47 Quy tắc chuyển âm

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 50

47 Quy tắc chuyển âm

QUY TẮC CHUYỂN ÂM

1
I. HÁN VIỆT VÀ CHUYỂN ÂM
Há n Việt và Há n Nhậ t có cù ng nguồ n gố c, nên sẽ có chung ý nghĩa và gầ n cá ch đọ c vớ i
nhau. Cá ch đọ c gầ n giố ng như vậ y khô ng phả i là khô ng theo quy luậ t. Có cá ch để chuyển từ
cá ch đọ c từ Há n Việt sang Há n Nhậ t, đó là dự a và o Quy tắc chuyểm âm. Thầ y đã nghiên cứ u
và biên soạ n ra bộ quy tắ c để chỉ cầ n biết â m Há n Việt là sẽ có thể suy ra â m Há n Nhậ t (â m On).
Vậ y trướ c khi đi và o nhữ ng quy tắ c nà y, ta cù ng xem cấ u tạ o củ a mộ t từ Há n Việt gồ m nhữ ng
gì?
Mộ t từ Há n Việt sẽ bao gồ m  m Đầ u,  m Vầ n và  m Cuố i.
Ví dụ :

NAM
 m Đầ u  m Vầ n  m Cuố i

Dự a và o  m Đầ u,  m Vầ n,  m Cuố i củ a Há n Việt ta có thể suy ra đượ c cá ch đọ c củ a Há n


Nhậ t (â m On) bở i mỗ i  m Đầ u,  m Vầ n,  m Cuố i đều có cá ch chuyển â m tương ứ ng. Trong
trườ ng hợ p nà y chữ “Nam” có Â m Đầ u là N chuyển â m sang tiếng Nhậ t thà nh N, Â m Vầ n là A
chuyển â m sang tiếng Nhậ t thà nh A, Â m Cuố i là M chuyển â m sang tiếng Nhậ t thà nh N. Khi
ghép ba â m đượ c chuyển nà y lạ i thì sẽ ra cá ch đọ c â m Há n Nhậ t “NAN”. Vậ y từ Há n Việt “Nam”
khi chuyển â m sang Há n Nhậ t sẽ thà nh “ナン” (cá ch đọ c â m Há n Nhậ t đượ c ký hiệu bằ ng
Katakana)

Hán Việt Chuyển Âm Hán Nhật

NAM N+A+N ナン

Như vậ y, chỉ cầ n họ c Há n Việt là có thể suy ra đượ c Há n Nhậ t mà khô ng cầ n tố n nhiều


cô ng sứ c.
Nhữ ng quy tắ c chuyển â m đượ c thầ y nghiên cứ u và biên soạ n bao gồ m 18 quy tắc
chuyển Âm Đầu, 19 quy tắc chuyển Âm Vần, 4 quy tắc chuyển Âm Cuối và 6 Quy tắc
Trường Âm. Tổ ng cộ ng là 47 quy tắc chuyển âm. Đâ y là nhữ ng quy tắ c thườ ng và o, khô ng
phả i là tấ t cả để trá nh gâ y loạ n. Nhữ ng quy tắ c có nhiều trườ ng hợ p ngoạ i lệ hoặ c ít dù ng thì
thầ y khô ng đưa và o. Chỉ cầ n họ c 47 quy tắ c nà y là cá c em sẽ có thể là m chủ đượ c â m On.
Tuy nhiên cũ ng cầ n lưu ý rằ ng cá c quy tắ c chỉ đú ng 80%, sẽ có nhữ ng trườ ng hợ p ngoạ i
lệ, khi đó cầ n họ c thuộ c nhữ ng trườ ng hợ p đó . Tuy vậ y việc họ c 47 quy tắ c so vớ i việc họ c đơn
lẻ tấ t cả cá c â m On củ a 2000+ Kanji là mộ t sự tiết kiệm thờ i gian và cô ng sứ c vô cù ng lớ n.
Chính vì Há n Việt và Há n Nhậ t có nguồ n gố c chung nên mớ i có quy tắ c nà y, đâ y là lợ i thế củ a
ngườ i Việt khi họ c tiếng Nhậ t so vớ i nhữ ng quố c gia khá c.

2
47 Quy tắc chuyển âm

II. QUY TẮC CHUYỂN ÂM


1. ÂM ĐẦU
Quy tắc 1: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng B thì âm On sẽ bắt đầu bằng H, B

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


半 BÁ N ハン Mộ t nử a
評 BÌNH ヒョウ Bình luậ n
賠 BỒ I バイ Bồ i thườ ng

Ta có câu chuyện để nhớ: Bình Hoa này có giá Bạc tỷ


(những âm khó suy thì sẽ có câu chuyện để nhớ)

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 変化「BIẾ N HÓ A」
a. へんか b. けんか c. えんか

2. 表現「BIỂ U HIỆ N」
a. きょうげん b. ひょうげん c. りょうげん

3. 平等「BÌNH ĐẲ NG」
a. りょうどう b. みょうどう c. びょうどう

Quy tắc 2: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng C, K, KH, QU thì âm On sẽ bắt đầu bằng K

3
Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


感 CẢ M カン Cả m giá c
奇 KÌ キ Kỳ lạ
課 KHÓ A カ Khó a họ c
国 QUỐ C コク Quố c gia

BÀI TẬP: Chuyển các từ Kanji sau sang âm ON.

1. 改革「CẢ I CÁ CH」
a. かいかく b. ばいばく c. まいまく

2. 根拠「CĂ N CỨ 」
a. こんきょ b. ろんりょ c. もんみょ

3. 歌曲「CA KHÚ C」
a. かぼく b. かきょく c. たきょく

4. 期限「KÌ HẠ N」
a. ちげん b. きげん c. ひげん

5. 検討「KIỂ M THẢ O」- Câ n nhắ c


a. けんとう b. べんとう c. げんとう

6. 可能「KHẢ NĂ NG」
a. ぱのう b. ばのう c. かのう

7. 契約「KHẾ ƯỚ C」- Hợ p đồ ng
a. けいやく b. べいやく c. ねいやく

8. 傾向「KHUYNH HƯỚ NG」


a. ていこう b. けいこう c. べいこう

9. 関係「QUAN HỆ 」
a. かんけい b. らんけい c. たんけい

10. 習慣「TẬ P QUÁ N」


a. しゅうだん b. しゅうがん c. しゅうかん

11. 帰国「QUY QUỐ C」- Về nướ c


a. きろく b. きこく c. びこく

4
47 Quy tắc chuyển âm

12. 過去「QUÁ KHỨ 」


a. さそ b. らろ c. かこ

Quy tắc 3: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng CH thì âm On sẽ bắt đầu bằng S, SH

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


政 CHÍNH セイ Chính phủ
真 CHÂ N シン Châ n thự c
章 CHƯƠNG ショウ Chương sá ch

Ta có câu chuyện để nhớ: Tôi Chờ lương mua xe Sang SH

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 専門「CHUYÊ N MÔ N」

5
a. せんもん b. てんもん c. げんもん

2. 製造「CHẾ TẠ O」
a. べいぞう b. せいぞう c. けいぞう

3. 祝日「CHÚ C NHẬ T」- Ngà y lễ


a. しゅくじつ b. にゅくじつ c. ちくじつ

4. 真実「CHÂ N THỰ C」
a. しんじつ b. ぎんじつ c. りんじつ

Quy tắc 4: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng D thì âm On sẽ bắt đầu bằng Y, Âm Vần
(nguyên âm)

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


夜 DẠ ヤ Ban đêm
曜 DIỆ U ヨウ Thứ trong tuầ n
延 DUYÊ N エン Kéo dà i

Ta có câu chuyện để nhớ: Dùng chuyển âm là phải biết đến Yếu tố Âm Vần

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 食欲「THỰ C DỤ C」- Thèm ă n


a. しょくよく b. しょくどく c. しょくごく

2. 薬品「DƯỢ C PHẨ M」

6
47 Quy tắc chuyển âm

a. たくひん b. やくひん c. さくひん

3. 移動「DI ĐỘ NG」- Di chuyển


a. きどう b. にどう c. いどう

4. 演奏「DIỄ N TẤ U」- Biểu diễn


a. でんそう b. えんそう c. けんそう

Quy tắc 5: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng Đ thì âm On sẽ bắt đầu bằng T, D

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


的 ĐÍCH テキ Mụ c đích
店 ĐIẾ M テン Cử a hà ng
度 ĐỘ ド Mứ c độ

Ta có câu chuyện để nhớ: Đệ Tử tôi rất hậu Đậu

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 登録「ĐĂ NG LỤ C」- Đă ng ký
a. こうろく b. とうろく c. そうろく

2. 到着「ĐÁ O TRƯỚ C」- Đến


a. こうちゃく b. とうちゃく c. おうちゃく

3. 団体「ĐOÀ N THỂ 」
a. だんたい b. がんたい c. ぼんたい

7
4. 活動「HOẠ T ĐỘ NG」
a. かつどう b. かつのう c. かつろう

Quy tắc 6: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng GI thì âm On sẽ bắt đầu bằng K

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


介 GIỚ I カイ Giớ i thiệu
加 GIA カ Gia tă ng
教 GIÁ O キョウ Giá o dụ c

Ta có câu chuyện để nhớ: Gieo công sức gặt Kanji

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 解決「GIẢ I QUYẾ T」
a. かいけつ b. らいけつ c. はいけつ

3. 感覚「CẢ M GIÁ C」
a. かんたく b. かんかく c. かんやく

3. 鑑定「GIÁ M ĐỊNH」
a. かんてい b. やんてい c. らんてい

4. 講義「GIẢ NG NGHĨA」- Bà i giả ng


a. こうぎ b. じょうぎ c. ちょうぎ

8
47 Quy tắc chuyển âm

Quy tắc 7: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng H thì âm On sẽ bắt đầu bằng K, G (ít)

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


兄 HUYNH キョウ Anh trai
向 HƯỚ NG コウ Phương hướ ng
画 HỌ A ガ Họ a sĩ

Ta có câu chuyện để nhớ: Hàn Quốc hay còn Gọi là Korea

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 完成「HOÀ N THÀ NH」


a. たんせい b. かんせい c. さんせい

2. 収穫「THU HOẠ CH」


a. しゅうかく b. しゅうはく c. しゅうさく

3. 回復「HỒ I PHỤ C」
a. らいふく b. さいふく c. かいふく

4. 信号「TÍN HIỆ U」
a. しんぽう b. しんちょう c. しんごう

9
Quy tắc 8: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng N thì âm On sẽ bắt đầu bằng N, D (ít)

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


南 NAM ナン Phương Nam
脳 NÃ O ノウ Bộ nã o
暖 NOÃ N ダン Ấm

Ta có câu chuyện để nhớ: Nam giới mà Nằng nặc Đòi quà

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 能力「NĂ NG LỰ C」
a. ろうりょく b. もうりょく c. のうりょく

3. 納入「NẠ P NHẬ P」- Nộ p tiền, Giao hà ng


a. のうにゅう b. もうにゅう c. こうにゅう

3. 困難「KHỐ N NAN」- Khó khă n


a. こんなん b. こんかん c. こんらん

4. 努力「NỖ LỰ C」
a. どりょく b. ぞりょく c. もりょく

10
47 Quy tắc chuyển âm

Quy tắc 9: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng NG thì âm On sẽ bắt đầu bằng G

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


儀 NGHI ギ Lễ nghi
銀 NGÂ N ギン Bạ c
偶 NGẪ U グウ Ngẫ u nhiên

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 便宜「TIỆ N NGHI」
a. べんち b. べんに c. べんぎ

3. 歓迎「HOAN NGHÊ NH」


a. かんてい b. かんげい c. かんべい

3. 厳重「NGHIÊ M TRỌ NG」


a. べんじゅう b. げんじゅう c. ねんじゅう

4. 芸術「NGHỆ THUẬ T」
a. えいじゅつ b. げいじゅつ c. ねいじゅつ

5. 卒業「TỐ T NGHIỆ P」
a. そつぎょう b. そつびょう c. そつにょう

11
Quy tắc 10: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng NH thì âm On sẽ bắt đầu bằng N, J, G

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


熱 NHIỆ T ネツ Nó ng
柔 NHU ジュウ Mềm dẻo
眼 NHÃ N ガン Mắ t

Ta có câu chuyện để nhớ: Có tính Nhẫn Nại thì làm Jì cũng Giỏi

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 確認「XÁ C NHẬ N」
a. かくにん b. かくりん c. かくしん

3. 忍耐「NHẪ N NẠ I」
a. ちんたい b. びんたい c. にんたい

3. 輸入「THÂ U NHẬ P」- Nhậ p khẩ u


a. ゆびょう b. ゆにゅう c. ゆきゅう

4. 天然「THIÊ N NHIÊ N」
a. てんねん b. てんぜん c. てんけん

5. 責任「TRÁ CH NHIỆ M」
a. せきにん b. せきびん c. せきちん

6. 譲歩「NHƯỢ NG BỘ 」
a. びょうほ b. じょうほ c. しょうほ

7. 冗談「NHŨ NG ĐÀ M」- Đù a
a. じょうだん b. しょうだん c. きょうだん

8. 需要「NHU YẾ U」- Nhu cầ u


a. しゅよう b. じゅよう c. りゅよう

9. 耳鼻科「NHĨ TỊ KHOA」- Khoa tai mũ i họ ng


a. じびか b. しびか c. ちびか

10. 発芽「PHÁ T NHA」- Sự nả y mầ m

12
47 Quy tắc chuyển âm

a. はつさ b. はつが c. はつら

11. 溶岩「DUNG NHAM」


a. ようたん b. ようさん c. ようがん

12. 眼球「NHÃ N CẦ U」
a. ざんきゅう b. たんきゅう c. がんきゅう

Quy tắc 11: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng M thì âm On sẽ bắt đầu bằng B, M

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


馬 MÃ バ Con ngự a
買 MÃ I バイ Mua
毛 MAO モウ Lô ng

Ta có câu chuyện để nhớ: Mạo hiểm sang thưa chuyện với Bố Mẹ em

13
BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 冒険「MẠ O HIỂ M」
a. ぼうけん b. とうけん c. ぞうけん

3. 商売「THƯƠNG MẠ I」
a. しょうばい b. しょうらい c. しょうたい

3. 砂漠「SA MẠ C」
a. さかく b. さばく c. たたく

4. 満足「MÃ N TÚ C」- Thỏ a mã n


a. たんぞく b. まんぞく c. かんぞく

Quy tắc 12: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng L thì âm On sẽ bắt đầu bằng R

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


里 LÍ リ Là ng
暦 LỊCH レキ Lịch
竜 LONG リュウ Con rồ ng

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 旅行「LỮ HÀ NH」- Du lịch


a. りょこう b. にょこう c. びょこう

14
47 Quy tắc chuyển âm

3. 討論「THẢ O LUẬ N」
a. とうほん b. とうろん c. とうこん

3. 両方「LƯỠ NG PHƯƠNG」- Hai phía


a. にょうほう b. きょうほう c. りょうほう

4. 履歴「LÍ LỊCH」
a. りれき b. にねき c. いえき

5. 道路「ĐẠ O LỘ 」
a. どうこ b. どうろ c. どうとう

Quy tắc 13: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng PH thì âm On sẽ bắt đầu bằng H, F, B

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


返 PHẢ N ハン Trả lạ i
分 PHÂ N フン Phú t
防 PHÒ NG ボウ Phò ng vệ

Ta có câu chuyện để nhớ: Phương pháp Học Kanji tốt nhất là Fải Biết chuyển âm

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 方法「PHƯƠNG PHÁ P」
a. こうこう b. ほうほう c. とうとう

2. 範囲「PHẠ M VI」
a. はんい b. かんい c. まんい

3. 配達「PHỐ I ĐẠ T」- Giao hà ng

15
a. かいたつ b. はいたつ c. らいたつ

4. 品質「PHẨ M CHẤ T」
a. みんしつ b. きんしつ c. ひんしつ

5. 翻訳「PHIÊ N DỊCH」
a. ほんやく b. こんやく c. とんやく

6. 負担「PHỤ ĐẢ M」- Phụ trá ch


a. ふたん b. うたん c. つたん

7. 普通「PHỔ THÔ NG」


a. るつう b. ふつう c. うつう

8. 夫婦「PHU PHỤ 」- Vợ chồ ng


a. つうつ b. むうむ c. ふうふ

9. 幸福「HẠ NH PHÚ C」
a. こううく b. こうふく c. こうぬく

10. 平凡「BÌNH PHÀ M」


a. へいぼん b. へいぞん c. へいそん

11. 番組「PHIÊ N TỔ 」- Chương trình tivi


a. たんぐみ b. ばんぐみ c. かんぐみ

12. 防衛「PHÒ NG VỆ 」
a. ぼうえい b. こうえい c. そうえい

16
47 Quy tắc chuyển âm

Quy tắc 14: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng T thì âm On sẽ bắt đầu bằng S, SH, Z

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


心 TÂ M シン Con tim
写 TẢ シャ Sao chép
済 TẾ ザイ Kinh tế

Ta có câu chuyện để nhớ: Tôi Sẽ Zành được N1

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 成績「THÀ NH TÍCH」
a. せいちき b. せいせき c. せいあき

2. 掃除「TẢ O TRỪ 」- Quét dọ n


a. そうじ b. ろうじ c. もうじ

3. 感謝「CẢ M TẠ 」
a. かんきゃ b. かんしゃ c. かんちゃ

4. 増加「TĂ NG GIA」- Tă ng lên


a. ぞうか b. こうか c. とうか

17
Quy tắc 15: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng TH thì âm On sẽ bắt đầu bằng S, SH, J, T

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


成 THÀ NH セイ Thà nh cô ng
勝 THẮ NG ショウ Thắ ng lợ i
十 THẬ P ジュウ Mườ i
拓 THÁ C タク Khai thá c

Ta có câu chuyện để nhớ: Thư thái Sẵn Shàng thi Jlpt vì Tôi đã thuộc 2000 chữ

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 音声「Â M THANH」
a. おんせい b. おんけい c. おんへい

2. 設備「THIẾ T BỊ」
a. めつび b. せつび c. げつび

3. 親切「THÂ N THIẾ T」- Tử tế, tố t bụ ng


a. びんべつ b. しんせつ c. きんけつ

4. 申請「THÂ N THỈNH」- Đă ng ký
a. りんげい b. ぎんへい c. しんせい

5. 昇進「THĂ NG TIẾ N」
a. ぼうしん b. ごうしん c. しょうしん

6. 勝利「THẮ NG LỢ I」
a. みょうり b. しょうり c. きょうり

7. 順調「THUẬ N ĐIỀ U」- Thuậ n lợ i


a. つんちょう b. くんちょう c. じゅんちょう

8. 技術「KĨ THUẬ T」

18
47 Quy tắc chuyển âm

a. ぎじゅつ b. ぎはつ c. ぎちつ

9. 探検「THÁ M HIỂ M」
a. ばんけん b. たんけん c. まんけん

10. 討論「THẢ O LUẬ N」


a. とうろん b. こうろん c. ろうろん

11. 委託「Ủ Y THÁ C」


a. いはく b. いたく c. いかく

12. 熱湯「NHIỆ T THANG」


a. ねっこう b. ねっとう c. ねっぼう

Quy tắc 16: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng TR thì âm On sẽ bắt đầu bằng CH, S, T (ít), J
(ít)

19
Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


虫 TRÙ NG チュウ Cô n trù ng
査 TRA サ Điều tra
摘 TRÍCH テキ Há i
丈 TRƯỢ NG ジョウ Chiều dà i

Ta có câu chuyện để nhớ: Trực tiếp đi Chơi với Sơn Tùng Mtp thì sướng không Jì bằng

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 建築「KIẾ N TRÚ C」
a. けんちく b. けんびく c. けんいく

2. 直接「TRỰ C TIẾ P」
a. にょくせつ b. りょくせつ c. ちょくせつ

3. 特徴「ĐẶ C TRƯNG」
a. とくちょう b. とくぎょう c. とくりょう

4. 知識「TRI THỨ C」
a. びしき b. ぎしき c. ちしき

5. 服装「PHỤ C TRANG」
a. ふくそう b. ふくごう c. ふくのう

6. 責任「TRÁ CH NHIỆ M」
a. れきにん b. げきにん c. せきにん

7. 戦争「CHIẾ N TRANH」
a. せんのう b. せんそう c. せんごう

8. 発展「PHÁ T TRIỂ N」
a. はっでん b. はってん c. はっけん

9. 程度「TRÌNH ĐỘ 」
a. ていど b. べいど c. ねいど

10. 重要「TRỌ NG YẾ U」- Quan trọ ng


a. きゅうよう b. ぎゅうよう c. じゅうよう

11. 掃除「TẢ O TRỪ 」- Quét dọ n

20
47 Quy tắc chuyển âm

a. そうじ b. そうき c. そうび

12. 症状「CHỨ NG TRẠ NG」- Tình trạ ng bệnh


a. しょうびょう b. しょうじょう c. しょうにょう

Quy tắc 17: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng V thì âm On sẽ bắt đầu bằng B, ÂM VẦN

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


望 VỌ NG ボウ Nguyện vọ ng
雨 VŨ ウ Mưa
円 VIÊ N エン Đồ ng Yên

Ta có câu chuyện để nhớ: người Việt phải Biết áp dụng Âm Vần học tiếng Nhật

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 動物「ĐỘ NG VẬ T」

21
a. どうぶつ b. どうくつ c. どうすつ

3. 希望「KÌ VỌ NG」
a. きぞう b. きぼう c. きごう

3. 援助「VIỆ N TRỢ 」
a. えんじょ b. ねんじょ c. てんじょ

4. 永遠「VĨNH VIỄ N」
a. けいけん b. ぜいぜん c. えいえん

Quy tắc 18: Những âm Hán Việt bắt đầu bằng X, S thì âm On sẽ bắt đầu bằng S, SH

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


赤 XÍCH セキ Mà u đỏ
社 XÃ シャ Xã hộ i
産 SẢ N サン Sinh sả n

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 接触「TIẾ P XÚ C」
a. せっきょく b. せっしょく c. せっちょく

3. 処理「XỬ LÍ」
a. きょる b. じょり c. しょり

22
47 Quy tắc chuyển âm

3. 侵略「XÂ M LƯỢ C」
a. りんりゃく b. しんりゃく c. ぎんりゃく

4. 対策「ĐỐ I SÁ CH」
a. たいさく b. たいちゃく c. たいかく

5. 創造「SÁ NG TẠ O」
a. とうぞう b. もうぞう c. そうぞう

2. ÂM VẦN
Quy tắc 1: Những âm Hán Việt mang vần A, OA thì âm On sẽ mang vần A

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


波 BA ハ Só ng
鎖 TỎ A サ Cá i xích
半 BÁ N ハン Mộ t nử a

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 勇敢「DŨ NG CẢ M」
a. ゆうかん b. ゆうきん c. ゆうこん

2. 提案「ĐỀ Á N」
a. ていおん b. ていいん c. ていあん

3. 砂漠「SA MẠ C」
a. さばく b. そぼく c. さぼく

23
4. 座席「TỌ A TỊCH」- Chỗ ngồ i
a. ぞせき b. ざせき c. ぜせき

Quy tắc 2: Những âm Hán Việt mang vần  thì âm On sẽ mang vần U, I

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


仏 PHẬ T ブツ Phậ t
掘 QUẬ T クツ Khai quậ t
斤 CÂ N キン Cá i rìu

Ta có câu chuyện để nhớ: PhẬt rất tỪ bI

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 花粉「HOA PHẤ N」- Phấ n hoa


a. かへん b. かほん c. かふん

2. 印象「Ấ N TƯỢ NG」


a. えんしょう b. いんしょう c. あんしょう

3. 禁止「CẤ M CHỈ」
a. きんし b. かんし c. こんし

4. 秘密「BÍ MẬ T」
a. ひへつ b. ひまつ c. ひみつ

24
47 Quy tắc chuyển âm

Quy tắc 3: Những âm Hán Việt mang vần Ô thì âm On sẽ mang vần O

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


都 ĐÔ ト Đô thị
独 ĐỘ C ドク Cô độ c
枯 KHÔ コ Khô héo

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 汚染「Ô NHIỄ M」
a. おせん b. あせん c. うせん

2. 要素「YẾ U TỐ 」
a. ようしょ b. ようしょう c. ようそ

3. 呼吸「HÔ HẤ P」
a. きょきゅう b. きょうきゅう c. こきゅう

4. 結婚「KẾ T HÔ N」
a. けっかん b. けっこん c. けっきん

5. 混雑「HỖ N TẠ P」
a. けんざつ b. こんざつ c. きんざつ

25
Quy tắc 4: Những âm Hán Việt mang vần I, Y, UY thì âm On sẽ mang vần I

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


美 MĨ ビ Đẹp
意 Ý イ Ý nghĩa
危 NGUY キ Nguy hiểm

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 知識「TRI THỨ C」
a. ちしき b. ちょしき c. つしき

2. 意志「Ý CHÍ」
a. あさ b. いし c. うつ

4. 希望「HI VỌ NG」
a. きぼう b. けぼう c. かぼう

3. 指揮「CHỈ HUY」
a. せき b. しき c. さき

5. 貴重「QUÝ TRỌ NG」


a. けちょう b. かちょう c. きちょう

26
47 Quy tắc chuyển âm

Quy tắc 5: Những âm Hán Việt mang vần Ư thì âm On sẽ mang vần io, I (ít)

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


書 THƯ ショ Viết
食 THỰ C ショク Ăn
子 TỬ シ Con

Ta có câu chuyện để nhớ: tỰ nhiên muốn đI TokYO

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 処理「XỬ LÍ」
a. さり b. せり c. しょり

2. 距離「CỰ LI」
a. こり b. きょり c. きゅり

3. 直接「TRỰ C TIẾ P」
a. ちょくせつ b. ちゅくせつ c. つせつ

4. 投資「ĐẦ U TƯ」
a. とうし b. とうさ c. とうそ

27
Quy tắc 6: Những âm Hán Việt mang vần Ê thì âm On sẽ mang vần EI, AI (ít)

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


迷 MÊ メイ Mê cung
例 LỆ レイ Ví dụ
体 THỂ タイ Hình thể

Ta có câu chuyện để nhớ: mÊ zai thì đầu thAI mới hẾt

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 抵抗「ĐỀ KHÁ NG」


a. つうこう b. とんこう c. ていこう

2. 礼儀「LỄ NGHI」
a. れいぎ b. れぎ c. れんぎ

3. 休憩「HƯU KHẾ 」- Nghỉ giả i lao


a. きゅうけい b. きゅうけ c. きゅうこん

4. 経済「KINH TẾ 」
a. けいせ b. けいざい c. けいぞん

Quy tắc 7: Những âm Hán Việt mang vần AI, ÔI thì âm On sẽ mang vần AI

Ví dụ:

28
47 Quy tắc chuyển âm

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


待 ĐÃ I タイ Đợ i
買 MÃ I バイ Mua
雷 LÔ I ライ Sấ m sét

Ta có câu chuyện để nhớ: cÁI tÔI cao rất có hẠI

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 依頼「Ỷ LẠ I」- Nhờ vả


a. いりん b. いろん c. いらい

2. 公開「CÔ NG KHAI」
a. こうかい b. こうか c. こうけい

3. 毎日「MỖ I NHẬ T」- Mỗ i ngà y


a. もにち b. もいにち c. まいにち

4. 賠償「BỒ I THƯỜ NG」


a. ばいしょう b. べいしょう c. ばしょう

Quy tắc 8: Những âm Hán Việt mang vần AO, ÂU thì âm On sẽ mang vần OU

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


包 BAO ホウ Bao bọ c
豪 HÀ O ゴウ Hà o nhoá ng

29
構 CẤ U コウ Cấ u tạ o

Ta có câu chuyện để nhớ: trong chiêm bAO, tớ thấy cẬU là cÔ dâu

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 高価「CAO GIÁ 」- Giá cao


a. こうか b. こか c. かか

2. 報告「BÁ O CÁ O」
a. へいこく b. ほうこく c. ほんこく

3. 投資「ĐẦ U TƯ」
a. とうし b. たし c. ていし

4. 演奏「DIỄ N TẤ U」- Biểu diễn


a. えんそう b. えんそ c. えんさい

Quy tắc 9: Những âm Hán Việt mang vần ƯU thì âm On sẽ mang vần iuu, OU (ít)

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


牛 NGƯU ギュウ Con bò
休 HƯU キュウ Nghỉ ngơi
捜 SƯU ソウ Tìm kiếm

Ta có câu chuyện để nhớ: tôi thích sƯU tầm những chiếc Ô đáng IU

30
47 Quy tắc chuyển âm

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 研究「NGHIÊ N CỨ U」
a. けんきゅう b. けんく c. けんけい

2. 保留「BẢ O LƯU」
a. ほりゅう b. ほる c. ほろん

3. 休暇「HƯU HẠ 」- Kỳ nghỉ dà i
a. きゅうか b. きゅか c. くか

4. 陰謀「Â M MƯU」
a. いんば b. いんぶ c. いんぼう

Quy tắc 10: Những âm Hán Việt mang vần ANH thì âm On sẽ mang vần EI, OU

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


英 ANH エイ Tiếng Anh
青 THANH セイ Mà u xanh
硬 NGẠ NH コウ Cứ ng

Ta có câu chuyện để nhớ: Anh hùng này tính rất ngÔ nghÊ

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

31
1. 冷蔵庫「LÃ NH TÀ NG KHỐ 」- Tủ lạ nh
a. らぞうこ b. らんぞうこ c. れいぞうこ

2. 成功「THÀ NH CÔ NG」
a. せいこう b. せこう c. さんこう

3. 戦争「CHIẾ N TRANH」
a. せんちゃん b. せんそう c. せんすん

4. 幸福「HẠ NH PHÚ C」
a. こうふく b. はふく c. はんふく

Quy tắc 11: Những âm Hán Việt mang vần ANG, ĂNG thì âm On sẽ mang vần OU, iou

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


蔵 TÀ NG ゾウ Tà ng trữ
講 GIẢ NG コウ Giả ng dạ y
昇 THĂ NG ショウ Thă ng tiến

Ta có câu chuyện để nhớ: tôi đANG đổ xĂNG để đi đến cỐ đô RIO của Brazil

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 服装「PHỤ C TRANG」
a. ふくそう b. ふくさん c. ふくさ

32
47 Quy tắc chuyển âm

2. 状態「TRẠ NG THÁ I」
a. じゅうたい b. じんたい c. じょうたい

3. 登録「ĐĂ NG LỤ C」- Đă ng ký
a. たいろく b. とうろく c. ていろく

4. 勝利「THẮ NG LỢ I」
a. しょうり b. しんり c. せいり

Quy tắc 12: Những âm Hán Việt mang vần ICH thì âm On sẽ mang vần EKI

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


席 TỊCH セキ Chỗ ngồ i
積 TÍCH セキ Tích lũ y
赤 XÍCH セキ Mà u đỏ

Ta có câu chuyện để nhớ: tôi thÍCH gọi bạn tôi là: Ê KI!

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 成績「THÀ NH TÍCH」
a. せいしき b. せいせき c. せいさき

2. 目的「MỤ C ĐÍCH」
a. もくでい b. もくてき c. もくしき

33
3. 利益「LỢ I ÍCH」
a. りいき b. りえつ c. りえき

4. 劇場「KỊCH TRƯỜ NG」- Nhà há t


a. げきじょう b. ぎきじょう c. ぐきじょう

Quy tắc 13: Những âm Hán Việt mang vần INH thì âm On sẽ mang vần EI, iou (ít)

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


正 CHÍNH セイ Đú ng
明 MINH メイ Sá ng
京 KINH キョウ Kinh đô

Ta có câu chuyện để nhớ: lINH hồn kỂ chuyện trên radIO

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 性格「TÍNH CÁ CH」
a. しんかく b. しかく c. せいかく

2. 惑星「HOẶ C TINH」- Hà nh tinh


a. わくそん b. わくさい c. わくせい

3. 経験「KINH NGHIỆ M」
a. けいけん b. けけん c. きんけん

34
47 Quy tắc chuyển âm

4. 領域「LĨNH VỰ C」
a. りいき b. りゅういき c. りょういき

Quy tắc 14: Những âm Hán Việt mang vần IÊN, IÊM, UYÊN thì âm On sẽ mang vần EN

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


先 TIÊ N セン Trướ c
倹 KIỆ M ケン Tiết kiệm
原 NGUYÊ N ゲン Nguyên nhâ n

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 建設「KIẾ N THIẾ T」- Xâ y dự ng


a. けんせつ b. かんせつ c. こんせつ

2. 天然「THIÊ N NHIÊ N」
a. ていねい b. てんねん c. たんなん

3. 点数「ĐIỂ M SỐ 」
a. てんすう b. たいすう c. たんすう

4. 試験「THÍ NGHIỆ M」- Kỳ thi


a. しかん b. しけん c. しけ

5. 恋愛「LUYẾ N Á I」- Tình yêu

35
a. れいあい b. らんあい c. れんあい

Quy tắc 15: Những âm Hán Việt mang vần IÊU thì âm On sẽ mang vần iou, OU (ít)

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


彫 ĐIÊ U チョウ Điêu khắ c
橋 KIỀ U キョウ Cầ u
号 HIỆ U ゴウ Tín hiệu

Ta có câu chuyện để nhớ: tIÊU nhiều tiền vào việc mua chiếc Ô của hãng DIOR

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 挑戦「THIÊ U CHIẾ N」- Đương đầ u


a. ちせん b. ちょうせん c. とせん

2. 描写「MIÊ U TẢ 」
a. びんしゃ b. びょうしゃ c. べしゃ

3. 条件「ĐIỀ U KIỆ N」
a. じょうけん b. じんけん c. じゅうけん

4. 効果「HIỆ U QUẢ 」
a. こうか b. こか c. けか

36
47 Quy tắc chuyển âm

Quy tắc 16: Những âm Hán Việt mang vần UÂN thì âm On sẽ mang vần iun, UN

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


春 XUÂ N シュン Mù a xuâ n
旬 TUẦ N ジュン 10 ngà y
訓 HUẤ N クン Huấ n luyện

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 単純「ĐƠN THUẦ N」
a. たんるん b. たんじゅん c. たんくん

2. 準備「CHUẨ N BỊ」
a. ぞんび b. じゅんび c. じんび

3. 順調「THUẬ N ĐIỀ U」- Thuậ n lợ i


a. ざんちょう b. じんちょう c. じゅんちょう

4. 訓練「HUẤ N LUYỆ N」
a. くんれん b. かんれん c. こんれん

5. 軍隊「QUÂ N ĐỘ I」
a. ぐんたい b. ごんたい c. がんたい

37
Quy tắc 17: Những âm Hán Việt mang vần UNG thì âm On sẽ mang vần iuu, iou

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


中 TRUNG チュウ Ở giữ a
宮 CUNG キュウ Cung điện
供 CUNG キョウ Cung cấ p

Ta có câu chuyện để nhớ: UNG dung cùng YOU đi TokYO

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 補充「BỔ SUNG」
a. ほぜん b. ほじゅう c. ほじ

2. 終了「CHUNG LIỄ U」- Kết thú c


a. さんりょう b. しゅうりょう c. そんりょう

3. 供給「CUNG CẤ P」
a. きょうきゅう b. こんきゅう c. けんきゅう

4. 衝突「XUNG ĐỘ T」
a. しょうとつ b. そんとつ c. せんとつ

38
47 Quy tắc chuyển âm

Quy tắc 18: Những âm Hán Việt mang vần ƯỚC thì âm On sẽ mang vần iaku, AKU

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


脚 CƯỚ C キャク Châ n
約 ƯỚ C ヤク Hẹn ướ c
薬 DƯỢ C ヤク Thuố c

Ta có câu chuyện để nhớ: ƯỚC trở vể tuổi thơ chơi bI-A CÙNG bạn dưới gốc cây xÀ CỪ

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 到着「ĐÁ O CHƯỚ C」- Đến nơi


a. とうおく b. とうちょう c. とうちゃく

2. 弱点「NHƯỢ C ĐIỂ M」
a. じくてん b. じゅくてん c. じゃくてん

3. 省略「TỈNH LƯỢ C」- Giả n lượ c


a. しょうりゃく b. しょうるく c. しょりゃ

4. 農薬「NÔ NG DƯỢ C」- Thuố c trừ sâ u


a. のうやく b. のうぼく c. のういく

Quy tắc 19: Những âm Hán Việt mang vần ÔNG, ƯƠNG thì âm On sẽ mang vần OU, iou

Ví dụ:

39
Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa
冬 ĐÔ NG トウ Mù a đô ng
上 THƯỢ NG ジョウ Phía trên
章 CHƯƠNG ショウ Chương sá ch

Ta có câu chuyện để nhớ: ÔNG ngồi trên giƯỜNG chơi chiếc đàn vI-Ô-lông cỔ

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 児童「NHI ĐỒ NG」
a. じどん b. じどう c. じどぐ

2. 送料「TỐ NG LIỆ U」- Phí ship


a. そうりょう b. せいりょう c. しんりょう

3. 紅葉「HỒ NG DIỆ P」- Lá đỏ


a. こうよう b. こよう c. こんよう

4. 貢献「CỐ NG HIẾ N」
a. こうけん b. きんけん c. かんけん

5. 同時「ĐỒ NG THỜ I」
a. どうじ b. どんじ c. だんじ

6. 当然「ĐƯƠNG NHIÊ N」
a. つうぜん b. てんぜん c. とうぜん

7. 想像「TƯỞ NG TƯỢ NG」


a. さいざい b. そうぞう c. せいぜい

8. 方法「PHƯƠNG PHÁ P」
a. ふんほう b. ほんほう c. ほうほう

9. 商売「THƯƠNG MẠ I」
a. そんばい b. しょばい c. しょうばい

10. 両方「LƯỠ NG PHƯƠNG」- Hai phía


a. りょうほう b. りゅうひゅう c. るんふん

11. 影響「Ả NH HƯỞ NG」


a. えいきょう b. えいきん c. えいかん

40
47 Quy tắc chuyển âm

12. 賞金「THƯỞ NG KIM」- Tiền thưở ng


a. しんきん b. しょうきん c. しゅんきん

3. ÂM CUỐI
Quy tắc 1: Những âm Hán Việt kết thúc là T thì âm On sẽ kết thúc là TSU

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


説 THUYẾ T セツ Thuyết minh
骨 CỐ T コツ Xương
室 THẤ T シツ Phò ng

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 生活「SINH HOẠ T」

41
a. せいかた b. せいかつ c. せいかむ

2. 血圧「HUYẾ T Á P」
a. けるあつ b. けぐあつ c. けつあつ

3. 清潔「THANH KHIẾ T」
a. せいけつ b. せいけぬ c. せいけゆ

4. 猛烈「MÃ NH LIỆ T」
a. もうれつ b. もうれむ c. もうれす

Quy tắc 2: Những âm Hán Việt kết thúc là C thì âm On sẽ kết thúc là KU

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


各 CÁ C カク Cá c, mỗ i
祝 CHÚ C シュク Chú c mừ ng
徳 ĐỨ C トク Đạ o đứ c

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 予測「DỰ TRẮ C」- Dự đoá n


a. よそく b. よそぐ c. とそぶ

2. 洗濯機「TIỂ N TRẠ C CƠ」- Má y giặ t


a. せんたくき b. せんたぐき c. せんたぬき

3. 哲学「TRIẾ T HỌ C」

42
47 Quy tắc chuyển âm

a. てつがく b. てつがむ c. てつがぷ

4. 記憶「KÍ Ứ C」
a. きおる b. きおく c. きおむ

5. 複雑「PHỨ C TẠ P」
a. ふぬざつ b. ふぶざつ c. ふくざつ

Quy tắc 3: Những âm Hán Việt kết thúc là CH thì âm On sẽ kết thúc là KU (trừ Hán Việt
kết thúc là vần ICH thì âm On sẽ kết thúc là vần EKI)

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


画 HOẠ CH カク Kế hoạ ch
拍 PHÁ CH ハク Nhịp phá ch
百 BÁ CH ヒャク Mộ t tră m

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 観客「QUAN KHÁ CH」


a. かんきゃぶ b. かんきゃぐ c. かんきゃく

2. 拡大「KHUẾ CH ĐẠ I」
a. かぐだい b. かくだい c. かつだい

3. 計画「KẾ HOẠ CH」


a. けいかふ b. けいかぶ c. けいかく

4. 資格「TƯ CÁ CH」

43
a. しかく b. しかる c. しかぐ

5. 成績「THÀ NH TÍCH」
a. せいしつ b. せいしく c. せいせき

Quy tắc 4: Những âm Hán Việt kết thúc là N, M thì âm On sẽ kết thúc là N

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Chuyển â m Ý Nghĩa


寒 HÀ N カン Lạ nh
簡 GIẢ N カン Đơn giả n
険 HIỂ M ケン Nguy hiểm

BÀ I TẬ P: Chuyển cá c từ Kanji sau sang â m ON.

1. 混乱「HỖ N LOẠ N」
a. こぐらぐ b. こんらん c. こむらむ

2. 建設「KIẾ N THIẾ T」- Xâ y dự ng


a. けんせつ b. けむせつ c. けつせつ

3. 展覧「TRIỂ N LÃ M」
a. てんらむ b. てんらん c. てぐらぐ

4. 寛容「KHOAN DUNG」
a. かんよう b. かぬよう c. かつよう

5. 森林「SÂ M LÂ M」- Rừ ng
a. さむらむ b. しり c. しんりん

44
47 Quy tắc chuyển âm

4. TRƯỜNG ÂM
Quy tắc: Những âm Hán Việt kết thúc là P, U, NG, Ê, NH, O thì âm On sẽ có TRƯỜNG ÂM

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Cá ch đọ c Ý Nghĩa


気候 KHÍ HẬ U きこう Khí hậ u
呼吸 HÔ HẤ P こきゅう Hô hấ p

Ta có câu chuyện để nhớ: Ông triệu PhÚ làm NGhỀ bán NHO lúc nào cũng ầm ầm khoa
trương. (ầm trương đọc ngược lại là trường âm)
➞ P, U, NG, Ê, NH, O: trường âm.

Lưu ý: Tuy là âm Hán Việt kết thúc bằng chữ U thì âm On sẽ có trường âm nhưng có 2 trường
hợp đặc biệt là từ nào kết thúc bằng Ủ và Ụ thì âm On sẽ không có trường âm.

Ví dụ:

Kanji Há n Việt Cá ch đọ c Ý Nghĩa


政府 CHÍNH PHỦ せいふ Chính phủ
享受 HƯỞ NG THỤ きょうじゅ Hưở ng thụ

Ta có câu chuyện để nhớ: Tôi Ủ đầy Ụ nỗi buồn nhưng không ầm ầm khoa trương nên
không ai biết.
➞ Ủ, Ụ: không trường âm.

(Nắm được 2 câu chuyện trên, các em sẽ giải quyết được bài Kanji hỏi về trường âm trong đề thi
Jlpt một cách dễ dàng.)

BÀ I TẬ P: Cá c Kanji sau có trườ ng â m hay khô ng?

1. 文章「VĂ N CHƯƠNG」

45
a. ぶんしょ b. ぶんしょう

2. 以降「DĨ HÀ NG」- Từ đó về sau


a. いこう b. いこ

3. 予約「DỰ ƯỚ C」- Sự đặ t trướ c


a. ようやく b. よやく

4. 家具「GIA CỤ 」- Đồ đạ c trong nhà


a. かぐう b. かぐ

5. 共通「CỘ NG THÔ NG」- Chung


a. きょうつ b. きょうつう

6. 税金「THUẾ KIM」- Tiền thuế


a. ぜいきん b. ぜきん

7. 情報「TÌNH BÁ O」- Thô ng tin


a. じょうほう b. じょほ

8. 駐車場「TRÚ XA TRƯỜ NG」- Bã i đỗ xe


a. ちゅしゃじょう b. ちゅうしゃじょう

9. 選手「TUYỂ N THỦ 」
a. せんしゅう b. せんしゅ

10. 主人「CHỦ NHÂ N」


a. しゅじん b. しゅうじん
11. 中古「TRUNG CỔ 」- Đồ cũ
a. ちゅうこ b. ちゅうこう
12. 呼吸「HÔ HẤ P」
a. こうきゅ b. こきゅう
13. 居住「CƯ TRÚ 」
a. きょうじゅう b. きょじゅう
14. 遠慮「VIỄ N LỰ 」- Ngạ i ngầ n
a. えんりょ b. えんりょう
15. 余分「DƯ PHẦ N」- Phầ n thừ a
a. よぶん b. ようぶん

46
47 Quy tắc chuyển âm

16. 命令「MỆ NH LỆ NH」


a. めれ b. めいれい
17. 要求「YÊ U CẦ U」
a. ようきゅう b. よきゅう

III. Tổng hợp quy tắc chuyển âm


STT ÂM ĐẦU CHUYỂN ÂM CÂU CHUYỆN

1 B H, B Bình Hoa này có giá Bạc tỷ

47
2 C, K, KH, QU K

3 CH S, SH Tôi Chờ lương mua xe Sang SH


Dùng chuyển âm là phải biết đến Yếu
4 D Y, Â M VẦ N
tố Âm Vần
5 Đ T, D Đệ Tử tôi rất hậu Đậu

6 GI K Gieo công sức gặt Kanji

7 H K, G (ít) Hàn Quốc hay còn Gọi là Korea

8 N N, D (ít) Nam giới mà Nằng nặc Đòi quà

9 NG G

10 NH N, J, G Có tính Nhẫn Nại thì làm Jì cũng Giỏi


Mạo hiểm sang thưa chuyện với Bố Mẹ
11 M B, M
em
12 L R
Phương pháp Học Kanji tốt nhất là Fải
13 PH H, F, B
Biết chuyển âm
14 T S, SH, Z Tôi Sẽ Zành được N1
Thư thái Sẵn Shàng thi Jlpt vì Tôi đã
15 TH S, SH, J, T
thuộc 2000 chữ
Trực tiếp đi Chơi với Sơn Tùng Mtp thì
16 TR CH, S, T (ít), J (ít)
sướng không Jì bằng
người Việt phải Biết áp dụng Âm Vần
17 V B, Â M VẦ N
học tiếng Nhật
18 X, S S, SH

48
47 Quy tắc chuyển âm

ÂM VẦN CHUYỂN ÂM CÂU CHUYỆN


STT

1 A, OA A

2 Â U, I PhẬt rất tỪ bI

3 Ô O

4 I, Y, UY I

5 Ư io, I (ít) tỰ nhiên muốn đI TokYO

6 Ê EI, AI mÊ zai thì đầu thAI mới hẾt

7 AI, Ô I AI cÁI tÔI cao rất có hẠI

8 AO, Â U OU trong chiêm bAO, tớ thấy cẬU là cÔ dâu

tôi thích sƯU tầm những chiếc Ô đáng


9 ƯU iuu, OU
IU

10 ANH EI, OU Anh hùng này tính rất ngÔ nghÊ

tôi đANG đổ xĂNG để đến cỐ đô RIO của


11 ANG, Ă NG OU, iou
Brazil

12 ICH EKI tôi thÍCH gọi bạn tôi là: Ê KI!

13 INH EI, iou (ít) lINH hồn kỂ chuyện trên radIO

14 IÊ N, IÊ M, UYÊ N EN

tIÊU nhiều tiền vào việc mua chiếc Ô


15 IÊ U iou, OU (ít)
của hãng DIOR

16 UÂ N iun, UN

17 UNG iuu, iou UNG dung cùng YOU đi TokYO

ƯỚC trở vể tuổi thơ chơi bI-A CÙNG


18 ƯỚ C iaku, AKU
bạn dưới gốc cây xÀ CỪ
ÔNG ngồi trên giƯỜNG chơi chiếc đàn
19 Ô NG, ƯƠNG OU, iou
vI-Ô-lông cỔ

49
STT ÂM CUỐI CHUYỂN ÂM

1 T TSU

2 C KU
KU
3 CH
(ich ➞ eki)
4 N, M N

ÂM CUỐI CÂU CHUYỆN

P
Ông triệu PhÚ làm NGhỀ bán
U NHO lúc nào cũng ầm ầm khoa
trương
NG
TRƯỜNG ÂM
Ê
Tôi Ủ đầy Ụ nỗi buồn nhưng
NH không ầm ầm khoa trương nên
không ai biết.
O

50

You might also like