Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

Chương 5 : NHÓM HALOGEN

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

I. Khái quát nhóm halogen. (VIIA)

Gồm có các nguyên tố 9F 17Cl 35Br 53I 85At (ntpx). Phân tử dạng X2 như F2 khí màu lục
nhạt, Cl2 khí màu vàng lục, Br2 lỏng màu nâu đỏ, I2 tinh thể tím.

Cấu hình e ở lớp ngoài cùng có dạng: ns2np5

Dễ nhận thêm một electron để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm X + 1e → X-
(X : F , Cl , Br , I )

F có độ âm điện lớn nhất , chỉ có số oxi hoá –1. Các halogen còn lại ngoài số oxi hoá –1
còn có số oxi hoá dương như +1 , +3 , +5 , +7

Tính phi kim : F>Cl>Br>I


Tính khử : F-<Cl-<Br-<I-
II. CLO
Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị là 1735Cl (75%) và 1737Cl (25%), M= 35,5

Là chất khí, màu vàng lục, mùi xốc , độc và nặng hơn không khí.

Cl2 có một liên kết cộng hóa trị, dễ dàng tham gia phản ứng,là một chất oxi hóa mạnh.
Tham gia các phản ứng Clo là chất oxy hoá , tuy nhiên clo cũng có khả năng đóng vai
trò là chất khử.

1.Tính chất hoá học

a. Tác dụng với kim loại : (đa số kim loại và có t0 để khơi màu phản ứng) tạo muối clorua (có
hoá trị cao nhất)
2Na + Cl2 → 2NaCl
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Cu + Cl2 → CuCl2
b. Tác dụng với phim kim(cần có nhiệt độ hoặc có ánh sáng)
H2 + Cl2 −as→ 2HCl
2P + 3Cl2 → 2PCl3
b. Tác dụng với một số hợp chất có tính khử:

H2S + Cl2 → 2HCl + S


3Cl2 + 2NH3 → N2 + 6HCl
Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4

d. Clo còn tham gia phản ứng với vai trò vừa là chất ôxi hóa, vừa là chất khử.
Tác dụng với nước, khi hòa tan vào nước Clo hòa tan một phần
Cl2 + H2O ↔ HCl + HClO
(axit hipoclorơ)
Axit hipoclorơ có tính oxy hoá mạnh, nó phá hủy các màu vì thế nước clo hay clo ẩm có tính
tẩy màu do.

Tác dụng với dung dịch bazơ

Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O (nước Javel)

2Cl2 + 2Ca(OH)2 → CaCl2 + Ca(ClO)2 + H2O

Cl2 + Ca(OH)2 khô → CaOCl2 + H2O

3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O


e. Tác dụng với muối
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3
3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
Cl2 + 2KI → 2KCl + I2

f. Phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng phân huỷ với một số hợp chất hữu cơ
CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
CH2=CH2 + Cl2 → CH2Cl – CH2Cl
C2H2 + Cl2 → 2C + 2HCl

- 0
2. Điều chế : Nguyên tắc là khử các hợp chất Cl tạo Cl
a. Trong phòng thí nghiệm
Cho HCl đậm đặc tác dụng với các chất ôxi hóa mạnh
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + H2O
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2 + 3H2O
b. Trong công nghiệp: dùng phương pháp điện phân

2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2

2NaCl → 2Na + Cl2

III. AXIT CLOHIDRIC (HCl)


Dung dịch axit HCl có đầy đủ tính chất hoá học của một axit mạnh
1. Hoá tính
Tính axit
a. TÁC DỤNG CHẤT CHỈ THỊ dung dịch HCl làm quì tím hoá đỏ (nhận biết axit)
b. TÁC DỤNG KIM LOẠI (đứng trước H trong dãy Bêkêtôp) → muối (với hóa trị thấp của kim loại)
và giải phóng khí hidrô
2HCl + Fe → FeCl2 + H2
HCl + Mg → MgCl2 + H2
HCl là chất oxi hóa
c. TÁC DỤNG OXIT BAZƠ → muối và nước
2HCl + Na2O → 2NaCl + H2O
2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
d. TÁC DỤNG BAZƠ → muối và nước
3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O
HCl + Ca(OH)2 → CaCl2 + H2O
e. TÁC DỤNG MUỐI (theo điều kiện phản ứng trao đổi)
HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3
HCl + Na2S → NaCl + H2S↑

Tính khử
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + H2O
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2 + 3H2O
Hỗn hợp 3 thể tích HCl và 1 thể tích HNO3 đặc được gọi là hỗn hợp nước cường toan ( cường
thuỷ) có khả năng hoà tan được Au ( vàng)
3HCl + HNO3 → 2Cl + NOCl + 2H2O
NOCl NO + Cl
Au + 3Cl → AuCl3
2. Điều chế
a, Trong phòng thí nhiệm
- Ở nhiệt độ dưới 2500C
NaCl (tt) + H2SO4 (đ)→ NaHSO4 + HCl
- Ở nhiệt độ trên 4000C
2NaCl (tt)+ H2SO4 (đ)→ Na2SO4 + 2HCl
b, Trong công nghiệp
H2 + Cl2 → 2HCl
IV. MUỐI CLORUA
Tính tan : Hầu hết muối clorua đều tan trong nước, trừ AgCl không tan
Nhận biết muối clorua: dùng dd AgNO3 để nhận biết ion clorua do tạo kết tủa màu
trắng không tan trong axit mạnh.
NaCl + AgNO3 →AgCl + NaNO3
HCl + AgNO3 →AgCl + NaNO3
BÀI TẬP
Caâu 1: Caùc nguyeân toá nhoùm VIIA coù caáu hình electron lôùp ngoaøi cuøng laø
A. 3s2 3p5 B. 2s2 2p5 C. 4s2 4p5 D. ns2 np5
Caâu 2: Trong caùc hôïp chaát, soá oxi hóa cuûa clo coù theå laø:
A. -1, 0+2, +3, +5 B. -1, 0, +1, +2, +7 C. -1, +1, +3, +7 D. -1, 0, +1, +2, +3, +4, +5
Caâu 3: Trong caùc khí sau: F2, O3, N2, O2, Cl2, chaát khí coù maøu vaøng luïc laø
A. F2 B. O3 C. N2 D. Cl2
Caâu 4: Trong caùc chaát sau: O2, N2, Cl2, CO2, chaát thöôøng duøng ñeå dieät khuaån vaø taåy
maøu laø
A. O2 B. N2 C. Cl2 D. CO2
Caâu 5: Trong caùc halogen sau: F2, Cl2, Br2, I2, halogen phaûn öùng vôùi nöôùc maïnh nhaát laø
A. Cl2 B. Br2 C. F2 D. I2
Caâu 6: Suïc moät löôïng khí clo vöøa ñuû vaøo dung dòch chöùa hoãn hôïp NaI vaø NaBr vaø
ñun noùng, chaát khí bay ra laø
A. Cl2, Br2 B. I2 C. Br2 D. I2 , Br2
Caâu 7: Nöôùc Gia-ven ñöôïc ñieàu cheá baèng caùch
A. Cho clo taùc duïng vôùi nöôùc B. Cho clo taùc duïng vôùi
Ca(OH)2
C. Cho clo suïc vaøo dung dòch KOH ñaëc noùng D. Cho clo suïc vaøo dung dòch NaOH
Caâu 8: Trong caùc chaát ñaõ cho: Cl2, I2, NaOH, Br2, chaát duøng ñeå nhaän bieát hoà tinh boät
laø
A. Cl2 B. I2 C. NaOH D. Br2
Caâu 9: Trong caùc chaát: N2, Cl2, O2, H2 chaát duy trì söï chaùy laø:
A. N2 B. Cl2 C. O2 D. N2 vaø H2
Caâu 10: Muoái baïc halogenua tan trong nöôùc laø
A. AgCl B. AgI C. AgBr D. AgF
Caâu 11: Tính oxi hoaù cuûa caùc halogen giaûm daàn theo thöù töï nhö sau
A. Cl2 > Br2 > I2 > F2 B. F2 > Cl2 > Br2 > I2
C. Br2 > F2 > I2 > Cl2 D. Cl2 > F2 > I2 > Br2
Caâu 12: Choïn caâu sai trong caùc caâu sau ñaây:
A. Caùc hidro halogenua coù tính khöû taêng daàn töø HI  HF
B. Caùc hidro halogenua coù tính khöû taêng daàn töø HF HI ( HI co tính khử mạnh nhất )
C. Caùc hidro halogenua khi suïc vaøo nöôùc taïo thaønh axit
D. Tính axit cuûa HX (X laø halogen) taêng daàn töø HF  HI
Caâu 13: Tính axit taêng theo chieàu saép xeáp sau:
A. H2SO3 < H3PO4 < H2SO4 < HClO4 B. H3PO4 < H2SO3 < H2SO4 < HClO4
C. H3PO4 < H2SO4 < HClO4 < H2SO3 D. HClO4 < H2SO3 < H3PO4 < H2SO4
Caâu 14: Soá oxi hoaù cuûa clo trong caùc chaát: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 laàn löôït laø
A. +1, +5, -1, +3, +7 B. -1, +5, +1, -3, -7 C. -1, -5, -1, -3, -7 D. -1, +5, +1, +3,
+7
Caâu 15: Thuoác thöû coù theå duøng ñeå phaân bieät ñöôïc caû 4 loï KF, KCl, KBr, KI laø
A. AgNO3 B. NaOH C. quyø tím D. Cu
Caâu 16. Hoà tan 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được
2,24 lít khí (đktc) và m gam một chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 5,6 gam. B. 6,5 gam. C. 6,4 gam. D. 4,6 gam.
Caâu 17: Cho hoãn hôïp caùc khí N2, Cl2, SO2, CO2, H2 suïc töø töø qua dung dòch NaOH dö,
ngöôøi ta thu ñöôïc hoãn hôïp khí thoát ra coù thaønh phaàn laø
Cl2, N2, H2 B. Cl2, H2 C. N2, Cl2, CO2 D. N2, H2
Caâu 18: Bieát raèng tính phi kim giaõm daàn theo thöù töï F, O, Cl, N. Trong caùc phaân töû sau,
phaân töû naøo coù lieân keát phaân cöïc maïnh nhaát?
A. F2O B. Cl2O C. NCl3 D. NF3
Caâu 19: Phaûn öùng naøo khoâng theå xaûy ra ñöôïc giöõa caùc caëp chaát sau
A. KNO3 vaø Na2SO4 B. BaCl2 vaø Na2SO4 C. MgCl2 vaø NaOH D. Na vaø nöôùc
Caâu 20. Để trung hoà m gam HCl cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 36,5 gam. B. 3,65 gam. C. 7,3 gam. D. 73 gam.
Caâu 21: Coù 3 dung dòch NaOH, HCl, H2SO4 loaõng. Thuoác thử ñeå phaân bieät dung dòch laø
A. Zn B. Al C. BaCO3 D. AgNO3 vaø NaCl
Caâu 22: Phaûn öùng naøo khoâng xaûy ra ñöôïc giöõa caùc caëp chaát sau?
A. KNO3 vaø NaCl C. Ba(NO3)2 vaø Na2SO4
B. AgNO3 vaø NaCl D.Cu(NO3)2 & NaOH
Caâu 23: Axit HCl coù theå phaûn öùng ñöôïc vôùi nhöõng chaát naøo trong soá caùc chaát sau?
A. Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2 B. NO, AgNO3, CuO, quyø tím, Zn
C. Quyø tím, Ba(OH)2, CuO, CO D. AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn, quyø tím
Caâu 24: Noàng ñoä mol/l cuûa dung dòch hình thaønh khi ngöôøi ta troän laãn 200ml dung dòch
HCl 2M vaø 300ml dung dòch HCl 4M laø:
A. 3,0 B. 3,2 C. 5,0 D. 6,0
Caâu 25. Khi cho 15,8 gam kali permanganat (KMnO 4) tác dụng với axit clohiđric đậm đặc thì thể
tích khí clo (đktc) thu được là
A. 5,0 lít. B. 5,6 lít. C. 11,2 lít. D. 8,4 lít.
Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu
được 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 2,0 lít. B. 4,2 lít. C. 4,0 lít. D. 14,2 lít.
Câu 27: Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron của ion Cl- là :
A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p2. C. 1s22s22p63s23p6. D.
1s22s22p63s23p5.
Câu 28: Anion X- có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí của X trong bảng
tuần hoàn là :
A. Chu kì 2, nhóm IVA. B. Chu kì 3, nhóm IVA.
C. Chu kì 3, nhóm VIIA. D. Chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 29: Cho 4 đơn chất F2 ; Cl2 ; Br2 ; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ( Giải thích cho HF ,
HCl, HBr , HI ? )
A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
Câu 30: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là :
A. flo. B. clo. C. brom. D. iot.
Câu 31: Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố
halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron ?
A. Nhận thêm 1 electron. B. Nhận thêm 2 electron.
C. Nhường đi 1 electron. D. Nhường đi 7 electron.
Câu 32: Chọn câu đúng :
A. Các ion F-, Cl-, Br-, I- đều tạo kết tủa với Ag+.
B. Các ion Cl-, Br-, I- đều cho kết tủa màu trắng với Ag+.
C. Có thể nhận biết ion F-, Cl-, Br-, I- chỉ bằng dung dịch AgNO3.
D. Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl- mới tạo kết tủa với Ag+.
Câu 33: Câu nào sau đây không chính xác ?
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
B. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến iot.
C. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: –1, +1, +3, +5, +7.
D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.
Câu 34: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác :
A. Tất cả muối AgX (X là halogen) đều không tan trong nước.
B. Tất cả các hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí, ở điều kiện thường.
C. Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit.
D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
Câu 35: Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần ?
A. HCl, HBr, HI, HF. B. HI, HBr, HCl, HF.
C. HCl, HI, HBr, HF. D. HF, HCl, HBr, HI.
Câu 36: Số oxi hoá của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là :
A. –1, +1, +3, 0, +7. B. –1, +1, +5, 0, +7.
C. –1, +3, +5, 0, +7. D. +1, –1, +5, 0, +3.
Câu 37: Trong các halogen, clo là nguyên tố
A. Có độ âm điện lớn nhất.
B. Có tính phi kim mạnh nhất.
C. Tồn tại trong vỏ Trái Đất (dưới dạng các hợp chất) với trữ lượng lớn nhất.
D. Có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.
Câu 38: Hỗn hợp khí có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào là :
A. H2 và O2. B. N2 và O2. C. Cl2 và O2. D. SO2 và O2.
Câu 39: Clo không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. NaOH. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. NaBr.
Câu 40: Clo tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?
A. H2, Cu, H2O, I2. B. H2, Na, O2, Cu.
C. H2, H2O, NaBr, Na. D. H2O, Fe, N2, Al.
Câu 41: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất
là :
A. Cl2, H2O. B. HCl, HClO.
C. HCl, HClO, H2O. D. Cl2, HCl, HClO, H2O.
Câu 42: Cho sơ đồ: Cl2 + KOH A + B + H 2O
Cl2 + KOH A + C + H 2O
Công thức hoá học của A, B, C, lần lượt là :
A. KCl, KClO, KClO4. B. KClO3, KCl, KClO.
C. KCl, KClO, KClO3. D. KClO3, KClO4, KCl.
Câu 43: Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính oxi hoá mạnh
hơn Br2 ?
A. Br2 + 2NaCl 2NaBr + Cl2 B. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
C. Br2 + 2NaOH NaBr + NaBrO + H2O D. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2
Câu 44: Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl. Trong đó Cl2 đóng vai trò là :
A. Chất khử. B. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
C. Chất oxi hoá. D. Không phải là chất khử hoặc chất oxi hoá.
Câu 45: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ?
®pnc
A. 2NaCl   2Na + Cl2
®pdd
 
B. 2NaCl + 2H2O m.n H2 + 2NaOH + Cl2
to
C. MnO2 + 4HCl đặc   MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. F2 + 2NaCl  2NaF + Cl2
Câu 46: Khí Cl2 điều chế bằng cách cho MnO 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc thường bị lẫn
tạp chất là khí HCl. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất ?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch KMnO4.
Câu 47: Trong phòng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào
sau đây ?
A. NaCl. B. KClO3. C. HCl. D. KMnO4.
Câu 48: Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách :
A. Điện phân nóng chảy NaCl. B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. D. Cho HCl đặc tác dụng với MnO 2 ;
đun nóng.
Câu 49: Điện phân dung dịch muối ăn, không có màng ngăn, sản phẩm tạo thành là :
A. NaOH, H2, Cl2. B. NaClO, H2. C. Na, Cl2. D. NaCl, NaClO,
H2O.
Câu 50: Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ?
A. Sát trùng nước sinh hoạt.
B. Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi.
C. Sản xuất thuốc trừ sâu 666.
D. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.
Câu 51: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khói trắng bay ra là
do :
A. HCl phân huỷ tạo thành H2 và Cl2. B. HCl dễ bay hơi tạo thành.
C. HCl bay hơi và hút hơi nước có trong không khí ẩm tạo thành các hạt nhỏ dung dịch
HCl.
D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hoà.
Câu 52: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu. D. chuyển sang không màu.
Câu 53: Cho các chất sau : KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH) 3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Axit
HCl tác dụng được với các chất :
A. (1), (2), (4), (5). B. (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3), (5).
Câu 54: Cho các chất sau : CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6), MgCO3
(7),
AgNO3 (8), MnO2 (9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất :
A. (1), (2). B. (3), (4). C. (5), (6). D. (3), (6).
Câu 55: Các chất trong nhóm nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl ?
A. Quỳ tím, SiO2, Fe(OH)3, Zn, Na2CO3. B. Quỳ tím, CuO, Cu(OH)2, Zn,
Na2CO3.
C. Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO3. D. Quỳ tím, FeO, NH3, Cu, CaCO3.
Câu 56: Chọn phát biểu sai :
A. Axit clohiđric vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
B. Dung dịch axit clohiđric có tính axit mạnh.
C. Cu hòa tan trong dung dịch axit clohiđric khi có mặt O2.
D. Fe hòa tan trong dung dịch axit clohiđric tạo muối FeCl3.
Câu 57: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách
A. clo hoá các hợp chất hữu cơ. B. cho clo tác dụng với hiđro.
C. đun nóng dung dịch HCl đặc. D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.
Câu 58: Phản ứng hóa học nào không đúng ?
A. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HCl.
B. 2NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) Na2SO4 + 2HCl.
C. 2NaCl (loãng) + H2SO4 (loãng) Na2SO4 + 2HCl.
D. H2 + Cl2 2HCl.
Câu 59: Thành phần nước Gia-ven gồm :
A. NaCl, NaClO, Cl2, H2O. B. NaCl, H2O.
C. NaCl, NaClO3, H2O. D. NaCl, NaClO, H2O.
Câu 60: Clo đóng vai trò gì trong phản ứng sau ?
2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O
A. Chỉ là chất oxi hoá. B. Chỉ là chất khử.
C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử.
Câu 61: Clorua vôi, nước Gia-ven (Javel) và nước clo thể hiện tính oxi hóa là do
A. chứa ion ClO-, gốc của axit có tính oxi hóa mạnh.
B. chứa ion Cl-, gốc của axit clohiđric điện li mạnh.
C. đều là sản phẩm của chất oxi hóa mạnh Cl2 với kiềm.
D. trong phân tử đều chứa cation của kim loại mạnh.
Câu 62: Ứng dụng nào sau đây không phải là của Clorua vôi ?
A. Xử lí các chất độc. B. Tẩy trắng sợi, vải, giấy.
C. Tẩy uế chuồng trại chăn nuôi. D. Sản xuất vôi.
Câu 63: Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung
dịch kiềm đặc, nóng tạo ra dung dịch X. Trong dung dịch X có những muối nào sau đây ?
A. KCl, KClO. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaClO3. D. NaCl, NaClO.
Câu 64: Nhận định nào sau đây sai khi nói về flo ?
A. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất. B. Có nhiều đồng vị bền trong tự nhiên.
C. Là chất oxi hoá rất mạnh. D. Có độ âm điện lớn nhất.
Câu 65: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử ?
A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
Câu 66: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường ?
A. H2 và F2. B. Cl2 và O2. C. H2S và N2. D. CO và O2.
Câu 67: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF ?
A. Bình thuỷ tinh màu xanh. B. Bình thuỷ tinh mầu nâu.
C. Bình thuỷ tinh không màu. D. Bình nhựa teflon (chất dẻo).
Câu 68: Phương pháp duy nhất để điều chế Flo là :
A. Cho dung dịch HF tác dụng với MnO2.
B. Điện phân nóng chảy hỗn hợp NaF và NaCl.
C. Điện phân nóng chảy hỗn hợp KF và HF.
D. Cho Cl2 tác dụng với NaF.
Câu 69: Trong các phản ứng hoá học sau, brom đóng vai trò là :
(1) SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr
(2) H2S + 4Br2 + 4H2O H2SO4 + 8HBr
A. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. B. Chất oxi hoá.
C. Chất khử. D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử.
Câu 70: Những hiđro halogenua có thể thu được khi cho H 2SO4 đặc lần lượt tác dụng với các
muối NaF, NaCl, NaBr, NaI là :
A. HF, HCl, HBr, HI. B. HF, HCl, HBr và một phần HI.
C. HF, HCl, HBr. D. HF, HCl.
Câu 71: Hỗn hợp khí nào có thể tồn tại cùng nhau ?
A. Khí H2S và khí Cl2. B. Khí HI và khí Cl2.
C. Khí O2 và khí Cl2. D. Khí NH3 và khí HCl.
Câu 72: Cho các phản ứng :
(1) O3 + dung dịch KI  (2) F2 + H2O
(3) MnO2 + HCl đặc (4) Cl2 + dung dịch H2S 
Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 73: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe3O4 + dung dịch HI (dư) X + Y + H2O
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là :
A. Fe và I2. B. FeI3 và FeI2. C. FeI2 và I2. D. FeI3 và I2.
Câu 74: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khỏi
hỗn hợp là :
A. KBr. B. KCl. C. H2O. D. NaOH..
Câu 75: Muối iot là muối ăn có chứa thêm lượng nhỏ iot ở dạng
A. I2. B. MgI2. C. CaI2. D. KI hoặc KIO3.
Câu 76: Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO 4.2H2O) bột đá vôi
(CaCO3). Chỉ dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo ?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch I2.
Câu 77: Để phân biệt 4 dung dịch KCl, HCl, KNO3, HNO3 ta có thể dùng
A. Dung dịch AgNO3. B. Quỳ tím.
C. Quỳ tím và dung dịch AgNO3. D. Đá vôi.
Câu 78: Có thể phân biệt 3 bình khí HCl, Cl2, H2 bằng thuốc thử
A. Dung dịch AgNO3. B. Quì tím ẩm.
C. Dung dịch phenolphtalein. D. Không phân biệt được.
Câu 79: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung
dịch AgNO3 thì có thể nhận biết được
A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 4 dung dịch.
Câu 80: Nước Clo có tính tẩy màu vì:
A. Clo tác dụng với nước tạo thành axit HClO có tính oxi hóa mạnh
B. Clo hấp thụ màu
C. Clo tác dụng với nước tạo thành axit HCl có tính khử nên tẩy màu
D. Cả 3 câu đều đúng.

DẠNG 1: CHUỖI PHẢN ỨNG VÀ PTPU


Bài 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:
1. HCl ® Cl2 ® FeCl3 ® NaCl ® HCl ® CuCl2 ® AgCl
2. KMnO4®Cl2®HCl ®FeCl3 ® AgCl® Cl2®Br2®I2
3. KMnO4 → Cl2 → HCl →FeCl2 → AgCl → Ag
4. HCl → Cl2→ FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3
Bài 2. Dung dịch HCl phản ứng được với chất nào sau đây: NaOH, Al, CuSO4, CuO, Fe3O4,
AgNO3, CaCO3, Cu(OH)2, Cu, Fe, MgCO3, CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4. Viết phương trình hóa
học xảy ra?
Bài 3. Clo tác dụng được với chất nào sau đây: Na 2SO4, CaCO3, KI, NaOH, FeCl2, MgCl2, Cu,
CaO, Fe, MgCO3, H2O, Al2O3. Viết phương trình hóa học xảy ra?
Bài 4. Hoàn thành chuổi phản ứng sau (ghi rõ đầy đủ điều kiện xúc tác)
a)

b) MnO2 à Cl2 à HCl à FeCl2 à FeCl3 à Fe(OH)3 à Fe2O3


c) NaCl à NaOH à NaBr à NaCl à HCl à FeCl2
d) KMnO4à Cl2 à Clorua vôi à Cl2 à NaCl à NaOH à NaCl
g) Cl2  FeCl3  NaCl  X↓

Br2  I2
h) Br2 ⃗
( 1 ) HBr ⃗
( 2 ) NaBr ⃗
( 3 ) NaCl ⃗
( 4 ) Cl2

DẠNG 2: NHẬN BIẾT, PHÂN BIỆT HÓA CHẤT


Bài 1. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau:
HCl; HNO3; KCl; KNO3.
Bài 2:
a, nhận biết dung dịch HCl, KCl, KBr, NaI
b, nhận biết dung dịch KOH, HCl, HNO3, K2SO4, BaCl2
c, nhận biết dung dịch I2, Na2CO3, NaCl, NaBr
d, nhận biết chất rắn AgCl, KCl, BaCO3, KI
Bài 3: Chỉ dùng 1 thuốc thử, nhận biết: HCl, KBr, KI, CaF2, KOH
Bài 4: bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết:
a) KOH, K2SO4 , KCl, K2SO4 , KNO3
b) HCl, NaOH, Ba(OH)2 , Na2SO4
c) HCl, HNO3 , H2SO4 , HBr
d) KCl, K2SO4 , KNO3 , KI
e) BaCl2 , K2SO4 , Al(NO3)3 , Na2CO3
f) NaNO3 , NaCl, HCl.
g) NaCl, HCl, H2SO4

DẠNG 3: BÀI TẬP


Bài 1. Cho 6,8 (g) hỗn hợp Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 3,36 (l) khí
(đkc).
a. Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư. Tính thể tích khí SO2 (sản phẩm
khử duy nhất) thu được ở đktc ?
Bài 2. Hòa tan hoàn toàn 60,0 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit clohiđric 0,5 M
thu được dung dịch A và 33,6 lít khí thoát ra (đktc).
a) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X.
b) Tính khối lượng muối thu được.
c) Tính thể tích dung dịch axit clohiđric đã dùng, biết lượng axit đã dùng dư 5 %.
Bài 3. Hòa tan hoàn toàn 42,2 gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dùng vừa đủ 100,8 ml dung dịch HCl
36,5% (D = 1,19g/ml) thu được V lít khí (đktc) và dung dịch A.
a/ Tính thành phần % về khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu.
b/ Tính V.
c/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A.
Bài 4: Tính thể tích khí Cl2 thu được (ở đktc) khi cho 15,8 gam KMnO 4 tác dụng với axit HCl
đậm đặc dư? (5,6lit)
Bài 5. Điều chế một dung dịch axit HCl bằng cách hoà tan 2 mol hiđro clorua vào nước. sau đó
đun axit thu được với MnO2 dư. Khí clo thu được có đủ để tác dụng với 28 gam Fe hay không?
Bài 6. Hoà tan 1 mol hiđro clorua vào nước. Cho vào dd 300 gam dung dịch NaOH 10%. Dung
dịch thu được có môi trường gì?
Bài 7. Cho H2SO4 đặc tác dụng với NaCl rắn, đun nóng. Hoà tan khí tạo thành vào 146 gam
nước. tính nồng độ % của dd thu được? (20%)
Bài 8. Dung dịch A chứa đồng thời HCl và H2SO4. cho 200 gam dung dịch A tác dụng với
BaCl2 dư thu được 46,6 gam kết tủa và dung dịch B. trung hoà lượng axit trong dung dịch B
người ta phải dung 500 ml dung dịch NaOH 1,6M. Tính nồng độ phần tăm của mỗi axit trong
dung dịch ban đầu? ( H2SO4 9,8%; HCl 7,3%)
Bài 9. Cho 69,8 gam MnO2 tác dụng với HCl đặc dư. Khí clo sinh ra cho đi qua 500 ml dd
NaOH 4M ở nhiệt độ thường.
a) Viết các phản ứng xảy ra trong thí nghiệm?
b) Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được, coi thể tích dung dịch thay đổi
không đáng kể?
Bài 10. Cho dung dịch AgNO3 dư vào 500g dd có chứa 26,6g hh NaCl và KCl thu được 57,4g
kết tủa. Tính nồng độ % của mỗi muối trong dung dịch ban đầu?
Bài 11. Để hoà tan hoàn toàn một hh gồm Zn và ZnO, người ta phải dùng 100,8 ml dd HCl
36,5% có khối lượng riêng D = 1,19g/ml phản ứng làm thoát ra 8,96l khí ở đktc.
Tính khối lượng và % khối lượng của Zn và ZnO trong hh ban đầu
Bài 12. Hoà tan hoàn toàn 7,8g hh Al và Mg trong dd HCl. Sau phản ứng thấy khối lượng dd
tăng 7g. tính khối lượng mỗi kim loại trong hh?
Bài 13. Để làm sạch 5g Br2 có lẫn tạp chất là Cl2 người ta phải dùng một lượng dd chứa 1,6g
KBr. Sau phản ứng làm bay hơi dd thì thu được 1,155g muối khan. Hãy xác định tỷ lệ % khối
lượng Cl2 trong Br2 đem phản ứng?
Bài 14. Để điều chế 5,6l khí Cl2 người ta đã cho thuốc tím rắn tác dụng với 130ml dd HCl có
khối lượng riêng D = 1,123g/ml.
a) tính khối lượng thuốc tím đã dùng?
b) Tính nồng độ % của dung dịch HCl đã dùng biết rằng hiệu suất phản ứng là 80%.
Bài 15. Khi cho 0,54g kim loại có hoá trị không đổi tác dụng hết với dung dịch HCl thu được
672 cm3 khí ở đktc. Hãy xác định kim loại đã dùng ?
Bài 16. Cho 300ml dd chứa 51g AgNO3 vào 200ml dd chứa 23,8g KBr. Lọc bỏ kết tủa, trong
nước lọc có những chất nào? Tính nồng độ mol/l của mỗi chất? ( coi thể tích dd không thay
đổi)
Bài 17. Cho 36,8g hh CaO và CaCO3 hoà tan trong 5l dd HCl ( vừa đủ) thì có 4,48l CO 2 thoát
ra ở đktc.
a) Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu?
b) Xác định nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng?
c) Xác định nồng độ mol/l của muối thu được. Giả sử thể tích dd không thay đổi.
Bài 18. Thả viên bi sắt nặng 5,6g hình cầu vào 200ml dung dịch HCl. Sau khi đường kính viên
bi còn lại bằng ½ đường kính ban đầu thì khí ngừng thoát ra. Tính nồng độ mol/l của dd HCl đã
dùng ? ĐS: 0,875M.
Bài 19. Hoà tan mg hh Fe và kim loại M hoá trị II đứng trước H 2 trong dãy hoạt động hoá học
vào dung dịch HCl dư thu được 4,48l H2 ở đktc. Mặt khác để hoà tan hết 4,8g M thì dùng chưa
đến 500ml HCl 1M. Tìm kim loại M ?
Bài 20. Trộn lẫn 150 ml dung dịch HCl 10% ( khối lượng riêng D = 1,047g/ml ) với 200ml
dung dịch HCl 2M được dung dịch A. Hoà tan 2,7 g hỗn hợp Fe và Zn vào 400 ml dd A thì
phản ứng xảy ra vừa đủ. Tính nồng độ mol/l của dung dịch A và % khối lượng của Zn có trong
hh?
Bài 21. Cho 30,64g hh NaCl và KCl tác dụng với H 2SO4 đặc dư đun nóng. Khí sinh ra được
dẫn vào nước để được 600ml dung dịch HCl 0,8M. Tính % khối lượng mỗi muối trong hh ban
đầu. Cho bao nhiêu g hh Al và Fe vào 600 ml dung dịch HCl ở trên để được 26,41g muối khan.
Biết phản ứng xảy ra vừa đủ.
Bài 22. Cho chất oxi hoá MnO2 tác dụng với axits HCl đậm đặc đun nóng thì thu được khí Cl2
a) Cho lượng khí Cl2 tạo thành phản ứng với dung dịch NaI thu được 12,7g I 2. tính khối
lượng Cl2 thu được.
b) Tính khối lượng HCl đã bị oxi hoá
Bài 23. Xác định nồng độ mol của dung dịch KI. Biết rằng 200ml dd đó tác dụng hết với khí
Cl2 thì giải phóng 76,2 g I2.
Bài 24. Xác định nồng độ % của dung dịch KBr. Biết rằng 4,48 l khí Cl 2 đktc đủ để tác dụng
với KBr có trong 88,87 ml dd KBr đó ( khối lượng riêng D=1,34g/ml)
Bài 25. Dung dịch A chứa đồng thời 2 axit HCl và H 2SO4. Để trung hoà 40 ml dd A cần dùng
vừa đủ 60ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dd sau khi tring hoà thu được 3,76 gam hh muối
khan. Xác định nồng độ mol của từng axit trong hỗn hợp A?
Bài 26. Cho V lít dd HCl 2M tác dụng với ag Na 2CO3 thu được 4,48 lít CO2 đktc. Lượng axit
dư trung hoá bởi 150 ml dd NaOH 1M thì vừa đủ. Tìm a và V?
Bài 27. Cho 100g dd HCl tác dụng với dd AgNO3 dư thì thu được 14,35g kết tủa
a) Tìm nồng độ % của HCl.
b) Để trung hoà hoàn toàn 10g dd axit trên cần bao nhiêu ml dd NaOH 20% ( D =
1,2g/ml).
Bài 28. Cho hh MgO và MgCO3 tác dụng với dd HCl 20% thì thu được 6,72 lít khí ở đktc.
a) Hãy xác định khối lượng của MgO và MgCO3 ?
b) Tìm khối lượng dd axit cần dùng?
c) Tính nồng độ % của chất tan trong dung dịch sau phản ứng?
Bài 29. Cho 25 g dd chứa 3,25 g hh gồm NaBr và CaCl 2 tác dụng với 108 ml dung dịch AgNO3
0,5M. Sau khi loại bỏ kết tủa người ta thêm axit HCl vào dung dịch thu được thì lại có thêm
0,574 g kết tủa nữa. Tìm khối lượng của mỗi muối trong hh ban đầu?
Bài 30. Người ta dùng 146g dd HCl 10% thì vừa đủ tác dụng với 11,6g hiđroxit kim loại hoá trị
(II) Y. Hãy xác định Y?

You might also like