Professional Documents
Culture Documents
Đề cương ôn tập 1 1
Đề cương ôn tập 1 1
Đề cương ôn tập 1 1
tập
HỌC PHẦN: HỆ THỐNG LIÊN LẠC, DẪN ĐƯỜNG,
GIÁM SÁT (CNS/ATM)
9. Trong quản lý không lưu ATM, thành phần nào là quan trọng nhất?
A. Quản lý không phận (AirSpace Management –ASM).
B. Dịch vụ không lưu (Air Traffic Services - ATS).
C. Quản lý luồng không lưu (Air Traffic Flow Management - ATFM).
D. Dịch vụ báo động.
10. Các chức năng hỗ trợ chính cho quản lý không lưu (ATM)?
A. Thông tin.
B. Dẫn đường.
C. Giám sát.
D. Tất cả các câu trên.
11. Những yêu cầu cho hệ thống ATM tương lai?
A. Cung cấp cho người sử dụng sự linh hoạt tối đa trong việc sử dụng không phận.
B. Chức năng tương thích của dữ liệu trao đổi giữa các tàu bay và các thành phần mặt đất.
C. Chia sẻ không phận giữa các nhóm người dùng khác nhau phải tổ chức linh hoạt nhất có thể.
D. Tất cả các câu trên.
12. Nhiệm vụ chính của Ủy ban đặc biệt FANS-I về hệ thống dẫn đường tương lai?
A. Triển khai kế hoạch phối hợp toàn cầu.
B. Xác định những hạn chế tương lai.
C. Áp dụng các công nghệ mới.
D. Tất cả các câu trên.
13. Nhiệm vụ chính của Ủy ban đặc biệt FANS-II về CNS/ATM?
A. Xác định nhu cầu về không lưu.
B. Triển khai một kế hoạch phối hợp toàn cầu để triển khai khái niệm CNS/ATM của ICAO.
C. Xác định những hạn chế hiện tại.
D. Áp dụng các công nghệ mới.
14. CNS/ATM được định nghĩa bởi ICAO như sau “Các hệ thống thông tin, dẫn đường và giám sát, sử
dụng công nghệ …, bao gồm các hệ thống … cùng với các hệ thống … hỗ trợ cho việc quản lý không
lưu … một cách ...” Chọn các từ thêm vào cho đúng?
A. Kỹ thuật số, vệ tinh, tự động hóa, toàn cầu, thông suốt.
B. Vệ tinh, kỹ thuật số, tự động hóa, toàn cầu, thông suốt.
C. Tự động hóa, vệ tinh, kỹ thuật số, toàn cầu, thông suốt.
D. Kỹ thuật số, vệ tinh, tự động hóa, thông suốt, toàn cầu.
15. Các phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng với hệ thống quản lý không lưu (ATM)?
A. Hệ thống ATM là một thực thể toàn diện.
B. Hệ thống ATM bao gồm nhiều thành phần và chúng có mối tương quan phức tạp.
C. Hệ thống ATM hoạt động mà không cần các thành phần của nó. Các thành phần phải được tích hợp với
nhau.
D. Tất cả các câu trên.
16. Việc cải thiện ATM sẽ cho phép sử dụng linh hoạt và hiệu quả hơn không phận và tăng cường an
toàn không lưu. Cải thiện nào sau đây được dự kiến?
A. Cải thiện việc xử lý và truyền thông tin giữa các nhà khai thác hàng không, các tàu bay, và các đơn vị
ATS.
B. Mở rộng giám sát.
C. Các hệ thống xử lý dữ liệu mặt đất được mở rộng, bao gồm hệ thống hiển thị dữ liệu ADS thu được và
dữ liệu của tàu bay đến cho KSV KL.
D. Tất cả các câu trên.
17. Trong tương lai, điều chế kỹ thuật số sẽ được sử dụng rộng rãi trong liên lạc di động hàng không,
mục đích của việc thực hiện này là gì?
A. Cho phép dòng thông tin luân chuyển hiệu quả thấp.
B. Sử dụng tối ưu tự động hóa trên máy bay và dưới mặt đất.
C. Sử dụng phổ tần số một cách tùy tiện.
D. Tất cả các câu trên.
Đề cương ôn
STT Câu hỏi
tập
18. Một số tính năng chính của hệ thống thông tin liên lạc trong CNS/ATM?
A. Hầu hết thông tin liên lạc thường xuyên được thực hiện bằng cách trao đổi dữ liệu.
B. Thông tin liên lạc bằng thoại chủ yếu được sử dụng trong các tình huống không thường xuyên và các
trường hợp khẩn cấp;
C. Có nhấn mạnh vào kết nối và khai thác tính toàn cầu.
D. Tất cả các câu trên.
19. Một trong các ứng dụng thông tin liên lạc hỗ trợ cho các hệ thống tự động hóa, Thông tin dữ liệu
giữa KSVKL và tổ lái được thực hiện qua ứng dụng nào?
A. DFIS.
B. AIDC.
C. CPDLC.
D. AMHS.
20. Một trong các ứng dụng thông tin liên lạc hỗ trợ cho các hệ thống tự động hóa, Dịch vụ thông báo
chuyến bay bằng kết nối dữ liệu được thực hiện qua ứng dụng nào?
A. DFIS.
B. AIDC.
C. CPDLC.
D. AMHS.
21. Một trong các ứng dụng thông tin liên lạc hỗ trợ cho các hệ thống tự động hóa, Liên lạc dữ liệu
giữa các cơ sở dịch vụ không lưu ATS – ATS được thực hiện qua ứng dụng nào?
A. DFIS.
B. AIDC.
C. CPDLC.
D. AMHS.
22. Một trong các ứng dụng thông tin liên lạc hỗ trợ cho các hệ thống tự động hóa, hệ thống xử lý điện
văn Hàng không được thực hiện qua ứng dụng nào?
A. DFIS.
B. AIDC.
C. CPDLC.
D. AMHS.
23. Tại sân bay, những thiết bị dẫn đường nào dùng cho tiếp cận chính xác CAT. 1?
A. ADS-C
B. Radar sơ cấp (PSR)
C. VOR/DME
D. ILS (hay MLS).
24. Giải pháp nào để khắc phục việc không thể giám sát khu vực bề mặt sân bay trong điều kiệm tầm
nhìn thấp?
A. Triển khai ADS-C qua AMSS hay HFDL.
B. Lắp đặt thêm các đài VOR/DME.
C. Thực hiện GNSS.
D. Triển khai ADS-B giúp kiểm soát di chuyển bề mặt sân bay.
25. Số lượng radar thứ cấp (SSR) chưa được lắp đặt đầy đủ, sẽ gây ra hạn chế nào?
A. Không cung cấp giám sát radar đầy đủ trong không phận.
B. Hạn chế tốc độ truyền dữ liệu giữa các cơ sở ATS.
C. Gây nhiễu, ồn cho thoại sóng HF.
D. Không cung cấp tín hiệu dẫn đường cho tàu bay vào khu vực này.
26. Tại vùng ngoài tầm phủ của VOR/DME/NDB, tàu bay sẽ sử dụng phương tiện nào để dẫn đường?
A. Thiết bị INS/IRS trên tàu bay.
B. Thiết bị AFTN/CIDIN/ATN.
C. Thoại qua sóng vô tuyến HF/VHF.
D. Việc sử dụng radar thứ cấp (SSR) non-monopulse.
Đề cương ôn
STT Câu hỏi
tập
27. Hệ thống nào được sử dụng thay thế để khắc phục các khuyết điểm, và không đáp ứng được các
yêu cầu hiện nay của hệ thống AFTN?
A. Hệ thống GNSS.
B. Hệ thống ATN/AMHS.
C. Hệ thống ADS-B.
D. Hệ thống radar thứ cấp Mode C.
28. Một trong những yêu cầu mới về chức năng của các hệ thống giám sát?
A. Xây dựng các phương thức riêng cho giám sát bằng mắt để hổ trợ việc kiểm soát sự di chuyển trên bề
mặt sân bay trong điều kiện tầm nhìn thấp.
B. Đề xuất ADS để cung cấp khả năng giám sát cho khu vực không có radar bao phủ.
C. Cung cấp tầm phủ radar sơ cấp đầy đủ cho giám sát chuyến bay en-route.
D. Gia tăng số điểm báo cáo vị trí bằng thoại bắt buộc bên trong FIR.
29. Nguồn cung cấp thời gian chuẩn cho hệ thống CNS/ATM?
A. Từ tín hiệu của hệ thống GNSS.
B. Dữ liệu thời gian từ cơ sở ATS lân cận.
C. Đồng hồ thạch anh được xây dựng trong máy tính chủ của hệ thống tự động hóa.
D. Dữ liệu từ hệ thống internet.
30. Cung cấp dịch vụ không lưu (Air Traffic Services - ATS) bao gồm những dịch vụ cơ bản nào?
A. Dịch vụ Internet cho hành khách đi tàu bay.
B. Dịch vụ kiểm soát không lưu, dịch vụ thông báo bay, dịch vụ báo động.
C. Dịch vụ Quản lý luồng không lưu (ATFM).
D. Dịch vụ cung cấp thông tin hành khách đi tàu bay.
31. Vấn đề quản lý vùng trời (ASM) hiện tại gặp khó khăn, hạn chế nào?
A. Vùng trời bị ô nhiễm cao.
B. Các hệ thống CNS chưa bao phủ hết vùng trời toàn cầu.
C. Trình độ nhân sự chưa được nâng cao.
D. Cấu trúc đường bay không linh hoạt.
32. Công tác cung cấp dịch vụ không lưu (ATS) hiện còn gặp khó khăn, hạn chế nào?
A. Thông tin liên lạc dữ liệu air-ground và ground-ground chưa đầy đủ và đáp ứng yêu cầu của ATM.
B. Thiếu tài chính để nâng cấp thiết bị CNS cho tàu bay.
C. Các hệ thống ATM chưa bao phủ hết toàn cầu.
D. Lực lượng nhân sự ATS chưa đủ năng lực làm việc trên các thiết bị CNS.
33. Các ứng dụng giám sát mới dưới đây, ứng dụng nào dùng trên tàu bay?
A. Tránh va chạm của tàu bay- ACAS.
B. Kiểm soát di chuyển bề mặt sân bay bằng ứng dụng liên quan ADS-B.
C. Hợp nhất ADS và dữ liệu radar trong hệ thống tự động kiểm soát không lưu.
D. Ứng dụng liên quan ADS–C tự động nhận các tham số của tàu bay.
34. Hệ thống ATM mới yêu cầu cung cấp cho người sử dụng sự linh hoạt tối đa trong việc sử dụng
không phận, điều nào sau đây đáp ứng cho yêu cầu đó?
A. Phát triển hệ thống xử lý điện văn AMHS.
B. Phát triển hệ thống vệ tinh dẫn đường toàn cầu GNSS.
C. Chuyển đổi sử dụng hệ thống radar giám sát thứ cấp đơn xung, chế độ S (MSSR Mode S).
D. Sử dụng kết nối dữ liệu VHF cho liên lạc dữ liệu không-địa.
Đề cương ôn
tập
CHƯƠNG 2: CÁC KHÍA CẠNH CẤU TRÚC CỦA CNS/ATM