Professional Documents
Culture Documents
RÈN LUYỆN KIẾN THỨC Tuần 6 21 05
RÈN LUYỆN KIẾN THỨC Tuần 6 21 05
x 1 x
Bài 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức A và biểu thức B với x 0
x x x x 1
Rút gọn biểu thức P B : A
3) Tìm m để P m có 2 nghiệm phân biệt.
a) Chứng minh (d) và (P) luôn có ít nhất 1 điểm chung với mọi giá trị của m.
b) Tìm m để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1; x2 thỏa mãn điều
kiện x12 m 4 x2 16 .
Cho đường tròn O . Từ điểm P nằm ngoài O kẻ các tiếp tuyến PA, PB đến
O ( A , B là các tiếp điểm). Đường thẳng PO cắt AB tại H và cắt cung lớn AB
của đường tròn O tại C . Kẻ BE AC tại E . Gọi M là trung điểm của BE . Tia
CM cắt O tại điểm thứ hai là N .
a) Chứng minh: HM AC
NBH
b) Chứng minh NMH và HN NB
c) Gọi giao điểm của BN và PC tại K . Chứng minh K là trung điểm của PH .
HẾT
Trang: 1.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
x 1 x
Bài 1. (2đ) Cho biểu thức A và biểu thức B với x 0
x x x x 1
Rút gọn biểu thức P B : A
3) Tìm m để P m có 2 nghiệm phân biệt.
Lời giải
1
P B:A
x
:
x
x 1 x
.
x. x 1 x x 1
x
x 1 x x
x
x 1 x x
x x 1
Vậy với x 0 thì P
x
x x 1
3) P m m
x
x x 1 m x
x x 1 m x 0
x 1 m x 1 0
2
x 1 m x 1 0 (*)
Để phương trình P m có 2 nghiệm phân biệt.thì phương trình (*) có hai nghiệm
dương phân biệt:
1 m 2 4 0
0
2
S 0 m 1 0 m 2m 3 0
P 0 1 0 m 1
m 3 . m 1 0 m 3
m 1 m 3
m 1 m 1
Vậy m 3 thì phương trình P m có 2 nghiệm phân biệt .
a) Chứng minh (d) và (P) luôn có ít nhất 1 điểm chung với mọi giá trị của m.
Trang: 2.
b) Tìm m để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1; x2 thỏa mãn điều
kiện x12 m 4 x2 16
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm có dạng:
x 2 m 4 x 4m (*)
x 2 m 4 x 4m 0 (1)
2 2
m 4 4.1.4 m m2 8m 16 16m m 2 8m 16 m 4
2
a) Ta có m 4 0 m
x x m 4
Áp dụng hệ thức Viet ta có: 1 2
x1x2 4m
(*) x 2 m 4 x 4m x12 m 4 x1 4m
16 m 4 x2 m 4 x1 4m
16 m 4 x2 m 4 x1 4m 0
16 m 4 x1 x2 4m 0
16 m 4 m 4 4m 0
16 m2 8m 16 4m 0
m 2 4m 0
m m 4 0
m 0 TM
m 4 TM
a) Chứng minh: HM AC
NBH
b) Chứng minh NMH và HN NB
c) Gọi giao điểm của BN và PC tại K . Chứng minh K là trung điểm của PH .
Lời giải
a) Chứng minh: HM / / AC
Xét (O ) có: PA, PB là hai tiếp tuyến cắt nhau
PA PB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
P đường trung trực của AB (1)
Ta có: OA OB (bán kính)
O đường trung trực của AB (2)
Từ (1), (2) PO là đường trung trực của AB
PO AB tại H và H là trung điểm của AB
Xét ABE có: H là trung điểm của AB (cmt)
M là trung điểm của BE (gt)
Trang: 4.
HM là đường trung bình của ABE
HM / / AE
HM / / AC
NBH
b) Chứng minh NMH và HN NB
+ Ta có: HM AC (cm a)
NMH
ACN (hai góc đồng vị)
ACN
Mà NBH ( hai góc nội tiếp chắn cung
AN )
NMH
NBH
Xét tứ giác BNMH có:
NMH
NBH (cmt)
M , B là hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh NH
BNHM là tứ giác nội tiếp
HMB
HNB 180
Ta có: HM AC (cm a)
BE AC (gt)
HM BE (quan hệ vuông góc và song song)
HMB 90
90
HNB 180
HNB 180
HN NB
c) Chứng minh K là trung điểm của PH .
Xét KHB vuông tại H có HN KB (cm b)
PAN
Xét (O) : ABN (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng
chắn
AN )
ABN
Mà NHP (cùng phụ với
NHB )
PAN
PHN
Trang: 5.
Xét tứ giác PAHN có:
PAN
PHN (cmt)
A, H là hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh PN
PAHN là tứ giác nội tiếp
NPK
NAH ( hai góc nội tiếp chắn cung
NH )
Mà NAH
PBK (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng
chắn
NB )
NPK
PBK
Xét KPN và KBP có:
PKB chung
NPK
PBK (cmt)
KPN ∽ KBP (g.g)
KP KN
KB KP
KP 2 KN .KB (3)
Từ (3), (4) KP 2 KH 2
KP KH
K là trung điểm của PH .
Trang: 6.