Professional Documents
Culture Documents
7.5. MTTCN - Ethernet
7.5. MTTCN - Ethernet
Nội dung
1. Giới thiệu chung
Mạng truyền thông 2. Kiến trúc giao thức
3. Cấu trúc mạng và KT truyền dẫn
công nghiệp 4. Cơ chế giao tiếp
5. Cấu trúc bức ₫iện
1
12/28/2020
5 6
4. Cơ chếgiao tiếp
▪ Truy nhập bus: CSMA/CD
Tap Đôi dây xoắn
Cáp thu phát
▪ Cơ chế giao tiếp chủ yếu: Tay ₫ôi (peer-to-peer), tự
do, không cần ₫ặt cấu hình trước (giao thức cấp
Lõi Bộ thu phát Bộ nối Hub trên có thể yêu cầu ₫ặt cấu hình)
T ▪ Hỗ trợ gửi ₫ồng loạt (broadcast) và gửi theo nhóm
(a) 10BASE5 (b) 10BASE2 (c) 10BASE-T
(multicast):
Tên hiệu Loại cáp Chiều dài ₫oạn tối Số trạm tối — Bit ₫ầu tiên của ₫ịa chỉ nhận = 1: gửi ₫ồng lọat hoặc gửi
₫a ₫a/₫oạn theo nhóm
10BASE5 Cáp ₫ồng trục dầy 500 m 100 — Tất cả các bit = 1: gửi ₫ồng loạt
10BASE2 Cáp ₫ồng trục mỏng 200 m 30 ▪ Địa chỉ MAC: 48 bit, bit 46 phân biệt giữa ₫ịa chỉ
10BASE-T Đôi dây xoắn 100 m 1024 toàn cục và ₫ịa chỉ cục bộ => bao nhiêu ₫ịa chỉ có
thể dùng ₫ược?
10BASE-F Cáp quang 2000 m 1024
7 8
2
12/28/2020
HUB
▪ Bổ sung giao thức cấp trên phù hợp với ứng dụng
công nghiệp
▪ Linh kiện, thiết bị mạng phù hợp với yêu cầu
trong công nghiệp
9 10