Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 8

CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ VỎ HỘP, CÁC CHI TIẾT PHỤ VÀ

CHỌN CHẾ ĐỘ LẮP TRONG HỘP


4.1. Thiết kế vỏ hộp giảm tốc

4.1.1.Tính kết cấu của vỏ hộp


Chỉ tiêu của hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng nhỏ.Chọn vật liệu để đúc hộp
giảm tốc là gang xám có kí hiệu là GX15-32.
Chọn bề mặt ghép nắp và thân đi qua tâm trục.

4.1.2 Kết cấu nắp hộp


Dùng phương pháp đúc để chế tạo nắp ổ, vật liệu là GX15-32.
Các kích thước của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc :

Tên gọi Tính toán


Chiều dày: Thân hộp, δ δ = 0,03a + 3 = 0,03.172+ 3 = 8,16(mm)
Chọn δ = 8 (mm)
Nắp hộp, δ1 δ1 = 0,9.8 = 7,2(mm) chọn δ1 = 7 (mm)
Gân tăng cứng: Chiều dày, e e = (0,8÷1)δ = 6,4 ÷ 8 mm Chọn e = 7 (mm)
Chiều cao, h h< 58 mm, h= 5. =5.8=40mm
Độ dốc khoảng 20
Đường kính: d1> 0,04a + 10 = 0,04.172 + 10 = 16,88 (mm)
Bulông nền, d1 Chọn d1 = 17 (mm)
Bulông cạnh ổ, d2 d2 = (0,7÷0,8)d1 = 11,9÷13,6 mm chọn d2 =
Bulông ghép bích nắp và thân, d 12(mm)
3 d3 = (0,8÷0,9)d2 = 9,6÷10,8mm chọn d3 = 10
Vít ghép nắp ổ, d4 (mm)
Vít ghép nắp của thăm, d5 d4 = (0,6÷0,7)d2 = 7,2÷8,4 chọn d4 = 8(mm)
d5 = (0,5÷0,6)d2 = 6÷7,2chọn d5 = 7 (mm)
Mặt bích ghép nắp và thân:
Chiều dày bích thân hộp, S3 S3 = (1,4÷1,8)d3 = 14÷18 mm chọn S3 = 18(mm)
Chiều dày bích nắp hộp, S4 S4 = (0,9÷1)S3 = 16,2÷18 mm chọn S4 = 18
Chiều rộng bích nắp và thân, K3 (mm)
K3 = K2 -(3÷5) = 42- (3÷5)= 39÷37 mm
chọn K3 = 38(mm)
Kích thước gối trục:
Đường kính ngoài và tâm lỗ vít, D3, Trục I: D2 = 90 (mm), D3 = 115(mm)
D2 Trục II: D2 = 90(mm), D3 = 115 (mm)
Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ, K2 Trục III: D2 = 120(mm), D3 = 150 (mm)
Tâm lỗ bulông cạnh ổ, E2 và C (k là K2 = E2+R2+(3÷5)=21+17+4=42 (mm)
khoảng cách từ tâm bulông đến mép E2 = 1,6d2 = 1,6.13=20,8(mm) chọn E2 = 21
lỗ) (mm)
R2 = 1,3d2 =1,3.13=16,9 (mm) chọn R2 = 17
(mm)
Chiều cao, h k 1,2 =1,2.13=15,6(mm) chọn k=16 (mm)
Chọn h = 45 mm
Mặt đế hộp:
Chiều dày: khi không có phần lồi S1=(1,3 1,5)d1=22,1 25,5 chọn S1=25(mm)
S1 S1=(1,4 1,7)d1= 23,8 28,9 chọn S1=28
khi có phần lồi: Dd, S1 và S2 S2=(1,0 1,1)d1=17 18,7 chọn S2=18 (mm)
K1 = 3d1 = 3.17=51 (mm),
Bề rộng mặt đế hộp, K1 và q q ≥ K1 + 2δ =51+2.8= 67 (mm)
Khe hở giữa các chi tiết:
Giữa bánh răng với thành trong hộp Δ ≥ (1÷1,2)δ= (1 1,2).8= 8÷9,6 chọn Δ = 9
(mm)
Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy Δ1 ≥ (3÷5)δ = (3 5).8=24÷40 chọn Δ = 35
hộp (mm)
Giữa mặt bên của các bánh răng với Δ2 =8 chọn 2=8 (mm)
Nhau
Số lượng bulông nền, Z Z=(L+B)/(200 300)
Chọn Z=6

4.1.3. Nắp ổ
Đường kính nắp ổ được xác định theo công thức :

D3 D2

Căn cứ vào bảng 18.2/tr88[2] ta có:


D4
Vị trí h

Trục I 72 90 115 65 M8 4 10
Trục II 72 90 115 65 M8 4 10
Trục III 100 120 150 90 M10 6 12

4.2. Thiết kế các chi tiết phụ

175

150
120 140
100

190

4.2.1. Cửa thăm


Để kiểm tra qua sát các chi tiết máy trong khi lắp ghép và để đổ dầu vào hộp, trên đỉnh
hộp có làm cửa thăm.Dựa vào bảng 18.5/tr92[2] ta chọn được kích thước cửa thăm như
hình vẽ sau:
4.2.2.Nút thông hơi
Khi làm việc, nhiệt độ trong hộp tăng lên.Để giảm áp suất và điều hòa không khí bên
trong và ngoài hộp, người ta dùng nút thông hơi.Nút thông hơi thường được lắp trên nắp
cửa thăm. Tra bảng 18.6/tr93[2] ta có kích thước nút thông hơi
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M48x3 35 45 25 70 62 52 10 5 15 13 52 10 56 36 62 55

4.2.3.Nút tháo dầu


Sau một thời gian làm việc, dầu bôi trơn chứa trong hộp, bị bẩn (do bụi bặm và do hạt mài), hoặc bị biết
chất, do đó cần phải thay dầu mới.Để thay dầu cũ, ở đáy hộp có lỗ tháo dầu.Lúc làm việc, lỗ được bịt kín
bằng nút tháo dầu. Dựa vào bảng 18.7/tr93[2] ta có kích thước nút tháo dầu

d b m f L c q D S

M20×2 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,4

4.2.4. Que thăm dầu


Để kiểm tra mức dầu trong hộp ta dùng que thăm dầu có kết cấu kích thước như hình vẽ.
30
6 12
18

12

6
4.2.5. Chốt định vị.
Mặt ghép giữa nắp và thân nằm trong mặt phẳng chữa đường tâm các trục.Lỗ trụ lắp ở
thân hộp & trên nắp được gia công đồng thời, để đảm bảo vị trí tương đối giữa nắp và
thân trước và sau khi gia công cũng như khi lắp ghép, ta dùng 2 chốt định vị, nhờ có chốt
định vị khi xiết bulong không làm biến dạng ở vòng ngoài của ổ.

1:50

4.2.6. Bu lông vòng


Để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc trên nắp và thân thường lắp thêm bulông vòng.
Kích thước bulông vòng được chọn theo khối lượng hộp giảm tốc.Với hộp giảm tốc bánh
răng trụ 2 cấp tra bảng 18-3b[2] ta có Q = 160(kG), do đó theo bảng 18-3a/89[TL2] ta
dùng bulông vòng M8
4.3. Bôi trơn cho hộp giảm tốc
4.3.1. Bôi trơn trong hộp giảm tốc
Do các bộ truyền bánh răng trong hộp giảm tốc đều có v < 12m/s nên ta chọn phương
pháp bôi trơn ngâm dầu.Với vận tốc vòng của bánh răng trụ v=2,19m/s, tra bảng 18-11[2]

ta được độ nhớt ở 50oC(100oC)

Theo bảng 18-13 ta chọn được loại dầu bôi trơn là AK-20.
4.3.2. Bôi trơn ngoài hộp giảm tốc
Với bộ truyền ngoài hộp do không có thiết bị che đậy, hay bị bụi bặm bám vào, ta chọn
bôi trơn định kì bằng mỡ.
Bảng thống kê giành cho bôi trơn

Tên dầu hoặc Thiết bị cần bôi Lượng dầu Thời gian thay
mỡ trơn hoặc mỡ dầu hoặc mỡ
Dầu ô tô máy Bộ truyền trong
0,6 lít/Kw 5 tháng
kéo AK-20 hộp
Tất cả các ổ và 2/3chỗ rỗng
Mỡ T 1 năm
bộ truyền ngoài bộ phận ổ

4.4. Xác định chế độ lắp trong hộp


T Tên mối ghép Kiểu lắp Sai lệch giới Ghi chú
hạn của lỗ và
trục(m)
1 Bánh trụ răng nghiêng 1 và +21
34
trục I +15
+2
2 Bánh đai với trục I +21
28
+15
+2
3 Vòng trong ổ lăn với trục I 30k6 +15 2 ổ lắp giống nhau
+2
4 Vòng ngoài ổ lăn trục I lắp 72H7 +30 2 ổ lắp giống nhau
với thân
5 Then và trục I +61 b x h = 10 x 8
10
+25
-22
6 Trục I và vòng trong bạc +21
28
chặn +15
+2
7 Bánh trụ răng nghiêng 2 và +25
32
trục II +18
+2
8 Bánh trụ răng thẳng 3 và +25
32
trục II +18
+2
10 Vòng trong ổ lăn với trục II 30k6 +18 2 ổ lắp giống nhau
+2
12 Then và trục II +75 b x h = 10 x 8
10
+32
-27
15 Bánh trụ răng thẳng 4 và +25
48
trục III +18
+2
16 Khớp nối đàn hồi +25
40
+18
+2
17 Vòng trong ổ lăn với trục 45k6 +18 2 ổ lắp giống nhau
III +2
18 Vòng ngoài ổ lăn trục III 100H7 +35 2 ổ lắp giống nhau
lắp với thân
19 Then và trục III +75 b x h = 14 x 9
12
+32
-27
20 Trục III và vòng trong bạc +30
40
chặn +21
+2

You might also like