Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 23

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


------- ---------------
Số: 41/2021/QĐ-UBND Lâm Đồng, ngày 15 tháng 11 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ
36/2015/QĐ-UBND NGÀY 27 THÁNG 4 NĂM 2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG BAN
HÀNH QUY ĐỊNH LỘ GIỚI VÀ CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU VỀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH, XÂY DỰNG
ĐỐI VỚI NHÀ Ở VÀ CÔNG TRÌNH RIÊNG LẺ TRÊN ĐỊA BÀN CÁC PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ
ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật Kiến trúc ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Kiến trúc;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BXD ngày 19 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
ban hành QCVN 01:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trương Bộ Xây dựng quy
định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý
quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở và công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành
phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng
4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tính Lâm Đồng, như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 như sau:
“Điều 4. Quản lý quy hoạch trong việc giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển quyền
sử dụng đất đối với lô (thửa) đất mới
1. Lô đất xây dựng nhà ở thuộc các đường có tên trong Phụ lục 1 và các đường, đường hẻm có lộ
giới lớn hơn hoặc bằng 10m theo Bảng 1, cụ thể:
Bảng 1:
Chiều ngang tối thiểu Diện tích tối thiểu của lô
STT Loại nhà ở
của lô đất đất
1 Biệt thự 12,0m 400m2
2 Biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) 10,0m 250m2
3 Nhà liên kế có sân vườn 4,5 m 72 m2
4 Nhà phố 4,0m 40m2
2. Lô đất xây dựng nhà ở thuộc các đường, đường hẻm có lộ giới nhỏ hơn 10m thì cho phép giảm
diện tích và kích thước tối thiểu của lô đất theo Bảng 2, cụ thể:
Bảng 2:
Chiều ngang tối thiểu Diện tích tối thiểu của
STT Loại nhà ở
của lô đất lô đất
1 Biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) 10,0m 200m2
2 Nhà liên kế có sân vườn 4,0m 64 m2
3 Nhà phố 3,3m 40m2
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như sau:
“Điều 5. Quy định về mật độ xây dựng
Mật độ xây dựng được xác định cụ thể trong Bảng 3, cụ thể:
Bảng 3:
STT Loại nhà ở Mật độ xây dựng tối đa trên diện tích lô đất ở
1 Biệt thự 45%
2 Biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) 60%
3 Nhà liên kế có sân vườn 80%
4 Nhà liên kế phố 100%
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 như sau:
“Điều 6. Quy định về dạng kiến trúc, khoảng lùi, chiều cao tối đa cho phép và chiều cao thông
thủy mỗi tầng
1. Đối với nhà xây dựng thuộc mặt tiền các đường có tên trong Phụ lục 1 (quy định về lộ giới, dạng
kiến trúc, khoảng lùi, chiều cao tối đa theo tên đường) thì các chỉ tiêu tuân thủ theo Phụ lục 1.
2. Đối với nhà biệt thự, biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) xây dựng mới, nâng cấp trên lô đất quy định
tại Bảng 1 đảm bảo diện tích, kích thước chiều ngang lô đất thì khoảng cách tính từ mép công trình
đến ranh đất bên hông và phía sau tối thiểu 1,0m.
3. Đối với nhà biệt thự, biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) cải tạo, sửa chữa trên lô đất quy định tại
Bảng 1, xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo, sửa chữa trên lô đất thuộc quy định tại Bảng 2 đảm bảo
diện tích, kích thước chiều ngang lô đất thì khoảng cách tính từ mép công trình đến ranh đất bên
hông và phía sau tối thiểu 1,0m.
4. Đối với nhà liên kề có sân vườn tại các khu quy hoạch mới thì khoảng cách tính từ mép công trình
đến ranh đất phía sau tối thiểu 2,0m. Đối với các khu ở hiện trạng khuyến khích có khoảng cách phía
sau.
5. Đối với nhà xây dựng trong các đường hẻm, đường chưa có tên trong Phụ lục 1 (quy định về lộ
giới, dạng kiến trúc, khoảng lùi, chiều cao tối đa theo tên đường) thì chiều cao tối đa thực hiện theo
Bảng 4, cụ thể:
Bảng 4:
Lộ giới
(đường,
STT Loại nhà ở Chiều cao tối đa xây dựng công trình
đường
hẻm)
Nhà biệt thự, biệt thự tiêu Bằng chiều cao công trình theo đường thuộc Phụ
1 -
chuẩn (nhà biệt lập) lục 1 và không quá 19m
Bằng chiều cao công trình theo đường thuộc Phụ
≥ 10m
lục 1
Nhà liên kế có sân vườn,
2 Bằng chiều cao công trình theo đường thuộc Phụ
nhà phố
< 10m lục 1 và giảm 3,6m (tương đương với 01 tầng) và
không quá 19m
6. Chiều cao thông thủy mỗi tầng được tính từ mặt sàn tầng dưới đến phần dưới kết cấu của phần
chịu lực (trần nhà, dầm,...) và phải đảm bảo phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế đế đảm bảo an toàn sử
dụng, thoát người và an toàn phòng cháy chữa cháy theo quy định:
- Chiều cao thông thủy của tầng 1 (tầng trệt) không nhỏ hơn 3,6m. Đối với nhà có tầng lửng thì chiều
cao tầng một không nhỏ hơn 2,7m.
- Chiều cao thông thủy của các phòng trong nhà không nho hơn 3,0m.
- Chiều cao thông thủy của tầng hầm, tầng kỹ thuật và tầng áp mái không nhỏ hơn 2,2m”
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 4, khoản 6 Điều 8 như sau:
“4. Nhà biệt thự, biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) được phép xây dựng tối đa 04 tầng bán hầm (do
chênh lệch địa hình), phải bạt mái ta-luy và làm kè chắn đất (giật cấp theo địa hình tự nhiên, chiều
cao mồi bậc kè không quá 4,0m), phải có biện pháp xử lý mặt đứng sau (giật cấp công trình theo địa
hình tự nhiên, bố trí sân thượng, ban công, không gian mở ở mặt đứng sau để trồng hoa, cây xanh)
đảm bảo phù hợp với kiến trúc, cảnh quan của khu vực.”
5. Sửa đổi, bổ sung Điều 9 như sau:
“Điều 9. Quy định về hình thức mái công trình
1. Tất cả các loại nhà ở riêng lẻ trên địa bàn thành phố Đà Lạt khi xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa
chữa, mở rộng phải sử dụng kiến trúc mái dốc; cho phép sử dụng mái bằng có diện tích không vượt
quá 30% diện tích của sàn mái để bố trí các thiết bị kỹ thuật; sử dụng mái lợp ngói hoặc giả ngói.
2. Chiều cao tối đa phần mái tính từ sàn mái đến đỉnh cao nhất của mái cao không quá 5,0m; độ dốc
tối đa ≤ 45° và phải đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật thoát nước đối với từng loại vật liệu lợp mái.
3. Đối với nhà và công trình công cộng có chiều cao lớn hơn 10m, phải bố trí có cầu thang lên mái.
4. Việc lắp đặt các thiết bị trên mái (cột ăng ten, cột thu sét, thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời, ống
khói, ống thông hơi, chi tiết kiến trúc trang trí) phải đảm bảo hạn chế tối đa ảnh hưởng đến mỹ quan
đô thị. Đối với bể/bồn chứa nước phải bố trí trong không gian mái công trình hoặc có giải pháp phù
hợp để đảm bảo an toàn và mỹ quan đô thị (theo hình minh họa đính kèm).”
6. Sửa đổi, bổ sung Điều 11 như sau:
“Điều 11. Quy định về chỉ tiêu xây dựng các lô đất không đủ tiêu chuẩn
1. Đối với các trường hợp đất ở, nhà ở trong các khu ở hiện trạng đã có giấy tờ hợp pháp (trước thời
điểm quyết định này có hiệu lực thi hành) nhưng không đảm bảo diện tích, kích thước theo quy định
tại Bảng 1 và Bảng 2 Điều 4 Quyết định này thì chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc xây dựng công trình thực
hiện theo quy định tại đường, đường hẻm đó. Cơ quan có thẩm quyền cấp phép xây dựng căn cứ vào
các chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của đường, đường hẻm đó và kiến trúc cảnh quan khu vực để thẩm
định sự phù hợp của quy mô, kiến trúc công trình đảm bảo sự thống nhất trong tổ chức không gian
trên tuyến phố hoặc một đoạn phố, cụ thể:
a) Đối với khu vực được xác định chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc là nhà biệt thự biệt lập nhưng chiều
ngang lô đất không đủ tiêu chuẩn theo quy định thì cho phép xây dựng công trình với chỉ tiêu quản lý
quy hoạch kiến trúc như sau:
- Chiều cao: không quá 19m.
- Chỉ giới xây dựng (khoảng lùi) theo quy định của đường, hẻm đó.
- Mật độ xây dựng theo quy định của nhà biệt thự, biệt lập.
- Trường hợp lô đất có chiều ngang nhỏ hơn 06m thì được xây dựng công trình bằng hoặc nhỏ hơn
chiều ngang lô đất.
- Trường hợp lô đất có chiều ngang từ 06m đến dưới 08m thì xây dựng công trình cách một bên ranh
đất (bên hông) không nhỏ hơn 01m.
- Trường hợp lô đất có chiều ngang từ 08m đến dưới 10m thì xây dựng công trình cách mỗi bên ranh
đất (bên hông) không nhỏ hơn 01m.
b) Đối với khu vực được xác định chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc là nhà liên kế có sân vườn, liên kế
nhưng lô đất không đủ tiêu chuẩn theo quy định thì cho phép xây dựng với chỉ tiêu quản lý quy hoạch
kiến trúc như sau:
- Lô đất có diện tích < 15m2 có chiều rộng mặt tiền hoặc chiều sâu so với chỉ giới xây dựng < 3m thì
không được phép xây dựng.
- Lô đất có diện tích từ 15m2 đến 30 m2, có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng
≥ 3m thì được phép xây dựng công trình có chiều cao giảm 01 tầng (tương đương 3,6m) so với chỉ
tiêu quy hoạch kiến trúc của tuyến đường, hẻm đó.
- Lô đất có diện tích từ 30m2 trở lên, có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥
3m thì được phép xây dựng công trình có chiều cao bằng với chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc của tuyến
đường, hẻm đó.
2. Trường hợp nhà nằm ngay góc giao của hai đường hoặc đường và hẻm hoặc hai hẻm có quy định
lộ giới (chỉ giới) thì nhà xây dựng phải tuân thủ khoảng lùi quy định của cả đường và hẻm.”
7. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 12 như sau:
“1. Đối với hồ sơ xin phép xây dựng đã nộp và còn thời gian giải quyết hồ sơ trước ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy
hoạch, xây dựng đối với nhà ở và công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.”
8. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 1 như sau:
“Cột “tầng cao (tầng)” tại Phụ lục 1 được thay thế bằng cột “chiều cao tối đa (m) , số tầng được thay
thế bằng chiều cao tối đa tương ứng (theo Phụ lục 1 đính kèm).”
9. Bổ sung hình minh họa cho khoản 4 Điều 9:

Điều 2. Bãi bỏ một số khoản, điều của Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy
hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4
năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng, như sau:
1. Bãi bỏ cụm từ “quy hoạch phân khu” tại khoản 2 Điều 1.
2. Bãi bỏ khoản 2 và khoản 3 Điều 2.
3. Bãi bỏ Điều 3.
4. Bãi bỏ Điều 7.
5. Bãi bỏ một phần Điều 10 như sau:
Bãi bỏ nội dung: “Trường hợp công trình trong hẻm thông qua hai hoặc nhiều đường (thuộc Phụ lục
1) có chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc khác nhau, thì chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc xây dựng nhà trong hẻm
theo bản đô phân vùng quản lý chỉ tiêu kiến trúc nhà trong hẻm được thể hiện trên bản vẽ hệ thống
giao thông đô thị (do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt ban hành sau khi thỏa thuận về chuyên môn
với Sở Xây dựng)”.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường;
Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
phường và Thứ trưởng các tổ chức, cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan căn cứ quyết định
thi hành.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2021.
2. Các nội dung khác của Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối
với nhà ở và công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng ban
hành kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lâm Đồng không thay đổi./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN


Nơi nhận: CHỦ TỊCH
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế - Bộ Xây dựng;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCX UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Trần Văn Hiệp
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Đài PTTH tỉnh; Báo Lâm Đồng;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, QH.

PHỤ LỤC 1
QUY ĐỊNH VỀ LỘ GIỚI, DẠNG KIẾN TRÚC, KHOẢNG LÙI VÀ CHIỀU CAO THEO TÊN ĐƯỜNG
Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
Chiều
Tên Chiều Lộ Dạng Khoảng lùi
STT Điểm đầu Điểm cuối cao tối Ghi chú
đường dài (m) giới kiến trúc (m)
đa (m)
Ngã ba
Triệu Việt
1 An Bình Đống Đa - 1.248 16,0 Biệt lập 3,0 < 19
Vương
Hà Huy Tập
Ngã ba Cổ
An Dương Phan Đình Liên kế có
2 Loa- Thông 640 14,0 2,4 < 19
Vương Phùng sân vườn
Thiên Học
Hoàng Văn
Y Dinh 700 24,0 Biệt lập 4,5 < 19
3 An Tôn Thụ
Y Dinh Cuối đường 16,0 Biệt lập 3,0 < 19
Ngã ba quy
Triệu Việt hoạch
1.900 16,0 Biệt lập 3,0 < 19
Vương đường vành
đai ngoài
4 An Sơn Huyền Trân
Ngã ba quy
Công Chúa
hoạch
(cổng nghĩa 1.100 20,0 Biệt lập 3,0 < 19
đường vành
trang Du
đai ngoài
Sinh)
Xô Viết Suối vàng -
5 Ankroet 11.000 24,0 Biệt lập 6,0 < 19
Nghệ Tĩnh Đankia
Nguyễn Văn Theo QHCT Khu TTTM Ánh
6 Ánh Sáng Lê Đại Hành 325 20,0
Cừ Sáng
Lộ giới
14 theo ranh
Phan Đình
860 đến Nhà phố 0,0 < 19 đất hợp
Phùng
16 pháp hiện
trạng
Ba Tháng Phan Đình Cầu Ba
7 20,0 Nhà phố 0,0 < 20
Hai Phùng Tháng Hai
Nút giao
Trần Phú -
Cầu Ba Liên kế có
Hoàng Văn 20,0 3.0 ≤ 20
Tháng Hai sân vườn
Thụ - Trần

Ba Tháng Nút giao
8 Đống Đa 1.300 27,0 Biệt lập 6,0 < 19
Tư Trần Hưng
Đạo - Hồ
Tùng Mậu
9 Bạch Đằng Ngô Quyền Nguyễn Siêu 1.300 16,0 Biệt lập 3,0 < 19
Cầu Bá Hộ
10 Bà Triệu Chúc (cầu Trần Phú 300 18,0 Nhà phố 0,0 < 19
Bà Triệu)
Hẻm sau
Liên kê có
Thái Phiên lưng chợ 580 10,0 3,0 < 19
sân vườn
Bế Văn Thái Phiên
11
Đàn Hẻm sau
Nguyễn Hữu
lưng chợ 10,0 Biệt lập 3,0 < 19
Cầu
Thái Phiên
Trần Quốc
Thông Thiên Liên kế có
Toản (hồ Đội 1.630 20,0 2,4 ≤ 20
Bùi Thị Học sân vườn
12 Có)
Xuân
Thông Thiên Ngã 5 Đại
20,0 Nhà phố 0,0 < 20
Học Học
Ngã ba
Hoàng Văn
13 Cam Ly Ankroet 7.180 20,0 Biệt lập 4,5 < 19
Thụ - Trần
Văn Côi
Cao Bá Hai Bà Xô Viết
14 1.000 16,0 Biệt lập 3,0 < 19
Quát Trưng Nghệ Tĩnh
15 Cao Thắng Ngô Quyền Cuối đường 1.750 16,0 Biệt lập 3,0 < 19
Nút giao
Cách
Trần Quốc
Mạng Cù Chính
16 Toản- 3.020 16,0 Biệt lập 3,0 < 19
Tháng Lan
Nguyên Tử
Tám
Lực
Ngã 3
Thánh Mẫu Nguyễn
Châu Văn
17 (ngã 3 nghĩa Hoàng - 1.590 14,0 Biệt lập 3,0 < 19
Liêm
trang) Châu Văn
Liêm
Chu Văn Trần Hưng Hồ Tùng Liên kế có
18 350 14,0 3,0 < 19
An Đạo Mậu sân vườn
Quang
19 Cô Bắc Cô Giang 350 14,0 Biệt lập 3,0 < 19
Trung
Quang Quang
20 Cô Giang 600 14,0 Biệt lập 3,0 < 19
Trung Trung
An Dương Thông Thiên Liên kê có
21 Cổ Loa 970 14,0 2,4 < 19
Vương Học sân vườn
Công
Nguyễn
22 Chúa Ngọc Thánh Mẫu 970 14,0 Biệt lập 3,0 < 19
Hoàng
Hân
Cù Chính Nguyên Tử Vòng Lâm
23 1.360 16,0 Biệt lập 3,0 < 19
Lan Lực Viên
Huyền Trân Liên kế có
24 Đa Minh Gio An 300 10,0 2,4 < 19
Công Chúa sân vườn
Ankroet (ngã
Ankroet (ngã
25 Đa Phú 3 Kim 1.800 12,0 Biệt lập 3,0 < 19
3 Hố Hồng)
Thạch)
Ba tháng Tư
Đặng Thái (Cục Hải
26 Ba tháng Tư 928 12,0 Biệt lập 3,0 < 19
Thân Quan Đà
Lạt)
Đặng Thái Đặng Thái
Thân Thân (Lô C1
Công công Liên kế có
(đường Khu QH 400 12,0 3,0 < 19
ty APEX sân vườn
vào công Đặng Thái
ty Apex) Thân)
Hết đường
Cổng công
vòng công ty 12,0 Biệt lập 3,0 < 19
ty APEX
Apex
Xô Viết Cầu Phước
27 Đankia 4.000 20,0 Biệt lập 4,5 < 19
Nghệ Tĩnh Thành
28 Dã Tượng Yết Kiêu Hàn Thuyên 150 16,0 Biệt lập 3,0 < 19
Cuối trường
Đào Duy TH kinh tế
Trần Phú 480 12,0 Nhà phố 0,0 < 19
Từ kỹ thuật Lâm
Đồng
29
Cuối trường
TH kinh tế kỹ Liên kế có
Suối Cát 12,0 2,4 < 19
thuật Lâm sân vườn
Đồng
Đinh Công
30 Bạch Đằng Nguyễn Siêu 780 14,0 Biệt lập 3,0 < 19
Tráng
Trần Quốc Đến hết
1.900 20,0 Biệt lập 4,5 < 19
Đinh Tiên Toản thửa số 20
31
Hoàng Từ sau thửa Liên kê có
Bùi Thị Xuân 20,0 2,4 ≤ 20
số 20 sân vườn
Ngã ba An
Ba Tháng
32 Đống Đa Bình - Hà 2.000 16,0 Biệt lập 3,0 < 19

Huy Tập
Hoàng Văn Liên kế có
33 Đồng Tâm Cuối đường 619 10,0 2,4 < 19
Thụ sân vườn
Trái: Nhà
phố
Đoàn Thị UBND 0,0
Bà Triệu 500 14,0 Phải: Liên < 19
Điểm phường 4 2,4
kế có sân
34 vườn
Trái: Nhà
UBND phố 0,0
Trần Phú 14,0 < 19
phường 4 Phải: Biệt 6,0
thự
Hoàng Văn
35 Gio An Mẫu Tâm 650 10,0 Biệt lập 3,0 < 19
Thụ
Trái: giáp
Công an P6
Hải Thượng Phải: Đến 2.850 20,0 Nhà phố 0,0 ≤ 20
hết thửa số
12
Trái: Liên
Trái: Công Nhánh N 1 kế có sân
Hai Bà an P6 Phải: (đối diện 4.5 ≤ 20
36 20,0 vườn
Trưng Từ sau thửa trường Lê 4.5 < 19
số 12 Lợi) Phải: Biệt
lập
Trái: Biệt
lập
Hẻm cạnh 4,5 < 19
Nhánh N1 20,0 Phải: Liên
thửa số 126 2,4 ≤ 20
kế có sân
vườn
Hẻm cạnh Giáp chùa Liên kế có
20,0 2,4 ≤ 20
thửa 126 Linh Quang sân vườn
Từ chùa
Ngô Quyền 20,0 Biệt lập 4,5 < 19
Linh Quang
Lương Thế
Trần Phú 810 18,0 Nhà phố 0,0 < 19
Vinh
Hà Huy
37 Ngã ba An
Tập Lương Thế
Bình - Đống 16,0 Biệt lập 3,0 < 19
Vinh
Đa
Hàn Trần Bình
38 Yết Kiêu 1.300 16,0 Biệt lập 3,0 < 19
Thuyên Trọng
Lệch tâm
Nút giao Hải
Ba Tháng (trái 10m,
Thượng - 420 25,0 Nhà phố 0,0 < 25
Hai phải
Hoàng Diệu
15,0m)
Hải
39 Nút giao
Thượng Lệch tâm
Nút giao Hải Phạm Ngọc
(trái 10m,
Thượng - Thạch - Trần 17,5 Nhà phố 0,0 < 19
phải
Hoàng Diệu Bình Trọng
7,5m)
(thửa 111)
Nút giao
Liên kế có
Trần Phú thông Thủy 16,0 2,4 < 19
sân vườn
Tạ
Trái: Ba 1.300
Nút giao
Tháng Tư
Hồ Tùng thông Thủy 27,0 Biệt lập 6,0 < 19
40 Phải: Thửa
Mậu Tạ
số 1
Phải: Thửa Phải: Thửa
27,0
số 1 số 24
Theo đồ án QHCT
Phải: Thửa Phải: Ba
27,0
số 24 Tháng Tư
Nút giao Mê
Nút giao
Linh - Ngô
Hồ Xuân Phan Chu
41 Gia Tự - 2.050 20,0 Biệt lập 4,5 < 19
Hương Trinh - Chi
Vòng Lâm
Lăng
Viên
Nút giao
Nút giao Hai
Hoàng Diệu Liên kế có
Bà Trưng - 16,0 2,4 < 19
- Trần Nhật sân vườn
Hải Thượng
Hoàng Duật
42 1.300
Diệu Nút giao Lê Lai (cổng
Hoàng Diệu Đài tưởng
16,0 Biệt lập 3,0 < 19
- Trần Nhật niệm Cam
Duật Ly)
Hoàng
43 Hùng Vương Cuối đường 1.600 14,0 Biệt lập 3,0 < 19
Hoa Thám
Nút giao
Đến Công
Trần Phú -
an phường 3.850 20,0 Biệt lập 4,5 < 19
Trần Lê - Ba
4
Tháng Hai
Trái: Huyền
Hoàng Văn Trân Công
44
Thụ
Từ sau Công Chúa Liên kế có
20,0 4,5 ≤ 20
an phường 4 Phải: Đến sân vườn
hết thửa số
150
Trái: Huyền Ngã ba Cam 20,0 Biệt lập 4,5 < 19
Trân Công Ly - Trần
Chúa Phải: Văn Côi
Từ sau thửa
số 150
Nút giao
Ngã ba Nam
Hùng Trần Hưng
45 Hồ - Quốc 2.000 27,0 Biệt lập 6,0 < 19
Vương Đao - Khe
Lộ 20
sanh
Trái: Liên
kế có sân
Hoàng Văn Đường Mẫu 2,4
1.650 16,0 vườn < 19
Huyền Thụ Tâm 3,0
Phải: Biệt
46 Trân Công
lập
Chúa
Công nghĩa
Đường Mẫu
trang Du 16,0 Biệt lập 3,0 < 19
Tâm
Sinh
Đường vào
khu quy
hoạch Trung
Quốc lộ 20
tâm giao Liên kế có Tỉnh lộ ĐT
(Km238 + 2.100 27,0 3,0 ≤ 27
dịch hoa sân vườn 723
800)
(Cổng tổng
kho lương
thực)
Đường vào
Huỳnh Tấn
47 khu quy
Phát Tỉnh lộ ĐT
hoạch Trung Tỉnh lộ 723 27,0 Biệt lập 3,0 < 19
723
tâm giao
dịch hoa
Đường
Huỳnh
Tấn Phát
Tỉnh lộ 723 Cuối đường 10,0 Biệt lập 3,0 < 19
cũ (vào
khu di cư
Lèo)
Huỳnh
Lê Hồng
48 Thúc Pasteur 550 14,0 Biệt lập 3,0 < 19
Phong
Kháng
Lệch tâm
(Trái:
Bảo Quang
Hùng Vương 1.438 27,0 Biệt lập 6,0 < 19 17,0m;
Tự
phái
49 Khe Sanh 10,0m)
Thiên
Bảo Quang
Vương Cô 27,0 Biệt lập 6,0 < 19
Tự
Sat
Nút giao
Khởi Nghĩa Trần Hưng Trần Hưng
50 1.000 16,0 Biệt lập 4,5 < 19
Bắc Sơn Đạo - Ba Đạo
Tháng Tư
Nút giao Lộ giới
Nút giao
Ngô Văn Sở theo ranh
Khu Chi Phan Chu
51 - Mê Linh - 150 Nhà phố 0,0 < 19 đất hợp
Lăng Trinh - Hồ
Lý Thường pháp hiện
Xuân Hương
Kiệt trạng
Khu Hòa Nguyễn Chí
52 Lê Đại Hành 520 - Nhà phố 0,0 < 19
Bình Thanh
Ngã ba lên
Liên kế có
53 Kim Đồng Ngô Quyền chùa Liên 1.200 10,0 3,0 < 19
sân vườn
Trì
Ngã ba lên
Suối Cam Ly 10,0 Biệt lập 3,0 < 19
chùa Liên Trì
Trần Văn
54 Kim Thạch Ankroet 760 20,0 Biệt lập 6,0 < 19
Côi
Phó Đức
55 Ký Con Nguyễn Du 100 14,0 Biệt thự 6,0 < 19
Chính
La Sơn Phan Đình
56 Ngô Quyền 270 20,0 Nhà phố 0,0 < 20
Phu Tử Phùng
Quốc lộ 20
Quốc lộ 20 (Km23
Lâm Văn
57 (Km23 8+700) 1.930 14,0 Biệt lập 4,5 < 19
Thạnh
7+600) (UBND
phường 11)
Hẻm dẫn
Trần Phú vào trạm y 730 20,0 Biệt lập 4,5 < 19
tế
Trái: Liên
Lê Hồng kế có sân 4,5 ≤ 20
58 Hẻm dẫn Đến hết
Phong 20,0 vườn
vào trạm y tế thửa số 121 4,5 < 19
Phải: Biệt
lập
Từ sau thửa Triệu Việt
20,0 Biệt lập 4,5 < 19
số 121 Vương
1 loãng Diệu
Trần Bình (cổng Đài
59 Lê Lai 1.120 16,0 Biệt thự 4,5 < 19
Trọng tưởng niệm
Cam Ly)
Khu Hòa Cầu Ông
800 18,0 QHCT QH QH
Bình Đạo
Hẻm cạnh
NH Công
Cầu Ông Thương
30,0 Biệt lập - < 19
Đạo (hẻm thung
Lê Đại lũng Kim
60
Hành Khuê)
Hẻm cạnh
Phạm Ngũ
NH Công 30,0 Nhà phố - < 28
Lão
Thương
Phạm Ngũ
Trần Phú 18,0 Nhà phố 0,0 < 19
Lão
Lê Quý Ba Tháng Tô Ngọc
61 140 12,0 Nhà phố 0,0 < 19
Đôn Hai Vân (suối)
Nút giao Mai
Hắc Đế - Đến hết Liên kế có
550 16,0 2,4 < 19
Trần Bình thửa số 160 sân vườn
Trọng
Lê Thánh
62
Tôn Yết Kiêu
Từ sau thửa Đến thửa 41 Biệt lập 3.0
16,0 < 19
số 160 (hẻm Lê Biệt lập 3.0
Thánh Tôn)
Phải: Biệt Phải: <
lập Phải: 4,5 Bên trái
19
Lê Thị Trần Quốc Đến hết
63 500 20,0 theo
Hồng Gấm Toản thửa số 138 Trái: Trái: QHCT Trái: QHCT
QHCT QHCT khu vực

Từ sau thửa Phan Bội Phải: Nhà Phải: Phải: Trung tâm
20,0 Hòa Bình
số 138 Châu phố 0.0 <20
Trái: Trái: Trái:
QHCT QHCT QHCT
Xô Viết
Nghệ Tĩnh
Lê Thị
64 (công ty cổ Nguyễn Siêu 890 10,0 Biệt lập 3,0 < 19
Riêng
phần chăn
nuôi)
Trần Hưng
Trần Hưng
Lê Văn Đạo (phía
65 Đạo (phía 541 10,0 Biệt lập 3,0 < 19
Tám Khởi Nghĩa
Khe Sanh)
Bắc Sơn)
Cổng Học
Nguyễn Đình
viện Lục 16,0 Biệt lập 4,5 < 19
66 Lữ Gia Chiểu 1.000
quân
Lữ Gia Cuối đường 14,0 Biệt lập 3,0 < 19
Quốc lộ 20
Liên kế có
Lương (Km23 Cầu xóm Hố 10,0 2,4 < 19
67 1.260 sân vườn
Định Của 9+800)
Cầu xóm Hổ Cuối đường 10,0 Biệt lập 3,0 < 19
Đến hết Liên kế có
Hà Huy Tập 16,0 3,0 < 19
Lương Thế thửa số 9 sân vườn
68 355
Vinh Từ sau thửa Trường Lê
16,0 Biệt lập 3,0 < 19
số 9 Quý Đôn
Nguyễn Đến hết
14,0 Biệt lập 3,0 < 19
Công Trứ thửa số 127

Phù Đổng Trái: Biệt


69 Lý Nam Đế Thiên 1.170 lập
Từ sau thửa 3.0
Vương 14,0 Phải: Liên < 19
số 127 3.0
(cổng KTX kế có sân
Đại học) vườn
Trái: Liên
Nút giao Chi kế có sân
Cuối đường 2,4
Lý Thường Lăng - Ngô
70 (nhà máy 630 10,0 vườn < 19
Kiệt Văn Sở - Mê 3,0
Atisô cũ) Phải: Biệt
Linh
lập
Trái: Liên
kế có sân
Đốn hết 3,0
Bùi Thị Xuân 1.272 14,0 vườn < 19
Lý Tự thửa số 4 0,0
71 Phải: Nhà
Trọng
phố
Từ sau thửa Dinh Tỉnh
14,0 Biệt lập 3,0 < 19
số 4 trưởng cũ
Ma Trang Hoàng Văn Liên kế có
72 Hoàng Diệu 1.000 10,0 2,4 < 19
Sơn Thụ sân vườn
Huyền Trân
73 Mẫu Tâm Y Dinh 700 10,0 Biệt lập 3,0 < 19
Công Chúa
Nút giao Phù
Mai Anh Đổng Thiên Nguyên Tử
74 1.490 24,0 Biệt lập 6,0 < 19
Đào Vương - Lực
Thánh Mẫu
Nút giao Lê Nút giao
Mai Hắc Thánh Tôn - Ngô Quyền - Liên kế có
75 300 16,0 2,4 < 19
Đế Trần Bình Phạm Ngọc sân vườn
Trọng Thạch
76 Mai Xuân Vạn Hạnh Nguyên Tử 610 14,0 Biệt lập 3,0 < 19
Thưởng Lực (ngã tư
đập 1 Đa
Thiện)
Chung cư
Mạc Đỉnh Ba Tháng Liên kế có
77 Mạc Đỉnh 1.000 12,0 2,4 < 19
Chi Hai sân vườn
Chi
Trái: Ngã ba
Nút giao Chi cuối nhánh
Lăng - Lý vòng
Thường Kiệt Phải: Nút 1.650 18,0 Biệt lập 4,5 < 19
- Ngô Văn giao Ngô
Sở Văn Sở - Mê
Linh
78 Mê Linh
Trái: Ngã ba
cuối nhánh Nút giao Hồ
vòng Xuân
Hương - Liên kế có
Phải: Nút 18,0 2,4 < 19
Vòng Lâm sân vườn
giao Ngô Viên - Ngô
Văn Sở - Mê Gia Tự
Linh
Khe Sanh
Nút giao
(Thiên
79 Mimosa Prenn (cầu 9.857 27,0 Biệt thự 6,0 < 19
Vương Cổ
Prenn cũ)
Sát)
Hùng Vương
Hồ Xuân
80 Nam Hồ (QL 20 Km 1.550 16,0 Biệt lập 3,0 < 19
Hương
236+300)
Ngã ba Thủ
Nam Kỳ Ba Tháng Khoa Huân -
81 430 15,0 Nhà phố 0,0 < 19
Khởi Nghĩa Hai Phan Như
Thạch
Nút giao Hồ
Xuân Hương
Ngô Gia Nút giao tỉnh
82 - Vòng Lâm 1.650 24,0 Biệt lập 6,0 < 19
Tự lộ 723
Viên - Mê
Linh
Trần Bình
Ngã ba Trần
Ngô Huy Trọng (cổng
83 Bình Trọng - 380 10,0 Biệt lập 3,0 < 19
Diễn CA tỉnh Lâm
Hàn Thuyên
Đồng)
Nút giao
Nút giao Mai
Bạch Đằng -
Ngô Hắc Đế - Liên kế có
84 Cao Thắng - 1.420 16,0 2,4 < 19
Quyền Phạm Ngọc sân vườn
Tô Vĩnh
Thạch
Diện
Trần Quang
85 Ngô Tất Tố Mai Anh Đào 1.170 14,0 Biệt lập 3,0 < 19
Khải
Ngô Thì Liên kế có
86 Đồng Tâm Ngô Thì Sỹ 620 10,0 2,4 < 19
Nhậm sân vườn
Ngã ba Ngô
Pasteur Thì Nhâm - 14,0 Biệt lập 3,0 < 19
Ngô Thì Sỹ
Trái: Liên
Hết lô AI,
Nút giao Ngô kế có sân 2,4
87 Ngô Thì Sỹ cuối khu QH 1.080
Thì Nhậm - 14,0 vườn < 19
tái định cư 3,0
Ngô Thì Sỹ Phải: Biệt
Ngô Thì Sỹ
lập
Từ sau lô Huyền Trân
14,0 Biệt lập 3,0 < 19
A1, hết khu Công Chúa
QH tái định
cư Ngô Thì
Sỹ
Trái: Biệt
Nút giao Chi lập
đến cầu 3,0
Lăng - Mê
(nhà thờ Chi 12,0 Phải: Liên < 19
Linh - Lý 2,4
Ngô Văn Lăng) kế có sân
88 Thường Kiệt 1.040
Sở vườn
Từ cầu (Nhà
thờ Chi Mê Linh 12,0 Biệt lập 3,0 < 19
Lăng)
Nút giao Ngô
Nguyễn An
89 Quyền - La Yết Kiêu 780 10,0 Biệt lập 3,0 < 19
Ninh
Sơn Phu Tử
Trái: QH
Nguyễn Khu Hòa Nguyễn Văn
90 620 16,0 Nhà phố 0,0 Phải: <
Chí Thanh Bình Cừ
19
Ngã 5 Đại Hẻm cạnh Liên kế có
1.100 20,0 2,4 ≤ 20
học thửa số 100 sân vườn
Trải: Liên
Nguyễn
91 kế cố sân
Công Trứ Hẻm cạnh Xô Viết 2,4 ≤ 20
20,0 vườn
thửa số 100 Nghệ Tĩnh 3,0 < 19
Phải: Biệt
lập
Riêng
đoạn từ
thửa số
90 đến
thửa số
95: Liên
Quang Trần Quý
92 Nguyễn Du 850 16,0 Biệt lập 4,5 < 19 kế có sân
Trung Cấp
vườn,
khoảng lùi
4,5m,
chiều cao
tối đa <
19 m

Ngã ba Trái: Biệt


Châu Văn lập
Nguyễn 4,5 < 19
93 Thánh Mẫu Liêm - 2.050 20,0 Phải: liên
Hoàng 2,4 ≤ 20
Nguyễn kế có sân
Hoàng vườn
Thái Phiên Hẻm sau
(gần chợ lưng chợ 10,0 Nhà phố 0,0 < 19
Nguyễn Thái Phiên) Thái Phiên
94 1.422
Hữu Cầu Hẻm sau Thái Phiên
lưng chợ (gần trường 10,0 Biệt lập 3,0 < 19
Thái Phiên Thái Phiên)
Phù Đổng
Phù Đổng Thiên
Thiên Vương (gần
Nguyễn Vương ngã 3 Phù
95 603 12,0 Biệt lập 3,0 < 19
Hữu Cảnh (Công ty Đổng Thiên
may xuất Vương -
khẩu) Trần Quang
Khải)
Cuối đường
Nguyễn
96 Lê Lai (cổng trung 110 16,0 Biệt lập 4,5 < 19
Khuyến
tâm đào tạo
lái xe)
Phan Đình Đến chung
7,0 Nhà phố 0,0 < 19
Phùng cư 226
Trái: Trạm y Lệch tâm
Từ sau tế phường 2 (trái: 15,0
Nguyễn chung cư 21,5 Theo đồ án QHCT
Phải: đến lô m; phải
97 Lương 226 580
A1 6,5m)
Bằng
Trái: Trạm y
tế phường 2 An Dương Liên kế có
7,0 2,4 < 19
Phải: Từ sau Vương sân vườn
lô A1
Trải: Đến
hết thửa số
Ngã ba 95
Sương 20,0 Biệt lập 4,5 < 19
Nguyệt Anh Phải: Đến
Nguyễn hết thửa số
98 165 830
Đình Chiểu
Trái: Từ sau
thửa số 95 Ngã tư Phan Liên kế có
20,0 2,4 <20
Phải: Từ sau Chu Trinh sân vườn
thửa số 165
Nguyễn Hoàng Văn Cuối nghĩa
99 1.080 16,0 Biệt lập 3,0 < 19
Đình Quân Thụ trang cán bộ
Nguyễn Nhà thờ Châu Văn
100 880 14,0 Biệt lập 3,0 < 19
Phi Ý Lan Thánh Mẫu Liêm
Nút giao Xô
Viết Nghệ
Tĩnh - Thánh Ngã ba Liên kế có
20,0 2,4 ≤ 20
Nguyễn Mẫu - Bạch Đăng sân vườn
101 Nguyễn 600
Siêu
Hoàng
Ngã ba Bạch
Cao Thắng 20,0 Biệt lập 4,5 < 19
Đằng
Nguyễn
102 Ngô Gia Tự Thái Phiên 510 10,0 Biệt lập 3,0 < 19
Thái Bình
Nút giao
Vòng xoay Theo
thông cầu - QH QH
chợ Đà Lạt QHCT
Nguyễn Ông Đạo
103 Thị Minh Vòng xoay 630
Khai Vòng xoay chợ Đà Lạt Dãy nhà phố quanh chợ đảm
-
chợ Đà Lạt (đoạn vòng bảo đồng bộ về mặt kiến trúc
quanh chợ)
Trái: Nhà
Bùi Thị Xuân phố
Nhà 1-01 0,0
(giáp khu
(cuối khu 10,0 Phải: Liên < 19
công viên 2,4
quy hoạch) kế có sân
văn hóa)
vườn
Lệch tâm
Nguyễn về bên trái
104 1.000
Thị Nghĩa Từ sau nhà 2m (nối
1-01 (cuối Đến hết tim đường
10,0
khu quy thửa số 21 QH với
hoạch) Theo đồ án QHCT tim đường
hiện
trạng)
Từ sau thửa Bùi Thị Xuân
10,0
số 21 (kể cả đoạn
nhánh cụt)
Nguyễn Ba tháng Hai Tô Ngọc Liên kế có
105 180 14,0 2,4 < 19
Thị Định (cạnh cầu) Vân (suối) sân vườn
Lê Thánh Đến hết Liên kế có
Nguyễn 14,0 3,0 < 19
Tôn thửa số 274 sân vườn
106 Thượng 200
Hiền Từ sau thửa
Yết Kiêu 14,0 Biệt lập 3,0 < 19
số 274
Trần Quốc Công ty
20,0 Biệt lập 6,0 < 19
Toản Hasfarm
Nguyễn Tử Công ty Mai Xuân Liên kế có
107 3.300 20,0 2,4 ≤ 20
Lực Hasfarm Thưởng sân vườn
Mai Xuân Mai Anh
20,0 Biệt lập 6,0 < 19
Thưởng Đào
Trái: Đến Trái: Liên Hẻm từ
hết thửa số kế có sân thửa 212
2.4 ≤ 20
Yersin 212 20,0 vườn đến thửa
4.5 < 19 46 Trái:
Phải: Cống Phải: Biệt
LKSV;
thoát nước lập
khoảng lùi
2,4m;
chiều cao
Trái: cổng 310
tối đa <
Nguyễn Trái: Từ sau khu điều 20m Phải:
108
Trãi thửa số 212 dưỡng BL;
Đường sắt 20,0 Biệt lập 4,5 < 19
Phải: Cống khoảng lùi
thoát nước Phải: Cổng 3,0m;
Ga Đà Lạt chiều cao
tối đa <
19m
Cổng khu
Quang
điều dưỡng 700 10,0 Biệt lập 3,0 < 19
Trung
đường sắt
Cuối đường
Nguyễn Triệu Việt Liên kế có
109 (Tịnh xá 390 12,0 3,0 < 19
Trung Trực Vương sân vườn
Ngọc Cảnh)
cầu Bá Hộ
Nguyễn
110 Ba tháng Hai Chúc (cầu 380 20,0 Nhà phố 0,0 < 20
Văn Cừ
Bà Triệu)
Khu Hòa Nhà thờ Tin 8 đến
Nhà phố 0,0 < 19
Bình Lành 11
Ngã 3 chùa
Nguyễn Nhà thờ Tin
111 (phía trường 1.150 16,0 Nhà phố 0,0 < 19
Văn Trỗi Lành
Nguyễn Du)
Phan Đình
Bùi Thị Xuân 20,0 Nhà phố 0,0 < 20
Phùng
Nguyễn Lê Hồng
112 Pasteur 500 14,0 Biệt lập 3,0 < 19
Viết Xuân Phong
UBND
Trần Phú 18,0 Nhà phố 0,0 < 19
Nhà phường 3
113 500
Chung UBND Liên kế có
Cuối đường 16,0 3,0 < 19
Phường 3 sân vườn
Triệu Việt
Trần Phú
114 Pasteur Vương (Viện 850 20,0 Biệt lập 4,5 < 19
(Tòa án tỉnh)
Pasteur)
Nút giao Trái: Biệt Lệch tâm
Phạm Trần Hưng (trái 5,0m;
115 Yersin 900 15,0 lập 3,0 < 19
Hồng Thái Đạo - Hùng phải
Vương - Phải: khu 10,0m) và
Khe Sanh bảo tồn theo quy
kiến trúc hoạch bảo
tồn kiến
trúc
Trung tâm y
Nút giao Hải
tế dự phòng
Thượng -
(Phòng 14,0 Nhà phố 0,0 < 19
Trần Bình
khám đa
Trọng
khoa cũ)
Phạm Trung tâm y
116 Ngọc tế dự phòng 850
Liên kế có
Thạch (Phòng Thi Sách 14,0 2,4 < 19
sân vườn
khám đa
khoa cũ)
Nút giao
Thi Sách Ngô Quyền - 14,0 Biệt lập 3,0 < 19
Mai Hắc Đế
Phạm Ngũ
117 Lê Đại Hành Bà Triệu 450 16,0 Nhà phố 0,0 < 19
Lão
Trái: Nhà Trái: <
Khu Hòa Đà Lạt phố Trái: 0,0 19
18,0
Bình Center Phải: Phải: QH Phải:
QHCT QH
Đến hết
Từ Đà Lạt thửa số 121
18,0 Nhà phố 0,0 < 19
Center (Giáp cảnh
Phan Bội sát cơ động)
118 550
Châu
Từ sau thửa Đến hết Trái: Nhà
số 121 (Từ thửa số 11 phố 0,0
18,0 < 19
cảnh sát cơ (cảnh sát cơ Phải: Biệt 3,0
động) động) lập
Từ sau thửa
số 11 (cảnh Bùi Thị Xuân 18,0 Nhà phố 0,0 < 19
sát cơ động)
Trái: Đến
hết thửa Số
Ngã 4 Phan 23
20,0 Nhà phố 0,0 ≤ 20
Chu Trinh Phải: Đến
hết thửa số
14
Trái: Từ sau
Phan Chu thửa số 23
119 Đến hết 980
Trinh 20,0 Biệt lập 4,5 < 19
Phải: Từ sau thửa số 5
thửa số 14
Trái: Liên
Nút giao Chi kế có sân
Từ sau thửa Lăng - Hồ 2.4 ≤ 20
20,0 vườn
số 5 Xuân 4.5 < 19
Hương Phải: Biệt
lập
Phan Như Nam Kỳ Ngã 3 Thủ
20 450 15,0 Nhà phố 0,0 < 19
Thạch Khởi Nghĩa Khoa Huân
Cuối đường
hiện trạng
Phan Đình (theo QH Liên kế có
121 Ngô Quyền 930 14,0 3,0 < 19
Giót chỉnh trang sân vườn
giao thông,
thửa 11)
Ngã ba
Ba tháng Hai Trương 18,0 Nhà phố 0,0 < 19
Phan Đình Công Định
122 1.800
Phùng Ngã ba
Xô Viết
Trương 20,0 Nhà phố 0,0 < 20
Nghệ Tĩnh
Công Định
Quang
Quang
Phó Đức Trung (Bưu
123 Trung (báo 430 14,0 Biệt lập 3,0 < 19
Chính chính Lâm
Lâm Đồng)
Đồng)
Ngã 5 Đại Trần Khánh Liên kế có
30,0 2,4 ≤ 27
học Dư sân vườn
Trái: Biệt
lập
Trần Khánh Đến hết 6,0 < 19
30,0 Phải: Liên
Dư thửa số 600 2,4 ≤ 27
kế sân
vườn
Phù Đổng
124 Thiên Đến hết 2.450
Vương thửa số 824
Từ sau thửa Liên kê có
(cạnh Công 30,0 2,4 ≤ 27
số 600 sân vườn
an phường
8)
Từ sau thửa
Nút giao Mai
số 824 (cạnh
Anh Đào - 30,0 Biệt lập 6,0 < 19
Công an
Thánh Mẫu
phường 8)
Quang Nguyễn Trãi Ngã tư Phan
125 1.350 20,0 Biệt lập 4,5 < 19
Trung (Ga Đà Lạt) Chu Trinh
Ngã 3 Nam Nút giao
27,0 Biệt lập 6,0 < 19
Hồ Tỉnh lộ 723
Trái: Liên
kế có sân
Nút giao Chợ rau vườn 3,0
27,0 ≤ 27
Tỉnh lộ 723 phường 11 Phải: Liên 2,4
kế có sân
126 Quốc lộ 20 3.700 vườn
Chợ rau Trường Trại Liên kế có
27,0 2,4 ≤ 27
phường 11 Mát sân vườn
Trường Trại Nhà ga Trại
27,0 Nhà phố 0,0 < 27
Mát Mát
Trường
Nhà ga Trại
Nguyễn 27,0 Biệt lập 6,0 < 19
Mát
Đình Chiểu
Sương Trần Quốc
Nguyễn
127 Nguyệt Toản (cầu 520 20,0 Biệt lập 4,5 < 19
Đình Chiểu
Ánh Sắt)
Tăng Bạt Khu Hòa Trương
9,5 Nhà phố 0,0 < 19
Hổ Bình Công Định
Tăng Bạt
Từ thửa số Trương
Hổ (nhánh 9,5 Nhà phố 0,0 < 19
128 15 Công Định 300
trên)
Tăng Bạt
Từ thửa số Trương
Hổ (nhánh 8,0 Nhà phố 0,0 < 19
280 Công Định
dưới)
Phan Đình Hai Bà
129 Tản Đà 150 16,0 Nhà phố 0,0 < 19
Phùng Trưng
Mẫu Tâm
Thánh
130 Mẫu Tâm (phía nhà 600 10,0 Biệt lập 3,0 < 19
Tâm
thờ Du Sinh)
Nút giao Phù Nút giao Xô
Thánh Đổng Thiên Viết Nghệ
131 1.740 24,0 Biệt lập 4,5 < 19
Mẫu Vương - Mai Tĩnh -
Anh Đào Nguyễn Siêu

Hẻm cạnh Trái: Biệt


thửa số 10 lập
4.5 < 19
Ngô Gia Tự (đối diện 1.830 20,0 Phải: Liên
chùa Thiện 4.5 ≤ 20
kế có sân
Lâm) vườn
132 Thái Phiên
Hẻm cạnh
thửa số 10
Đập Thái
(đối diện 20,0 Biệt lập 4,5 < 19
Phiên
chùa Thiện
Lâm)
Phạm Ngọc Trường Lê Liên kế có
14,0 2,4 < 19
Thạch Lợi sân vườn
Trường Lê Hẻm cạnh
133 Thi Sách 950 14,0 Biệt lập 3,0 < 19
Lợi thửa số 131
Hẻm cạnh Liên kế có
Ngô Quyền 14,0 3,0 < 19
thửa số 131 sân vườn
Nút giao
134 Thiện Mỹ Pasteur - Đồng Tâm 800 10,0 Biệt lập 3,0 < 19
Trần Lê
Trái: Biệt
lập
Hoàng Văn 3,0
135 Thiện Ý Cuối đường 800 10,0 Phải: Liên < 19
Thụ 2,4
kế có sân
vườn
Trái: Liên
kế có sân 2,4
Cổng Tỉnh
Bùi Thị Xuân 14,0 vườn < 19
Đội 0,0
Phải: Nhà
Thông phố
136 800
Thiên Học
Ngã ba An
Cổng Tinh Dương Liên kế có
14,0 2,4 < 19
Đội Vương - Cổ sân vườn
Loa
Trái: Nhà
phố
Đến hết 0,0
Ba tháng Hai 14,0 Phải: Liên < 19
thửa số 41 3,0
kế có sân
Thủ Khoa vườn
137 450
Huân
Ngã ba Nam Trái: Nhà
Từ sau thửa Kỳ Khởi phố 0,0
14,0 < 19
số 41 nghĩa - Phan Phải: Biệt 3,0
Như Thạch lập
Đường rẽ Trái: Liên
Nút giao Ba vào công ty kế có sân 2,4
Tháng Tư - cổ phần vận 16,0 vườn < 19
Đống Đa tải ô tô Lâm Phải: Biệt 3,0
Tô Hiến
138 Đồng 900 lập
Thành
Đường rẽ Lô E1 đầu
vào công ty khu dân cư 16,0 Biệt lập 3,0 < 19
cổ phần vận đường Tô
tải ô tô Lâm Hiến Thành
Đồng
Trái: Biệt
Từ lô E1 đầu Lô E23 cuối lập
khu dân cư khu dân cư 3,0
16,0 Phải: Liên < 19
đường Tô đường Tô 2,4
Hiến Thành Hiến Thành kế có sân
vườn
Từ sau Lô
E23 cuối khu
dân cư Đống Đa 16,0 Biệt lập 3,0 < 19
đường Tô
Hiến Thành
Đến hết lô Trái: Nhà
Ngã ba Tô
C36 (Cổng phố 0,0
Hiến Thành -
công ty CP 14,0 < 19
Đường Quy Phải: Biệt 3,0
vận tải ô tô
hoạch lập
Lâm Đồng)
Trái: đất
công
Đến hết lô
Tô Hiến Từ lô A1 14,0 cộng 0,0 < 19
A22
Thành Phải: Nhà
(nhánh vào phố
công ty cổ 560
Trái: đất
phần vận
công
tải ô tô Từ lô B1 Đến hết lô
Lâm Đồng) (sau lô A22) B18 14,0 cộng 4,5 < 19
Phải: Biệt
lập

Đến hết lô Trái: đất


C35 (cổng công
Từ lô C1
công ty CP 14,0 cộng 0,0 < 19
(sau 16 B18)
vận tải ô tô Phải: Nhà
Lâm Đồng) phố
Tô Hiệu
Vạn Kiếp Thánh Mẫu 16,0 Biệt lập 3,0 < 19
nhánh 1
139 1.950
Tô Hiệu Xô Viết
Tô Hiệu 16,0 Biệt lập 3,0 < 19
nhánh 2 Nghệ Tĩnh
Nguyễn Thị Đến hết
1.640 5,0 Nhà phố 0,0 < 19
Tô Ngọc Định thửa số 253
140
Vân Từ sau thửa La Sơn Phu
7,0 Nhà phố 0,0 < 19
số 253 Tử
Ngã ba vào
khu quy
hoạch (cạnh Liên kế có
Ngô Quyền 17,0 2,4 < 19
chung cư sân vườn
Bạch Đằng
Tô Vĩnh Ngô Quyền)
141 1.800
Diện Ngã ba vào
khu quy
Nút giao
hoạch (cạnh
Ngô Quyền - 17,0 Biệt lập 3,0 < 19
chung cư
Cao Thắng
Bạch Đằng -
Ngô Quyền
Vạn Kiếp Vạn Kiếp
Tôn Thất
142 (ngã 3 ĐH (phía Tô 800 16,0 Biệt lập 3,0 < 19
Tùng
Yersin) Hiệu)
Tương Phó Đức
143 Nguyễn Du 224 14,0 Biệt lập 3,0 < 19
Phố Chính
Nguyên Tử
Trần Anh Cách Mạng
144 Lực (Công ty 886 12,0 Biệt lập 3,0 < 19
Tông Tháng Tám
Hasiarm)
Nút giao Hải Nút giao
Thượng - Trần Bình Liên kế có
16,0 4,5 < 19
Phạm Ngọc Trọng - Trần sân vườn
Trần Bình Thạch Nhật Duật
145 1.050
Trọng Nút giao Nút giao
Trần Bình Nguyễn
16,0 Biệt thự 4,5 < 19
Trọng - Trần Khuyến -Lê
Nhật Duật Lai
Nút giao Ba
Tháng Tư- -
Trần Phú 24,0 Biệt thự 6,0 < 19
Hồ Tùng
Trần Hưng Mậu
146 2.200
Đạo Nút giao Ba
Tháng Tư -
Khe Sanh 27,0 Biệt thự 6,0 < 19
Hồ Tùng
Mậu
Trái: Liên
Phù Đổng kế có sân
Đến hết 2,4
Thiên 14,0 vườn < 19
thửa số 822 3,0
Vương Phải: Biệt
Trần lập
147 850
Khánh Dư
Nút giao
Phù Đổng
Từ sau thửa
Thiên 14,0 Biệt lập 3,0 < 19
số 822
Vương -
Vạn Hạnh
Trần Đại Mai Xuân Mai Anh
148 1.370 10,0 Biệt lập 3,0 < 19
Nghĩa Thưởng Đào
Nút giao
Hoàng Văn
Đến hết lô
Thụ - Trần 20,0
A9
Phú - Ba
Tháng Hai
Đến hết lô
Từ lô A10 20,0
A12
149 Trần Tê 450 Theo đồ án QHCT
Đến hết lô
Từ lô A13 20,0
A15
Đến hết lô
Từ lô A16 20,0
A27
Từ sau lô
Pasteur 20,0
A27
Trần Nhân Ngã 5 Đại Trần Quốc
150 1.000 20,0 Biệt thự 6,0 < 19
Tông học Toản
Trần Nhật Trần Bình Liên kế có
151 Hoàng Diệu 600 10,0 2,4 < 19
Duật Trọng sân vườn
Riêng bên
trái từ Cty
KD&PT
nhà đến
Đào Duy
152 Trần Phú Hà Huy Tập Bà Triệu 1.500 24,0 Biệt lập 6,0 < 19
Từ: Nhà
liên kế:
khoảng lùi
0,0m;
chiều cao
tối đa <
24m
Khu Hành
chính tập Trái: 6,0
Bà Triệu 24,0 Biệt lập < 19
trung tỉnh Phải: 4,5
Lâm Đồng
Khu Hành
chính tập Nhà thờ
24,0 Biệt lập 6,0 < 19
trung tỉnh Thánh Tâm
Lâm Đồng
Nút giao Ba
Tháng Hai -
Nhà thờ Liên kê có
Trần Lê - 24,0 3,0 <24
Thánh Tâm sân vườn
Hoàng Văn
Thụ
Trần
Hoàng Hoa Khu dân cư
153 Quang 800 16,0 Biệt thự 4,5 < 19
Thám Dinh 1
Diệu
Phù Đổng Ngã ba Phù
Trần Thiên Đổng Thiên
154 Quang Vương (trạm Vương - 1.100 14,0 Biệt lập 3,0 < 19
Khải y tế phường Nguyễn Hữu
8) Cảnh
Trái: Đến
hết thửa số Trái: TT
Ngã 4 Phan 22 thương
300 20,0 4,5 < 19
Chu Trinh Phải: Đến mại Phải
hết thửa số Biệt thự
60
Trần Quý
155
Cấp Trái: Từ sau
Trái: 6,0
thửa số 22 Cầu Trần Liên kế có <20
20,0 Phải:
Phải: Từ sau Quý Cấp sân vườn <20
5,0
thửa số 60
Cầu Trần Hùng
20,0 Biệt lập 4,5 < 19
Quý Cấp Vương
Lê Đại Hành Bùi Thị Xuân 20,0 Biệt thự 6,0 < 19
Nút giao
Trần Quốc Ánh Sáng -
156 4.780
Toản Bùi Thị Xuân Nguyễn Thị 24,0 Biệt thự 6,0 < 19
Minh Khai -
Lê Đại Hành
Hùng Vương
Trần Thái
157 (cổng Bảo Cuối đường 3.000 14,0 Biệt lập 3,0 < 19
Tông
Đại)
Trần
Thiền Viện
158 Thánh Cầu An Bình 2.760 20,0 Biệt lập 6,0 < 19
Trúc Lâm
Tông
Hoàng Văn
Trần Văn
159 Thụ (dốc Ankroet 5.032 20,0 Biệt lập 6,0 < 19
Côi
Vạn Thành)
Trần Quốc
Trạng Nguyễn
160 Toản (cầu 960 12,0 Biệt lập 3,0 < 19
Trình Đình Chiểu
Sắt)
Pasteur Trần Thánh
Triệu Việt
161 (viện Tông (cầu 2.520 20,0 Biệt lập 4,5 < 19
Vương
Pasteur) An Bình)
Trịnh Hoài
162 Nam Hồ Cuối đường 1.320 10,0 Biệt lập 3,0 < 19
Đúc
Lộ giới
10 theo ranh
Trương Khu Hòa Phan Đình
163 280 đến Nhà phố 0,0 < 19 đất hợp
Công Định Bình Phùng
12 pháp hiện
trạng
Trương
164 Mê Linh Cuối đường 560 14,0 Biệt lập 3,0 < 19
Văn Hoàn
Trúc Lâm Đường đèo Thiền viện
165 2.000 20,0 Không xây dựng nhà ở tư nhân
Yên Tử Prenn Trúc Lâm

Nút giao Trái: Biệt


Trần Khánh lập
Đến hết 3.0
Dư - Phù 1.500 14,0 Phải: Liên < 19
thửa số 306 3.0
Đổng Thiên kế có sân
Vương vườn
166 Vạn Hạnh
Phù Đổng
Thiên
Từ sau thửa
Vương 14,0 Biệt lập 3,0 < 19
số 306
(Trạm y tế
phường 8)
Phù Đổng
Xô Viết
167 Vạn Kiếp Thiên 1.840 16,0 Biệt lập 3,0 < 19
Nghệ Tĩnh
Vương
168 Võ Thị Sáu Lý Tự Trọng Bùi Thị Xuân 280 10,0 Nhà phố 0,0 < 19
Nguyên Tử
Phù Đổng
Võ Trường Lực (cổng
169 Thiên 1.380 10,0 Biệt lập 3,0 < 19
Toản công ty
Vương
Hasfarm)
Vòng Lâm Mai Anh
170 Mê Linh 3.700 24,0 Biệt lập 6,0 < 19
Viên Đào
Nút giao
Phan Đình Thánh Thất
20,0 Biệt lập 4,5 < 19
Phùng - La Cao Đài
Sơn Phu Tử
Nút giao Xô
Viết Nghệ
Thánh Thất Liên kế có
Tĩnh - 20,0 4,5 ≤ 24
Cao Đài sân vườn
Nguyễn Siêu
Xô Viết - Thánh Mẫu 3.400
171
Nghệ Tĩnh
Nút giao Xô
Viết Nghệ
Liên kế có Trái: 2,0 ≤ 20
Tĩnh - Lê Thị Riêng 20,0
sân vườn Phải: 4,5 ≤ 20
Nguyễn Siêu
- Thánh Mẫu
Nút giao
Lê Thị Riêng Ankroet - 20,0 Biệt lập 4,5 < 19
Đankia
Huyền Trân
172 Y Dinh An Tôn 900 24,0 Biệt lập 4,5 < 19
Công Chúa
Trái: Biệt
lập
Đến hết 3,0
Hoàng Diệu 400 14,0 Phải: Liên < 19
thửa số 338 3,0
173 Yagout kế có sân
vườn
Từ sau thửa Trần Bình
14,0 Biệt lập 3,0 < 19
số 338 Trọng
174 Yên Thế Hùng Vương Cuối đường 350 16,0 Biệt thự 3,0 < 19
175 Yết Kiêu Trần Bình Cuối đường 1.300 16,0 Biệt lập 3,0 < 19
Trọng

Trần Quốc Trái: Đến


Trái: Biệt
Toản (Nút hết thửa số
lập 6,0
giao nhà 319 20,0 < 19 QH
nghỉ Công Phải: QH
Phải: Phạm
đoàn) QHCT
Hồng Thái
Trái: Hẻm Trái: Liên
Trái: Từ sau
thứ 1 (giáp kế có sân
thửa số 319 3 đến 4 ≤ 20
thửa số 314) 20,0 vườn
Phải: Phạm 4,5 < 19
Phải: Phải: Biệt
Hồng Thái
Nguyễn Trãi lập

Trái: Hẻm Trái: Biệt


thứ 1 (giáp Hẻm thứ 2 lập
4,5 < 19
thửa số 314) (giáp thửa 20,0 Phải: Liên
Phải: số 312) 2,4 < 20
kế có sân
Nguyễn Trãi vườn
176 Yersin Hẻm thứ 2 Hẻm cạnh 1.900
Liên kế có
(giáp thửa trường Mầm 20,0 2,4 ≤ 20
sân vườn
số 312) non 10
Cổng
Hẻm cạnh
Trường Cao
trường Mầm 20,0 Biệt lập 4,5 < 19
đẳng Sư
non 10
phạm Đà Lạt
Cuối sân
Cổng
bóng trường
Trường Cao
Cao đẳng 16,0 Biệt lập 4,5 < 19
đẳng Sư
Sư phạm Đà
phạm Đà Lạt
Lạt
Cuối sân
bóng trường
Nguyễn
Cao đẳng 14,0 Biệt lập 3,0 < 19
Đình Chiểu
Sư phạm Đà
Lạt
Nút giao Ba
Cầu Prenn
177 Đèo Prenn Tháng Tư - 10.500 27,0 không xây dựng nhà ở tư nhân
mới
Đống Đa
Ghi chú:
- Số thửa đất trong bảng là số thửa theo bản đồ giải thửa được đo vẽ năm 1996 và Sở Địa chính Lâm
Đồng kiểm tra năm 1997;
- Chiều cao tối đa theo Phụ lục này tính từ chỉ giới xây dựng, trường hợp công trình xây dựng lùi thêm
so với chỉ giới xây dựng quy định thì cho phép chiều cao công trình tăng thêm tương ứng (lùi vào 03m
thì chiều cao tăng thêm 03m).
- Ngoài các chỉ tiêu quy định tại Phụ lục trên, nhà ở và công trình riêng lẻ phải đảm bảo các quy định
theo Tiêu chuẩn quốc gia về Nguyên tắc thiết kế và Tiêu chuẩn thiết kế nhà ở.

You might also like