Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

Tài Liệu Ôn Thi Group

BÀI ĐÃ LÀM
1. D 2. A 3. C 4. B 5. B 6. C 7. C 8. A 9. B 10. C

11. D 12. A 13. A 14. D 15. A 16. B 17. B 18. A 19. D 20. A

21. B 22. D 23. C 24. C 25. B 26. C 27. B 28. A 29. A 30. C

31. D 32. D 33. A 34. D 35. D 36. C 37. D 38. B 39. A 40. B

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of
the following questions.
Câu 1.

A. implant
B. extinct)
C. pursuit
D. downside

Đáp án D [927509] Bình luận

Kiến thức về trọng âm

A. implant /ɪmˈplɑːnt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ɑː/.

B. extinct /ɪkˈstɪŋkt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, trọng âm ưu tiên rơi vào âm cuối kết thúc với nhiều hơn một phụ âm.

C. pursuit /pəˈsjuːt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, trọng âm không rơi vào âm /ə/.

D. downside /ˈdaʊn.saɪd/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc, đối với danh từ ghép, trọng âm rơi vào từ đầu.

=>Đáp án D, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Viết bình luận

Câu 2.

A. academic
B. extravagant)
C. employable
D. spectacular

Đáp án A [927510] Bình luận

Kiến thức về trọng âm

A. academic /ˌæk.əˈdem.ɪk/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc, đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

B. extravagant /ɪkˈstræv.ə.ɡənt/ : từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

C. employable /ɪmˈplɔɪ.ə.bəl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, đuôi -able không ảnh hưởng đến trọng âm của từ; và trọng âm
ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ɔɪ/.

D. spectacular /spekˈtæk.jə.lər/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

=>Đáp án A, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Viết bình luận

Câu 3.

A. unique
T
E
N

B. attire)
I.
H
T

C. custom
N
O

D. pursue
U
IE
IL

Đáp án C [927511] Bình luận


A
T

Nhập bình luận  


https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Kiến thức về trọng âm

A. unique /juːˈniːk/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

B. attire /əˈtaɪər/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, trọng âm không rơi vào âm /ə/.

C. custom /ˈkʌs.təm/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc, trọng âm không rơi vào âm /ə/.

D. pursue /pəˈsjuː/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, trọng âm không rơi vào âm /ə/.

=>Đáp án C, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Viết bình luận

Câu 4.
A. designer
B. ancestor)
C. proposal
D. tradition

Đáp án B [927512] Bình luận

Kiến thức về trọng âm

A. designer /dɪˈzaɪ.nər/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, đuôi -er không ảnh hưởng đến trọng âm của từ; và trọng âm ưu tiên
rơi vào nguyên âm đôi /aɪ/.

B. ancestor /ˈæn.ses.tər/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc, đuôi -or không ảnh hưởng đến trọng âm của từ; và nếu tất cả các
âm trong một từ đều ngắn hết, thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

C. proposal /prəˈpəʊ.zəl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, đuôi -al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ; và nếu trong một từ
chứa cả 2 âm /ə/ và /əʊ/, thì trọng âm sẽ rơi vào âm /əʊ/.

D. tradition /trəˈdɪʃ.ən/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

=>Đáp án B, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Viết bình luận

Câu 5.

A. special
B. princess)
C. sentence
D. question

Đáp án B [927513] Bình luận

Kiến thức về trọng âm

A. special /ˈspeʃ.əl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc, đuôi -ial làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

B. princess /prɪnˈses/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

C. sentence /ˈsen.təns/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc, trọng âm không rơi vào âm /ə/.

D. question /ˈkwes.tʃən/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc, đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

=>Đáp án B, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Viết bình luận

Câu 6.

A. accompany
T
E

B. electrify)
N
I.
H

C. characterize
T
N
O

D. inhabitant
U
IE

Đáp án C [927514] Bình luận


IL
A
T

Nhập bình luận  


https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Kiến thức về trọng âm

A. accompany /əˈkʌm.pə.ni/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển 3 âm tính từ cuối lên.

B. electrify /iˈlek.trɪ.faɪ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, đuôi -y làm trọng âm dịch chuyển 3 âm tính từ cuối lên.

C. characterize /ˈkær.ək.tə.raɪz/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc, đuôi -ize làm trọng âm dịch chuyển 3 âm tính từ cuối lên;
nhưng trọng âm không rơi vào âm /ə/, nên sẽ rơi vào âm tiết đầu tiên.

D. inhabitant /ɪnˈhæb.ɪ.tənt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, tiền tố in- không ảnh hưởng đến trọng âm của từ; xét từ
‘habitant’, nếu tất cả các âm trong một từ đều ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

=>Đáp án C, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Viết bình luận

Câu 7.
A. elegant
B. argument)
C. compassion
D. comfortable
Đáp án C [927515] Bình luận

Kiến thức về trọng âm

A. elegant /ˈel.ɪ.ɡənt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc, nếu tất cả các âm trong một từ đều ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm
tiết thứ nhất.

B. argument /ˈɑːɡ.jə.mənt/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc, đuôi -ment không ảnh hưởng đến trọng âm của từ; và trọng âm
thường rơi vào âm dài.

C. compassion /kəmˈpæʃ.ən/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

D. comfortable /ˈkʌm.fə.tə.bəl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc, đuôi -able không ảnh hưởng đến trọng âm của từ; và trọng
âm không rơi vào âm /ə/.

=>Đáp án C, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Viết bình luận

Câu 8.
A. beneficial
B. conservative)
C. experienced
D. responsible
Đáp án A [927516] Bình luận

Kiến thức về trọng âm

A. beneficial /ˌben.ɪˈfɪʃ.əl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc, đuôi -ial làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

B. conservative /kənˈsɜː.və.tɪv/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, đuôi -ive làm trọng âm rơi vào trước âm đó; nhưng trọng âm
không rơi vào âm /ə/, nên nó sẽ rơi vào âm trước đó.

C. experienced /ɪkˈspɪə.ri.ənst/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ɪə/.

D. responsible /rɪˈspɒn.sə.bəl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, đuôi -ible làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

=>Đáp án A, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Viết bình luận


T
E
N
I.

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each
H
T

of the following questions.


N
O

Câu 9.
U
IE
IL

A. deposit
A
T

B. conserve) Nhập bình luận  


https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

C. composer
D. resolve

Đáp án B [927517] Bình luận

Kiến thức về phát âm của phụ âm

A. deposit /dɪˈpɒz.ɪt/
B. conserve /kənˈsɜːv/

C. composer /kəmˈpəʊ.zər/
D. resolve /rɪˈzɒlv/

=>Đáp án B, có phụ âm được phát âm là /s/, các đáp án còn lại được phát âm là /z/.

Viết bình luận

Câu 10.

A. lyricist
B. rally)
C. nylon
D. oxygen
Đáp án C [927518] Bình luận

Kiến thức về phát âm của nguyên âm

A. lyricist /ˈlɪr.ɪ.sɪst/
B. rally /ˈræl.i/

C. nylon /ˈnaɪ.lɒn/
D. oxygen/ˈɒk.sɪ.dʒən/

=>Đáp án C, có nguyên âm được phát âm là /ai/, các đáp án còn lại được phát âm là /ɪ/.

Viết bình luận

Câu 11.
A. structured
B. embroidered)
C. preserved
D. embarrassed
Đáp án D [927519] Bình luận

Kiến thức về phát âm -ed

Ta có quy tắc phát âm -ed:

- /t/: khi âm tận cùng trước nó là /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/, /f/, /p/

- /id/: khi trước -ed là /t/, /d/

- /d/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên âm và các phụ âm còn lại.

A. structured /ˈstrʌk.tʃərd/
B. embroidered /ɪmˈbrɔɪ.dərd/

C. preserved /prɪˈzɜːvd/
D. embarrassed /ɪmˈbær.əst/

=>Đáp án D, có -ed được phát âm là /t/, các đáp án còn lại được phát âm là /d/.

Viết bình luận


T
E
N
I.
H
T
N

Câu 12.
O
U
IE

A. put
IL

B. bulb)
A
T

C. slum
Nhập bình luận  
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

D. hunt

Đáp án A [927520] Bình luận

Kiến thức về phát âm nguyên âm


A. put /pʊt/
B. bulb /bʌlb/

C. slum /slʌm/
D. hunt /hʌnt/

=>Đáp án A, có nguyên âm được phát âm là /ʊ/, các đáp án còn lại được phát âm là /ʌ/.

Viết bình luận

Câu 13.

A. raised
B. needed)
C. sacred
D. naked
Đáp án A [927521] 1 Bình luận

Kiến thức về phát âm -ed

Ta có quy tắc phát âm -ed:

- /t/: khi âm tận cùng trước nó là /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/, /f/, /p/

- /id/: khi trước -ed là /t/, /d/

- /d/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên âm và các phụ âm còn lại.

Trường hợp đặc biệt trong cách phát âm “ed”: Trong các tính từ như: Naked, Wicked, Beloved, Sacred, Hatred, Wretched, … -ed sẽ được phát âm là /ɪd/

A. raised /reɪzd/

B. needed /niːdɪd/

C. sacred /ˈseɪ.krɪd/
D. naked /ˈneɪ.kɪd/

=>Đáp án A, có -ed được phát âm là /d/, các đáp án còn lại được phát âm là /ɪd/.

Viết bình luận

Ho Phuong Em ko hiểu ạ
2 Trả lời

Câu 14.
A. gorgeous
B. cordial)
C. accord
D. crossword

Đáp án D [927522] Bình luận

Kiến thức về phát âm của nguyên âm

A. gorgeous /ˈɡɔː.dʒəs/
B. cordial /ˈkɔː.di.əl/

C. accord /əˈkɔːd/
D. crossword /ˈkrɒs.wɜːd/

=>Đáp án D, có nguyên âm được phát âm là /ɜː/, các đáp án còn lại được phát âm là /ɔː/.
T
E
N
I.
H

Viết bình luận


T
N
O
U
IE
IL

Câu 15.
A
T

A. longevity
Nhập bình luận  
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

B. immune)
C. nutrition
D. prescription
Đáp án A [927523] Bình luận

Kiến thức về phát âm của nguyên âm

A. longevity /lɒnˈdʒev.ə.ti/
B. immune /ɪˈmjuːn/

C. nutrition /njuːˈtrɪʃ.ən/
D. prescription /prɪˈskrɪp.ʃən/

=>Đáp án A, có nguyên âm được phát âm là /ə/, các đáp án còn lại được phát âm là /ɪ/.

Viết bình luận

Câu 16.
A. disease
B. leisure)
C. physical
D. preserve
Đáp án B [927524] Bình luận

Kiến thức về phát âm của phụ âm

A. disease /dɪˈziːz/
B. leisure /ˈleʒ.ər/

C. physical /ˈfɪz.ɪ.kəl/
D. preserve /prɪˈzɜːv/

=>Đáp án B, có phụ âm được phát âm là /ʒ/, các đáp án còn lại được phát âm là /z/.

Viết bình luận

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best completes each of the following exchanges.
Câu 17.
- “I’d like to change some money.” - “__________”

A. Five tens, please.


B. Which currency?)
C. You haven’t signed it.
D. What’s your account number?
Đáp án B [927525] Bình luận

Tình huống giao tiếp

Tạm dịch: - “Tôi muốn đổi một ít tiền.” - “______”

Xét các đáp án:

A. Five tens, please.: Làm ơn cho tôi 5 tờ mười đô.

B. Which currency?: Loại tiền tệ nào ạ?

C. You haven’t signed it.: Bạn chưa kí nó.

D. What’s your account number?: Số tài khoản của bạn là gì?

=>Đáp án B
T
E
N

Viết bình luận


I.
H
T
N
O
U
IE

Câu 18.
- “What does it mean by this sign?” - “__________”
IL
A

A. It’s to prevent people from parking here.


T

Nhập bình luận  


https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

B. It’s a nice and colourful sign.)


C. This sign really means something.
D. It doesn’t mean much to me.

Đáp án A [927526] Bình luận

Tình huống giao tiếp

Tạm dịch: - “Biển hiệu này có nghĩa là gì?” - “______”

Xét các đáp án:

A. It’s to prevent people from parking here. Nó dùng để ngăn việc mọi người đậu xe ở đây.

B. It’s a nice and colourful sign. Nó là một biển hiệu đẹp và đầy màu sắc.

C. This sign really means something. Biển hiệu này thực sự có ý nghĩa gì đó.

D. It doesn’t mean much to me. Nó không có nghĩa gì nhiều đối với tôi.

=>Đáp án A

Viết bình luận

Câu 19.
Linda is talking to David about friends in the class.

Linda: “Do you think Anna is the best student in our class?” - David: “__________”
A. Do you think so?
B. Yes, I don’t think so.)
C. You can’t say so.
D. You can say that again.

Đáp án D [927527] 1 Bình luận

Tình huống giao tiếp

Tạm dịch: Linda đang nói chuyện với David về những người bạn trong lớp.

- Linda: “Bạn có nghĩ Anna là người giỏi nhất trong lớp của chúng ta không?”

- David: “__________”

Xét các đáp án:

A. Do you think so? Bạn có nghĩ vậy không?

B. Yes, I don’t think so. Vâng, tôi không nghĩ vậy.

C. You can’t say so. Bạn không thể nói vậy.

D. You can say that again. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.

=>Đáp án D

Viết bình luận

Ho Phuong Tại sao D vậy Cô


Trả lời

Câu 20.
Laura is asking Tom for his idea about a vacation at the beach.

Laura: “Do you think a vacation at the beach will do me good?” - Tom: “__________”

A. Sure. Have a good time there.


B. Yes, I think.)
C. Could you buy me something?
D. Yes, it does.
Đáp án A [927528] Bình luận
T

Tình huống giao tiếp

Tạm dịch: Laura đang hỏi Tom về ý kiến của anh ấy về một kỳ nghỉ ở bãi biển.

N
I.

- Laura: “Bạn có nghĩ rằng một kỳ nghỉ ở biển sẽ khiến tôi vui vẻ hơn không?”

H
T

- Tom: “__________”

N
O

Xét các đáp án:

U
IE

A. Sure. Have a good time there. Chắc chắn rồi. Chúc bạn đi vui vẻ nhé.

IL

B. Yes, I think. Vâng, tôi nghĩ vậy.

C. Could you buy me something? Bạn có thể mua cho tôi cái gì được không?

Nhập bình luận  


https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

D. Yes, it does. Vâng, nó có.

=>Đáp án A

Viết bình luận

Câu 21.
- "Would you like to order now?”

- “__________”

A. Yes, of course.
B. Yes, a regular pizza, please.)
C. No, no. Spaghetti is better.
D. No, we wouldn't.

Đáp án B [927529] Bình luận

Tình huống giao tiếp

Tạm dịch:

- “Bạn có muốn gọi món ngay bây giờ không?”

- “____”

Xét các đáp án:

A. Yes, of course. Vâng, tất nhiên rồi.

B. Yes, a regular pizza, please. Vâng, cho tôi 1 một cái pizza thường nhé.

C. No, no. Spaghetti is better. Không, không. Mì ý sẽ ngon hơn.

D. No, we wouldn't. Không, chúng tôi sẽ không gọi món.

=>Đáp án B

Viết bình luận

Câu 22.
- “What do you think about the new play?”

- “__________”

A. It's about a romance.


B. I don't think very much.)
C. Not at all.
D. It's just so so.
Đáp án D [927530] 1 Bình luận

Tình huống giao tiếp

Tạm dịch:

- “Bạn nghĩ gì về vở kịch mới đó?”

- “____”

Xét các đáp án:

A. It's about a romance. Nó nói về sự lãng mạn.

B. I don't think very much. Tôi không nghĩ quá nhiều.

C. Not at all. Không có gì.

D. It's just so so. Cũng được thôi.

=>Đáp án D

Viết bình luận

M inh Ngọc Em thấy đáp án A hợp lí hơn ạ


1 Trả lời
T
E
N
I.
H
T

Câu 23.
Peter: “__________” - Dick: “Sorry, Brian is not here.”
N
O
U

A. Can I leave a message then?


IE
IL

B. Can I take a message then?)


A
T

C. Can I speak to Brian, please? Nhập bình luận  


https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

D. Would you like to leave a message?


Đáp án C [927531] Bình luận

Tình huống giao tiếp

Tạm dịch:

- Peter: “____”

- Dick: "Xin lỗi, Brian không ở đây."

Xét các đáp án:

A. Can I leave a message then? Tôi có thể để lại lời nhắn được không?

B. Can I take a message then? Tôi có thể nhận lời nhắn được không?

C. Can I speak to Brian, please? Tôi có thể nói chuyện với Brian được không?

D. Would you like to leave a message? Bạn có muốn để lại lời nhắn không?

=>Đáp án C

ĐỀ BÀI TYPE SAI HERE => HER

Viết bình luận

Câu 24.
- Diana: “I didn’t know you could play the guitar so well. Your tune was lovely!”
- Peter: “__________”
A. You’re welcome.
B. I bought it near my house.)
C. You must be kidding. I thought it was terrible.
D. You told a kid. I was playing better than that.

Đáp án C [927532] Bình luận

Tình huống giao tiếp

Tạm dịch:

- Diana: “Tôi không biết bạn có thể chơi ghi-ta giỏi đến như vậy. Giai điệu bạn chơi thật bắt tai!”

- Peter: “____”

Xét các đáp án:

A. You’re welcome. Không có chi.

B. I bought it near my house. Tôi đã mua nó gần nhà của tôi.

C. You must be kidding. I thought it was terrible. Bạn đang trêu tôi thôi. Tôi nghĩ nó dở lắm.

D. You told a kid. I was playing better than that. Bạn đã nói một đứa trẻ. Tôi đã chơi tốt hơn vậy.

=>Đáp án C

Viết bình luận

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following
questions.
Câu 25.
I keep meaning to write to my parents but I’m so busy nowadays that I can’t seem to find the time to do it.
T
E
N

A. keep up with
I.
H
T

B. get round to)


N
O

C. put down to
U
IE

D. make up for
IL
A
T

Đáp án B [927533] Nhập bình luận Bình 


luận

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Tôi luôn muốn viết thư cho bố mẹ nhưng hiện tại tôi quá bận nên dường như không có đủ thời gian để làm việc đó.

=> find the time to do: có thời gian để làm điều gì đã dự định trước

Xét các đáp án:

A. keep up with: bắt kịp, theo kịp

B. get round to: làm điều gì đó mà bạn đã có ý định làm từ lâu

C. put down to: đưa ra lời giải thích, cho rằng là do

D. make up for: bồi thường, đền bù

=>Đáp án B

Viết bình luận

Câu 26.
The current edition of that magazine discusses the ancient civilizations of Latin America.

A. hottest
B. first)
C. latest
D. special

Đáp án C [927534] Bình luận

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Ấn bản đang lưu hành của tạp chí đó thảo luận về các nền văn minh cổ đại của Mỹ Latinh.

=> current /ˈkʌr.ənt/ (a): đang lưu hành, hiện tại

Xét các đáp án:

A. hottest /hɒttɪst/ (a): nóng nhất

B. first /ˈfɜːst/ (a): đầu tiên

C. latest /ˈleɪ.tɪst/ (a): mới nhất

D. special /ˈspeʃ.əl/ (a): đặc biệt

=>Đáp án C

Viết bình luận

Câu 27.
An additional grant has enabled the team to push forward with research plans.
A. global
B. extra)
C. typical
D. serious
Đáp án B [927535] Bình luận

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Một khoản trợ cấp bổ sung đã cho phép nhóm thúc đẩy các kế hoạch nghiên cứu.

=> additional/əˈdɪʃ.ən.əl/ (a): bổ sung

Xét các đáp án:

A. global /ˈɡləʊ.bəl/ (a): toàn cầu

B. extra /ˈek.strə/ (a): thêm

C. typical /ˈtɪp.ɪ.kəl/ (a): điển hình

D. serious /ˈsɪə.ri.əs/ (a): nghiêm túc

=>Đáp án B

Viết bình luận


T
E
N
I.
H
T
N

Câu 28.
None of Arrino’s vague references or allusions had prepared me for what she was saying.
O
U
IE

A. hints
IL
A

B. illusions)
T

Nhập bình luận  


https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

C. proposal
D. suggestion

Đáp án A [927536] Bình luận

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Arrino đã không đưa ra lời gợi ý hoặc ám chỉ nào để tôi chuẩn bị cho những gì cô ấy đang nói.

=>allusion /əˈluː.ʒən/ (n): lời gợi ý

Xét các đáp án:

A. hint/hɪnt/ (n): lời gợi ý

B. illusion /ɪˈluː.ʒən/ (n): ảo tưởng

C. proposal /prəˈpəʊ.zəl/(n): đề xuất

D. suggestion /səˈdʒes.tʃən/ (n): sự gợi ý, sự đề nghị

=>Đáp án A

Viết bình luận

Câu 29.
When I was a child I always looked up to my father. He was a real role model for me.
A. admired
B. liked)
C. understood
D. trusted
Đáp án A [927537] Bình luận

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Khi tôi còn nhỏ, tôi luôn rất kính trọng bố mình. Ông ấy là một tấm gương thực sự đối với tôi.

=> look up to: kính trọng

Xét các đáp án:

A. admire /ədˈmaɪər/ (v): ngưỡng mộ

B. like /laɪk/ (v): yêu thích

C. understand /ˌʌn.dəˈstænd/ (v): hiểu

D. trust /trʌst/ (v): tin tưởng

=>Đáp án A

Viết bình luận

Câu 30.
I think one reason we get on so well is that we really speak the same language as each other. There's almost nothing we
disagree about.
A. tell the truth
B. know English well)
C. have similar ideas and thoughts
D. share the same accommodation
Đáp án C [927538] Bình luận

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Tôi nghĩ lý do khiến chúng tôi hòa thuận với nhau là vì chúng tôi thực sự hợp nhau. Hầu như không có điều gì mà chúng tôi không đồng ý với
nhau.

=> speak the same language: cùng suy nghĩ, chung tiếng nói, hợp nhau

Xét các đáp án:

A. tell the truth: nói thật

T
E

B. know English well: giỏi tiếng Anh

C. have similar ideas and thoughts: có chung ý tưởng và suy nghĩ giống nhau

I.
H

D. share the same accommodation: có chung chỗ ở

T
N

=>Đáp án C
O
U
IE
IL

Viết bình luận


A
T

Nhập bình luận  


https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 31.
According to Freud, dreams can be interpreted as the fulfillment of wishes.

A. attainment
B. performance)
C. conclusion
D. completion

Đáp án D [927539] Bình luận

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Theo Freud, giấc mơ có thể được hiểu là sự hoàn thành những mong muốn.

=> fulfillment /fʊlˈfɪl.mənt/ (n): sự hoàn thành, sự thực hiện

Xét các đáp án:

A. attainment /əˈteɪn.mənt/ (n): sự đạt được

B. performance /pəˈfɔː.məns/ (n): sự biểu diễn

C. conclusion /kənˈkluː.ʒən/ (n): kết luận

D. completion /kəmˈpliː.ʃən/ (n): sự hoàn thành

=>Đáp án D

Viết bình luận

Câu 32.
My elder sister failed her final exam, which depressed my parents.
A. embarrassed
B. satisfied)
C. pleased
D. disappointed

Đáp án D [927540] Bình luận

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Chị gái tôi đã trượt kỳ thi cuối kỳ, điều đó khiến bố mẹ tôi rất buồn.

=> depress /dɪˈpres/ (v): làm buồn lòng

Xét các đáp án:

A. embarrass /ɪmˈbær.əs/ (v): làm xấu hổ

B. satisfy /ˈsæt.ɪs.faɪ/ (v): làm thỏa mãn

C. please /pliːz/ (v): làm vui lòng

D. disappoint /ˌdɪs.əˈpɔɪnt/ (v): làm thất vọng

=>Đáp án D

Viết bình luận

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following
questions.
Câu 33.
Parents today have to strive to provide a stimulating environment for their children to grow up in.

A. disheartening
B. encouraging)
C. changeable
D. flexible
T

Đáp án A [927541] 8 Bình luận


E
N
I.
H

Từ trái nghĩa

T
N

Tạm dịch: Các bậc cha mẹ ngày nay phải cố gắng tạo ra một môi trường khuyến khích để con cái họ phát triển trong đó.

O
U

=> stimulating/ˈstɪm.jə.leɪ.tɪŋ/ (a): khuyến khích, kích thích sáng tạo, khuấy động, lý thú

IE

Xét các đáp án:

IL

A. disheartening /dɪsˈhɑː.tən.ɪŋ/ (a): làm nản chí

A
T

B. encouraging /ɪnˈkʌr.ɪ.dʒɪŋ/ (a): khuyến khích


Nhập bình luận  
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

C. changeable /ˈtʃeɪn.dʒə.bəl/ (a): có thể thay đổi

D. flexible /ˈflek.sə.bəl/ (a): linh hoạt

=>Đáp án A

Viết bình luận

Đỗ Quỳnh disheartening
Trả lời

Đỗ Quỳnh disheartening
Trả lời

Đỗ Quỳnh disheartenting
Trả lời

Đỗ Quỳnh disheartening nan chi


Trả lời

Đỗ Quỳnh disheartening nan chi


Trả lời

Đỗ Quỳnh disheartening nan chi


Trả lời

Đỗ Quỳnh disheartenting nan chi


Trả lời

Đỗ Quỳnh dishearenting: nan chi


Trả lời

Câu 34.
“What I’ve got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication,” said the official to the reporter.
A. popular
B. examined)
C. recorded
D. official
Đáp án D [927542] Bình luận

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Vị quan chức này nói với phóng viên là: “Những gì tôi có thể nói với bạn bây giờ là hoàn toàn chưa chính thức và hầu như chắc chắn không
được công bố”.

=> off the record: không chính thức, không được công bố

Xét các đáp án:

A. popular /ˈpɒp.jə.lər/ (a): phổ biến

B. examined /ɪɡˈzæm.ɪn/ (v3): được kiểm tra

C. recorded /rɪˈkɔːd/ (v): được ghi lại, ghi âm

D. official/əˈfɪʃ.əl/ (a): chính thức

=>Đáp án D

Viết bình luận

Câu 35.
Healthcare in the capital compares poorly with that in the rest of the country.
A. terribly
T

B. swiftly)
E
N
I.

C. suddenly
H
T

D. acceptably
N
O
U

Đáp án D [927543] Bình luận


IE
IL
A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Chăm sóc sức khỏe ở thủ đô kém hơn so với những vùng còn lại của đất nước.
Nhập bình luận  
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

=> poorly/ˈpɔː.li/ (adv): kém, tồi tệ

Xét các đáp án:

A. terribly /ˈter.ə.bli/ (adv): rất tệ

B. swiftly /ˈswɪft.li/ (adv): nhanh chóng

C. suddenly /ˈsʌd.ən.li/ (adv): đột nhiên

D. acceptably /əkˈsept.ə.bli/ (adv): chấp nhận được

=>Đáp án D

Viết bình luận

Câu 36.
It has been raining cats and dogs since yesterday.

A. constantly
B. continuously)
C. lightly
D. heavily
Đáp án C [927544] Bình luận

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Trời đã mưa như trút từ hôm qua đến giờ.

=> rain cats and dogs: mưa như trút

Xét các đáp án:

A. constantly /ˈkɒn.stənt.li/ (adv): liên tục

B. continuously /kənˈtɪn.ju.əs.li/ (adv): liên tiếp

C. lightly /ˈlaɪt.li/ (adv): nhẹ

D. heavily /ˈhev.əl.i/ (adv): nặng, nặng hạt

=>Đáp án C

Viết bình luận

Câu 37.
- "What's the matter? You don't look very well.” - "I feel a little under the weather today.”
A. normal
B. proper)
C. sick
D. fine

Đáp án D [927545] Bình luận

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: - “Có chuyện gì vậy? Trông bạn không được khỏe lắm.” - “Hôm nay, mình cảm thấy không được khỏe.”

=> under the weather: không được khỏe

Xét các đáp án:

A. normal /ˈnɔː.məl/ (a): bình thường

B. proper /ˈprɒp.ər/ (a): thích đáng

C. sick /sɪk/ (a): ốm, bệnh

D. fine /faɪn/ (a): khỏe

=>Đáp án D

Viết bình luận


T
E

Câu 38.
His intelligence and experience will enable him to cope with the complicated situation.
N
I.
H

A. too difficult to solve


T
N
O

B. easy to be controlled)
U
IE

C. quite manageable
IL
A

D. urgent and hard to overcome


T

Nhập bình luận  


https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Đáp án B [927546] Bình luận

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Trí thông minh và kinh nghiệm của anh ấy sẽ giúp anh ấy đương đầu với những tình huống rắc rối.

=> complicated /ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/ (a): rắc rối

Xét các đáp án:

A. too difficult to solve: khó giải quyết

B. easy to be controlled: dễ giải quyết

C. quite manageable: khá là có thể quản lý

D. urgent and hard to overcome: cấp bách và khó vượt qua

=>Đáp án B

Viết bình luận

Câu 39.
Names of people in the book were changed to preserve anonymity.
A. reveal
B. conserve)
C. presume
D. cover
Đáp án A [927547] Bình luận

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để giữ kín danh tính.

=> preserve /prɪˈzɜːv/ (v): giữ, bảo vệ

Xét các đáp án:

A. reveal /rɪˈviːl/ (v): tiết lộ

B. conserve /kənˈsɜːv/ (v): giữ gìn, bảo tồn

C. presume /prɪˈzjuːm/ (v): cho là, coi như là

D. cover /ˈkʌv.ər/ (v): che phủ

=>Đáp án A

Viết bình luận

Câu 40.
During the five-decade history, the Asian Games have been advancing in all aspects.

A. holding at
B. holding back)
C. holding by
D. holding to

Đáp án B [927548] Bình luận

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Trong vòng 5 thập kỷ lịch sử, đại hội thể thao châu Á đã phát triển về mọi mặt.

=> advance /ədˈvɑːns/ (v): phát triển, tân tiến, tiến bộ

Xét các đáp án:

A. hold at: không tồn tại cụm này

B. hold back: trì hoãn, kìm lại, lưu ban

C. hold by: không tồn tại cụm này

D. hold to: tuân thủ

=>Đáp án B
T
E
N

Viết bình luận


I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Nhập bình luận  


https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like