Professional Documents
Culture Documents
IT4622 Question 07-2023 SV
IT4622 Question 07-2023 SV
Q-Chương 1
1.1. Thế nào là dữ liệu ảnh số/ video số, audio số?
1.2. Phân biệt dữ liệu không phụ thuộc thời gian và dữ liệu phụ
IT4622_Questions thuộc thời gian. Thế nào là bitrate của dữ liệu?
1.3. Trình bày về định dạng và cấu trúc dữ liệu ảnh số/ video
số, audio số (định dạng biểu diễn, định dạng lưu trữ)
1.4. Hãy cho biết vai trò mã hóa trong hệ thống truyền thông đa
Một số bộ lọc phân tách được (Separable filter) Ví dụ về các bộ lọc phân tách được
và tích chập 2D dùng bộ lọc phân tách (Separable filter: LPF và HPF)
Bộ lọc 2D phân tách được (Separable filter): H(k,l) = Hx(k)*Hy(l) 1 1 1 1 2 1
1 1
Tích chập: X(m,n)* H(k,l) = X(m,n) * [Hx(k)*Hy(l)] = [X(m,n)* Hx(k)] * Hy(l) 1 1 1 1 1 1
1 1 1 * 1 1 1 1 ; 1 2 1 * 2 2 4 2
trong đó X(m,n) là ma trận dữ liệu ảnh. Tác dụng giảm độ phức tạp tich chập 3 3 9 4 4 16
1 1
1 1 1 1 2 1
1
1 1 1 2 1
1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 * 1 1 1 1 ; 1 2 1 * 2 2 4 2
3 3 9
4 4 16
1 3 1 1 0 1
1
1 1 1 1
1 2 1 1 1
1 * 2 2 0 2
1 3 1 * 3 3 9 3 ; 1 0
1 3 1 1 0 1 1 1 3 1
1
1 1 1 0 1
1 1
31 * 3 3 9 3 ; 0 1 * 2 2 0 2
1 1 1 1
3 1
0 1
• Separable filter: H(k,l) = Hx(k)*Hy(l)
Horizontal low-pass filter (HLP), ví dụ: HLP có Hx(k) = ¼ [ 1 2 1 ] Horizontal low-pass filter (HLP), ví dụ: HLP là: Hx(k) = ¼ [ 1 2 1 ]
Horizontal high-pass filter (HHP), HHP có Hy(k) = [-1 3 -1 ] Vertical low-pass filter (VLP), ví dụ: HLP là:
Vertical low-pass filter (VLP), ví dụ: HLP có
Các bộ lọc Wavelet phân tách được:
Vertical high-pass filter (VHP)
DWT (Separable filters): Daubechies filters, Haar filters
7 8
7/7/2023
Sơ đồ và thuật toán phân tách ảnh thành 4 ảnh dải tần con
và khôi phục ảnh từ các dải tần con Sơ đồ tháp băng lọc thông thấp phân tích
đa phân giải ảnh
9 10
Multimedia Communication 20
19
Nguyen Thi Hoang Lan
7/7/2023
52 55 61 66 70 61 64 73
63 59 55 105 109 70 69 72
62 59 68 123 144 124 66 73
63 58 71 125 126 125 70 69
67 61 68 124 130 78 68 70
79 65 70 112 114 68 58 60
70 71 64 59 55 61 65 63
56 59 68 68 65 66 67 56
21 22
Q and A Q and A
7.3. Kỹ thuật SVC (Scalable Video Coding)
8.2 Audio coding applied
7.3.1 Thế nào là SVC, mục đích SVC và khảo sát ứng dụng
7.3.2 Cho biết các kiểu (mode) SVC và trình bày các kỹ thuật xử lý dữ liệu thực
8.2.1 Mã hóa audio theo chuẩn MPEG có khác gì so với mã hóa âm
thanh thoại theo chuẩn của ITU-T? Tại sao? Trong các file video có cả
hiện các kiểu SVC
hình và tiếng hiện nay thường dùng mã hóa audio theo chuẩn nào?
7.3.3 Áp dụng: Dựa trên CSLT về cấu trúc khung SVC theo chuẩn MPEG-4 part
8.2.2 Tại sao chuẩn MPEG về âm thanh có các qui định: Tần số lấy
10 mở rộng, hãy cho biết các kỹ thuật xử lý của bộ mã hóa để đáp yêu cầu có thể
mẫu : 32, 44.1, 48 kHz. Tốc độ dữ liệu audio theo chuẩn MPEG: 32,
tạo ra bao nhiệu các Sub-stream dữ liệu trong các trường hợp sau: 48, 56, 64, 112, 128, 192, 256, 384 Kbit/s ?. Hiểu và có thể áp dụng các
- SVC kiểu không gian (spatial scalability) dùng kỹ thuật “Spatial decimation”, qui định này như thế nào trong các ứng dụng thực tế
đa phân giải 2 mức hay “Subband 2 tầng” kết hợp với thay đổi SNR với 2 hệ 8.2.3 Mã hóa audio MP3:
số khác nhau.
a/ Tại sao chuẩn MPEG qui định phân tích tín hiệu số audio (dữ liệu)
- SVC kiểu không gian như trên kết hợp kiểu thời gian (temporal scalability) thành 32 dải tần con theo phương pháp Subband dùng băng lọc 32 bộ
thay đổi fps với 2 tốc độ: 30Hz; 15Hz và kết kết hợp với thay đổi SNR với 2 hệ lọc? Đây có phải là tham số có thể thay đổi không?
số khác nhau. b/ Trình bày thuật toán xử lý thực hiện Subband thành 32 tín hiệu dải
Lưu ý: Giả thiết bộ mã hóa (coder) của MPEG-4 part 10 trong 2 tình huống trên là tần con và cho biết trong trường hợp tần số lấy mẫu tín hiệu là 48 kHz
như nhau về sơ đồ triển khai thuật toán cũng các tham số của chuẩn) thì mỗi dải tần con có độ rộng tần số (dải phổ tín hiệu số) là bao nhiêu ?
23 24
7/7/2023
Q and A
Chương 9 : Multimedia Synchronization
9.1 Cho biết 2 hướng tiếp cận các giải pháp đồng bộ âm thanh hình ảnh
trong các ứng dụng truyền thông đa phương tiện, 2 hướng tiếp cận đồng bộ
tương ứng với các mô hình truyền thông nào?
9.1.1 Trong các cuộc gọi video phone, nguyên tắc đồng bộ audio-video
như thế nào ? Tại sao?
9.1.2 Trong các ứng dụng video online, video streaming, VOD … qua
mang Internet, nguyên tắc đồng bộ audio-video thế nào? Tại sao?
9.2 Chuẩn MPEG qui định TS (Transport Stream) nhằm mục đích gì và như
thế nào?. TS có liên quan thế nào đến kỹ thuật nén và đồng bộ dữ liệu
video, lưu trữ và truyền dòng video?
9.3 Chuẩn MPEG-DASH liên quan đến mã hóa nén, đồng bộ âm thanh-
hình ảnh (audio/video codec) và kỹ thuật truyền dòng video thích nghi
động qua HTTP thế nào (Dynamic Adaptive Streaming over HTTP)?
25