Professional Documents
Culture Documents
350 câu lập trình mạng
350 câu lập trình mạng
350 câu lập trình mạng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án phần 1 bao gồm 50 câu hỏi trắc
nghiệm Lập trình mạng đầy đủ nội dung cả lý thuyết và thực hành
Danh sách câu hỏi Đáp án
A. Lớp và Interface
B. Lớp
C. Interface
Câu 3. Cho biết các tạo ra một thể hiện của InputStreamReader từ một thể hiện
của InputStream
C. Tạo một thể hiện của InputStream rồi truyền vào cho hàm khởi tạo của
InputStreamReader
A. (1) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự có cách mã hóa khác nhau ra
luồng xuất
B. (2) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự Unicode ra luồng xuất
C. (3) Lớp Writer có thể được dùng để ghi giá trị các kiểu dữ liệu cơ sở ra luồng xuất
D. Câu (1) và (2) đúng
Câu 5. Khai báo nào sau đây là khai báo hợp lệ của một lớp abstract?
Câu 6.
int x = 11;
int x = 11;
do {
x += 20;
} while ( x < 10 );
Cho đoạn mã sau đây. Đoạn mã trên lặp bao nhiêu lần?
A. 0
B. 1
C. 4
D. 5
Câu 7. Một chương trình JAVA có thể chạy trên bất kỳ hệ thống máy tính nào
có_________?
A. Hệ máy Intel
D. Máy ảo Java
Câu 8.
int values[] = {
int values[] = {
1,
2,
3,
4,
5,
6,
7,
8
};
System.out.println(values[i]);
Cho đoạn mã sau đây. Giá trị của X phải là bao nhiêu để đoạn mã in ra 4 phần tử
đầu tiên của mảng?
A. 1
B. 4
C. 8
A. Một thuộc tính static được dùng chung bởi tất cả các đối tượng thuộc lớp đó
B. Một phương thức static có thể được gọi mà không cần khởi tạo đối tượng
D. Một phương thức static có thể sử dụng tất cả các biến trong lớp
Câu 10. Nếu biến chr có kiểu dữ liệu char (Character) thì câu lệnh if nào sau đây
đúng cú pháp?
A. if (chr = "a")
B. if (chr = 'a')
C. if (chr == "a")
D. if (chr == 'a')
Câu 11. Kết quả của biểu thức : 15 & 29 là bao nhiêu?
A. 12
B. 44
C. 14
D. 13
Câu 12.
int x = 12,
int x = 12,
y = 5,
z;
z = y--;
x += z;
Cho đoạn mã sau, khi thực hiện xong thì biến x có giá trị bao nhiêu?
A. 12
B. 15
C. 16
D. 17
Câu 13.
class StringBufferTest {
class StringBufferTest {
pulic static void main(String[] args) {
StringBuffer result = new StringBuffer();//(1)
StringBuffer s = null;//(2)
result.append(s);//(3)
result.insert(0, "123");//(4)
System.out.println(result);//(5)
}
}
Câu 14. Biểu thức trong câu lệnh switch KHÔNG được có kiểu dữ liệu nào?
A. char
B. byte
C. short
D. String
Câu 15.
String s;
String s;
System.out.println("s = " + s);
A. "s = null"
D. "s = "
Câu 16. Trong Java, đa kế thừa thực hiện bằng cách nào?
C. Mọi lớp đều kế thừa trực tiếp hoặc gián tiếp từ lớp Object
Câu 18. Lớp nào sau đây dùng để thực hiện các thao tác nhập xuất cơ bản với
console
A. System
B. Math
C. String
D. StringBuffer
Câu 19. Lớp nào sau đây không phải là lớp bao?
A. String
B. Integer
C. Boolean
D. Character
Câu 20.
public class Question {
B. (2) Điều kiện của câu lệnh if phải có kiểu boolean thay vì Boolean
Câu 21. Phương thức nào sau đây sẽ làm cho giá trị biến s bị thay đổi
A. (1) s.concat()
B. (2) s.toUpperCase()
C. (3) s.replace()
Câu 22.
public class S1 {
public class S1 {
public static void main(String[] args) {
new S2();
}
S1() {
System.out.print("S1");
}
}
class S2 extends S1 {
S2() {
System.out.print("S2");
}
}
Hãy cho biết kết xuất của đoạn chương trình sau :
A. S1
B. S2
C. S1S2
D. S2S1
Câu 23. Chọn phát biểu đúng cho hàm khởi tạo
B. Trình biên dịch sẽ tự động tạo hàm khởi tạo mặc định nếu lớp không định nghĩa hàm
khởi tạo
Câu 24.
class Question {
class Question {
String s = "Outer";
public static void main(String[] args) {
S2 s2 = new S2();
s2.display();
}
};
class S1 {
String s = "S1";
void display() {
System.out.print(s);
}
}
class S2 extends S1 {
String s = "S2";
}
B. S2
C. Null
D. S1S2
Câu 25. Một kiểu dữ liệu số có dấu có hai giá trị +0 và -0 bằng sau:
A. Đúng
B. Sai
A. Big01LongStringWidthMeaninglessName
B. $int
C. bytes
Câu 27. Chọn khai báo đúng cho phương thức main
Câu 28. Chọn thứ tự đúng của các thành phần trong một tập tin nguồn
B. Khai báo package đầu tiên; thứ tự câu lệnh import và khai báo lớp là tùy ý
Câu 29.
int[] x = new int[25];
Cho câu lệnh sau. Chọn kết quả đúng sau khi thi hành câu lệnh trên
D. x.length = 25
Câu 30.
class Q6 {
class Q6 {
public static void main(String[] args) {
Holder h = new Holder();
h.held = 100;
h.bump(h);
System.out.println(h.held);
}
};
class Holder {
public int held;
public void bump(Holder theHolder) {
theHolder.held++;
}
}
Cho đoạn mã sau. Giá trị in ra của câu lệnh dòng thứ 6 là:
A. 0
B. 1
C. 100
D. 101
Câu 31.
class Q7 {
class Q7 {
public static void main(String[] args) {
double d = 12.3;
Decrement dec = new Decrement();
dec.decrement(d);
System.out.println(d);
}
};
class Decrement {
public void decrement(double decMe) {
decMe = decMe - 1.0;
}
}
Cho đoạn mã sau. Giá trị in ra của câu lệnh dòng thứ 6 là:
A. 0.0
B. -1.0
C. 12.3
D. 11.3
Câu 32. Miền giá trị của biến kiểu Short là:
B. Từ 0 đến 2^16 - 1
Câu 33. Miền giá trị của biến kiểu byte là:
Câu 34.
int x,
int x,
a = 6,
b = 7;
x = a+++b++;
Cho biết giá trị của x, a và b sau khi thi hành đoạn mã sau:
A. x = 15, a = 7, b = 8
B. x = 15, a = 6, b = 7
C. x = 13, a = 7, b = 8
D. x = 13, a = 6, b = 7
Câu 36. Biểu thức nào sau đây cho x có giá trị dương:
Câu 38. Đoạn mã nào sau đây in ra màn hình chữ "Equal":
D. Câu A và C đúng
Câu 39.
public class Short {
Cho biết kết quả sau khi thi hành chương trình sau:
Câu 40.
public class Xor {
Cho biết kết quả sau khi thực hiện chương trình sau:
Câu 41.
public class Conditional {
Cho biết kết quả sau khi biên dịch và thi hành chương trình sau:
Câu 42.
int x = 3;
int x = 3;
int y = 10;
System.out.println(y % x);
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. string s;
B. abstract double d;
A. Một lớp trừu tượng không thể chứa phương thức final
B. Một lớp final không thể chứa các phương thức trừu tượng
Câu 45.
final class Aaa {
class Bbb {
final Aaa finalRef = new Aaa();
Câu 46.
final class Aaa {
class Bbb {
final Aaa finalRef = new Aaa();
Câu 47.
class HasStatic {
class HasStatic {
private static int x = 100;
public static void main(String[] args) {
HasStatic hs1 = new HasStatic();
hs1.x++;
HasStatic hs2 = new HasStatic();
hs2.x++;
hs1 = new HasStatic();
hs1.x++;
HasStatic.x++;
System.out.println("x = " + x);
}
};
Câu 48.
class SuperDupper {
class SuperDupper {
void aMethod() {}
}
Cho đoạn mã sau. Hãy chọn từ khóa chỉ phạm vi hợp lệ đứng trước aMethod() ở
dòng 8
A. default
B. protected
C. public
Câu 49.
byte b = 5;
byte b = 5;
char c = ''5'';
short s = 55;
int i = 555;
float f = 555.5f;
b = s;
i = c;
if (f>b)
f = i;
A. Dòng 3
B. Dòng 4
C. Dòng 5
D. Dòng 6
Câu 50.
byte b = 2;
byte b = 2;
byte b1 = 3;
b = b * b1;
A. Dòng 1
B. Dòng 2
C. Dòng 3
Câu 1 C Câu 26 D
Câu 2 A Câu 27 C
Câu 3 C Câu 28 C
Câu 4 D Câu 29 D
Câu 5 A Câu 30 D
Câu 6 B Câu 31 C
Câu 7 D Câu 32 C
Câu 8 B Câu 33 C
Câu 9 D Câu 34 C
Câu 10 D Câu 35 D
Câu 11 D Câu 36 A
Câu 12 D Câu 37 D
Câu 13 D Câu 38 D
Câu 14 D Câu 39 A
Câu 15 C Câu 40 B
Câu 16 C Câu 41 C
Câu 17 C Câu 42 B
Câu 18 A Câu 43 D
Câu 19 A Câu 44 B
Câu 20 D Câu 45 A
Câu 21 D Câu 46 D
Câu 22 C Câu 47 C
Câu 23 B Câu 48 D
Câu 24 A Câu 49 D
Câu 25 B Câu 50 C
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LẬP TRÌNH MẠNG CÓ ĐÁP ÁN - PHẦN 2
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án phần 2 bao gồm 50 câu hỏi trắc
nghiệm Lập trình mạng đầy đủ nội dung cả lý thuyết và thực hành
Danh sách câu hỏi Đáp án
Câu 1.
byte b = 11;
byte b = 11;
short s = 13;
result = b * ++s;
Trong đoạn mã sau kiểu dữ liệu của biến result có thể là những kiểu nào?
Câu 2.
class Cruncher {
class Cruncher {
void cruncher(int i) {
System.out.println("int version");
}
void crunch(String s) {
System.out.println("String version");
}
A. Dòng 5 sẽ không biên dịch vì phương thức trả về kiểu void không để overidde
B. Dòng 12 sẽ không biên dịch vì không có phiên bản nào của phương thức crunch()
nhận vào tham số kiểu char
C. Đoạn mã biên dịch được nhưng sẽ phát sinh Exception ở dòng 12
A. Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gán nhưng không thể
thực hiện trong phép gọi phương thức
B. Tham chiếu của đối tượng có thể được ép kiểu trong phép gọi phương thức nhưng
không thể thực hiện trong phép gán
C. Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gọi phương thức và
phép gán nhưng phải tuân theo những quy tắc khác nhau
D. Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gọi phương thức và
phép gán và tuân theo những quy tắc giống nhau
Câu 4.
Object ob = new Object();
Cho đoạn mã như bên dưới. Hãy cho biết dòng nào không thể biên dịch
A. Dòng 4
B. Dòng 5
C. Dòng 6
D. Dòng 7
Câu 5.
Dog rover,
Dog rover,
fido;
Animal anim;
rover = new Dog();
anim = rover;
fido = (Dog) anim;
C. Đoạn mã biên dịch thành công nhưng sẽ phát sinh Exception tại dòng 6
Câu 6.
Cat sunflower;
Cat sunflower;
Washer wawa;
SwampThing pogo;
A. Dòng 6 không thể biên dịch; cần có một phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Cat sang
kiểu Washer
B. Dòng 7 không thể biên dịch vì không thể ép từ kiểu interface sang kiểu class
D. Đoạn mã biên dịch thành công nhưng sẽ phát sinh Exception ở dòng 7 vì kiểu lớp
của đối tượng trong biến wawa lúc thi hành không thể chuyển sang kiểu SwampThing
Câu 7.
Racoon rocky;
Racoon rocky;
SwampThing pogo;
Washer w;
A. Dòng 6 sẽ không biên dịch; cần phải có phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Racoon
sang kiểu Washer
B. Dòng 7 sẽ không biên dịch; cần có phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Washer sang
kiểu SwampThing
C. Đoạn mã sẽ biên dịch nhưng sẽ phát sinh Exception ở dòng 7 vì chuyển đổi kiểu khi
thực thi từ interface sang class là không được phép
D. Đoạn mã sẽ biên dịch và sẽ phát sinh Exception ở dòng 7 vì kiểu lớp của w tại thời
điểm thực thi không thể chuyển sang kiểu SwampThing
Câu 8.
for (int i = 0; i < 2; i++) {
Cho đoạn mã sau. Dòng nào sẽ là một trong số các kết quả được in ra?
A. i = 0 j = 0
B. i = 2 j = 1
C. i = 0 j = 2
D. i = 1 j = 1
Câu 9.
outer: for (int i = 0; i < 2; i++) {
Cho đoạn mã sau. Dòng nào sẽ là một trong số các kết quả được in ra?
A. i = 0 j = 0
B. i = 0 j = 1
C. i = 0 j = 2
D. i = 1 j = 0
C. int j = 0; for (int k = 0; j + k != 10; j++, k++) { System.out.println("j is " + j + " k is " +
k); }
Câu 11.
int x = 0,
int x = 0,
y = 4,
z = 5;
if (x > 2) {
if (y < 5) {
System.out.println("message one");
}
else {
System.out.println("message two");
}
}
else if (z > 5) {
System.out.println("message three");
}
else {
System.out.println("message four");
}
A. message one
B. message two
C. message three
D. message four
Câu 12.
int j = 2;
int j = 2;
switch (j) {
case 2:
System.out.println("value is two");
case 2 + 1 : System.out.println("value is three");
break;
default:
System.out.println("value is " + j);
break;
}
B. Biến j trong cấu trúc switch() có thể là một trong các kiểu : byte, short, int hoặc long
D. Kết xuất của chương trình chỉ là dòng : value is two và value is three
Câu 13.
int a = 9/0;
int a = 9/0;
Câu 14.
class A {
class A {
static int b = 1;
public static void main(String[] args) {
System.out.println("b is " + b);
}
}
Cho đoạn chương trình sau. Kết quả của đoạn chương trình là?
Câu 15.
class A {
class A {
int b = 1;
public static void main(String[] args) {
System.out.println("b is " + b);
}
}
Cho đoạn chương trình sau. Kết quả của đoạn chương trình là?
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
Câu 17. Tên biến nào sau đây là tên biến hợp lệ?
A. Int
B. char
C. case
D. 1MyNumber
Câu 18.
int numbers[] = {
int numbers[] = {
2,
1,
4,
3
};
int w = numbers[1] / numbers[2];
Cho đoạn mã sau, khi đoạn mã thực hiện xong, biến w có giá trị bao nhiêu?
A. 0
B. 0.25
C. 2
D. 1
Câu 19. Nếu muốn sinh ra một số nguyên ngẫu nhiên từ 1->6, biểu thức nào sau
đây được dùng?
A. (int)(Math.random()*6)+1
B. (int)(Math.random()*6)
C. (int)(Math.random()+6)
D. Math.random()*6
Câu 20. Để so sánh nội dung của 2 chuỗi, ta dùng phương thức nào sau đây?
A. equals()
B. equal()
C. isEquals()
D. isEqual()
Câu 21. Giá trị của biểu thức sau trong Java là bao nhiêu: 100 % 24 / 3
A. 1.3333333333333333
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 22. Cho đoạn mã bên (ảnh).Sau khi thực hiện xong các câu lệnh, giá trị của
biến c là bao nhiêu?
A. 45
B. 44
C. 44.0
D. 45.0
Câu 23.
double[] a = {
double[] a = {
0.1,
0.2,
0.3
};
double[] b = {
0.1,
0.2,
0.3
};
Giả sử a và b được định nghĩa như sau. Kết quả của biểu thức a==b là gì?
B. false
C. true
Câu 24. Khai báo nào sau đâu là một định danh (identifier) hợp lệ?
A. 1_4_all
B. oneForAll
C. 1ForAll
D. 1forall
Câu 25. Muốn khai báo hằng số PI trong Java thì dùng câu lệnh nào sau đây?
B. final PI = 3.14159;
Câu 26. Nếu String name = "HA NOI"; thì câu lệnh name.length(); sẽ trả về bao
nhiêu?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 27. Khi khai báo một lớp, từ khóa nào đi ngay trước tên lớp
A. static
B. class
C. Public
D. Abstract
Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về 2 phương thức overloading?
Câu 29. Định nghĩa một mảng 2 chiều, cách nào sau đây không đúng?
Câu 30. Lỗi xảy ra trong quá trình biên dịch từ tập tin nguồn (.java) sang tập tin
bytecode (.class) được gọi là?
A. Lỗi luận lý
D. Lỗi cú pháp
Câu 31. Trong Java, tham số kiểu nguyên của một phương thức sẽ được truyền
Câu 32. Giá trị của biến y sau khi thực hiện biểu thức y = (4 > 0) ? 1 : -1; là bao
nhiêu?
A. 1
B. -1
C. True
D. False
Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về 2 phương thức overriding?
A. class
B. void
C. Public
D. static
Câu 35.
int i = 10;
int i = 10;
int newNum = 10 * (++i);
Cho đoạn mã sau, Sau khi thực hiện xong đoạn mã, biến newNum có giá trị bao
nhiêu?
A. 20
B. 21
C. 100
D. 110
A. java.util
B. java.lang
C. javax.uti
D. java.string
Câu 37. Để tham chiếu đến phương thức trong lớp cơ sở, ta dùng từ khóa nào
sau đây?
A. subclass
B. this
C. parent
D. super
Câu 38. Muốn khai báo một thuộc tính trong một lớp được chia sẻ bởi tất cả các
đối tượng thuộc lớp đó thì dùng từ khóa nào sau đây?
A. shared
B. all
C. unique
D. static
Câu 39. Kết quả của biểu thức 25/4 là bao nhiêu?
A. 7
B. 7.0
C. 6
D. 6.0
Câu 40. Để chuyển một chuỗi chứa giá trị nguyên (String) sang một số nguyên
(int) thì sẽ dùng phương thức nào sau đây?
A. toInteger()
B. parseInt()
C. toInt()
D. parseInteger()
Câu 41.
System.out.println(""+x+y);
System.out.println(""+x+y);
Đoạn mã sau sẽ in ra giá như thế nào nếu x và y là kiểu int, x=10 và y=5
A. 10 5
B. Báo lỗi
C. 15
D. 105
Câu 42. Trong Java, kiểu dữ liệu nào không phải là kiểu dữ liệu tham chiếu?
A. float
B. Array
C. String
D. BufferedReader
Câu 43. Trong Java, kiểu dữ liệu nào không phải là kiểu dữ liệu tham chiếu?
A. Array
B. double
C. String
D. BufferedReader
Câu 44. Trong Java, để đọc dữ liệu từ bàn phím vào dùng lớp nào sau đây?
A. Scanner
B. Scaner
C. ScanReader
D. ScanerReader
Câu 45. Trong Java, các câu lệnh xử lý Exception sẽ được đặt trong khối nào?
A. try
B. catch
C. finally
D. Exception
Câu 46. Câu lệnh nào sau đây sẽ KHÔNG phát sinh ra lỗi biên dịch?
C. char ok = '\u3456';
Câu 47. Cho biểu thức: x = ++a + b++; với a = 5 và b = 8, giá trị của biến x là bao
nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh trên?
A. 13
B. 14
C. 15
A. Một lớp có thể kế thừa từ nhiều lớp khác bằng cách dùng từ khoá extends
B. Một lớp có thể thừa kế từ nhiều interface khác bằng cách dùng từ khoá extends
C. Một interface có thể thừa kế từ nhiều interface bằng cách dùng từ khoá extends
Câu 49. Từ khóa static KHÔNG được áp dụng cho thành phần nào sau đây?
A. Lớp (class)
Câu 50. Cho đoạn mã sau: short s = 5L; Phát biểu nào sau đây đúng với đoạn mã
trên?
C. Không Có Lỗi
Câu 1 D Câu 26 B
Câu 2 D Câu 27 B
Câu 3 D Câu 28 C
Câu 4 C Câu 29 A
Câu 5 D Câu 30 D
Câu 6 D Câu 31 C
Câu 7 B Câu 32 A
Câu 8 C Câu 33 B
Câu 9 D Câu 34 C
Câu 10 C Câu 35 D
Câu 11 D Câu 36 B
Câu 12 D Câu 37 D
Câu 13 B Câu 38 D
Câu 14 C Câu 39 C
Câu 15 A Câu 40 B
Câu 16 B Câu 41 D
Câu 17 A Câu 42 A
Câu 18 A Câu 43 B
Câu 19 A Câu 44 A
Câu 20 A Câu 45 B
Câu 21 C Câu 46 C
Câu 22 C Câu 47 B
Câu 23 B Câu 48 C
Câu 24 B Câu 49 D
Câu 25 C Câu 50 A
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LẬP TRÌNH MẠNG CÓ ĐÁP ÁN - PHẦN 3
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án phần 3 bao gồm 50 câu hỏi trắc
nghiệm Lập trình mạng đầy đủ nội dung cả lý thuyết và thực hành
Danh sách câu hỏi Đáp án
Câu 1.
submarine.dive(depth);
submarine.dive(depth);
Cho đoạn mã sau trong một chương trình Java. Chọn phát biểu đúng
Câu 2.
int[] x = {
int[] x = {
1,
2,
3,
4,
5
};
int[] y = x;
System.out.println("s=" + y[2]);
Cho đoạn mã sau. Sau khi thực hiện, giá trị của y[2] là bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3.
int[] x = {
int[] x = {
1,
2,
3,
4,
5
};
int[] y = x;
y[2] = 10;
System.out.println("s=" + x[2]);
Cho đoạn mã sau. Sau khi thực hiện x[2] bằng bao nhiêu?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 10
Câu 4. Phương thức read() của lớp InputStream trả về kết quả gì?
D. Không trả về gì cả
Câu 5.
short s = 9;
short s = 9;
int i = 10;
s = i;
Cho đoạn mã sau. Phát biểu nào sau đây đúng với đoạn mã trên?
C. Không Có Lỗi
D. Mất độ chính xác dữ liệu
Câu 6.
short s = 9;
short s = 9;
int i = 10;
i = s;
Cho đoạn mã sau. Phát biểu nào sau đây đúng với đoạn mã trên?
D. Không có lỗi
Câu 7.
String st1[] = {
String st1[] = {
"so1",
"so2",
"so3"
};
String st2[] = st1;
st2[2] = "so4";
Cho đoạn mã sau. Hãy cho biết kết quả của st1[2] khi thực thi đoạn lệnh trên?
A. so1
B. so2
C. so3
D. so4
Câu 8. Để chuyển đổi kiểu dữ liệu số nguyên (int) thành một chuỗi chứa giá trị
nguyên (String) thì sử dụng phương thức nào?
A. valueOf()
B. convert()
C. equals()
D. CompareTo()
A. int x = 9;
B. int y =!x;
C. double z = 9.00>>2
D. int i = ^7
B. Một lớp có chứa phương thức final sẽ không cho phép thừa kế
C. Một biến final chỉ có thể khai báo trong một lớp final
D. Một biến final chỉ có thể khai báo trong một lớp final
Câu 11. Khai báo nào sau đây sẽ không gây ra lỗi biên dịch?
A. abstract int i;
B. native MyMethod();
Câu 12.
try {
try {
int i = Integer.parseInt("one");
}
Cho đoạn mã sau. Khối lệnh trên sẽ phát sinh Exception gì?
A. ClassCastException
B. illegalStateException
C. NumberFormatException
D. ArrayIndexOutOfBoundsException
Câu 13.
int[] a = {
int[] a = {
1,
2,
3,
4,
5,
6,
7,
8
};
for (int i = 0; i < M; i++) {
System.out.println(String.valueOf(a[i]));
}
Cho đoạn mã sau. Giá trị M là bao nhiêu để đoạn mã in ra tất cả các giá trị của
mảng
A. 1
B. 7
C. 8
A. Hello,
B. Truongbt
C. Hello, Truongbt
Câu 15. Lớp Bao (Wrapper Class) nằm trong gói package nào?
A. java.io
B. java.lang
C. java.math
D. java.net
Câu 16.
int a = 6,
int a = 6,
b = 7;
System.out.println((a > b) ? 10 : 9);
Cho đoạn mã sau đây. Sau khi thực hiện, kết quả in lên màn hình là bao nhiêu?
A. 9
B. 9.0
C. 10
D. 10.0
Câu 17.
int a = 6,
int a = 6,
b = 2;
System.out.println((a > b) ? 10 : 9.0);
Cho đoạn mã sau đây. Sau khi thực hiện, kết quả in lên màn hình là bao nhiêu?
A. 9
B. 9.0
C. 10
D. 10.0
Câu 18. Để chuyển đổi một chuỗi số sang dạng số thực, ta sử dụng phương thức
nào sau đây
A. Integer.parseInt()
B. Float.parseFlt()
C. Double.parseDbl()
D. Double.parseDouble()
Câu 19.
if ("String".toString() == "String") System.out.println("Equal");
Cho đoạn lệnh sau đây. Cho biết kết quả khi thực thi chương trình
A. Equal
B. Not Equal
Câu 20.
class tbt {
class tbt {
public static void main(String args[]) {
System.out.println("In first main()");
}
public static void main(char args[]) {
System.out.println(''
a '');
}
}
Cho chương trình sau đây. Hãy cho biết kết quả sau khi thực thi chương trình ?
B. Biên dịch thành công nhưng sẽ đưa ra lỗi xảy ra ngoại lệ khi chạy
Câu 21.
final int i = 100;
final int i = 100;
byte b = i;
System.out.println(b);
Cho đoạn mã sau đây. Hãy cho biết kết quả khi thực thi
A. Lỗi Cú Pháp
B. Lỗi Luận Lý
C. 100
D. 100.0
Câu 22.
String s1[] = new String[5];
Cho đoạn mã sau đây. Hãy cho biết kết quả khi thực thi đoạn lệnh trên ?
Câu 23.
public class TBT {
Cho chương trình sau.Cho biết kết quả sau khi thực thi chương trình trên?
B. Biên dịch thành công và hiển thị kết quả "String Version"
C. Biên dịch thành công và hiển thị kết quả "Object Verion"
Câu 24.
int i = 5,
int i = 5,
sum = 0;
while (i > 0) {
i--;
sum = sum + i;
}
Cho đoạn mã lệnh sau. Hãy cho biết giá trị của sum sau khi thực hiện xong đoạn
lệnh trên?
A. 8
B. 10
C. 12
D. 15
Câu 25. Để khai báo chuỗi, hay cho biết khai báo nào sau đây bị lỗi?
C. String st = String();
Câu 26.
int anar[] = new int[5];
Cho đoạn mã sau. Sau khi thực hiện đoan lệnh trên, có kết quả ra sao?
A. 0
B. 5
C. null
D. Lỗi : mảng anar được tham chiếu đến trước khi khởi tạo
Câu 27.
static int i;
static int i;
public static void main(String args[]) {
System.out.println(i);
}
Cho đoạn mã sau. Hãy cho biết kết quả sau khi biên dịch và thực thi đoạn lệnh
trên?
A. 1
B. 0
C. null
Câu 28. Câu lệnh khai báo biến : int i,j và float x,y; các phép gán dưới đây phép
gán nào sai:
A. x = Float.parseFloat("0.123");
B. i = Integer.parseInteger("123");
C. y = Float.parseFloat("123");
D. j = Integer.parseInt("123");
Câu 29. Từ khoá nào khi thực thi sẽ tham khảo đến bản thân lớp chứa nó?
A. this
B. super
C. abstract
D. final
Câu 30. Phương thức loại nào trong các loại sau không được quyền truy cập đến
để thay đổi trong Java?
A. private
B. private
C. public
D. private protected
Câu 31.
class C2 {
class C2 {
public static void main(String args[]) {
int k = 50;
IncValue inc = new IncValue();
System.out.println("result = " + inc.increment(k));
System.out.println("k = " + k);
}
}
class IncValue {
public int increment(int v) {
int z = v + 10;
v = v - 3;
return z;
}
}
Cho biết kết quả sau khi thực thi đoạn chương trình sau :
A. result = 60 và k = 50
B. result = 50 và k = 50
C. result = 47 và k = 50
D. result = 60 và k = 47
Câu 32.
class C3 {
class C3 {
private static int z = 10;
private int t = 100;
public static void main(String args[]) {
C3 obj1 = new C3();
obj1.z++;
obj1.t++;
C3.t--;
C3.z--;
System.out.println(" t = " + C3.t);
System.out.println(" z = " + z);
}
}
Cho đoạn chương trình sau. Hãy cho biết chương trình có lỗi hay không, nếu có
thì sửa chữa thế nào để chương trình có thể biên dịch :
Câu 33. Cho biết với từ khoá khai báo thuộc tính nào để xác định quyền truy xuất
sau : Không cho phép các lớp khác truy xuất mà chỉ có thể được truy xuất từ
chính đối tượng đó?
A. pulic
B. private
C. protected
D. static
Câu 34. Cho biết với từ khoá khai báo thuộc tính nào để xác định quyền truy xuất
sau : Chỉ cho phép bản thân lớp đó và lớp dẫn xuất từ nó mới truy xuất được?
A. public
B. private
C. protected
D. static
Câu 35. Cho biết với từ khoá khai báo thuộc tính nào để xác định quyền truy xuất
sau : Thuộc tính được phép truy xuất từ tất cả các lớp đối tượng khác?
A. public
B. private
C. protected
D. static
Câu 36.
class Value {
class Value {
public int i = 15;
}
public class Test {
public static void main(String args[]) {
Test t = new Test();
t.first();
}
public void first() {
int i = 5;
Value v = new Value();
v.i = 25;
second(v, i);
System.out.print(" " + v.i);
}
public void second(Value v, int i) {
i = 0;
v.i = 20;
Value val = new Value();
v = val;
System.out.print(v.i + " " + i);
}
}
Cho đoạn chương trình sau. Cho biết kết quả in lên màn hình sau khi thực thi?
A. 0 15 20
B. 15 0 20
C. 20 0 15
D. 20 15 0
Câu 37.
import java.io. * ;
import java.io. * ;
import java.io. * ;
class TBT {
static BufferedReader buf = new BufferedReader(new
InputStreamReader(System. in ));
public static void main(String args[]) {
String m = new String();
float x;
m = buf.readLine();
try {
x = Float.parseFloat(m);
} catch(Exception e) {}
}
}
Câu 38. Khởi tạo biến chuỗi String s = new String("Hello Truongbt"); Các lệnh
dưới đây, lệnh nào không hợp lệ :
A. int i = s.length();
B. int i = length(s);
C. s.toLowerCase();
D. s.toUpperCase();
Câu 39.
String s = new String();
A. "s = "
B. "s = null"
Câu 40.
String st = "0123\u456789";
String st = "0123\u456789";
System.out.println(st.length());
Cho đoạn mã sau. Sau khi thực thi, kết quả in lên màn hình là bao nhiêu?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 41. Trong ngôn ngữ Java, ta không thể chuyển biến kiểu int và biến kiểu
boolean như trong ngôn ngữ C/C++. Đúng hay Sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 42. Giá trị mặc định cho một biến kiểu char là?
A. 0
B. 1
C. Nothing
D. null
Câu 43.
int i,
int i,
t;
for (i = 1, t = 0; i <= 5;)
t = t + ++i;
System.out.println("t = " + t);
Cho biết kết quả của t sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
A. 10
B. 15
C. 20
D. 25
Câu 44.
int i,
int i,
t;
for (i = 1, t = 0; i <= 5; i++)
t = t + i;
System.out.println("t = " + t);
Cho biết kết quả của t sau khi thực hiện đoạn lệnh sau
A. 10
B. 15
C. 20
D. 25
Câu 45.
int i;
int i;
for (i = 10; i <= 99; i++)
if ((i / 10) / (i % 10) == 2) System.out.print("\t " + i);
Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh sau:
D. 21 42 63 84
Câu 46.
int numbers[] = {
int numbers[] = {
2,
1,
4,
3
};
int w = numbers[1] % numbers[2];
Cho đoạn mã sau, khi thực hiện xong,biến w có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 0.25
C. 1
D. 2
Câu 47.
ServerSocket ssk = new ServerSocket(1234);
Cho đoạn chương trình phía Server, chương trình giao tiếp qua mạng dùng cơ
chế TCP. Chọn câu lệnh đúng nhất điền vào câu lệnh còn thiếu?
A. ssk.listen();
B. sk.accept()
C. sk.listen();
D. ssk.accept()
Câu 48. Các giao thức TCP, UDP thuộc tầng ứng dụng nào trong mô hình OSI?
A. Network
B. Application
C. Presentation
D. Transport
Câu 49. Lớp nào sau đây chỉ dùng trong chương trình Server mà không dùng
trong chương trình Client?
A. Socket
B. InputStream
C. OutputStream
D. ServerSocket
Câu 50. Khi truyền nhận dữ liệu cần độ tin cậy cao thì nên dùng giao thức nào?
A. UDP
B. TCP
Câu 1 D Câu 26 A
Câu 2 C Câu 27 B
Câu 3 D Câu 28 B
Câu 4 A Câu 29 A
Câu 5 B Câu 30 A
Câu 6 D Câu 31 A
Câu 7 D Câu 32 C
Câu 8 A Câu 33 B
Câu 9 A Câu 34 C
Câu 10 A Câu 35 A
Câu 11 D Câu 36 B
Câu 12 C Câu 37 C
Câu 13 C Câu 38 B
Câu 14 C Câu 39 A
Câu 15 B Câu 40 B
Câu 16 A Câu 41 A
Câu 17 D Câu 42 D
Câu 18 D Câu 43 C
Câu 19 A Câu 44 B
Câu 20 C Câu 45 B
Câu 21 C Câu 46 C
Câu 22 A Câu 47 D
Câu 23 B Câu 48 D
Câu 24 B Câu 49 D
Câu 25 C Câu 50 B
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LẬP TRÌNH MẠNG CÓ ĐÁP ÁN - PHẦN 4
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án phần 4 bao gồm 50 câu hỏi trắc
nghiệm Lập trình mạng đầy đủ nội dung cả lý thuyết và thực hành
Danh sách câu hỏi Đáp án
Câu 1. Lớp nào sau đây KHÔNG sử dụng trong ứng dụng giao tiếp mạng Socket
dùng giao thức UDP?
A. DatagramSocket
B. DatagramPacket
C. Socket
D. InetAddress
Câu 2.
Socket sk = new Socket("100.200.300.1",1234);
A. HostException
B. IOException
C. UnknownHostException
D. HostErrorException
Câu 3. Trong cùng một máy, có nhiều ứng dụng mạng cùng chạy, để phân biệt
các ứng dụng này với nhau người ta thường dùng thông số nào sau đây?
A. Port
B. Địa chỉ IP
C. Tên miền
Câu 5.
ServerSocket ssk = new ServerSocket(1234);
Cho đoạn chương trình phía Server, chương trình giao tiếp qua mạng dùng cơ
chế TCP. Chọn câu lệnh nào đúng nhất điền vào đoạn mã đóng Socket? Đoạn mã
đóng các socket phía Server
A. sk.close(); ssk.close();
B. ssk.close(); sk.close();
C. sk.close();
D. ssk.close();
Câu 6. Phương thức nào của đối tượng thuộc lớp ServerSocket lắng nghe kết nối
từ client
A. listen()
B. wait()
C. accept()
D. listening()
Câu 7. Để tạo đối tượng InetAddress ta dùng cách thức nào sau đây?
Câu 8. Trong lập trình Socket bằng giao thức UDP/IP, chương trình client phải tạo
đối tượng Socket nào để giao tiếp với chương trình server?
A. Socket
B. DatagramSocket
C. ServerSocket
D. UDPSocket
Câu 9. Quá trình truyền, nhận dữ liệu giữa client và server trong lập trình Socket
dùng giao thức TCP/IP dữ liệu được truyền, nhận ở dạng nào sau đây?
A. Dạng ký tự
C. Dạng chuỗi
Câu 10. Lớp Socket được dùng trong cơ chế lập trình nào sau đây?
B. Lập trình IP
Câu 11. Trong lập trình Socket bằng giao thức UDP/IP, client triệu gọi phương
thức nào để nhận dữ liệu gởi về từ server
A. receive()
B. read()
C. getData()
D. getInputStream()
Câu 12. Hàm khởi tạo của lớp DatagramSocket có thể gây ra Exception gì?
A. IOException
B. UnknownPortException
C. SocketException
D. UnknownHostException
Câu 13. Để xác định một tiến trình trong lập trình mạng người ta thường dựa vào
những thông số nào sau đây?
A. Địa chỉ IP
B. Cổng Port
Câu 14. Lớp nào dùng để đóng gói dữ liệu trong lập trình Socket dùng cơ chế
UDP
A. DatagramSocket
B. DatagramPacket
C. DataPacket
D. UDPPacket
Câu 15. Trong lập trình RMI, client muốn tìm kiếm đối tượng cung cấp phục vụ
RMI thì phải gọi phương thức nào sau đây?
A. rebin()
B. bind()
C. find()
D. lookup()
Câu 16. Trong lập trình UDP, client muốn tạo Socket để kết nối với Server ở địa
chỉ 192.168.13.26:1234, thì dùng câu lệnh nào sau đây?
A. DatagramSocket(1234)
B. DatagramSocket("192.168.13.26",1234)
C. DatagramSocket()
D. DatagramSocket("192.168.13.26")
Câu 17. Cho đoạn mã sau. Câu lệnh nào sau đây sẽ trả về địa chỉ của máy khách
(client)
A. dsk.getAddress()
B. pk.getAddress()
C. pk.getClientAddress()
D. dsk.getClientAddress()
Câu 18. Trong lập trình Socket TCP, muốn gửi một số nguyên (int) từ Client đến
Server cần phải làm gì trước khi gửi?
D. Không làm gì cả
Câu 19. Phương thức getAddress() của lớp DatagramPacket trả về?
Câu 20. Phương thức khởi tạo đối tượng của lớp ServerSocket có thể gây ra
ngoại lệ nào sau đây?
A. SSException
B. RemoteException
C. IOException
D. SocketException
Câu 21. Trong lập trình Socket TCP, lớp nào cung cấp phương thức
getOutputStream()
A. InputStream
B. OutputStream
C. Socket
D. ServerSocket
Câu 22. Trong lập trình Socket TCP, phương thức nào dùng để gửi dữ liệu từ
Client đến Server
Câu 23. Phương thức getInputStream() là phương thức thuộc lớp nào?
A. ServerSocket
B. DatagramSocket
C. UDPSocket
D. Socket
Câu 24. Trong lập trình UDP Socket, muốn gửi dữ liệu từ Server đến Client thì
dùng phương thức send() của đối tượng thuộc lớp nào?
A. Socket
B. DatagramSocket
C. DatagramPacket
D. ServerDatagramSocket
Câu 25. Để đăng ký đối tượng cho phép triệu gọi từ xa với RMI Registry có thể
gọi phương thức nào sau đây?
A. naming()
B. registry()
C. register()
D. bind()
Câu 26. Interface khai báo các phương thức triệu gọi từ xa phải kế thừa từ
Interface nào?
A. RemoteRMI
B. RMIRemote
C. Remote
D. RemoteInterface
Câu 27. Phương thức cho phép triệu gọi từ xa có khả năng gây ra ngoại lệ nào
sau đây?
A. RemoteException
B. RemoteRMIException
C. RMIException
D. RException
Câu 28. Để tạo một RMI Registry cục bộ có thể dùng câu lệnh nào sau đây?
A. Locate.createRegistry(1099);
B. Registry.createRegistry(1099);
C. Registry.createLocateRegistry(1099);
D. LocateRegistry.createRegistry(1099);
Câu 29. Trong lập trình Socket UDP, gói dữ liệu gửi từ Server về Client ngoài dữ
liệu gửi cần phải có thêm thông tin gì?
A. Địa Chỉ IP
Câu 30. Trong lập trình UDP, Server muốn tạo một DatagramSocket để cho phép
Client kết nối. Ta sử dụng câu lệnh nào sau đây
A. DatagramSocket()
B. DatagramSocket(1234)
C. DatagramSocket("localhost")
D. DatagramSocket("localhost",1234)
Câu 31. Trong lập trình Socket TCP, phương thức nào dùng để nhận dữ liệu từ
Server gửi về Client
Câu 32. Phương thức getPort() của lớp DatagramPacket trả về?
Câu 33. Đoạn mã nào sau đây được đặt trong lớp XL để khai báo lớp XL thuộc
package : VN.HN.TH?
A. import VN.*;
B. import VN.HN.TH.*;
C. package VN.HN.TH;
D. package VN.HN.TH.XL;
Câu 34. Phương thức receive() của lớp DatagramSocket có thể gây ra Exception
nào?
A. SocketException
B. IOException
C. UnknownHostException
D. UnknownPortException
Câu 35. Phương thức getHostAddress() của đối tượng InetAddress trả về dữ liệu
thuộc kiểu gì?
A. int
B. char
C. array
D. String
Câu 36. Phát biểu sau đây đúng hay sai? Ta sử dụng phương thức
getHostAddress() của đối tượng InetAddress để lấy ra địa chỉ IP của máy kết nối
dưới dạng chuỗi?
A. Đúng
B. Sai
Câu 37. Phát biểu sau đây đúng hay sai? Ta sử dụng phương thức getAddress()
của đối tượng InetAddress để lấy ra địa chỉ IP của máy kết nối dưới dạng chuỗi?
A. Đúng
B. Sai
Câu 38. Phương thức send() của lớp DatagramSocket có thể gây ra Exception
nào?
A. IOException
B. SocketException
C. UnknownHostException
D. UnknownPortException
Câu 39. Phương thức getData() của lớp DatagramPacket trả về dữ liệu thuộc kiểu
nào sau đây?
A. String [ ]
B. float [ ]
C. byte [ ]
D. int [ ]
Câu 40. Phương thức getData() của lớp DatagramPacket trả về dữ liệu thuộc kiểu
chuỗi, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 41. Phương thức getData() của lớp DatagramPacket trả về dữ liệu thuộc kiểu
mảng các byte dữ liệu, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 42. Trong lập trình Socket TCP/IP, khi không kết nối được đến máy chủ thì
đối tượng Socket sẽ phát sinh ngoại lệ nào?
A. IOException
B. SocketException
C. UnknownHostException
D. UnknownPortException
Câu 43. Phương thức getAddress() của đối tượng InetAddress trả về kiểu dữ liệu
nào sau đây?
A. byte [ ]
B. String
C. int
D. Array
Câu 44. Phương thức getHostName() của đối tượng InetAddress trả về dữ liệu
kiểu nào sau đây?
A. byte [ ]
B. String
C. int
D. Array
Câu 45. Để tạo đối tượng lớp Socket ta có thể sử dụng cách nào sau đây
Câu 46. Trong lập trình Socket với TCP/IP, Server sẽ sử dụng đối tượng thuộc lớp
nào để gửi nhận dữ liệu với Client?
A. ServerSocket
B. Socket
C. DatagramSocket
D. DatagramPacket
Câu 47. Trong lập trình TCP, Client muốn tạo Socket để kết nối đến Server ở địa
chỉ 192.168.13.26:8088, thì sử dụng câu lệnh nào sau đây?
A. ServerSocket(8088)
B. ServerSocket("192.168.13.26",8088)
C. Socket("192.168.13.26",8088)
D. Socket(8088)
Câu 48. Trong phương thức khởi tạo Socket sau: public Socket(String host, int
port, InetAddress interface, int localPort)
Nếu khi thiết lập localPort bằng không, thì Java sẽ tự động lựa chọn một cổng ngẫu
nhiên nằm trong khoảng nào?
A. 1 - 1023
B. 1024 - 2048
C. 2048 - 65535
D. 1024 - 65535
A. java.io
B. java.lang
C. java.net
D. java.swing
A. java.io
B. java.lang
C. java.net
D. java.swing
ĐÁP ÁN BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LẬP TRÌNH MẠNG CÓ
ĐÁP ÁN - PHẦN 4
Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 C Câu 26 C
Câu 2 C Câu 27 A
Câu 3 B Câu 28 A
Câu 4 A Câu 29 C
Câu 5 A Câu 30 B
Câu 6 C Câu 31 B
Câu 7 A Câu 32 D
Câu 8 B Câu 33 C
Câu 9 B Câu 34 B
Câu 10 A Câu 35 D
Câu 11 A Câu 36 A
Câu 12 C Câu 37 B
Câu 13 C Câu 38 A
Câu 14 B Câu 39 C
Câu 15 D Câu 40 B
Câu 16 C Câu 41 A
Câu 17 B Câu 42 C
Câu 18 C Câu 43 A
Câu 19 A Câu 44 B
Câu 20 C Câu 45 B
Câu 21 C Câu 46 B
Câu 22 A Câu 47 C
Câu 23 D Câu 48 D
Câu 24 B Câu 49 C
Câu 25 D Câu 50 C
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LẬP TRÌNH MẠNG CÓ ĐÁP ÁN - PHẦN 5
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án phần 5 bao gồm 50 câu hỏi trắc
nghiệm Lập trình mạng đầy đủ nội dung cả lý thuyết và thực hành
Danh sách câu hỏi Đáp án
Câu 1. Trong lập trình Socket TCP, khi muốn gửi dữ liệu từ Client tới Server thông
qua luồng xuất (OutputStream) thì ta sử dụng phương thức làm việc nào:
A. send()
B. write()
C. read()
D. receive()
Câu 2. Trong lập trình Socket TCP/IP, Server muốn gửi dữ liệu đến Client thì phải
sử dụng phương thức nào của luồng xuất (OutputStream) :
A. write()
B. read()
C. send()
D. receive()
Câu 3. Trong lập trình Socket TCP, khi muốn nhận dữ liệu từ Client gửi đến Server
thông qua luồng nhập (InputStream) thì ta sử dụng phương thức làm việc nào:
A. write()
B. send()
C. read()
D. receive()
Câu 4. Trong lập trình Socket TCP/IP. Client muốn nhận dữ liệu được trả về từ
Server thì sử dụng phương thức nào của luồng nhập (InputStream):
A. send()
B. write()
C. receive()
D. read()
Câu 5. Phương thức nào sau đây không thuộc lớp DatagramSocket
A. send()
B. receive()
C. close()
D. accept()
Câu 6. Phương thức nào sau đây không thuộc lớp DatagramPacket :
A. getAddress()
B. getHostAddress()
C. getData()
D. getLength()
Câu 7. Phương thức nào sau đây không trả về đối tượng thuộc kiểu InetAddress ?
A. java.util
B. java.lang
C. java.net
D. java.io
Câu 9. Phương thức khởi tạo của lớp URL có thể phát sinh ngoại lệ nào sau đây?
A. IOException
B. UnknownHostException
C. MalformedURLException
D. SocketException
Câu 10. Phương thức getContent() của đối tượng URL có thể có ngoại lệ phát sinh
là gì?
A. UnknownHostException
B. IOException
C. SocketException
D. URLException
Câu 11. Phương thức getContent() của lớp URL có kết quả trả về thuộc kiểu Object
đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 12.
import java.io. * ;
import java.io. * ;
String s = "test";
for (int i = 0; i
outStream.write(s.charAt(i));
outStream.close();
}
Cho biết số byte mà đoạn chương trình sau ghi ra tập tin temp. txt
A. 2 bytes
B. 4 bytes.
C. 8 bytes
D. 16 bytes
Câu 13. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. [A](1) Một thể hiện của lớp File có thể được dùng để truy cập các tập tin trong thư mục
hiện hành
B. (2) Khi một thể hiện của lớp File được tạo ra thì một tập tin tương ứng cũng được tạo
ra trên đĩa
C. (3) Các thể hiện của lớp File được dùng để truy cập đến các tập tin và thư mục trên
đĩa
A. (1) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự có cách mã hóa khác nhau ra luồng
xuất
B. (2) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự Unicode ra luồng xuất
C. (3) Lớp Writer có thể được dùng để ghi giá trị các kiểu dữ liệu cơ sở ra luồng xuất
A. Các event listeners là các interface qui định các phương thức cần phải cài đặt để xử
lý các sự kiện liên quan khi sự kiện đó xảy ra
B. Một event adapter là một cung cấp các cài đặt mặc định cho các event listener tương
ứng
C. Lớp WindowAdapter được dùng để xử lý các sự kiện liên quan đến cửa sổ màn hình
D. Tất cả các câu đều đúng
A. Button
B. Label
C. Checkbox
D. Windows
A. MouseListener interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện nhấn chuột
C. MouseClickListener interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện nhấn chuột
Câu 19. Giả sử chúng ta có thể hiện e của bộ lắng nghe sự kiện TextEvent và thể
hiện t của lớp TextArea. Cho biết cách để gắn bộ lắng nghe e vào t?
A. t.addTextListener(e)
B. 3.addTextListener(t)
C. addTextListener(e,t)
D. addTextListener(t,e)
Câu 20. Cho một component comp và một container cont có kiểu trình bày là
BorderLayout. Cho biết cách để gắn comp vào vị trí đầu của cont.
A. addTop(cont,comp)
B. comp.add("North",cont)
C. cont.addTop(comp)
D. cont.add(comp,BorderLayout.NORTH)
Câu 21. Cho một component comp và một container cont có kiểu trình bày là
FlowLayout. Cho biết cách để gắn comp vào cont.
A. cont.add(comp)
B. comp.add(cont)
C. cont.addComponent(comp)
D. cont.addAllComponents()
Câu 22. Chọn phương thức dùng để xác định các trình bày của một khung chứa.
A. startLayout()
B. initLayout()
C. layoutContainer()
D. setLayout()
Câu 23. Chọn phương thức dùng để xác định vị trí và kích thước của các
component
A. setBounds()
B. setSizeAndPosition()
C. setComponentSize()
D. setComponent()
Câu 24. Chọn kiểu trình bày để đặt các component trên khung chứa dưới dạng
bảng
A. CardLayout
B. BorderLayout
C. GridLayout
D. FlowLayout
Câu 25. Chọn phương thức dùng để gán nội dung cho Label
A. setText()
B. setLabel()
C. setTextLabel()
D. setLabelText()
A. new TextArea(10,20)
B. new TextArea(20,10)
C. new TextArea(200)
Câu 29. Chọn câu lệnh để tạo ra một danh sách gồm năm mục chọn và cho phép
thực hiện chọn nhiều mục cùng lúc
A. new List(5,true)
B. new List(true,5)
C. new List(5,false)
D. new List(false,5)
Câu 30. Chọn phương thức để hiển thị Frame lên màn hình
A. setVisible()
B. display
C. displayFrame()
C. Mọi lớp đều kế thừa trực tiếp hoặc gián tiếp từ lớp Object
Câu 32. Chọn phát biểu đúng cho hàm khởi tạo:
B. Trình biên dịch sẽ tự động tạo hàm khởi tạo mặc định nếu lớp không định nghĩa hàm
khởi tạo
A. Một lớp trừu tượng không thể chứa phương thức final
B. Một lớp final không thể chứa các phương thức trừu tượng
Câu 34. Nếu 1 frame dùng bộ quản lý trình bày (layout manager) là GridLayout và
không chứa bất kỳ panel hay container nào khác bên trong nó thì tất cả những
component khi đưa vào trong frame này có cùng kích thước như sau (ngang, dọc)?
A. Đúng
B. Sai
Câu 35. Nếu một frame dùng bộ quản lý trình bày (layout manager) mặc định và
không chứa bất kỳ panel nào bên trong thì tát cả những component bên trong
frame là cùng kích thước (ngang, dọc)?
A. Đúng
B. Sai
Câu 36. Với bộ quản lý trình bày BorderLayout không nhất thiết các vùng phải có
chứa các component
A. Đúng
B. Sai
Câu 37. Bộ quản lý trình bày mặc định cho một khung chứa kiểu Panel là:
A. FlowLayout
B. BorderLayout
C. GridLayout
D. GridBagLayout
Câu 38. Một Container có bộ quản lý trình bày là GridBagLayout thì mỗi component
sẽ có kích thước bằng nhau khi thêm vào khung chứa (container) này?
A. Đúng
B. Sai
Câu 39. Bạn có thể tạo ra cửa sổ chính của ứng dụng bằng cách gọi Frame f = new
Frame("Main Frame"); Nhưng khi bạn chạy chương trình thì Frame không hiển thị.
Dòng nào bên dưới sẽ làm hiển thị Frame
A. f.setSize(320,200);
B. f.setBounds(10,10,500,400);
C. f.setForeground(Color.white);
D. f.setVisible(true);
Câu 40. Đối tượng nào bên dưới có thể chứa một menubar (chọn nhưng câu đúng)
Câu 41. Sau khi tạo một frame bằng câu lệnh Frame f = new Frame() và tạo menu
bar bằng câu lệnh MenuBar mb = new MenuBar(), làm thế nào để gắn MenuBar tên
mb vào f
A. f.add(mb)
B. f.setMenu(mb)
C. f.addMenu(mb)
D. f.setMenuBar(mb)
Câu 42. Nếu String name = "TP HCM"; thì câu lệnh name.length(); sẽ trả về bao
nhiêu?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 43. Những yếu tố nào sau đây liên quan tới việc lực chọn kiến trúc mạng?
D. Cả A, B, C
A. Là ổ cắm điện
A. Là giao thức điều khiển truyền vận là một trong các giao thức cốt lõi của bộ giao thức
UDP
B. Là giao thức điều khiển truyền vận là một trong các giao thức cốt lõi của bộ giao
thức TCP/IP
C. Là giao thức điều khiển truyền vận là một trong các giao thức cốt lõi của bộ giao thức
Client/Server
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 46. Phương thức nào sau đây dùng để lấy địa chỉ ip của máy chủ?
A. getHostAddress()
B. getLocalHost()
C. getLocalHostName()
D. getHostName()
Câu 47. Phương thức nào sau đây dùng để lấy tên của máy chủ?
A. getLocalHostName()
B. getHostAddress()
C. getHostName()
D. getLocalHost()
Câu 48. Phương thức nào trả về địa chỉ mà socket kết nối đến?
A. getSocketName()
B. getLocalAddress()
C. getInetAddress()
D. getInetLocalAddress()
B. getInetAddress()
C. getSocketName()
D. getInetLocalAddress()
Câu 50. Phương thức nào trả về địa cổng socket kết nối đến?
A. getPort()
B. getLocalPort()
C. getLocalPortNumber()
D. getPortNumber()
ĐÁP ÁN BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LẬP TRÌNH MẠNG CÓ ĐÁP ÁN - PHẦN 5
Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 B Câu 26 C
Câu 2 A Câu 27 A
Câu 3 C Câu 28 A
Câu 4 D Câu 29 A
Câu 5 D Câu 30 A
Câu 6 B Câu 31 C
Câu 7 C Câu 32 B
Câu 8 C Câu 33 B
Câu 9 C Câu 34 A
Câu 10 B Câu 35 B
Câu 11 A Câu 36 A
Câu 12 B Câu 37 A
Câu 13 D Câu 38 B
Câu 14 D Câu 39 D
Câu 15 D Câu 40 C
Câu 16 A Câu 41 D
Câu 17 D Câu 42 B
Câu 18 A Câu 43 D
Câu 19 A Câu 44 C
Câu 20 D Câu 45 B
Câu 21 A Câu 46 A
Câu 22 D Câu 47 C
Câu 23 A Câu 48 C
Câu 24 C Câu 49 B
Câu 25 A Câu 50 A
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LẬP TRÌNH MẠNG CÓ ĐÁP ÁN - PHẦN 6
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án phần 6 bao gồm 50 câu hỏi trắc
nghiệm Lập trình mạng đầy đủ nội dung cả lý thuyết và thực hành
Danh sách câu hỏi Đáp án
Câu 1.
for (int i = 0; i < args.length; i++) {
Câu 2. Phương thức accept() của lớp ServerSocket có tác dụng gì?
A. Lắng nghe một kết nối đến máy client và chấp nhận nó.
B. Chờ máy chủ kết nối đến một máy trạm nào đó.
C. Lắng nghe một kết nối đến socket này và chấp nhận nó.
Câu 3. Truyền dữ liệu theo phương thức UDP là dạng truyền dữ liệu?
A. Chính xác
B. Đảm bảo
Câu 5. Truyền dữ liệu theo phương thức UDP được sử dụng trong ứng dụng?
A. UDPServer
B. UDPClient
C. UDPServer-Client
D. UDPHost
Câu 8. UDP sử dụng mô hình mạng nào?
B. UDP
C. OSI
D. TCP/IP
A. DatagramPacket
B. Socket
C. DatagramSocket
D. ServerSocket
Câu 10. Chiều dài dữ liệu tối đa có thể đưa vào DatagramPacket là khoảng?
Câu 11. Trên cùng một máy tính, cổng trong giao thức TCP và UDP có thể trùng
nhau hay không?
A. Không biết
B. Có
D. Không
Câu 12. Khi nhận được một DatagramPacket từ một quá trình khác gửi đến, ta có
thể lấy thông tin địa chỉ máy gởi trên DatagramPacket này bằng phương thức?
Câu 13. Khi nhận được một DatagramPacket từ một quá trình khác gửi đến, ta có
thể lấy thông tin dữ liệu từ gói tin trên DatagramPacket này bằng phương thức?
Câu 14. Khi nhận được một DatagramPacket từ một quá trình khác gửi đến, ta có
thể lấy thông tin cổng của quá trình gởi trên DatagramPacket này bằng phương
thức?
Câu 15. Trước khi gởi một DatagramPacket đi, ta có thể đặt thông tin địa chỉ máy
nhận trên DatagramPacket này bằng phương thức ?
Câu 16. Trước khi gởi một DatagramPacket đi, ta có thể đặt cổng quá trình nhận
trênDatagramPacket này bằng phương thức ?
Câu 17. Trước khi gởi một DatagramPacket đi, ta có thể đặt dữ liệu gởi đi
trênDatagramPacket này bằng phương thức ?
Câu 18. Trước khi gởi một DatagramPacket đi, ta có thể đặt chiều dài dữ liệu gởi
trên DatagramPacket này bằng phương thức?
Câu 19. Trong lớp DatagramSocket phương thức khởi dựng để tạo kết nối UDP
là?
Câu 20. Trong lớp DatagramSocket phương thức khởi dựng để tạo kết nối UDP
với số hiệu cổng là?
Câu 21. Trong lớp DatagramSocket phương thức gửi gói dữ liệu đi là?
Câu 22. Trong lớp DatagramSocket phương thức nhận gói dữ liệu về là?
Câu 23. Trong lớp DatagramPackage, phương thức khởi tạo ra gói tin có dữ liệu
trong bộ nhớ đệm và chiều dài gói dữ liệu là?
B. Public DatagramPackage (byte buf[], int len, InetAddress I addr, int port)
D. Public Datagram Package (byte buf[], int len, I addr, port, number)
Câu 24. Trong lớp DatagramPackage, phương thức khởi tạo ra gói tin có dữ liệu
trong bộ nhớ đệm cùng với chiều dài gói dữ liệu địa chỉ máy đích và số hiệu
cổng?
A. Public Datagram Package (byte buf[], int len, I addr, port, number)
C. Public DatagramPackage (byte buf[], int len, InetAddress I addr, int port)
Câu 25. Trong DatagramSocket phương thức dùng để đóng kết nối là?
A. Public () close
B. Public close()
Câu 26. Để tạo đối tượng kết nối Socket theo giao thức UDP tại cổng 1234 ta chọn
cách sau?
C. DatagramSocket serverSocket=DatagramSocket(1234)
Câu 27. Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai báo public là gì?
A. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package
khác.
C. Chỉ có thể truy cập từ các phơng thức khác trong class đó.
A. Là một thành phần của Java platform dùng để đọc mã bytecode trong file .class
C. Là chương trình biên dịch của java dùng để biên dịch file nguồn java thành
mãbytecode.
Câu 29. Khi biên dịch gặp lỗi Exception in thread main
java.lang.NoClassDefFoundError:myprogram. Lỗi này có nghĩa gì?
Câu 30. Thứ tự các từ khóa public và static khi khai bao như thế nào?
Câu 31. Phạm vi truy cập của một đối tượng khi khai báo private là gì?
A. Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.
B. Có thể được truy cập bất kỳ vị trí nào trong chương trình.
D. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package
khác.
B. /* chú thích */
C. /* chú thích
D. // chú thích
Câu 33. File chứa mã nguồn java sau khi được biên dịch có đuôi là gì?
A. .class
B. .jav
C. .java
D. .exe
Câu 34. Biểu thức nào sau đây không hợp lệ:
A. int x=6;if(!(x>4)) { }
B. int x=6;x*=x;
C. int x=6;x=x>>>5;
D. String if="Hello";
Câu 35. Phạm vi truy cập của một đối tợng khi khai báo không có từ khóa điều
khiển phạm vi là gì?
A. Có thể truy cập đối tượng từ các phương thức khác trong lớp đó
B. Có thể truy cập đối tượng từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong
package khác
C. Có thể truy cập đối tượng từ bất kỳ vị trí nào của chương trình
Câu 36. Khai báo sau có ý nghĩa gì: public static ArrayList objE = new ArrayList();
C. Khai báo một mảng các đối tợng objE thuộc lớp Employees
D. Khai báo một mảng các đối tợng Employees thuộc lớp objE
Câu 37. Giả sử có khai báo sau: public static ArrayList objE = new ArrayList();
Để thêm một đối tợng vào mảng các đối tợng đã khai báo ở trên ta dùng lệnh:A.
objE.AddNew(obj)
B. objE.add(obj)
C. objE.addnew(obj)
D. objE.Add(obj)
Câu 38. Lớp DatagramPackage trong lập trình mạng được sử dụng với mục đích
gì?
A. Tạo gói dữ liệu để trao đổi giữa hai máy tính trên mạng theo kết nối d¬ới giao thức
TCP
B. Tạo gói dữ liệu để trao đổi giữa hai máy tính trên mạng theo kết nối d¬ới giao thức
TCP/IP
C. Tạo gói dữ liệu để trao đổi giữa hai máy tính trên mạng theo kết nối d¬ới giao thức IP
D. Tạo gói dữ liệu để trao đổi giữa hai máy tính trên mạng theo kết nối d¬ới giao thức
UDP
Câu 39. Thư viện cần thiết được dùng để lập trình mạng?
A. java.awt.*
B. java.applet.*
C. java.io.*
D. java.net.*
Câu 40. Phương thức getFile( ) trong lớp URL có ý nghĩa gì?
A. Trả về tên của file trong một chuỗi địa chỉ URL
B. Trả về tên của giao thức trong một chuỗi địa chỉ URL
C. Trả về số hiệu cổng sử dụng trong một chuỗi đĩa chỉ URL
D. Trả về tên của máy chủ trong một chuỗi địa chỉ URL
A. Để gửi số nguyên p đi
B. Để nhận số nguyên p về
Câu 42. Các máy tính trên Internet giao tiếp với nhau thông qua giao thức gì?
A. IP, UDP và TCP
B. UDP và IP
C. IP và TCP
D. TCP và UDP
Câu 43. Khi chạy ứng dụng theo mô hunh Client/Server, thì ch¬ơng trình nào phải
chạy trước?
A. Server
B. Client
D. Server và Client
Câu 44. Phương thức DatagramPacket( byte buf[], int len, InetAddress host, int
port) trong lớp DatagramPackage được sử dụng với mục đích gì?
A. Phương thức khởi dựng để tạo ra gói dữ liệu với dữ liệu chứa trong buf, chiều dài
len, dữ liệu được gửi và nhận từ địa chỉ host và cổng port
B. Phương thức khởi dựng để tạo ra gói dữ liệu với dữ liệu được chứa trong bộ đệm
buf[] và chiều dài gói dữ liệu được tạo ra là len
B. Là mô hình truyền thông one-to-many sử dụng chiến lược phân phối các thông điệp
chỉ một lần.
C. Là mô hình truyền thông one-to-all phát sóng cho một nhóm địa chỉ chứ không phải
một địa chỉ.
D. Là mô hình truyền thông point-to-point tốt cho nhiều ứng dụng hoạt động đồng thời
B. Sử dụng bên phía client để phát sóng các gói tin cho nhiều client trong cùng một
mạng.
C. Sử dụng bên phía client để lắng nghe các gói tin mà server phát sóng cho nhiều
client cùng lúc.
Câu 48. Một nhóm multicast là một tập hợp các host cùng chia sẻ một địa chỉ
multicast. Để tạo một nhóm multicast ta làm như thế nào?
A. Chọn địa chỉ router trên mạng con địa phương là 224.0.0.2
D. Chọn địa chỉ hệ thống trên mạng con địa phương là 224.0.0.1
A. MulticastObject.
B. Socket.
C. DatagramSocket.
D. SocketException.
Câu 50. Một Multicast API không hỗ trợ hoạt động nào?
A. Cho phép một quy trình tham gia vào một nhóm multicast cụ thể.
Câu 1 D Câu 26 A
Câu 2 C Câu 27 B
Câu 3 B Câu 28 A
Câu 4 A Câu 29 A
Câu 5 C Câu 30 B
Câu 6 D Câu 31 A
Câu 7 B Câu 32 C
Câu 8 A Câu 33 A
Câu 9 A Câu 34 D
Câu 10 A Câu 35 D
Câu 11 D Câu 36 C
Câu 12 C Câu 37 B
Câu 13 A Câu 38 D
Câu 14 B Câu 39 D
Câu 15 D Câu 40 A
Câu 16 A Câu 41 C
Câu 17 B Câu 42 A
Câu 18 D Câu 43 A
Câu 19 A Câu 44 A
Câu 20 D Câu 45 B
Câu 21 A Câu 46 D
Câu 22 B Câu 47 B
Câu 23 C Câu 48 D
Câu 24 C Câu 49 C
Câu 25 D Câu 50 D
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LẬP TRÌNH MẠNG CÓ ĐÁP ÁN - PHẦN 7
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án phần 7 bao gồm 50 câu hỏi trắc
nghiệm Lập trình mạng đầy đủ nội dung cả lý thuyết và thực hành
Danh sách câu hỏi Đáp án
Câu 1. Sự khác nhau cơ bản giữa truyền thông multicast và truyền thông broadcast
là gì?
A. Multicast là gửi cho nhiều mạng được định nghĩa với multicast.
C. Broadcast là gửi cho mọi nút mạng có đăng ký nhóm và/hoặc mạngcon.
Câu 2. Giao thức nào sử dụng địa chỉ IP là 224.0.0.5 và 224.0.0.6 cho truyền thông
multicast?
A. PIM.
B. OSPF.
C. EIGRP.
Câu 3. Sử dụng Internet Group Management Protocol version 2 (IGMPv2), một nút
mạng làm thế nào để thoát ra hoặc ngừng tham gia vào một nhóm multicast?
B. Cả nút và router phải được cấu hình với quyền admin để không tham gia vào một
nhóm multicast cụ thể.
C. Nút không kiểm soát được việc tham gia nhóm multicast; router hoàn toàn quản lý
nhóm multicast.
A. Các hàm có tên trùng với tên lớp và không có tham số.
B. Các hàm có tên trùng với tên lớp và không có kiểu dữ liệu của hàm.
C. Hàm có tên trùng với tên lớp, kiểu dữ liệu của hàm là void
D. Hàm có tên trùng tên lớp và có dấu ngã '~' trước tên hàm.
B. String s;
Câu 6. Phương thức getInetAddress() trong lớp Socket được dùng để làm gì?
B. Lấy về luồng xuất để máy khách có thể gửi dữ liệu đến máy chủ
C. Lấy về luồng nhập để máy khách có thể đọc dữ liệu gửi trả về từ phía máy chủ
D. Lấy địa chỉ của máy chủ được kết nối đến dưới dạng kiểu InetAddress
Câu 7. Phương thức replaceFirst(char old, char new) được dùng để làm gì?
A. Thay thế tất cả ký tự new bằng ký tự old trong một chuỗi nào đó
B. Thay thế tất cả các ký tự old bằng ký tự new trong một chuỗi nào đó
C. Thay thế ký tự old đầu tiên bằng ký tự new trong một chuỗi nào đó
D. Thay thế ký tự old cuối cùng bằng ký tự new trong một chuỗi nào đó
Câu 9. Chương trình được viết bằng ngôn ngữ Java có thể chạy trên bất kỳ nền
nào bởi vì…
A. Trả về tên của file trong một chuỗi địa chỉ URL
B. Trả về tên của máy chủ trong một chuỗi địa chỉ URL
C. Trả về số hiệu cổng sử dụng trong một chuỗi đĩa chỉ URL
D. Trả về tên của giao thức trong một chuỗi địa chỉ URL
Câu 11. Mô hình Client - Server thỏa mãn điều kiện nào?
Câu 12. Chương trình được viết bằng ngôn ngữ Java có thể chạy trên bất kỳ nền
nào bởi vì…
B. Trình biên dịch được xác định bởi trình biên dịch của C++
Câu 13. Phương thức getPort() trong lớp URL có ý nghĩa gì?
A. Trả về số hiệu cổng sử dụng trong một chuỗi đĩa chỉ URL
B. Trả về tên của giao thức trong một chuỗi địa chỉ URL
C. Trả về tên của máy chủ trong một chuỗi địa chỉ URL
D. Trả về tên của file trong một chuỗi địa chỉ URL
Câu 14. Phương thức getData() trong lớp DatagramPacket được sử dụng với mục
đích gì?
A. java.string
B. javax.util
C. java.util
D. java.lang
Câu 16. Phương thức getPort() trong lớp DatagramPacket được sử dụng với mục
đích gì?
Câu 17. Điền vào phần ... cho phát biểu sau: "Mỗi gói dữ liệu chứa các thông tin:
Dữ liệu, chiều dài gói, ...., và số cổng"
A. Số cổng
C. Địa chỉ IP
D. Dữ liệu
Câu 18. Điền vào phần ... cho phát biểu sau: "Mỗi gói dữ liệu chứa các thông tin:...,
chiều dài gói, địa chỉ IP, và số cổng"
A. Chiều dài gói
B. Địa chỉ IP
C. Dữ liệu
D. Số cổng
Câu 19. Điền vào phần …… cho phát biểu sau: "Mỗi gói dữ liệu chứa các thông tin:
Dữ liệu, ……, địa chỉ IP, và số cổng"
A. Địa chỉ IP
B. Dữ liệu
D. Số cổng
Câu 20. Điền vào phần ... cho phát biểu sau: "Mỗi gói dữ liệu chứa các thông tin:
Dữ liệu, chiều dài gói, địa chỉ IP , và ...."
A. Địa chỉ IP
C. Dữ liệu
D. Số cổng
Câu 21. Các định nghĩa phương thức sau đây định nghĩa nào sai:
Câu 22. Trong cùng một máy có nhiều ứng dụng mạng cùng chạy, để phân biệt các
ứng dụng với nhau thường dùng thông số nào sau đây?
A. Port D.
B. Địa chỉ IP
C. Tên miền
Câu 23. Điền phần còn thiếu cho cú pháp hàm sau DatagramPacket( …… buf[], int
len) trong lớp DatagramPackage
A. int
B. String
C. float
D. byte
Câu 24. Mỗi gói dữ liệu trong lập trình mạng chứa thông tin gì?
Câu 25. Phương thức writeBytes( String v) trong lớp DataOutputStream được sử
dụng với mục đích gì?
Câu 26. Phương thức getPort( ) trong lớp Socket được dùng để làm gì?
A. Lấy địa chỉ của máy chủ được kết nối đến dưới dạng kiểu InetAddress
B. Lấy về luồng nhập để máy khách có thể đọc dữ liệu gửi trả về từ phía máy chủ
D. Lấy về luồng xuất để máy khách có thể gửi dữ liệu đến máy chủ
Câu 27. Phương thức ServerSocket(int port, int count) trong lớp ServerSocket
được sử dụng với mục đích gì?
B. Mở kết nối từ máy khách đến máy chủ và mở kết nối từ phía máy chủ đến máy khách
C. Mở kết nối từ phía máy chủ chờ máy khách kết nối đến thông qua cổng port, cho phép
số máy kết nối cùng lúc là count
D. Mở kết nối từ phía máy chủ chờ máy khách kết nối đến thông qua số hiệu cổng port
Câu 28. Lớp Soket trong lập trình mạng được sử dụng khi viết chương trình bên
phía máy nào trong lập trình theo mô hình Client/Server:
C. Máy khách
D. Máy chủ
Câu 29. Phuương thức writeInt( int v)trong lớp DataOutputStream được sử dụng
với mục đích gì?
Câu 30. Điền phần còn thiếu cho cú pháp hàm sau: DatagramPacket( byte buf..., int
len) trong lớp DatagramPackage
A. [ ]
B. " "
C. { }
D. ()
Câu 31. Điền phần còn thiếu cho cú pháp hàm sau: DatagramPacket( byte
buf[], ...len) trong lớp DatagramPackage
A. String
B. int[]
C. int
D. Float
Câu 32. Lớp nào cung cấp các phương tiện để người sử dụng có thể truy nhập
được vào môi trường OSI và cung cấp các dịch vụ thông tin phân tán
A. Presentation
B. Transport
C. Session
D. Application
Câu 33. Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện?
A. Data Link
B. Physical
C. Network
D. Transport
Câu 34. Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào:
A. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng
B. Là các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau
C. A và B đúng
D. A và B sai
A. Là mô hình nhiều máy khách giao tiếp với nhau theo 1 hoặc nhiều dịch vụ
B. Là mô hình nhiều máy tớ giao tiếp với nhau theo 1 hoặc nhiều dịch vụ
C. Là mô hình nhiều máy con giao tiếp với nhau theo 1 hoặc nhiều dịch vụ
D. Là mô hình mạng trên đó có các máy chủ và máy tớ giao tiếp với nhau theo 1 hoặc
nhiều dịch vụ
Câu 37. Java chạy trên hệ điều hành nào sau đây:
A. Sun Solaris OS
B. Microsoft Windows
C. Linux
A. Nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh, nếu sai thì bỏ qua
B. Nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh, nếu đúng thì bỏ qua
B. 0 đến 65535
A. Nếu condition là true thì result = value2, nếu condition là false thì result = value1
B. Nếu condition là true thì result = value1, nếu condition là false thì result = value2
D. Nếu condition là true thì result sẽ đảo giá trị của value1 và value2
Câu 42. Để kiểm tra 2 chuỗi có bằng nhau hay không, sử dụng phương thức nào?
A. string1 = string2
B. string1== string2
C. string1.equal(string2)
D. string1.equals(string2)
Câu 43. Mục đích chính của các câu lệnh import là….
Câu 44. Biên dịch có lỗi và đưa ra thông báo lỗi "Duplicate main() method
declaration"
A. Biên dịch thành công và đưa màn hình kết quả "In first main()" khi chạy với đối số của
'a'
B. Biên dịch thành công và đưa ra màn hình kết quả "a" khi chạy với đối số của 'a'
C. Biên dịch thành công nhưng sẽ đưa ra lỗi xảy ra ngoại lệ khi chạy
A. Là đối tượng được khai báo để hoạt động trong chương trình.
Câu 46. Để khai báo lớp Xedap1 kế thừa lớp Xedap phải làm nhưthế nào?
Câu 47. Cách đặt tên nào sau đây là không chính xác?
A. _final
B. dem
C. final
D. $final
Câu 48. Phương thức hasNext() trong lớp Scanner có tác dụng?
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 49. Lệnh khai báo Scanner in = new Scanner(System.in); có tác dụng gì?
A. Cho phép ta đọc
C. Cho phép ta nhập vào 1 ký tự hay một chuỗi nào đó vào từ bàn phím
Câu 50. Phương thức nextInt() trong lớp Scanner có tác dụng?
ĐÁP ÁN BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LẬP TRÌNH MẠNG CÓ ĐÁP ÁN - PHẦN 7
Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 A Câu 26 C
Câu 2 B Câu 27 C
Câu 3 D Câu 28 A
Câu 4 B Câu 29 D
Câu 5 C Câu 30 A
Câu 6 D Câu 31 C
Câu 7 C Câu 32 D
Câu 8 B Câu 33 B
Câu 9 A Câu 34 C
Câu 10 C Câu 35 C
Câu 11 B Câu 36 D
Câu 12 D Câu 37 D
Câu 13 A Câu 38 A
Câu 14 A Câu 39 D
Câu 15 D Câu 40 A
Câu 16 A Câu 41 B
Câu 17 C Câu 42 D
Câu 18 C Câu 43 A
Câu 19 C Câu 44 A
Câu 20 D Câu 45 B
Câu 21 D Câu 46 A
Câu 22 A Câu 47 C
Câu 23 D Câu 48 A
Câu 24 C Câu 49 C
Câu 25 B Câu 50 A