Part5 6 Answered

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

Các bạn down tài liệu và share online vui lòng ghi rõ nguồn từ page Đề thi TOEIC miễn

phí.
Mọi thắc mắc về TOEIC các bạn hãy tham gia Group Cộng đồng ôn thi TOEIC để tương tác tốt hơn.

Part V

STT ĐÁP
CÂU GIẢI THÍCH DỊCH – TỪ VỰNG
ÁN
Cần tính từ sở hữu cho
We apologize for the delay in
danh từ “loan Chúng tôi lấy làm xin lỗi vì đã
processing — loan application.
application” hoãn việc xử lý đơn vay của
(A) You
101 B A. Đại từ nhân xưng bạn
(B) Your
B. Tính từ sở hữu - Loan application (n): đơn
(C) Yourself
C. Đại từ phản thân vay
(D) Yours
D. Đại từ sở hữu
Every team member should
meet with their immediate
Cần giới từ có nghĩa phù
supervisor ___ the annual
hợp Mỗi thành viên của đôi nên
performance evaluation.
A. Đằng sau gặp giám sát của họ về bản
102 B
(A) Behind B. Về đánh giá hiệu suất làm việc
(B) About C. Tới thường niên
(C) Toward D. Vào trong
(D) Into

Over the past few years, there


has been tremendous ___ in the Cần danh từ đứng sau
international marriage business. tính từ “tremendous” Qua một vài năm qua, kinh
A. Danh từ doanh hôn nhân quốc tế đã
103 (A) Growth A
B. Động từ tăng trưởng mạnh mẽ.
(B) Grows
C. Động từ
(C) Grown
D. Không xác định
(D) Grower

Cần danh từ cho tính từ Theo một nghiên cứu mới,


According to a new study, the
104 B “increasing” nước Mỹ sẽ đối mặt với sự
United States will face ever
A. Động từ cạnh tranh ngày càng tăng
Các bạn down tài liệu và share online vui lòng ghi rõ nguồn từ page Đề thi TOEIC miễn phí.
Mọi thắc mắc về TOEIC các bạn hãy tham gia Group Cộng đồng ôn thi TOEIC để tương tác tốt hơn.

increasing ___ in the global B. Danh từ chưa từng có trong nền kinh tế
economy over the next decade. C. Trạng từ toàn cầu trong những thập kỷ
D. Tính từ tới
(A) Competes
(B) Competition
(C) Competitively
(D) Competitive.

By using the search function,


you can search for words or sets Cần giới từ có nghĩa phù
Bằng cách sử dụng chức năng
of words —— a specific article. hợp
tìm kiếm, bạn có thể tìm kiếm
A. Nơi
105 (A) Where C những từ hoặc cụm từ trong
B. Trong khi
(B) While một văn bản cụ thể
C. Trong
(C) Within
D. Bất cứ nơi đâu
(D) Wherever

___ our team should complete


the project quickly, the manager
Cần liên từ có nghĩa phù
will have to hire additional
hợp Bởi vì đội của chúng tôi hoàn
programming experts.
A. Bởi vì thành dự án nhanh chóng,
106 A
(A) Because B. Thêm vào đó quản lý sẽ phải têu thêm các
(B) Moreover C. Do đó chuyên gia chương trình
(C) Therefore D. Mặc dù
(D) Nevertheless

During the busy season, the ski Cần động từ nguyên thể
resort will ___ reservations only Trong suốt mùa bận rộn, khu
sau “will” … trượt tuyết sẽ chấp nhận
for parties of five people or A. Động từ nguyên
more. những đặt chỗ chỉ cho những
107 A thể đơn có 5 người hoặc hơn
(A) Accept B. Động từ chia số ít
(B) Accepts C. Động từ dạng - Reservation: sự đặt chỗ
(C) Accepting “ing”
Các bạn down tài liệu và share online vui lòng ghi rõ nguồn từ page Đề thi TOEIC miễn phí.
Mọi thắc mắc về TOEIC các bạn hãy tham gia Group Cộng đồng ôn thi TOEIC để tương tác tốt hơn.

(D) Accepted D. Động từ dạng


“ed”

As part of the trade conference,


Cần giới từ có nghĩa “về”,
there will be a discussion ____
đi cùng danh từ
international trade policy. Như một phần của hội thảo
“discussion”
thương mại, sẽ có một cuộc
108 (A) By D A. Bằng, bởi
thảo luận về chính sách thương
(B) To B. Tới
mại quốc tế.
(C) With C. Với
(D) On D. Về

Almost everyone who prepares


to start a business finds that the
Cần tính từ ở dạng so Hầu hết mọi người chuẩn bị để
financial projections and market
sánh hơn trong cụm “ bắt đầu việc kinh doanh nhận
analysis are — than they
are…than” ra rằng những dự trù tài chính
expected.
109 C A. Tính từ hoặc phân tích thị trường
(A) Difficult B. Danh từ thường khó khăn hơn họ kỳ
(B) Difficulty C. Tính từ dạng so vọng.
(C) More difficult sánh hơn - Projection (n): dự trù
(D) Much difficulty D. Danh từ

Attached is a ___ of the main Cần danh từ có nghĩa phù


Đính kèm là một bản tóm tắt
agenda which should be hợp
những việc chính phải làm cái
addressed in the annual A. Tóm tắt
110 A nên được trình bày trong cuộc
cooperate strategy meeting. B. Tổng
họp chiến lược doanh nghiệp
C. Sản phẩm
(A) Summary thường niên
D. Đăng ký
Các bạn down tài liệu và share online vui lòng ghi rõ nguồn từ page Đề thi TOEIC miễn phí.
Mọi thắc mắc về TOEIC các bạn hãy tham gia Group Cộng đồng ôn thi TOEIC để tương tác tốt hơn.

(B) Total - Address (v): trình bày, diễn


(C) Product thuyết
(D) Registration

An Iraqi industrial delegation —


due to arrive yesterday to
1 đại biểu công nghiệp Iraq
Washington to discuss with
Cần động từ chia ở thì ngày hôm qua tới Washington
American counterparts ways of
quá khứ (vì có để thảo luận với đối tác Mỹ
cooperation and trade exchange.
111 C “yesterday”) và chia ngôi cách để trao đổi thương mại và
(A) Is số ít (chủ ngữ “a Iraqi hợp tác
(B) Are industrial delegation”) - Counterpart (n): đối tác
(C) Was - Cooperation (n): sự hợp tác
(D) Were

One benefit of renting a house


___ buying is that you do not Cần từ có nghĩa phù hợp
have to do any maintenance. đi với danh từ “buying” Một lợi ích của thuê nhà thay
A. Theo như vì mua là bạn không phải đi
112 (A) According to C
B. Khi bảo trì
(B) When
C. Thay vì - Maintenance (n): bảo trì
(C) Instead of
D. Tuy nhiên
(D) However

Even though there are ___ Mặc dù chúng có sẵn, nhưng


available, the monthly commuter Cần danh từ số nhiều phù vé thông hành đi lại hàng
113 pass is the most economical way B hợp với động từ “are” tháng là cách kinh tế nhất để đi
to commute. lại

(A) Other - Commute (v): đi lại


Các bạn down tài liệu và share online vui lòng ghi rõ nguồn từ page Đề thi TOEIC miễn phí.
Mọi thắc mắc về TOEIC các bạn hãy tham gia Group Cộng đồng ôn thi TOEIC để tương tác tốt hơn.

(B) Others - Commuter pass (n): vé


(C) The other thông hành lưu bộ
(D) Another

Please visit our website to leam


more about the innovative and Cần trạng từ có nghĩa phù
hợp bổ nghĩa cho tính từ
___ priced marketing services Làm ơn hãy ghé qua trang web
“priced”
we offer. của chúng tôi để biết thêm
A. Hầu như, gần như,
114 D những dịch vụ marketing cải
(A) Virtually thực sự
tiến với giá cả hợp lý mà
(B) Gratefully B. Với vẻ biết ơn
chúng tôi cung cấp
(C) Thoroughly C. Tỉ mỉ, chi tiết
(D) Reasonably D. Hợp lý

The hotel is ___located in


London’s downtown within
walking distance from banks, Cần trạng từ bổ sung ý
Khách sạn được đặt thuận tiện
post office and stores. nghĩa cho “located”
ở trung tâm London, có thể đi
115 D A. Danh từ
(A) Convenience bộ tới ngân hàng, bưu điện và
B. Tính từ
(B) Convenient các cửa hàng
C. Danh từ số nhiều
(C) Conveniences
D. Trạng từ
(D) Conveniently

The New Products Development


Department has been under the Cần danh từ có nghĩa phù
Phòng phát triển sản phẩm mới
___ of Mra Harmon for the past hợp
đang được giám sát bởi ông
five years. A. Sự tham gia
116 B Harmon trong 5 năm vừa qua
B. Sự giám sát
(A) Attendance - Under the supervision:
C. Dấu hiệu
(B) Supervision dưới sự giám sát
D. Dự phòng
(C) Sight
Các bạn down tài liệu và share online vui lòng ghi rõ nguồn từ page Đề thi TOEIC miễn phí.
Mọi thắc mắc về TOEIC các bạn hãy tham gia Group Cộng đồng ôn thi TOEIC để tương tác tốt hơn.

(D) Provision

The conference organizer


expressed their sincere thanks to
Dr, Raymond, ___ gave an
Cần một đại từ quan hệ Những người tổ chức hội thảo
insightful speech at the opening
đóng vai trò chủ ngữ thể hiện lời cảm ơn chân thành
session.
117 D A. Nếu tới giáo sư Raymond, người đã
(A) If B. Bất cứ ai đưa đến một bài phát biểu sâu
(B) Anyone C. Ông ấy sắc ở phần mở đầu
(C) He D. Người mà
(D) Who

If any parts manufactured by


Brown Machine Inc. should
prove defective within one year Nếu bất cứ phần nào được sản
Cần động từ có nghĩa
from the date it is delivered new xuất bởi Brown Machine Inc
phù hợp
to the purchaser, the product will chứng tỏ bị lỗi trong vòng một
A. Chuẩn bị
118 be ___ immediately. B năm kể từ ngày được chuyển
B. Thay thế
đến mới tới người mua sẽ được
(A) Prepared C. Tiêu thụ
thay thế ngay lập tức
(B) Replaced D. Xem lại
- Defective (a): lỗi
(C) Consumed
(D) Revised

The city council has proposed Cần động từ với nghĩa Hội đồng thành phố vừa đề
119 ___ four municipal markets into C phù hợp nghị phát triển bốn thị trường
modern shopping complexes and A. Xem lại đô thị vào tổ hợp mua sắm
Các bạn down tài liệu và share online vui lòng ghi rõ nguồn từ page Đề thi TOEIC miễn phí.
Mọi thắc mắc về TOEIC các bạn hãy tham gia Group Cộng đồng ôn thi TOEIC để tương tác tốt hơn.

also five multi-level parking B. Đạt được hiện đại và năm tổ hợp đỗ xe
complexes. C. Phát triển đa mức.
D. Đóng góp - Municipal (a): thuộc đô thị
(A) To revise
(B) To achieve
(C) To develop
(D) To contribute

Due to the ___ nature of


medical information, it should
only be available to persons
actively engaged in the treatment Cần tính từ có nghĩa phù Do tính chất bảo mật của
of the patient or in related hợp những thông tin y học, nó chỉ
120 administrative work. A. Bí mật có sẵn cho những người chủ
A
B. Giới hạn động cam kết với việc điều trị
(A) Confidential C. Tiền, nguyên của bệnh nhân hoặc trong công
(B) Limited D. Bắt buộc việc quản trị liên quan.
(C) Former
(D) Mandatory.

Teachers should focus on Cần liên từ để kết nối


teaching history properly “vital” và “enjoyable”
because history is vital as ___ as
A. As well as: cũng Giáo viên nên tập trung vào
enjoyable.
như là giảng dạy lịch sử đầy đủ bởi
121 A
(A) Well B. As far as: nếu lịch sử vừa quan trọng lại thú
(B) Far C. As good as: tốt vị
(C) Good như
(D) Near

Once your answer has been Cần động từ nguyên thể


verified, you will be prompted to Một khi câu trả lời của bạn
sau “to” có nghĩa phù hợp
___ your account được xác nhận, bạn sẽ được
122 D A. Đặt
number and create a new PIN. gợi ý nhập số tài khoản và tạo
B. Đưa ra
ra một PIN mới
(A) Place C. Áp đặt
Các bạn down tài liệu và share online vui lòng ghi rõ nguồn từ page Đề thi TOEIC miễn phí.
Mọi thắc mắc về TOEIC các bạn hãy tham gia Group Cộng đồng ôn thi TOEIC để tương tác tốt hơn.

(B) Offer D. Nhập vào


(C) Impose
(D) Enter

Over the years we have earned


the — trust and confidence of
Trải qua nhiều năm, chúng tôi
hundreds of students worldwide Cần tính từ bổ sung ý
đã đạt được sự tin tưởng và
through our unmatched nghĩa cho danh từ “trust
niềm tin hoàn toàn của hàng
performance in English A. Tính từ
123 A trăm sinh viên toàn quốc thông
education. B. Trạng từ
qua bản đánh giá thành tích
(A) Complete C. Động từ
không đối chứng của giáo dục
(B) Completely D. Động từ
Anh.
(C) Completed
(D) Completing
Our MBA School is making it
easy for employers to access our
talents by ___ on- site interviews Cần động từ dạng “ing” Trường MBA của chúng tôi
and recruiting sessions sau giới từ “by” với nghĩa đang tạo điều kiện cho các ông

(A) Holding phù hợp chủ dễ dàng tiếp cận với


124 (B) Closing A A. Tổ chức những tài năng của chúng tôi

(C) Waiting B. Đống bằng cách tổ chức các buổi

(D) Meeting C. Chờ phỏng vấn trực tuyến và các


D. Gặp buổi tuyển dụng
Các bạn down tài liệu và share online vui lòng ghi rõ nguồn từ page Đề thi TOEIC miễn phí.
Mọi thắc mắc về TOEIC các bạn hãy tham gia Group Cộng đồng ôn thi TOEIC để tương tác tốt hơn.

If you have ___ received an Cần trạng từ bổ sung ý


incorrect order or your shipment nghĩa cho động từ
has arrived damaged, please see “received” Nếu bạn nhận nhầm 1 hóa đơn
our Customer Service section for A. Động từ dạng quá không chính xác hoặc đơn
our Return Policy. khứ chuyển hàng của bạn bị hư
125 D
B. Động từ thường hỏng khi đến, làm ơn hãy gặp
(A) Mislook
C. Động từ dạng phòng dịch vụ khách hàng để
(B) Mistake
phân từ hỏi về chính sách hoàn trả.
(C) Mistaken
D. Trạng từ
(D) Mistakenly

Large numbers of people are in


need of emergency assistance in
Eastern Africa ___ months of
heavy rains associated with El Ở đây là mệnh đề quan hệ Một lượng lớn người đang có
Nino. rút gọn nhu cầu hỗ trợ khẩn cấp ở
126 B Following = which flows Đông Phi hệ quả của nhiều
(A) At (với “which” thay thế cho tháng trời mưa cùng với El
(B) Following cả về phía trên) Nino
(C) Upon
(D) Except

To ensure the accuracy of the


survey results, all respondents
must complete the questions by
Để đảm bảo tính chính xác của
___. Cần đại từ phản thân sau
kết quả khảo sát, tất cả những
127 B giới từ “by” hòa hợp với
(A) Itself người được hỏi phải tự mình
chủ ngữ “all respondents”
(B) Themselves hoàn thành bản câu hỏi
(C) Herself
(D) Himself
Các bạn down tài liệu và share online vui lòng ghi rõ nguồn từ page Đề thi TOEIC miễn phí.
Mọi thắc mắc về TOEIC các bạn hãy tham gia Group Cộng đồng ôn thi TOEIC để tương tác tốt hơn.

The Tokyo branch of the


investment bank has launched an
Cần tính từ có nghĩa phù
internal inquiry into the
hợp bổ sung ý nghĩa cho Chi nhanh Tokyo của ngân
disappearance of a computer
cụm danh từ “client hàng đầu tư vừa tung ra một
disk thought to contain highly
information” bản thẩm vấn nội bộ về sự biến
128 ___ client information. B
A. Lịch sự mất của đĩa máy tính cái được
(A) Courteous B. Nhạy cảm cho rằng lưu trữ thông tin
(B) Sensitive C. Có thể trả được khách hàng rất nhạy cảm
(C) Affordable D. Cạnh tranh
(D) Competitive

In order to use these materials


for profit, you must gain formal
Cần danh từ đứng sau
— from our company in writing.
“formal”
(A) Approving A. Động từ Để sử dụng những chất liệu
B. Danh từ này vì lợi nhuận, bạn phải lấy
129 (B) Approval B
C. Động từ được sự chấp thuận từ công ty
(C) Approved D. Động từ dưới dạng văn bản

(D) Approves

Language Bridge Co. provides Cần trạng từ chỉ mức độ

—structured and intensive bổ sung cho tính từ

Japanese language training “structured, intensive” Language Bridge Co cung cấp

programs through the Internet. A. Cao (adv chỉ mực chương trình đào tạo tiếng
130 A
độ) Nhật chuyên sâu và có kết cấu
(A) Highly B. Hy vọng (adv chỉ cao thông qua Internet
(B) Hopefully tính chất)
(C) Probably C. Có thể
Các bạn down tài liệu và share online vui lòng ghi rõ nguồn từ page Đề thi TOEIC miễn phí.
Mọi thắc mắc về TOEIC các bạn hãy tham gia Group Cộng đồng ôn thi TOEIC để tương tác tốt hơn.

(D) Rarely D. Hiếm khi (adv tần


suất)
In an effort ___ the needs of
students who have both the
Trong nỗ lực nhằm đáp ứng
potential and the desire to
những nhu cầu của học sinh
complete curriculum more
hững người vừa tiềm năng và
demanding than that offered in
Cấu trúc “in an effort to khát khao hoàn thành chương
the regular classroom, the Board
131 A do st”: nỗ lực làm gì trình giảng dạy yêu cầu cao
of Education will provide
hơn cái được dùng trong các
Advance Placement Programs.
lớp học bình thường, Hội đồng
(A) To meet
giáo dục sẽ cung cấp chương
(B) Meeting
trình thay thế nâng cao
(C) Has met
(D) Meets
Upon completion, the ___
parking garage will offer Cần tính từ bổ sung ý
convenient parking for both nghĩa cho “parking
Khi hoàn thành, gara đỗ xe
patients visiting the hospital and garage” với nghĩa phù
thêm sẽ đem tới việc đỗ xe
physicians in the medical office hợp
thuận tiện cho cả bệnh nhân và
132 building. B A. Không thường
bệnh viện cũng như bác sĩ
xuyên
(A) Infrequent trong toàn nhà văn phòng y
B. Them
(B) Additional khoa
C. Tiếp tục
(C) Ongoing
D. Ngẫu nhiên
(D) Incidental

The government officials and


economists Will meet together to Cần danh từ đứng sau Những công chức chính phủ

discuss the ways to effectively “economic” và những nhà kinh tế sẽ gặp

implement the economic — A. Động từ mặt cùng nhau để thao luận


133 C
proposed by the president. B. Danh từ chỉ người cách để áp dụng hiệu quả
C. Danh từ chỉ vật những cải cách kinh tế được đề
(A) Reformed D. Tính từ xuất bởi thủ tướng
(B) Reformer
Các bạn down tài liệu và share online vui lòng ghi rõ nguồn từ page Đề thi TOEIC miễn phí.
Mọi thắc mắc về TOEIC các bạn hãy tham gia Group Cộng đồng ôn thi TOEIC để tương tác tốt hơn.

(C) Reforms
(D) Reformatory

The management of WalMex


Electronics has decided to Cần tính từ bổ sung cho
withdraw its business due to ___ “market condition” với
Quản lý của WE vừa quyết
market conditions in the country. nghĩa phù hợp
định sẽ ngừng việc kinh doanh
134 A A. Không thuận lợi
(A) Unfavorable do điều kiện thị trường không
B. Không sẵn sang
(B) Unwilling thuận lời trên đất nước.
C. Đối nghich
(C) Opposing
D. Ngại ngùng
(D) Reluctant

By the time the FDA discovered


its illegal production, the Cần liên từ đi với cụm
tobacco company ___ several danh từ có nghĩa phù hợp.
years to develop new narcotic “Although, Since” + Mặc dù những nỗ lực tốt nhất,
tobacco products. mệnh đề; “Despite, ông Chamberlain không thể
135 D
Because of + cụm danh thuyết phục được bà Schell
(A) are spending
từ” căn cứ nghĩa, chọn làm kinh doanh với ông ấy
(B) will have spent
A
(C) spend
(D) had spent
Các bạn down tài liệu và share online vui lòng ghi rõ nguồn từ page Đề thi TOEIC miễn phí.
Mọi thắc mắc về TOEIC các bạn hãy tham gia Group Cộng đồng ôn thi TOEIC để tương tác tốt hơn.

Because company websites


which contain too much
information are usually ignored
Bởi vì web của công ty cái mà
by people, it is important to keep
chứa quá nhiều thông tin
the information' short and to the
Cấu trúc “to the point”: thường bị mọi người làm ngơ,
136 ___. B
ngắn gọn, trọng tâm nên quan trọng là giữ cho
(A) Grade thông tin ngắn gọn và hướng
(B) Point tới trọng tâm.
(C) Level
(D) Spot

A rapidly growing beverage


company is seeking qualified
Công ty nước giải khát trên đà
and ___ regional and district Cần tính từ bổ nghĩa cho
phát triển mạnh mẽ đang tìm
sales managers to work with danh từ “sales managers”
kiếm những quản lý bán hàng
local distributors A. Động từ
137 C huyện và khu vực chất lượng
B. Danh từ
(A) Motivate và có động lực để làm việc với
C. Tính từ
(B) Motivator những nhà phân phối địa
D. Danh từ
(C) Motivated phương.
(D) Motivation

More than half of the companies


surveyed indicated that they
have no plans for new
investment ___ the global Hơn nửa số công ty được khảo
economy is recovering from the sát chỉ ra rằng họ không có kế
Cần liên từ có nghĩa thích
138 recent downturn. D hoạch cho việc đầu tư mới mặc
hợp đi cùng với mệnh đề
dù nền kinh tế toàn cầu đang
(A) In spite of
hồi phục từ suy thoái gần đây.
(B) So as
(C) Despite
(D) Though
Các bạn down tài liệu và share online vui lòng ghi rõ nguồn từ page Đề thi TOEIC miễn phí.
Mọi thắc mắc về TOEIC các bạn hãy tham gia Group Cộng đồng ôn thi TOEIC để tương tác tốt hơn.

According to a report, global oil


demand is — to be higher in
2007 and 2008 than initial
Cần động từ ở dạng bị Theo như một báo cáo, nhu
forecast.
động cầu dầu toàn cầu được kỳ vọng
139 A
(A) Expected “to be expected to do” sẽ cao hơn trong năm 2007,
(B) Expecting được kỳ vọng 2008 so với dự đoán ban đầu
(C) Expects
(D) Expect

To raise awareness of your


company and products, we may
___ ask you to provide Để nâng cao nhận thức của
Cần trạng từ có nghĩa phù
information to participate in công ty và sản phẩm của bạn,
hợp
certain voluntary promotions, chúng tôi thường yêu cầu bạn
A. Sớm, vội vã
140 surveys, or contests. C cung cấp thông tin để tham gia
B. Bên lề, nhỏ
vào khuyến mãi tự nguyện
(A) Prematurely C. Thỉnh thoảng
chắc chắn, bản khảo sát hoặc
(B) Marginally D. Không phổ biến
các cuộc thi.
(C) Occasionally
(D) Uncommonly

Part VI

Our organization has developed over Cần danh từ sau “a” Tổ chức của chúng tôi đã phát
15,000 International Standards on a A. Động từ triển hơn 15.000 chuẩn mực
___ of subjects. B. Động từ quốc tế về một loạt các chủ
141 (A) Varying C. Tính từ thể. Một danh sách đầy đủ của
D
(B) Vary D. Danh từ lĩnh vực kỹ thuật có thể thấy
(C) Various từ danh sách các chuẩn mực
(D) Variety quốc tế
Các bạn down tài liệu và share online vui lòng ghi rõ nguồn từ page Đề thi TOEIC miễn phí.
Mọi thắc mắc về TOEIC các bạn hãy tham gia Group Cộng đồng ôn thi TOEIC để tương tác tốt hơn.

The full range of technical fields can be


seen from the listing of International
Standards.
Users can browse that listing to find Cần danh từ sau tính Người dùng có thể duyệt danh
bibliographic information on each từ “brief” với nghĩa sách này để tìm ra các thông
standard and, in many cases, a brief phù hợp tin thư mục về mỗi chuẩn
___ A. Nâng cao mực và trong nhiều trường
(A) Advance B. Tóm tắt hợp, một bản tóm tắt ngắn
(B) Abstract C. Thay thế gọn. những link sau dẫn tới
142 B
(C) Alternative D. Quá trình những thông tin thêm về
(D) Progress những chuẩn mực cụ thể hoặc
The following links lead to further họ những chuẩn mực.
information about specific standards or
families of standards.

The listing, which reflects the standards Cần cụm từ có nghĩa Danh sách, cái mà phản ánh
users most often ask about, will be phù hợp những chuẩn mực mà người
further developed and extended ____ A. Để phản hồi/ đáp dùng thường yêu cầu sẽ được
user demand. ứng về phát triên xa hơn và thể hiện
143 A
(A) In response to B. Kết hợp với sự phản hổi với nhu cầu của
(B) In combination with C. Bằng cách của người dùng
(C) By means of D. Theo như quan
(D) In observance of sát của
Welcome to get that job Cần động từ dạng Tìm kiếm một công việc có
___ a job can be complicated and tiring “ing” đóng vai trò thể là quá trình phức tạp và
process làm chủ ngữ trong mệt mỏi. thỉnh thoảng bạn
144 (A) find C câu không biết nơi đâu để bắt đầu,
(B) found một mình thuyết phục 1 công
(C) finding ty rằng bạn là người tốt nhất
(D) finds cho vị trí đó
Các bạn down tài liệu và share online vui lòng ghi rõ nguồn từ page Đề thi TOEIC miễn phí.
Mọi thắc mắc về TOEIC các bạn hãy tham gia Group Cộng đồng ôn thi TOEIC để tương tác tốt hơn.

Sometimes you just don’t know where


to start looking, let alone how to
persuade a company that you are the
best person for the job!
This site is full of activities and quizzes Cần từ có nghĩa Trang nay là toàn bộ các hoạt
to build on your knowledge of career – thích hợp động và câu hỏi vấn đáp để
related vocabulary and offer some tips A. tới xây dựng kiến thức nghề
on things like ___ put together a good B. khi nghiệp của bạn – những từ
145 CV or do well in an interview D C. cái mà vựng liên quan và cung cấp
(A) to D. cách để các tip về những thứ như cách
(B) when để vừa có 1 CV tốt vừa làm
(C) that tốt cuộc phỏng vấn.
(D) how to
You can work your way through this sit Cần giới từ có nghĩa Bạn có thể làm việc cách của
step by step, from “Job Search” to phù hợp mình thông qua những bước
“interviews” – just click on “What’s A. Trong khi sau, từ “tìm kiếm việc” cho
next?” on the right of the page each B. Chuyển tiếp tới “phỏng vấn” ở bên phải
time you have completed an activity. C. Bởi, bằng trang mỗi lần bạn có thể hoàn
Or you can go straight to whichever D. Vào thành 1 hoạt động. hoặc bạn
146 C
units are of the most interest to you ___ có thể đi thẳng tới bất cứ phần
using the links at the top of the page. nào bạn quan tâm bằng cách
(A) In sử dụng những link ở đầu
(B) Forward trang.
(C) By
(D) Upon
Due to the continual success of their Cần danh từ có Nhờ có những thành công liên
business, our client is looking for an nghĩa phù hơp tục trong kinh doanh, khách
147 Architectural CAD Technologist to join B A. Sự nhắc nhở hàng của chúng tôi đang tìm
their existing team of architects in B. Việc vận kiếm một kỹ sư công nghệ
Newcastle. chuyển CAD kiến trúc để tham gia
Các bạn down tài liệu và share online vui lòng ghi rõ nguồn từ page Đề thi TOEIC miễn phí.
Mọi thắc mắc về TOEIC các bạn hãy tham gia Group Cộng đồng ôn thi TOEIC để tương tác tốt hơn.

The role will include ensuring timely C. Việc lâu chùi vào đội các kiến trúc sư hiện
___ of the design to the contractor for a D. Lời khuyên có tại Newcastle
$200 million schools project in Vai trò sẽ bao gồm đàm bảo
Newcastle. đúng thời gian việc vận
(A) Reminders chuyển những thiết kế tới chủ
(B) Delivery thầu cho dự án các trường học
(C) Cleaning trị giá 200 triệu$ ở Newcastle.
(D) Advice
Working ___ with the architects, you Cần trạng từ có
will be expected to deliver client nghĩa phù hợp Làm việc gần gũi với những
expectations A. Nghiêm trọng kiến trúc sư, bạn sẽ được kỳ
(A) Severely B. Gần gũi vọng chuyển tải những mong
(B) Closely C. Đáng kể muốn của khách hàng
148 B
(C) Dramatically D. Gần
(D) Nearly

and other responsibilities include Cần động từ dạng Và những trách nhiệm khách
preparing drawings to the direction of “ing” để hòa hợp với bao gồm chuẩn bị bản vẽ cho
the project team in a timely manner, động từ tới định hướng đội dự án
maintaining the project filing of “maintaining” trong khung thời gian, duy trì
drawings and __ collection of data for việc hoàn thành bản vẽ dự án
drawings as provided and other và thực hiện việc thu thập dữ
149 D
services as appropriate to deliver the liệu cho các bản vẽ như được
project withing the specific time limits cung cấp và những dịch vụ
(A) Implemented khác thích hớp để vận chuyển
(B) Implements dự án trong giới hạn thời gian
(C) To implement cụ thể
(D) Implementing
A security breach can result in lost Cấu trúc “impact Sự vi phạm an ninh có thể dẫn
150 B
productivity and compromised data. It on” ảnh hưởng tới tới năng suất mất và dữ liệu bị
Các bạn down tài liệu và share online vui lòng ghi rõ nguồn từ page Đề thi TOEIC miễn phí.
Mọi thắc mắc về TOEIC các bạn hãy tham gia Group Cộng đồng ôn thi TOEIC để tương tác tốt hơn.

can damage your reputation and have a dàn xếp. nó có thể phá hủy
negative impact ___ profitability danh tiếng của bạn và có ảnh
(A) about hương tiêu cực tới lợi nhuận
(B) on
(C) for
(D) behind
___ your small business from external Cần động từ có Bảo vệ việc kinh doanh nhỏ
and internal threats with security nghĩa phù hợp của bạn khỏi những thách
integrated in the network. A. bảo vệ thức trong và ngoài vơi an
151 (A) protect A B. ngăn chặn ninh liên kết với mạng lưới
(B) prevent C. xử lý
(C) proceed D. tuyên bố
(D) proclaim
Integration allows you to safeguard Cần tính từ nghĩa Việc kết hợp cho phép bạn
your assests without diverting ___ phù hợp giữ tài sản của mình không
resources. A. Chủ động chệch hướng sang những
152 (A) Active D B. Liên tục nguồn có giá trị
(B) Consecutive C. Bị ấn tượng
(C) Impressed D. Có giá trị
(D) Valuable

You might also like