Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 44

ĐỀ MINH HỌA 2022

Câu 1: Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f 0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt các
họa âm có tần số 2 f 0 , 3 f 0 , 4 f 0 ... Họa âm thứ hai có tần số là
A. 4 f 0 . B. f 0 . C. 3 f 0 . D. 2 f 0 .
Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của cường độ dòng điện là
A. oát (W). B. ampe (A). C. culông (C). D. vôn (V).
Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn
quan sát một khoảng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn, khoảng cách
từ vị trí có vân sáng đến vân trung tâm là
k D  1  D
A. x  với k  0,1, 2,3... B. x   k   với k  0,1, 2,3...
a  2 a
ka  1  D
C. x  với k  0,1, 2,3... D. x   k   với k  0,1, 2,3...
D  2 a
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng
của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện
trong mạch khi
Z Z
A. Z L  C . B. Z L  C . C. Z L  ZC . D. Z L  ZC .
3 3
Câu 5: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g .
Khi vật qua vị trí có li độ góc  thì thành phần của trọng lực tiếp tuyến với quỹ đạo của vật có giá trị là
Pt  mg . Đại lượng Pt là
A. lực ma sát. B. chu kì của dao động. C. lực kéo về. D. biên độ của dao động.
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là 1 và  2 . Hai dao động cùng
pha khi hiệu 2  1 có giá trị bằng
 1
A.  2n    với n  0, 1, 2,... B. 2n với n  0, 1, 2,...
 4
 1
C.  2n  1  với n  0, 1, 2,... D.  2n    với n  0, 1, 2,...
 2
Câu 7: Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật?
A. Tia  . B. Tia  . C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại.
Câu 8: Trong sự truyền sóng cơ, tốc độ lan truyền dao động trong môi trường được gọi là
A. bước sóng. B. biên độ của sóng. C. năng lượng sóng. D. tốc độ truyền sóng.
6
Câu 9: Số proton có trong hạt nhân 3 Li là
A. 2. B. 9. C. 6. D. 3.
Câu 10: Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là I 0 và cường độ hiệu dụng là I . Công
thức nào sau đây đúng?
1 I
A. I  2 I 0 . B. I  I 0 . C. I  2 I 0 . D. I  0 .
2 2
Câu 11: Tia laze được dùng
A. trong y học để chiếu điện, chụp điện.
B. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.
C. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
D. trong các đầu đọc đĩa CD, đo khoảng cách.
Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm
A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 13: Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để đúc điện?
A. Hiện tượng nhiệt điện. B. Hiện tượng điện phân.
C. Hiện tượng siêu dẫn. D. Hiện tượng đoản mạch.
Câu 14: Dao động cưỡng bức có biên độ
A. không đổi theo thời gian. B. giảm liên tục theo thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian. D. tăng liên tục theo thời gian.
Câu 15: Bộ phận nào sau đây có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản?
A. Ông chuẩn trực. B. Mạch biến điệu. C. Buồng tối. D. Mạch chọn sóng.
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa.
Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là
k m m k
A. a   x. B. a   x. C. a   x . D. a   x .
2m 2k k m
Câu 17: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c  3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
C. Phôtôn tồn tại cả trong trạng thái chuyển động và trạng thái đứng yên.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 18: Gọi m p là khối lượng của prôtôn, mn là khối lượng của nơtron, mX là khối lượng của hạt nhân
A
Z X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng Wlk   Zmp   A  Z  mn  mX  c 2 được gọi là
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân.
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  . Ở mặt nước, M là điểm cực tiểu giao thoa
cách hai nguồn những khoảng là d1 và d 2 . Công thức nào sau đây đúng?
 1  1
A. d 2  d1   k    với k  0, 1, 2,... B. d 2  d1   k    với k  0, 1, 2,...
 4  3
 1
C. d 2  d1   k    với k  0, 1, 2,... D. d2  d1  k  với k  0, 1, 2,...
 2
Câu 20: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là cos  .
Công thức nào sau đây đúng?
R R 2Z Z
A. cos   . B. cos   . C. cos   L . D. cos   .
2Z L Z R R
Câu 22: Trong điện trường đều có cường độ E , hai điểm M và N cùng nằm trên một đường sức và cách
nhau một khoảng d . Biết đường sức điện có chiều từ M đến N , hiệu điện thế giữa M và N là U MN . Công
thức nào sau đây đúng?
E 1 d
A. U MN  Ed . B. U MN  . C. U MN  Ed D. U MN  .
d 2 E
Câu 23: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQ đặt cố định trong
N P
từ trường đều. Hướng của từ trường B vuông góc với mặt phẳng khung
dây như hình bên. Trong khung dây có dòng điện chạy theo chiều
MNPQM . Lực từ tác dụng lên cạnh MN cùng hướng với B

A. vectơ PQ . B. vectơ NP . C. vectơ QM . D. vectơ MN .


Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. M Q
Khi con lắc dao động điều hòa với biên độ 4 cm thì động năng cực đại của con lắc là
A. 0,25 J. B. 0,08 J. C. 0,32 J. D. 0,04 J.
Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
600 nm. Hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D với D  1200a . Trên
màn, khoảng vân giao thoa là
A. 0,68 mm. B. 0,5 mm. C. 0,72 mm. D. 0,36 mm.
Câu 26: Cho phản ứng nhiệt hạch 1 H  1 H → 2 He . Biết khối lượng của 1 H ; 1 H và 24 He lần lượt là 1,0073
1 3 4 1 3

u; 3,0155 u và 4,0015 u. Lấy 1u  931,5 MeV


c2
. Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là
A. 25,5 MeV. B. 23,8 MeV. C. 19,8 MeV. D. 21, 4 MeV.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
thì cảm kháng của đoạn mạch là 30 Ω. Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng
điện trong mạch là :A. 0,588 rad. B. 0,983 rad. C. 0,563 rad. D. 0,337 rad.
Câu 28: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Coi rằng không có sự tiêu hao năng
lượng điện từ trong mạch. Khi năng lượng điện trường của mạch là 1,32 mJ thì năng lượng từ trường của
mạch là 2,58 mJ. Khi năng lượng điện trường của mạch là 1,02 mJ thì năng lượng từ trường của mạch là
A. 2,41 mJ. B. 2,88 mJ. C. 3,9 mJ. D. 1,99 mJ.
Câu 29: Trong chân không, một tia X và một tia hồng ngoại có bước sóng lần lượt là 0,2 nm và 820 nm.
Tỉ số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia X và năng lượng mỗi phôtôn của tia hồng ngoại là
A. 4,8.103 . B. 8, 2.103 . C. 4,1.103 . D. 2, 4.103 .
Câu 30: Biết cường độ âm chuẩn là 1012 W
m2
. Tại một điểm có cường độ âm là 108 W
m2
thì mức cường độ
âm tại đó là A. 10 B. B. 8 B. C. 4 B. D. 6 B.
Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6 mm và cách màn quan
sát 1,2 m. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn, M và N là hai vị trí của 2
vân sáng. Biết MN  7,7 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng MN là 6,6 mm. Giá
trị của  là : A. 385 nm. B. 715 nm. C. 550 nm. D. 660 nm.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Để xác định hệ số công suất
của đoạn mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện áp tức thời giữa
hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R và
cho kết quả như hình bên (các đường hình sin). Hệ số công suất của
đoạn mạch này là
A. 0,5. B. 1. C. 0,71. D. 0,87.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t  vào hai đầu
đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại này là 100 V. Khi đó, điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở R có thể nhận giá trị lớn nhất là
A. 71 V. B. 50 V. C. 60 V. D. 35 V.
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang có đầu B cố định, đầu A nối với một máy rung. Khi máy
rung hoạt động, đầu A dao động điều hòa thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Đầu A được coi là một
nút sóng. Tăng tần số của máy rung thêm một lượng 24 Hz thì trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết
tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Tần số nhỏ nhất của máy rung để trên dây có sóng dừng là
A. 4 Hz. B. 10 Hz. C. 12 Hz. D. 6 Hz.
Câu 35: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có
li độ x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
x(cm)
của x1 và x2 theo thời gian t . Theo phương pháp giản đồ 4

Frenen, dao động của vật được biểu diễn bằng một vecto x1

5 rad
quay. Biết tốc độ góc của vecto quay này là s . O t
3 x2
Động năng của vật tại thời điểm t  0,5 s là
4
A. 2,2 mJ. B. 4,4 mJ. C. 3,4 mJ. D. 1,2 mJ
. Câu 36: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó   5 V, r  1 Ω và các điện
trở R giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , chỉ số ampe kế là 1 A.
Chuyển K đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao R R K
động điện từ. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất để a b
từ thông riêng của cuộn cảm giảm từ giá trị cực đại  0
 0
xuống 0 là  . Giá trị của biểu thức bằng ,r
 R C L
A. 4,0 V. B. 2,0 V.
C. 2,8 V. D. 5,7 V.
Câu 37: Để xác định tuổi của một cổ vật bằng gỗ, các A
nhà khoa học đã sử dụng phương pháp xác định tuổi
dựa vào lượng 14C . Khi cây còn sống, nhờ sự trao đổi chất với môi trường nên tỉ số giữa số nguyên tử 14C và
số nguyên tử 12C có trong cây tuy rất nhỏ nhưng luôn không đổi. Khi cây chết đi, sự trao đổi chất không còn
nữa trong khi 14C là chất phóng xạ   với chu kì bán rã là 5730 năm nên tỉ số giữa số nguyên tử 14C và số
nguyên tử 12C sẽ giảm. Một mảnh gỗ của cổ vật có số phân rã của 14C trong 1 giờ là 497. Biết rằng với mảnh
gốc có cùng khối lượng của cây cùng loại khi mới chặt thì số phân rã 14C trong một giờ là 921. Tuổi của cổ
vật là
A. 1500 năm. B. 5100 năm. C. 8700 năm. D. 3600 năm.
Câu 38: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài l và 4l đang dao động điều hòa trong cùng
một mặt phẳng thẳng đứng với cùng một biên độ góc  0  10,00 . Quan sát các con lắc dao động thì thấy
rằng: khi các dây treo của con lắc song song với nhau thì li độ góc của mỗi con lắc chỉ có thể nhận các giá trị
là 1 ,  2 và  3 với 1   2  3 . Giá trị của  3 là
A. 8, 70 . B. 7,10 . C. 9, 40 . D. 7,90 .
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn AB quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ở mặt nước, đường
tròn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a không đổi ( 2a  AB ). Khi di chuyển (C ) trên mặt
nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên (C ) có tối đa 12 cực đại giao thoa.
Khi trên (C ) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động cùng pha với
nguồn. Đoạn thẳng AB gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 4,3a . B. 4,1a . C. 4,5a . D. 4, 7a .
Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đồ thị hình bên biểu
diễn sự phụ thuộc của điện áp u AB giữa hai điểm A và B theo thời gian t . Biết rằng, khi C  C1 thì điện áp
giữa hai đầu cuộn dây là u AM  15cos 100 t    V, khi C  C2 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là
  
uMB  10 3 cos 100 t    V. Giá trị của  là
 2 4

u AB (V )
15
L, r C

A M B
O t

15
A. 0,71 rad. B. 1,57 rad. C. 1,05 rad. D. 1,31 rad.
ĐỀ 1

Câu 1: Biết I 0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là
I I I I
A. L  2 lg (dB) B. L  10 lg (dB) C. L  10 lg 0 (dB) D. L  2 lg 0 (dB)
I0 I0 I I
Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. Newtơn. B. Culông. C. Vôn nhân mét. D. Vôn trên mét.
Câu 3: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn
sắc: đỏ, vàng, chàm và tím. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu:
A. Vàng. B. Lam. C. Đỏ. D. Chàm.
Câu 4: Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. Rắn, lỏng và khí. B. Lỏng, khí và chân không.
C. Chân không, rắn và lỏng. D. Khí, chân không và rắn.
Câu 5: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. của cả hai sóng đều giảm. B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.
C. của cả hai sóng đều không đổi. D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng.
Câu 6: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây
A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron.
B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và ion âm.
C. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion.
D. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của electron và lỗ trống.
Câu 7: Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng λ. Lượng tử năng lượng của ánh sáng
này được xác định bởi:
c  h hc
A.   B.   C.   D.  
h hc c 
Câu 8: Gọi mp là khối lượng của prôtôn, mn là khối lượng của notron, mX là khối lượng của hạt nhân AZ X
và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng  Zmp  ( A  Z )mn  mX  c 2 / A được gọi là
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân.
Câu 9: Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại:
A. 900nm. B. 600nm. C. 450nm. D. 250nm.
Câu 10: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là : x1  10 cos(100t  0,5)(cm),
x2  10 cos(100t  0,5)(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A. 0 B. 0,25π C. π D. 0,5π
Câu 11: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất là:
A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia đơn sắc màu lục. D. Tia Rơn-ghen.
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng
của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong
mạch khi
A. Z L  2ZC B. Z L  ZC C. Z L  ZC D. Z L  ZC
Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Nếu
máy biến áp này là máy hạ áp thì:
N N 1 N
A. 2  1 B. 2  1 C. N 2  D. 2  1
N1 N1 N1 N1
Câu 14: So với hạt nhân 226
88 Ra, , hạt nhân 235
92 U có nhiều hơn
A. 3 prôtôn và 4 nơtron. B. 4 prôtôn và 5 nơtron C. 4 prôtôn và 4 nơtron. D. 4 prôtôn và 6 nơtron
Câu 15: Giới hạn quang điện của các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm nằm trong vùng ánh sáng
A. tử ngoại. B. nhìn thấy được. C. hồng ngoại. D. Ánh sáng vàng.
Câu 16: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số của sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng.
Câu 17: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc dao động riêng
của mạch xác định bởi
1 1
A.   B.   C.   LC D.   LC
LC LC
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos2ft(V) có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f  f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
2 2 1 1
A. B. C. D.
LC LC LC 2 LC
Câu 19: Một sợi dây dài l có 2 đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Sóng truyền trên
dây có bước sóng là 20cm. Giá trị của l là
A. 45 cm. B. 90 cm. C. 80 cm. D. 40 cm.
Câu 20: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
27 Co có khối lượng mCo  59,934 u . Biết khối lượng của các hạt mp  1,007276 u ,
Câu 21: Hạt nhân 60
mn  1,008665 u . Lấy 1uc2= 931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân đó là:
A. WLk  510,56MeV. B. WLk  51,05MeV. C. WLk  5,11MeV. D. WLk  5, 48MeV.
Câu 22: Một khung dây dẫn phẳng diện tích 20cm gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
2

B  2.104 T. Véctơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến khung dây một góc 600. Người ta giảm đều cảm ứng từ
đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ
trường biến đổi là
A. 3.103 V B. 2.103 V C. 20V D. 10 3V
Câu 23: Trong chân không, một tia X và một tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là 0, 2 nm và 360 nm .Tỉ số
giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia X và năng lượng mỗi phôtôn của tia tử ngoại là
A. 1,8.102 B. 1,8.103 C. 5,5.103 D. 5,5.102
Câu 24: Nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r mắc với điện trở thuần R thành mạch kín. I là
cường độ dòng điện chạy trong mạch kín, U là hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài. Biểu thức nào sau đây
không đúng?
E U
A. I  B. I  C. E = U – Ir. D. E = U + Ir.
Rr . R.
Câu 25: Một sóng điện từ có tần số 75kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c  3.108 m/s. Sóng này có
bước sóng là
A. 0,5m. B. 2000m. C. 4000m. D. 0,25m.
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
thì cảm kháng của đoạn mạch là 40 . Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng
điện trong mạch là
A. 2, 66rad B. 1,107rad C. 0, 464rad D. 6,34rad
Câu 27: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng m = 100 g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một
góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Cho g = 10 m/s2. Khi vật ở li độ cong bằng một nửa biên độ thì lực kéo về có độ lớn

v(m/s)
A. 1 N B. 0,1 N C. 0,5 N D. 0,05 N
Câu 28: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v 4π
theo thời gian t của một con lắc lò xo dao động điều hòa . Vật có 2
khối lượng m = 200 g. Động năng cực đại của con lắc là 0
t(s)
1 7
v0 2 2
A. 4,8 mJ B. 2,4 mJ C. 3,2 mJ D. 1,6mJ
Câu 29: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li
độ là x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của x1 và x2 theo thời gian t . Theo phương pháp giản đồ
Fre-nen, dao động của vật được biểu diễn bởi một vectơ
5
quay. Biết tốc độ góc của vectơ này là rad / s . Động
3
năng của vật ở thời điểm t  0,8 s bằng
A. 2, 2 mJ . B. 4, 4 mJ .
C. 3, 4 mJ . D. 1, 25 mJ .
Câu 30: Làm thí nghiệm giao thoa về sóng dừng trên sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, tần số thay đổi
được. Khi tần số là f1 = 45Hz thì trên dây có hiện tượng sóng dừng. Khi tăng tần số của nguồn tới khi tần số
là f2 = 54Hz thì trên sợi dây mới lại xuất hiện sóng dừng. Hỏi tần số của nguồn nhỏ nhất bằng bao nhiêu thì
trên sợi dây bắt đầu có sóng dừng? Biết vận tốc truyền sóng trên sợi dây không đổi
A. f = 9Hz B. f = 18Hz C. f = 36Hz D. f = 27Hz
Câu 31: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó  5 V, r  1 và các điện trở R
giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe . Ban đầu khóa k đóng ở chốt a, số chỉ của Ampe kế là 1 A. Chuyển
khóa k đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, tụ
có điện dung C 2 F , cuộn dây có L 20mH . Gía trị cực đại của dòng điện
trong mạch LC là
A. 4,0.102 A B. 2,0.102 A
C. 4,0.103 A D. 2,0.104 A
Câu 32: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước
sóng
A. 0,48 μm đến 0,56 μm. B. 0,40 μm đến 0,60 μm.
C. 0,45 μm đến 0,60 μm. D. 0,40 μm đến 0,64 μm
Câu 33: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ.
Gọi m1;F1 và m 2 ;F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai.
Biết m1  m2  1,2kg và 2F2  3F1. Giá trị của m1 là
A. 720g. B. 400g. C. 480g. D. 600g.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U  120V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì
2
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đo được là 1,2A. Biết điện áp hai đàu đoạn mạch nhanh pha rad
3
so với điện áp hai đầu mạch RC, điện áp hiệu dụng URC  120V. Giá trị điện trở thuần là
A. 40Ω B. 100Ω C. 200Ω D. 50Ω
Câu 35: X là đồng vị chất phóng xạ biến đổi thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh
khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó
12 năm, tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là
A. 60 năm. B. 12 năm. C. 36 năm. D. 4,8 năm.
Câu 36: Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối
lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 15 cm và không giãn, một đầu sợi dây nối với lò xo,
đầu còn lại nối với giá treo cố định. Vật m được đặt trên giá đỡ D và lò xo không biến dạng,
lò xo luôn có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát với giá treo. Cho giá đỡ D
bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là 5 m/s 2. Bỏ
qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của m sau khi giá đỡ D rời khỏi nó là
A. 10 cm. B. 7,5 cm. m
C. 15 cm. D. 20 cm. D
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đồi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình
bên, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay
đối được. Các vôn kế được coi là lí tưởng. Điều chỉnh L để số chỉ R M C L
A B
vôn kế V1 đạt cực đại thì thấy khi đó V1 chỉ 160 V và V2 chỉ 120 V.
Trong quá trình điều chỉnh L, khi số chỉ vôn kế V2 đạt giá trị cực
đại thì số chỉ vôn kế V1 có giá trị nào sau đây? V1 V2
A. 90 V. B. 72V.
C.110V. D. 96V.
Câu 38: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai
đầu AB một điện áp có biểu thức u  U 0 cos t (V ) , rồi u
dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch
AN và MB ta thu được các A L R C B
t
đồ thị như hình vẽ bên. Xác
M N
định hệ số công suất của
đoạn mạch AB .
A. cos   0,86. B. cos   0,71.
C. cos   0,5. D. cos   0,55.
Câu 39: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng  . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ở mặt chất lỏng, gọi
(C) là hình tròn nhận AB là đường kính, M là một điểm ở TRONG (C) và xa I nhất mà phần tử chất lỏng ở
đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB  6,60. Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,02 . B. 3,10 . C. 3,08 . D. 3,24 .
Câu 40: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
103
điện dung C  F . Đặt vào hai đầu AB một điện
12
áp có biểu thức
A L R C B
M N

u  120 6 cos100 t(V ) , rồi dùng dao động kí điện


tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch AN và AB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định cường độ hiệu dụng qua mạch và
hệ số công suất của đoạn mạch AB .
A. I= 3A; cos   0,86. B. I= 6A; cos   0, 71.
C. I= 3A; cos   0,5 . D. I= 5A; cos   0,6.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ 2

Câu 1: Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f 0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt các
họa âm có tần số 2 f 0 , 3 f 0 , 4 f 0 ... Họa âm thứ tư có tần số là
A. 4 f 0 . B. f 0 . C. 3 f 0 . D. 2 f 0 .
Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của hiệu điện thế là
A. oát (W). B. ampe (A). C. culông (C). D. vôn (V).
Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn
quan sát một khoảng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn, khoảng cách
từ vị trí có vân tối đến vân trung tâm là
k D  1  D
A. x  với k  0,1, 2,3... B. x   k   với k  0,1, 2,3...
a  2 a
ka  1  D
C. x  với k  0,1, 2,3... D. x   k   với k  0,1, 2,3...
D  2 a
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng
của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong
mạch khi
Z
A. ZC  3 . B. 3Z L  ZC . C. Z L  ZC . D. Z L  ZC .
3
Câu 5: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g .
Khi vật qua vị trí có li độ góc  thì phương trình động lực học cho vật có dạng
g
     0
l
g
Đại lượng có đơn vị là
l
1 2 2 kg 2
A. s . B. ( ms ) . C. ( rad
s ) . D. ( s ) .
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là 1 và  2 . Hai dao động ngược
pha khi hiệu 2  1 có giá trị bằng
 1
A.  2n    với n  0, 1, 2,... B. 2n với n  0, 1, 2,...
 4
 1
C.  2n  1  với n  0, 1, 2,... D.  2n    với n  0, 1, 2,...
 2
Câu 7: Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để chiếu điện, chụp điện?
A. Tia  . B. Tia X . C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại.
Câu 8: Trong sóng cơ cho tốc độ lan truyền dao động trong môi trường là v , chu kì của sóng là T . Bước
sóng của sóng này bằng
v T
A. Tv . B. T 2v . C. . D. .
T v
6
Câu 9: Số nuclon có trong hạt nhân 3 Li là
A. 2. B. 9. C. 6. D. 3.
Câu 10: Trong điện xoay chiều, các đại lượng nào sau đây không có giá trị hiệu dụng?
A. Cường độ dòng điện. B. Suất điện động.
C. Hiệu điện thế. D. Công suất.

Câu 11: Sau các cơn mưa chúng ta thường quan sát thấy cầu vồng. Sự hình thành cầu vồng được giải thích
chủ yếu dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng D. nhiễu xạ ánh sáng.

Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm
A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
Khi hoạt động có tác dụng làm giảm điện áp xoay chiều.
Câu 13: Tia lửa điện có bản chất là dòng điện
A. trong chất bán dẫn. B. trong kim loại. C. trong chất điện phân. D. trong chất khí.
Câu 14: Dao động của một vật là dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực f  F0 cos  20 t  , F0
không đổi. Chu kì dao động của vật là
A. 0,2 s. B. 0,1 s. C. 2,1 s. D. 1,5 s.
Câu 15: Bộ phận nào sau đây không có trong sơ đồ khối của một máy quang phổ lăng kính?
A. Ống chuẩn trực. B. Mạch biến điệu. C. Buồng tối. D. Hệ tán sắc.
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa.
a
Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là a . Thương số bằng
x
k m m k
A.  . B.  . C.  . D.  .
2m 2k k m
Câu 17: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với các ánh sáng đơn sắc khác nhau, các photon đều mang năng lượng như nhau.
B. Trong chân không, photon bay với tốc độ c  3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
C. Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
Câu 18: Gọi m p là khối lượng của proton, mn là khối lượng của nơtron, mX là khối lượng của hạt nhân
c2
A
Z X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng  Zm p   A  Z  mn  mX  được gọi là
A
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân.
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  . Ở mặt nước, M là điểm cực đại giao thoa
cách hai nguồn những khoảng là d1 và d 2 . Công thức nào sau đây đúng?
 1  1
A. d 2  d1   k    với k  0, 1, 2,... B. d 2  d1   k    với k  0, 1, 2,...
 4  3
 1
C. d 2  d1   k    với k  0, 1, 2,... D. d2  d1  k  với k  0, 1, 2,...
 2
Câu 20: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía đáy khi truyền qua lăng kính.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z . Công thức nào sau đây đúng độ lệch pha giữa
điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch?
R R Z Z
A. tan   . B. tan   . C. tan   L . D. cos   .
2Z L Z R R
Câu 22: Trong điện trường đều, hai điểm M và N cùng nằm trên một đường sức điện và đường sức điện
có chiều từ M đến N . Theo chiều từ M đến N thì điện thế
A. không đổi. B. tăng. C. giảm. D. tăng rồi lại giải.
Câu 23: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của từ
trường B vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình bên. Trong khung dây có dòng điện chạy theo chiều
NMQPN . Lực từ tác dụng lên cạnh MN cùng hướng với N P
A. vectơ PQ .
B. vectơ NP . B
C. vectơ QM .
D. vectơ MN . M Q
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m.
Khi con lắc dao động điều hòa với biên độ 5 cm thì động năng cực đại của con lắc là
A. 0,25 J. B. 0,06 J. C. 0,32 J. D. 0,04 J.
Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
500 nm. Hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D với D  1200a . Trên
màn, khoảng vân giao thoa là
A. 0,60 mm. B. 0,5 mm. C. 0,72 mm. D. 0,36 mm.
Câu 26: Cho phản ứng nhiệt hạch 11H  13H → 24 He . Biết khối lượng của 11H ; 13 H và 24 He lần lượt là 1,0073
u; 3,0155 u và 4,0015 u. Lấy 1u  931,5 MeV
c2
. Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là
A. 25,5 MeV. B. 23,8 MeV. C. 19,8 MeV. D. 21, 4 MeV.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
thì cảm kháng của đoạn mạch là 30 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch này bằng
A. 0,58. B. 0,55. C. 0,59. D. 0,33.
Câu 28: Sóng điện từ lan truyền qua một điểm M trong không gian. Các vecto (1), (2) và (3) biểu diễn các
vecto v , E và B . Kết luận nào sau đây là đúng? (2)
A. Nếu (1) biễu điễn v thì (2) là E và (3) là B . (1)
B. Nếu (1) biễu điễn v thì (2) là B và (3) là E .
C. Nếu (1) biểu diễn E thì (2) là v và (3) là B .
D. Nếu (1) biểu diễn B thì (2) là E và (3) là v . M
Câu 29: Trong chân không, một tia X và một tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là
0,2 nm và 300 nm. Tỉ số giữa năng lượng mỗi photon của tia X và năng lượng mỗi
photon của tia tử ngoại là (3)
A. 1500. B. 3000. C. 750. D. 2200.
Câu 30: Biết cường độ âm chuẩn là 10 m 2 . Tại một điểm có cường độ âm là 106
12 W W
m2
thì mức cường độ
âm tại đó là : A. 10 B. B. 8 B. C. 4 B. D. 6 B.
Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và cách màn
quan sát một khoảng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn, M và N là
hai vị trí của 2 vân sáng. Biết MN  7, 7 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng MN
là 6,6 mm. Giữ nguyên các điều kiện ban đầu, thay ánh áng có bước sóng  bằng ánh sáng có bước sóng
4
    . Vị trí cho vân sáng bậc 5 của bức xạ   cách vân trung tâm
5
A. 3,8 mm. B. 4,4 mm. C. 5,5 mm. D. 6,6 m.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Để xác định hệ số công suất
của đoạn mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để
hiển thị đồng thời đồ thị điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch
và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R và cho kết quả như
hình bên (các đường hình sin). Hệ số công suất của đoạn mạch
này là
A. 0,57.
B. 1,00.
C. 0,71.
D. 0,92.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t  vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp, trong đó tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại,
giá trị cực đại này là 200 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R có thể nhận giá trị lớn nhất là
A. 100 V. B. 50 V. C. 60 V. D. 35 V.
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang có đầu B cố định, đầu A nối với một máy rung. Khi máy
rung hoạt động, đầu A dao động điều hòa thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Đầu A được coi là một
nút sóng. Tăng tần số của máy rung thêm một lượng 12 Hz thì trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết
tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Tần số nhỏ nhất của máy rung để trên dây có sóng dừng là
A. 4 Hz. B. 10 Hz. C. 12 Hz. D. 6 Hz.
Câu 35: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có
li độ x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
x(cm)
của x1 và x2 theo thời gian t . Theo phương pháp giản đồ 4
Frenel, dao động của vật được biểu diễn bằng một vecto
x1
5 rad
quay. Biết tốc độ góc của vecto quay này là . Động
3 s t
O
năng của vật tại thời điểm t  0, 2 s là
A. 2,20 mJ. x2
B. 4,40 mJ. 4
C. 3,40 mJ.
D. 1,25 mJ.
Câu 36: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó   5 V, r  1 Ω và các điện trở R
giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , chỉ số ampe kế là 1 A. Chuyển K
đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất để từ thông
 0
riêng của cuộn cảm giảm từ giá trị cực đại  0 xuống 0 là  . Giá trị của biểu thức bằng

R R K
a b

,r R R C L

A. 4,0 V. B. 2,0 V. C. 2,8 V. D. 5,7 V.


Câu 37: Để xác định thể tích máu trong cơ thể, người ta tiêm vào trong máu một người 10 ml một dung
dịch chứa chất phóng xạ 24 Na với nồng độ 103 mol
lít . Cho biết chu kì bán rã của
24
Na là 15 giờ. Sau 6 giờ kể
từ thời điểm tiêm vào cơ thể người ta lấy ra 10 ml máu và tìm thấy có 1,78.108 mol chất phóng xạ 24 Na .
Giả thiết với thời gian trên thì chất phóng xạ phân bố đều trong cơ thể. Thể tích máu của người đó là
A. 42,6 lít. B. 2,13 lít. C. 4,26 lít. D. 21,3 lít.
Câu 38: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m  100 g, lò xo có độ cứng k  50 N.m một đầu gắn vào
vật nhỏ đầu còn lại gắn vào vật M  100 g đang nằm trên một bề
mặt nằm ngang. Bỏ qua mọi ma sát, cho rằng M đủ dài để m luôn
di chuyển trên nó, lấy  2  10 . Ban đầu cố định M , kéo m lệch k
g
khỏi vị trí cân bằng của nó một đoạn nhỏ. Thả tự do cho hệ, khi đó m
chu kì dao động của m bằng M
A. 0,15 s.
B. 0,20 s.
C. 0,22 s.
D. 0,17 s.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn AB quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ở mặt nước,
đường tròn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a không đổi ( 2a  AB ). Khi di chuyển (C ) trên
mặt nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên (C ) có tối đa 12 cực đại giao
thoa. Khi trên (C ) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động ngược
pha với nguồn. Đoạn thẳng AB gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 4,3a . B. 4,1a . C. 4, 4a . D. 4, 7a .
Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. R là điện trở thuần, L là cuộn cảm thuần, tụ điện C
có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U AB  12 V. C
R L
Khi C  C1 thì U AM  16 V, U MB  20 V. Khi C  C2 thì M

U AM  10 V. Giá trị U MB lúc này bằng A B
A. 20,0 V. B. 16,0 V.
C. 18,4 V. D. 12,6 V.

ĐỀ 3

Câu 1: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại?
A. 290 nm. B. 600 nm. C. 950 nm. D. 550 nm.
Câu 2: Mối liên hệ giữa tần số góc  và chu kì T của một dao động điều hòa là
T 2
A.   . B.    T . C.   2 T . D.  
2 T
Câu 3: Chọn phát biểu sai. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là
A. tổng động năng và thế năng của nó. B. động năng của nó khi đi qua vị trí cân bằng.
C. tích của động năng và thế năng của nó. D. thế năng của nó khi đi qua vị trí biên.
Câu 4: Một vật dao động tắt dần thì các đại lượng giảm dần theo thời gian sẽ là
A. li độ và vận tốc. B. vận tốc và gia tốc.
C. động năng và thế năng. D. biên độ và cơ năng.
Câu 5: Công thức liên hệ giữa bước sóng  , tốc độ truyền sóng v và tần số góc  của một sóng cơ hình
sin là
v 2 v v
A.   . B.   v . C.   . D.   2 .
  
Câu 6: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai
nguồn có
A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động.
B. cùng tần số nhưng khác phương dao động.
C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 7: Tốc độ truyền âm có giá trị nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây
A. Nhôm. B. Khí oxi. C. nước biển. D. Sắt.
Câu 8: Cường độ dòng điện i  4cos 120 t  A, t được tính bằng giây, có tần số bằng
A. 120 Hz. B. 60 Hz. C. 4 Hz. D. 30 Hz.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở trong r .
Tổng trở của cuộn dây là
2
L
A. Z   L . B. Z  2 L  r . C. Z     r 2 . D. Z   L   r 2 .
2

 
Câu 10: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua
đoạn mạch là I . Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch này sau khoảng thời gian t là
A. Q  UI 2t . B. Q  UIt C. Q  U 2 It D. Q  U 2 I 2t .
Câu 11: Một mạch kín phẳng, hình vuông cạnh a đặt trong từ trường đều. Biết vecto pháp tuyến n của
mặt phẳng chứa mạch hợp với vecto cảm ứng từ B một góc  . Từ thông qua diện tích S là
A.   Ba 2 cos  . B.   Ba sin  . C.   a cos  . D.   Ba 2 sin  .
Câu 12: Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng
tần số lần lượt là e1 , e2 và e3 . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. e1  e2  2e3  0 . B. e1  e2  e3 . C. e1  e2  e3  0 . D. 2e1  2e2  e3 .
Câu 13: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T . Nếu điện tích cực đại mà tụ tích được là Q0 thì cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là
Q0 Q0
A. Q0 2 LC . B. . C. 2 LCQ0 . D. .
LC 2 LC
Câu 14: Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng dài vô tuyến?
A. 2000 m. B. 200 m. C. 50 m. D. 60 m.
Câu 15: Màu sắc sặc sỡ trên các bong bóng xà phòng được giải thích bởi hiện tượng
A. phóng xạ. B. giao thoa ánh sáng. C. quang điện ngoài D. tán sắc ánh sáng.
Câu 16: Tia X với tia nào sau đây có cùng bản chất là sóng điện từ?
B. Tia  . C. Tia  .
 
A. Tia tử ngoại. D. Tia anpha.
Câu 17: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt nào sau đây?
A. Proton. B. Notron. C. Photon. D. Electron.
Câu 18: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Biết r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng N có
giá trị là
A. 4r0 . B. r0 . C. 9r0 . D. 16r0 .
Câu 19: Số proton có trong hạt nhân 1940 K là
A. 40. B. 19. C. 59. D. 21.
Câu 20: Tia  là dòng các

A. electron. B. proton. C. photon. D. pozitron.


6
Câu 21: Một điện tích điểm q  5.10 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực
điện có độ lớn F  4.103 N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là
A. 9000 V/m. B. 20000 V/m. C. 800 V/m. D. 1250 V/m.
Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hòa tại nơi có g  9,8 m/s2. Con lắc đơn dao
động với chu kì là
A. 1,4 s. B. 2,8 s. C. 0,7 s. D. 0,5 s.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dòng điện chạy
trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A. Biết cảm kháng của cuộn cảm là 50 Ω. Giá trị của U bằng
A. 90 V. B. 120 V. C. 60 V. D. 150 V.
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua R có cường độ hiệu dụng là
1 A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là 40 W. Giá trị của R là
A. 20 Ω. B. 10 Ω. C. 80 Ω. D. 40 Ω.
Câu 25: Một sóng điện từ có tần số 15.10 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 3.108 m/s. Trong
6

môi trường đó, sóng điện từ này có bước sóng là


A. 20 m. B. 6,7 m. C. 7,5 m. D. 15 m.
Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát là 0,5 mm. Trên
màn khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân trung tâm có giá trị là
A. 2 mm. B. 1 mm. C. 1,5 mm. D. 2,5 mm.
Câu 27: Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà photon của nó có năng lượng  vào Si thì gây ra hiện tượng quang
điện trong. Biết năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích
hoạt) của Si là 1,12 eV. Năng lượng  không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 1,23 eV. B. 0,70 eV. C. 2,23 eV. D. 2,34 eV.
Câu 28: Hạt nhân 2 He có độ hụt khối m  0,03038 u. lấy 1u  931,5 c2 . Năng lượng liên kết riêng của
4 MeV

4
2 He là
A. 6,6 MeV. B. 2,3 MeV. C. 2,8 MeV. D. 7,1 MeV.
Câu 29: Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số
f thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của f thì hệ
dao động cưỡng bức với biên độ A . hình bên là đồ thị A
biểu diễn sự phụ thuộc của A và f . Tần dao động
riêng của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4 Hz.
B. 5 Hz.
C. 6 Hz.
D. 7 Hz.

f ( Hz )
Câu 30: Một người có mặt không bị tật và có
khoảng cực cận là 25 cm. Để quan sát vật nhỏ người này sử dụng một kính lúp có độ tụ 10 dp. Số bội giác
của kính lúp khi người này ngắm chừng ở vô cực là
A. 3. B. 2. C. 2,5. D. 6.
Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc
1  0, 45 μm và 2  0,60 μm. Khoảng cách giữa hai khe là a  1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan
sát là D  1 m. Tính từ vân sáng trung tâm đến vị trí có tọa độ x  6 mm, số vân sáng quan sát được là (tính
cả vân trung tâm)
A. 20. B. 10. C. 8. D. 12.
Câu 32: Hai con lắc lò xo giống nhau được kích thích cho dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại
cùng một nơi trên Trái Đất, có gia tốc trọng trường g  10
m/s2. Gọi F1 và F2 lần lượt là lực đàn hồi mà lò xo tác dụng
F1 ( N )
vào từng con lắc trong quá trình dao động (gốc tọa độ tại vị 3 1
trí cân bằng, chiều dương hướng xuống). Hình bên là đồ thị O F2 ( N )
biểu diễn mối liên hệ giữa F1 và F2 . Biết độ cứng của lò xo
k  100 N/m. Trong quá trình dao động, vận tốc tương đối
của hai con lắc có độ lớn cực đại gần nhất giá trị nào sau
đây?
A. 50 cm/s. 2
B. 55 cm/s.
C. 100 cm/s.
D. 75 cm/s.
Câu 33: Chất điểm A chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R . Gọi A là hình chiếu của A trên
một đường kính của đường tròn này. Tại thời điểm t  0 ta thấy hai điểm này gặp nhau, đến thời điểm t   1 s
ngay sau đó khoảng cách giữa chúng bằng một nửa bán kính. Chu kì dao động điều hòa của A là
A. 3 s. B. 6 s. C. 4 s. D. 12 s.
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ không đổi
nhưng tần số f thay đổi được. Khi f nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Giá
của f để trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng là
A. 1320 Hz. B. 400 Hz. C. 440 Hz. D. 800 Hz.
Câu 35: Trong giờ thực hành đo độ tự cảm của một cuộn dây thuần cảm, học sinh mắc nối tiếp cuộn dây đó
với một điện trở thành một đoạn mạch. Đặt điện áp xoay
chiều có tần số góc  thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch rồi đo tổng trở Z của đoạn mạch. Hình bên là đồ thị Z ()
2

biểu diễn sự phụ thuộc của Z 2 theo  2 . Tổng trở của cuộn
dây khi tần số góc của điện áp là   100 rad/s là 32
A. 63 Ω.
B. 64 Ω. 16
C. 50 Ω.
D. 40 Ω.
O 300 600  2 ( rads ) 2
Câu 36: Khi truyền tải điện năng đi xa, người ta dùng máy biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường
dây lên đến U  100 kV và chuyển đi một công suất điện P  5 MW đến một nơi cách nơi phát điện một
khoảng l  5 km. Cho biết độ giảm thế trên đường dây không vượt quá 1 kV. Biết điện trở suất của dây dẫn
là   1,7.108 Ωm và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Tiết diện nhỏ nhất của dây dẫn là
A. 7,50 mm2. B. 8,50 mm2. C. 4,25 mm2. D. 3,75 mm2.
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn AB quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ở mặt nước, đường
tròn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a không đổi ( 2a  AB ). Khi di chuyển (C ) trên mặt
nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên (C ) có tối đa 12 cực đại giao thoa.
Khi trên (C ) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động vuông pha
với nguồn. Đoạn thẳng AB có giá trị lớn nhất giá trị nào sau đây?
A. 4,3a . B. 4,1a . C. 4,8a . D. 4, 6a .
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều U V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L thay đổi được. Thay đổi L , khi L  L1 thì U R  U R1  30 V, khi L  L2 thì U R  U R 2  40 V.
Biết rằng dòng điện trong hai trường hợp lệch nhau 900 . Giá trị U bằng
A. 30 V. B. 40 V. C. 50 V. D. 70 V.
Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo nhẹ có độ cứng k , vật M và N có cùng khối lượng m được nối
với nhau bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc. Bỏ qua mọi ma sát, bỏ qua khối lượng dây và ròng
rọc. Ban đầu từ vị trí cân bằng, kéo M đến vị trí để lò xo giãn
mg
thêm một đoạn 
k
, với  là một hằng số dương, N ở xa M
2k
N
mặt đất. Thả nhẹ M để cả hai vật cùng chuyển động. Biết gia
tốc trọng trường là g . Giá trị lớn nhất của  để dây không
300
chùng trong quá trình chuyển động là
A. 2. B. 1,5. C.
3. D. 2,5.
Câu 40: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó   5 V, r  1 Ω và các điện trở R
giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , chỉ số ampe kế là 1 A. Chuyển
K đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất để từ thông
 0
riêng của cuộn cảm giảm từ giá trị cực đại  0 xuống 0 là  . Giá trị của biểu thức bằng

R R K
a b

,r R R C L

A. 4,0 V. B. 2,0 V. C. 2,8 V. D. 5,7 V.

ĐỀ 4

Câu 1: Máy biến áp là thiết bị hoạt động dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. quang điện ngoài. C. phóng xạ. D. quang điện trong.
Câu 2: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do. Tần số của mạch dao động này là
1 1
A. 2 LC . B. . C. 2 LC. D. .
2 LC 2 LC
Câu 3: Khi tìm hiểu về truyền thông bằng sóng điện từ, một học sinh ghi lại các loại sóng, đặc điểm và
công dụng của chúng theo bảng sau. Vì sơ suất nên bảng còn thiếu thông tin tại phần ….
Loại sóng Bước sóng Đặc điểm và ứng dụng
Sóng dài   1000 m o không bị nước hấp thụ.
o dùng để thông tin liên lạc dưới nước.
Sóng 100 m → 1000 m o bị tầng điện li hấp thụ vào ban ngày, phản xạ vào
trung ban đêm nên ban đêm thường nghe radio rõ hơn.
o chủ yếu dùng trong thông tin liên lạc trong phạm vị
hẹp.
Sóng ngắn 10 m → 100 m o bị tầng điện li và mặt đất phản xạ.
o dùng trong thông tin liên lạc trên mặt đất.
… 0,01 m → 10 m o có thể xuyên qua tầng điện li.
o dùng thông tin liên lạc ra vũ trụ.
Thông tin còn thiếu là
A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài.
Câu 4: Ánh sáng đơn sắc được định nghĩa là ánh sáng khi đi qua lăng kính
A. bị tán sắc. B. không bị tác sắc.
C. bị lệch về phía đáy. D. bị phản xạ toàn phần ở mặt bên.
Câu 5: Tia nào sau đây có bản chất là sóng điện từ?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia   . C. Tia   . D. Tia anpha.
Câu 6: Cho h là hằng số Planck, c là vận tốc của ánh sáng trong chân không. Theo thuyết lượng tử ánh
sáng, một photon có tần số f thì có năng lượng được tính bằng biểu thức
hf
A.   hf . B.   f . C.   . D.   cf .
c
Câu 7: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua
đoạn mạch là I . Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong khoảng thời gian t có dòng điện chạy qua là
A. A  UI 2t . B. A  UIt . C. A  U 2 It . D. A  U 2 I 2t
Câu 8: Một thanh kim loại phẳng, chiều dài l , đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều
B . Cho thanh chuyển động đều với vận tốc v trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức. Từ thông
qua diện tích S mà thanh quét được sau khoảng thời gian t là
Bl 2v
A.   Blvt . B.   Blv . C.   Bl 2v . D.   .
2
Câu 9: Mối liên hệ giữa tần số góc  và chu kì T của một vật dao động điều hòa là
T 2 1
A.   . B.    T . C.   . D.   .
2 T 2 T
Câu 10: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc
A. bằng thế năng của lò xo khi vận tốc của con lắc là cực đại.
B. bằng động năng của con lắc khi vật nặng đi qua vị trí biên.
C. bằng thế năng của lò xo tại vị trí lò xo bị giãn cực đại.
D. luôn bằng thế năng của lò xo tại mọi vị trí.
Câu 11: Trong thực tế, dao động của con lắc đơn trong không khí là một dao động tắt dần. Biên độ dao
động của con lắc sẽ
A. không đổi theo thời gian. B. tăng dần theo thời gian.
C. giảm dần theo thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 12: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng  và biên độ A . Tỉ số giữa tốc độ
dao động cực đại của phần tử dây và tốc độ truyền sóng trên dây là
2 A 2
2
A  A
A. . B. . C. D.   .
  A 
Câu 13: Trong giao thoa sóng cơ, để một điểm là cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó đến hai
nguồn phải bằng
A. một số bán nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một phần ba lần bước sóng. D. một phần tư lần bước sóng.
Câu 14: Một sóng âm khi truyền từ không khí vào nước thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Bước sóng của sóng tăng. B. Bước sóng của sóng giảm.
C. Tần số của sóng tăng. D. Tần số của sóng giảm.
Câu 15: Hiệu điện thế u  200cos 100t  mV có giá trị cực đại bằng
A. 200 V. B. 0,2 V. C. 100 V. D. 0,1 V.
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t  , U 0 và  không đổi vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L . Cường độ dòng điện trong mạch là
U    
A. i  0 cos  t   . B. i  U 0 L cos  t   .
L  2  2
U    
C. i  0 cos  t   . D. i  U 0 L cos  t   .
L  2  2
40
Câu 17: Số notron có trong hạt nhân 19 K là
A. 40. B. 19. C. 59. D. 21.
Câu 18: Tia  là dòng các

A. electron. B. proton. C. photon. D. pozitron.


Câu 19: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau dây là bức xạ thuộc miền ánh sáng nhìn thấy.
A. 290 nm. B. 600 nm. C. 950 nm. D. 1050 nm.
Câu 20: Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà photon của nó có năng lượng  vào Zn thì gây ra hiện tượng quang
điện. Biết năng lượng cần thiết để giải phóng một electron của Zn là A0 . Động năng ban đầu cực đại mà
electron nhận được bằng

A.   A0 . B.   A0 . C. . D.   A0 .
A0
Câu 21: Một điện tích điểm q1  5.106 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực
điện có độ lớn F  4.103 N. Thay điện tích q1 bằng điện tích q2  10.106 C thì lực điện tác dụng lên q2 có
độ lớn bằng
A. 2.103 N. B. 4.103 N. C. 8.103 N. D. 6.103 N.
Câu 22: Khi hoạt động, một máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin
2
cùng tần số, cùng biên độ E0  200 V và lệch pha nhau . Tại thời điểm suất điện động e1  100 3 V,
3
suất điện động e2  0 V thì e3 có giá trị bằng
A. 200 V. B. 100 3 V. C. 0. D. –200 V.
Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hòa tại nơi có g  9,8 m/s2. Thời gian để con lắc
thực hiện một dao động toàn phần là
A. 1,4 s. B. 0,7 s. C. 2,8 s. D. 0,8 s.
Câu 24: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bohr. Biết v0 là vận tốc chuyển động tròn của electron ở
quỹ đạo K . Vận tốc chuyển động tròn của electron trên quỹ đạo P là
v v v
A. v0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 .
6 5 4
Câu 25: Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Biết sóng truyền
trên dây có bước sóng 60 cm. Chiều dài sợi dây là
A. 20 cm. B. 90 cm. C. 180 cm. D. 120 cm.
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dòng điện chạy
trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A. Biết cảm kháng của cuộn cảm là 20 Ω. Giá trị của U bằng
A. 60 2 V. B. 120 V. C. 60 V. D. 120 2 V.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở RLC thì dòng điện chạy qua mạch có cường độ hiệu
dụng là 1 A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là cực đại và bằng 40 W. Giá trị của R là
A. 20 Ω. B. 10 Ω. C. 80 Ω. D. 40 Ω.
Câu 28: Một sóng điện từ có tần số 15.106 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 2, 25.108 m/s. Trong
môi trường đó, quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là
A. 45 m. B. 6,7 m. C. 7,5 m. D. 15 m.
Câu 29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát là 0,5 mm. Trên
màn khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 3 ở hai phía so với vân trung tâm là
A. 2 mm. B. 1 mm. C. 3,5 mm. D. 2,5 mm.
Câu 30: Hạt nhân 2 He có độ hụt khối m  0,03038 u, lấy 1 u = 931,5 c2 . Năng lượng liên kết của 2 He
4 MeV 4

tính trên một nuclen là


A. 7,075 MeV. B. 22,3 MeV. C. 30,8 MeV. D. 28,3 MeV.
Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài 64 cm dao động điều hòa với biên độ góc  0 tại nơi có gia tốc trọng
trường g  9,85 m/s2. Vào thời điểm t  0 , con lắc đang ở vị trí cân bằng. Từ thời điểm t  0 đến thời điểm
t  1, 0 s con lắc đi được quãng đường 26 cm. Góc  0 bằng
A. 8, 60 . B. 9,30 . C. 8, 40 . D. 7,90 .
Câu 32: Một kính thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì khoảng cảch giữa vật kính và
thị kính là 100 cm, độ bội giác của kính là 24. Độ tụ của vật kính và thị kính bằng
A. 1,25 dp và 5 dp. B. 1,19 dp và 6,25 dp. C. 1,33 dp và 4 dp. D. 1,04 dp và 25 dp.
Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ
đơn sắc 1 và 2  0, 7 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng
giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân sáng của 1 và N 2 vân sáng của 2
(không tính vân sáng trung tâm). Biết N1  N2  5 , giá trị 1 bằng
A. 0,5 µm. B. 0,71 µm. C. 0,6 µm. D. 0,3 µm.
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ không đổi
nhưng tần số f thay đổi được. Khi f nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Nếu
f1 và f 2  f1 là hai giá trị liên tiếp của tần số cho sóng dừng trên dây. Hiệu f 2  f1 bằng
A. 880 Hz. B. 400 Hz. C. 440 Hz. D. 800 Hz.
Câu 35: Trong giờ thực hành đo điện trở R của một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Một học sinh đặt
điện áp xoay chiều có tần số góc  thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch rồi đo tổng trở Z của đoạn mạch. Hình bên Z ()
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Z theo  . Giá trị của
R gần nhất giá trị nào sau đây? 40
A. 20 Ω. B. 40 Ω. C. 10 Ω. D. 15 Ω.
20
Câu 36: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định
ở nơi có gia tốc trọng trường g   sm2 . Cho con lắc dao
2

động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị O
Edh (mJ ) 
biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Edh của lò xo 5

vào lực đàn hồi Fdh tác dụng lên vật (mốc thế năng đàn hồi
được chọn tại vị trí lò xo không biến dạng). Thế năng đàn hồi
của lò xo tại vị trí Fdh  0,3 N là
A. 0,2 J. B. 0,3 J. C. 1,2 J. D. 0,45 J.
1 O Fdh ( N )

Câu 37: Trong thí nghiệm về sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A , B đồng pha, có
tần số 10 Hz và cùng biên độ. Khoảng cách AB bằng 19 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 20
cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Xét một clip (E) trên mặt chất lỏng nhận A , B là
hai tiêu điểm (các điểm nằm trên cùng một elip thì có tổng khoảng cách đến hai tiêu điểm là như nhau). Gọi
M là một trong hai giao điểm của elip (E) và trung trực của AB . Trên elip (E) : số điểm dao động với biên
độ cực đại và ngược pha với M (không tính M ) là a , số điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với
M là b . Hiệu số a  b bằng
A. 1 B. 7. C. 3. D. 5.
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ : nguồn điện có suất điện động   12 V ; AB là biến trở con chạy có
chiều dài l và điện trở tổng cộng RAB  8 Ω ; tụ điện có điện dung
A B
1 9
C  mF; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  mH. Di chuyển
 10 F
3L
con chạy F đến vị trí sao cho AF  . Cố định con chạy C và
4  C L
tháo nguồn ra khỏi mạch. Để duy trì dao động điện từ trong mạch
LC , ta cần cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng
A. 15,75 W. B. 72,25 W. C. 12,25 W. D. 10,25 W.
Câu 39: Một thác nước cao 10 m so với động cơ, nước có vận tốc
v1  5 m/s ở độ cao đó. Nước đổ vào tuabin với lưu lượng M  103 kg/s, nước bắn ra khỏi tuabin có vận tốc
v2  1 m/s. Hiệu suất của động cơ là 0,8. Động cơ chạy máy phát điện có hiệu suất là 0,95 ; suất điện động
hiệu dụng là 220 V. Bỏ qua tổng trở của máy phát, biết mạch ngoài có hệ số công suất 0,8. Cường độ dòng
điện hiệu dụng do máy phát ra là
A. 483,6 A. B. 291,7 A. C. 332,5 A. D. 450,2 A.
Câu 40: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k  50 N/m. Các
vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m . Ban đầu, A và B được giữ
A
ở vị trí sao cho hai lò xo đều bị dãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động I
điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I cố định như hình
vẽ. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn nhỏ nhất là.
A. 1,8 N.
g
B. 2,0 N.
C. 1,0 N.
D. 2,6 N. B

ĐỀ 5

Câu 1: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng. B. Anten phát. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch biến điệu.
Câu 2: Đặc trưng Vật Lý gắn liền với độ to của âm là
A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. tần số âm. D. đồ thị dao động âm.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox , động năng Ed của chất điểm này biến thiên với chu
kì 1 s. Chu kì dao động của chất điểm này là
A. 1 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 4 s.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều chứa hai phần tử là điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp thì điện áp hai đầu đoạn mạch
A. luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. luôn trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
D. sớm pha hoặc trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào giá trị của R và C .
Câu 6: Từ thông qua mạch mạch kín có điện trở R biến thiên theo quy luật   0 cos t  thì cường độ
dòng điện cực đại trong mạch này là
  0 0  0
A. 0 . B. . C. . D. .
R R 2R 2R
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa của Young, hai khe được chiếu sáng bởi bức xạ có bước sóng  ,
khoảng cách giữa hai khe là a , khoảng cách từ màn đến hai khe là D . Một điểm trên màn có tọa độ x là vân
tối khi
kD 2kD
A. x  , k  0, 1, 2... B. x  , k  0, 1, 2...
2a a
C. x 
kD
, k  0, 1, 2... D. x 
 2k  1 D , k  0, 1, 2...
a 2a
Câu 8: Kính hai tròng phần trên có độ tụ D1  0 và phần dưới có độ tụ D2  D1 . Kính này dùng cho người
có mắt thuộc loại nào dưới đây?
A. Mắt cận. B. Mắt viễn.
C. Mắt lão và viễn. D. Mắt lão.
Câu 9: Khi chiếu chùm tia sáng màu vàng vào lăng kính thì
A. tia ló ra bị phân kì thành các màu sắc khác nhau. B. tia ló ra có màu vàng .
C. tia ló ra có màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím. D. tia ló ra lệch về phía đỉnh của lăng kính.
Câu 10: Tia tử ngoại không có tác dụng
A. chiếu sáng. B. sinh lí. C. kích thích phát quang. D. quang điện.
Câu 11: Phát biểu nào là sai khi nói về tính chất lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng?
A. Hiện tượng giao thoa thể hiện ánh sáng có tính chất sóng.
B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
C. Hiện tượng quang điện ngoài thể hiện ánh sáng có tính chất hạt.
D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì càng thể hiện rõ tính chất sóng.
Câu 12: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện 0 , công thoát electron A của kim loại, hằng số
Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A hA hc c
A. 0  . B. 0  . C. 0  . D. 0  .
hc c A hA
Câu 13: Cho hạt nhân baY . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. hạt nhân có a nucleon. B. hạt nhân có b  a nucleon.
C. hạt nhân có a  b nucleon. D. hạt nhân có b nucleon.
Câu 14: Để thắp sáng một bóng đèn nhỏ, dùng cho xe đạp người ta thiết kế trên xe một thiết bị tạo ra dòng
điện nhờ vào chuyển động của bánh xe gọi là dinamo (sơ đồ cấu tạo được biểu diễn như hình vẽ).
Một dinamo gồm: nam châm – có thể quay được nhờ bánh xe dẫn động; cuộn dây cố định. Đinamo hoạt
động dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. dao động duy trì.
C. dao động tắt dần. D. dao động điều hòa.
Câu 15: Sóng âm truyền tốt nhất trong môi trường
A. rắn. B. lỏng. C. khí. D. chân không.
Câu 16: Gọi d và d  lần lượt là khoảng cách từ vật đến thấu kính và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
Nếu f là tiêu cự của thấu kính thì công thức nào sau đây là đúng?
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2
A.    0 . B.   . C.   . D.   .
d d f d d f d d f d d f
Câu 17: Chọn đáp án đúng. Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đóng khóa K thì
R 1 R 1

L 2 L 2

K  K 
A. đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ. B. đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay.
C. đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ. D. đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ.
Câu 18: Cho một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Gọi K tr là tổng động năng các hạt nhân trước phản
ứng; K s là tổng động năng các hạt nhân sau phản ứng. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là Q ( Q  0 ) được
tính bằng biểu thức
A. Q  K s . B. Q  Kt  K s . C. Q  K s  Kt . D. Q  Kt .
Câu 19: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 20: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm
A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 21: Theo mẫu nguyên tử Hidro của Bo thì năng lượng của nguyên tử khi electron chuyển động trên
13, 6
quỹ đạo dừng thứ n được xác định bằng biểu thức E   2 eV (với n  1, 2,3... ). Năng lượng của nguyên
n
tử khi nó ở trạng thái kích thích P là
A. –0,38 eV. B. –10,2 eV. C. –13,6 eV. D. –3,4 eV.
Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25 cm/s và có tần số dao động 5 Hz.
Sóng truyền trên dây có bước sóng bằng
A. 5 cm. B. 5 m. C. 0,25 m. D. 0,5 m.
Câu 23: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và
điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
   
A. . B. . C. . D.  .
4 6 3 3
Câu 24: Tại một địa điểm có một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng
đúng hướng lên. Vào thời điểm t , tại điểm A trên phương truyền, véctơ cường độ điện trường đang có độ
lớn cực đại và hướng về phía Đông. Khi đó vectơ cảm ứng từ có
A. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
Câu 25: Cho hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng
O trên trục Ox . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa li độ dao động của x (cm) 5
1
chất điểm thứ nhất x1 vào li độ dao động của chất điểm thứ hai x2 có
dạng như hình vẽ. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là
5
A. 2 cm. 5 2 x (cm)
B. 5 cm.
C. 5 2 cm.
5
D. 10 cm.
Câu 26: Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy c  3.10 8 m/s. Hiện tượng quang điện
trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là
A. 1, 452.1014 Hz. B. 1,596.1014 Hz. C. 1,875.1014 Hz. D. 1,956.1014 Hz.
Câu 27: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kì. Phần năng lượng của
chất điểm bị giảm đi trong một dao động là
A. 5%. B. 9,75%. C. 9,9%. D. 9,5%
Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động

  10 V, mạch ngoài gồm các điện trở R1  6 Ω, R2  6 Ω và R3  2 Ω.
Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là
A. 16 V . R1 R2
B. –4 V.
C. 6 V. R3
D. –8 V. A B
Câu 29: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox . Tại
thời điểm t0 , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên.
u
Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau
  M
A. rad. B. rad.
4 3
2 O x
C.  rad. D. rad.
3 Q
Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài l  1 m được kích thích
dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g  10   2
m/s2. Ban đầu đưa vật đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc   0,04 rad rồi truyền cho nó
vận tốc ban đầu v0  4 30 cm/s theo phương vuông góc với dây treo hướng ra xa vị trí cân bằng. Kể từ thời
điểm ban đầu, quãng đường mà vật đi được cho đến khi nó đổi chiều lần thứ hai là
A. 20 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 25 cm.
Câu 31: Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm hai đoạn mạch X và Y ghép nối tiếp với nhau
( X , Y có thể chứa các phần tử như điện trở thuần R , cuộn cảm L và tụ điện có điện dung C ). Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U  100 V thì điện áp hiệu dụng trên các đoạn
mạch lần lượt là U X  60 V và UY  80 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch X với điện áp hai
đầu mạch là
A. 530 . B. 600 . C. 340 . D. 140 .
Câu 32: Cho mạch dao động LC như hình vẽ. Ban đầu đóng khóa K vào chốt a , khi dòng điện chạy qua
nguồn điện ổn định thì chuyển khóa K sang chốt b .
9
Biết   5 V, r  1 Ω, R  2 Ω, L  mH và R
10 a b
1
C  µF. Cường độ dòng điện cực đại chạy qua K

cuộn cảm là ,r R C L
1
A. A. B. 1 A.
3
1 1
C. A. D. A.
12 15
Câu 33: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng   20 cm, nguồn sóng có biên độ
a  5 cm, khoảng cách lớn nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 20 cm. B. 40 cm. C. 5 cm. D. 30 cm.
Câu 34: Một chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T . Sau khoảng thời gian t kể từ thời điểm ban đầu thì tỉ
số giữa số hạt nhân X chưa bị phân rã và số hạt nhân X đã bị phân rã là 1 : 15. Gọi n1 và n2 lần lượt là hạt
t
nhân X bị phân rã sau hai khoảng thời gian liên tiếp kể từ thời điểm ban đầu. Chọn phương án đúng
2
n 4 n 1 n 4 n 2
A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  .
n2 1 n2 2 n2 5 n2 1
Câu 35: Mạch điện RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
và tần số không đổi. Thay đổi C  C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là cực đại và gấp hai lần điện áp
hiệu dụng hai đầu mạch. Dung kháng của tụ điện khi đó là
4R R R
A. R . B. . C. . D. .
3 2 3
Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6 mm và cách màn quan
sát 1,2 m. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn, M là vị trí cho vân sáng,
N là vị trí cho vân tối. Biết MN  7,15 mm và khoảng cách giữa 2 vân sáng xa nhau nhất trong khoảng MN
là 6,6 mm. Giá trị của  là
A. 385 nm. B. 715 nm. C. 550 nm. D. 660 nm.
Câu 37: Cần truyền tải điện năng từ nơi phát A đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây tải điện một pha có
điện trở R  10 Ω cố định, điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây truyền tải là 360 V. Hiệu suất của quá trình
truyền tải là 80%, hệ số công suất ở A là cos   0,78 . Trong 30 ngày, số điện nơi bán đã bán được cho B

A. 1800 số. B. 1241 số. C. 1453 số. D. 1350 số.
Câu 38: Khảo sát dao động điều hòa của hai con lắc lò xo treo thẳng đứng ở cùng một nơi có gia tốc trọng
trường g  10   m/s2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
2

phụ thuộc của thế năng đàn hồi Edh của mỗi con lắc vào Edh ( J )
thời gian. Biết vật nặng của mỗi con lắc có khối lượng 0,32
m  100 g. Vận tốc dao động tương đối của hai con lắc có
độ lớn cực đại bằng 0,18 (1)
A. 30 5 cm/s.
B. 20 cm/s. (2)

C. 30 2 cm/s. O 0,1 0, 2 t (s)


D. 10 cm/s.
Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật A có khối lượng m  100 g gắn chặt với một đầu của lò xo thẳng
đứng, đầu còn lại của lò xo tự do. Ban đầu đặt hệ ở vị trí sao cho đầu tự do của lò xo
cách mặt sàn nằm ngang một đoạn h0  20 cm. Thả nhẹ cho hệ chuyển động, cho rằng A
trong suốt quá trình chuyển động của cơ hệ lò xo luôn thẳng đứng. Biết lò xo đủ dài và
có độ cứng là k  100 N/m. Lấy g  10   2 m/s2. Vận tốc của A tại thời điểm
t  0, 25 s là
A. 200 cm/s. B. 12 cm/s. C. 32 cm/s. D. 67 cm/s.

Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai
h0
điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với bước sóng  . Ở mặt
nước, đường tròn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a không đổi (
2a  AB ). Khi di chuyển (C ) trên mặt nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì thấy
trên (C ) có tối đa 12 cực đại giao thoa. Khi trên (C ) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 2 điểm
cách đều hai nguồn một khoảng bằng 2a . Đoạn thẳng AB gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 4,3 . B. 5, 2 . C. 3,5 . D. 4, 7 .

ĐỀ 6

Câu 1: Mạch điện chỉ chứa điện trở thuần thì điện áp hai đầu mạch
A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. B. vuông pha với cường độ dòng điện trong mạch.
C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. trễ pha với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 2: Quang phổ vạch phát xạ
A. do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích.
B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nổi lên nhau một cách liên tục.
C. do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một số dải đen trên nền quang phổ liên tục.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh điểm O với tần số góc  , biên độ A và pha ban đầu
 . Phương trình mô tả li độ x của vật theo thời gian t có dạng
A. x  At cos     . B. x   A cos t    . C. x  A cos t    . D. x   2 A cos t    .
Câu 4: Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng 0 đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên
tuần hoàn theo thời gian với tần số góc  . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A.   20 . B.   0 . C.   0 . D.   0 .
Câu 5: Thực hiện giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha. Sóng
truyền trên mặt nước với bước sóng  . Cực tiểu giao thoa tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng đó từ
nguồn tới điểm đó bằng
k
A. k  với k  0, 1, 2... B. với k  0, 1, 2...
2

C.  k  0,5  ; với k  0, 1, 2... D.  2k  1 k  0, 1, 2...
4
Câu 6: Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây?
A. Mang năng lượng. B. Truyền được trong chân không.
C. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc. D. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
Câu 7: Khi máy phát thanh vô tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng mang nhờ bộ
phận
A. mạch biến điệu. B. mạch khuếch đại. C. anten phát. D. Micrô.
Câu 8: Cho h là hằng số Planck. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì ánh sáng có tần số f thì photon của nó
mang năng lượng
h
A. hf . B. . C. hf 2 . D. h 2 f .
f
Câu 9: Đại lượng Vật Lý gắn liền với độ cao của âm là
A. cường độ. B. mức cường độ âm. C. tốc độ truyền âm. D. tần số của âm.
Câu 10: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u  U 2 cos t ( U và  là các hằng số
dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là
A.  2 . B. U . C.  . D. U 2 .
Câu 11: Tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất n2 với
n1  n2 . Góc giới hạn igh để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách được xác định bởi công
thức
1 1 1 n
A. sin igh  . B. sin igh  . C. sin igh  . D. sin igh  2 .
n1n2 n1 n2 n1
Câu 12: Nguyên lý làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. tự cảm. C. cộng hưởng điện. D. quang điện.
Câu 13: Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một
lệch pha nhau
 2 4
A. . B. . C.  . D. .
2 3 3
Câu 14: Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2 m/s. Sóng truyền trên dây với bước
sóng
A. 0,4 m. B. 10 m. C. 2,5 m. D. 0,1 m.
Câu 15: Thí nghiệm giao thoa Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai
khe hẹp là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát thu
được hình ảnh giao thoa với khoảng vân là
A. 0,8 mm B. 0,4 mm C. 0,45 mm D. 0,3 mm
Câu 16: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng
truyền trên dây có bước sóng
A. 40 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 80 cm.
Câu 17: Một bức xạ điện từ có tần số 10 Hz. Lấy c  3.10 m/s. Bức xạ này thuộc vùng
15 8

A. sóng vô tuyến. B. hồng ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tử ngoại.


Câu 18: Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là kết quả chính xác của phép đo gia tốc trọng trường trong
một thí nghiệm?
A. 9,82 ± 0,5 m/s2. B. 9,825 ± 0,5 m/s2. C. 9,825 ± 0,05 m/s2. D. 9,82 ± 0,05 m/s2.
Câu 19: Theo mẫu nguyên tử Bohr. Khi nguyên từ chuyển từ trạng thái kích thích L về trạng thái cơ bản thì
bán kính quỹ đạo dừng của electron sẽ
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 20: Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch
A. 42 He . B. 12
6 C. C. 94 Be . 235
D. 92 U.
Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng với tụ điện có điện dung C thì có tần số dao động riêng là f .
Khi điện dung của tụ điện giảm còn một phần tư thì tần số dao động riêng của mạch lúc này có giá trị
f f
A. 4 f . B. . C. 2 f . D. .
2 4
Câu 22: Đặt điện áp u  10cos 100 t  V ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung
2.104
C F. Dung kháng của tụ điện có giá trị

A. 200 Ω. B. 50 Ω. C. 100 Ω. D. 400 Ω.
Câu 23: Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.103 T.
2

Biết góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600 . Từ thông gửi qua khung
dây là
A. 1,5.105 Wb. B. 0,15 Wb. C. 3.105 Wb. D. 0,3 Wb.
Câu 24: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung là C, khi đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp không đổi
U thì điện tích mà tụ tích được là Q . Nếu đặt vào hai đầu tụ điện áp 2U thì điện tích mà tụ tích được là
Q Q
A. 2Q . B. . C. . D. 4Q .
4 2
Câu 25: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số góc 5 rad/s và vuông pha
với nhau. Biết biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 3 cm và 4 cm. Tốc độ cực đại của vật là
A. 1,25 m/s. B. 5 cm/s. C. 35 cm/s. D. 25 cm/s.
Câu 26: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10
Hz và trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là
A. 2 m/s. B. 4 m/s. C. 6 m/s. D. 3 m/s.
Câu 27: Mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 106 rad/s. Biết điện tích
cực đại trên bản tụ điện là 108 C. Khi điện tích trên bản tụ điện có độ lớn 8.109 C thì cường độ dòng điện
trong mạch có độ lớn bằng
A. 8 mA. B. 6 mA. C. 2 mA. D. 10 mA.
Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân
sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5 μm. B. 0,45 μm. C. 0,6 μm. D. 0,75 μm.
Câu 29: Một ống phát tia X đang hoạt động. Electron bứt ra từ catốt (coi như động năng ban đầu bằng
không) được gia tốc dưới hiệu điện thế 20 kV đến đập vào anốt. Lấy e  1, 6.1019 C. Động năng của electron
khi đến anốt là
A. 3, 2.1015 J. B. 3, 2.1018 J. C. 1, 25.1015 J D. 1, 25.1018 J.
Câu 30: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động
(khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là
A. 2mc . B. mc 2 . C. 2mc 2 . D. mc .
Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở r
5
và cảm kháng Z L mắc nối tiếp với tụ điện thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp
6
Z
giữa hai đầu tụ điện. Tỉ số L bằng
r
A. 1,73. B. 0,58. C. 2. D. 0,5.
Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ trong đó   6 V; r  1,5 Ω; R1  15 Ω và R2  7,5 Ω. Điện trở của vôn
kế V rất lớn. Số chỉ của vôn kế V là ,r
A. 1,0 V.
B. 5,0 V.
C. 4,6 V. R1
D. 1,4 V. V

R2

Câu 33: Hạt nhân 37 Li có khối lượng 7,0144 u. Cho khối lượng của prôtôn
và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 37 Li là
A. 0,0401 u. B. 0,0457 u. C. 0,0359 u. D. 0,0423 u.
Câu 34: Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm (không tính âm cơ
bản) của âm La trong vùng âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là
A. 45. B. 44. C. 46. D. 43.
Câu 35: Điện năng được truyền tải đến khu dân cư có công suất tiêu thụ là không đổi. Khi điện áp tryền đi
là U1 thì hiệu suất của quá trình truyền tải là H1 , khi điện áp truyền đi là U 2 thì hiệu suất của quá trình truyền
tải là H 2 . Cho rằng hệ số công suất của mạch truyền tải luôn giữ bằng 1. Hệ thức đúng là
H 1  H1   U 2  H 1  H1   U 2 
2 2

A. 1   . B. 1   .
H 2 1  H 2   U1  H 2 1  H 2   U1 
H 1  H1   U 2  H 1  H1   U1 
2 2

C. 1   . D. 1   .
H 2 1  H 2   U1  H 2 1  H 2   U 2 
Câu 36: Đặt điện áp u  180 2 cos t  V (với  không đổi)
C
vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là điện trở thuần, tụ R L
M
điện có điện dung C thay đổi được, cuộn cảm thuần có độ tự A

B
cảm L . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn
góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi C  C1 là x và 1 , còn khi C  C2 thì tương ứng
là  x  36  và  2 . Biết 1  2  900 . Giá trị của x bằng
A. 144 V. B. 100 V.
C. 108 V. D. 80 V.

Câu 37: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn (1) và (2) có chiều dài lần lượt là l và 4l có thể dao động
điều hòa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Ban đầu kéo vật nặng của con lắc (1) đến vị trí dây treo hợp
0
với phương thẳng đứng một góc  0 , con lắc (2) đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc
2
rồi đồng thời thả nhẹ. Tại vị trí dây treo của hai con lắc song song nhau lần đầu tiên thì dây treo hai con lắc
hợp với phương thẳng đứng môt góc
A. 0, 42 0 . B. 0, 22 0 . C. 0, 42 0 . D. 0,57 0 .
Câu 38: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ
cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 13. B. 7. C. 11. D. 9.
 
Câu 39: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1  A1 cos  4 t   và
 6
x2  A2 cos  4 t    (với A1 và A2 là các hằng số dương). Biết biên độ dao động tổng hợp của hai dao động
trên là 6 cm. Để A2 đạt giá trị lớn nhất có thể của nó thì A1 có giá trị
A. 3 cm. B. 6 3 cm. C. 2 3 cm. D. 12 cm.
Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. I là giá đỡ cố định, lò xo của hai con lắc có cùng độ cứng k  100 N/m, các
vật nặng có khối lượng lần lượt là m  100 g và 4m . Từ vị trí cân bằng, kéo vật nặng của các con lắc đến vị trí
lò xo đồng thời giãn một đoạn l0  5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g  10 m/s2. Lực đàn hồi nhỏ mà hai con lắc tác
dụng vào điểm cố định I gần nhất giá trị nào sau đây? I
A. 1,7 N.
B. 0,6 N. 4m
C. 0,4 N. B
D. 0,3 N. m
A
600

ĐỀ 7
Câu 1: Trong sóng cơ. Mối liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v , tần số góc của sóng  và bước sóng  là
2 v v v 2
A.   . B.   . C.   . D.   .
   v
Câu 2: Chiết suất tuyệt đối n của một môi trường trong suốt là một số
A. n  1. B. n  1 . C. n  1 . D. n  1.
Câu 3: Điện áp u  50cos 100t  A có giá trị cực đại bằng
A. 60 V. B. 50 V. C. 100 V. D. 78 V.
Câu 4: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng gọi là
A. phôtôn. B. nơtrôn. C. êlectron. D. prôtôn.
 
Câu 5: Một chất điểm dao động theo phương trình x  5cos  5 t   cm ( t tính bằng s). Chu kì dao động
 3
của chất điểm bằng
A. 0,4 s. B. 6 s. C. 5 s. D. 2,5 s.
Câu 6: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng phương, chiều của vecto cảm ứng từ gây bởi dòng điện tròn I
(nằm trong mặt phẳng hình vẽ) tại tâm của nó

I I

B
B

Hình 1 Hình 2

B
I

Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 7: Trong điện trường đều, một hạt mang điện dương sẽ dịch chuyển
A. từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp. B. từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao.
C. vuông góc với các đường sức. D. theo quỹ đạo tròn.
Câu 8: Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện ngoài. B. quang điện trong. C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 9: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, khi suất điện động trong cuộn dây thứ nhất cực đại thì suất
điện động trong hai cuộn dây còn lại có độ lớn bằng
A. một nửa giá trị cực đại. B. một phần ba giá trị cực đại.
C. một phần tư giá trị cực đại. D. một phần năm giá trị cực đại.
Câu 10: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox . Phương trình dao động của một phần tử sóng trên Ox
là u  2cos 10 t  mm ( t tính bằng giây). Tần số của sóng bằng
A. 10 Hz. B. 10 Hz. C. 0,2 Hz. D. 5 Hz.
Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài 1,5 m dao động điều hòa theo phương trình s  3cos  t  cm. Biên
độ góc của con lắc bằng
A. 4,5.102 rad. B. 4,5.102 m. C. 2.102 rad. D. 2.102 m.
Câu 12: Dao cưỡng bức ở giai đoạn ổn định có chu kì bằng
A. chu kì dao động riêng của hệ.
B. chu kì dao động của ngoại lực cưỡng bức.
C. trung bình cộng chu kì dao động riêng của hệ và chu kì của ngoại lực cưỡng bức.
D. hiệu chu kì ngoại lực cưỡng bức và chu kì dao động riêng của hệ.
Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều u  100cos 100 t  V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng
 
điện tức thời qua mạch có biểu thức i  2cos 100 t   A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
 3
A. 0,71. B. 0,91. C. 0,87. D. 0,50.
Câu 14: Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng N
bằng
A. 9r0 . B. 3r0 . C. 4r0 . D. 16r0 .
Câu 15: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm.
Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên
màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 4 mm. B. 2,4 mm. C. 5,4 mm. D. 6 mm.
Câu 16: Vô tuyến truyền hình thường được phát bằng các sóng có tần số lớn hơn 30 MHz thuộc loại sóng
vô tuyến nào sau đây?
A. Sóng dài. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng ngắn. D. Sóng trung.
Câu 17: Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của hai bụng sóng liền kề trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn
định với bước sóng 15 cm là
A. 30 cm. B. 7,5 cm. C. 15 cm. D. 3,75 cm.
Câu 18: Sóng âm là sóng cơ lan truyền
A. trong chân không. B. trong môi trường rắn, lỏng và khí.
C. chỉ trong môi trường không khí. D. chỉ trong môi trường chất rắn.
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu một đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần, độ tự
cảm L . Cảm kháng của cuộn cảm được xác định bởi

A. L . B. . C. L 2 . D. L2 .
L
Câu 20: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k , dao động
điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình x  A cos t    . Chọn mốc thế năng
tại vị trí cân bằng thì thế năng đàn hồi của con lắc ở vị trí có li độ x bằng
kA kx kx 2 kA2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 21: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản
 
tụ điện trong mạch là u  100cos  2 .107 t   V ( t tính bằng s). Tần số dao động điện từ tự do của mạch
 6
dao động này bằng
A. 107 Hz. B. 2 .107 Hz. C. 107 Hz. D. 2 .107 Hz.
Câu 22: Hạt nhân 13 T có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron. B. 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
C. 3 prôtôn và 1 nơtron. D. 3 nuclôn, trong đó có 2 nơtron.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng  . Trên màng quan sát, vân sáng bậc 5 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến
đó bằng
A. 4 . B. 5 . C. 5,5 . D. 4,5 .
Câu 24: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại có
A. bước sóng lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy. B. bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy.
C. bước sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại. D. tần số lớn hơn so với tia tử ngọai.
Câu 25: Gọi m p là khối lượng của prôtôn, mn là khối lượng của nơtron, mX là khối lượng của hạt nhân
A
Z X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng Wlk   Zmp   A  Z  mn  mX  c 2 được gọi là
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân.
Câu 26: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng để chứng tỏ rằng ánh sáng có bản chất là
A. sóng. B. hạt.
C. dòng các electron. D. dòng các photon.
Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u  220 2 cos 100 t  V. Với vôn kế V
là lí tưởng, số chỉ của vôn kế này là C
R L
A. 220 V.
B. 110 V. A B
C. 110 2 V.
D. 220 2 V. V
Câu 28: Một chất điểm có khối lượng m  100 g thực hiện đồng
 
thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1  3cos 10t   cm,
 6
 
x2  4cos 10t   cm ( t tính bằng giây). Cơ năng của chất điểm bằng
 3
A. 45 J. B. 4,5 mJ. C. 12,5 mJ. D. 9 mJ.
Câu 29: Tia UVB là bức xạ thuộc vùng tử ngoại có hại cho người vì có thể gây ung thư da. Trong chân
không, tia UVB có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,28 μm đến 0,32 μm. Lấy c  3.108 m/s. Tia UVB có
tần số nằm trong khoảng
A. từ 1,05.1014 Hz đến 9,33.1014 Hz. B. từ 9,33.1014 Hz đến 1,06.1015 Hz.
C. từ 9,38.1014 Hz đến 1,07.1015 Hz. D. từ 1,07.1014 Hz đến 1,05.1015 Hz.
Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều u  200 2 cos t  V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm
thuần có hệ số tự cảm L , một tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R  100 Ω ghép nối tiếp nhau. Biết
 2 LC  1 . Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch bằng
A. 2 2 A. B. 2 A. C. 1 A. D. 2 A.
Câu 31: Tổng hợp hạt nhân heli 2 He từ phản ứng hạt nhân
4

1
1 H  37 Li → 24 He  X  17,3 MeV
Lấy N A  6,023.1023 mol1 . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol Heli là
24 24 24 24
A. 1,3.10 MeV. B. 2, 4.10 MeV. C. 2,6.10 MeV. D. 5, 2.10 MeV.
Câu 32: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết
công suất của nhà máy điện không đổi. Khi điện áp hiệu dụng ở nhà máy đưa lên đường dây là U thì công
suất hao phí trên đường dây bằng 25% công suất của nhà máy. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 4%
công suất của nhà máy thì điện áp hiệu dụng ở nhà máy đưa lên đường dây bằng
A. 2,5U . B. 4, 25U . C. 6, 25U . D. 3,5U .
Câu 33: Cho mạch dao động LC như hình vẽ. Ban đầu đóng khóa K vào chốt a , khi dòng điện chạy qua
nguồn điện ổn định thì chuyển khóa K sang chốt b . Biết   14 V, r  1 Ω, R  2 Ω, L  9 mH và C  10
µF. Cường độ dòng điện cực đại chạy qua cuộn cảm

R
1 a b
A. A.
3 K
2
B. A. L
15 ,r R C
1
C. A.
12 R
1
D. A.
15
Câu 34: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng, phát ra hai sóng có bước sóng  . Gọi C và D là hai phần tử trên mặt nước sao cho ABCD là hình
vuông và BD  DA  4 . Gọi M là một phần tử trên mặt nước thuộc AD và nằm trên một cực đại giao thoa
gần A nhất. Khoảng cách AM gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,325 . B. 0, 424 . C. 0, 681 . D. 0,352 .
Câu 35: Một vật dao động điều hoà với chu kì T  6 s. Gọi s1 , s2 , s3 lần lượt là ba quãng đường liên tiếp
mà vật đi được trong thời gian 1 s, 2 s và 3 s kể từ lúc bắt đầu dao động. Biết tỉ lệ s1 : s2 : s2  1: 3: n (với n
là hằng số dương). Giá trị của n bằng
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 36: Tại một điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo
ra một hệ sóng tròn đồng tâm lan truyền ra xung quanh với bước sóng 4 cm. Gọi M và N là hai phần tử trên
mặt nước cách O lần lượt là 10 cm và 16 cm. Biết trên đoạn MN có 5 điểm dao động cùng pha với O . Coi
rằng biên độ sóng rất nhỏ so với bước sóng. Khoảng cách MN gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26 cm. B. 25 cm. C. 24 cm. D. 27 cm.
Câu 37: Một mẫu chất phóng xạ Po nguyên chất có chu kì bán rã 138 ngày đêm phát ra tia phóng xạ 
210

và biến thành hạt nhân chì 206 Pb bền. Gọi y là tỉ số giữa số


hạt nhân chì tạo thành và số hạt nhân 210 Po còn lại trong mẫu. y
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của y theo thời gian
6
t . Khoảng thời gian t  t2  t1 gần bằng
4
A. 414 ngày đêm.
B. 276 ngày đêm. 2
C. 415,14 ngày đêm.
D. 276,76 ngày đêm. O t1 t2 t
Câu 38: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy
được có bước sóng 1  0,72 µm, 2 . Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với
vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó số vân của bức xạ 1 và của bức xạ 2 lệch nhau 3 vân,
bước sóng của 2 là
A. 0,4 μm. B. 0,45 μm. C. 0,72 μm. D. 0,54 μm.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều (có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình
vẽ, thì cảm kháng của cuộn dây Z L  2r . Gọi  và  2 tương ứng là độ lệch pha giữa điện áp u AB và uMB so
với cường độ dòng điện trong mạch. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của  vào  2 khi điện dung thay đổi
được cho như hình vẽ. Khi C  C0 thì điện áp u AN lệch pha 900 so với uMB . Khi đó hệ số công suất của
đoạn mạch MB là
 (rad )

C
R L, r

A M N B 0,525

O 0,859 2 (rad )
A. 0,46. B. 0,71. C. 0,87. D. 0,89.
Câu 40: Vật nặng kích thước nhỏ có khối lượng m được treo vào một sợi dây không giãn, có chiều dài
l  100 cm. Đầu kia của dây được gắn vào điểm cố định O . Vật được đưa
khỏi vị trí cân bằng tới vị trí A ứng với góc lệch 1  50 và buông không O
vận tốc đầu. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, dây treo vướng vào đinh O ở
dưới O , trên đường thẳng đứng và cách O một đoạn OO  40 cm. Vật 1
chuyển động tới vị trí B ứng với góc  2 . Gọi TA và TB lần lượt là lực căng O
T
của dây tại các vị trí A , B . Tỉ số A gần nhất giá trị nào sau đây? 2
TB
B A
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

ĐỀ 8

Câu 1: Một vật đang ở trạng thái trung hòa về điện thì nhận thêm một electron. Điện tích của vật sau đó là
A. 9,1.1031 C. B. 6,1.1019 C. C. 1, 6.1019 C. D. 1,9.1031 C.
Câu 2: Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động  thì hiệu điện
thế giữa hai đầu điện trở độ lớn là U N . Hiệu suất của nguồn điện lúc này là
U   UN
A. H  N . B. H  . C. H  . D. H  .
 UN UN   UN
Câu 3: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là
A. lỗ trống. B. electron và lỗ trống. C. ion dương. D. ion âm.
Câu 4: Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra cộng hưởng nếu ta tiếp tục tăng hoặc giảm tần số của ngoại
lực cưỡng bức, đồng thời vẫn giữ nguyên các điều kiện khác thì biên độ dao động
A. luôn tăng. B. luôn giảm. C. tăng rồi giảm. D. giảm rồi tăng.
Câu 5: Cho hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là
  
x1  2cos  2 t   cm, x2  3cos  2 t    cm, t được tính bằng giây. Nếu x2 sớm pha hơn x1 một góc
 3 2
thì  bằng
5 2  
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 2
Câu 6: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với bước sóng   30 cm. M và N là
hai điểm trên trục Ox , có tọa độ lần lượt là xM  2 cm, xN  15 cm. Độ lệch pha dao động của hai phần tử
này bằng
13   13
A. . B. . C. . D. .
12 15 5 15
Câu 7: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai
nguồn phát ra có bước sóng  . Điểm cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa mãn d1  d2  1,5 dao động
với biên độ
A. bằng với biên độ của nguồn sóng. B. cực đại.
C. cực tiểu. D. gấp đôi biên độ của nguồn sóng.
Câu 8: Âm thứ nhất có mức cường độ âm là 20 dB, âm thứ hai có mức cường độ âm là 100 dB. Kết luận
nào sau đây là đúng?
A. Âm thứ nhất nghe cao hơn âm thứ hai. B. Âm thứ nhất nghe trầm hơn âm thứ hai.
C. Âm thứ nhất nghe to hơn âm thứ hai. D. Âm thứ nhất nghe nhỏ hơn âm thứ hai.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t   0  vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì tổng trở của mạch là
2
 1  1 1
A. Z   L  R . B. Z  R   C. Z  R 2   L  . D. Z L   2 .
2 2 2 2
 .
 L  R  L
2

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t U  0  vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Hệ số công suất của mạch lúc này bằng
A. 0,50. B. 1,00. C. 0,71. D. 0,87.
Câu 11: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số,
cùng biên độ và lệch pha nhau
A. 600 . B. 300 . C. 1200 . D. 900 .
Câu 12: Tại một thành phố, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng
đứng hướng lên. Vào thời điểm t , tại điểm M trên phương truyền, vecto cường độ điện trường đang có độ
lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vecto cảm ứng từ có
A. độ lớn bằng không. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
Câu 13: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nổi bật của tia hồng ngoại?
A. Truyền được trong chân không. B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.
C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Câu 15: Dùng thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với
khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu
khoảng cách giữa ba vân sáng quan sát được trên màn là L thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được
tính bằng công thức nào sau đây?
aL Da D L
A.   . B.   . C.   . D.   .
2D L La Da
Câu 16: Chất nào sau đây không phải là chất quang dẫn?
A. Si . B. Ge . C. PbS . D. Al .
Câu 17: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi electron chuyển động trên quỹ
đạo dừng có bán kính quỹ đạo là 25r0 , đây là quỹ đạo
A. L . B. M . C. N . D. O .
Câu 18: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các photon?
A. Tia  . B. Tia   . C. Tia   . D. Tia  .
Câu 19: Năng lượng liên kết riêng
A. giống nhau với mọi hạt nhân. B. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ.
C. lớn nhất với các hạt nhân trung bình. D. lớn nhất với các hạt nhân nặng.
Câu 20: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l , khối lượng m dao động điều
hòa với biên độ  0 . Cơ năng của con lắc này là
1
A. mgl 02 . B. mgl 02 . C. mgl 2 02 . D. mgl 0 .
2
Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện
thì dung kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z C và Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là
Z R R Z
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   C .
R ZC Z R
Câu 22: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,1 s từ
thông biến thiên một lượng là 0,25 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là
A. 0,1 V. B. 2,5 V. C. 0,4 V. D. 0,25 V.
 
Câu 23: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s  4cos  2 t   cm ( t tính bằng giây). Quãng
 6
đường mà con lắc này đi được trong 0,5 s đầu tiên là
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 12 cm.
Câu 24: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định (hai đầu cố định), chiều dài l  60 cm. Sóng truyền trên
dây có bước sóng là 12 cm. Số bó sóng trên dây là
A. 6. B. 3. C. 10. D. 12.
Câu 25: Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A. Biết điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là 40 Ω, công
suất hao phí trên đường dây truyền tải bằng
A. 64 W. B. 2560 W. C. 1440 W. D. 160 W.
Câu 26: Sóng điện từ của kênh VOV giao thông có tần số 91 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ
3.108 m/s. Quãng đường mà sóng này lan truyền được trong môt chu kì sóng là
A. 3,3 m. B. 3,0 m. C. 2,7 m. D. 9,1 m.
Câu 27: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. chứa bệnh ung thư. B. tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. chiếu điện, chụp điện. D. sấy khô sưởi ấm.
Câu 28: Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt)
của các chất PbS , Ge , Cd ; Te lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Khi chiếu bức xạ đơn sắc
20
mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.10 J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện không
xảy ra là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 29: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 50
μF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 6 V. Tại thời
điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
3 3 5 3 1
A. A. B. A. C. A. D. A.
10 2 5 5
Câu 30: Một laze có công suất 10 W phát ra chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,68 µm. Cho hằng số
34
Plăng h  6,625.10 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không c  3.108 m/s. Số phôtôn mà laze này phát ra
trong 1 s là
18 19 18 19
A. 3, 4.10 hạt. B. 3, 4.10 hạt. C. 1,7.10 hạt. D. 3,9.10 hạt.
Câu 31: Cho phản ứng hạt nhân:
3 Li  1 H → 2 He  X
7 1 4

Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol Heli theo phản ứng này là 5, 2.10 MeV. Lấy N A  6,023.1023
24

mol1 . Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là
A. 17,3 MeV. B. 51,9 MeV. C. 34,6 MeV. D. 69,2 MeV.
Câu 32: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo,
xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
bình phương chu kì dao động điều hòa T 2  theo chiều dài T 2 ( s 2 )
l của con lắc như hình bên. Lấy   3,14 . Nếu chiều dài
của con lắc là 1 m thì chu kì dao động sẽ là
A. 1,51 s.
B. 2,46 s.
C. 1,78 s.
0,81
D. 2,01 s.
Câu 33: Đặt điện áp u  80 2 cos t  V vào hai đầu O 0,3 l ( m)

một đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở và tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Thay đổi C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm khi đó là 60 V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện
và điện trở là
A. 100 V. B. 80 V. C. 140 V. D. 70 V.
Câu 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ
đơn sắc 1 và 2  0, 70 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng
giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân sáng của 1 và N 2 vân sáng của 2
(không tính vân sáng trung tâm). Biết N1  N2  3 . Bước sóng 1 bằng
A. 0,49 µm. B. 0,42 µm. C. 0,52 µm. D. 0,63 µm.
Câu 35: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động
cùng pha với tần số 10 Hz. Biết AB  20 cm và tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 30 cm/s. Xét đường thẳng,
đi qua trung điểm O của AB , hợp với AB một góc 300 . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường
thẳng này là
A. 13. B. 26. C. 11. D. 28.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u  120cos 100 t  V, t được tính bằng giây vào hai đầu đoạn mạch AB
như hình bên. Biết các điện áp hiệu dụng U AM  90 V và U MB  150 V.
Phương trình điện áp hai đầu đoạn mạch MB là L, r C
A. uMB  150cos 100 t  arc cos  0,6  V. 
A M B
B. uMB  150cos 100 t  arc cos  0,6  V.
C. uMB  150cos 100 t  arc cos  0,8 V.
D. uMB  150cos 100 t  arc cos  0,8 V.
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có g  10 m/s2 . Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về Fkv tác dụng
lên vật và độ lớn lực đàn hồi Fdh của lò xo theo thời gian
Fdh Fkv
 
t. Biết t1  s và t2  . Khi lò xo dãn 6,5 cm thì tốc
40 30
độ của vật là
A. 80 cm/s.
B. 60 cm/s
C. 51 cm/s.
D. 110 cm/s.
O t1 t2 t
Câu 38: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có
sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền
trên dây có bước sóng là 30 cm. Gọi M và N là hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ
lần lượt là 2 cm và 2 2 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
đây ?
A. 52,23 cm. B. 52,72 cm. C. 53,43 cm. D. 54,00 cm.
Câu 39: Đặt điện áp u  U 0 cos t  vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C ; X là đoạn mạch chứa các phần tử có R1 , L1 , C1 mắc nối tiếp. Biết
5
2 2 LC  1 , các điện áp hiệu dụng: U AN  120 V; U MB  90 V, góc lệch pha giữa u AN và uMB là ,
12
R1  100 Ω. Tổng trở của X là
C
A. 126 Ω. L
B. 310 Ω. A
X
B
M N
C. 115 Ω.
D. 71,6 Ω.
Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. Các vật B và C có cùng khối lượng m  100 g, lò xo có độ cứng k  10
N/m. Ban đầu hệ đứng yên, tác dụng lên vật B một ngoại lực F có hướng như hình vẽ và có độ lớn không
đổi là F  1 N thì hai vật chuyển động. Cho rằng B đủ dài, chỉ ma sát giữa B và C là đáng kể với hệ số
  0, 2 . Lấy g  10   2 m/s2. Tại thời điểm lần đầu tiên lò xo có chiều dài lớn nhất thì C trượt trên vật B
được quãng đường có độ lớn bằng
C
A. 34 cm.
B. 35 cm. B F
C. 36 cm.
D. 37 cm.

ĐỀ 9

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O tại vị
trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là
kx 2 kx k2x
A. Et  . B. Et  kx 2 . C. Et  . D. Et  .
2 2 2
Câu 2: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây, khi ổn định người ta quan sát thấy hình ảnh sợi dây có dạng
như hình vẽ. Số bó sóng trên dây là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 3: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có


A. năng lượng liên kết càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm
thuần L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Khi đó điện áp ở hai đầu điện trở có dạng u  U 0 cos t  .
Kết luận nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. Mạch có dung kháng bằng cảm kháng.
C. Công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại.
D. Tổng trở trong mạch là cực đại.
Câu 5: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn
A. cùng pha với nhau. B. ngược pha với nhau. C. vuông pha với nhau. D. lệch pha nhau 600 .
Câu 6: Người ta thường dùng loại tia nào sau đây để “chụp” hình ảnh hai lá phổi của bệnh nhân nhiễm
Covid 19?
A. Tia gama. B. Tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại. D. Tia X .
Câu 7: Cho dòng điện xoay chiều i chạy qua điện trở thuần R thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R

i R
A. uR  i 2R . B. uR  . C. uR  . D. uR  iR .
R i
Câu 8: Biết điện tích nguyên tố là e . Điện tích của hạt nhân ZA X là
A. Ze . B.  A  Z  e . C.  A  Z  e . D. Ae .
Câu 9: Hình vẽ bên biểu diễn một phần đường sức điện của điện trường gây một điện tích điểm A . Kết
luận nào sau đây là đúng?
A. A là một điện tích dương.
B. A là một điện tích âm.
C. A không mang điện. A
D. A có thể mang điện âm hoặc dương.

Câu 10: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại điểm M thành phần từ trường biến thiên theo
 2 
quy luật B  B0 cos  t  0  , pha ban đầu của dao động điện trường tại điểm này là
 T 
 
A. 0  . B. 0  . C. 0   . D.  0 .
2 2
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4cos t  0  cm ( t được tính bằng giây). Một
phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động của vật
vào thời gian được cho như hình vẽ. Li độ của vật tại thời  (rad )
3
điểm t  1 s là
A. 2 cm. 2
B. 4 cm.
C. 1 cm. 
D. 3 cm.
O 1 2 t (s)
Câu 12: Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều
tiết là
A. mắt không tật. B. mắt cận. C. mắt viễn. D. mắt cận khi về già.
 2 
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  5cos  t  0  cm. Tại thời điểm t1 vật
 T 
có li độ x1  3 cm, tại thời điểm t2  t1  t vật có li độ x2  4 cm. Giá trị của t có thể là
T T T
A. T . B. . C. . D. .
2 3 4
Câu 14: Một sóng âm khi truyền từ không khí vào môi trường nước thì bước sóng của sóng âm này tăng là
do
A. tần số của sóng tăng. B. tần số của sóng giảm.
C. vận tốc truyền sóng tăng. D. vận tốc truyền sóng giảm.
Câu 15: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S 2 . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
là 80 cm/s. Hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp trên đoạn thẳng S1S2 có vị trí cân bằng cách nhau một
khoảng là
A. 1 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
Câu 16: Cho các bộ phận sau: (1) micrô, (2) loa, (3) anten thu, (4) anten phát, (5) mạch biến điệu, (6) mạch
tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5). B. (2), (3), (6). C. (1), (3), (5). D. (2), (4), (6).
Câu 17: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc trong một bể chứa nước, người ta
4
đo được khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,2 mm. Biết chiết suất của nước bằng . Nếu rút hết
3
nước trong bể thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,9 mm. B. 0,8 mm. C. 1,6 mm. D. 1,2 mm.
Câu 18: Một kim loại có công thoát electron là 4,14 eV, Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có
bước sóng 1  0,18 μm, 2  0, 21 μm, 3  0,32 μm và 4  0, 45 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện
tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. 1 , 2 và 3 . B. 1 và 2 . C. 2 , 3 và 4 . D. 3 và 4 .
Câu 19: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v  0,8c ( c là
tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng
A. m0 . B. 1, 67m0 . C. 1,8m0 . D. 1, 25m0 .
Câu 20: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp. Suất điện động của mỗi nguồn lần lượt là 5 V và
7 V. Suất điện động của bộ nguồn bằng
A. 6 V. B. 2 V. C. 12 V. D. 7 V
Câu 21: Trên sợi dây đàn hồi PQ đang có sóng dừng ổn đinh. Sóng tới và sóng phản xạ tại Q có phương
trình lần lượt là uQ  u0 cos t  và uQ  u0 cos t    . Giá trị của  là
 
A. 2 . B. . C.  . D.  .
2 2
Câu 22: Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơn – ghen là 200 kV. Bước sóng ngắn nhất
của tia Rơn – ghen mà ống đó có thể phát ra
A. 5,7.1011 m. B. 6, 2.1012 m. C. 6.1014 m. D. 4.1012 m.
Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trong môi tường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một ngoại
lực cưỡng bức, tuần hoàn f  F0 cos t  , tần số góc  thay đổi được. Khi thay đổi tần số đến giá trị 1 và
31 thì biên độ dao động của hai con lắc đều bằng A1 . Khi tần số góc bằng 21 thì biên độ dao động của con
lắc là A2 . So sánh A1 và A2 ta có
A. A1  A2 . B. A1  A2 . C. A1  A2 . D. A1  2 A2 .
Câu 24: Ba con lắc đơn có khối lượng vật nặng lần lượt là m1 , m2 và m được kích thích dao động điều hòa
với cùng biên độ góc tại cùng một nơi. Con lắc m1 có lực kéo về cực đại tác dụng lên nó là F1  1 N, con lắc
m
m2 có lực kéo về cực đại tác dụng lên nó là F2  2 N. Lực kéo về cực đại tác dụng lên con lắc m  m1  2 là
2
A. 1 N. B. 8 N. C. 2 N. D. 3 N.
Câu 25: Một con lắc lò xo nằm ngang trên một bề mặt không ma sát gồm lò xo có độ cứng k  100 N/m,
vật nặng khối lượng m mang điện tích q  106 C. Khi con lắc đang nằm cân bằng, người ta làm xuất hiện
một điện trường E có phương hướng theo trục của lò xo, có độ lớn E  106 V/m. Sau đó con lắc sẽ dao
động với biên độ
A. 1 cm. B. 5 cm. C. 2 cm. D. 12 cm.
Câu 26: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm
thuần. Khi tốc độ quay của roto là n vòng/phút thì người ta đo được cường độ dòng điện hiệu dụng chạy
trong mạch là I1  1 A. Nếu tăng tốc độ quay của roto lên 4n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch sẽ là
A. 2 A. B. 1 A. C. 3 A. D. 4 A.
Câu 27: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, suất điện động trong cuộn dây thứ nhất của máy có biểu
thức e1  E0 cos 100 t  , t được tính bằng giây. Suất điện động tạo ra ở cuộn dây thứ hai của máy biến áp
biến thiên điều hòa với tần số
A. 100 Hz. B. 50 Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz.
Câu 28: Một học sinh làm thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh sáng. Khoảng
cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2,00 ±
0,01 m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 mm. Bước sóng bằng
A. 0,54 ± 0,03 μm. B. 0,54 ± 0,04 μm. C. 0,60 ± 0,03 μm. D. 0.60 ± 0,04 μm.
Câu 29: So sánh một tượng gỗ cổ và một khúc gỗ cùng khối lượng mới chặt, người ta thấy rằng lượng chất
phóng xạ 14C phóng xạ   của tượng bằng 0,77 lần chất phóng xạ của khúc gỗ. Biết chu kì bán rã của 14C
là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là
A. 2500 năm. B. 1200 năm. C. 2112 năm. D. 1056 năm.
  
Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều u  100 2 cos 100 t   V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
 3
biến trở, tụ điện và cuộn dây có điện trở hoạt động là r  30 Ω. Biết cảm kháng và dung kháng của mạch lần
lượt là 100 Ω và 60 Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ của cuộn dây đạt giá trị cực đại
bằng
A. 40 W. B. 31,25 W. C. 120 W. D. 50 W.
Câu 31: Cho mạch kín (C ) đặt trong một từ trường đều (vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng hình
vẽ, chiều hướng ra) như hình vẽ. Khi (C ) quay quanh trục  một góc nhỏ về   
phía bên phải thì dòng điện cảm ứng trong (C )
A. cùng chiều kim đồng hồ. B
B. chưa hình thành.
C. ngược chiều kim đồng hồ.   
D. đổi chiều liên tục.

Câu 33: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bohr. Gọi r0 là bán kính   
Bohr. Bán kính quỹ dạo dừng của electron tăng tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo K có
bán kính r0 . Gọi r1 và r2 lần lượt là bán kính của các quỹ đạo dừng N và L . Giá trị của r1  r2 là
A. 16r0 . B. 5r0 . C. 12r0 . D. 9r0 .
Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RC không phân nhánh ( C không đổi R là một biến trở) một điện áp
xoay chiều u  U 0 cos t  , U 0 và  không đổi.
Một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp U R ,U C
hiệu dụng trên tụ điện và trên điện trở được cho như
hình vẽ. Hệ số công suất của mạch khi R  R0 là
A. 1.
B. 0,5.
3
C. .
2
2 O R0 R
D. .
2
Câu 34: Thực hiện giao thoa Young với hai ánh sáng đơn sắc 1  0,7 µm và 2  0,5 µm. Trên màn quan
sát, trong khoảng giữa hai vân tối liên tiếp gần nhau nhất và đối xứng qua vân sáng trung tâm, tổng số vân
sáng quan sát được là
A. 12. B. 21. C. 11. D. 7.
T
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T . Trong khoảng thời gian t  tỉ số giữa quãng
2
đường lớn nhất và quãng đường nhỏ nhất mà chất điểm có thể đi được là 4. Giá trị của t gần nhất giá trị
nào sau đây?
A. 0,16T . B. 0,33T . C. 0, 43T . D. 0, 41T .
Câu 36: Một sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục Ox trên một sợi dây đàn hồi với chu kì T ,
người ta quan sát thấy tại hai thời điểm t1 và t2  t1  1 s (
T  1 s) hình ảnh một phần của sợi dây có dạng như hình u  cm 
vẽ. Vận tốc truyền sóng trên dây có thể là
A. 1 cm/s. t1
B. 2 cm/s.
C. 3 cm/s. O x(cm)
D. 4 cm/s.
t2

2 4 6
Câu 37: Điện năng được truyền tải từ trạm phát đến
nơi tiêu thụ là khu dân cư bằng đường dây tải điện một
pha với công suất ổn định là P thì hiệu suất đạt 70%. Biết hệ số công suất nơi phát là cos   0,8 . Hệ số
công suất nơi tải tiêu thụ bằng
A. 0,57. B. 0,68. C. 0,86. D. 0,80.
Câu 38: Đặt hiệu điện thế u  U 2 cos 100 t  V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự: đoạn
mạch AM gồm tụ điện có điện dung C , đoạn mạch MN chứa cuộn cảm có độ tự cảm L1 và điện trở trong
r , đoạn mạch NB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 . Biết điện áp trên MB sớm pha hơn điện áp trên

AN là ; U MB  2U AN ; hệ số công suất trên đoạn mạch AB bằng hệ số công suất trên đoạn mạch MN và
3
bằng k . Giá trị của k là
A. 0,78. B. 0,56. C. 0,87. D. 0,75.
Câu 39: Bắn một hạt  có động năng 5,21 MeV vào hạt nhân 7 N đang đứng yên gây ra phản ứng
14

  147 N → 178O  p
Biết phản ứng thu năng lượng là 1,21 MeV. Động năng của hạt nhân O gấp 2 lần động năng hạt p . Động
năng của hạt nhân O bằng
A. 0,81 MeV. B. 2,67 MeV. C. 6,42 MeV. D. 3,24 MeV.
Câu 40: Cho một nguồn âm điểm tại O phát sóng âm đẳng hưởng với công suất không đổi ra môi trường
không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm một khoảng d
thì đo được mức cường độ âm là 50 dB. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và Ay
(ở hai phía so với OA ). Khi đi theo hướng Ax , mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57 dB. Khi
đi theo hướng Ay , mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 62 dB. Góc xAy có giá trị gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 500 . B. 400 . C. 300 . D. 200 .

ĐỀ 10

Câu 1: Hai quả cầu A , B đặt tiếp xúc nhau (trung hòa về điện). Bằng cách nào đó người ta làm cho một số
electron ở quả cầu A bị mất đi. Sau đó quả cầu B sẽ
A. mang điện âm.
B. mang điện dương. A B
C. không mang điện.
D. mang điện gấp đôi quả cầu A .
Câu 2: Cho mạch điện như như hình vẽ. Mạch ngoài gồm hai nguồn điện giống nhau, có suất điện động 
và điện trở trong r ; điện trở R . Hiệu suất của bộ nguồn được xác định bởi
r ,r ,r
A. H  .
Rr
2r
B. H  .
R  2r
r R
C. H  .
R  2r
R
D. H  .
R  2r
Câu 3: Chọn đáp án sai. Kim loại dẫn điện tốt hơn chất điện phân vì
A. mật độ hạt tải điện nhiều hơn. B. tính linh động của hạt tải điện tốt hơn.
C. kích thước của các hạt tải điện lớn hơn. D. mạng tinh thể kim loại ít mất trật tự hơn.
Câu 4: Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi
A. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng lớn.
B. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng nhỏ.
C. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng gần tần số dao động riêng của hệ.
D. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng xa tần số dao động riêng của hệ.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m . Con lắc này dao động
điều hòa với tần số là
m 1 k m k
A. f  2 . B. f  . C. f  . D. f  .
k 2 m k m
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ được cho bởi x  3sin  2 t   4cos  2 t 
cm, t được tính bằng giây. Pha ban đầu của dao động là
3  3 4  4
A.   arctan   . B.   arctan    . C.    arctan   . D.   arctan    .
4  4 3  3
Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là
A. hai bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai
 1
nguồn phát ra có bước sóng  . Các điểm cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa mãn d1  d 2   n   
 2
, n  0,  1,  2,... sẽ dao động với biên độ
A. cực đại. B. cực tiểu.
C. gấp 4 lần biên độ của nguồn sóng. D. bằng biên độ của nguồn sóng.
Câu 9: Độ to của âm là đặc trưng sinh lý gắn với
A. tần số âm. B. độ cao của âm. C. cường độ âm. D. mức cường độ âm.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t   0  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng
U U
A. I  U 2 L . B. I  . C. I  U L . D. I  2 .
L  L
Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện một điện áp u  200cos 100 t  V. Biết điện dung của
104
tụ C  F. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình

   
A. i  2 2 cos 100 t   A. B. i  2 2 cos 100 t   A.
 2  2
   
C. i  2cos 100 t   A. D. i  2cos 100 t   A.
 2  2
Câu 12: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số,
cùng biên độ và lệch pha nhau
3  2 
A. . B. . C. . D. .
4 6 3 4
Câu 13: Sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản được cho như hình vẽ. (2) là

(1) (2) (3) (4) (5)

A. Mạch khuếch đại. B. Mạch tách sóng. C. Mạch chọn sóng. D. Mạch biến điệu.
Câu 14: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 15: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
Câu 16: Dùng thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với
khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu
khoảng cách giữa hai vân sáng đo được trên màn là L thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính
bằng công thức nào sau đây?
La Da D L
A.   . B.   . C.   . D.   .
D L La Da
Câu 17: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng.
Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, v0 là vận tốc chuyển động của electron tkhi nguyên
tử ở trạng thái cơ bản. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì electron vận tốc là
v v
A. 4v0 . B. 3v0 . C. 0 . D. 0 .
3 5
Câu 19: Tia  là dòng các hạt nhân
A. 12 He . B. 13 He . C. 24 He . D. 23 He .
Câu 20: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ
góc  0 . Tốc độ của con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng là
g g l
A. gl 0 . B.  0 . C.  . D. 2 0 .
l l g
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu
mạch so với cường độ dòng điện chạy trong mạch là
Z  R  R Z 
A.   arctan   . B.   arctan   . C.   arctan   . D.   arctan  L  .
R  ZL  Z  R 
Câu 23: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,2 s từ
thông biến thiên một lượng là 0,25 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là
A. 1,25 V. B. 2,50 V. C. 0,40 V. D. 0,25 V.
Câu 24: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s  4cos  2 t  cm ( t tính bằng giây). Lấy g   2
m/s2. Biên độ góc của con lắc là
A. 2 rad. B. 0,16 rad. C. 5 rad/s. D. 0,12 rad.
Câu 25: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Khoảng
cách giữa một nút với vị trí cân bằng của một bụng liền kề là
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12 cm.
Câu 26: Điện năng được truyền từ một trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải một pha. Biết
công suất ở trạm phát và điện áp truyền đi là không đổi. Ban đầu, công suất hao phí trên đường dây truyền tải
là 50 kW và hệ số công suất của mạch điện là k . Sau đó người ta chỉ mắc nối tiếp thêm vào đường dây
truyền tải một tụ điện để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm đến giá trị cực tiểu và bằng 18
kW. Giá trị của k là
A. 0,60. B. 0,30. C. 0,49. D. 0,70.
Câu 27: Sóng điện từ của kênh VOV tiếng Anh 24/7 có tần số 104 MHz, lan truyền trong không khí với tốc
độ 3.108 m/s. Bước sóng của sóng này là
A. 3,32 m. B. 3,10 m. C. 2,87 m. D. 2,88 m.
Câu 20: Khi nói về tia X , phát biểu nào sau đây là đúng?
A. tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia tử ngoại.
B. tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào.
Câu 29: Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Biết công suất
34
chiếu sáng vào tấm pin là 0,1 W. Lấy h  6,625.10 J.s. Số photon đập vào tấm pin trong mỗi giây là
17 17 17 17
A. 3,02.10 . B. 7,55.10 . C. 3,77.10 . D. 6,04.10 .
Câu 30: Cho rằng khi một hạt nhân Urani U phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV.
235
92

Lấy N A  6,023.10 23
mol1 , khối lượng mol của urani U là 235 gam/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân
235
92
235
hạch hết 1 kg urani 92 U là
26
A. 51, 2.10 MeV. B. 5,12.1026 MeV. C. 25, 6.1026 MeV. D. 2,56.1026 MeV.
Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo,
xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
bình phương chu kì dao động điều hòa T 2  theo chiều dài T 2 ( s 2 )
l của con lắc như hình bên. Lấy   3,14 . Nếu chiều dài
của con lắc dùng làm thí nghiệm là 50 cm thì chu kì dao
động của nó bằng
A. 1,12 s.
B. 1,42 s.
0,81
C. 1,58 s.
D. 1,74 s. O 0,3 l ( m)
Câu 32: Trên bề mặt một chất lỏng, tại hai điểm A , B
cách nhau 14 cm có hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng biên độ, cùng tần số và
cùng pha tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng bằng 4 cm. C là một điểm trên mặt chất lỏng sao cho tam giác
ABC vuông cân tại C . Trên đoạn AC , hai điểm liên tiếp có phần tử sóng dao động với biên độ cực đại cách
nhau một đoạn ngắn nhất xấp xỉ bằng bao nhiêu?
A. 3,687 cm. B. 1,817 cm. C. 3,849 cm. D. 2,500 cm
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 80 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết
các điện áp hiệu dụng U AM  60 V và U MB  100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là
A. 0,8. C
L, r
B. 0,6.
C. 0,71. 
A M B
D. 0,75.
Câu 34: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có r  30 Ω, Z L  40 và tụ điện có điện dung thay
đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  200cos 100 t  V ( U 0 không đổi và t
được tính bằng giây). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là lớn nhất. Giá trị lớn nhất này là
A. 236 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 215 V.
Câu 35: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng
lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.104 s. Thời gian ngắn nhất
để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại đến giá trị cực tiểu là là
A. 2.104 s. B. 6.104 s. C. 12.104 s. D. 3.104 s.
Câu 36: Giới hạn quang điện của các kim loại Cs , K , Ca , Zn lần lượt là 0,58 µm; 0,55 µm; 0,43 µm;
0,35 µm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,4 W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra
5,5.1019 photon. Lấy h  6,625.1034 Js; c  3.108 m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim
loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo có độ cứng k  100 N/m, vật nặng có khối lượng
m  100 g. Chọn chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị
trí cân bằng của vật nặng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự F (N )
phụ thuộc của lực đàn hồi vào tốc độ dao động của vật. Lấy
g  10 m/s2. Tốc độ dao động cực đại của con lắc gần nhất
O
giá trị nào sau đây?
v( ms )
A. 401 cm/s.
B. 352 cm/s.
3
C. 201 cm/s.
D. 157 cm/s. 10 3
Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz, bước
sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao
động với biên độ 6 mm. Lấy  2  10 . Tại thời điểm t , phần tử M đang chuyển động với vận tốc 6 cm/s
thì vận tốc tương đối giữa M , N có độ lớn bằng
A. 6 m/s. B. 9 cm/s. C. 6 cm/s. D. 3 cm/s.
Câu 39: Đặt điện áp u  U 2 cos t  vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C ; X là đoạn mạch chứa các phần tử có R1 , L1 , C1 mắc nối
5
tiếp. Biết 2 2 LC  1 , các điện áp hiệu dụng: U AN  120 V; U MB  90 V, góc lệch pha giữa u AN và uMB là
12
. Giá trị của U là
A. 25,4 V. L C
B. 31,6 V. X
C. 80,3 V. A M N B
D. 71.5 V.
Câu 40: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức
xạ đơn sắc 1 và 2  0, 7 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng
giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân sáng của 1 và N 2 vân sáng của 2
(không tính vân sáng trung tâm). Biết N1  N2  5 , giá trị 1 bằng
A. 0,5 µm. B. 0,71 µm. C. 0,6 µm. D. 0,3 µm.

You might also like