Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

12/28/2020

Nội dung
1. Giới thiệu chung
Mạng truyền thông 2. Kiến trúc giao thức
3. Cấu trúc mạng và KT truyền dẫn
công nghiệp 4. Cơ chế giao tiếp
5. Cấu trúc bức ₫iện

5. Ethernet 6. Một số tiến bộ công nghệ

1. Giới thiệu chung Trọng tâm bài giảng


▪ Ethernet là kiểu mạng cục bộ (LAN) lần ₫ầu tiên do ▪ Trả lời các câu hỏi:
hãng Xerox phát triển, ₫ược sử dụng rộng rãi nhất — Ethernet có gì khác/₫ặc biệt so với các hệ thống mạng
hiện nay. khác?
— Tại sao Ethernet lại ₫ược sử dụng phổ biến?
▪ Ethernet chỉ là mạng cấp dưới (lớp vật lý và một
phần lớp liên kết dữ liệu ▪ Làm rõ ưu ₫iểm và nhược ₫iểm của Ethernet.
▪ Chuẩn hóa IEEE 802.3 ▪ Những ưu nhược ₫iểm ₫ó xuất phát từ ₫âu?
▪ Các phiên bản sau: Fast Ethernet (IEEE 802.3u), ▪ Biện pháp nào ₫ược áp dụng ₫ể khắc phục các
Wireless Ethernet (IEEE 802.11), Gigabit nhược ₫iểm của Ethernet
Ethernet,.. ▪ Khả năng ứng dụng của Ethernet trong công
▪ Các dạng mở rộng, sử dụng trong công nghiệp: nghiệp, ₫ặc biệt là trong các hệ thống ₫iều khiển
High-Speed Ethernet, Ethernet/IP, Industrial
Ethernet,...
3 4

1
12/28/2020

2. Kiến trúc giao thức 3. Cấu trúc mạng và KT truyền dẫn


Giao thức cấp cao ▪ Logic: Cấu trúc bus
(VD TCP/IP, NetBUI, ▪ Vật lý: Đường thẳng hoặc hình sao
IPX/SPX...) ▪ Mã hóa Manchester, truyền chênh lệch ₫ối xứng (±0,85V)
2b LLC 802.2
▪ Phương tiện truyền dẫn:
— Cáp ₫ồng trục: 10BASE2 (cáp mỏng), 10BASE5 (cáp dầy)
CSMA/ — Đôi dây xoắn: 10BASE-T, 100BASE-T4, 100BASE-TX
2a MAC — Cáp quang: 10BASE-F, 100BASE-FX,..
CD

1 Vật lý 802.1 802.3 802.14


   10BASE5
Tốc độ truyền Khoảng cách truyền (100m) với cáp đồng trục
(Mbit/s) T cho đôi dây xoắn, F cho cáp quang
Truyền dải cơ sở
Ethernet LLC Logic Link Control (baseband)
MAC Medium Access Control

5 6

4. Cơ chếgiao tiếp
▪ Truy nhập bus: CSMA/CD
Tap Đôi dây xoắn
Cáp thu phát
▪ Cơ chế giao tiếp chủ yếu: Tay ₫ôi (peer-to-peer), tự
do, không cần ₫ặt cấu hình trước (giao thức cấp
Lõi Bộ thu phát Bộ nối Hub trên có thể yêu cầu ₫ặt cấu hình)
T ▪ Hỗ trợ gửi ₫ồng loạt (broadcast) và gửi theo nhóm
(a) 10BASE5 (b) 10BASE2 (c) 10BASE-T
(multicast):
Tên hiệu Loại cáp Chiều dài ₫oạn tối Số trạm tối — Bit ₫ầu tiên của ₫ịa chỉ nhận = 1: gửi ₫ồng lọat hoặc gửi
₫a ₫a/₫oạn theo nhóm
10BASE5 Cáp ₫ồng trục dầy 500 m 100 — Tất cả các bit = 1: gửi ₫ồng loạt
10BASE2 Cáp ₫ồng trục mỏng 200 m 30 ▪ Địa chỉ MAC: 48 bit, bit 46 phân biệt giữa ₫ịa chỉ
10BASE-T Đôi dây xoắn 100 m 1024 toàn cục và ₫ịa chỉ cục bộ => bao nhiêu ₫ịa chỉ có
thể dùng ₫ược?
10BASE-F Cáp quang 2000 m 1024

7 8

2
12/28/2020

5. Cấu trúc bức ₫iện 6. Các tiến bộ công nghệmới


▪ Tốc ₫ộ truyền cao: 100Mbit/s, Gbit/s
7 byte 1 byte 2/6 byte 2/6 byte 2 byte 46-1500 byte 4 byte
Mở ₫ầu SFD Địa chỉ Địa chỉ Độ dài/ Dữ liệu PAD FCS
▪ Switching Ethernet
(555..5H) (D5H) ₫ích nguồn Kiểu gói SWITCH

HUB

Đa thức phát cho mã CRC:


G(x) = x32+x26+x23+x22+x16+x12+x11+x10+x8+x7+x5+x4+x2+x+1

▪ Bổ sung giao thức cấp trên phù hợp với ứng dụng
công nghiệp
▪ Linh kiện, thiết bị mạng phù hợp với yêu cầu
trong công nghiệp
9 10

You might also like