đều đúng

Câu 4: Khi thực hiện nghiên cứu khoa học bạn không được sử dụng những phân tích hoặc kết quả đã được
công bố trong các nghiên cứu trước
Sai

Câu 5: Để trả lời cho câu hỏi nghiên cứu: “Việc sử dụng thư viện có ảnh hưởng như thế nào đến kết quả
học tập của sinh viên”, giả thuyết nghiên cứu nào sau đây là tốt:
Tần suất mượn sách của thư viện có ảnh hưởng tích cực đến điểm trung bình học tập của sinh viên
Câu 6: Tiêu chuẩn nào sau đây cần được xem xét để xác định vấn đề nghiên cứu tốt:

Nhà nghiên cứu có chuyên môn phù hợp với vấn đề nghiên cứu

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là câu hỏi nghiên cứu tốt:

Hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên chịu ảnh hưởng của những yếu tố nào?

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi sử dụng phương pháp quan sát để thu nhập dữ liệu:
Thường không thể nêu ra lý do tại sao các đối tượng tham gia lại hành động như vậy
Câu 9: Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên
TPHCM. Phương pháp lấy mẫu nào sau đây có thể sử dụng được:
Chọn mẫu hệ thống và chọn mẫu thuận tiện

Câu 10: Các dữ liệu từ nguồn sau đều là nguồn thứ cấp, TRỪ:

Nhật kí nghiên cứu của nhà nghiên cứu

Câu 11: Đặc điểm cần có khi phát biểu mục tiêu nghiên cứu:

Phải thể hiện được mối quan hệ cần được làm sáng tỏ trong nghiên cứu

Câu 12: Nghiên cứu mô tả về hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên có thể phát biểu giả thuyết nghiên
cứu nào sau đây:
Không thể phát biểu giả thuyết nghiên cứu cho nghiên cứu này

Câu 13: Sự khác nhau giữa việc thu nhập dữ liệu bằng phỏng vấn và bảng hỏi là:

Người phỏng vấn có thể hỏi, giải thích nếu cần và ghi lại câu trả lời còn bảng hỏi do chính người trả lời ghi vào
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về quan hệ giữa mục tiêu tổng quát, mục tiêu cụ thể:
Mục tiêu cụ thể chỉ ra những đích đến khác nhau của nghiên cứu để đạt được mục tiêu tổng quát
Câu 15: Nội dung nào KHÔNG có trong một báo cáo literature review

Cách thức thực hiện nghiên cứu

Câu 16: Một literature review tốt có thể giúp nhà nghiên cứu những điều sau, trừ:

Biết được phương pháp nghiên cứu phù hợp

Câu 17: Các giai đoạn của quá trình nghiên cứu theo trật tự gồm:

Xác định vấn đề nghiên cứu, lập kế hoạch nghiên cứu, thực hiện nghiên cứu

Câu 18: Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên
TPHCM. Phương pháp thu nhập dữ liệu nào sau đây phù hợp?
Bảng hỏi

Câu 19: Nguồn nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguồn dữ liệu dữ liệu thứ cấp:

Nguồn dữ liệu từ cuộc phỏng vấn của nhà nghiên cứu

Câu 20: Nhược điểm của dữ liệu thứ cấp:

Đơn vị đo lường có thể không phù hợp với nghiên cứu


Câu 21: Khi thực hiện literature review, nhà nghiên cứu chỉ thực hiện tổng hợp mà không được bàn luận về
các nghiên cứu trước
Sai

Câu 22: Hành vi nào sau đây là tuân thủ chuẩn mực đạo đức trong nghiên cứu:

Khách quan và trung thực khi phân tích kết quả nghiên cứu Câu 23: Đặc
điểm nào sau đây KHÔNG nói về dữ liệu sơ cấp: Chi phí thu nhập dữ liệu
thường không đáng kể
Câu 24: Một nghiên cứu phải luôn xác lập được giả thuyết nghiên cứu

Đúng

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về quan hệ giữa câu hỏi nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu:
Kiểm định giả thuyết nghiên cứu sẽ giúp trả lời câu hỏi nghiên cứu

Câu 26: Quy tắc nào sau đây liên quan đến cỡ mẫu có thể áp dụng trong kiểm tra giả thuyết
Kích thước mẫu càng lớn thì ước tính càng chính xác

Câu 27: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về nghiên cứu định lượng

Nghiên cứu mô tả đặc tính của sự vật hiện tượng

Câu 28: Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên
TPHCM. Dữ liệu thu nhập trong nghiên cứu này:
Dữ liệu sơ cấp

Câu 29: Thu nhập dự liệu bằng phương pháp bảng hỏi KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
Người cung cấp thông tin có thể đưa thêm thông tin khác nếu muốn

Câu 31: Nhà nghiên cứu âm thầm trở thành 1 thành viên tương tác với nhóm đối tượng được quan sát.
Phương pháp thu nhập dữ liệu này là
Quan sát nhập vai

Bốn chương
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Câu hỏi 1: Vấn đề đạo đức đặt ra liên quan đến việc tổ chức tài trợ cho nghiên cúu bao gồm:
Select one:
a.      Sử dụng thông tin sai mục đích 
b.     Duy trì tính bảo mật
c.      Tìm kiếm sự đồng thuận của người tham gia 
d.     Tất cả đều sai
Câu hỏi 2:  Đặt nhũng câu hỏi để khai thác nhũng thông tin nhạy cảm (sensitive) có thể gây ra ............cho đối
tưọng khảo sát.
Select one:
a. Thoải mái (comfort)
b. Ảnh hưởng tính bảo mật (confidentiality)
c.Phân biêt đối xử (discrimination)
d.Tổn hại (harm)
Câu hỏi 3:                     cho rằng kiến thức có được là nhờ khả nǎng suy luận của con ngưòi;
cho rằng kiến thức chỉ có được qua kinh nghiệm nhận được của con người.
Select one:
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm (Empiricism); Chủ nghĩa duy lý (Rationalism)
b. Chủ nghĩa duy vật (Materialism); Chủ nghĩa duy tâm (Idealism)
c. Chủ nghĩa duy lý (Rationalismn); Chủ nghĩa kinh nghiêm (Empiricism)
d. Chu nghĩa kinh nghiệm (Empiricism); Chủ nghĩa duy vật (Materialism) 
Câu hỏi 4: “Làm thế nào để cải thiện chất lượng dich vu/san phẩm?” là câu hoi dưới góc nhìn của:
 Select one:
a. Người tiêu dùng (2)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều dúng
c.Chuyên gia (3)
d.Nhà cung cấp dich vụ (1)
Mục tiêu của nghiên cứu là “tìm hiểu tại sao một nhóm người sử dụng sán phẩm trong khi nhóm khác thì
không?”. Đây là loại hình nghiên cứú:
Select one:
a. Nghiên cứu tuong quan (Correlational research)
b. Nghiên cứu mô tả (Descriptive research)
c. Nghiên cứu khám phá (Exploratory research)
d. Nghiên cứu giải thích (Explanatory research)
Điều nào sau đây cần chú ý TRÁNH khi viết văn bản khoa học thuộc ngành kinh tế, kinh doanh và quản lý:
Select one:
a. Các thuật ngữ dều có diễn giải rõ ràng, chính xác
b. Sử dụng lựa chon từ chính xác
c.Han che sù dung thuật ngũ khoa học
d. Sử dụng phép ẩn dụ và ngôn ngữ hoa mỹ
Khi viết phần khảo lược các nghiên cứu thuộc ngành kinh tế kinh doanh và quàn lý, điểm nào sau đây cần
TRÁNH thực hiện
Select one:
a. Trình bày duợc các khái niệm liên quan
b. Sử dụng văn phong trữ tình
c.Khảo lược tât cả các nghiên círu và lý thuyết liên quan

d. Đưa các nhận xét cá nhân khi diễn giải các nghiên cứu trước đây
Điều nào sau đây là SAI? Thực hiện nghiên cứu là tim câu trả lời cho câu hoi nghiên cứu, điều này có nghĩa là
quy trình áp dụng:        
Select one:
a. Được thực hiện trong khuôn khổ lý thuyết
b. Sử dung các quy trình, phương pháp và kỹ thuật đã được kiếm tra về tính hợp lê và đô tin cây
c.Cố gắng che giấu một lợi ích được đầu tư trong nghiên cứu
d.Ðuợc thiết kế khách quan và không thiên vị
Bước đầu tiên của giai đoạn quyết định vấn đề nghiên cứu là:
Select one:
  a. Chọn mẫu nghiên cứu
b. Xác định nghiên cứu vấn đề gì
c.Viét lược khảo lý thuyết
d.Thu thập dữ liệu
Hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức trong nghiên cứu
Select one:
a. Đạo vǎn (plagiarism) tác phẩm của người khác.
b. Thu thập dữ liệu lén lút thông qua các phương tiên bí mật.
  c. Sử dụng dữ liêu từ người tham gia và xin sư đồng ý của ho sau khi dữ liêu cho kết quả tốt.
d.Tất cả đáp án trên đều vi phạm đạo đức
Mọi kết luận đưa ra đều dựa trên bằng chứng cụ thể được thu thập từ thông tin thu thập được từ các trải
nghiệm hoặc quan sát thực tế. Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học:
Select one:
a. Tính kiểm soát(controlled)
b. Tính thurc nghiêm (empirical)
c.Tính nghiêm ngặt (rigorous)
d.Tính hệ thống (systematic)
Mục tiêu của nghiên cứu là “tìm hiểu tại sao chính sách hỗ trợ tín dụng cho người nghèo có hiệu quả đối với
nhóm người này mà không phải nhóm người khác”.Đây là loai hình nghiên cứu:
Select one:
a. Nghiên cứu giải thích (Explanatory research)
b. Nghiên cứu khám phá (Exploratory research)
c.Nghiên cúu tưong quan (Correlational research)
d. Nghiên cứu mô tả (Descriptive research)
Khoa đang diễn giải các bài đăng trên blog của người tiêu dùng trên Internet. Loại nào sau đây mô tả đúng
nhất về loại nghiên cúu mà Khoa đang tiến hành?
Select one:
a. Nghiên cứu kinh doanh phụ thuộc
b. Nghiên cúu định lượng
c.Nghiên cứu kinh doanh độc lập
d.Nghiên cứu định tính
 Lựa chọn nào sau dây KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức trong nghiên cứu:
Select one:
a. Ðạo vǎn (plagiarism) tác phẩm của người khác.
b. Sử dụng dữ liệu từ người tham gia dưới sự đồng ý của họ.
c. Sử dụng ý tuởng nghiên cứu của người khác.
d. Giấu diếm nguời tham gia và thu thập dữ liệu qua các phương tiện họ không biết.
 Phát biều nào sau đây là SAI về nghiên cứu khoa học:
Select one:
a. Đuợc thực hiện trong một khuôn khổ của các triết lý
b. Mang tính học thuật và không thể ứng dụng trong thực tế
c. Sử dụng các quy trình, phương pháp và kỹ thuật đã được kiểm địh về tính hiệu lực và đáng tin câỵ
d.Được thiết kế để tránh thiên lệch và chủ quan
Nghiên cứu định tính và nghiên cứu định luợng khác nhau ở các điểm:
Select one:
a. Mục đích chính của nghiên cứu (main purpose of investigation) (3)
b. Phương thức nghiên cứu (approach to enquiry) (2)
c.Triết lý nên tảng (underpinning philosophy) (1)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
Hành vi nào sau đây trong nghiên cứu bị xem là vi phạm đạo đức?
Select one:
a. Gây phân biệt đối xử (3)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
c.Gây bất lợi cho người tham gia (1)
d.Để lộ thông tin (2)

Đóng góp quan trọng nhất của một nghiên cúu khoa học khi đuợc xuất bản là:
Select one:
a. đóng góp về danh tiếng (reputation) của đơn vị
  b. Ðể các nhà nghiên cứu phát triển (researcher development)
  c. Đóng góp về kiến thức (knowledge)
  d. Đóng góp về tài chính (finance)
Khi viết một nghiên cứu định tính, phần nào sau đây là không phù hợp?
Select one:
        a. Thảo luận về những phát hiện chính liên quan đến các câu hỏi nghiên cứu.
b. Giói thiệu, định vị nghiên círu trong bối cảnh lý thuyết.
c. Quyết định chấp nhận hoặc từ chối giả thuyết. .
d. Giải thích về thiết kế của nghiên cứu.
Thu thập dữ liệu là một bước trong giai đoạn nào của quy trình nghiên cứu:
Select one:

a. Quyết định vấn đề nghiên cúu(1)


b. Lâp kế hoach nghiên cúu (2)
c.Nội dung(1),(2) và(3) đều dúng
d.Thực hiện nghiên cứu(3)
Nghiên cứu khoa học giúp:
Select one:
a. Tập hợp bằng chứng để ra chính sách, quyết định
b. Là cách thể hiện sụ hiếu biết của nhà nghiên cúu
c. Bổ sung không cần thiết của thực tiễn
d. Ghi nhận công lao những nghiên cứu trước đây
Lợi thế của phương pháp hỗn hợp (sử dụng kết hợp định tính và định lượng)
Select one:

a. Lý giải các hiện tương và phát hiện các mối quan hệ giữa các khái niệm (1)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
c.Cần có giải pháp phù hợp lý do áp dụng cả hai cách tiếp cận định tính và định lượng(3)
d. Yêu cầu các kỹ năng da trong phuong pháp nghiên cứu (2)
“Những ảnh hưởng lâu dài của sản phẩm/dịch vụ khách hàng đang sử dụng là gì?” là câu hỏi dưới góc nhìn
của:
Select one:

a. Nguời tiêu dùng


b. Nhà cung cấp dịch vụ
c.Nhà quan lý/ lâp kế hoạch
d.Chuyên gia
Nhóm Nam, Hoa, Châu muốn thực hiện một đề tài nghiên cứu khoa học liên quan đến chuyên ngành Tài chính.
Đề xuất quy trình nghiên cứu của nhóm.
Select one:
a. Quyết định vấn đề nghiên cứu, lập kế hoạch, thực hiện nghiên cứu
b. Lên kế hoạch, quyết định vấ đề nghiên cứu, thục hiện nghiên cứu
c. Viết đề cưong nghiên cứu, lên kế hoạch, thực hiện nghiên cứu
d.Thu thâp du liệu, quyết định vân đề nghiên cứu, viết đề cương nghiên cứu
Mục tiêu chính của                                             là mô tả bản chất/nguyên nhân/sự thay đổi một hiện tượng, tình
huống, vấn đề. Mục tiêu chính của                                        là đo lường mức độ thay đổi của một hiện tưọng, tình
huống, vấn đề.
Select one:
a. Nghiên cứu kết hợp ; Nghiên cứu định luọng
b. Nghiên cứu định tính; Nghiên cứu định lượng
c. Nghiên cứu định lượng; Nghiên cứu định tíh 
d. Nghiên cứu mô tả; Nghiên cứu khám phá
Hình thành thiết kế nghiên cứu (reseach design) là một buớc trong giai đoạn nào của quy trình nghiên cúu:
Select one:
a. Lâp kế hoạch nglên cứu (2)
b.Quyết dinh ân dè nghiên cúu(1)
c.Thực hiện nghiên cứu(3)
d.Nội dung(1)(2) (3) đều đúng
Phần giới thiệu của một nghiên cứu nhằm:
Select one:
a. Nôi dung (1), (2) và (3) đều đúng.
b. Trình bày lý do nghiên cúu. (2)
c.Thu hút sự chú ý của đọc giả. (3)
d. Xác định trọng tâm cụ thể (mục tiêu) của nghiên cứu. (l)
Phương thức áp dụng để thực hiện một nghiên cứu phải tuân theo một trình tự logic nhất định. Các bước khác
nhau không thể được thực hiện một cách ngẫu nhiên. Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học:
Select one:
a. Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
b. Tính thực nghiệm (Empirical)
c. Tính hệ thống (Systematic)
  d.Tính kiểm soát (Controlled)
Phương pháp kết hợp định tính và định lưọng KHÔNG phù hợp trong trường hợp:
Select one:
a. Ņhà nghiên cúu muốn khám phá từ cả hai quan điểm
b. Nhà nghiên cúu cần tìm sự giải thích cho kết quả nghên cúu cua mình
c. Nhà nghiên cứu thực hiện một nghiên cứu với nhiều mục tiêu
d. Chỉ có thông tin đầy đủ và chính xác từ một nguồn duy nhất
Thứ tự để viết một bài nghiên cúu:
Select one:
a. Tóm tắt, xem xét tài liệu, lý thuyết và giả thuyết, phương pháp và dữ liệu,kết quả và thảo luận, kết luận, danh
mục tài liệu tham khảo
b. Lược khảo nghiên cứu liên quan, lý thuyết và các giả thuyết, phương pháp và dữ liệu, kết quả và thảo luân, kết
luận, giới thiệu, tóm tắt, danh mục tài liệu tham khảo
c.Phuong pháp và dữ liệu , lý thuyết và giả thuyết , lược khảo nghiên cứu liên quan , kết quả và thảo luận, kết luân,
tóm tắt, danh muc tài liệu tham khảo
d.Giói thiệu,lý thuyết và giả thuyết,lược khảo nghiên cúu liên quan,phuong pháp và dũ liệu, kết quả và thảo luận, kết
luận, tóm tắt, danh mục tài liệu tham khao
Khi viết phần tóm tắt, người viết cần chú ý:
Select one:
a. Bao gồm các tranh luận về cách của các nhà nghên cúu khác cùng lǐnh vực 
b. Ngắn gon và đủ các nôi dung chính
c. Không nêu câu hỏi nghiên cứu
d.Bao gồm diễn giải cho tính hợp lệ của các chỉ số
Nghiên cứu khoa học có đặc điểm:
Select one:
a. Các lĩnh vực nghiên cứu khác nhau có các phương pháp nghiên cứu khác nhạu
b. Có sự kế thừa và phát triên dóng góp vào tri thúc của nhân loại
c.Tuân theo các quy trình nghiêm ngặt
d. Các lựa chọn trên đều đúng
Trước khi nộp luận văn tốt nghiệp, bạn cần đảm bảo rằng:
Select one:
a.      Có những ý kiến đóng góp từ chuyên gia ( như giảng viên hướng dẫn, đồng học, đồng nghiệp) (2)
b.     Bài viết bạn khôgn có ngôn ngữ phân biệt giới tính phân biệt chủng tộc ngôn từ gây chán ghét (1)
c.      Nội dung 1 , 2, 3 đều đúng
d.     Bạn đã hiệu đính nó kỹ lưỡng
Phát biểu nào sau dây là ÐÚNG về nghiên cứu khoa học?
Select one:
a. Sử dụng các quì trình, phương pháp và kỹ thuật đã được kiểm định về tính hiệu lực và đáng tin cậy. (1)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
c.Ðuợc thiết kế mang tính chủ quan và thiên lệch. (3)
d.Mang tính học thuật và hoàn toàn không thể ứng dung trong thực tế.(2)
Chọn mẫu là một buớc trong giai đoạn nào của quy trình nghiên cứu:
Select one:
a. Lập kế hoạch nghiên cúu(2)
b. Xác định vấn đề nghiên cứu (1)
c.Thuc hiên nghiên cúu (3)
d. Nội dung (1),(2) và(3) đều dúng
Trong quy trình nghiên cứ của Kumar đề xuất, luợc khảo lý thuyết KHÔNG liên quan đến bước nào sau đây:
Select one:
a. Thu thâp dữ liêu
b. Hình thành thiết kế nghiên cứu
c. Xác định vấn dề nghiên cúu

-11-

d.Chọn mẫu
Loaị nghiên cúu nào sau đây là phân loại theo mục tiêu nghiên cứu:
Select one:
a. Nghiên cứu định lưọng (Quantitative research)
b. Nghiên cúu cơ bản (Pure research)
c.Nghiên cúu định tính (Qualitative research)
d. Nghiên cứu giai thích (Explanatory research)
Loại hình nghiên cứu được thực hiện chủ yếu để đạt được các kiến thức mói mang tính nền tảng của các hiện
tượng và các sự kiện thực tế quan sát được, mà không nhằm sử dụng theo dự định nào.
Select one:
a. Nghiên cúru úng dung (Applie research) (1)
b. Nghiên cứu công nghiêp (Industrial research) (3)
c. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
d.Nghiên cúu cơ bản (Pure research) (2)
Bất cứ kết luận nào cũng phải dựa trên cơ sở kết quả nghiên cứu kết quả này là chính xác và có thể được xác
nhận bởi nhà nghiên cứu và những người khác. Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học
Select one:
a.Tính chính xác và có thể kiểm chứng (Valid and verifiable)
b.Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
c.Tinh hệ thống (Systematic)
d.Tính kiểm soát (Controlled)
Nghiên cứu tìm hiều loại dịch vụ tiền gửi nào phù hợp với khách hàng của ngân hàng và mức độ sử dụng của
dịch vụ đó là nghiên cứu:
Select one:
a. Kết hơp giữa nghiên cứu khám phá và nghiên cứu tưong quan
b. Kết họp giữa nghiên cứu dinh tính và nghiên cúru đinh luọng
c. Kết hợp giữa nghiên cứu cơ bản và nghiên cứu ứng dụng
d. Kết hợp giữa nghiên cuu tuong quan và nghiên cứu dinh tinh
CHƯƠNG 2
 Nếu mục tiêu nghiên cứu trả lời cho câu hỏi_                   thì phạm vi nghiên cứu trả lời cho câu hỏi
Select one:
a. “nghiên cứu vấn đề gì và như thế nào”, “nghiên cứu trên đối tượng nào và trong bao lâu”
Nghiên cứu có mục tiêu là: “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến lạm phát tại. Việt Nam”. Nhà nghiên cứu phát
biểu câu hỏi nghiên cứu như sau: “Các yếu tố ảnh hưởng đến lạm phát tại Việt Nam đang diễn biến như thế
nào?”. Nhận định nào sau dây là ÐÚNG:
Select one:
a. Phát biểu câu hỏi nghiên cứu không phù hợp vì không nhất quán với mục têu nghiên cúu.
Nghiêu cứu có mục tiêu làm sáng tỏ mối quan hệ nhân quả giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế. Phát
biểu giả thuyết nghiên cứu nào sau đây là phù hợp?
Chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế có mối quan hệ nhân quả hai chiều.
Phát biểu giả thuyết nghiên cứú KHÔNG phù hợp trong nghiên cứu nào sau dây:
b.Nghiên cúu mô tà.
Do số lượng sinh viên tốt nghiệp đúng hạn thấp, Ban giám hiệu Đại học Ngân hàng TP.HCM muốn tìm ra
những nguyên nhân giải thích cho hiện tượng này bằng cách thực hiện một nghiên cứu khoa học. Đâu là vấn
đề nghiên cứu phù hợp nhất?
Nghiên cứu các yếu tổ ảnh liường đến việc tốt nghiệp đúng hạn củạ sinh viên buh 
Câu hỏi nghiên cứu:
c. Đuợc rút ra từ vấn đề nghiên cứu
Phát biểu mục tiêu nghiên cứu của nghiên cứu mô tả cần có đặc điểm nào sau dây:
a. Rō ràng, hoàn chỉnh và cu thể
Một phát biểu câu hỏi nghiên cứu tốt KHÔNG cần có dặc diễm nào sau đây?
b. Có thể kiểm chứng được.
Bạn thực hiện một nghiên cứu mô tả về hoạt động kế toán quản trị cũa các doanh nghiệp sản xuất tại
TP.HCM. Giả thuyết nghiên cứu nào sau dây là phù hop:
a. Không thể đưa ra giả thuyết nghiên cúu trong trường hợp này
Một phát biểu mà chúng ta có thể chấp nhận hoặc bác bỏ là
 
    d.Già thuyêt nghiên cứu.
Phát biểu nào sau đây là đúng về câu hỏi nghiên cứu:
d. Câu hỏi nghiên cứu được đặt ra nhằm giúp nhà nghiên cứu xác định rõ hơn vấn đề cần đuợc làm sáng tỏ trong
nghiên cứru
Vấn đề nghiên cúu là “ảnh hưởng của rủi ro tín dụng đến khả năng sinh lời của ngân hàng”, mục tiêu nghiên
cứu phù hợp sẽ là:
‘làm sáng tỏ ảnh hưởng của rủi ro tín dụng đến khả năng sinh lời của ngân hàng’
Nghiên cứu về mối quan hệ nhân quả giữa chi tiêu chính phủ và tǎng trưởng kinh tế. Phát biểu câu hỏi nghiên
cứu nào sau đây là phù hợp?
a. Có mối quan hệ giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế hay không?
Khi mô tả vấn đề nghiên cứu, có thể trình bày dưới dạng câu hỏi, và tiến hành nghiên cứu là trả lời các câu
hỏi đó, Vấn đề nghiên cứu khi đó được trình bày dưới dang:
d.Câu hỏi nghiên cứu.
 Bạn thực hiện một nghiên cứu mô tả về hoạt động kế toán quản trị của các doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM.
Phát biểu nào sau đây là mục tiêu nghiên cứu phù hop:
Nghiên cứu được thực hiện nhằm mô tả và đánh giá hoạt động kế toán quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TPHCM
 
Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứru là:                                       
a. Xác dịnh vấn đề nghiên cứu.
Phát biểu mục tiêu nghiên cứu của nghiên cúu tương quan (kiểm định giả thuyết) cần có đặc điểm nào sau
đây:
Rõ ràng, hoàn chính, cu thể, xác định các biến số có tuơng quan
Bạn thực hiện một nghiên cứu mô tả về hoạt động kế toán quản trị cúa các doanh nghiêp sân xuất tại
TP.HCM. Câu hỏi nghiên cứu nào sau đây là phù hợp:
d. Hoạt động kế toán quan trị của doanh nghiệp sân xuất tai tp.hcm nhu thế nào?(2)
Đối với vấn đề nghiên cứu về chi tiêu chính phủ và tăng trưởg kinh tế,nhà nghiên cứu phát biểu mục tiêu sau:
“Nghiên cứu được thực hiện để cho thấy rằng chi tiêu chính phủ tăng làm tăng trưởng kinh tế tăng”. Phát
biểu mục tiêu nghiên cúu này:
a. Chưa phù họp vi đã đưa ra phóng đoán về chiều huớng của mối quan hê

 
Một phát biểu giả thuyết nghiên cứu tốt KHÔNG có đặc điễm nào sau đây:
Không chỉ định rõ chiều tác động của các biến số
 Çâu hỏi nghiên cứu:
Select one:
a.      Đề cập đến những vấn đề mà nghiên cứu chưa giải quyết được(2)
 b.Nôi dung (1), (2) và (3) đêu sai.
  c. Dùng để thay thế cho mục tiêu nghiên cúu.(1)
  d. Giúp phỏng đoán kết quả nghiên cúu. (3) 
Một nghiên cứu nhằm mô tà sự hài lòng của khách hàng cá nhân đối với dịch vụ internet banking tại ngân hàng
Vietcombank phát biểu như sau: “Khách hàng cá nhân hài lòng với dịch vụ internet banking tại ngân hang
Vietcombank”. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?
Nghiên cứu này không cần giả thuyết nghiên cứu vì là nghiên cứu mô tả
Nếu nhà nghiên cứu chưa xác định được vấn đề nghiên cứu, nhà nghiên cứu nên bắt đầu bằng cách:

a. Xác định một lĩnh vực rộng hoặc lĩnh vực ưa thích
Mục tiêu nghiên cứu
Select one:
a. Nội dung (1) và (3) đúng
b. Cần được phát biểu rõ ràng, cụ thể và hoàn chỉnh (3)
 
b.     Là đích đến của nghiên cứu (1)

Nhà nghiên cứu thường xem xét các tiêu chí trước khi thực hiện một nghiên cứu. Lựa chọn nào sau đây
KHÔNG phải là một tiêu chí để xem xét?
b. Nhà nghiên cứu không đồng ý với mục tiêu nghiên cứu
Nghiên cứu có mục tiêu làm sáng tỏ mối quan hệ nhân quả giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế tại
Việt Nam. Tên nào sau đây là phù hợp cho nghiên cứu?
Mối quan hệ giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế tại Việt nam
Giả thuyết nghiên cứu (reseach hypothesis):
b. Phù hợp với mục tiêu và có thể kiểm chứng được (1)
Câu 32 Trong đợt dịch Covid-19 vào nửa đầu năm 2020, Trường Đại học Ngân hàng
TP.HCM đã chuyển sang phương thức học online. Nhà trường muốn biết ánh
hưởng của phương thức học tập này đến kết quả học tập của sinh viên nhằm xem
xét áp dụng học tập online lâu dài. Vấn đề nghiên cứu nào sau đây là phù hợp:
b. Ảnh hưởng của phưong thức học online dến kết quà học tập của sinh viên buh
Nghiên cứu có mục tiêu tổng quát là: Làm sáng tỏ ảnh hưởng của đầu tưnước ngoài đến tăng trưởng kinh tế
Việt Nam. Ba mục tiêu cụ thể của nghiên cứu gồm: (i) Phân tích mô tả tình hình đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam; (ii) Phân tích mô tả tăng trưởng kinh tế Việt Nam; (iii) Đo lường ảnh hưởng của đầu tư nước ngoài đến
tăng trưởng kinh tế Việt Nam. Cách đặt câu hỏi nghiên cứu nào sau đây là phù hợp:
c. (i) tình hình đầu tư nước ngoài tại việt nam như thế nào?; (ii) tăng trưởng kinh tếviệt nam như thế nào?;(iii) đầu
tư nước ngoài có ảnh huong dến tǎng truởng kinh tế việt nam hay không?
 

 
Đối với nghiên cứu “Các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận của các ngân hàng thuong mại (NHTM) Việt Nam”,
câu hỏi nghiên cứu nào sau đây phù hợp:
c.      “các yếu tố vĩ mô, đặc trưng ngành, và đặc trưng ngân hàng nào ảnh huởng đến lợi nhuận nhtm việt nam? Mức
độ tác động của các yéu tố đó?”
Phát biểu “Thông tin dữ liệu cần thu thập được đo lường như thế nào? ”là:
d.Câu hòi đo lường
Giữa mục tiêu nghiên cứu và kết quả nghiên cứu:
Select one:
a. Kết quả phài nhất quán với muc tiêu. (2) SAÌ
b. Kết quả luôn dugc so sánh với mục tiêu.(1)
c. Kết quả nghiên cứu phải là nội dung đạt được so với mục tiêu.(3)
    d. Nôi dung (1), (2) và (3) đều đúng
 
Nếu vấn đề nghiên cứu là “tác động của FDI đến tăng truòng kinh tế ”,câu nào sau đây là giả thuyết nghiên cứu
chính xác?
b.“fdi co tác động cùng chiều lên gdp”
Phát biểu nào sau đây nói về mối quan hệ giữa mục tiêu tổng quát và mục tiêu cụ thể trong một nghiên cứu:
d. Mục tiêu cụ thể chi tiết những khía cạnh khác nhau của mục tiêu tông quát
Sự khác biệt giữa câu hỏi nghiên cứu (CHNC) và mục tiêu nghiên cứu (MTNC)là gì?
d.Chnc sử dung tù để hỏi, mtnc sử dung các động từ hành vi.
Xác định vấn đề nghiên cứu:
a. Là buớc đầu tiên trong nghiên cứu và là bước quan trọng nhất
Đối với vấn đề nghiên cứu về chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế. Phát biểu mục tiêu nghiên cứu nào sau
đây là phù hợp?
c. Nghiên cứu phân tích quan hệ nhân quả giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế
 
Đặc điểm của mục tiêu nghiên cứu đối với nghiên cứu tương quan cần có gồm:
Rõ ràng hoàn chỉnh cụ thể nhận dạng các biến chính có tương quan    
Một nghiên cứu có câu hỏi: thay đổi lãi suất có ảnh hưởng đến lợi nhuận đầu tư chứng khoán hay không? Giả
thuyết nghiên cứu phù họp là:
a.Lāi suất tǎng làm loi nhuân dầu tu chứng khoán giảm
Một phát biểu câu hỏi nghiên cứu tốt cần có đặc điểm nào sau đây:
a. Nôi dung (1), (2) và (3) đều dúng.
b.Liên quan đến các hành động nhu khám phá, mô tả,kiêm dinh,so sánh,đánh giá tác động, đánh giá quan hệ, đánh
giá nhân quả.
c.Dưói dạng một câu hỏi có thê trả lời duợc.
d.Ðược rút ra từ vấn đề nghiên cúu.
Bước đầu tiên và quan trọng nhất của quá trình nghiên cứu là.
a.      Xác định vấn đè nghiên cúu 
 Đặc điểm nào sau đây không nói về vấn đế nghiên cứu tốt:
 Không cần phù họp với trình độ chuyên môn ngirời thục hiện
Nghiên cứu có câu hỏi nghiên cứu: “Cung tiền có ảnh hưởng đến lạm phát như thế nào?”. Giả thuyết nghiên
cứu phù hợp cho nghiên cứu nên là:
Cung tiền có ảnh hưởng cùng chiều đến lạm phát
Việc đặt giả thuyết cho nghiên cứu sẽ KHÔNG phù hợp trong truòng hop nào sau đây:
d. Không xác lập được một bộ biến số có quan hệ nhân quả với nhau.
CHƯƠNG 3:TỔNG QUAN NGHIÊN CÚU
CÂU 1: Trình bày lược khảo lý thuyết (literature review) tức là:
a. Một xem xét về các góc nhìn, các lý thuyết liên quan, các phương pháp, dữ liệu và kết quả về chủ đề mà bạn sẽ
nghiên cứu.
b. Một kiểu đánh giá diễn giải mà không cần tài liệu tham khao.
c. Một đánh giá chỉ dựa trên những câu chuyện về các công ty, trong sách và nghiên cứu tình huống.
d. Chi càn trinh bày nhng kéi qua mà khong can quan tam ti phuong háp, thuy dung trong các nghiên cúu truớc Đây.
CÂU 2: Các bước nào sau đây có thể dược thực hiện trong quá trình lược khảo lý thuyết (literature review):
a. Luợc khảo các nghiên cúu đã chọn lọc (2)
b. Tìm kiếm,chọn lọc các nghiên cúu liên quan trong quá khứ(1)
c.Nôi dung(1)(2) (3) đều đúng
d.Phát triển khung nghiên cứu(3)
 

CÂU 3: Điểm bắt dầu cho một tìm kiếm tài liêu phục vụ viết luợc khảo lý thuyết (literature review)là:
a.Dữ liêu cấp ba (tertiary data)
b.Dữ liêu thứ cấp
c.Dữ liêu sơ cấp
d.Các dữ liêu khác
CÂU 4: Tạp chí khoa học nào sau dây được đánh giá là có uy tín trong lược khảo nghiên cúru:
a. The european journal of management
b.The guardian
c.Không câu nào dúng
d.The economist
Câu 5: Khi đánh giá về tạp chí hữu ích đối với chủ đề nghiên cứu tiêu chí nào sau đây là quan trọng
a.Biên tập viên phù hop
b.Số trang phù hop
c.Nội dung phù hop vói nghiên cúu
d.Nhà xuất bản phù hop
CÂU 6:Viêc nào có thể giúp bạn tránh đạo văn?
a.Cắt và dán chính xác từ các tài liệu duợc xuất bản.
b. Nôi dung (1)và (2) dúng.
c.Ghi chú bằng các ngôn từ riêng của mình.
d. Thay đổi bề ngoài các từ dược sử dụng trong các bài báo được xuất bàn.

CÂU 7: Trong một nghiên cứu, phần nội dung bao gồm tổng hợp, phê bình các nghiên cứu liên quan của một
chủ đề được xác định cẩn thận được gọi là:
a. Lược khảo lý thuyết
b.Phân tích tổng hợp
c.Vấn đề nghiên cúu
d. Giả thuyết nghiên cúu
CÂU 8: Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi viết danh muc tài liệu tham khảo?
a. Danh mục tài liệu tham khảo nhằm đảm bảo một danh sách tham khảo đủ dài.
b.Danh muc tài liệu tham khảo giúp chứng minh cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu.
c. Danh mục tài liệu tham khảo nhằm chúng minh các tài liêu tham khao dã sù dung.
d. Danh mục tài liệu tham khảo nhằm ghi nhận các trích dẫn.
CÂU 9: Khi bạn phát hiện ra rằng một tác giả (1) đã trích dẫn một tác gia khác(2), đó là một thông tin tốt để:
a.Sử dụng tài liêu và gán nó cho tác gia 2
b.Sử dung tài liệu và gán nó cho tác gia 1
c. Định vị và đọc bản gốc, gán nó cho tác giả 2
d.Không sử dụng tài liệu này
CÂU 10: Quá trình luợc khảo lý thuyết(literature review) giúp:
a.Xác định khoảng trống trong nghiên cứu(2)
b.Xác định mẫu trong nghiên cứu(3)
c.Nôi dung(1)(2) (3) dều dúng
d.Xác định phuong pháp thu thâp dữ liệu(1)
CÂU 11: Phát biểu nào sau đây về đạo văn là chính xác nhất?
a.      Đạo văn là việc chiếm hữu sai trái và sử dụng những ý tướng, suy nghī,ngôn ngữ của nguòi khác và xem
chúng như những gì do mình tao ra.
CÂU 12: Trình tự các bước thực hiện trong lược khảo lý thuyết và các nghiên cúu trước đây:
d.Tìm các lý thuyết hiện có→lược khảo tài liêu→phát triển khung lý thuyết→phát triển khung khái niệm
CÂU 13:Khi đánh giá một công trình khoa học, điều nào sau đây KHÔNG quá quan trọng:
a. Số lượt trích dẫn
b. Tuổi của tác giả
c.Uy tín cua tác giả
d.Tap chí công bố
CÂU 14:Các tài liêu có phản biện là:
a. Được đánh giá trước khi xuất bản để đảm bảo chất lượng
   b. Không chắc tốt hơn vói các tài liệu không được phản biện
   c.Ðược đánh giá bởi các đọc giả của tạp chí để đảm bảo chất lượng
   d.Không có san trên internet
Câu hỏi 15: Trước khi tìm hiểu tài liệu để viết lược khảo nghiên cứu bạn nên xác định khung thời gian tìm kiếm
của bạn . TẠi sao?
a.      Không phải chju các chi phí không cân thiết
b. Giúp tìm kiếm tài liệu nhiều nhất
   c.Tránh thư viện quá đông người
   d.Giúp làm việc hiệu quả nhất
 
CÂU 16:Nguồn tài liệu để lược khảo lý thuyết có thể bao gồm:
a.Tap chí khoa hoc(1)
b.Sách khoa hoc(2)
c.Hội nghi khoa hoc(3)
d.Lựa chon(1)(2)(3) đều đúng
CÂU 17: Khi trích dẫn hoặc sử dụng nguồn từ Internet, bạn KHÔNG cần phải tìm:
a.Ngày sinh của tác giả 
b.Ngày truy câp
c.Ngày công trình đuợc công bố
CÂU 18: Các nguồn tài liệu nghiên cứu có thể tìm được từ:
a.Báo chí(3)
b.Mang xã hôi(2)
c.Các giáo sư hướng dẫn (1)
d. Nội dung (1),(2)và(3)đều sai
CÂU 19: Theo hiệp hội tâm lý học Hoa Kỳ, hệ thống trích dẫn nguồn phổ biến nhất trong nghiên cứu khoa học
xã hội và hành vi là:
a. Harvard
b. Apa
c.Chicago
d.Mla
CÂU 20: Điều nào sau đây là đúng khi trình bày phần danh mục tài liệu tham khảo?
a. Phần danh mục tài liệu tham khao không có huóng dẫn định dạng nghiêm ngặt.
b. Phần danh mục tài liệu tham khảo liệt kê tất cả các trích dẫn trong báo cáo nghiên cứúu.
c. Apa chi có 3 cách khác nhau để định dạng danh muc tài liêu tham khǎo mà các tác được phép lựa chon.
d.Tác gia chi chon các tài liệu tham kháo chính mà mình trích dẫn trong phàn còn lai chỉ báo cáo và đưa chúng và phần
danh muc tài liệu tham khảo
 
CÂU 21: Khung lý thuyết phát triến từ ...., khung khái niệm mô tả......
a. Các nội dung gắn liên với vấn đề nghiên cứu cụ thể; lý thuyết/vấn đề của nghiên cúu
b. Cơ sở vấn đề nghiên cứu; các phần nền tảng của nghiên cúu
c. Lý thuyết của nghiên cứu; các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể
d.Các lý thuyết nền tảng của nghiên cúu; các nghiên cúu trước
CÂU 22: Trong báo cáo nghiên cúru, phần lược khảo lý thuyết được dựa vào:
a.Trong phần phương pháp nghiên cứu
b.Trong phần tóm tắt
c.Phần đầu 
d. Sau phần giới thiệu
CÂU 23: Trong nghiên cứu của mình, bạn muốn đề cập đến nghiên cúu của Jones, Smith, Hu,Johnson, Benson
và Mark (2012). Bạn nên trích dẫn tài liệu tham khảo này như thế nào trong lần dầu tiên ban sử dung nó theo
chuẩn APA6:
a. Không câu nào đúng
b. Jones và công sự (2012)
c.Jones (2012)
d.Jones, smith... (2012)
CÂU 24: Trích dẫn (citation) là gì?
a. Viết tên tât cả các tác giả viết cùng chủ đề.(3)
b. Tìm toàn văn một bài báo. (1)
c. Nội dung (1)(2) (3) đều sai.
d. Ghi nhận lập luận, kết quâ của các nghiên cứu liên quan. (2)
 
CÂU 25: Môt lược khảo lý thuyết (literature review) khoa học là:
a. Một quy trinh có thể nhân rông, khoa học và minh bạch
b. Bắt đầu trong thư viện, sau đó đi dến cơ sở dữ liệu trực tuyến và cuối cùng là đến internet
c. Một quy trình quản lý thời gian có trách nhiệm, chuyên nghiệp về vấn đề mình nghiên cúu
d.Quan tâm như nhau đối với các tài liệu nghiên cứu về vấn đề mình quan tâm 
 
CÂU 26: Khi viết nghiên cứu, cần tuân thủ các chuẩn mực về cách viết trích dẫn nhằm:
a. Để dễ tra cứu 
b. Nghiên cứu khoa học đòi hỏi các chuân mực khoa học (3)
c.Nôi dung (1) (2) (3) đều đúng.
d.Vì yêu câu cua các don vi công bố (2)
 
CÂU 27: Một nguồn tài liệu chuẩn thường phải đạt tiêu chuẩn nào sau dây:
a. Tìm thấy từ web bất kỳ(3)
b. Công bố của một trường đại học nổi tiếng(1)
c.Nôi dung (1)(2)(3) đều sai.
d. Được phản biện bởi các chuyên gia (2)
CÂU 28: Một ấn phẩm nghiên cứu khoa học uy tín thường KHÔNG CÓ:
a. Chỉ số trích dẫn.(3)
b.Ðộc giả.(1)
c. Số quảng cáo trong ấn phẩm. (2)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
 
CÂU 29: Khi viết một lược khảo lý thuyết (literature review), điều nào sau đây KHÔŅG nên làm:
a. Sử dụng google từ khóa tài liệu và bao gồm “.pdf" cho các bài viết học thuật. Khi thấy những tài liệu có thể đáng
quan tâm, nhấn ctrl-c và ctrl-v. (2)
b. Chỉ thu thập thông tin qua google scholar. (3)
c. Xem đi xem lại bài viết của ban nhiều lân để sủa lỗi văn phạm. (1)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều không nên làm khi thuc hiên luợc khao lý thuyêt
 
CÂU 30: Chọn câu chính xác nhất về một ví dụ trình bày tuân thủ theo quy đinh của APA về tài liêu tham
khảo:
a. Bryman, alan and emma bell, business research methods. Cambridge; new york, ny: oxford university press, 2015.
b. Bryman, a., & bell, e. (2015). Business research methods. Oxford: oxford university press.
c.Bryman, alan and emma bell. 2015. Business research methods. Cambridge; new york, ny: oxford university press.
d. Bryman, alan., and emma bell. Business research methods. 3rd ed. Cambridge; new york, ny: oxford university
press, 2015. Print.
CÂU 31: Chọn câu chính xác nhất về một ví dụ trình bày tuân thủ theo quy định cúa APA vê tài liệu tham
khảo:
a.Bryman,alan, social research methods(2012:oup)
b.Bryman (2012, fourth edition), oxford university press
c.Bryman, a. (2016). Social research methods.Oxford: oxford university press.
d.Bryman,a. (2012,4e) social research methods, oxford; oxford university press 
CÂU 32:Cách nào hiệu quả nhất để định vị các tap chí liên quan?
a. Tìm kiếm từ các nguồn cơ sở dữ liệu có phân loai theo ngành/līnh vực
b.Xem các bản tin
c.Theo dõi tài liêu tham khảo trong bài viết
d.Xem trong thư viện
CÂU 33: Lợi ích của việc sử dụng trích dẫn theo quy định là:
a. Cung cấp bằng chứng dể hỗ trợ cho lập luận của bạn.(1)
b. Tránh đạo vǎn(3)
c. Nôi dung (1), (2) và (3) đều đúng.
d.Cho người đọc biết bạn đang làm việc trong môi trường học thuật (2)
CÂU 34: Ðiều nào sau đây KHÔNG phải là một nguồn cho dũ liệu thứ cấp?
a. educational psychology review
b. Review of educational research
c.Review of research in education
d.Www.edu.org
CÂU 35: Lb. lên quan gần đến câu hỏi nghiên cứu (2)
a. Bất kỳ tài liệu nào có liên quan dến chủ đề nghiên cứu (3)
b.Nôi dung(1),(2) và (3) đều sai
CÂU 36: Phưrơng thức nào KHÔNG được các nhà nghiên cứu sử dụng để lưu trữ danh mục tài liệu tham
khảo?
a.Bảng tính
b.Dữ liệu bảng
c.Phần mềm chuyên dụng
d.Thẻ viết tay
CÂU 37: Lược khảo lý thuyết (literature review) xem xét:
a. Các lý thuyết áp dung trong nghiên cúu truớc dây. (3)
b.Phuong pháp nghiên cứu truóc đây.(2)
c.Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
d. Kết quả nghiên cúu liên quan.(1)
CÂU 38: Định dạng tham khảo nào chính xác cho một cuốn sách theo quy dinh cua APA?
a. Weinberg,rs and gould, d. (2011). Foundations of sport and exercise psychology. Champaign, il: human kinetics.
b. Weinberg, rs & gould, d 2011, foundations of sport and exercise psychology, human kinetics, champaign, il.
c. Weinberg, r. S., & gould, d. (2011). Foundations of sport and exercise psychology. Human kinetics:
champaign, il.
d. Foundations of sport and exercise psychology,r.S.Weinberg, & d. Gould, human kinetics, champaign,il.,2011.
 
CÂU 39: Mục đích của việc trích dẫn và trình bày danh mục tài liệu tham khảo là:
a. Làm nghiên cứu dài ra, đủ số từ yêu cầu.
b. Xác minh trích dẫn và tránh đạo văn.
 
c.Cho biết tên các tác giả nghiên cúu cùng chủ đề.
d.Cho thấy tác giả biet các nguyên tác trích dẫn.
CÂU 40: Tại sao các nhà nghiên cúu phải bao gồm lược khảo lý thuyết (literature revicw) trong bài nghiên cúu?
a. Vì lược khảo lý thuyết giúp tổng hợp các nghiên cúu truớc đây(1)
b. Nội dung(1),(2)và(3) đều đúng.
c. Vì đó là thói quen của các nhà nghiên cứu(2)
d.Vì giúp xác định các nhà nghiên cứu cùng huớng.(3)
CÂU 41: Luợc khảo lý thuyết (literature review) giúp ích trong các vấn đề nào duới đây
a.Thiết kế phương pháp tiếp cận.(3)
b. Thu thâp dũ liệu.(2)
c. Bình luận, đánh giá các nghiên cúu truóc dây.(1)
d.Nôi dung(1),(2) và (3) đều đúng.
CÂU 42: Khi xem xét phương pháp nghiên cứu của các nghiên cúu truớc:
a.Xem phuong pháp đó đạt kết quả và gǎp khó khǎn gì(1)
b. Xem có bao nhiêu nghiên cúu sử dụng phuong pháp đó (3)
c. Tồng họp các phương pháp nghiên cúu chua phù hợp (2)
d. Tất cả đều đúng
 
Câu 43: Lược khảo lý thuyết được xem là tốt khi nó đảm bảo được chức năng nào sau đây?
a.Góp phân đinh hình phuong pháp nghiên cúru
b. Xây dụng sự liên kết giữa các tài liệu nghên cứu
c. Các lựa chọn trên đều đúng
d. Đánh giá các nghiên cứu liên quan và định vị nghiên cứu hiện tại trong bối cảnh chung 
CÂU 44: Danh muc tài liêu tham khảo để
a.Đọc ở nhà dễ dàng (2)
b.Nội dung(1),(2)và(3) đều sai.
c.Loc ra các tài liệu có kích thước lớn(3)
d. Sử dụng nó dể có những thông tin cụ thể về các trích dẫn sử dụng (1)
CÂU 45:Tại sao cân xem lại các nghiên cứu truớc?
a. Nội dung (1) và (3) dêu dúng.
b. Đề tìm hiều nhũng nghiên cúu trước dó về lĩnh vực bạn quan tâm (3)
c.Ðể đảm bảo số trang nghiên cúu(2)
d. Ðể đảm bảo có một danh sách đầy đủ các tài liệu tham khảo (1)
CÂU 46: Công cụ quản lý trích dẫn (citation) có thể giúp bạn:
a.Định dạng trích dẫn của bạn.(2)
b.Nôi dung(1) (2) (3) đều đúng.
c.Tạo danh sách theo dõi tài liệu.(3)
d.Theo dõi nguồn gốc các tài liêu bạn quan tâm. (1)
CÂU 47:Lược khảo lý thuyết bao gồm nhiều giai đoạn. Giai đoạn đầu tiện của viêc luợc khảo lý thuyết là gì?
a. Trao đổi với đồng nghiệp về cấu trúc bài viết lược khảo lý thuyết
b. Đoc chi tiết và so sánh, đánh giá các nghiên cứu liên quan
c.Tìm kiếm các nghiên cứu liên quan thông qua tìm kiếm các tù khóa (keywords)
d. Viết báo cáo luợc khao lý thuyết
CÂU 48: Nguyên tắc chung khi trình bày tài liệu tham khảo trong danh mục tài liệu tham khào là phải có
a. Nǎm xuất bản, tên tác giả, dia chi tạpchí/nhà xuat ban,ngày tiếp cận tài liệu.
b. Tên tài liệu, tên tác giả, địa chỉ của tác giả,dia chi tap chí/nhà xuất ban, nǎm xuất bán.
c. Tên tạp chí/nhà xuất bản, tên tác gia,dia chi cua tác gia,ngay tiếp cận tài liêu, tên tài lieu.
d. Tên tác giả, thời gian xuất bản, tên tài liệu, tên tạp chí/nhà xuất bản, số phát hành/noi xuất bản.
CÂU 49: Một luợc khao lý thuyêt đuợc xem là thành công khi:
a. Tồng họp các tài liệu từ nhiều nguồn khác nhau trên cùng một câu hỏi/đề tài nghiên cúnu.(1)
b. Đánh giá hiện trạng kiến thức về một chủ đề bằng cách so sánh các cách phân tích dữ liệu, kết luận được rút ra.(3)
c. Đánh giá hiện trạng kiến thức về một chủ dề bằng cách so sánh các dê tài nghiên cúu và các hướng tiép cân.(2)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đèu đúng.
CÂU 50: Nhūng giai đoạn nào sau đây KHÔNG đòi hỏi phai thực hiên luợc khao lý thuyết (literature review)?
a.THIÉT LAP CƠ SỞ LÝ THUYET CUA MộtT NGHIÊN CÚU (2)
b.PHÁT TRIEN PHUONG PHÁP NGHIÊN CÚU(3)
c.NOI DUNG (1) (2)(3) đều cần CÓ LUợc khảo LÝ THUYET LIÊN QUAN
d.LÀM RÕ MOT Ý TUỞNG NGHIÊN CÚU (1)

CHƯƠNG 4: DỮ LIỆU
CÂU 1: Lấy mẫu ngẫu nhiên là?
a.      Chủ yếu được sử dụng trong nghiên cứu định tính 
b.     Sử dụng một mạng mà sau đó xác định mạng khác sẽ được đưa vào mẫu
c.      Bị ảnh hưởng bởi sự lựa chọn của con người, một cách có ý thức hoǎc vô thúc.

 
mẫu.
d.     Khi mỗi phần tử trong tổng thể nghiên cứu có cơ hội như nhau được đưa vào 
CÂU 2 : Giả sử bạn muốn nghiên cứu mối quan hệ giữa hút thuốc và ung thư. Bạn cho rằng hút thuốc là một
nguyên nhân gây ung thư. Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến mối quan hệ này,
chẳng hạn như số lượng thuóc lá hoặc lượng thuốc lá mỗi ngày , thời gian hút thuốc , thói quen ăn uống . Phát
biểu nào sau đây Sai? 
a.      Trong ví dụ trên, mức độ hút thuốc là biến độc lập
b.     Trong ví dụ trên ung thư là biến độc lập
c.      Trong ví dụ trên ung thư là biến phụ thuộc
d.     Trong ví dụ trên tất cả các biến có thể ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa hút thuốc và ung thư, tích cực hoặc
tiêu cực là các biến ngoại lai
 
CÂU 3: Câu hỏi mở có lợi ích nào sau đây?
a. Ít có cơ hội thiên vị người phỏng vấn.(3)
b. Nôi dung(1),(2) và(3) đều đúng.
c.Chúng dễ phân tích hơn.(2)
d.Cung cấp thông tin chuyên sâu.(1)
CÂU 4: Ưu điểm của phương pháp phỏng vấn sâu là?
a. Phỏng vấn sâu phù hợp trong các nghiên cứu tình huống, nghiên cứu điển hình.
b.Các thành viên, chia sẻ nhận thức, quan điểm của họ về vấn dề nghiên cứu.
c.Nhũng vấn đề chính của nghiên cứu sẽ được phát hiện quan thảo luận nhóm.
d. Các chủ thể tham gia phỏng vấn sâu có thê tương tác vói nhau.
CÂU 5: Điều nào sau dây KHÔNG phải là phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên?
a. Lây mẫu ngẫu nhiên đơn giản.
b. Lấy mẫu ngẫu nhiên phân tầng.
c. Lấy mẫu chuyên gia.
d. Lấy mẫu cụm
 
CÂU 6: Dữ liệu sơ cấp đuợc thu thâp từ:
a. Các cuộc tổng điều tra về dân số, nhà ở.
b. Nhà nghiên cứu tự thu thập.
c. Các báo cáo của chính phủ, bộ ngành.
d. Các báo cáo nghiên cứu của cơ quan, viện, truòng đại học.
CÂU 7: Điều nào sau dây là một ví du về biến nhị phân?
a.Thấp/trung bình/cao.
b. Rất đồng ý / đồng ý /không dồng ý /rất không đồng ý.
c.18/19/20/21/22.
d. đúng/sai.
 
 

CÂU 8: Điều nào sau dây ít liên quan nhất với phương pháp thu thập dữ liệu định tính?
a. Dữ liệu dạng chữ (textual data) từ internet
b. Thảo luận nhóm (group discussion)
c. Bảng câu hỏi kháo sát (questionnaire survey)
d. Phỏng vân bán cấu trúc và phi cấu trúc (semi-structured and unstructured interviews)
CÂU 9: Điều kiện để thu thập dữ liệu rất quan trọng, những thông tin nào nhà nghiên cúu nên có được trước
khi bắt đầu thu thâp dữ liệu?
a.Nôi dung(1),(2) và (3) đêu dúng.
b. Người trả lời biết các thông tin cân thiết.(3)
c.Ðộng lực của người trar lời để chia sẻ thông tin cân thiết.(1)
d.Khả năng trả lời của người trả lời để hiểu các câu hoi.(2)
CÂU 10: Các phưongpháp thu thâp dữ liêu sơ cấp bao gồm?
a.Nôi dung(1),(2), và(3) dêu dúng.
b.Phuong pháp phong vấn(2)
c.Phuong pháp quan sát(1)
d.Phưong pháp bảng hòi(3)
CÂU 11: Điều nào sau đây là một ví dụ về một biến số đo lương được
a. Lòng tự trọng
b.Thu nhập hàng nǎm tính bằng nội tệ
c.Sự hài lòng
d.Chất lượng
CÂU 12: Trong phuong pháp phỏng vấn cấu trúc (structured interview)?
a.Trật tự phỏng vấn linh hoạt tùy hoàn cảnh.
b.Các câu hỏi phỏng vấn có thể thay đổi tùy vào từng tình huống cụ thể
c. Nội dung phỏng vấn linh hoạt.
d. Nhà nghiên cứu hỏi một loạt các câu hỏi xác định truớc theo một trật tự nhất định trong bảng câu hỏi.
CÂU 13: Điều nào sau dây KHÔNG là trở ngại khi sử dụng phưong pháp quan sát?
a. Nguòi quan sát và nguòi duợc quan sát biết nhau từ truớc.
b.Chú tâm quan sát quên ghi chép và nguợc lai.
c.Quan sát phiên diên hoǎc ghi chép thiếu.
d.Quan sát kỹ,ghi chép thiêu hoặc quan sát thiéu nhung ghi chép kỹ.
CÂU 14: Nguồn nào sau đây không phải là nguồn thu thập dữ liệu sơ cấp?
a.Quan sát
b.Ấn phẩm của chính phủ
c. Thảo luân nhóm
d.Bang câu hoi
CÂU 15:Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm:
a. Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu.
b.Phù hop nhất vói nghiên cúru.
c. Dễ đánh giá được mức đô chính xác của nguồn dữ liệu.
d. Dễ đánh giá được mức độ tin cây cua nguon dũ liệu.
CÂU 16: Hạn chế của câu hỏi mở
a. Không phản ánh đúng ý kiến của nguòi duợc hoi, trả lời thiếu động não.
b.-Thiên lệch do các câu trả lời định sẵn
c. Xử lý thông tin và phân tích dữ liệu khó hơn câu hỏi đóng.
d.Thiếu thông tin sâu và ít có sự khác biệt.
CÂU 17: Hạn chế của việc thu thập dữ liệu thông qua phương pháp quan sát bao gồm                                                                        
a. Khi người quan sát có thành kiến đối với một cá nhân dạng đuợc quan sát.(3)
b. Khi người quan sát có tham gia vào một tương tác cụ thể sẽ gây sai lệch hành vi đang quan sát.(2)
c. Người được quan sát thay đổi hành vi của họ nhận thức rằng học đang bị quan sát.(1)
d.Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
CÂU 18:Các biến có thể phân loại theo nhiêu cách khác nhau. Lựa chọn nào KHÔNG PHẢI là một trong số
đó?
a.Quan hệ nhân quả.
b. Đơn vị đo lường.
c.Thiết kế nghiên cúu.
d.Quan điểm cá nhân của nguời nghiên cứu.
CÂU 19: Hành vi nào trong nghiên cứu được coi là phi đạo đức?
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
b. Giới thiệu thiên vị (3)
c. Gây hai cho nguòi tham gia (1)
d.Vi pham tính bao mật (2)
CÂU 20: Khung lây mẫu(Sampling frame) là                                
a. Mẫu cuối cùng được lựa chọn
b. Một danh sách xác định từng đối tượng trong tổng thể nghiên cứu.
c. Số phần tử mà thông tin thu duợc.
d.Kết quả dựa trên thông tin thu duợc.
CÂU 21: Đối với một cuộc điều tra câu hỏi về nhân viên của một tổ chức cụ thể để điều tra 1 loạt các khía cạnh
của sự hài lòng công việc của họ, một nhà nghiên cứu mời tất cả 1000 nhân viên tham gia và nhắm đến một mẫu
gồm 200 nam và 200 nữ. Phương pháp lấy mẫu này là gì 
a. Lấy mẫu hạn ngạch.
b.Lây mẫu ngẫu nhiên đơn giản.
c.Lấy mẫu có hệ thống.
d.Láy mẫu cụm.
CÂU 22: Điều nào sau đây là một ví dụ về thang đo danh nghīa?
a. Tuổi: 0-20/21-40/41-60/61 trở lên.
b. Thu nhâp: thấp/trung binh/cao.
c.Thời gian: 6am-10am/11am-1pm/2pm-6pm.
d.Dân tộc: kinh/thái/mường/tày.
CÂU 23: Lấy mẫu ngẫu nhiên là phương pháp......
a. Không có điều nào ở trên.
b. Lây mẫu từ một ngưòi, sau đó nhờ người đó giới thiệu để tiếp tục kháo sát,phóng vấn
c.Dựa trên sự thuận tiên trong việc tiếp cân mẫu trên tổng thể.
d.Sử dung phán doán của nhà nghiên cứu về khả năng của người trả lời đóng góp cho nghiên cúu.
CÂU 24: Nguồn nào sau đây không phải nguòn dũ liệu thứ cấp?
a. Nguồn dữ liệu từ cuộc tổng đìêu tra kinh tế xã hôi hộ gia đình.
b. Nguồn dữ liệu từ cuộc phỏng vấn của nhà nghiên cứu.
c.Nguôn dũ liêu từ cuôc tông diều tra mức sống dân cư.
d. Nguồn dữ liêu tù cuộc tổng điều tra doanh nghiêp.
CÂU 25: Một nhà nghiên cúu muốn thục hiện một cuôc diêu tra câu hỏi về một mẫu đại diện của khoảng 200 hộ
gia đình trên một khu nhà ở nhỏ (bao gồm khoảng 1000 ngôi nhà). Anh đi xuống từng con phố trên bất động
sản và gửi một bảng câu hỏi thông qua hộp thư của mỗi ngôi nhà thứ năm trên mỗi con phố. Phuơng pháp lấy
mẫu này là gì?
a. Lấy mẫu hạn ngach
b. Lấy mẫu ngẫu nhiên đon gián
c.Láy mẫu cụm
d.Láy mẫu có hệ thống
CÂU 26: Điều nào sau dây KHÔNG là uu diêm của câu hỏi mở?
a. Tạo cho nguòi trả lời su tự do diễn dạt ý tuởng của họ chứ không tra lời theo một khuôn mẫu định sẵn.
b. Cung cấp thông tin sâu, phong phú.
c. Thông tin dữ liệu thu thập được dễ dàng phân tích và xử lý.
d. Tránh được thiên lệch từ người trả lời 
CÂU 27: Dữ liệu thứ cấp được thu thâp từ
a. Tài liệu giáo trình hoặc các xuất bán khoa học liên quan dén vấn dè nghiên cứu.
b.Luân văn, luân án và các dê tài nghiên cứu khác.
c.Nôi dung(1),(2) và (3) dêu dúng.
d. Các bài viết dǎng trên báo hoặc các tạp chí khoa học chuyên ngành và tap chí mang tính hàn lâm có liên quan.
CÂU 28: Bạn hãy nêu câm nhận về trường Đại học Ngân hàng TP.HCM. Câu hỏi kháo sát này thuộc dạng?
a. Một câu hỏi đóng, đinh tính.
b. Câu hỏi đóng, đinh luợng.
c. Một câu hòi mở, định lưọng.
d. Một câu hoi mở, đinh tính.
CÂU 29: Quy tắc nào sau đây liên quan đến cỡ mẫu có thể được áp dụng trong kiểm tra gỉa thuyết?
a. Kích thước mẫu càng lớn thì ước tính càng chính xác.
b.Không có điều nào ở trên.
c.Kích thuớc mẫu càng nhỏ thì uớc tính càng chính xác.
d. Kích thuớc mẫu càng lón thì uớc tính càng kém chính xác.
CÂU 30: Sự khác biệt chính giữa một khái niệm(concept) và một biến (variable)
a.Tỷ lệ
b.Mức độ
c.Phân loại
d. Có thể đo lường được
Câu 31: Các khái niệm có thể được chuyển đổi thành các biến bằng cách
Điều chỉnh các thuật ngữ
Xác định các chỉ số có thể đo lường được
Thêm tiêu chí phân loại
Không thể chuyển đổi được 
CÂU 32: Su khác nhau giūa việc thu thập dū liệu bằng phòng ván và bàng hǒi là:
a. Nguoi phong vân không cân tuong tác vói nguoi dugc phong vân còn nguoi tu thap dū liệu bằng bàng hòi thì phài tuong
tác nguòi diền bàng hǒi.
b.Thâp dữ liệu bằng phòng vân thì đon gian hon việc thu thập dũ liệu bàng bang hoi.
c. Nguòi phỏng vấn cần biết rõ ngưòi được phong vân còn nguòi thu thâp dū liệu bằng báng hòi thì không can biet nguòi
diên bang hoi.
d. Người phỏng vấn có thễ hói, giāi thích nếu cần và ghi lại câu trả lời còn bāng câu hỏi là do chính người trả lời ghi vào.
CÂU 33: Một khung phân tích chỉ định                                             
a. Nhũng biến nào sẽ đuợc phân tích.(1)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều dúng.
c. Nhũng thủ tục thống kê sẽ được sử dung.(3)
d.Loai phân tích nào sẽ duợc su dung.(2)
CÂU 34 : Lấy mẫu ngẫu nhiên phân tầng là phưong pháp ..
a.Không có diêu nào o trên.
b. Dựa trên sự thuận tiện trong việc tiếp cân mẫu nghiên cứu.
c.Càn một danh sách tất cà các yếu tố trong tông thê nghiên cúu.
d.Sử dung phán đoán của nhà nghiên cúu về kha năng của nguòi tra lòi đóng góp cho nghiên cứu.
CÂU 35:Thang đo Likert cũng có thê duợc mô tả là dạng
a.Thang đo khoảng xuất hên bằng nhau.
b.Thang đánh giá tâm lý.
c.Thang đo vi sai.
d.Thang đo tích lũy.
 CÂU 36: Điều nào sau đây KHÔNG PHẢI là han chế cua câu hỏi đóng?
a. Không khai thác được hiểu biết chuyên sâu của nguoi duoc hòi.
b. Thông tin dữ liệu thu thập được rất khó phân tích và xử lý so với câu hoi mở.
c.Do câu trà lòi dịnh sẵn nên có thể không phản ánh đúng ý kiến của người được hỏi, trảlòi thiếu động não.
d. Thiên lệch do các câu trà lời định sẵn (thiên lệch từý tuong cua nguòi dặt câu hòi).
CÂU 37: Dữ liêu thứ cấp có nhuợc điểm:
a. Khó phân loai dữ liệu. (3)
b. Nôi dung(1),(2)và(3)dêu dúng.
c. Tốn kém chi phí cho nghiên cúu.(1)
d. Tốn kém thời gian cho nghiên cúu.(2)
CÂU 38: Một cuộc phỏng vấn bán cấu trúc (semi-structured) sử dụng:
a. Câu hỏi đuợc giũ không thay đồi dù bối cành hoặc nguòi phong vấn khác nhau.
b. Một cấu trúc mở với những câu hỏi quan trọng được xác định trước.
c.Noi dung duợc xác định trước và không thay đổi thứ tự câu hỏi.
d. Câu hỏi đóng.
CÂU 39:  Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm
a. Mức đô nguồn dữ liêu chính xác.
b. Ðơn vi do luòng phù hop vói nghiên cứu.
c. Phù hợp nhất với nghiên cứu.
d.Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu.
CÂU 40: Ðiều nào sau dây KHÔNG PHẢI là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp?
a.Tiết kiệm chi phí thu thập cho nghiên cứu.
b. Phù hợp với các khái niệm nghiên cúu.
c. Múc dô chính xác của nguồn dữ liệu tùy thuộc phuong pháp thu thập.
 d.Phù hợp nhất với nghiên cứu

You might also like