Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 54

GV Hương

ÔN THI LÝ THUYẾT
MÔN: POWERPOINT

1. Trong PowerPoint, có chế độ hiển thị nào?


A. Normal, Slide Sorter, Web Layout, Reading View
B. Normal, Slide Sorter, Notes Page, Print Layout
C. Normal, Slide Sorter, Notes Page, Reading View
D. Tất cả các lựa chọn trên đều sai
2. Trong PowerPoint, khi cần chế độ View tốt nhất để duyệt qua một bản trình diễn, bạn sử dụng
lựa chọn nào?
A. Slide Sorter View
B. Slide Master View
C. Outline View
D. Câu A và B đúng
3. Mỗi một trang trong PowerPoint gọi là
A. Slide
B. Presentation
C. File
D. Document
4. Ở chế độ Normal View, cửa sổ Note thường dùng để
A. Ghi chú cho Slide
B. Chèn Footer cho Slide
C. Sắp xếp Slide
D. Không làm gì cả
5. Khi muốn tạo bài thuyết trình ở dạng dàn bài, ở tab View ta chọn
A. Notes Page
B. Normal View
C. Outline View
D. Slide Sorter

Trang 1
GV Hương

6. Trim Video là chức năng dùng để:


A. Lựa chọn đoạn video sẽ được phát trong bài thuyết trình từ video được chèn
vào ban đầu
B. Xóa video đã chèn
C. Thay video đã chèn bằng video khác
D. Thay đổi kiểu cho video
7. Trong PowerPoint, bài trình chiếu có thể lưu thành các tập tin dạng nào sau đây?
A. JPG
B. PDF
C. WMV
D. Cả 3 câu trên đều đúng
8. Trong PowerPoint, tập tin trình chiếu có kiểu (*.PPSX) là?
A. Tập tin mẫu
B. Tập tin có chứa Macro
C. Tập tin trình chiếu không cần khởi động PowerPoint trước
D. Tất cả các lựa chọn trên đều sai
9. Trong PowerPoint, để thực hiện việc lưu một mẫu đang có thành mẫu (.potx) mới, bạn sử dụng
lựa chọn nào?
A. File  Save As Save As Type chọn PowerPoint Template
B. File  Save As  Save As Type chọn chọn Office Theme
C. File  Save As  Save As Type chọn PowerPoint Presentation
D. File  Save As  Save As Type chọn PDF
10. Khi lưu bài thuyết trình được tạo trên PowerPoint 2013 dưới dạng 2007 hoặc cũ hơn, PowerPoint
sẽ:
A. Kiểm tra tính tương thích và cảnh báo những tính năng không được hỗ trợ
B. Vẫn lưu bình thường, không có cảnh bảo gì
C. Tạo thành 02 bài, một phiên bản 2013 và một phiên bản cũ
D. Không cho lưu

Trang 2
GV Hương

11. Trong PowerPoint, tập tin trình chiếu có kiểu (*.ppsm) là?
A. Tập tin mẫu
B. Tập tin có chứa Macro
C. Tập tin trình chiếu không cần khởi động PowerPoint trước
D. Tất cả các lựa chọn trên đều sai
12. Trong PowerPoint, để xóa một hiệu ứng trên một đối tượng có nhiều hiệu ứng, bạn sử dụng lựa
chọn nào?
A. Chọn đối tượng  tab Aminations  Amination Pane  Chọn hiệu ứng  None
B. Chọn đối tượng  tab Aminations  Amination Pane  Chọn hiệu ứng 
Remove
C. Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn trên đều sai
13. Trong PowerPoint, để thực hiện việc đặt hiệu ứng cho các đối tượng trong slide, bạn sử dụng lựa
chọn nào?
A. Chọn đối tượng  tab Aminations  chọn một hiệu hình trong Amination
B. Chọn đối tượng  tab Aminations  Amination Pane
C. Chọn trang Slide  Transiitions  Chọn một hiệu ứng trong Trasition to This Slide
D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
14. Thực hiện thao tác Animation  Add Animation là để
A. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các Slide
B. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào Slide
C. Định dạng cách bố trí văn bản, hình ảnh… trong Slide
D. Thêm hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide
15. Trong PowerPoint, để thực hiện việc tạo liên kết dữ liệu vào trong trang chiếu, bạn sử dụng lựa
chọn nào?
A. Right Click chọn Hyperlink
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + K

C. Click chọn biểu tượng (Hyperlink) trên nhóm Links của Tab Insert
D. Cả 3 lựa chọn đều đúng

Trang 3
GV Hương

16. Trong PowerPoint, để thực hiện việc xóa liên kết trong trang chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Right Click chọn Remove Hyperlink

B. Click chọn biểu tượng (Hyperlink) trên nhóm Links của Tab Insert  Chọn Remove
Links
C. Cả 2 lựa chọn đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn đều sai
17. Trong PowerPoint, muốn ghi lại quá trình trình chiếu?
A. Slide Show  nhóm Start Slide Show  Record Slide Show
B. Insert  nhóm Images  Record Slide Show
C. Amination  nhóm Advance Amination  Record Slide Show
D. Slide Show  nhóm Setup  Record Slide Show
18. Trong PowerPoint, để hiển thị màn hình đen hoặc trắng khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn
nào?
A. Right Click  Next
B. Right Click  Go to Side
C. Right Click  Screen
D. Right Click  Pointer Options
19. Trong PowerPoint, muốn tạo một Album ảnh, ta chọn?
A. Design  nhóm Themes  Photo Album  New Photo Album
B. Home  nhóm Slide  New Photo Album
C. Insert  nhóm Images  Photo Album  New Photo Album
D. File  New
20. Trong PowerPoint, để thiết lập chuyển trang tự động sau một thời gian cho trước, bạn sử dụng
lựa chọn nào?
A. Chọn Slide  Chọn Transitions  Advance Slide  After
B. Chọn Slide  Chọn Transitions  Advance Slide  On Mouse Click
C. Chọn Slide  Chọn Transitions  Duration
D. Tất cả đều đúng

Trang 4
GV Hương

21. Trong PowerPoint, chức năng Duration 02.00 trong hiệu ứng có ý nghĩa gì?
A. Quy định thời gian kết thúc hiệu ứng
B. Quy định tốc độ nhanh/ chậm cho hiệu ứng
C. Quy định thời gian chờ
D. Quy định thời gian bắt đầu hiệu ứng
22. Trong PowerPoint, muốn tạo màu nền cho trang trình chiếu?
A. View  nhóm Background  Background Styles
B. Design  nhóm Background  Background Styles
C. Insert  nhóm Background  Background Styles
D. Design  nhóm Themes  Background Styles
23. Kích cỡ mặc định của Slide trong PowerPoint 2013
A. 9:16
B. 4:3
C. 16:9
D. 3:4
24. Một Theme Color trong PowerPoint có tất cả bao nhiêu nhóm màu?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
25. Mặc định 1 Theme Color trong PowerPoint có tất cả bao nhiêu màu?
A. 11
B. 10
C. 12
D. 13
26. Văn bản trong PowerPoint được chứa trong các Placeholder. Để căn chỉnh văn bản này,
PowerPoint có mấy chế độ căn chỉnh
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Trang 5
GV Hương

27. Trong PowerPoint 2013, có bao nhiêu nhóm lựa chọn để chèn hình ảnh vào Slide
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
28. Có bao nhiêu nhóm hiệu ứng (Animation) cho một đối tượng trên PowerPoint
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
29. Một hiệu ứng của đối tượng trong Slide có bao nhiêu lựa chọn tốc độ thực hiện (Duration)
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
30. Khi chọn tốc độ thực hiện là Very Fast cho một hiệu ứng thì thời gian thực hiện của nó là bao
nhiêu giây
A. 0,5
B. 1
C. 1,5
D. 2
31. Khi chọn tốc độ thực hiện là Medium cho một hiệu ứng thì thời gian thực hiện của nó là bao
nhiêu giây
A. 3
B. 1
C. 1,5
D. 2
32. Số nào không phải số lần lặp lại của hiệu ứng
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3

Trang 6
GV Hương

33. Muốn chèn Vidieo có mấy cách thực hiện


A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
34. Muốn chèn Audio có mấy cách thực hiện
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
35. Có bao nhiêu nhóm tùy chọn áp dụng dho đồ thi dạng Column
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
36. Để lưu lại Themes đang sử dụng, thực hiện lệnh
A. File  Save
B. Ctrl + S
C. Save Current Theme
D. File  Save As
37. Một Theme bao gồm những thành phần nào
A. Font, Color và Background Style
B. Font và Color
C. Color, Effect và Background Style
D. Font, Color, Effect và Background Style
38. Trong PowerPoint, muốn trình chiếu Slide hiện hành?
A. Nhấn tổ hợp phím Shift + F5
B. Slide Show  nhóm Start Slide Show  From Current Slide
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai

Trang 7
GV Hương

39. Trong PowerPoint, muốn trình chiếu Slide đầu tiên?


A. Slide Show  nhóm Start Slide Show  From Beginning
B. Nhấn F5
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai
40. Trong PowerPoint, để trình chiếu các nhóm Slide, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Tạo Custom Show
B. Tạo Section
C. Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn trên đều sai
A. File  Save as  Tools  General Option  Encrypt with Password
41. Trong PowerPoint, muốn trình chiếu một Custom Show?
A. Slide Show  nhóm Set Up  Custom Slide Show  chọn Custom Show muốn trình chiếu
B. Slide Show  nhóm Start Slide Show  Custom Slide Show  chọn Custom
Show muốn trình chiếu
C. Nhấn F5
D. Slide Show  nhóm Start Slide Show  From Beginning Custom Show
42. Trong PowerPoint, muốn đặt mật khẩu bảo vệ khi mở tập tin trình chiếu ta thực hiện
A. File  Info  Protect Presentation  Encryt with Password
B. File  Save as  Tools  General Option  Password to Open
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
43. Trong PowerPoint, để lưu file tự động?
A. File  Options  Save  check Save AutoRecover information every
B. File  Options  Save  check AutoRecover file location
C. File  Options  Save  check Default file location
D. Tất cả các lựa chọn trên đều đúng
44. Trong PowerPoint, để chèn đoạn phim (video clip) vào PowerPoint, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Dùng chức năng Insert
B. Dùng chức năng Developer
C. Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn trên đều sai

Trang 8
GV Hương

45. Trong PowerPoint, khi tạo sơ đồ SmartArt để thêm 1 nhánh con, bạn chọn?
A. Design – Add Shape
B. Format – Add Shape
C. Layout – Add Shape
D. Cả 3 lựa chọn đều sai
46. Khi có nhiều Shape xếp chồng lên nhau, ta chọn một Shape bất kỳ, thực hiện lệnh Bring to Front,
thì đối tượng đó sẽ
A. Bị ẩn dưới tất cả các đối tượng khác
B. Ẩn dưới một đối tượng
C. Hiện ra trước một đối tượng
D. Hiện ra trước tất cả các đối tượng
47. Khi có nhiều Shape xếp chồng lên nhau, ta chọn một Shape bất kỳ, thực hiện lệnh Send to Back,
thì đối tượng đó sẽ
A. Hiện ra trước tất cả các đối tượng khác
B. Ẩn dưới một đối tượng
C. Hiện ra trước một đối tượng
D. Bị ẩn dưới tất cả các đối tượng
48. Trong PowerPoint , để chèn bảng tính excel vào trang trình chiếu, trong thẻ Insert, bạn sử dụng
lựa chọn nào?
A. Action
B. Object
C. Video
D. Audio
49. Trong PowerPoint , để nhúng tập tin Word vào bài trình chiếu như một đối tượng trong thẻ
Insert, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Picture
B. ClipArt
C. Object
D. Cả 3 câu đều sai

Trang 9
GV Hương

50. Muốn sử dụng một hình ảnh có sẵn trong máy để làm hình nền cho Slide, sau khi chọn Format
Background ta chọn:
A. Picture or Texture Fill
B. Solid Fill
C. Gradient Fill
D. Parttern Fill
51. Muốn sử dụng màu sắc kết hợp với kiểu đường kẻ để làm hình nền cho Slide, sau khi chọn
Format Background, ta chọn:
A. Picture or Texture Fill
B. Solid Fill
C. Gradient Fill
D. Parttern Fill
52. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện, ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl+Z
B. Ctrl+X
C. Ctrl+V
D. Ctrl+H
53. Lệch Replace Fonts trong Ribbon Home là để?
A. Thay đổi font cho tất cả các Slide trong bài
B. Thay đổi font cho một Slide
C. Tìm kiếm và thay thế văn bản
D. Đổi Font cho một số Slide được chọn
54. Để tìm kiếm và thay thế văn bản trong PowerPoint ta bấm tổ hợp phím
A. Ctrl+H
B. Ctrl+F
C. Ctrl+G
D. Ctrl+A

Trang 10
GV Hương

56. Trong PowerPoint, để thực hiện việc chỉnh màu sắc của một đối tượng Picture bạn sử dụng lựa
chọn nào?

A. Click chọn biểu tượng (Corrections) trên nhóm Adjust của Tab Format

B. Click chọn biểu tượng (Color) trên nhóm Adjust của Tab Format

C. Click chọn biểu tượng (Remove Background) trên nhóm Adjust của Tab Format

D. Click chọn biểu tượng (Change Picture) trên nhóm Adjust của Tab Format
57. Để thay đổi độ sáng, độ tương phản của hình ảnh trong PowerPoint
A. Corrections  Brightness/Contrast
B. Color  Brightness/Contrast
C. Artistic Effects  Brightness/Contrast
D. Picture Effects  Brightness/Contrast
58. Trong PowerPoint, để khôi phục hình ảnh như ban đầu, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A. Click chọn biểu tượng trên nhóm Adjust của Tab Format

B. Click chọn biểu tượng trên nhóm Picture Styles của Tab Format

C. Click chọn biểu tượng trên nhóm Adjust của Tab Format

D. Click chọn biểu tượng trên nhóm Picture Styles của Tab Format
59. Trong PowerPoint, để thực hiện việc thay đổi màu nền của đối tượng Shape?
A. Chọn biểu tượng Shape Fill trên nhóm Shape Styles của Tab Format
B. Chọn biểu tượng Text Fill trên nhóm WordArt Styles của Tab Format
C. Chọn biểu tượng Edit Shape trên nhóm Insert Shapes của Tab Format
D. Chọn biểu tượng Shape Effects trên nhóm Shape Styles của Tab Format
60. Trong PowerPoint, có thể xuất bài trình chiếu qua?
A. PDF
B. Microsoft Word
C. Video
D. Tất cả các lựa chọn trên đều đúng

Trang 11
GV Hương

61. Trong PowerPoint, cho biết cách hiện/ẩn thanh thước ngang, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chọn View  Ruler
B. Chọn View  Gridlines
C. Chọn View  Grides
D. Cả 3 lựa chọn đều đúng
62. Để hiển thị đường lưới trong PowerPoint, ta chọn
A. View  Gridlines
B. Review  Gridlines
C. Design  Gridlines
D. Home  Gridlines
63. Tổ hợp phím để hiển thị đường lưới trong PowerPoint, ta chọn
A. Shift + F9
B. Shift + F8
C. Shift + F7
D. Ctrl + F9
64. Trong PowerPoint, một đối tượng có thể có
A. Không có hiệu ứng nào
B. Chỉ có duy nhất một hiệu ứng
C. Nhiều hiệu ứng
D. Câu A và C đúng
65. Trong PowerPoint, một đối tượng có thể làm được?
A. Nhiều Trigger
B. Chỉ một Trigger
C. Chỉ hai Trigger
D. Không có Trigger nào
66. Trong PowerPoint, muốn đặt hiệu ứng chuyển trang bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Aminations
B. Thẻ Design
C. Thẻ View
D. Thẻ Transitions

Trang 12
GV Hương

67. Trong PowerPoint , để thêm 1 hiệu ứng cho 1 đối tượng đã có hiệu ứng rồi, ta chọn?
A. Tab Animation  nhóm Animation  chọn hiệu ứng
B. Tab Animation  nhóm Advanced Animation  Add Animation  chọn hiệu
ứng
C. Tab Animation  nhóm Advanced Animation  Animation Pane  chọn hiệu ứng
D. Tất cả câu trên đều đúng
68. Trong PowerPoint, để thêm một hiệu ứng động vào một hiệu ứng đã có hiệu ứng, người ta chọn:
A. Effect Option
B. Animation
C. Add Animation
D. Animation Painter
69. Trong PowerPoint, muốn dùng 1 hiệu ứng có ý nhấn mạnh, làm nổi bật đối tượng, bạn sử dụng
lựa chọn nào?
A. Chọn nhóm Exit
B. Chọn nhóm Motion Paths
C. Chọn nhóm Entrance
D. Chọn nhóm Emphasis
70. Nhóm hiệu ứng Enphasis là nhóm
A. Xuất hiện
B. Nhấn mạnh
C. Thoát
D. Di chuyển
71. Nhóm hiệu ứng Entrance là nhóm
A. Xuất hiện
B. Nhấn mạnh
C. Thoát
D. Di chuyển
72. Nhóm hiệu ứng Exit là nhóm
A. Xuất hiện
B. Nhấn mạnh
C. Thoát
D. Di chuyển

Trang 13
GV Hương

73. Nhóm hiệu ứng Motion paths là nhóm


A. Xuất hiện
B. Nhấn mạnh
C. Thoát
D. Di chuyển
74. Trong PowerPoint, lý do tại sao các hiệu ứng đều bị ẩn trong thẻ Animation
A. Chưa chọn đối tượng để chèn hiệu ứng
B. Chưa cài đặt các hiệu ứng
C. Các hiệu ứng đã bị khóa
D. Các hiệu ứng này chỉ thích hợp với phiên bản cũ
75. Animation Painter được dùng để
A. Sao chép hiệu ứng của một đối tượng để gán cho đối tượng khác
B. Sao chép định dạng của một đối tượng để gán cho đối tượng khác
C. Sao chép kiểu (Style) của một đối tượng để gán cho đối tượng khác
D. Xóa hiệu ứng của đối tượng được chọn
76. Để thay đổi thứ tự thực hiện hiệu ứng, ta chọn khung
A. Animation Pane
B. Slide Pane
C. Nivigation Pane
D. Custom Animation
77. Để thay đổi thứ tự thực hiện của một hiệu ứng, ta dùng nút lệnh
A. Move Earlier/Move Later
B. Change
C. Không thể/Thay đổi được thứ tự thực hiện
D. Remove
78. Muốn gỡ bỏ một hiệu ứng đã gán cho đối tượng, ta thực hiện
A. Chọn hiệu ứng muốn bỏ, nhấn phím Delete
B. Chọn hiệu ứng muốn bỏ, nhấn phím dấu trừ (-)
C. Chọn hiệu ứng muốn bỏ, nhấn phím ESC
D. Chọn hiệu ứng muốn bỏ, nhấn phím Backspace

Trang 14
GV Hương

79. Chọn phát biểu sai


A. Một đối tượng chỉ có thể gán một hiệu ứng
B. Có thể thay đổi thứ tự trình diễn của các hiệu ứng
C. Theo mặc định, một hiệu ứng có 3 cách bắt đầu
D. Một đối tượng có thể gắn nhiều hiệu ứng
80. Trong PowerPoint, để thực hiện việc cài đặt hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide?
A. Chọn đối tượng  Animation  Animation Pane
B. Chọn đối tượng  Animation  chọn một hiệu hình trong Amination
C. Chọn trang Slide  Transitions  chọn một hiệu hình trong Transition This Slide
D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng

81. Trong PowerPoint, muốn tạo mới tập tin trình chiếu từ Sample Template dựng sẵn?
A. File  New  Sample Template
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+N  Sample Template
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+M
D. Tất cả các lựa chọn trên đều đúng
82. Trong PowerPoint, chọn Home  New Slide là để
A. Chèn thêm 1 Slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
B. Chèn ngay 1 Slide mới vào sau Slide cuối cùng
C. Chèn thêm 1 Slide mới vào ngay trước Slide hiện hành
D. Chèn thêm 1 Slide mới vào ngay sau Slide hiện hành
83. Trong PowerPoint, để tạo thêm 1 Slide mới, ta dùng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl +M
B. Ctrl+N
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
84. Trong PowerPoint, để tạo thêm Slide mới giống Slide đang chọn trong cùng tập tin ta thực hiện
thao tác?
A. Copy, Paste
B. Duplicate Slide
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai

Trang 15
GV Hương

85. Trong PowerPoint, để xuất file sang dạng pdf, ta thực hiện?
A. File\ Save & Send\Create PDF & Document
B. File\Save As\ trong hộp thoại Save as type\chọn PDF
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
86. Tổ hợp phím nào làm hiện bút màu để khoanh tròn điểm quan trọng khi trình chiếu
A. Ctrl+P
B. Ctrl+V
C. Ctrl+C
D. Ctrl+I
87. Trong PowerPoint, phím nào để xóa đường khoang tròn khi trình chiếu
A. Phím E
B. Phím Esc
C. Phím Space bar
D. Phím Backspace
88. Trong PowerPoint , để thực hiện việc tạo một trang thuyết trình chủ (Master Slide) mới cho bài
trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Click chọn biểu tượng From Beginning trên nhóm Start Slide Show của Tab Slide Show
B. Click chọn biểu tượng Slide Master trên nhóm Master Views của Tab View
C. Click chọn biểu tượng From Current Slide trên nhóm Start Slide Show của Tab Slide Show
D. Click chọn biểu tượng New Slide trên nhóm Slides của Tab Home
89. Trong PowerPoint , để thiết kết một Slide chủ (Master Slide) chứa các định dạng chung của toàn
bộ các Slide trong trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Tab Review  Master Slide
B. Tab Insert  Slide Master
C. Tab View  Slide Master
D. Cả 3 lựa chọn đều sai
90. Trong Slide Master ta có thể xóa một số Layout, nhưng cũng có Layout không thể xóa?
A. Section Header
B. Title and Content Slide
C. Title only
D. Title Slide

Trang 16
GV Hương

91. Trong Slide Master thao tác nào không phải để xóa một Layout
A. Close Slide Master
B. Chọn Layout, nhấn phím Delete
C. Click chuột phải vào Layout chọn Delete Layout
D. Chọn lệnh Delte trong nhóm Edit Slide Master
92. Trong Slide Master, để thêm 1 Layout mới, ta thực hiện
A. Master Layout
B. Insert Slide Master
C. Insert Placeholder
D. Insert Layout
93. Trong 1 bài thuyết trình PowerPoint có tối thiểu bao nhiêu Slide Master
A. 2
B. Không có
C. 1
D. 3
94. Trong PowerPoint, khi tạo mẫu mới để ứng dụng vào các bài trình chiếu, để tạo khung giữ chổ
cho các Slide định dạng cho Slide nội dung trong thẻ Slide Master, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Insert Placeholder
B. Insert Slide Master
C. Insert Layout
D. Cả 3 lựa chọn đều sai
95. Trong PowerPoint, cho biết ý nghĩa của việc chọn Insert Layout trong thẻ Slide Master?
A. Chèn Slide định dạng cho Slide tiêu đề trong bài trình chiếu
B. Chèn Slide định dạng cho Slide nội dung trong bài trình chiếu
C. Cả 2 câu trên đều sai
D. Cả 2 câu trên đều đúng
96. Trong PowerPoint, vào thẻ Insert chọn Shapes, cho biết ý nghĩa của nhóm Action Buttom?
A. Chèn nút lệnh di chuyển giữa các slide hay thi hành ứng dụng
B. Chèn đối tượng hình ảnh
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai

Trang 17
GV Hương

97. Trong PowerPoint, muốn chèn các biểu tượng hyperlink có sẵn, bạn sử dụng lựa chọn nào sau:
A. Insert – Hyperlink
B. Insert – Shapes – Action Buttons
C. Home – Bullet and Numbering
D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
98. Trong PowerPoint, để đưa nội dung tập tin văn bản đã có vào bài trình chiếu
A. Home – New Slide – Chọn Slide from Outline
B. Design – chọn Browse for Themes
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng
99. Trong PowerPoint, chức năng nào sau đây không có:
A. Column
B. Equation
C. Header & Footer
D. DropCap
100. Trong PowerPoint, nút công cụ nào không có khi trình chiếu
A. Pen
B. Eraser
C. Ink Color
D. Border
101. Trong PowerPoint, khi nói về vùng ghi chú (Note Pages), phát biểu nào sau đây là sai
A. Không được hiển thi khi thuyết trình ở chế độ bình thường
B. Có thể chèn các đối tượng hình ảnh vào vùng ghi chú
C. Có thể in vùng ghi chú khi in bài thuyết trình
D. Người thuyết trình không thể xem nội dung trong vùng ghi chú khi bắt đầu thuyết trình
102. Trong PowerPoint, phát biểu nào sau đây là sai
A. SmartArt sẽ tự động tùy chỉnh kích cỡ chữ để vừa với kích thước
B. Có thể chuyển đổi qua lại giữa SmartArt và Shapes
C. Tùy chỉnh các đối tượng SmartArt cũng tương tự như Shapes
D. Có thể thêm/bớt các thành phần trong SmartArt tùy ý

Trang 18
GV Hương

103. Trong PowerPoint, trong hiệu ứng chuyển Slide, chức năng Duration thực hiện việc gì?
A. Thời gian chờ để chạy qua Slide khác
B. Thời gian để Slide xuất hiện hoàn chỉnh
C. Thời gian để kết thúc Slide
D. Thời gian chờ để chạy hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide
104. Trong PowerPoint, chức năng Effect Option, phát biểu nào sau đây là đúng
A. Thêm hiệu ứng động cho đối tượng
B. Thêm hiệu ứng chuyển Slide
C. Thêm liên kết cho đối tượng
D. Thay đổi hướng di chuyển của hiệu ứng
105. Trong PowerPoint, để tự động chuyển Slide sau một khoảng thời gian, người ta chọn:
A. Transitions  Timming  Duration
B. Transitions  Timming  After
C. Vào Animations  Timming  Duration
D. Vào Animations  Timming  Delay
106. Trong PowerPoint, để chỉnh chiều của Slide, người ta thực hiện:
A. Home  Arrange
B. Design  Page Settup
C. Preview  Compare
D. View  Slide Master
107. Trong PowerPoint, muốn chèn một chú thích trên Slide, ta thực hiện:
A. Insert  Comment
B. Insert  WordArt
C. Insert  Header & Footer
D. Review  New Comment
108. Trong PowerPoint, muốn chèn WordArt, WordArt trong thẻ nào?
A. File
B. Home
C. Insert
D. Design

Trang 19
GV Hương

109. Trong PowerPoint, để tạo liên kết đến một Slide khác trong cùng bài thuyết trình, sau khi chọn
một đoạn văn bản và vào Insert  Hyperlink, với các nút chọn “Link to:” của hộp thoại “Insert
Hyperlink”, người ta lựa chọn
A. Exitsting File or Web Page
B. Place in This Document
C. Create New Document
D. Liên kết đến địa chỉ email
110. Trong PowerPoint, để tạo liên kết đến file PowerPoint khác, sau khi chọn một đoạn văn bản và
vào Insert  Hyperlink, với các nút chọn “Link to:” của hộp thoại “Insert Hyperlink”, người ta lựa
chọn
A. Exitsting File or Web Page
B. Place in This Document
C. Create New Document
D. Liên kết đến địa chỉ email
111. Trong PowerPoint, chế độ View nào sau đây không được hỗ trợ
A. Normal View
B. Presentation View
C. Slide Sorter
D. Reading View
112. Trong PowerPoint, các loại bảo mật nào sau đây không được hỗ trợ:
A. Mật khẩu khi mở tập tin
B. Mật khẩu khi chỉnh sửa
C. Mật khẩu khi trình chiếu
D. Ngăn cấm/ cho phép người dùng nào có thể tương tác với tập tin
113. Trong PowerPoint, khi đưa hiệu ứng âm thanh vào trình diễn, khi chọn 1 Slide và Transitions
 Sound, khi chọn 1 âm thanh trong Menu Sound, ta chọn:
A. Âm thanh sẽ phát khi chuyển từ Slide trước tới Slide đã chọn
B. Âm thanh sẽ phát khi chuyển từ Slide đã chọn tới Slide sau
C. Âm thanh sẽ phát mỗi khi chuyển Slide
D. Âm thanh sẽ phát khi kết thúc trình chiếu

Trang 20
GV Hương

114. Trong PowerPoint, thanh công cụ “Animation Pane” trong thẻ Animation, phát biểu nào sau
đây là đúng:
A. Hiển thị các đối tượng hình ảnh
B. Hiển thi các hiệu ứng chuyển Slide
C. Hiển thị các hiệu ứng của đối tượng trong Slide
D. Hiển thị siêu liên kết
115. Trong PowerPoint, muốn thiết lập Font chữ cho toàn bộ bài trình chiếu ta thực hiện?
A. View  Slide Master  nhóm Edit Themes  Font  Create New Theme Font …
B. Design  nhóm Themes  Fonts  Create New Theme Font …
C. Home  nhóm Font  Create New Font
D. Câu A và B đúng

116. Trong PowerPoint, để thay đổi phông chữ cho Slide Master, trong Menu Font của thẻ Slide

Master , khi ta chọn “Office Classic”, thì dòng chữ Arial có ý nghĩa gì:
A. Là phông chữ của tất cả Slide
B. Là phông chữ của phần đầu (Header) tất cả Slide
C. Là phông chữ của phần thân (Body) tất cả Slide
D. Là phông chữ của Slide đầu tiên
117. Trong PowerPoint, để thay đổi phông chữ cho Slide Master, trong Menu Font của thẻ Slide

Master , khi ta chọn “Office Classic”, thì dòng chữ Time New Roman có ý
nghĩa gì:
A. Là phông chữ của tất cả Slide
B. Là phông chữ của phần đầu (Header) tất cả Slide
C. Là phông chữ của phần thân (Body) tất cả Slide
D. Là phông chữ của Slide đầu tiên

Trang 21
GV Hương

118. Khi chèn một shape vào PowerPoint, chính giữa phía trên của đối tượng có nút Ratation
handle, nút này dùng để
A. Xoay đối tượng
B. Di chuyển đối tượng
C. Xóa đối tượng
D. Thay đổi kích thước đối tượng
119. Khi chèn một Shape vào PowerPoint, ở các góc của đối tượng có nút “hình vuông” (Sizing
handles), nút này để
A. Xoay đối tượng
B. Di chuyển đối tượng
C. Xóa đối tượng
D. Thay đổi kích thước đối tượng
120. Tạo lược đồ, sử dụng công cụ đồ họa SmartArt, để tạo lược đồ quy trình ta chọn
A. Process
B. List
C. Cycle
D. Hierarchy
121. Tạo lược đồ, sử dụng công cụ đồ họa SmartArt, để tạo lược đồ danh sách ta chọn
A. Process
B. List
C. Cycle
D. Hierarchy
122. GIF là viết tắt của
A. Graphics Interchange Format
B. Graphics Inter Format
C. Graph Interchange Format
D. Gritf Interchange Format
123. PNG là viết tắt của
A. Portable Network Graphics
B. Portable Net Graphics
C. Picture Network Graphics
D. Portable Network Graph

Trang 22
GV Hương

MÔN: WORD
1. Trong Word, để tạo thêm 1 phân đoạn (setion) trong văn bản, bạn sử dụng?
A. Page Layout  chọn Breaks, chọn 1 lệnh trong nhóm Section Breaks
B. Page Layout  chọn Breaks, chọn 1 lệnh trong nhóm Page Breaks
C. Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn trên đều sai
2. Trong Word, để tạo thêm 1 phân đoạn (setion) mới, sang trang mới, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Page Layout  chọn Breaks  Next Page
B. Page Layout  chọn Breaks  Continuos
C. Page Layout  chọn Breaks  Event Pages
D. Page Layout  chọn Breaks  Odd Pages
3. Trong Word, để tạo thêm 1 phân đoạn (setion) mới, không sang trang mới (bắt đầu new section
trong cùng trang), bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Page Layout  chọn Breaks  Next Page
B. Page Layout  chọn Breaks  Continuos
C. Page Layout  chọn Breaks  Event Pages
D. Page Layout  chọn Breaks  Odd Pages
4. Trong Word, để tạo thêm 1 phân đoạn (setion) mới bắt đầu từ trang chẳn kế tiếp, bạn sử dụng
lựa chọn nào?
A. Page Layout  chọn Breaks  Next Page
B. Page Layout  chọn Breaks  Continuos
C. Page Layout  chọn Breaks  Event Pages
D. Page Layout  chọn Breaks  Odd Pages
5. Trong Word, để tạo thêm 1 phân đoạn (setion) mới bắt đầu từ trang lẻ kế tiếp, bạn sử dụng lựa
chọn nào?
A. Page Layout  chọn Breaks  Next Page
B. Page Layout  chọn Breaks  Continuos
C. Page Layout  chọn Breaks  Event Pages
D. Page Layout  chọn Breaks  Odd Pages

Trang 23
GV Hương

6. Trong Word, để áp dụng các đầu trang, cuối trang khác nhau cho mỗi phân đoạn (section), bạn
sử dụng lựa chọn nào từ Header & Footer Tools?
A. Chọn Different First Page trong nhóm Options của Tab Header & Footer Tools
B. Bỏ chọn Link to Previous trong nhóm Navigation của Tab Header & Footer Tools
C. Chọn Different Odd & Even Pages trong nhóm Options của Tab Header & Footer Tools
D. Chọn Show Document Text trong nhóm Options của Tab Header & Footer Tools
7. Trong Word, để áp dụng các đầu trang, cuối trang khác nhau cho trang đầu, bạn sử dụng lựa
chọn nào từ Header & Footer Tools?
A. Chọn Different Odd & Even Pages trong nhóm
B. Bỏ chọn Link to Previous trong nhóm Navigation
C. Chọn Different First Page trong nhóm Options
D. Chọn Show Documenet Text trong nhóm Options
8. Trong Word, để áp dụng các đầu trang, cuối trang khác nhau cho trang chẳn, trang lẻ, bạn sử
dụng lựa chọn nào từ Header & Footer Tools?
A. Chọn Different Odd & Even Pages trong nhóm Options
B. Bỏ chọn Link to Previous trong nhóm Navigation
C. Chọn Different First Page trong nhóm Options
D. Chọn Show Document Text trong nhóm Options
9. Trong Word, lệnh nào sau đây không tồn tại khi vào thể Insert chọn Header & Footer?
A. Lệnh Header
B. Lệnh Footer
C. Lệnh Page Borders
D. Lệnh Page Number
10. Trong Word, để hiển thị dấu phân đoạn (section) trong văn bản?
A. Home, chọn Show/Hide
B. Tổ hợp phím Ctrl+*
C. Tổ hợp phím Ctrl+Enter
D. Câu A và B đúng

Trang 24
GV Hương

11. Trong Word, muốn tạo chú thích ở cuối văn bản (end note)?
A. Home  nhóm Footnotes  Insert Footnote
B. References  nhóm Footnotes  Insert Endnote
C. Insert  nhóm Footnotes  Insert Footnote
D. References  nhóm Footnotes  Insert Footnote
12. Trong Word, muốn tạo chú thích ở cuối trang của văn bản, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Home  nhóm Footnotes  Insert Footnote
B. References  nhóm Footnotes  Insert Endnote
C. Insert  nhóm Footnotes  Insert Footnote
D. References  nhóm Footnotes  Insert Footnote
13. Trong Word, để chuyển đổi chân trang (footnote) thành chân bài (endnote), bạn sử dụng lựa
chọn nào?
A. Go to FootNote
B. Note options
C. Convert to EndNote
D. Cả 3 lựa chọn đều sai
14. Trong Word, muốn chèn ngày tháng năm hiện hành vào văn bản, bạn thực hiện thế nào?
A. Home  nhóm Editing  Field …  Date
B. Insert  nhóm Text  Quick Parts  Field …  Date
C. Insert  nhóm Text  Field …  Date
D. Insert  nhóm Text  Quick Parts  Date
15. Trong Word, muốn nhúng dữ liệu vào tài liệu như một đối tượng, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Home  nhóm Editing  Object…
B. Insert  nhóm Links  Object…
C. Insert  nhóm Text  Object  Object…
D. Tất cả các lựa chọn trên đều sai
16. Trong Word, cách khai báo các đoạn luôn năm trên cùng trang
A. Home  trong Paragraph chọn thẻ Line and Page Break  check Keep Line
together
B. Page Layout  Break  Next Page
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai

Trang 25
GV Hương

17. Trong Word, lệnh nào sau đây thuộc chức năng Page Number trên thẻ Insert?
A. Lệnh Top of Page
B. Format Page Numbers
C. Botton of Page
D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
18. Để xác định phần kiểu mặc định của tập tin Winword phiên bản 2013?
A. Doc
B. Dotx
C. Docm
D. Docx
19. Trong Word, để thực hiện việc ngắt cột trong văn bản, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chọn Page Layout  Breaks  Column
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+Enter
C. Cả 2 lựa chọn đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn đều sai
20. Trong Word, để thực hiện việc trình bày văn bản thành nhiều cột, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Page Layout  Column
B. Insert  Column
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
21. Trong Word, để sao chép định dạng cho nhiều vùng dữ liệu khác nhau, bạn sử dụng lựa chọn
nào?
A. Double Click vào biểu tượng Format Painter trong nhóm Clipboard
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+C
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C
D. Chọn biểu tượng Format Painter trên nhóm Clipboard
22. Trong Word, cho biết công cụ nào dùng để sao chép định dạng?
A. Format Painter
B. Copy, Paste
C. Cut, Paste
D. Cả 3 lựa chọn đều đúng

Trang 26
GV Hương

23. Trong Word, để đặt cách dòng trong một đoạn chính xác là 12pt, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Tại Line Spacing  At least
B. Tại Line Spacing  Exactly
C. Tại Line Spacing  Multiple
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
24. Trong Word, lựa chọn nào không tồn tại trong mục đặt cách dòng trong một đoạn (line spacing)?
A. 1.5 lines
B. Expaned
C. Double
D. Cả 3 lựa chọn đều sai
25. Trong Word, để tạo khoảng cách dòng ta dùng chức năng
A. Line Spacing
B. Bullet and Numbering
C. Font
D. Paragraph
26. Trong Word, khi cần các định dạng nhanh cho một văn bản có liên quan đến Font, Paragraph,
Border,… bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. AutoCorrect
B. AutoText
C. Styles
D. Select Browse Object
27. Trong Word, muốn tạo mới 1 Style, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây
A. Home Style New Style
B. Alt+Ctrl+Shift+S
C. Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn trên đều sai
28. Trong Word, cách làm ẩn vùng trắng giữa các trang (white space)
A. Double Click vào vùng trắng giữa các trang
B. Nhấn chuột 3 lần vào văn bản
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai

Trang 27
GV Hương

29. Trong Word, để chèn chữ nghệ thuật vào văn bản, vào thẻ Insert, bạn sử dụng?
A. Symbol
B. Drop Cap
C. Quick Parts
D. WordArt
30. Trong Word, để viết X2, ta sử dụng tổ hợp phím
A. Ctrl+Shift+=
B. Ctrl+=
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
31. Trong Word, để viết X2, ta sử dụng tổ hợp phím
A. Ctrl+Shift+=
B. Ctrl+=
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
32. Trong Word, để tăng kích cỡ của Font, người ta sử dụng tổ hợp phím
A. Ctrl+]
B. Ctrl+[
C. Home+L
D. Ctrl+S
33. Trong Word, để tìm và thay thế chuỗi văn bản, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Ctrl+Z
B. Ctrl+G
C. Ctrl+H
D. Cả 3 lựa chọn đều sai
34. Để tìm và thay thế một từ bằng từ khác trong văn bản hiện hành trên WinWord?
A. Sử dụng chức năng Search and Replace trong nhóm Editing
B. Sử dụng chức năng Find and Replace trong nhóm Editing
C. Sử dụng chức năng Replace trong nhóm Editing
D. Cả 3 lựa chọn đều sai

Trang 28
GV Hương

35. Trong Word, muốn tạo mục lục tự động, thì đối tượng nào cần phải có:
A. Style
B. Paraghrap
C. Numbering
D. Hyperlink
36. Trong Word, muốn tạo mục lục tự động, bạn chọn lựa chọn nào?
A. Review  Table of Content  Insert Table of Content
B. Reference  Update Table
C. Reference  Table of Content  Insert Table of Content
D. Cả 3 câu trên đều sai
37. Trong Word, lệnh nào để xuất mục lục tự động?
A. Lệnh Table of Contents
B. Lệnh Hyperlink
C. Lệnh Table
D. Lệnh Quick Parks
38. Trong Word, muốn hiển thị trang tin trên màn hình, ta thực hiện
A. File  Print
B. File  OnScreen
C. File  View
D. File  Save & Send
39. Lệnh nào sau đây thuộc về thiết lập cấu hình trang in trong Winword:
A. Lệnh Size
B. Lệnh Orientation
C. Lệnh Margins
D. Cả 3 lựa chọn đều đúng
40. Trong Word, muốn in phần văn bản đang chọn, sau khi chọn File  Print, trong vùng Page
Range, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Pages
B. Current Page
C. Selection
D. All

Trang 29
GV Hương

41. Trong WinWord 2010, muốn định dạng lại trang giấy in, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. File  Option
B. Page Layout  Page Setup
C. File  Print
D. Cả 3 câu đều đúng
42. Trong Word, để thực hiện việc thay đổi hướng trang, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. View  Print Layout
B. Page Layout  Orientation
C. Page Layout  Size
D. Page Layout  Text Direction
43. Khi cần đặt lề trang chẵn trang lẻ khác nhau, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Page Layout  Page Setup  chọn thẻ Margins  chọn Mirror Margin
B. View  chọn Different Odd & Event Pages
C. Design  chọn Different Odd & Event Pages
D. Cả 3 lựa chọn đều sai
44. Trong Word, ta có thể thực hiện việc viền trang thông qua:
A. Home, Paragraph, chọn Bottom Border, chọn Borders and Shading
B. Page Layout, Page Background, chọn Page Borders
C. Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn trên đề sai
45. Trong Word, để xóa các mục văn bản tự động (autotext), bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Phím F3
B. Lệnh Remove AutoText
C. Phím Alt+F3
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
46. Trong Word, bỏ tính năng chia màn hình làm việc (Split) ta sẽ:
A. Vào View, chọn Remove Split
B. Double Click và đường phân chia màn hình
C. Cả 2 lựa chọn đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn đều sai

Trang 30
GV Hương

47. Trong WinWord, để đánh số thứ tự phân cấp kết hợp với kiểu dáng (Style)?
A. Chọn chức năng Bullets trong nhóm Paragraph
B. Chọn chức năng Numbering trong nhóm Paragraph
C. Chọn chức năng Multilevel List trong nhóm Paragraph
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
48. Trong Word, để thực hiện việc ghép các ô trong một bảng, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Right click  Merge Cells

B. Click chọn biểu tượng (Merge Cells) trên nhóm Layout của Table Tools
C. Cả 2 lựa chọn đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn đều sai
49. Trong Word, để thực hiện việc chia 1 ô thành nhiều ô trong một bảng?
A. Right click  Split Cells

B. Click chọn biểu tượng (Split Cells) trên nhóm Layout của Table Tools
C. Cả 2 lựa chọn đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn đều sai
50. Trong Word, để sắp xếp dữ liệu giảm dần trong Table
A. Ascending
B. Descending
C. Increase
D. Decrease
51. Trong Word, để sắp xếp dữ liệu trong Table ta chọn:
A. Data Sort
B. Layout  Sort
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
52. Trong Word, để thực hiện việc tính toán trên Table?
A. Đặt trỏ vào Table  Design  Formular
B. Đặt trỏ vào Table  Layout  Formular
C. Chọn Insert  Table  Formular
D. Cả 3 lựa chọn đều đúng

Trang 31
GV Hương

53. Trong Word, để cập nhật lại công thức tính trong Table
A. F9
B. Ctrl+F9
C. Alt+F9
D. Shift+F9
54. Trong Word, để thực hiện việc lặp lại tự động dòng Field Name của Table ở đầu mỗi trang, bạn
sử dụng lựa chọn nào?
A. Insert  Table  Draw Table

B. Click chọn biểu tượng (Repeat Header Row) trên nhóm Layout của Table
Tools
C. Table  Design  Banded Row
D. Table  Design  Header Row
55. Trong Word, để thực hiện việc chuyển đối bảng (table) thành văn bản (text), bạn sử dụng lựa
chọn nào?

A. Click chọn biểu tượng (Convert To Text) trên nhóm Layout của Table Tools

B. Click chọn biểu tượng (Convert Text to Table) trên nhóm Insert của Table Tools
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
56. Trong Word, để thực hiện việc chuyển đối văn bản (text) thành bảng (table), bạn sử dụng lựa
chọn nào?

A. Click chọn biểu tượng (Convert To Text) trên nhóm Layout của Table Tools

B. Click chọn biểu tượng (Convert Text to Table) trên nhóm Insert của Table
Tools
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai

Trang 32
GV Hương

57. Trong Word, để chuyển nội dung văn bản trong table sang văn bản, chức năng nào được sử
dụng:
A. Convert to Text
B. Convert Text to Table
C. Convert Table to Text
D. Convert to Table
58. Trong Word, nhóm công cụ nào sau đây cho phép định dạng hình ảnh?
A. Picture Tools
B. Table Tools
C. Drawing Tools
D. SmartArt Tools
59. Trong Word, thao tác chèn sơ đồ (SmartArt), muốn thêm một nhánh con, bạn sử dụng lựa chọn
nào?
A. Chọn Insert  Add Shape
B. Chọn Design  Add Shape
C. Chọn Format  Add Shape
D. Cả 3 lựa chọn đều sai
60. Trong Word, để chuyển đổi sơ đồ (Smart Art) thành đối tượng vẽ, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chuột phải vào sơ đồ, chọn Convert to Shapes
B. Chọn Reset Graphic từ SmartArt Tools
C. Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn trên đều sai
61. Đối tượng sơ đồ tổ chức (Smart Art) trong Winword không cung cấp nhóm sơ đồ nào sau đây?
A. Nhóm Hierachy
B. Nhóm Pie
C. Nhóm Pyramid
D. Nhóm Cycle
62. Trong Word, để khôi phục kích thước ảnh?
A. Reset Picture & Size từ Picture Tools
B. Reset Picture từ Picture Tools
C. Chuột phải vào ảnh, Size and Position, thẻ Size, chọn Reset
D. Câu A và C đúng

Trang 33
GV Hương

63. Trong Word, để thay đổi màu sắc của 1 sơ đồ tổ chức,, bạn sử dụng nhóm nào?
A. Nhóm Shapes
B. Nhóm Layout
C. Nhóm SmartArt Styles
D. Nhóm Shapes Styles
64. Trong Word, để chỉnh sửa độ sáng tối và độ tương phản của ảnh, bạn sử dụng lựa chọn nào
trong Picture Tools?
A. Corrections  Sharpen/Soften
B. Corrections  Brightness/Contrast
C. Corrections  Compress Pictures
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
65. Trong Word, để chỉnh sửa độ sắc nét và độ trơn mịn của ảnh, bạn sử dụng lựa chọn nào trong
Picture Tools?
A. Corrections  Sharpen/Soften
B. Corrections  Brightness/Contrast
C. Corrections  Compress Pictures
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
66. Trong Word, cách chèn thêm trang bìa cho tài liệu
A. Insert  trong khung Pages  Cover Page
B. Insert  Header & Footer  Different Fist Page
C. Page Layout  Page Border
D. Cả 3 câu trên đều sai
67. Trong Word, để tạo trang bìa, bạn chọn nút lệnh Cover Page từ thẻ nào?
A. Chọn Insert
B. Chọn View
C. Chọn Page Layout
D. Chọn Review

Trang 34
GV Hương

68. Trong Word, để thực hiện việc chèn một siêu liên kết trong văn bản bạn sử dụng lựa chọn nào?

A. Chọn biểu tượng (Cross-refence) trên nhóm Links của Tab Insert

B. Chọn biểu tượng (Hyperlink) trên nhóm Link của Tab Insert

C. Chọn biểu tượng (Bookmark) trên nhóm Link của Tab Insert
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
69. Trong Word, để thực hiện liên kết, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Ctrl+Click trên đối tượng liên kết
B. Alt+Click trên đối tượng liên kết
C. Shift+Click trên đối tượng liên kết
D. Cả 3 câu trên đều sai
70. Trong Word, để thêm các điểm đánh dấu văn bản (bookmark), bạn sử dụng lựa chọn nào?

A. Click chọn biểu tượng (Bookmark) trên nhóm Links của Tab Insert

B. Click chọn biểu tượng (Bookmark) trên nhóm Links của Tab Review
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
71. Trong thao tác phối thư của Word, muốn chọn 1 ứng dụng để tạo danh mục người nhận, bạn sử
dụng lựa chọn nào?
A. ứng dụng Word
B. ứng dụng Access
C. ứng dụng Excel
D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
72. Trong Word, trong quá trình phối thư (Mail Merge), muốn lọc dữ liệu theo 1 tiêu chí nào đó, bạn
sử dụng lựa chọn nào?
A. Mailings  nhóm Start Mail Merge  Select Recipients  Filter…
B. Mailings  nhóm Start Mail Merge  Start Mail Merge  Filter…
C. Mailings  nhóm Start Mail Merge  Edit Recipient List  Sort…
D. Mailings  nhóm Start Mail Merge  Edit Recipient List  Filter…

Trang 35
GV Hương

73. Trong Word, trong quá trình phối thư (Mail Merge), muốn sắp xếp dữ liệu, bạn sử dụng lựa chọn
nào?
A. Mailings  nhóm Start Mail Merge  Select Recipients  Filter…
B. Mailings  nhóm Start Mail Merge  Start Mail Merge  Filter…
C. Mailings  nhóm Start Mail Merge  Edit Recipient List  Sort…
D. Mailings  nhóm Start Mail Merge  Edit Recipient List  Filter…
74. Trong Word, để thực hiện việc phối thư (Mail Merge), khi muốn chèn thêm các trường vào văn
bản, người ta lựa chọn:
A. Highlight Merge Fields
B. Address Block
C. Greating Line
D. Insert Merges Field
75. Trong Word, để thực hiện việc chèn các trường điều kiện trong Mail Merge, bạn sử dụng lựa chọn
nào?

A. Chọn biểu tượng (Insert Merge Field) trên nhóm Mailings

B. Chọn biểu tượng (If Then Else) trên nhóm Mailings

C. Chọn biểu tượng (Match Field) trên nhóm Mailings

D. Chọn biểu tượng (Address Book) trên nhóm Mailings


76. Trong Word, lệnh nào trong thao tác phối thư (Mail Merge) để chỉ định danh mục người nhận?
A. Lệnh Select Recipients
B. Lệnh Edit Recipient List
C. Lệnh Start Mail Merge
D. Lệnh Envelopes
77. Trong Word, để xem mẫu tin cuối trong kết quả phối thư, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Nút Next Record
B. Nút Previous Record
C. Nút Last Record
D. Nút First Record

Trang 36
GV Hương

78. Trong Word, để xuất kết quả phối thư ra máy in, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Preview Result
B. Print Document
C. Edit Individual Document
D. Insert Merge Field
79. Trong Word, để in ra những dòng vị trí lẻ trong danh sách, bạn chọn?
A. Rules  If ... Then ... Else ....
B. Rules  Skip Record If
C. Rules  Next Record If
D. Rules  Next Record

80. Trong Word, chức năng (Retrict Editing) không tồn tại trên thẻ nào của Ribbon?
A. Thẻ Review
B. Thẻ Developer
C. Thẻ Insert
D. Thẻ File
81. Trong Word, để từ chối các thay đổi trong văn bản, bạn sữ dụng lụa chọn nào trong nhóm
Changes?
A. Retrict Editing
B. Reject
C. Accept
D. Cả 3 lựa chọn đều sai
82. Trong Word, có bật chế độ lần vết, để chấp nhận các thay đổi trong văn bản, bạn sử dụng lựa
chọn nào?

A. Click chọn biểu tượng (Accept) trên nhóm Changes của Tab Review

B. Click chọn biểu tượng (Reject) trên nhóm Changes của Tab Review

C. Click chọn biểu tượng (Track Changes) trên nhóm Tracking của Tab Review
D. Cả 3 lựa chọn đều sai

Trang 37
GV Hương

83. Trong Word, để thực hiện việc bật/tắt chế độ lần vết, bạn sử dụng lựa chọn nào? (chọn nhiều câu
trả lời)

A. Click chọn biểu tượng (Track Changes) trên nhóm Tracking của Tab Review
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+E
C. Cả 2 lựa chọn đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn đều sai
84. Trong Word, muốn bảo vệ văn bản chỉ cho xem không cho sao chép và chỉnh sửa nội dung, trong
Restrict Formatting and Editing, ta chọn:
A. Filling in forms
B. Tracked changes
C. Comment
D. Cả 3 câu trên đều đúng
85. Trong Word, muốn khóa văn bản và chỉ làm việc với phần thiết kế Forms, trong Restrict
Formatting and Editing? (Muốn bảo vệ văn bản chỉ cho xem không cho sao chép và chỉnh sửa nội
dung trong Restrict Formatting and Editing)
A. Filling in forms
B. Tracked changes
C. Comment
D. Cả 3 câu trên đều đúng
86. Trong Word, khóa văn bản chỉ làm việc với Comment, trong Restrict Formatting and Editing, ta
chọn:
A. Filling in forms
B. Tracked changes
C. Comment
D. Cả 3 câu trên đều đúng
87. Trong Word, muốn bảo vệ văn bản ở chế độ tracked change được thiết lập, trong Restrict
Formatting and Editing, ta chọn:
A. Filling in forms
B. Tracked changes
C. Comment
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Trang 38
GV Hương

88. Trong Word, để bảo vệ nội dung văn bản chỉ cho xem, bạn sử dụng lựa chọn nào trong mục
Editing Restrictions?
A. Filling in forms
B. Tracked changes
C. Comment
D. No Changes (Read Only)
89. Trong Word, để hủy chế độ bảo vệ đối với một biểu mẫu, ta sẽ:
A. Chọn File  Info  Protect Document  Encrypt with Password, gõ mật khẩu
B. Chọn Review  Restrict Editing  Stop Protecttion
C. Cả 2 lựa chọn đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn đều sai
90. Trong Word, khi cần so sánh hai phiên bản của văn bản, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Review  Combine
B. View  Compare
C. View  Combine
D. Review  Compare
91. Trong Word, khi có nhiều tài liệu hoặc khi nhiều người chỉnh sửa một tài liệu Word và để kết hợp
các tài liệu thành một bản duy nhất, chức năng nào sau đây được sử dụng?
A. Merge Documents
B. Combine
C. Compare
D. Ms Word không hỗ trợ
92. Trong Word, muốn kết hợp nội dung hai văn bản với nhau?
A. Insert  nhóm Text  Compare Combine
B. Review  nhóm Compare  Compare Combine
C. Review  nhóm Compare  Compare  Compare
D. Home  nhóm Editing  Compare Combine
93. Trong Word, Drop Down form field form, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Reference
B. Thẻ Developer
C. Thẻ Insert
D. Tất cả đều sai

Trang 39
GV Hương

94. Trong Word, muốn tạo ra bản sao lưu dự phòng khi lưu, ta chọn?
A. File  Options  Advanced  Save  Always create backup copy
B. Files  Save As
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
95. Trong Word, để khai báo chế độ sử dụng phím Ctrl+Click khi sử dụng liên kết, bạn sử dụng lựa
chọn nào?
A. File  Option  Save  check vào Use Ctrl+Click to follow hyperlink
B. File  Option  Proofing  check vào Use Ctrl+Click to follow hyperlink
C. File  Option  Advanced  check vào Use Ctrl+Click to follow hyperlink
D. File  Option  Customize Ribbon  check vào Use Ctrl+Click to follow hyperlink
96. Trong Word, để khai báo chế độ không bị khoảng cách giữa các ký tự khi dùng thao tác Cut,
Copy, Paste?
A. File  Option  Advanced  gỡ bỏ check mục Use smart cut and paste
B. File  Option  Advanced  check vào mục Use smart cut and paste
C. File  Option  Proofing  gỡ bỏ check mục Use smart cut and paste
D. File  Option  Proofing  check vào mục Use smart cut and paste
97. Trong Word, muốn đặt mật khẩu bảo vệ khi mở tập tin văn bản, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. File  Info  Protect Document  Encryt with Password
B. File  Save as  Tools  General Options  Password to Open
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
98. Để chắc chắn font chữ trong văn bản của bạn vẫn được hiển thị đúng trên bất kỳ máy tính khác,
sau khi vào Options  Save, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Embed True Type Fonts
B. Save Fonts
C. Embed fonts in the file
D. Save True Type Fonts

Trang 40
GV Hương

99. Để tắt kiểm tra chính tả và ngữ pháp tiếng Anh trong Word, sau khi vào Option  Proofing bạn
sử dụng lựa chọn nào?
A. Bỏ chọn Check grammar with spelling
B. Bỏ chọn Check spelling as you type
C. Cả 2 lựa chọn đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn đều sai
100. Trong Word, thiết lập cho phép sử dụng các luật của Math AutoCorrect ngay cả khi không
nhập công thức
A. File  Option  Proofing  chọn nút AutoCorrect Option  trong trang Math
AutoCorrect check vào mục Use Math Auto Correct rules outside of math regions
B. File  Option  Proofing  chọn nút AutoCorrect Option trong trang Auto Format 
gỡ bỏ check Internet and network paths with hyperlinks
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
101. Trong Word, vô hiệu hóa tính năng tự động biến địa chỉ Internet thành siêu liên kết
(hyperlink) của chức năng AutoCorrect
A. File  Option  Proofing  chọn nút AutoCorrect Option  trong trang Math
AutoCorrect check vào mục Use Math Auto Correct rules outside of math regions
B. File  Option  Proofing  chọn nút AutoCorrect Option trong trang Auto
Format  gỡ bỏ check Internet and network paths with hyperlinks
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
102. Trong Word, để khai báo chế độ tự động chỉnh sửa đầu câu viết hoa
A. File  Option  Save  AutoCorrect Options  chọn mục Capitalize first letter
of sentences
B. File  Option  Proofing  chọn nút AutoCorrect Option  trong trang AutoCorrect
check vào mục Replace text as you type.
C. Cả 2 câu đều đúng
D. Cả 2 câu đều sai

Trang 41
GV Hương

103. Trong Word, để khai báo chế độ tự động chỉnh sửa khi nhập văn bản, bạn sử dụng lựa chọn
nào?
A. File  Option  Save  AutoCorrect Options
B. File  Option  Proofing  AutoCorrect Options
C. File  Option  Display  AutoCorrect Options
D. File  Option  Language  AutoCorrect Options
104. Trong Word, cách dùng chức năng tự động thay thế từ “TTTH” thành “Trung Tâm Tin Học”
A. File  Option  Proofing  chọn nút AutoCorrect Option  trong trang
AutoCorrect check vào mục Replace text as you type.
B. File  Option  Advance  chọn nút AutoCorrect Option  trong trang AutoCorrect
check vào mục Replace text as you type.
C. File  Option  Save  chọn nút AutoCorrect Option  trong trang AutoCorrect check
vào mục Replace text as you type.
D. Cả 3 câu trên đều sai
105. Trong Word, cách khai báo chức năng tự động thay thế từ “TTTH” (phải đúng chữ in hoa)
thành “Trung Tâm Tin Học”
A. File  Option  Proofing  chọn nút AutoCorrect Option  trong trang AutoCorrect
check vào mục Replace text as you type.
B. File  Option  Proofing  chọn nút AutoCorrect Option  trong trang
AutoCorrect chọn nút Exceptions  trang Other Corrections gõ TTTH  nhấn
Add  OK
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
106. Trong Word, để thay đổi đơn vị đo trên thước?
A. View  Ruler
B. File  Option  Advance  chọn Show measurements in units of
C. Page Layout  Margin
D. File  Option  General

Trang 42
GV Hương

107. Trong Microsoft Word, đơn vị đo lường của thước?


A. Inches
B. Centimeter
C. Points
D. Cả 3 lựa chọn đều đúng
108. Trong Word, cách khai báo sau mỗi 10 phút tự động lưu tập tin
A. File  Option  Save  khai báo tại Save AutoRecover information every là 10
B. File  Option  Save  khai báo đường dẫn thư mục mặc định tại mục AutoRecover file
location là 10
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
109. Trong Word, để thêm thẻ Developer vào thanh Ribbon sau khi vào File  Option?
A. Chọn Customize Ribbon  chọn mục Developer  OK
B. Chọn Customize Ribbon  double click mục Developer
C. Chọn mục Developer  chọn OK
D. Chọn Advanced  Chọn Customize Ribbon, chọn mục Develope, chọn OK
110. Trong biểu mẫu Form của WinWord, muốn tính Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
A. Số lượng và Đơn giá chọn Text Form Field, Type là Regular Text, chọn Caculate on exit
B. Số lượng và Đơn giá chọn Text Form Field, Type là Number, chọn Caculate on
exit
C. Số lượng và Đơn giá chọn Text Form Field, Type là Regular Text
D. Số lượng và Đơn giá chọn Text Form Field, Type là Number
111. Để chọn mẫu văn bản có sẵn, ta chọn:
A. Chọn mẫu Blank Document
B. Chọn mẫu không phải Blank Document
C. Chọn mẫu Sample Template
D. Chọn mẫu My Template
112. Các lệnh trong Backstage trong thẻ nào
A. File
B. Insert
C. Home
D. View

Trang 43
GV Hương

MÔN: EXCEL
1. Trong Excel, để đặt tên một vùng gồm nhiều ô, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Formulas – Chọn Name Manager – New – đặt tên vùng và chọn vùng cần đặt tên
B. Formulas – Define Name – đặt tên vùng và chọn vùng cần đặt tên
C. Cả 2 lựa chọn đều sai
D. Cả 2 lựa chọn đều đúng
2. Trong Excel, để thực hiện việc thay đổi tên cho các vùng ô, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Nhập tên vùng mới ở ô NameBox  Enter
B. Chọn Formulas  Name Manager  Edit  nhập tên vùng mới  OK
C. Chọn Formulas  Define Name  nhập tên vùng  OK
D. Chọn Formulas  Name Manager  New  Nhập tên vùng  OK
3. Trong Excel, để xóa tên một vùng, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chọn vùng vào Review, chọn Delete
B. Chọn vùng vào Home, Clear, chọn Clear All
C. Vào Formulas, chọn Name Manager, chọn tên vùng, chọn Delete
D. Chuột phải vào vùng chọn, chọn Delete
4. Trong Excel, để định dạng có điều kiện cho một vùng nhiều ô, bạn chọn vùng sau đó chọn
lựa chọn nào?
A. Home – Conditional Formatting – Manage Rule – New Rule
B. Home – Conditional Formatting – New Rule
C. Cả 2 lựa chọn đều sai
D. Cả 2 lựa chọn đều đúng
5. Trong Excel, chức năng Data  Data Validation dùng để làm gì?
A. Ràng buột dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập dữ liệu
B. Kiểm tra dữ liệu trên các ô có chứa công thức
C. Tính toán các ô chưa khóa
D. Cả 3 câu trên đều sai
6. Trong Excel, chức năng Data  Data Validation  Settings  List dùng để làm gì?
A. Xuất kết quả tính toán là một danh sách
B. Ràng buột dữ liệu trên các ô bảng tính có dạng danh sách chọn
C. Ràng buột trên ô bảng tính khi nhập là chuỗi
D. Cả 3 câu đều đúng

Trang 44
GV Hương

7. Trong Excel, chức năng Data  Data Validation  Settings  Text length dùng để làm gì?
A. Xuất kết quả tính toán chỉ là chuỗi
B. Ràng buột dữ liệu trên ô bảng tính khi nhập vào chỉ cho phép nhập vào là chuỗi
C. Ràng buột dữ liễu trên các ô bảng tính khi nhập vào chỉ cho phép nhập vào là
chuỗi có chiều dài xác định
D. Tất cả lựa chọn trên đều đúng
8. Trong Excel, muốn thiết lập khống chế dữ liệu nhập cho một vùng?
A. Home  nhóm Cells  Format  Data Validation
B. Formulas  nhóm Data Tools  Data Validation
C. Data  nhóm Data Tools  What if Analyisis  Data Validation
D. Data  nhóm Data Tools Data Validation
9. Trong Excel, để qui định dữ liệu nhập 1 số nguyên, sau khi chọn cột dữ liệu, chọn Data
Validation, từ danh sách Allow, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Decimal
B. Date
C. Whole number
D. Text
10. Trong Excel, trong công thức muốn sử dụng tên vùng đã đặt trước đó, ta nhấn phím?
A. F3
B. Ctrl+F4
C. Alt+F3
D. F4
11. Trong Excel, muốn chọn tất cả các ô có chứa công thức, bạn thực hiện như thế nào?
A. View  nhóm Editing  Find & Select  Formulas
B. Home  nhóm Editing  Find & Select  Formulas
C. Formulas  nhóm Editing  Find & Select  Formulas
D. Home  nhóm Cells  Find & Select  Formulas
12. Trong Excel, cho biết cách tạo bảng tính dựa trên mẫu đang có?
A. My Computer – chọn file Template – Right Click – Open
B. File – New – New From Existing – chọn file Template – chọn Create New
C. Cả 2 lựa chọn đều sai
D. Cả 2 lựa chọn đều đúng

Trang 45
GV Hương

13. Trong Excel, để định dạng kiểu tiền tệ cho một vùng bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chọn vùng cần định dạng vào Home, mở hộp Format Cells, chọn Currency tại thẻ Number,
OK
B. Chọn vùng cần định dạng vào Home, nhóm Number, hộp Number Format, chọn Currency
C. Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn trên đều sai
14. Để chia tánh một cửa sổ Excel theo chiều đứng, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chọn 1 dòng bất kỳ từ dòng 2 trở đi, vào View, chọn Split
B. Con trỏ tại vị trí bất kỳ, vào View, chọn Split
C. Chọn 1 cột bất kỳ từ cột B trở đi, vào View, chọn Split
D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
15. Để sắp xếp nhiều cửa sổ trong bản tính ta chọn
A. Data  Sort
B. Arrange  Cascade
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
16. Trong Excel, muốn xóa định dạng của 1 ô, ta chọn?
A. Home  nhóm Editing  Clear  Clear Formats
B. Nhấn phím Delete
C. Formulas  nhóm Editing  Clear  Clear Formats
D. Cả 3 đều sai
17. Trong Excel, muốn xóa quy luật định dạng có điều kiện theo nội dung cho 1 vùng?
A. Chọn vùng cần thiết, vào Home, Conditional Formatting, Clear Rules, chọn Clear
Rules from Selected Cells
B. Chuột phải vào vùng cần thiết, chọn Clear Contents
C. Chọn vùng cần thiết, vào Home, Conditional Formatting, Clear Rules, chọn Clear Rules
from Entire Sheet
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Trang 46
GV Hương

18. Trong Excel, để thực hiện việc định dạng có điều kiện theo nội dung ô, bạn sử dụng lựa chọn
nào?
A. Chọn biểu tượng (Conditional Formating) trên nhóm Styles của Tab Home
B. Chọn biểu tượng (Cell Styles) trên nhóm Styles của Tab Home
C. Chọn biểu tượng (Format as Table) trên nhóm Styles của Tab Home
D. Chọn biểu tượng Format trên nhóm Cells của Tab Home
19. Trong Excel, để xóa một bảng trụ xoay (Pivot Table)?
A. PivotTable Tools  Clear  Clear All
B. Chuột phải vào 1 ô trong Pivot Table  PivotTable Options
C. PivotTable Tools  Move PivotTable
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
20. Để vẽ đồ thị thống kê theo cột và dòng, ta dùng
A. Consolidate
B. Pivot Table
C. Sub Total
D. Data Table
21. Để tính giá trị trung bình của một cột không gõ công thức
A. Dùng chức năng Auto Sum, chọn Average
B. Dùng chức năng Auto Sum, chọn Sum
C. Average
D. Sum
22. Trong bảng tính Excel 2010, khi tìm kiếm thì
A. Không phân biệt chữ thường, chữ hoa hay định dạng
B. Phân biệt chữ thường, chữ hoa
C. Không phân biệt chữ thường, chữ hoa, nhưng phân biệt định dạng
D. Cả 3 câu đều đúng
23. Trong bảng tính Excel 2010, muốn chuyển đổi dữ liệu trong table thành vùng dữ liệu trên
Sheet ta phải làm sao?
A. Chọn vùng danh sách trong Table, Right Click  Convert to Range
B. Chọn vùng danh sách trong Table, chọn Design  Convert to Range
C. Cả 2 lựa chọn đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn đều sai

Trang 47
GV Hương

24. Để Excel chỉ tính toán lại công thức khi lưu file hoặc khi chọn Calculate Now (nhấn F9), bạn
sử dụng lựa chọn nào
A. Formulas  Calculation Options  Manual
B. File  Options  Formulas  chọn Manual  OK
C. File  Options  Formulas  chọn Automatic  OK
D. Formulas  Calculation Options  Calculate Now (F9)
25. Trong Excel, để làm ẩn một số cột của trang tính, bạn sử dụng lựa chọn nào
A. Chọn các cột cần làm ẩn, vào Home  Format  chọn Hide & Unhide
B. Chọn các cột cần làm ẩn, vào View  Hide
C. Chuột phải vào biên cột  chọn Hide
D. Câu A và C đúng
26. Để ẩn cột đã chọn dùng tổ hợp phím
A. Ctrl+3
B. Ctrl+2
C. Ctrl+1
D. Ctrl+0
27. Để ẩn dòng đã chọn dùng tổ hợp phím
A. Ctrl+F9
B. Alt+9
C. Alt+F9
D. Ctrl+9
28. Để ẩn tên dòng và tên cột của bảng tính, trong thẻ View ta chọn
A. Grirdlines
B. Headings
C. Formular
D. Ruler
29. Khi tham chiếu đến nhiều vùng trong bảng tính, ta dùng hàm
A. INDIRECT
B. VLOOKUP
C. HLOOKUP
D. INDEX

Trang 48
GV Hương

30. Muốn tham chiếu đến 1 vùng khác tập tin


A. Vùng đó phải được đặt tên
B. Tập tin đó phải được mở
C. Dùng hàm INDIRECT để tham chiếu
D. Không thể thực hiện được
31. Tính kết quả:INDIRECT(“C”&RIGHT(C1,1))

A. 120
B. 180
C. 570
D. 220
32. Trong Excel, muốn chèn dữ liệu từ tập tin có kiểu TXT, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Tab Data  Get External Data  From Data
B. File  Get External Data  From Text
C. Tab Insert  Get External Data  From Text
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
33. Trong Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), bạn sử dụng lựa chọn
nào?
A. Tab Data  Sort & Filter  Sort
B. Tab Review  Sort Filter  Sort
C. Tab View  Sort Filter  Sort
D. Tab Home  Sort Filter  Sort
34. Gỡ bỏ chức năng lọc và sắp xếp dữ liệu tự động
A. Insert/Sort & Filter/Filter
B. View/Sort & Filter/Filter
C. Data/Sort & Filter/Filter
D. Home/Sort & Filter/Filter

Trang 49
GV Hương

35. Dùng chức năng lọc Auto Filter cho cột số lượng có giá trị từ 10 trở lên, ta thực hiện
A. >10
B. >=10
C. Greater than 10
D. Greater than or Equal to 10
36. Trong Excel, muốn Copy chuyển dòng thành cột và ngược lại cột thành dòng, ta chọn
A. Paste Value
B. Paste Formulas
C. Paste Transpose
D. Paste Formatting
37. Trong Excel, giả sử ô A4 chứa kết quả một công thức, để sao chép kết quả (chỉ lấy giá trị)
trên vào ô A8, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Tại ô A4  copy, tại ô A8  Paste Special, chọn Value
B. Tại ô A4  copy, tại ô A8  Paste
C. Tại ô A8  copy, tại ô A4  Paste Special, chọn Formula
D. Tại ô A4  copy, tại ô A8  Paste Special, chọn Formula
38. Trong Excel, để thực hiện việc xóa các nhận xét (comment) tại một dòng hay một cột, bạn sử
dụng lựa chọn nào?
A. Right click vào biên dòng/cột cần thiết  Delete Comment
B. Chọn cột/dòng cần thiết  chọn biểu tượng Delete trên nhóm Comment của Tab Review
C. Cả 2 lựa chọn đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn đều sai
39. Trong Excel, để xóa hết những Comment đang hiển thị dùng lệnh gì?
A. Delete Comment
B. Delete All Comment
C. Delete All Comment Show
D. New Comment
40. Trong Excel, dấu hiệu #### tại một cột thể hiện điều gì?
A. Công thức sai
B. Kết quả tính toán có lỗi
C. Chiều rộng cột không đủ để thể hiển thị dữ liệu số
D. Dữ liệu trong cột có lỗi

Trang 50
GV Hương

41. Trong Excel, để thực hiện liên kết dữ liệu giữa các bảng tính, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chọn Hyperlink  chọn biểu tượng Email Address
B. Chọn Hyperlink  chọn biểu tượng Existing File or Web Page
C. Chọn Hyperlink  chọn biểu tượng Create New Document
D. Chọn Hyperlink  chọn biểu tượng Place in This Document
42. Trong Excel, muốn đặt mật khẩu bảo vệ cấu trúc bảng tính, bạn thực hiện như thế nào?
A. File  Info  Protect Workbook  Protect Workbook Structure
B. File  Info  Protect Workbook  Protect Current Sheet
C. Review  nhóm Change  Protect Workbook
D. Câu A và C đúng
43. Trong Excel, muốn bảo vệ cấu trúc bảng tính không cho đổi tên, di chuyển, chèn, xóa, hiện
sheet, không cho thay đổi kích thước và vị trí bảng tính mỗi khi được mở?
A. File – Info – protect Workbook – Engypt with password
B. File – Save hoặc Save as – chọn nút Tool – General Option, chọn password to open,
password to modify
C. Review – Protect Workbook trong hộ thoại chọn Structure và window
D. Cả 3 câu trên đều đúng
44. Trong Excel, để đặt password bảo vệ một Sheet, ta vào chổ nào để đặt
A. File/Protection/Protect Sheet
B. Data/Protection/Protect Sheet
C. Insert/Format/Protect Sheet
D. Home/Format/Protect Sheet
45. Trong Excel, để thực hiện việc che dấu/bỏ che dấu (hide/unhide) các công thức?
A. Chọn Format Cell  Protection  Locked  Review  Protect Sheet
B. Chọn Format Cell  Protection  Hidden  Review  Protect Sheet
C. Chọn Review  Allow Users to Edit Ranges
D. Chọn Review  Protect Workbook
46. Trong Excel, để gỡ bỏ password cho một Sheet, ta thực hiện thao tác:
A. Chọn ReView/Unprotect Sheet
B. Chọn ReView/Remove Password Sheet
C. Chọn View/Remove Password Sheet
D. Chọn View/Unprotect Sheet

Trang 51
GV Hương

47. Để gỡ bỏ mật khẩu mở/ chỉnh sửa nội dung trong file Excel đã đặt mật khẩu, trước tiên ta mở
file này lên rồi tiến hành:
A. File/Options/Chọn Tools/General Options/Xóa mật khẩu đã đặt
B. File/Options/Chọn Tools/Xóa mật khẩu đã đặt
C. File/Save As/Chọn Tools/General Options/Xóa mật khẩu đã đặt
D. Tất cả đều sai
48. Trong Excel, muốn thiết lập Font mặc định khi tạo mới Workbook, ta chọn?
A. File  Options  Advance  When Creating new workbook  Use this font
B. Tools  Options  General  When creating new workbook  Use this font
C. File  Options  General  When Creating new workbook  Use this font
D. File  Options  Save  When Creating new workbook  Use this font
49. Trong Excel, muốn luôn tạo ra bản sao lưu dự phòng khi lưu, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. File  Option  Advanced  Save  Always create backup
B. File  Save As  Tools  General options  Always create backup
C. File  Options  Genaral  Always create backup
D. File  Options  Save  Always create backup
50. Trong Excel, để mặc định chỉ hiển thị công thức (thay vì hiện kết quả tính được) bạn sử dụng
lựa chọn nào?
A. File  Option  Advanced  chọn Show formulas in cells instead of their
calculated results
B. Bỏ đi dấu bằng (=) trước mỗi công thức
C. Cả 2 lựa chọn đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn đều sai
51. Trong Excel, để thiết lập chế độ lưu tự động phòng khi có sự cố xảy ra, bạn sử dụng lựa chọn
nào?
A. File  Save để lưu
B. Tools  Option  Save  chọn Save AutoRecover information every … điền số phút tự
động lưu
C. File  Options  Save  mục Save AutoRecover information every…, điền số
phút tự động lưu

Trang 52
GV Hương

52. Trong Excel, để thực hiện việc sử dụng mảng trong hàm, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Kết thúc công thức bằng phím Enter
B. Kết thúc công thức bằng phím Ctrl+Shift+Enter
C. Kết thúc công thức bằng phím Alt+Shift+Enter
D. Kết thúc công thức bằng phím Shift+Enter
53. Trong bảng tính Excel, lệnh thống kệ nào dùng để kết hợp thông tin từ nhiều nguồn khác
nhau?
A. Thẻ Data  Consolidate
B. Thẻ Data  What If Anlysis  Data Table
C. Thẻ Data  SubTotal
D. Thẻ Data  Data Validation
54. Trong Excel, để thực hiện việc thay đổi tỉ lệ trên các trục của biểu đồ, bạn sử dụng chọn lựa
nào?
A. Right Click  Format Axis ...  Primary Axis  Axit Option  Thay đổi Maximum
B. Right Click  Format Axis ...  Primary Axis  Axit Option  Thay đổi Minimum
C. Right Click  Format Axis ...  Primary Axis  Axit Option  Thay đổi Major
unit
D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
55. Trong Excel, để thực hiện việc thêm trục thứ 2 vào biểu đồ, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Right Click  Format Data Series  Primary Axis
B. Right Click  Format Data Series  Secondary Axis
C. Click chọn biểu tượng Change Chart Type trên nhóm Type của Tab Design
D. Cả 3 lựa chọn đều sai
56. Biểu đồ trong Excel được phân thành những loại nào?
A. Column, Bar, Pie, Line
B. XY Scatter, Radar
C. Stock
D. Cả 3 lựa chọn đều đúng

Trang 53
GV Hương

57. Để thay đổi biểu đồ, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chuột phải vào biểu đồ, chọn Change Chart Type
B. Chọn biểu đồ, chọn Change Chart Type từ Chart Tools
C. Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn trên đều sai
58. Trong Excel, cách tạo một danh sách để nhập dữ liệu tự động (Ví dụ: chỉ cần gõ Thứ hai, sau
đó kéo chuột sẽ hiển thị Thứ ba, Thứ tư…) ta thực hiện thao tác nào sau đây:
A. File/Options/Advanced/Chọn Edit Custom Lists/Nhập danh sách tự động/Chọn
Add/OK
B. View/List/Advanced/Chọn Edit Custom Lists/Nhập danh sách tự động/Chọn Add/OK
C. Data/Auto List/Advanced/Chọn Edit Custom Lists/Nhập danh sách tự động/Chọn Add/OK
D. Tất cả các câu trên đều sai
59. Nếu nhập giá trị ngày tháng năm không hợp lệ thì Excel coi đó là dữ liệu kiểu gì?
A. Chuỗi
B. Số
C. Công thức
D. Thời gian
60. Trong Excel, để tự động xuống dòng khi hết chiều rộng của ô ta chọn thao tác nào sau đây:
A. Data/From Text
B. Alt+Enter
C. Home/Wrap Text
D. Home Merge & Center
61. Trong Excel, khi nhập dữ liệu trong ô, để ngắt xuống dòng trong ô đó thì nhấn tổ hợp phím
A. Shift+Enter
B. Ctrl+Enter
C. Alt+Enter
D. Ctrl+Shift+Enter
62. Ý nghĩa hàm Small
A. Lấy giá trị nhỏ nhất thứ k
B. Lấy giá trị lớn nhất thứ k
C. Lấy giá trị nhỏ nhất
D. Lấy giá trị lớn nhất

Trang 54

You might also like