Professional Documents
Culture Documents
Ontap CK2-Hoá 11 - 2223-HS KHÔNG ĐA
Ontap CK2-Hoá 11 - 2223-HS KHÔNG ĐA
Benzen 1 6 12,5
Benzen và 4,5 1 2 31,75
4 và đồng 3 2,25 2 2 5
đồng đẳng
đẳng
7 Thí 2,5
nghiệm
1 1 1 0 1
thực
hành
Tổng 16 12 12 12 2 9 2 12 28 4 45 100%
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 70% 30%
Tỉ lệ chung 70 30
ĐỀ SỐ 1
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S = 32;
Cl =35,5; K=39; Fe=56; Ba=137.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu; 7,0 điểm):
Câu 1: Số nguyên tử cacbon trong phân tử etan là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Tính chất hóa học đặc trưng của anken là dễ tham gia
A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng.
C. phản ứng thủy phân. D. phản ứng trùng ngưng.
Câu 3: Số liên kết đôi C=C trong phân tử buta-1,3-đien là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 4: Công thức phân tử của benzen là
A. C6H6. B. C5H8. C. C7H8. D. CH4.
Câu 5: Khi đun nóng, toluen không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. H2 (xúc tác). B. KMnO4. C. Br2 (xúc tác). D. NaOH.
Câu 6: Ở điều kiện thường chất nào sau đây là chất lỏng?
A. Metan. B. Bezen. C. Etilen. D. Axetilen.
Câu 7: Ancol etylic tác dụng với Na, thu được hiđro và chất nào sau đây?
A. C2H5OH. B. C2H5ONa. C. CH3OH. D. CH3ONa.
Câu 8: Tên thay thế của C2H5OH là
A. etanol. B. metanol. C. propanol. D. phenol.
Câu 9: Ancol nào sau đây là ancol bậc II?
A. CH3OH. B. CH3CH2OH. C. CH3CH(OH)CH3. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 10: Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?
A. Ancol etylic. B. Etan. C. Propan. D. Phenol.
Tổ Hoá – Trường THPT Hoàng Hoa Thám 3
Câu 11: Phenol rất độc, do đó khi sử dụng phenol phải hết sức cẩn thận. Công thức phân tử của phenol là
A. C2H6O. B. C6H6O. C. C3H8O. D. C2H4O2.
Câu 12: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?
A. HCHO. B. CH3OH. C. C6H5OH. D. CH3COOH.
Câu 13: Chất X có công thức cấu tạo là CH3CH2CHO. Tên gọi của X là
A. metanal. B. etanal. C. propanal. D. butanal.
Câu 14: Chất nào sau đây là anđehit?
A. metanal. B. propanol. C. axit propanoic. D. phenol.
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa đỏ?
A. Ancol etylic. B. Etanal. C. Axit axetic. D. Phenol.
Câu 16: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Axit fomic. B. Etanol. C. Etanal. D. Etan.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol C3H8, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 0,54. B. 0,81. C. 2,16. D. 1,08.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tính chất hóa học đặc trưng của anken là dễ tham gia phản ứng cộng.
B. Trùng hợp butađien ở điều kiện thích hợp thu được cao su buna.
C. Các ankin đều tham gia phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3.
D. Isopren thuộc loại hiđrocacbon không no.
----------HẾT ----------
ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu; 7,0 điểm):
[I.1.a.1]Câu 1: Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. C6H6. B. CaCO3. C. HCl. D. KCN.
[II.1.a.3]Câu 2: Trùng hợp etilen, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A. (-CH2=CH2-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH=CH-)n. D. (-CH3-CH3-)n .
[II.2.a.1]Câu 3: Dãy đồng đẳng của axetilen có công thức chung là
A. Cn H2n+2 (n 2). B. Cn H2n (n 2). C. Cn H2n-2 (n 1). D. Cn H 2n-2 (n 2).
[III.1.a.1]Câu 4: Chất nào sau đây là đồng đẳng của benzen?
A. C6H5OH. B. C4H8. C. C6H5CH3. D. C6H5COOH.
[III.1.a.4]Câu 5: Stiren tác dụng được với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. Fe. C. Br2. D. NaCl.
[III.1.a.2] Câu 6: Công thức phân tử của toluen là
A. C6H6. B. C7H8. C. C8H10. D. C9H12.
[IV.1.a.1]Câu 7: Chất nào sau đây là ancol etylic?
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. HCHO.
[IV.1.a.4]Câu 8: Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Na. B. KOH. C. CuO. D. O2.
[IV.1.a.2]Câu 9: Ancol đơn chức, no, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2nOH. B. CnH2n +1OH. C. CnH2n -1OH. D. CnH2n (OH)2.
[IV.2.a.3]Câu 10: Phenol tác dung được với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. Fe.
[IV.2.a.3]Câu 11: Chất nào sau đây tạo kết tủa với nước brom?
A. Phenol. B. Etilen. C. Benzen. D. Axetilen.
[V.1.a.2]Câu 12: Hợp chất có công thức HCHO có tên gọi là
A. andehit axetic. B. axit fomic C. andehit fomic. D. etanal.
[V.1.a.5]Câu 13: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. C6H5OH. D. C2H5OH.
[V.1.a.6]Câu 14: Dung dịch fomanđehit 40% được dùng làm gì?
A. Bảo quản thực phẩm. B. Ngâm xác động vật làm tiêu bản.
C. Tẩy trắng bánh phở. D. Tráng ruột phích.
[VI.1.a.2]Câu 15: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. 1-metyl-3-etylbenzen. B. 1-etyl-3-metylbenzen.
C. 1-metyl-5-etylbenzen. D. 1-etyl-5-metylbenzen.
[III.1.b.4]Câu 20: Cho benzen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế nitrobenzen.
Khối lượng benzen cần dùng để điều chế được 12,3 kg nitrobenzen là (Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%)
A. 6,63 kg. B. 7,8 kg. C. 8,7 kg. D. 9,17 kg.
[IV.1.b.4]Câu 21: Đun nóng propan-2-ol với H2SO4 đặc ở 1700C tạo ra sản phẩm chính là
A. C2H5OC2H5. B. C3H6. C. C2H4. D. C3H7OC3H7.
[IV.1.b.2]Câu 22: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Metanol. B. Etanol. C. Propan-1-ol. D. Butan-1-ol.
[IV.2.b.3]Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phenol phản ứng với nước brom ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng.
B. Phenol tác dụng với natri sinh ra khí hiđro.
C. Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Phenol tan được trong dung dịch natri hiđroxit.
[IV.2.b.4]Câu 24: Cho 9,4 gam phenol tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br2 (dư) thu được a gam kết tủa
trắng. Giá trị của a là
A. 331 gam. B. 0,331 gam. C. 3,31 gam. D. 33,1 gam.
[V.1.b.3]Câu 25: Khối lượng kết tủa thu được khi cho 5,5 gam etanal tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong
NH3 là bao nhiêu?
A. 13,5 gam. B. 33,75 gam. C. 27 gam. D. 20,25 gam.
[V.1.b.4]Câu 26: Dung dịch fomandehit 40% được dùng làm gì?
A. Bảo quản thực phẩm B. Ngâm xác động vật làm tiêu bản
C. Tẩy trắng bánh phở D. tráng ruột phích
[VI.1.b.2]Câu 27: Axit axetic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O, Na, CaCO3. B. HCl, KOH, Zn. C. CuO, NaCl, Na. D. CuO, NaOH, NaNO3.
[VIII.1.b.1]Câu 28: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí etilen trong phòng thí nghiệm:
Nêu hiện tượng, viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
[IV.2.c.2]Câu 2: Biết m gam hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic (tỉ lệ mol 2:1) phản ứng vừa đủ với 480
gam dung dịch Br2 10%. Tính m.
[VII.1.d.1]Câu 3: Oxi hóa m gam ancol đơn chức X thu được 1,8m gam hỗn hợp Y gồm anđehit, axit
cacboxylic và nước. Chia hỗn hợp Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng với Na dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc).
- Phần 2: Tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư. Tính khối lượng Ag thu được sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn.
+dung dòch KMnO4 +Cu(OH)2
[VII.1.d.2]Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hóa: A ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → B ⎯⎯⎯⎯ →C
Biết A là hidrocacbon có tỉ khối hơi so với H2 bằng 21.
Xác định A, B, C.
Viết các phương trình hóa học xảy ra.
----------HẾT ----------
ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu; 7,0 điểm):
Mức độ nhận biết (Từ câu 1 đến câu 16)
Câu 1: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm,
ancol metylic,… Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6.
Câu 2: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 3: Trùng hợp hidrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
A. 2–metylbuta–1,3–đien B. Penta–1,3–đien
C. But–2–en. D. Buta–1,3–đien
Câu 4: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:
A. CnH2n+6 ; n 6. B. CnH2n-6 ; n 3.
C. CnH2n-6 ; n 6. D. CnH2n ; n 6.
Câu 5: Tính chất nào không phải của benzen ?
A. Dễ thế. B. Khó cộng.
C. Bền với chất oxi hóa. D. Kém bền với các chất oxi hóa.
Tổ Hoá – Trường THPT Hoàng Hoa Thám 10
Câu 6: Phản ứng của benzen với các chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa ?
A. HNO3 đậm đặc. B. HNO3 đặc/H2SO4 đặc.
C. HNO3 loãng/H2SO4 đặc. D. HNO2 đặc/H2SO4 đặc.
Câu 7: Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 8: Để đề phòng sự lây lan của virut Corona gây viêm phổi cấp, các tổ chức y tế hướng dẫn người dân nên
đeo khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các dung dịch sát khuẩn có pha thành
phần chất X. Chất X có thể được điều chế từ phản ứng lên men chất Y. Các chất X và Y lần lượt là
A. Axit axetic và glucozơ. B. Etanol và glucozơ.
C. Etanol và Metanol D. Glucozơ và etanol.
Câu 9: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3.
Câu 10: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol
với
A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng).
Câu 11: Phenol là chất rắn, không màu, ít tan trong nước lạnh. Khi để lâu ngoài không khí nó bị oxi hóa thành
màu hồng. Một trong các ứng dụng của phenol là sản xuất dược phẩm và phẩm nhuộm. Công thức của phenol
là
A. C2H5OH B. C6H5CH2OH C. C6H5OH D. C3H5(OH)3
Câu 12: Chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. CH3OH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 13: Có bao nhiêu andehit là đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C4H8O ?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 14: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3OH. B. CH3CH2OH. C. CH3COOH. D. HCOOH.
Câu 15: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2 B. CnH2nO2 C. CnH2n+2O2 D. CnH2n+1O2
Câu 16: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
A. Cu. B. Zn. C. NaOH. D. CaCO3.
Mức độ hiểu (Từ câu 17 đến câu 28)
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và
12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12
Câu 18: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Br2.
C. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Br2.
D. Không có chất nào làm mất màu dung dịch KMnO4.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO2 (đktc). Công
thức phân tử của A là:
A. C9H12. B. C8H10. C. C7H8. D. C10H14.
Câu 20: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Propen. B. Stiren. C. Isopren. D. Toluen.
Câu 21: Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt sau đó thêm từ từ từng giọt dung
dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Chất X là
A. anđehit axetic. B. ancol metylic. C. ancol etylic. D. axit axetic.
Câu 21: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí
Tổ Hoá – Trường THPT Hoàng Hoa Thám 11
H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là
A. 2,4 gam. B. 1,9 gam. C. 2,85 gam. D. 3,8 gam.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(1) Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc 2 bằng CuO ta thu được anđehit
(2) Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 140oC ta thu được anken.
(3) Etylen glycol tác dụng được với dung dịch Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh
(4) Ancol anlylic làm mất màu dung dịch Br2.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 23: Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi con
người ăn phải thực phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí tử vong.
Ở dạng lỏng, phenol có khả năng phản ứng với
A. NaCl. B. KOH. C. NaHCO3. D. HCl.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong nước lạnh.
(b) Tính axit của phenol mạnh hơn nước là do ảnh hưởng của gốc phenyl lên nhóm -OH.
(c) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen là do ảnh
hưởng của nhóm -OH tới vòng benzen.
(e) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau (-C6H5 là gốc phenyl).
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 25: Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng vừa dư AgNO3/NH3 thu được
108 gam Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là
A. 4,4 gam. B. 3 gam. C. 6 gam. D. 8,8 gam.
Câu 26: Đốt cháy anđehit A thu được mol CO2 = mol H2O. A là
A. anđehit no, mạch hở, đơn chức. B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng.
C. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở. D. anđehit no 2 chức, mạch hở.
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH.
Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. CH3COONa. B. C2H5OH. C. HCOOCH3. D. CH3CHO.
Câu 28: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2?
A. CH3CH2COOH. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOH. D. CH3CH2CH2OH.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu; 3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau (chỉ viết sản phẩm chính):
C6H6 ⎯⎯→ (1)
C6H5Br ⎯⎯→ ( 2)
C6H5ONa ⎯⎯→ ( 3)
C6H5OH ⎯⎯→ ( 4)
(Br)3C6H2OH
Câu 30 (1,0 điểm): Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na
dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2.
a) Viết các PTHH xảy ra
b) Tính a
ĐA a = 8,8 gam
Câu 31 (0,5 điểm): Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn
toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Tính m.
ĐA 13,79.
Câu 32 (0,5 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các hóa chất mắt nhãn sau: Ancol etylic,
glixerol, phenol. Viết phương trình hóa học xảy ra.
Tổ Hoá – Trường THPT Hoàng Hoa Thám 12
-------------HẾT-------------
ĐỀ SỐ 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu; 7,0 điểm):
Mức độ nhận biết (Từ câu 1 đến câu 16)
Câu 1: (I.4.a.4) Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankin?
A. C3H4. B. C2H6. C. C4H8. D. C3H6.
Câu 2: (II.1.a.4) Phản ứng đặc trưng của các hiđrocacbon no là
A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Phản ứng cháy
Câu 3: (II.2.a.2) Trong các chất sau, chất nào là ankađien liên hợp?
A. CH2=C=CH2 B. CH2=CH – CH=CH2
C. CH2=CH – CH2 – CH=CH2 D. CH2=CH – CH2 – CH=CH – CH3
Câu 4: (III.1.a.2) Hợp chất X có CTCT
CH3
CH3
CH3
C. D.
OH
CH3 OH
CH3
Câu 11: (IV.2.a. 2) Phản ứng của CO2 tác dụng với C6H5ONa tạo thành C6H5OH xảy ra được là do:
Tổ Hoá – Trường THPT Hoàng Hoa Thám 13
A. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic. B. Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic.
C. Phenol có tính oxi hóa mạnh hơn axit cacbonic. D. Phenol có tính oxi hóa yếu hơn axit cacbonic.
Câu 12:(V.1.a.5) Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ?
A. C2H6, CH3CHO ; C2H5OH. C. C2H5OH ; C2H6 ; CH3CHO.
B. CH3CHO ; C2H6 ; C2H5OH. D. C2H6 ; C2H5OH ; CH3CHO.
Câu 13:(V.1.a.2) Khi cho anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa
A. bạc trắng sáng. B. màu vàng nhạt. C. màu vàng đậm. D. màu xanh lam.
Câu 14:(V.1.a.3) Andehit là hợp chất hữu cơ có nhóm –CH=O liên kết
A. với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon. B.trực tiếp với gốc hiđrocacbon.
C. trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro. D.trực tiếp với hai nguyên tử cacbon.
Câu 15: (VI.1.a.1) Tên thay thế của (CH3)2CH—CH2—CH2- COOH là
A. 2-metyl butanoic. B. 3,3-đimetyl propanoic.
C. 4-metylpentanoic. D. 1,1-đimetyl propan-2-oic..
Câu 16:(VI.1.a.2) Công thức chung của axit no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1COOH ( n≥ 0). B. CnH2n+1OH ( n≥ 2).
C. CnH2n+2COOH ( n≥ 1). D. CnH2n-1COOH ( n≥ 1).