Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

TỔNG ÔN TẬP THI HSG

Câu 1. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một được lập từ tập
X  0;1; 2;3; 4;5 . Lấy ngẫu nhiên 2 phần tử của M . Tính xác suất để có ít nhất một trong hai
phần tử đó chia hết cho 3.

Câu 2. Giải phương trình  x  2  x  1   4 x  5 2 x  3  6 x  23 (với x  ).

 x 2  y 2  xy  1  4 y
Câu 3. Giải hệ phương trình  , x, y  .
 y  x  y   2 x  7 y  2
2 2

2sin 2 x  12sin x cos x


Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y  .
1  2sin x cos x  2cos 2 x

 4 x  1 x   y  3 5  2 y  0
 2

Câu 5: Cho hệ phương trình  ( x, y  ; m là tham số thực). Tìm tất cả



 4 x 2
 y 2
 2 3  4 x  m
các giá trị nguyên của m để hệ phương trình có nghiệm.

Câu 6: Một hộp đựng 30 quả cầu được đánh số là các số tự nhiên từ 1 đến 30 . Chọn ngẫu nhiên đồng
thời từ hộp ra 3 quả cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu được chọn có các số ghi trên đó lập thành
một cấp số cộng.

Câu 7: Cho dãy  un  xác định bởi u1  3 , un1  un2  2 , n  


.

Chứng minh rằng: 5  u1u2 ...un 1   4 là một số chính phương.


2

Câu 8: Cho x , y , z là các số thực dương thỏa mãn 2 x  4 y  7 z  2 xyz Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P  x  y  z

Câu 9: Cho đa giác đều  H  có 24 đỉnh. Gọi 𝑆 là tập hợp các tam giác có 3 đỉnh lấy từ 24 đỉnh của  H  .
Chọn ngẫu nhiên một tam giác từ 𝑆, tính xác suất để tam giác chọn được không có tam giác vuông.
Câu 10. Một bài thi trắc nghiệm có 50 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trong đó chỉ có một
phương án đúng. Biết rằng mỗi câu trả lời đúng được 0, 2 điểm, mỗi câu trả lời sai được 0 điểm.
Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên mỗi câu một phương án trả
lời. Hỏi điểm số nào có xác suất xuất hiện lớn nhất?

Câu 11. Cho các số thực dương a, b, c thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 2
P  .
2 2ab  8bc 2a  2b  2c 2  4ac  1
2 2

Câu 12. 1) Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy từ các chữ số
0,1, 2,3, 4,5, 6, 7 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập X . Tính xác suất để số được chọn là số chẵn, có
mặt hai chữ số 1 và 2, đồng thời 1 và 2 không đứng cạnh nhau.

2) Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu theo phương thức trả góp với lãi suất
0,85% / tháng. Sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là
10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình
anh An trả nợ, hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? (tháng cuối có thể trả dưới 10
triệu đồng).
Câu 13. Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn x  y  z  4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P  x 3  y 3  z 3  8  xy 2  yz 2  zx 2  .

x 1 x  2 x  3
Câu 14. Tìm tất cả giá trị m để phương trình    x  4  x  m có đúng ba nghiệm phân
x x 1 x  2
biệt.

 2019
 x1  2
Câu 15. Cho dãy số  xn  xác định bởi:  .
 x  2 x 2  5 x  9 , n  
 n 1 n n
2
n
1
Với mỗi số nguyên dương n , đặt un   , n   .
k 1 xk  1

1 1
a) Chứng minh rằng: un   .
1008 x  3
n 1
2
b) Tính lim un .
Câu 16. Trong đợt cắm trại, trường THPT X tổ chức trò chơi chọn "Số may mắn" qua phần mềm máy tính.
Mỗi học sinh tham gia chơi được bấm một lần để chọn ngẫu nhiên một bộ có bốn chữ số. "Số may
mắn" là bộ số có bốn chữ số khác nhau, chữ số đầu khác 0 và gồm hai chữ số chẵn, hai chữ số lẻ
sao cho tổng các chữ số chẵn bằng tổng các chữ số lẻ.
Học sinh A tham gia trò chơi, tính xác suất để A bấm chọn được "Số may mắn" ?

Câu 17: Tìm tất cả các cặp số  x, y  với x , y là số nguyên dương thỏa 2 x  y.4 x  y 3  7 .

Câu 18. Cho tập S  {1; 2;3;...; 2016}.

a) Hỏi có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử khác nhau chọn từ tập S sao cho 3 số được chọn là độ
dài ba cạnh của một tam giác mà cạnh lớn nhất có độ dài là 1000.

b) Chọn ngẫu nhiên 3 số khác nhau từ tập S . Tính xác suất sao cho 3 số được chọn là độ dài ba
cạnh của một tam giác mà cạnh lớn nhất có độ dài là số chẵn.

1 1 2
Câu 19. a) Cho x, y  0 và thỏa mãn xy  1. Chứng minh rằng   .
1  x 1  y 1  xy

b) Cho a, b, c là các số thực tùy ý thỏa mãn điều kiện a  b  c  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
1 b c  3a
thức M     .
2 ab cb  ac

a1  2
Câu 20. Cho dãy số  an  xác định như sau  .
2021an 1  an  2023an  1, n  1
2

 a  1 a2  1 a 1 
Tính lim  1   ...  n .
n  a  1 a3  1 an 1  1 
 2

You might also like