Professional Documents
Culture Documents
Chương i - Khảo Sát Hàm Số (Đề)
Chương i - Khảo Sát Hàm Số (Đề)
Chương i - Khảo Sát Hàm Số (Đề)
ax b ad bc
Câu 2. hàm B1/B1: y y'
cx d cx d 2
Hàm f đồng biến trên từng khoảng xác định y ' 0, x D ad bc 0
Hàm f nghịch biến trên từng khoảng xác định y ' 0, x D ad bc 0
Hàm f có hai điểm cực trị (CĐ, CT) y' 0 có 2 nghiệm phân biệt b 2 3ac 0
(Trung điểm của hai điểm cực trị là điểm uốn)
Hàm f không có cực trị b 2 3ac 0
Hàm f có ba điểm cực trị ab 0 (3 điểm cực trị luôn tạo thành 1 tam giác cân, 1 điểm Oy )
Hàm f có một điểm cực trị ab 0 (1 điểm Oy ).
Câu 7. Tìm GTLN – GTNN trên một đoạn xác định [a; b]
B1. Tìm các giá trị x i i 1, 2,3,... a, b mà f ' x i 0.
B2. Tính các giá trị f x i i 1, 2,3,... , f a , f b .
B3. Số lớn nhất trong các giá trị trên là GTLN của hàm f trên [a; b].
Số nhỏ nhất trong các giá trị trên là GTNN của hàm f trên [a; b].
lim f x lim f x
x x 0 x x 0
x x 0 là TCĐ nếu có 1 trong các điều kiện sau hay
lim f x lim f x
x x 0 x x 0
lim f x y 0
y y0 là TCN nếu có 1 trong hai điều kiện sau x
lim f x y 0
x
ax b d a
y có TCĐ là x , có TCN là y
cx d c c
f x g x
C tiếp xúc C' có nghiệm.
f ' x g ' x
Hữu Nhân Bhp
Câu 11. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị
Hàm bậc 3: y f x ax bx cx d a 0
3 2
y
Thực hiện phép chia ta được y q x .y' r x y r x là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị
y'
ax 2 bx c
Hàm B2/B1: y f x
dx e
y
ax 2
bx c ' 2ax b là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị
dx e ' d
a 0
PT: ax bx c 0 có hai nghiệm phân biệt
2
0
PT: x x 0 ax bx c 0 có ba nghiệm phân biệt ax bx c 0 có 2 nghiệm phân biệt khác x x 0
2 2
0
PT: ax bx c 0 có 4 nghiệm phân biệt S 0
4 2
P 0
Câu 13. Công thức khoảng cách: cho M x M , y M , đường thẳng (d): Ax By C 0
A.x M B.yM C
Khoảng cách d M, d
A 2 B2
ax b d a
+ Đồ thị y f x có tâm đối xứng là I ;
cx d c c
+ Đồ thị C : y f x có tham số m. Điểm cố định trên (C) là nghiệm của hệ (1).
g x, y 0
y f x m.g x, y h x, y 1
h x, y 0
+ C y f x ax bx cx d a 0 . Tiếp tuyến của (C) có hệ số góc lớn nhất (nếu a < 0) hoặc hệ số góc
3 2
nhỏ nhất (nếu a > 0) thì tiếp tuyến này tiếp xúc (C) tại điểm uốn.
C' 0 x' 1
1 1 1 u'
' 2 ' 2
x x u u
Câu 2. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên ?
A. y x 2 1 3x 2 . B. y
2 x x
. C. y . D. y tan x .
x 1 x 1
2
x2
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng
x 5m
; 10 ?
A. 2 . B. Vô số. C. 1 . D. 3 .
mx 4m
Câu 4. Cho hàm số y với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m
xm
để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S .
A. 4 . B. Vô số. C. 3 . D. 5 .
Câu 13. Hàm số y x3 2mx 2 m 2 x 2 đạt cực tiểu tại điểm x 1 khi
A. m 1 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 2 .
x 2 mx 1
Câu 14. Hàm số y có cực đại - cực tiểu thì các giá trị của m là
x 1
A. m 0 . B. m 0 . C. m . D. m 0 .
Câu 16. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y 2m 1 x 3 m vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 3x 2 1
3 3 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 4 2 4
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y m 1 x 4 2 m 3 x 2 1 không có
cực đại?
A. 1 m 3 . B. m 1 . C. m 1 . D. 1 m 3 .
Câu 19. Đồ thị của hàm số y x 3 3x 2 5 có hai điểm cực trị A và B . Tính diện tích S của tam
giác OAB với O là gốc tọa độ.
10
A. S 5 . B. S 10 . C. S . D. S 9 .
3
Hữu Nhân Bhp
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 có ba điểm cực trị tạo
thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1 .
A. 0 m 1 . B. m 0 . C. 0 m 3 4 . D. m 1 .
Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x 2 9 x 35 trên 4; 4 bằng
A. 8 . B. 40 . C. 41 . D. 15 .
Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 3 x cos 2 x sin x 2 trên khoảng ; là
2 2
1 23
A. . B. 1 . C. 5 . D. .
27 27
4
Câu 23. Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3x 2 trên khoảng 0; .
x
33
A. min y . B. min y 2 3 9 . C. min y 3 3 9 . D. min y 7 .
0; 5 0; 0; 0;
xm
Câu 24. Cho hàm số y ( m là tham số thực) thõa mãn min y 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1 2;4
A. m 4 . B. 3 m 4 . C. m 1 . D. 1 m 3 .
Câu 25. Ông A dự định sử dụng hết 5m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 1, 01m3 . B. 0,96m3 . C. 1,33m3 . D. 1,51m3 .
x3
Câu 26. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là:
x2 1
A. y 3 . B. y 2 . C. y 1; y 1 . D. y 1 .
2 x 2 3x m 1
Câu 27. Tìm m để đồ thị hàm số y không có tiệm cận.
x 1
A m 1 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 1 .
mx 2 3
Câu 28. Tìm m để đồ thị hàm số y có hai tiệm cân đứng
x 3x 2
2
1
A. m 0 . B. m 2; m . C. m 2; m 4 . D. m 1; m 2 .
4
Câu 29. Cho hàm số y f x có lim f x 1 và lim f x 1 .Khẳng định nào sau đây là khẳng định
x x
đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường x 1 và x 1 .
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường y 1 và y 1 .
Câu 30. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hữu Nhân Bhp
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 31. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng
x 2 3x 2 x2 x
A. y . B. y 2 . C. y x 2 1 . D. y .
x 1 x 1 x 1
x4 2
Câu 32. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x2 x
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 33. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y x3 3x 2 . B. y x 4 x 2 1 . C. y x 4 x 2 1 . D. y x3 3x 2 .
Câu 34. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây.
A. y x3 x 2 1 . B. y x 4 2 x 2 1 . C. y x3 x 2 1 . D. y x 4 2 x 2 1 .
Câu 35. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Câu 36. Biết rằng đường thẳng y 2 x 2 cắt đồ thị hàm số y x3 x 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu
x0 ; y0 là tọa độ của điểm đó. Tìm y0
A. y0 4 . B. y0 0 . C. y0 2 . D. y0 1 .
Câu 37. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
f x3 3x
3
là
2
A. 8 . B. 4 . C. 7 . D. 3 .
Hữu Nhân Bhp
Câu 38. Cho hàm số f x , hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
Bất phương trình f x 2 x m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x 0; 2 khi và
chỉ khi
A. m f 0 . B. m f 2 4 . C. m f 0 . D. m f 2 4 .
mx 1
Câu 39. Cho hàm số y có đồ thị Cm , m là tham số. Với giá trị nào của m thì đường thẳng
x2
y 2 x 1 cắt đồ thị Cm tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB 10 .
1 1
A. m 3 . B. m 3 . C. m . D. m .
2 2
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x 4 2 x 2 m 3 có 4 nghiệm phân biệt.
m 3
A. m 4; 3 . B. . C. m 3; . D. m ; 4 .
m 4