Professional Documents
Culture Documents
47 Quy tắc chuyển âm
47 Quy tắc chuyển âm
47 Quy tắc chuyển âm
1
I. HÁN VIỆT VÀ CHUYỂN ÂM
Há n Việt và Há n Nhậ t có cù ng nguồ n gố c, nên sẽ có chung ý nghĩa và gầ n cá ch đọ c vớ i
nhau. Cá ch đọ c gầ n giố ng như vậ y khô ng phả i là khô ng theo quy luậ t. Có cá ch để chuyển từ
cá ch đọ c từ Há n Việt sang Há n Nhậ t, đó là dự a và o Quy tắc chuyểm âm. Thầ y đã nghiên cứ u
và biên soạ n ra bộ quy tắ c để chỉ cầ n biết â m Há n Việt là sẽ có thể suy ra â m Há n Nhậ t (â m On).
Vậ y trướ c khi đi và o nhữ ng quy tắ c nà y, ta cù ng xem cấ u tạ o củ a mộ t từ Há n Việt gồ m nhữ ng
gì?
Mộ t từ Há n Việt sẽ bao gồ m  m Đầ u,  m Vầ n và  m Cuố i.
Ví dụ :
NAM
 m Đầ u  m Vầ n  m Cuố i
NAM N+A+N ナン
2
47 Quy tắc chuyển âm
Ví dụ:
1. 変化「BIẾ N HÓ A」
a. へんか b. けんか c. えんか
2. 表現「BIỂ U HIỆ N」
a. きょうげん b. ひょうげん c. りょうげん
3. 平等「BÌNH ĐẲ NG」
a. りょうどう b. みょうどう c. びょうどう
Quy tắc 2: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng C, K, KH, QU thì âm On sẽ bắt đầu bằng K
3
Ví dụ:
1. 改革「CẢ I CÁ CH」
a. かいかく b. ばいばく c. まいまく
2. 根拠「CĂ N CỨ 」
a. こんきょ b. ろんりょ c. もんみょ
3. 歌曲「CA KHÚ C」
a. かぼく b. かきょく c. たきょく
4. 期限「KÌ HẠ N」
a. ちげん b. きげん c. ひげん
6. 可能「KHẢ NĂ NG」
a. ぱのう b. ばのう c. かのう
7. 契約「KHẾ ƯỚ C」- Hợ p đồ ng
a. けいやく b. べいやく c. ねいやく
9. 関係「QUAN HỆ 」
a. かんけい b. らんけい c. たんけい
4
47 Quy tắc chuyển âm
Quy tắc 3: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng CH thì âm On sẽ bắt đầu bằng S, SH
Ví dụ:
1. 専門「CHUYÊ N MÔ N」
5
a. せんもん b. てんもん c. げんもん
2. 製造「CHẾ TẠ O」
a. べいぞう b. せいぞう c. けいぞう
4. 真実「CHÂ N THỰ C」
a. しんじつ b. ぎんじつ c. りんじつ
Quy tắc 4: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng D thì âm On sẽ bắt đầu bằng Y, Âm Vần
(nguyên âm)
Ví dụ:
Ta có câu chuyện để nhớ: Dùng chuyển âm là phải biết đến Yếu tố Âm Vần
2. 薬品「DƯỢ C PHẨ M」
6
47 Quy tắc chuyển âm
Quy tắc 5: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng Đ thì âm On sẽ bắt đầu bằng T, D
Ví dụ:
1. 登録「ĐĂ NG LỤ C」- Đă ng ký
a. こうろく b. とうろく c. そうろく
3. 団体「ĐOÀ N THỂ 」
a. だんたい b. がんたい c. ぼんたい
7
4. 活動「HOẠ T ĐỘ NG」
a. かつどう b. かつのう c. かつろう
Quy tắc 6: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng GI thì âm On sẽ bắt đầu bằng K
Ví dụ:
1. 解決「GIẢ I QUYẾ T」
a. かいけつ b. らいけつ c. はいけつ
3. 感覚「CẢ M GIÁ C」
a. かんたく b. かんかく c. かんやく
3. 鑑定「GIÁ M ĐỊNH」
a. かんてい b. やんてい c. らんてい
8
47 Quy tắc chuyển âm
Quy tắc 7: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng H thì âm On sẽ bắt đầu bằng K, G (ít)
Ví dụ:
3. 回復「HỒ I PHỤ C」
a. らいふく b. さいふく c. かいふく
4. 信号「TÍN HIỆ U」
a. しんぽう b. しんちょう c. しんごう
9
Quy tắc 8: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng N thì âm On sẽ bắt đầu bằng N, D (ít)
Ví dụ:
1. 能力「NĂ NG LỰ C」
a. ろうりょく b. もうりょく c. のうりょく
4. 努力「NỖ LỰ C」
a. どりょく b. ぞりょく c. もりょく
10
47 Quy tắc chuyển âm
Quy tắc 9: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng NG thì âm On sẽ bắt đầu bằng G
Ví dụ:
1. 便宜「TIỆ N NGHI」
a. べんち b. べんに c. べんぎ
4. 芸術「NGHỆ THUẬ T」
a. えいじゅつ b. げいじゅつ c. ねいじゅつ
5. 卒業「TỐ T NGHIỆ P」
a. そつぎょう b. そつびょう c. そつにょう
11
Quy tắc 10: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng NH thì âm On sẽ bắt đầu bằng N, J, G
Ví dụ:
Ta có câu chuyện để nhớ: Có tính Nhẫn Nại thì làm Jì cũng Giỏi
1. 確認「XÁ C NHẬ N」
a. かくにん b. かくりん c. かくしん
3. 忍耐「NHẪ N NẠ I」
a. ちんたい b. びんたい c. にんたい
4. 天然「THIÊ N NHIÊ N」
a. てんねん b. てんぜん c. てんけん
5. 責任「TRÁ CH NHIỆ M」
a. せきにん b. せきびん c. せきちん
6. 譲歩「NHƯỢ NG BỘ 」
a. びょうほ b. じょうほ c. しょうほ
7. 冗談「NHŨ NG ĐÀ M」- Đù a
a. じょうだん b. しょうだん c. きょうだん
12
47 Quy tắc chuyển âm
12. 眼球「NHÃ N CẦ U」
a. ざんきゅう b. たんきゅう c. がんきゅう
Quy tắc 11: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng M thì âm On sẽ bắt đầu bằng B, M
Ví dụ:
13
BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.
1. 冒険「MẠ O HIỂ M」
a. ぼうけん b. とうけん c. ぞうけん
3. 商売「THƯƠNG MẠ I」
a. しょうばい b. しょうらい c. しょうたい
3. 砂漠「SA MẠ C」
a. さかく b. さばく c. たたく
Quy tắc 12: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng L thì âm On sẽ bắt đầu bằng R
Ví dụ:
14
47 Quy tắc chuyển âm
3. 討論「THẢ O LUẬ N」
a. とうほん b. とうろん c. とうこん
4. 履歴「LÍ LỊCH」
a. りれき b. にねき c. いえき
5. 道路「ĐẠ O LỘ 」
a. どうこ b. どうろ c. どうとう
Quy tắc 13: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng PH thì âm On sẽ bắt đầu bằng H, F, B
Ví dụ:
Ta có câu chuyện để nhớ: Phương pháp Học Kanji tốt nhất là Fải Biết chuyển âm
1. 方法「PHƯƠNG PHÁ P」
a. こうこう b. ほうほう c. とうとう
2. 範囲「PHẠ M VI」
a. はんい b. かんい c. まんい
15
a. かいたつ b. はいたつ c. らいたつ
4. 品質「PHẨ M CHẤ T」
a. みんしつ b. きんしつ c. ひんしつ
5. 翻訳「PHIÊ N DỊCH」
a. ほんやく b. こんやく c. とんやく
9. 幸福「HẠ NH PHÚ C」
a. こううく b. こうふく c. こうぬく
12. 防衛「PHÒ NG VỆ 」
a. ぼうえい b. こうえい c. そうえい
16
47 Quy tắc chuyển âm
Quy tắc 14: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng T thì âm On sẽ bắt đầu bằng S, SH, Z
Ví dụ:
1. 成績「THÀ NH TÍCH」
a. せいちき b. せいせき c. せいあき
3. 感謝「CẢ M TẠ 」
a. かんきゃ b. かんしゃ c. かんちゃ
17
Quy tắc 15: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng TH thì âm On sẽ bắt đầu bằng S, SH, J, T
Ví dụ:
Ta có câu chuyện để nhớ: Thư thái Sẵn Shàng thi Jlpt vì Tôi đã thuộc 2000 chữ
1. 音声「Â M THANH」
a. おんせい b. おんけい c. おんへい
2. 設備「THIẾ T BỊ」
a. めつび b. せつび c. げつび
4. 申請「THÂ N THỈNH」- Đă ng ký
a. りんげい b. ぎんへい c. しんせい
5. 昇進「THĂ NG TIẾ N」
a. ぼうしん b. ごうしん c. しょうしん
6. 勝利「THẮ NG LỢ I」
a. みょうり b. しょうり c. きょうり
8. 技術「KĨ THUẬ T」
18
47 Quy tắc chuyển âm
9. 探検「THÁ M HIỂ M」
a. ばんけん b. たんけん c. まんけん
Quy tắc 16: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng TR thì âm On sẽ bắt đầu bằng CH, S, T (ít), J
(ít)
19
Ví dụ:
Ta có câu chuyện để nhớ: Trực tiếp đi Chơi với Sơn Tùng Mtp thì sướng không Jì bằng
1. 建築「KIẾ N TRÚ C」
a. けんちく b. けんびく c. けんいく
2. 直接「TRỰ C TIẾ P」
a. にょくせつ b. りょくせつ c. ちょくせつ
3. 特徴「ĐẶ C TRƯNG」
a. とくちょう b. とくぎょう c. とくりょう
4. 知識「TRI THỨ C」
a. びしき b. ぎしき c. ちしき
5. 服装「PHỤ C TRANG」
a. ふくそう b. ふくごう c. ふくのう
6. 責任「TRÁ CH NHIỆ M」
a. れきにん b. げきにん c. せきにん
7. 戦争「CHIẾ N TRANH」
a. せんのう b. せんそう c. せんごう
8. 発展「PHÁ T TRIỂ N」
a. はっでん b. はってん c. はっけん
9. 程度「TRÌNH ĐỘ 」
a. ていど b. べいど c. ねいど
20
47 Quy tắc chuyển âm
Quy tắc 17: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng V thì âm On sẽ bắt đầu bằng B, ÂM VẦN
Ví dụ:
Ta có câu chuyện để nhớ: người Việt phải Biết áp dụng Âm Vần học tiếng Nhật
1. 動物「ĐỘ NG VẬ T」
21
a. どうぶつ b. どうくつ c. どうすつ
3. 希望「KÌ VỌ NG」
a. きぞう b. きぼう c. きごう
3. 援助「VIỆ N TRỢ 」
a. えんじょ b. ねんじょ c. てんじょ
4. 永遠「VĨNH VIỄ N」
a. けいけん b. ぜいぜん c. えいえん
Quy tắc 18: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng X, S thì âm On sẽ bắt đầu bằng S, SH
Ví dụ:
1. 接触「TIẾ P XÚ C」
a. せっきょく b. せっしょく c. せっちょく
3. 処理「XỬ LÍ」
a. きょる b. じょり c. しょり
22
47 Quy tắc chuyển âm
3. 侵略「XÂ M LƯỢ C」
a. りんりゃく b. しんりゃく c. ぎんりゃく
4. 対策「ĐỐ I SÁ CH」
a. たいさく b. たいちゃく c. たいかく
5. 創造「SÁ NG TẠ O」
a. とうぞう b. もうぞう c. そうぞう
2. ÂM VẦN
Quy tắc 1: Những âm Hán Việt mang vần A, OA thì âm On sẽ mang vần A
Ví dụ:
1. 勇敢「DŨ NG CẢ M」
a. ゆうかん b. ゆうきん c. ゆうこん
2. 提案「ĐỀ Á N」
a. ていおん b. ていいん c. ていあん
3. 砂漠「SA MẠ C」
a. さばく b. そぼく c. さぼく
23
4. 座席「TỌ A TỊCH」- Chỗ ngồ i
a. ぞせき b. ざせき c. ぜせき
Quy tắc 2: Những âm Hán Việt mang vần  thì âm On sẽ mang vần U, I
Ví dụ:
3. 禁止「CẤ M CHỈ」
a. きんし b. かんし c. こんし
4. 秘密「BÍ MẬ T」
a. ひへつ b. ひまつ c. ひみつ
24
47 Quy tắc chuyển âm
Quy tắc 3: Những âm Hán Việt mang vần Ô thì âm On sẽ mang vần O
Ví dụ:
1. 汚染「Ô NHIỄ M」
a. おせん b. あせん c. うせん
2. 要素「YẾ U TỐ 」
a. ようしょ b. ようしょう c. ようそ
3. 呼吸「HÔ HẤ P」
a. きょきゅう b. きょうきゅう c. こきゅう
4. 結婚「KẾ T HÔ N」
a. けっかん b. けっこん c. けっきん
5. 混雑「HỖ N TẠ P」
a. けんざつ b. こんざつ c. きんざつ
25
Quy tắc 4: Những âm Hán Việt mang vần I, Y, UY thì âm On sẽ mang vần I
Ví dụ:
1. 知識「TRI THỨ C」
a. ちしき b. ちょしき c. つしき
2. 意志「Ý CHÍ」
a. あさ b. いし c. うつ
4. 希望「HI VỌ NG」
a. きぼう b. けぼう c. かぼう
3. 指揮「CHỈ HUY」
a. せき b. しき c. さき
26
47 Quy tắc chuyển âm
Quy tắc 5: Những âm Hán Việt mang vần Ư thì âm On sẽ mang vần io, I (ít)
Ví dụ:
1. 処理「XỬ LÍ」
a. さり b. せり c. しょり
2. 距離「CỰ LI」
a. こり b. きょり c. きゅり
3. 直接「TRỰ C TIẾ P」
a. ちょくせつ b. ちゅくせつ c. つせつ
4. 投資「ĐẦ U TƯ」
a. とうし b. とうさ c. とうそ
27
Quy tắc 6: Những âm Hán Việt mang vần Ê thì âm On sẽ mang vần EI, AI (ít)
Ví dụ:
2. 礼儀「LỄ NGHI」
a. れいぎ b. れぎ c. れんぎ
4. 経済「KINH TẾ 」
a. けいせ b. けいざい c. けいぞん
Quy tắc 7: Những âm Hán Việt mang vần AI, ÔI thì âm On sẽ mang vần AI
Ví dụ:
28
47 Quy tắc chuyển âm
2. 公開「CÔ NG KHAI」
a. こうかい b. こうか c. こうけい
Quy tắc 8: Những âm Hán Việt mang vần AO, ÂU thì âm On sẽ mang vần OU
Ví dụ:
29
構 CẤ U コウ Cấ u tạ o
2. 報告「BÁ O CÁ O」
a. へいこく b. ほうこく c. ほんこく
3. 投資「ĐẦ U TƯ」
a. とうし b. たし c. ていし
Quy tắc 9: Những âm Hán Việt mang vần ƯU thì âm On sẽ mang vần iuu, OU (ít)
Ví dụ:
Ta có câu chuyện để nhớ: tôi thích sƯU tầm những chiếc Ô đáng IU
30
47 Quy tắc chuyển âm
1. 研究「NGHIÊ N CỨ U」
a. けんきゅう b. けんく c. けんけい
2. 保留「BẢ O LƯU」
a. ほりゅう b. ほる c. ほろん
3. 休暇「HƯU HẠ 」- Kỳ nghỉ dà i
a. きゅうか b. きゅか c. くか
4. 陰謀「Â M MƯU」
a. いんば b. いんぶ c. いんぼう
Quy tắc 10: Những âm Hán Việt mang vần ANH thì âm On sẽ mang vần EI, OU
Ví dụ:
Ta có câu chuyện để nhớ: Anh hùng này tính rất ngÔ nghÊ
31
1. 冷蔵庫「LÃ NH TÀ NG KHỐ 」- Tủ lạ nh
a. らぞうこ b. らんぞうこ c. れいぞうこ
2. 成功「THÀ NH CÔ NG」
a. せいこう b. せこう c. さんこう
3. 戦争「CHIẾ N TRANH」
a. せんちゃん b. せんそう c. せんすん
4. 幸福「HẠ NH PHÚ C」
a. こうふく b. はふく c. はんふく
Quy tắc 11: Những âm Hán Việt mang vần ANG, ĂNG thì âm On sẽ mang vần OU, iou
Ví dụ:
Ta có câu chuyện để nhớ: tôi đANG đổ xĂNG để đi đến cỐ đô RIO của Brazil
1. 服装「PHỤ C TRANG」
a. ふくそう b. ふくさん c. ふくさ
32
47 Quy tắc chuyển âm
2. 状態「TRẠ NG THÁ I」
a. じゅうたい b. じんたい c. じょうたい
3. 登録「ĐĂ NG LỤ C」- Đă ng ký
a. たいろく b. とうろく c. ていろく
4. 勝利「THẮ NG LỢ I」
a. しょうり b. しんり c. せいり
Quy tắc 12: Những âm Hán Việt mang vần ICH thì âm On sẽ mang vần EKI
Ví dụ:
Ta có câu chuyện để nhớ: tôi thÍCH gọi bạn tôi là: Ê KI!
1. 成績「THÀ NH TÍCH」
a. せいしき b. せいせき c. せいさき
2. 目的「MỤ C ĐÍCH」
a. もくでい b. もくてき c. もくしき
33
3. 利益「LỢ I ÍCH」
a. りいき b. りえつ c. りえき
Quy tắc 13: Những âm Hán Việt mang vần INH thì âm On sẽ mang vần EI, iou (ít)
Ví dụ:
1. 性格「TÍNH CÁ CH」
a. しんかく b. しかく c. せいかく
3. 経験「KINH NGHIỆ M」
a. けいけん b. けけん c. きんけん
34
47 Quy tắc chuyển âm
4. 領域「LĨNH VỰ C」
a. りいき b. りゅういき c. りょういき
Quy tắc 14: Những âm Hán Việt mang vần IÊN, IÊM, UYÊN thì âm On sẽ mang vần EN
Ví dụ:
2. 天然「THIÊ N NHIÊ N」
a. ていねい b. てんねん c. たんなん
3. 点数「ĐIỂ M SỐ 」
a. てんすう b. たいすう c. たんすう
35
a. れいあい b. らんあい c. れんあい
Quy tắc 15: Những âm Hán Việt mang vần IÊU thì âm On sẽ mang vần iou, OU (ít)
Ví dụ:
Ta có câu chuyện để nhớ: tIÊU nhiều tiền vào việc mua chiếc Ô của hãng DIOR
2. 描写「MIÊ U TẢ 」
a. びんしゃ b. びょうしゃ c. べしゃ
3. 条件「ĐIỀ U KIỆ N」
a. じょうけん b. じんけん c. じゅうけん
4. 効果「HIỆ U QUẢ 」
a. こうか b. こか c. けか
36
47 Quy tắc chuyển âm
Quy tắc 16: Những âm Hán Việt mang vần UÂN thì âm On sẽ mang vần iun, UN
Ví dụ:
1. 単純「ĐƠN THUẦ N」
a. たんるん b. たんじゅん c. たんくん
2. 準備「CHUẨ N BỊ」
a. ぞんび b. じゅんび c. じんび
4. 訓練「HUẤ N LUYỆ N」
a. くんれん b. かんれん c. こんれん
5. 軍隊「QUÂ N ĐỘ I」
a. ぐんたい b. ごんたい c. がんたい
37
Quy tắc 17: Những âm Hán Việt mang vần UNG thì âm On sẽ mang vần iuu, iou
Ví dụ:
1. 補充「BỔ SUNG」
a. ほぜん b. ほじゅう c. ほじ
3. 供給「CUNG CẤ P」
a. きょうきゅう b. こんきゅう c. けんきゅう
4. 衝突「XUNG ĐỘ T」
a. しょうとつ b. そんとつ c. せんとつ
38
47 Quy tắc chuyển âm
Quy tắc 18: Những âm Hán Việt mang vần ƯỚC thì âm On sẽ mang vần iaku, AKU
Ví dụ:
Ta có câu chuyện để nhớ: ƯỚC trở vể tuổi thơ chơi bI-A CÙNG bạn dưới gốc cây xÀ CỪ
2. 弱点「NHƯỢ C ĐIỂ M」
a. じくてん b. じゅくてん c. じゃくてん
Quy tắc 19: Những âm Hán Việt mang vần ÔNG, ƯƠNG thì âm On sẽ mang vần OU, iou
Ví dụ:
39
Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa
冬 ĐÔ NG トウ Mù a đô ng
上 THƯỢ NG ジョウ Phía trên
章 CHƯƠNG ショウ Chương sá ch
Ta có câu chuyện để nhớ: ÔNG ngồi trên giƯỜNG chơi chiếc đàn vI-Ô-lông cỔ
1. 児童「NHI ĐỒ NG」
a. じどん b. じどう c. じどぐ
4. 貢献「CỐ NG HIẾ N」
a. こうけん b. きんけん c. かんけん
5. 同時「ĐỒ NG THỜ I」
a. どうじ b. どんじ c. だんじ
6. 当然「ĐƯƠNG NHIÊ N」
a. つうぜん b. てんぜん c. とうぜん
8. 方法「PHƯƠNG PHÁ P」
a. ふんほう b. ほんほう c. ほうほう
9. 商売「THƯƠNG MẠ I」
a. そんばい b. しょばい c. しょうばい
40
47 Quy tắc chuyển âm
3. ÂM CUỐI
Quy tắc 1: Những âm Hán Việt kết thúc là T thì âm On sẽ kết thúc là TSU
Ví dụ:
1. 生活「SINH HOẠ T」
41
a. せいかた b. せいかつ c. せいかむ
2. 血圧「HUYẾ T Á P」
a. けるあつ b. けぐあつ c. けつあつ
3. 清潔「THANH KHIẾ T」
a. せいけつ b. せいけぬ c. せいけゆ
4. 猛烈「MÃ NH LIỆ T」
a. もうれつ b. もうれむ c. もうれす
Quy tắc 2: Những âm Hán Việt kết thúc là C thì âm On sẽ kết thúc là KU
Ví dụ:
3. 哲学「TRIẾ T HỌ C」
42
47 Quy tắc chuyển âm
4. 記憶「KÍ Ứ C」
a. きおる b. きおく c. きおむ
5. 複雑「PHỨ C TẠ P」
a. ふぬざつ b. ふぶざつ c. ふくざつ
Quy tắc 3: Những âm Hán Việt kết thúc là CH thì âm On sẽ kết thúc là KU (trừ Hán Việt
kết thúc là vần ICH thì âm On sẽ kết thúc là vần EKI)
Ví dụ:
2. 拡大「KHUẾ CH ĐẠ I」
a. かぐだい b. かくだい c. かつだい
4. 資格「TƯ CÁ CH」
43
a. しかく b. しかる c. しかぐ
5. 成績「THÀ NH TÍCH」
a. せいしつ b. せいしく c. せいせき
Quy tắc 4: Những âm Hán Việt kết thúc là N, M thì âm On sẽ kết thúc là N
Ví dụ:
1. 混乱「HỖ N LOẠ N」
a. こぐらぐ b. こんらん c. こむらむ
3. 展覧「TRIỂ N LÃ M」
a. てんらむ b. てんらん c. てぐらぐ
4. 寛容「KHOAN DUNG」
a. かんよう b. かぬよう c. かつよう
5. 森林「SÂ M LÂ M」- Rừ ng
a. さむらむ b. しり c. しんりん
44
47 Quy tắc chuyển âm
4. TRƯỜNG ÂM
Quy tắc: Những âm Hán Việt kết thúc là P, U, NG, Ê, NH, O thì âm On sẽ có TRƯỜNG ÂM
Ví dụ:
Ta có câu chuyện để nhớ: Ông triệu PhÚ làm NGhỀ bán NHO lúc nào cũng ầm ầm khoa
trương. (ầm trương đọc ngược lại là trường âm)
➞ P, U, NG, Ê, NH, O: trường âm.
Lưu ý: Tuy là âm Hán Việt kết thúc bằng chữ U thì âm On sẽ có trường âm nhưng có 2 trường
hợp đặc biệt là từ nào kết thúc bằng Ủ và Ụ thì âm On sẽ không có trường âm.
Ví dụ:
Ta có câu chuyện để nhớ: Tôi Ủ đầy Ụ nỗi buồn nhưng không ầm ầm khoa trương nên
không ai biết.
➞ Ủ, Ụ: không trường âm.
(Nắm được 2 câu chuyện trên, các em sẽ giải quyết được bài Kanji hỏi về trường âm trong đề thi
Jlpt một cách dễ dàng.)
1. 文章「VĂ N CHƯƠNG」
45
a. ぶんしょ b. ぶんしょう
9. 選手「TUYỂ N THỦ 」
a. せんしゅう b. せんしゅ
46
47 Quy tắc chuyển âm
47
2 C, K, KH, QU K
9 NG G
48
47 Quy tắc chuyển âm
1 A, OA A
2 Â U, I PhẬt rất tỪ bI
3 Ô O
4 I, Y, UY I
14 IÊ N, IÊ M, UYÊ N EN
16 UÂ N iun, UN
49
STT ÂM CUỐI CHUYỂN ÂM
1 T TSU
2 C KU
KU
3 CH
(ich ➞ eki)
4 N, M N
P
Ông triệu PhÚ làm NGhỀ bán
U NHO lúc nào cũng ầm ầm khoa
trương
NG
TRƯỜNG ÂM
Ê
Tôi Ủ đầy Ụ nỗi buồn nhưng
NH không ầm ầm khoa trương nên
không ai biết.
O
50