Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 21

SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THỐNG KÊ
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
MÔN: Ngữ Văn
(Ghi theo số thứ tự tại phụ lục kèm Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT)

Số lượng đã có Số lượng cần mua thêm


TT Chủ đề dạy học Tên thiết bị Ghi chú
GV HS GV HS
I TRANH ẢNH (Chuyên đề học tập)

Chuyên đề 10.1. Tập nghiên cứu và


1 báo cáo về một vấn đề văn học dân Sơ đồ quy trình và cấu trúc một báo cáo nghiên cứu khoa học 0 0 11
gian

chuyên đề 10.2. Sân khấu hóa tác


2 Sơ đồ quy trình tiến hành sân khấu hóa một tác phẩm văn học 0 0 11
phẩm văn học

II VIDEO/CLIP/ PHIM TÀI LIỆU (Tư liệu dạy học điện tử)
1 Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên 0 0 11
Video/ clip/ phim tư liệu về tác giả Nguyễn Trãi 0 0 5
2 Tác giả Nguyễn Trãi Video/ clip/ phim tư liệu về tác phẩm Bình Ngô đại cáo 0 0 5
Video/ clip/ phim tư liệu về thơ Nôm của Nguyễn Trãi 0 0 5
Video/ clip/ phim tư liệu về tác giả Nguyễn Du 0 0 5
3 Tác giả Nguyễn Du Video/ clip/ phim tư liệu về Truyện Kiều 0 0 5
Video/ clip/ phim tư liệu về thơ chữ Hán của Nguyễn Du 0 0 5
Video/ clip/ phim tư liệu về tác giả Nguyễn Đình Chiểu và
0 0 5
4 Tác giả Nguyễn Đình Chiểu các tác phẩm của Nguyễn Đình Chiểu
Video/ clip/ phim tư liệu về thơ Nôm của Nguyễn Đình Chiểu 0 0 5

5 Video/ clip/ phim tư liệu về Hồ Chí Minh và tác phẩm


Tác giả Hồ Chí Minh 0 0 5
Tuyên ngôn Độc lập của Hồ Chí Minh
6 Truyện cổ dân gian Video/ clip/ phim tư liệu về truyện cổ dân gian Việt Nam 0 0 5
7 Ca dao, tục ngữ Video/ clip/ phim tư liệu về ca dao con người và xã hội 0 0 5
8 Chèo, tuồng dân gian Video/ clip/ phim tư liệu về chèo tuồng dân gian 0 0 5
9 Tác giả Hồ Xuân Hương Video/ clip/ phim tư liệu về thơ Nôm của Hồ Xuân Hương 0 0 5
10 Tác giả Nguyễn Khuyến Video/ clip/ phim tư liệu về thơ của Nguyễn Khuyến 0 0 5
11 Tác giả Nam Cao Video/ clip/ phim tư liệu về sự nghiệp văn chương của Nam 0 0 5
12 Tác giả Vũ Trọng Phụng Video/ clip/ phim tư liệu tiểu thuyết phóng sự của Vũ Trọng 0 0 5

13 Video/ clip/ phim tư liệu về thơ Xuân Diệu trước Cách mạng
Tác giả Xuân Diệu 0 0 5
tháng Tám

14 Video/ clip/ phim tư liệu về thơ Tố Hữu trước và sau Cách


Tác giả Tố Hữu 0 0 5
mạng tháng Tám
15 Tác giả Nguyễn Tuân Video/ clip/ phim tư liệu về truyện ngắn, kí của Nguyễn Tuân 0 0 5

16 Tác giả Nguyễn Huy Tưởng Video/ clip/ phim tư liệu về kịch của Nguyễn Huy Tưởng 0 0 5

17 Tác giả Lưu Quang Vũ Video/ clip/ phim tư liệu về kịch của Lưu Quang Vũ 0 0 5

MÔN: Toán
(Ghi theo số thứ tự tại phụ lục kèm Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT)

Số lượng đã có Số lượng cần mua thêm


TT Chủ đề dạy học Tên thiết bị Ghi chú
GV HS GV HS
A THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
1 Hình học Bộ thiết bị để vẽ trên bảng trong dạy học Toán 0 0 16 0 bộ
B THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ
I MÔ HÌNH
1 HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
1.1 Hình học không gian Bộ thiết bị dạy học về các dường cônic 0 0 16 0 bộ
Bộ thiết bị dạy học về hình chóp , hình chóp cụt, hình lăng trụ 0 0 16 0 bộ
II DỤNG CỤ
1 THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
1.1 Thống kê và xác suất Bộ thiết bị dạy học về thống kê và xác suất 0 0 16 0 bộ
III TRANH ĐIỆN TỬ VÀ PHẦN MỀM
1 Đại số và giải tích Tranh điện tử 0 0 16 0
Phần mềm toán học 0 0 16 0
2 Hình học và đo lường Phần mềm toán học 0 0 16 0
3 Thống kê và xác suất Phần mềm toán học 0 0 16 0
MÔN: Ngoại ngữ
(Ghi theo số thứ tự tại phụ lục kèm Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT)

Số lượng đã có Số lượng cần mua thêm


TT Tên thiết bị Mô tả chi tiết Ghi chú
II. Hệ thống thiết bị dạy học ngoại ngữ chuyên dụng (lựa chọn 2) GV HS GV HS
Được trang bị và lắp đặt trong 01 phòng học bộ môn ngoại ngữ
1 Máy chiếu đa năng hoặc Máy chiếu:
Màn hình hiển thị Loại thông dụng. 1
- Có đủ cổng kết nối phù hợp;
- Cường độ sáng tối thiểu 3.500 Ansilumens;
- Độ phân giải tối thiểu XGA;
- Kích cỡ khi chiếu lên màn hình tối thiểu 100 inch;
- Điều khiển từ xa;
- Kèm theo màn chiếu và thiết bị điều khiển (nếu có).
Màn hình hiển thị:
- Loại thông dụng, màn hình tối thiểu 50 inch, Full HD.
- Có đủ cổng kết nối phù hợp;
- Có ngôn ngữ hiển thị Tiếng Việt;
- Điều khiển từ xa;
- Nguồn điện: AC 90-220V/50Hz.
2 Thiết bị âm thanh - Kết nối line-in, audio in, bluetooth với nguồn phát âm thanh; 14
đa năng di động - Công suất phù hợp với lớp học;
- Kèm theo micro;
- Nguồn điện: AC 220V/50Hz; DC, có ắc quy/pin sạc.
3 Bộ học liệu điện tử Bộ học liệu điện tử được xây dựng theo chương trình môn 2
Ngoại ngữ cấp THPT (CTGDPT 2018), không vi phạm các quy định về
bản quyền, pháp luật, chủ quyền, văn hóa, dân tộc, giới,
các đối tượng dễ tổn thương, có hệ thống học liệu điện tử
(bài nghe, video, hình ảnh, bài giảng điện tử để dạy luyện
nghe/nói cho học sinh,hệ thống câu hỏi, đề kiểm tra,)
đi kèm và được tổ chức,quản lý thành hệ thống thư viện
điện tử, thuận tiện cho tra cứu và sử dụng.
Bộ học liệu sử dụng trên máy tính trong môi trường
không có kết nối internet. Đảm bảo các chức năng:
- Chức năng hỗ trợ soạn giáo án điện tử;
- Chức năng chuẩn bị bài giảng điện tử;
- Chức năng chèn các học liệu điện tử (hình ảnh, video,
âm thanh) vào giáo án điện tử;
- Chức năng tạo câu hỏi, bài tập;
- Chức năng kiểm tra đánh giá.
Bộ học liệu điện tử gồm các bài nghe, video, hình ảnh, bài giảng
điện tử để dạy luyện: nghe, nói cho học sinh.
Các nội dung phải phù hợp với chương trình.
4 Thiết bị cho học sinh Bao gồm: 50
Khối thiết bị điều khiển: tối thiểu có các phím bấm để trả lời trắc nghiệm
, điều chỉnh âm lượng, lựa chọn kênh âm thanh nghe, gọi giáo viên;
- Tai nghe có micro;
- Kết nối, tiếp nhận được các điều khiển từ thiết bị của giáo viên.
5 Thiết bị dạy cho giáo viên: Hỗ trợ giáo viên thực hiện dạy học ngoại ngữ.
5.1 Bộ máy vi tính để bàn/ - Loại thông dụng có cấu hình tối thiểu cài đặt được các hệ 14
hoặc máy tính xách tay điều hành các phần mềm dạy học ngoại ngữ thời điểm
trang bị máy tính không quá hai năm so với thời điểm sản xuất
- Màn hình tối thiểu: 17 inch (máy tính để bàn), 14 inch (máy tính xách tay);
- Có các cổng kết nối tối thiểu: VGA, HDMI, USB, LAN, Wifi và Bluetooth.
5.2 Khối thiết bị điều khiển Bao gồm các khối chức năng: 14
của giáo viên - Khuếch đại và xử lý tín hiệu;
- Tai nghe có micro;
- Phần mềm điều khiển;
- Có thể kết nối được âm thanh, hình ảnh và máy chiếu vật thể.
Tối thiểu phải đảm bảo các chức năng:
Có giao diện thể hiện các vị trí của học sinh trong lớp.
Có thể kết nối tới khối thiết bị điều khiển của học
sinh để truyền âm thanh từ giáo viên tới một học
sinh, một nhóm học sinh bất kỳ hoặc cả lớp.
Có thể kết nối tới khối thiết bị điều khiển của học
sinh để truyền âm thanh từ một học sinh bất kỳ
trong lớp học tới một hoặc một nhóm học sinh khác.
Có thể chia lớp học thành nhiều nhóm để thực hành giao tiếp
đồng thời.
Có thể tạo tối thiểu hai kênh âm thanh độc lập để học sinh
lựa chọn và luyện nghe.
Giúp giáo viên thực hiện các bài kiểm tra trắc nghiệm.
6 Bàn, ghế dùng cho Thiết kế phù hợp để lắp đặt thiết bị dạy học ngoại ngữ 14
giáo viên dành cho giáo viên.
7 Bàn, ghế dùng cho Thiết kế phù hợp để lắp đặt thiết bị dạy học ngoại ngữ 50
học sinh dành cho học sinh.
8 Phụ kiện Hệ thống cáp điện và cáp tín hiệu đồng bộ (hoặc hệ thống 14
thiết bị kết nối không dây), đủ cho cả hệ thống.

MÔN: Giáo dục thể chất


(Ghi theo số thứ tự tại phụ lục kèm Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT)

Số lượng đã có Số lượng cần mua thêm


TT Chủ đề dạy học Tên thiết bị Ghi chú
GV HS GV HS
I THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
1 Đồng hồ bấm giây 0 10
2 còi 1 10
3 thướt dây 1 10
4 4 chủ đề : cờ lệnh 2 6
5 - Bóng rổ biển lật số 1 6
6 - Bóng Chuyền nấm thể thao 10 100
7 - Cầu lông bơm 0 60
8 - Bóng đá dây nhảy cá nhân 0 120
9 dây nhảy tập thể 0 4
10 bóng nhồi 0 20
11 dây kéo co 0 3
II THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ
6.1 BÓNG RỔ Bóng rổ SÔ 7 0 120
7.1 BÓNG CHUYỀN Bóng chuyền 0 120
12.1 quả cầu lông 0 200
12.2 CẦU LÔNG vợt 0 10 200
12.3 Cột lưới 2 4

MÔN: Lịch sử
(Ghi theo số thứ tự tại phụ lục kèm Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT)

Số lượng đã có Số lượng cần mua thêm


TT Chủ đề dạy học Tên thiết bị Ghi chú
GV HS GV HS
A THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ cho giáo viên 0 4

B THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ


II Băng đĩa, phần mềm
1 Lịch sử và sử học
Phim tài liệu: Một số hiện vật tiêu biểu của văn minh sông
1.1 0 4
Hồng và văn minh Đại Việt……
2 Một số nền văn minh thế giới thời kì cổ- trung đại
Phim tài liệu: Thành tựu tiêu biểu của một số nền văn minh
2.1 0 4
phương Đông.
Phim tài liệu: Thành tựu tiêu biểu của một số nền văn minh
2.2 0 4
phương Tây.
3 Các cuộc cách mạng công nghiệp trong Lịch sử thế giới
Phim tài liệu: Thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp
3.1 0 4
lần thứ nhất.
Phim tài liệu: Thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp
3.2 0 4
lần thứ hai.
Phim tài liệu: Thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp
3.3 0 4
lần thứ ba.
Phim tài liệu: Thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp
3.4 0 4
lần thứ tư.
4 Văn minh Đông Nam Á
4.1 Phim tư liệu: Thành tự của văn minh Đông Nam Á 0 4

Một số nền văn minh trên đất nước


5
Việt Nam (trước năm 1858)

Phim mô phỏng: Thành tựu của các nền văn minh trên đất
5.1 0 4
nước Việt Nam ( trước năm 1858)
6 Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
Phim tư liệu: Đời sống vật chất và tinh thần của cộng đồng
6.1 0 4
các dân tộc Việt Nam

Chuyên đề 10.2: Bảo tồn và phát


7
huy giá trị di sản văn hóa Việt Nam

7.1 Video: Di sản văn hóa ở Việt Nam 0 4


MÔN: Địa lí
(Ghi theo số thứ tự tại phụ lục kèm Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT)

Số lượng đã có Số lượng cần mua thêm


TT Chủ đề dạy học Tên thiết bị Ghi chú
GV HS GV HS
A THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ
I. TRANH ẢNH
3.1 SINH QUYỂN Sơ đồ giới hạn của sinh quyển 0 0 16 16
B HỌC LIỆU ĐIỆN TỬ:
1 -Địa lí 10 Bộ học liệu điện tử hỗ trợ GV 0 0 4

MÔN: Giáo dục Kinh tế - Pháp luật


(Ghi theo số thứ tự tại phụ lục kèm Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT)

Số lượng đã có Số lượng cần mua thêm


TT Chủ đề dạy học Tên thiết bị Ghi chú
GV HS GV HS
1 Hoạt động của nền kinh tế
Tranh thể hiện sơ đồ mô phỏng về các chủ thể tham trong
Nền kinh tế và các chủ thể của nền
1.1 nền kinh tế và vai trò của các chủ thể tham gia trong nền 0 2
kinh tế
kinh tế
1.2 Thị trường và cơ chế thị trường Tranh thể hiện các loại hình thị trường cơ bản 0 2

Tranh về hoạt động ký kết hợp tác kinh tế quốc tế giữa


1.3 Hội nhập kinh tế quốc tế 0 2
chính phủ Việt Nam với 1 số quốc gia và khu vực

2 Hoạt động kinh tế của Nhà nước

2.1 Ngân sách nhà nước và Thuế Tranh thể hiện sơ đồ mô phỏng một số loại thuế phổ biến 0 2

Tranh thể hiện một số loại hình bảo hiểm và chính sách an
2.2 Bảo hiểm và an sinh xã hội 0 2
sinh xã hội cơ bản

3 Hoạt động sản xuất kinh doanh


Tín dụng và cách sử dụng các loại
3.1 Tranh thể hiện sơ đồ một số dịch vụ tín dụng cơ bản 0 2
tín dụng

Ý tưởng, cơ hội kinh doanh và các


3.2 năng lực cần thiết của người kinh Tranh thể hiện sơ đồ các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh 0 2
doanh

3.3 Lạm phát thất nghiệp Tranh thể hiện sơ đồ lạm phát và thất nghiệp 0 2
Tranh thể hiện sơ đồ: vai trò của đạo đức kinh doanh; biểu
3.4 Đạo đức kinh doanh 0 2
hiện của đạo đức kinh doanh
Trách nhiệm xã hội của doanh
3.5 Tranh thể hiện sơ đồ Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp 0 2
nghiệp
4 Hoạt động tiêu dùng

4.1 Lập kế hoạch tài chính cá nhân Tranh thể hiện sơ đồ các bước lập tài chính cá nhân 0 2

5 Hệ thống chính trị và pháp luật


Tranh thể hiện sơ đồ hệ thống chính trị việt Nam; sơ đồ tổ
Hệ thống chính trị nhà nước chức hệ thống bộ máy nhà nước Việt Nam. Video/clip về
5.1 0 2
CHXHCN Việt Nam nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước theo
hiến pháp mới
Pháp luật nước CHXHCN Việt Tranh mô phỏng hệ thống pháp luật và văn bản pháp luật 0 2
5.2
Nam Việt Nam theo luật mới từ 01/01/2021

MÔN: Vật lý
(Ghi theo số thứ tự tại phụ lục kèm Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT)

Số lượng đã có Số lượng cần mua thêm


TT Chủ đề dạy học Tên thiết bị Ghi chú
GV HS GV HS
I THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
1 Biến áp nguồn 0 0 5 5
2 Bộ thu nhận số liệu 0 0 5 5
3 Bộ thiết bị đo kĩ thuật số tích hợp 0 0 5 5
4 Bộ thiết bị dạy học điện tử, mô phỏng môn Vật lí 0 0 5 5
5 Dây nối 0 0 5 5
6 Đồng hồ đo điện đa năng 0 0 5 5
7 Giá thí nghiệm 0 0 5 5
8 Hộp quả treo 0 0 5 5
9 Lò xo 0 0 5 5
10 Máy phát âm tần 0 0 5 5
11 Máy tính để bàn 0 0 2 2
12 Máy chiếu 0 0 2 2
II DỤNG CỤ
1 Động học Thiết bị đo độ dịch chuyển, tốc độ, vận tốc 0 0 10 6
2 Động học Thiết bị đo độ dịch chuyển, tốc độ, vận tốc 0 0 10 6
3 Động lực học Thiết bị đo gia tốc 0 0 10 6
4 Động lực học Thiết bị tổng hợp hai lực đồng quy và song song 0 0 10 6
5 Động lượng Thiết bị khảo sát động lượng 0 0 10 6
6 Động lượng Thiết bị khảo sát năng lượng trong va chạm 0 0 10 6
7 Biến dạng của vật rắn Thiết bị chứng minh định luật Hooke 0 0 10 6
8 Dao động Con lắc lò xo, con lắc đơn 0 0 10 6
9 Sóng Thiết bị đo tần số sóng âm 0 0 10 6
10 Sóng Thiết bị giao thoa sóng nước 0 0 10 6
11 Sóng Thiết bị tạo sóng dừng 0 0 10 6
12 Sóng Thiết bị đo tốc độ truyền âm 0 0 10 6

13 Trường điện (Điện trường) Thiết bị thí nghiệm điện tích 0 0 10 6

14 Dòng điện, mạch điện Thiết bị khảo sát nguồn điện 0 0 10 6


15 Vật lí nhiệt Thiết bị khảo sát nội năng 0 0 10 6
16 Vật lí nhiệt Thiết bị khảo sát truyền nhiệt lượng 0 0 10 6
17 Vật lí nhiệt Dđo nhiệt dung riêng, nhiệt nóng chảy riêng, nhiệt hóa hơi ri 0 0 10 6
18 Khí lí tưởng Thiết bị chứng minh định luật Boyle 0 0 10 6
19 Khí lí tưởng Thiết bị chứng minh định luật Charles 0 0 10 6
20 Từ trường Thiết bị tạo từ phổ 0 0 10 6
21 Từ trường Thiết bị xác định hướng của lực từ 0 0 10 6
22 Từ trường Thiết bị đo cảm ứng từ 0 0 10 6
23 Từ trường Thiết bị cảm ứng điện từ 0 0 10 6
24 Dòng điện xoay chiều Thiết bị khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều 0 0 10 6
25 Dòng điện xoay chiều Thiết bị khảo sát dòng điện qua diode 0 0 10 6
26 Vật lí lượng tử Thiết bị khảo sát dòng quang điện 0 0 10 6

III PHẦN MỀM MÔ PHỎNG, VIDEO


1 Biến dạng của vật rắn Video biến dạng và đặc tính của lò xo 0 0 10 6
2 Trái Đất và bầu trời Bản đồ sao hoặc Phần mềm mô phỏng 3D 0 0 10 6
3 Trái Đất và bầu trời Phần mềm 3D mô phỏng hệ Mặt Trời 0 0 10 6
4 Trái Đất và bầu trời Phần mềm 3D mô phỏng Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng 0 0 10 6
5 Trái Đất và bầu trời Phần mềm 3D mô phỏng nhật, nguyệt thực, thủy triều. 0 0 10 6
6 Dao động Video/phần mềm 3D mô phỏng dao động 0 0 10 6
7 Sóng Video về hình ảnh sóng 0 0 10 6
8 Sóng Video về chuyển động của phần tử môi trường 0 0 10 6

9 Điện trường (Trường điện) Video về điện thế 0 0 10 6

10 Điện trường (Trường điện) Video/ Phần mềm 3D về tụ điện trong cuộc sống 0 0 10 6

11 Dòng điện, mạch điện Video về cường độ dòng điện 0 0 10 6


12 Dòng điện, mạch điện Phần mềm 3D mô phỏng cấu tạo của mạch điện 0 0 10 6
13 Trường hấp dẫn Video/Phần mềm 3D về trường hấp dẫn và thế hấp dẫn 0 0 10 6

MÔN: Hóa học


(Ghi theo số thứ tự tại phụ lục kèm Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT)

Số lượng đã có Số lượng cần mua thêm Ghi chú


TT Chủ đề dạy học Tên thiết bị
GV HS GV HS (Đơn vị)
A THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
1 Máy cất nước 1 lần 0 1 Cái
2 Cân điện tử 0 2 Cái
3 Tủ hút 0 1 Cái
4 Tủ đựng hóa chất 0 2 Cái
5 Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) 0 1 Cái
6 Máy tính (để bàn hoặc xách tay) 0 12 Bộ
7 Bộ thiết bị dạy học điện tử, mô phỏng môn Hóa học 0 12 Bộ
8 Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện 0 2 Bộ
B THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ
I TRANH ẢNH
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
1 Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học 0 1 Cái
học
II BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM
1 BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM DÙNG CHUNG CHO NHIỀU CHỦ ĐỀ
1.1 Nhập môn hóa học Một số thao tác thí nghiệm hóa học 0 1 Bộ
1.2 Bộ mô phỏng 3D 0 1 Bộ
2 BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM DÙNG RIÊNG THEO CHỦ ĐỀ
2.1 Arene Thí nghiệm phản ứng nitro hoá benzen 0 1 Bộ
Thí nghiệm phản ứng thủy phân ethyl bromide (hoặc ethyl
2.2 Dẫn xuất halogen 0 1 Bộ
chloride
2.3 Hợp chất carbonyl - carboxylic acid Thí nghiệm phản ứng điều chế ethyl acetate 0 1 Bộ

2.4 Ester - Lipide Thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa chất béo 0 1 Bộ
2.5 Carbohydrat Thí nghiệm phản ứng thủy phân celulose 0 1 Bộ
2.6 Thí nghiệm phần ứng thủy phân tinh bột 0 1 Bộ
III DỤNG CỤ
1 DỤNG CỤ DÙNG CHUNG CHO NHIỀU CHỦ ĐỀ
1.1. Ống đong hình trụ 100m 0 7 Cái
1.2 Bình tam giác 100ml 0 7 Cái
1.3 Cốc thủy tinh 250ml 5 7 Cái
1.4 Cốc thủy tinh 100ml 5 84 Cái
1.5 Cốc đốt 0 7 Cái
1.6 Ống nghiệm 20 100 Cái
1.7 Ống nghiệm có nhánh 0 20 Cái
1.8 Lọ thủy tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt 0 50 Bộ
1.9 Lọ thủy tinh miệng rộng 0 20 cái
1.1 Ống hút nhỏ giọt 0 60 cái
1.11 Ống dẫn thủy tinh các loại 0 10 Bộ
1.12 Bình cầu không nhánh đáy tròn 0 7 Cái
1.13 Bình cầu không nhánh đáy bằng 0 7 Cái
1.14 Bình cầu có nhánh 0 7 Cái
1.15 Phễu chiết hình quả lê 0 7 Cái
1.16 Phễu lọc thủy tinh cuống dà 0 7 Cái
1.17 Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn 0 10 Cái
1.18 Đũa thủy tinh 0 7 Cái
1.19 Thìa xúc hoá chất 0 14 Cái
1.2 Đèn cồn 4 7 Cái
1.21 Bát sứ 2 7 Cái
1.22 Miếng kính mỏng 0 7 Cái
1.2 Bình Kíp tiêu chuẩn 0 2 Cái
1.24 Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích thể tích 0 7 Bộ
1.2 Kiềng 3 chân 0 14 cái
1.26 Lưới tản nhiệt 0 14 cái
1.27 Nút cao su không có lỗ các loại 0 21 Bộ
1.28 Nút cao su có lỗ các loại 0 21 Bộ
1.29 Ống dẫn 0 15 m
1.3 Muỗng đốt hóa chất 0 7 Cái
1.31 Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn 0 7 Cái
1.32 Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ 0 7 Cái
1.33 Kẹp ống nghiệm 5 28 Cái
1.34 Chổi rửa ống nghiệm 2 14 Cái
1.35 Panh gắp hóa chất 0 7 Cái
1.36 Bình xịt tia nước 2 7 Cái
1.37 Bộ giá thí nghiệm 0 7 Bộ
1.38 Giá để ống nghiệm 4 14 Cái
1.39 Khay mang dụng cụ và hóa chất 4 12 Cái
1.4 Khay đựng dụng cụ, hóa chất 0 12 Cái
1.41 Nhiệt kế rượu màu 0 7 Cái
1.4 Giấy lọc 0 24 Hộp
1.43 Giấy quỳ tím 0 24 Hộp
1.44 Giấy pH 0 24 Tệp
1.45 Giấy ráp 0 7 Tấm
1.46 Dũa 3 cạnh 0 7 Cái
1.47 Kéo cắt 1 7 Cái
1.48 Chậu nhựa 0 7 Cái
1.49 Áo khoác phòng thí nghiệm 2 60 Cái
1.5 Kính bảo vệ mắt không màu 4 60 Cái
1.51 Kính bảo vệ mắt có màu 0 45 Cái
1.52 Khẩu trang y tế 1 36 Hộp
1.53 Găng tay cao su 1 36 Hộp
2 DỤNG CỤ DÙNG RIÊNG THEO CHỦ ĐỀ
2.1 Hydrocarbon không no Bình sục khí Drechsel 0 7 Cái
2.2 Carbohydrate Mặt kính đồng hồ 0 7 Cái
Thế điện cực và nguồn điện hoá
2.3 Bộ thí nghiệm về nguồn điện hóa học 0 84 Bộ
học
2.4 Điện phân Bộ điện phân dung dịch 0 84 Bộ
III HÓA CHẤT
1 HÓA CHẤT DÙNG CHUNG CHO NHIỀU CHỦ ĐỀ
1.1 Bột sắt Fe, loại mịn có màu trắng xám 0 100 g
1.2 Băng magnesium (Mg) 0 100 g
1.3 Nhôm lá (Al) 0 100 g
1.4 Nhôm bột, loại mịn màu trắng bạc 0 100 g
1.5 Đồng vụn (Cu) 0 100 g
1.6 Đồng lá (Cu) 0 100 g
1.7 Kẽm viên (Zn) 0 100 g
1.8 Sodium (Na) 0 100 g
1.9 Lưu huỳnh bột (S) 0 100 g
1.1 Bromine lỏng (Br2) 0 100 ml
1.11 Iodine (I2) 0 100 g
1.12 Sodium hydroxide (NaOH) 0 1000 g
1.13 Hydrochloric acid 37% (HCl) 0 1500 ml
1.14 Sulfuric acid 98% (H2SO4) 0 1500 ml
1.15 Nitric acid 65% (HNO3) 0 1500 ml
1.16 Potassium iodide (KI) 0 100 g
1.17 Sodium floride (NaF) 0 100 g
1.18 Sodium chloride (NaCl) 0 100 g
1.19 Sodium bromide (NaBr) 0 100 g
1.2 Sodium iodide (NaI) 0 100 g
1.21 Calcium chloride (CaCI2.6H2O) 0 100 g
1.22 Iron (III) chloride (FeCl3) 0 100 g
1.23 Iron sulfate heptahydrate, (FeSO4.7H2O) 0 100 g
1.24 Potassium nitrate (KNO3) 0 100 g
1.25 Silver nitrate, (AgNO3) 0 30 g
1.26 Copper (II) sulfate, (CuSO4.5H2O) 0 500 g
1.27 Zinc sulfate(ZnSO4.7H2O) 0 100 g
1.28 Calcium carbonate (CaCO3) 0 100 g
1.29 Sodium carbonate, (Na2CO3.10H2O) 0 100 g
1.3 sodium hydrogen carbonate (NaHCO3) 0 100 g
1.31 Dung dịch ammonia bão hoà (NH3) 0 100 ml
1.32 Potassium permanganate, (KMnO4) 0 100 g
1.33 Potassium chlorate (KCIO3) 0 100 g
1.34 Sodium thiosulfate, (Na2S2O3) 0 100 g
1.35 Hydropeoxide 30% (H2O2) 0 100 ml
1.36 Phenolphtalein 0 40 g
1.37 Dầu ăn/ dầu dừa 0 1000 ml
1.38 Glucose (C6H12O6) 0 500 g
1.39 Ethanol 96° (C2H5OH) 0 1000 ml
1.4 Than gỗ 0 200 g
1.41 Cồn đốt 0 2000 ml
1.42 Dây phanh xe đạp 0 1 cái
2 HÓA CHẤT DÙNG RIÊNG CHO MỘT CHỦ ĐỀ
2.1 Cân bằng hóa học Sodium acetate (CH3COONa) 0 100 g
Ammonium sulfate ((NH4)2SO4) hoặc Ammonium nitrate
2.2 Nitrogen và sulfur 0 100 g
(NH4 NO3)
2.3 Hexane (C6H14) 0 500 ml
2.4 Calcium carbide (CaC2) 0 300 g
Hydrocarbon
2.5 Benzene (C6H6) 0 200 ml
2.6 Toluene (C7H8) 0 100 ml
2.7 Chloroethane (C2H5CI) 0 200 ml
2.8 Dẫn xuất halogen - alcohol - phenol Glycerol (C3H8O3) 0 300 ml
2.9 Phenol (C6H5OH) 0 100 g

2.1 Ethanal (C2H4O) 0 300 ml


Hợp chất carbonyl (aldehyde -
ketone) - carboxylic acid
2.11 Acetic acid (CH3COOH) 0 300 ml

2.12 Saccharose (C12H22O11) 0 300 g


Carbohydrate
2.13 Tinh bột (starch), (C6H10O5)n 0 100 g
2.14 Hợp chất chứa Methylamine (CH3NH2) hoặc Ethylamine (C2H5NH2) 0 100 ml
2.15 nitrogen Aniline (C5H5NH2) 0 100 ml
2.16 Nguyên tố nhóm IA, IIA Barium chlorid (BaCl2) 0 100 g
Aluminum potassium sulfate Dodecahydrate
2.17 Chuyên đề 12.2 0 100 g
(KAl(SO4)2.12H2O)
MÔN: Sinh học
(Ghi theo số thứ tự tại phụ lục kèm Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT)

Số lượng đã có Số lượng cần mua thêm Tổng số


TT Chủ đề dạy học Tên thiết bị
GV HS GV HS lượng
I THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
2 Giá để ống nghiệm 6 10 10 cái
3 Đèn cồn 2 1 6 7 cái
4 Cốc thủy tinh loại 250ml 1 6 7 cái
5 Chổi rửa ống nghiệm 2 1 6 7 cái
6 Kính hiển vi 1 6 7 cái
7 Dao cắt tiêu bản 2 6 7 cái
8 Ethanol 96o 100 100ml
9 Lam kính 2 6 7 hộp
10 Lam men 2 6 7 hộp
11 Kim mũi mác 1 6 7 cái
13 Đĩa petri 1 6 7 cái
14 Panh kẹp 1 6 7 cái
15 pipet nhựa 1 6 7 cái
16 Đũa thủy tinh 2 12 14 cái
17 Giấy thấm 7 7 cuộn
18 Bộ đồ mổ 1 6 7 bộ
19 Video về kỹ thuật làm tiêu bản tạm thời ở châu chấu 1 1 bộ
20 Bình tia nước 1 4 5 cái
21 pipet nhựa 15 15 cái
22 Đĩa đồng hồ 1 6 7 cái
23 Kẹp ống nghiệm 1 6 7 cái
24 Lọ kèm ống nhỏ giọt 1 6 7 cái
25 Lọ có nút nhám 1 6 7 cái
26 Quả bóp cao su 1 6 7 cái
27 Bút viết kính 1 6 7 cái
28 Cân kỹ thuật 2 2 cái
29 Găng tay cao su 2 2 hộp
30 Máy cất nước 1 lần 1 1 bộ
31 Tủ hút 1 1 cái
32 Tủ bảo quản kính hiển vi 1 1 cái
33 Tủ bảo quản hóa chất 1 1 cái
34 Cảm biến độ PH 1 6 7 cái
35 Cảm biến độ ẩm 1 6 7 cái
36 Bộ thiết bị dạy học điện tử, mô phỏng môn sinh học 6 6 bộ
37 Bộ thu nhận số liệu 1 1 cái
II THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ
2 MÔ HÌNH, MẪU VẬT
2.1 Cấu tạo của tế bào động vật và tế bào thực vật 6 6 bộ
4 HÓA CHẤT

4.1 Thành phần hóa học của TB Bộ hóa chất xác đinh TPHH của TB 1 1 bộ

4.2 Cấu trúc TB Bộ hóa chất làm tiêu bản, quan sát cấu trúc TB 1 1 bộ
Trao đổi chất và chuyển hóa năng
4.3 Bộ hóa chất xác định ảnh hưởng của yếu tố đến hoạt tính enzim 1 1 bộ
lượng trong TB

4.4 Chu kì tế bào và phân bào Bộ hóa chất làm tiêu bản NST, xác định nguyên phân, giảm phân 1 1 bộ

4.5 Vi sinh vật Bộ hóa chất thực hành phương pháp nghiên cứu vi sinh vật 1 1 bộ
5 VIDEO/CLIP
5.1 Thông tin ở tế bào Quá trình truyền tin giữa các tế bào trong cơ thể 6 6 bộ
III THIẾT BỊ THEO CHUYÊN ĐỀ HỌC TẬP
4 VIDEO/CLIP
4.1 Video về công nghệ tế bào thực vật 6 6 bộ
4.2 Video về công nghệ tế bào động vật 6 6 bộ
4.3 Video về công nghệ tế bào gốc 6 6 bộ
4.4 Video về cơ sở khoa học và quy trình công nghê sản xuất enzim 6 6 bộ
4.5 Video về công nghệ thu hồi khí sinh học 6 6 bộ
4.6 Video về ứng dụng công nghệ vi sinh vật trong xử lý môi trường 6 6 bộ
MÔN: Công nghệ công
(Ghi theo số thứ tự tại phụ lục kèm Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT)

Số lượng đã có Số lượng cần mua thêm


TT Chủ đề dạy học Tên thiết bị Ghi chú
GV HS GV HS
A THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
In ấn các
3 Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ 0 0 1 0
phần VKT
để cài phần
8 Máy tính để bàn 0 0 1 0
mềm VKT

B THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ


III DỤNG CỤ
1.1 Bộ dụng cụ Vẽ kĩ thuật 0 0 4 0 Lớp 10
IV BĂNG ĐĨA/PHẦN MỀM/VIDEO
1.1 Phần mềm VKT đơn giản 0 0 4 0 Lớp 10

MÔN: Công nghệ nông


(Ghi theo số thứ tự tại phụ lục kèm Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT)

Số lượng đã có Số lượng cần mua thêm


TT Chủ đề dạy học Tên thiết bị Ghi chú
GV HS GV HS
A THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
1 Thiết bị đo Ph 2
2 Cân kĩ thuật 1
3 Thiết bị đo nồng độ oxy hòa tan trong nước 2
4 Thiết bị đo hàm lượng amoni trong nước 2
5 Máy hút chân không mini 2
6 Thiết bị đo độ mặn 2
7 Bếp từ 1
8 Kính lúp cầm tay 5
9 Bình tam giác 250 ml 10
10 Ống đong hình trụ 100 ml 5
11 Cốc thủy tinh 250 ml 5
12 Bộ chày, cối sứ 5
13 Rây 5
14 Ống nghiệm 20
15 Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn 5
16 Đũa thủy tinh 5
17 Thìa xúc hóa chất 5
18 Đèn cồn thí nghiệm 5
19 Muỗng đốt hóa chất 5
20 ………… Kẹp đốt hóa chất 5
B THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ
I TRANH ẢNH
1 Phân bón
1.1 Một số loại phân hóa học phổ biến 4
2 Công nghệ giống cây trồng
2.1 Quy trình nhân giống cây trồng 4
3 Phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng
3.1 Sâu hại cây trồng 4
3.2 Bệnh hại cây trồng 4
4 Trồng trọt công nghệ cao
4.1 Hệ thống thủy canh hồi lưu 4
II. DỤNG CỤ
1 Công nghệ giống cây trồng
Bộ dụng cụ ghép cây 5
2 Trồng trọt công nghệ cao
Bộ trồng cây thủy canh tĩnh 5
III BĂNG/ ĐĨA/ PHẦN MỀM/ VIDEO
1 Giới thiệu chung về trồng trọt
Video : Trồng trọt công nghệ cao 4
2 Công nghệ giống cây trồng
Video: Thực hành ghép 4

MÔN: Tin học


(Ghi theo số thứ tự tại phụ lục kèm Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT)

Số lượng đã có Số lượng cần mua thêm


TT Chủ đề dạy học Tên thiết bị Ghi chú
GV HS GV HS
I PHÒNG THỰC HÀNH TIN HỌC
1 Máy chủ 0 0 1 0
2 Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay 1 01/HS
Số lượng
phù hợp với
học sinh và
5 Bàn để máy tính, ghế ngồi máy tính
được trang
bị
7 Tủ lưu trữ 1
8 Máy in Laser 1
9 Máy chiếu (hoặc màn hình hiển thị) 1
10 Điều hòa nhiệt độ hoặc quạt điện 1
11 Thiết bị lưu trữ ngoài 1
12 Bộ dụng cụ sửa chữa, bảo dưỡng máy tính cơ bản 1
13 Máy hút bụi 1
14 Bộ lưu điện 1

B THIẾT BỊ THEO CÁC CHUYÊN ĐỀ CƠ BẢN


I PHẦN MỀM
1 Tất cả các chủ đề
1.1 Hệ điều hành 1
1.2 Phần mềm tin học văn phòng 1
1.3 Phần mềm duyệt Web 1
1.4 Phần mềm diệt Virus 1
1.5 Các loại phần mềm ứng dụng khác 1
2 Chủ đề: tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
Phần mềm tìm kiếm thông tin 1
3 Chủ đề: Ứng dụng tin học
3.1 Phần mềm thiết kế đồ họa 1
3.2 Phần mềm chỉnh sửa ảnh 1
3.3 Phần mềm làm phim hoạt hình, Video 1
3.4 Phần mềm thiết kế Web 1
4 Chủ đề: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp máy tính
4.1 Phần mềm lập trình 1
4.2 Phần mềm hệ quản trị cơ sở dữ liệu 1
4.3 Phần mềm mô phỏng 1
C THIẾT BỊ THEO CÁC CHUYÊN ĐỀ HỌC TẬP TỰ CHỌN
I PHẦN MỀM
1 Phần mềm vẽ trang trí 1
2 Phần mềm quản lý dự ấn 1
3 Phần mềm hỗ trợ và lập trình điều khiển Robot giáo dục 1
II DỤNG CỤ
1 Robot giáo ducj 7
MÔN: Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
(Ghi theo số thứ tự tại phụ lục kèm Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT)

Số lượng đã có Số lượng cần mua thêm


TT Chủ đề dạy học Tên thiết bị Ghi chú
GV HS GV HS
A THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
1 Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên 0 0 15 bộ 0 01/GV
B THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ
I TRANH ẢNH
01/4HS-
1 Hoạt động hướng nghiệp Bộ tranh về Các nhóm nghề cơ bản 0 0 0 15 bộ
6HS
II VIDEO/ CLIP
1 Hoạt động hướng nghiệp
1.1 Video về nhóm ngành quản lý 0 0 15 bộ 0 01/GV
1.2 Video về nhóm ngành kỹ thuật 0 0 15 bộ 0 01/GV
1.7 Video về an toàn lao động 0 0 15 bộ 0 01/GV
2 Hoạt động xây dựng cộng đồng
2.1 Video về thực trạng văn hóa ứng xử nơi công cộng 0 0 15 bộ 0 01/GV
III DỤNG CỤ
2 bộ/1
3.1 Bộ dụng cụ lao động sân trường 0 0 0
lớp

Nha Trang, ngày 30 tháng 3 năm 2022


HIỆU TRƯỞNG

Huỳnh Vĩnh Khang

You might also like