Dethi L10 ThaiNguyen 2013 Toan

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

UBND TỈNH THÁI NGUYÊN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2012 - 2013


MÔN THI: TOÁN HỌC
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

ài 1 14  2 48
(1 điểm) Rút gọn: A  .
32
ài 2 x2  9 9
(1 điểm) Rút gọn biểu thức: B  với x  3 .
3 x  6x  9
2

ài 3 Không dùng máy tính cầm tay, hãy giải hệ phương trình:
(1 điểm) 3x  2y  8

 x  5 y  3
ài 4 Không dùng máy tính cầm tay, hãy giải phương trình:
(1 điểm) 2013x2  x  2012  0 .
ài 5 3
(1 điểm) Cho hàm số y   3  2m  x 2 với m  . Tìm giá trị của m để hàm số đồng
2
biến khi x  0 .
ài 6 Cho phương trình x 2  3x  7  0 1 . Gọi x1; x2 là hai nghiệm phân biệt
(1 điểm)
của phương trình 1 . Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu
thức F  x12  3x2  2013 .
ài 7 2
(1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết cos BAH  , cạnh
5
huyền BC  10 cm . Tính độ dài cạnh góc vuông AC .

ài 8 Cho đường tròn  O  , từ điểm M nằm ngoài  O  kẻ hai tiếp tuyến MA


(1 điểm) MB với đường tròn  O  ( A, B là tiếp điểm). Kẻ tia Mx nằm giữa hai tia
MO và MA , tia Mx cắt  O  tại C và D . Gọi I là trung điểm của CD ,
đường thẳng OI cắt đường thẳng AB tại N . Gọi H là giao điểm của AB
và MO . Chứng minh tứ giác MNIH nội tiếp được trong một đường tròn.

ài 9 Cho tam giác ABC cân tại A có AB  15 cm , đường cao AH  9 cm . Tính


(1 điểm) bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .

ài 10 Hai đường tròn  O1;6,5 cm  và  O2 ;7,5 cm  cắt nhau tại A và B . Tính độ


(1 điểm) dài đoạn nối tâm O1O2 biết AB  12 cm .

....................Hết....................

Họ và tên thí sinh:.....................................................................SBD:…………………………………..


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
THÁI NGUYÊN NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn : Toán
( Bản hướng dẫn chấm gồm có 03 trang)
Bài Nội dung Điểm
14  2 48 14  8 3 0,25
A 
32 32

2  3
2

2 74 3 2 0,25
 
1 32 32
2 2 3
 0,25
32



2 2 3   2
32 0,25
x2  9 32 x2  9 3 x2  9 0,5
B .  . 
 x  3 x 3 x 3
2
3 3
 x  3 .  x  3   x  3
2 *) Nếu x  3 thì B    0,25
  x  3
 x  3 .  x  3  x  3
*) Nếu x  3 thì B   
 x  3 0,25
 3x  2y 1 3x  2 y  8
 
 x  5 y  3 3x  15 y  9 0,25
17 y  17
 0,25
x  5 y  3
3
y 1
 0,25
x  5 y  3
x  2 0,25

y 1
Đặt phương trình đã cho là phương trình 1
Vì a  b  c  2013  1   2012  0 0,5

4
 x  1
0,25
Nên phương trình 1   2012
x 
 2013 0,25
3
Vì m  nên 3  2m  0 . Do đó hàm số y   3  2m  x2 là hàm số bậc hai
2 0,25

5 Để hàm số y   3  2m  x2 đồng biến khi x  0 khi và chỉ khi 3  2m  0 0,5


3
m
2 0,25
Theo định lí viét ta có x1  x2  3 . 0,25
Vì x1 là nghiệm của phương trình 1 nên ta có: x12  3x1  7  0
0,25
 x12  3x1  7

6 Khi đó: F  x12  3x2  2013


 3x1  7  3x2  2013
 3  x1  x2   2006 0,5
 3.  3  2006  1997

Ta có BAH  ACB ( vì cùng phụ với góc ABC ) 0,25


2
Khi đó cos BAH   cos ACB 1 A
5 0,25
AC
Mặt khác: cos ACB   2
7 BC 0,25
Từ 1 và  2  ta suy ra:
AC 2 2 2
  AC  BC  .10  4 cm
BC 5 5 5 0,25
B H C

Ta có MO  AB nên MHN  90o 1 0,25


Vì I là trung điểm của dây CD nên OI  CD
A
Hay MIN  90o  2  0,25
Từ 1 và  2  ta suy ra tứ giác MNIH
Nội tiếp được trong một đường tròn. 0,25
M
H
∙O
C
I D
8
B

( Hình vẽ cho 0,25 điểm ) 0,25

N
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC suy ra O  AH .
Kéo dài đường cao AH cắt đường tròn  O  tại O ' , nối A' B
0,5
Ta có ABA '  90o ( Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )
Trong ABA ' vuông tại B ta có: AB2  AH . AA '
9 AB 2
A  AA ' 
AH
152 225
 AA '  
.
O
9
225
9
25 0,5
H  2R  R cm  R  12,5 cm
B C 9 2
A’
10 Gọi H là giao điểm của O1O2 với AB . Khi đó HA  HB  6 cm và
O1O2  AB , nối O1 A; O2 A
Trong tam giác vuông O1HA ta có: O1H 2  O1 A2  HA2   6,5  62  6, 25
2

Suy ra: O1H  2,5 cm


Trong tam giác vuông O2 HA ta có: O2 H 2  O2 A2  HA2   7,5  62  20, 25
2
0,5
Suy ra: O2 H  4,5 cm
TH1: (Hình 1) Hai tâm O1 và O2 nằm về hai phía của dây chung AB .
Khi đó: O1O2  O1H  HO2  2,5  4,5  7 cm
A

O2 . H .O1

TH2: (Hình 2) Hai tâm O1 và O2 nằm về cùng một phía của dây chung
AB . Vì O2 A  O1 A  O2 A2  HA2  O1 A2  HA2  O2 H 2  O1H 2  O2 H  O1H 0,5
Khi đó: O1O2  O2 H  O1H  4,5  2,5  2 cm
A

O2 . .
O1 H

Lưu ý: - Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài không được làm tròn.

You might also like