Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

ĐỀ CƢƠNG KINH DOANH QUỐC TẾ

1, Toàn cầu hóa :


+ Bản chất là sự phụ thuộc, liên kết, hội nhập lẫn nhau giữa của các khu vực, các quốc
gia, dân tộc trên thế giới.
+ Đặc trưng :
- Thị trường : 1 thị trường thống nhất cho toàn thế giới, 1 sp thống nhất
- Sản phẩm : 1 sản phẩm có các phần được sản xuất ở nhiều quốc gia khác nhau.
+ Xu thế :
- Thành lập các công ty xuyên quốc gia, sáp nhập và hợp nhất các công ty thành

om
các tập đoàn lớn
- Sự ra đời và phát triển của các tổ chức kinh tê, thương mại, tài chính quốc tế và

.c
khu vực như : Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF), Ngân hàng Thế giới (WB), Tổ chức
ng
Thương mại Thế giới (WTO), Liên minh châu Âu (EU), Hiệp ước Thương mại
tự do Bắc Mĩ (NAFTA), Hiệp ước Thương mại tự do ASEAN (AFTA), Diễn
co
đàn hợp tác kinh tế châu á - Thái Bình Dương (APEC), Diễn đàn hợp tác á - Âu
an

(ASEM),...
th

+ Động cơ toàn cầu hóa :


Xóa bỏ các hàng rào thương mại về hàng hóa, dịch vụ, vốn ( GATT, WTO…)
g

-
on

- Sự thay đổi của KH-CNKT, điển hình là công nghệ thông tin.
du

+ Tích cực ( lí do ủng hộ)


- Cơ hội kinh doanh mới, ngành KD mới
u

Thị trường, nguồn cung nguyên liệu mới


cu

-
- Giảm giá mặt hàng
- Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
- Tăng thu nhập, việc làm
+ Tiêu cực ( lí do không ủng hộ )
- Sự sụp đổ của các hãng, công ty, gây mất việc
- Nghèo đói, khoảng cách giàu nghèo
- Lao động phụ nữ, trẻ em
- Phá hoại môi trường
- Sự xâm lấn về văn hóa của các tập đoàn đa QG
- Khủng hoảng tài chính tiền tệ ( hiệu ứng Domino )

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Ảnh hưởng chủ quyền quốc gia, an toàn an ninh QG .

2, Sự khác biệt các quốc gia về yếu tố môi trƣờng :


+ Văn hóa :
+ Môi trường chính trị PL
+ Môi trường kinh tế

Chỉ tiêu MT Chính trị - PLuat MT Kinh tế MT Văn Hóa


so sánh

om
Hình Chính trị: 4 mô hình : - Tôn giáo
thành - Chủ nghĩa tập thể - Nền KT truyền - Ngôn ngữ

.c
bởi - CNXH thống - Quan điểm thẩm
- CN cá nhân - Nền KT thị trường
ng mĩ
- CN độc tài - Nền KT mệnh lệnh - Giáo dục
co
Pháp luật: - Nềnh KT hỗn hợp - Cấu trúc xã hội
an

- Common Law 5kiểu QGia: - Tâm lí kinh tế


th

- Civil Law - QG chưa Công chính trị


- Hệ thống luật tôn nghiệp hóa - Phong tục tập
g
on

giáo - QG kém phát triển quán


- International Law: - QG đang phát triển - Giá trị, thái độ cư
du

Hệ thống luật, quy - QG công nghiệp xử


u

định luật mang tính hóa


cu

QTe - Nước phát triển


Rủi ro 1. Sự đình trệ trong 1. Lạm phát cao 1. HĐ KDQT thường bị
có thể kinh doanh 2. CN độc quyền, bảo chủ nghĩa vị chủng
phát 2. Sự không chắc chắn, hộ SX trong nước, cản trở : CN này coi
sinh không rõ ràng không KT thị văn hóa mình là siêu
3. Ảnh hưởng của các trường đẳng hơn, dẫn đến
đảng phái, thế lực 3. Tỉ giá hối đoái, cán khinh thường những
chính trị cân thanh toán con ng văn hóa khác,
4. Ảnh hưởng đến kd ở không ổn định đánh giá sai lệch .

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
vi mô ( tác động đến 4. Thâm hụt cán cân 2. Sự chống đối từ
vài hãng , 1 nhóm thương mại, NK Chính Phủ, ng lao
ngành) hay ảnh nhiều, XK ít… động, công luận khi
hưởng ở tầm vĩ mô ( 5. Sự tan vỡ liên xung đột văn hóa
đe dọa đến tất cả minh KT (EU ) 3. Cú shock văn hóa (
công ty trong một 6. Vấn đề ô nhiễm đặc biệt là shock văn
QG) môi trường làm hóa ngược)
5. Thủ tục hành chính năng suất lao động
phức tạp thấp và làm hại sức
khỏe của người

om
7. Nền KT toàn cầu

.c
suy thoái
8. Không kiểm soát
ng
được tình trạng nợ
co
công
Nguyên 1. Chủ nghĩa bài hoại Không rõ, ngâm cứu sau 1. Rào cản văn hóa-
an

nhân 2. Nội bộ lục đục. @_@ CN vị chủng (


th

gây rủi 3. Tình trạng xã hội, đáng quan tâm


g

ro chính phủ, hệ thống nhất)


on

chính trị không ổn 2. Thiếu hiểu biết về


du

định văn hóa các quốc


4. Sự xung đột chủng gia
u
cu

tộc, tôn giáo, dân


tộc,tư tưởng của các
đảng phái, tổ chức, z
5. Ảnh hưởng của các
nhóm, hiệp hội KD
địa phương
6. Các QG quan hệ
lỏng lẻo

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3, 3 bƣớc lựa chọn thị trƣờng, 2 kỹ thuật phân tích thị trƣờng :
+ 3 bước lựa chọn thị trường :
B1 : xác định cơ hội kinh doanh :
Xác định có nhu cầu hay ko có nhu cầu
Sự sẵn có của nguồn lực
Sự phù hợp về môi trường KD, hạn chế và cấm kỵ của nhà nước.
B2 : phân tích yếu tố, nhân tố môi trường, hành vi, thái độ người tiêu dùng trong từng
sản phẩm.
B3 : cân nhắc ra quyết định
+ 2 kỹ thuật phân tích thị trường ;

om
-Nghiên cứu tiền khả khi (SD kỹ thuật scanning )

.c
Tập trung xđ cơ hội và rủi ro
SD thông tin các dữ liệu thống kê thứ cấp, rẻ tiền, sẵn có .
ng
-> Để ko phải đánh giá quá nhiều thị trường. Cắt giảm hạn chế các thị trường ít cơ hội
co
-Nghiên cứu khả thi (SD kỹ thuật kiểm tra thông tin chi tiết)
SD các cuộc viếng thăm vì mục đích KD, hội thảo hội nghị hội chợ để đánh giá
an

thực tế, thực chất thị trường.


th

Kết quả thu đc SD trong việc ra quyết định cuối cùng.


g

-> Ngăn chặn sa lầy các TT, các HĐ KD tốn kém, ko mang lại lợi ích.
on
du

4, Chiến lƣợc KDQT :


u

CL QT CL ĐQG CL toàn cầu CL xuyên QG


cu

( HĐ +Tập trung R&D SP và DV đc HĐ sx và R&D CL trộn lẫn các


chính) ( nghiên cứu và thiết kế riêng sẽ được tập mục tiêu thông
. phát triển) ở trụ sở cho từng thị trung ở một địa qua hệ thống
chính.
. trườngkd : phương có lợi học hỏi toàn
+Hđsx,marketing,
. +HĐ R&D thế nhất cầu và chuyển
bán hàng được
Bản chất đôclâpgiữa các  1 sp cho giao năng lực
thực hiện ở các
TT. tất cả. cốt lõi giữa các
QG HĐ. Trụ sở
+ CT marketing, Tập trung vào chi nhánh.
chính vẫn kiểm
chính sách giá, chiến lược chi
soát chặt chẽ. phí thấp, tận
bán hàng khác
 Thường là dụng lợi ích
nhau.
cho x.khẩu đường cong
 Mỗi TT kinh nghiệm,

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
là 1 dòng lợi thế kinh tế
sp phát triển theo
quy mô
Lợi ích Các DN mới gia Hiệu quả khi áp lực cắt giảm DN chịu áp lực
với nhập TT, áp lực DN thâm nhập CP cao, thích cắt giảm CP
cắt giảm CP thấp, vào TT có sự đa nghi hóa ĐP cao, thích nghi
thích nghi hóa ĐP dạng về nhu cầu thấp. hóa ĐP cao.
thấp. ng tiêu dùng; áp
lực cắt giảm CP
thấp, thích nghi
hóa ĐP cao.
Đk áp DN tạo dựng pt Tập trung vào
dung năng lực cốt lõi, chiến lược CP
sau đó chuyển thấp, tận dụng
sang các TT nước đường

om
cong
ngoài. Ở đó đối KN, lợi ích kinh
thủ cạnh tranh ko tế nhờ quy mô.

.c
có hoặc ko thể bắt
chước năng lực cốt
lõi.
Sơ đồ và ví dụ :
ng
co
an
th
g
on
du
u
cu

+ Chiến lược quốc tế : Thành công của McDonald


Khi mở rộng thị trường, McDonald đã xuất khẩu mô hình quản lý kinh doanh đã
được phát triển và thành công tại thị trường Mỹ. Công ty đã thâm nhập thị trường nước
khác bằng hình thức nhượng quyền thương mại, đơn vị nhường quyền phải tuân thủ
chặt chẽ theo công thức chế biến của McDonald. Hoạt động marketing, bán hàng được

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
McDonald thực hiện riêng ở từng thị trường. Tại Malaysia, Singapore và Thái lan,
McDonald's cung cấp thêm sản phẩm đồ uống với hương vị sầu riêng, ác nhà hàng ở
Brazil bán kèm thêm các loại nước giải khát làm từ trái gura hay dâu rừng Amazon. Ở
Ấn Độ, thịt bò và thịt lợn được thay bằng thịt cừu để phục vụ các giáo dân nơi đây với
tập quán ăn kiêng.
+ Chiến lược đa quốc gia : Coca Cola
Mỗi thị trường khác nhau, Coca Cola lại có các sản phẩm khác nhau. Các công ty
con của Coca Cola sẽ nghiên cứu từng thị trường và sẽ đưa ra những sản phẩm riêng
biệt . Ở thị trường Việt Nam, Coca Cola đưa ra 2 sản phẩm riêng biệt là nước tăng lực
Samurai với hương vị trái cay ngọt ngào phù hợp với ng VN và nước uống đóng chai

om
Dasani. Ở Brazil, Coca Cola cho ra sp nước uống Kuat được làm từ một loại quả địa
phương.

.c
+ Chiến lược toàn cầu : Apple sử dụng chiến lược toàn cầu
ng
Hoạt động R&D, marketing đều được thực hiện ở Mỹ, công ty đặt nhà máy sản
co
xuất của mình ở Trung Quốc là nơi có nguồn cung lao động giá rẻ, bộ phần của sản
phẩm dc đưa từ khắp nơi về. Sản phẩm đồng nhất cho tất cả các thị trường trên thế
an

giới.
th

+ Chiến lược xuyên quốc gia . Công ty Caterpillar


g

Cuối thập niên 70, do nhu cầu cắt giảm chi phí, Caterpillar thiết kế lại sản phẩm
on

của họ sử dụng nhiều bộ phận và đầu tư vào nhà máy sản xuất linh kiện qui
du

mô lớn, đặt ở địa điểm t h í c h h ợ p , đ á p ứ n g n h u c ầ u t o à n c ầ u


v à n h ậ n r a k i n h t ế q u i m ô ( s c a l e economics). Cùng lúc công ty tăng
u
cu

sản xuất linh kiện tập trung với nhà máy lắpráp ở mỗi thị trường lớn. Những nhà
máy này, Caterpillar biến đổi sản phấmcho phù hợp với nhu cầu tiêu dùng địa
phương. Bằng việc áp dùng chiến lượcnày, Caterpillar nhận ra nhiều lợi ích của sản
xuất toàn cầu khi đáp ứng áp lựcyêu cầu của địa phương bằng sự khác biệt sản
phẩm giữa thị trường các quốcgia.

5, 2 mô hình ra quyết định :


Ra quyết định tập trung Trao quyền ra quyết định
Bản chất Mọi quyết định được tập trung vào QĐ đc TH ở mọi cấp quản lý của
1 người hay 1 nhóm người ở trụ sở DN.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
chính.
Những người quản lý cấp dưới ko
có quyền điều chỉnh hay thay đổi
QĐ của các cấp quản lý cao hơn.
DN đc thực hiện việc kiểm soát
chặt chẽ quá trình thực thi các quyết
định đã ban hành.
Lợi ích Quyết định được duy trì 1 cách ổn Tháo gỡ những gánh nặng & áp lực
định và xuyên suốt ở mộiđv của trong việc ra QĐ cho các cá nhân &
DN. tập thể ở trụ sở chính.
QĐ thường rõ ràng &ko bị trùng Tạo động lực, tăng cường sức sáng
lặp ở các cấp quản lý của DN tạo.
Mềm dẻo & linh hoạt hơn
Các QĐ đc đưa ra thường phù hợp

om
hơn với các yêu cầu đặc biệt của
TT.
Hạn chế Giảm thiểu, hạn chế sự sáng tạo độc Do tât cả các cấp ra QĐ -> có thể

.c
lập và KN tự chịu trách nhiệm của trùng lặp hoặc xung đột về QĐ
nviên. -> dễ dẫn đến mất kiểm soát về
Quá trình tập trung ra QĐ thường
tốn thời gian & gặp khó khăn về
ng quyền ra QĐ
-> mất kiểm soát DN.
co
thời gian và không gian.
an

6, Hệ thống học hỏi toàn cầu


th

+Kỹ năng và kiến thức có giá trị (ví dụ R&D) có thể phát triển ở bất kỳ hoạt
g

động của công ty trên toàn thế giới ( không chỉ R&D ở địa phương có thuận lợi
on

hay trụ sở chính)


du

+Chuyển từ chi nhánh nước ngoài về nước và trao đổi giữa các chi nhánh nước
ngoài.
u
cu

+Người quản lý phải tạo lập được môi trường khuyến khích nhân viên chấp
nhận rủi ro và thưởng công cho họ.
+Cần một quá trình để nhận diện kỹ năng phát triển mới.
+Cần tạo điều kiện chuyển giao kỹ năng mới trong công ty.

7, Thuận lợi và khó khăn của 4 chiến lƣợc kinh doanh quốc tế :
Chiến lược Thuận lợi Khó khăn
Toàn cầu Khai thác được đường cong kinh Khả năng thích nghi hóa địa
nghiệm và hiệu quả kinh tế nhờ phương thấp.
quy mô.
Tiết kiệm chi phí

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quốc tế DN tạo dựng pt năng lực cốt lõi, Khả năng thích nghi hóa địa
sau đó chuyển sang các TT nước phương thấp.
ngoài. Không tận dụng được đường cong
kinh nghiệm và hiệu quả kinh tế
nhờ quy mô.
Đa QG Điều chỉnh sản phẩm và dịch vụ Chi phí cao
phù hợp với nhu cầu thực tế của
từng thị trường
Xuyên QG Khai thác được đường cong kinh Yêu cầu cấu trúc tổ chức tốt.
nghiệm và hiệu quả kinh tế nhờ
quy mô.
Tiết kiệm chi phí
Điều chỉnh sản phẩm và dịch vụ

om
phù hợp với nhu cầu thực tế của
từng thị trường
Phát triển được hệ thống học hỏi

.c
toàn cầu

ng
8, Đƣờng cong kinh nghiệm và hiệu quả KT nhờ quy mô :
co
“Hiệu quả kinh tế nhờ quy mô” đề cập đến việc cắt giảm chi phí đơn vị bằng cách sản
xuất một khối lượng lớn 1 sản phẩm.
an

ND : Giảm chi phí cố định bằng cách sản xuất một khối lượng lớn SP. Khả năng của
th

các công ty lớn để sử dụng thiết bị và nhân viên chuyên dụng.


g

“Đường cong kinh nghiệm” là khái niệm dùng để chỉ khi DN càng có kinh nghiệm
on

trong sản xuất hàng hóa và cung cấp dvụ thì chi phí sản xuất và cung ứng dịch vụ ngày
du

càng giảm đi.


u
cu

9, 4 MH tổ chức của các công ty kinh doanh quốc tế :


Mô hình tổ chức theo đơn vị KDQT :
+ Doanh nghiệp sẽ thành lập 1 bộ phận chuyên trách quản lý hoạt động KDQT
+ DN sử dụng mô hình nào ở nội địa thì cũng sử dụng mô hình đấy những bổ sung bộ
phận QT .
+ MH thường được sử dụng trong giai đoạn đầy gia nhập thị trường.
+ MH dễ dẫn tới xung đột giữa BP nội địa & QT

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Headquarter

Product Product Product International


Line A Line B Line C Division

Product line Product line Product line


A B C

MH tổ chức theo dòng sản phẩm toàn cầu :


+ Dn đã sử dụng MH tổ chức theo dòng sản phẩm ở quốc nội.

om
+ Do HĐ sx đc tập trung ở 1 số địa điểm nên tận dụng đc hiệu quả kinh tế theo quy mô

.c
và lợi ích đường cong kinh nghiệm.
+ Hiệu quả ở các khu vực có yêu cầu thích nghi hóa địa phương thấp
ng
co
Headquarter
an
th

Worldwide Worldwide Worldwide Worldwide


product line product line product line product line
g

A B C D
on
du

Area 1 (USA) Area 2 (Asia) Area 3 (EU)


u
cu

MH tổ chức theo khu vực địa lý toàn cầu


+ Thi trường toàn cầu sẽ được chia ra thành các TT nhỏ hơn theo KV địa lý.
+ QĐ được trao quyền cho các nhà quản lý ở từng KV.
+ MH này rất dễ dẫn tới sự phân mảnh HĐ KDQT
+ Phù hợp với DN có khác biệt về thích nghi hóa địa phương.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Headquarter

Area 1 Area 2 Area 3 Area 4


(America) (Europe) (Asia) (Africa)

Product line Product line Product line


A B C

MH tổ chức theo ma trận :

om
+ 1 cá nhân ( 1 nhà quản lý ) có thể phải chịu sự quản lý của cả giám đốc khu vực và

.c
giám đốc dòng sp toàn cầu.
+ Rất dễ dẫn tới sự xung đột về quyền lực, quyền lợi giữa các chi nhánh trong ma trận.
ng
+ MH là nỗ lực bù đắp các mô hình đc liệt kê ở trên.
co
+ MH chỉ có hiệu quả khi chức năng nvụ và mô tả công việc các cá nhân thực sự rõ
ràng, phạm vi trách nhiệm và mức độ ra quyết định của các nhà quản lý đc rõ ràng.
an

+ MH chỉ nên áp dụng ở các QG rất phát triển hoặc các tập đoàn lớn có trình độ phát
th

triển cao.
g
on
du
u
cu

10, 6 phƣơng thức thâm nhập thị trƣờng.


A, Xuất khẩu :
Đây là phương thức thâm nhập doanh nghiệp thường sử dụng trong giạ đoạn đầu tiên
thâm nhập TT QT.
+ Lợi ích :

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tránh chi phí và các nguồn lực khi DN thiết lập hđsx ở nước ngoài.
Tân dụng đường cong kinh nghiệm và hiệu quả KT nhờ quy mô.
+ Khó khăn :
Thuế và các rào cản thương mại còn rất nhiều sẽ làm tăng giá thành sp.
Cp vận chuyển lưu kho bãi cao.
Đại lý xk khi HĐ ko tốt gây ảnh hưởng trực tiếp đên HĐ KD của DN.

om
.c
ng
co
an
th
g
on
du

B, Cấp phép :
u

+ Lợi ích :
cu

DN cấp phép sẽ tránh rủi ro phát sinh ở TT nước ngoài


Tránh đc rào cản đầu tư trực tiếp
DN vẫn có thể mở rộng HĐ sx kinh doanh mà ko phải tổ chức bộ phận mới.
+ Khó khăn :
DN mất quyền kiểm soát với phát minh, sáng chế của mình .
Ko tận dụng đường cong KN và hiệu quả KT nhờ quy mô.
Trong thời gian dài, DN có thể mất đi TS hữu hình, vô hình.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
C, Nhƣợng quyền : ng
DN thuê mua Franchise phải tuân thủ tuyệt đối CS của DN.
co
+ Lợi ích :
an

Dn tránh chi phí phát triển và rủi ro liên quan đến mở rộng thị trường nước
th

ngoài.
Cty có thể nhanh chóng xây dựng 1 sự hiện diện toàn cầu.
g

+ Khó khăn :
on

Ngăn cản khả năng thu lợi nhuận ngoài quốc gia cũng như khả năng hỗ trợ khả
du

năng cạnh tranh.


u

Khoảng cách địa lý từ DN cho thuế đến DN thuê nhượng quyền có thể gây khó
cu

khăn trong việc phát hiện ra sản phẩm chất lượng kém.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
D, Chìa khóa trao tay : ng
+ Lợi ích :
co
Đây là cách kiếm lợi nhuận kinh tế từ các bí quyết cần thiết để lắp ráp và chạy
an

một quá trình công nghệ phức tạp .


Ít rủi ro hơn FDI.
th

+ Khó khăn :
g
on

Không có lợi ích lâu dài .


Có thể tạo ra một đối thủ cạnh tranh mới và trực tiếp.
du

Nếu quá trình công nghệ của công ty là một lợi thế so sánh, sau đó việc bán nó
u

qua dự án chìa khóa trao tay giống như bán lợi thế so sánh cho các đối thủ cạnh
cu

tranh thực tế hoặc tiềm năng.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
E, Liên doanh : ng
+ Lợi ích :
co
Ích lợi từ kiến thức của đối tác địa phương về văn hóa, hệ thống chính trị,
an

hệthống kinh doanh.


Chi phí và rủi ro của việc mở rộng thị trường nước ngoài đưc[j chia sẻ.
th

Đáp ứng các cân nhắc chính trị về việc gia nhập thị trường.
g

+ Khó khăn :
on

Rủi ro kiếm soát công nghệ của mình .


du

Không có sự kiếm soát chặt chẽ để nhận thức được đường cong kinh nghiệm và
u

vị trí kinh tế,


cu

Chia sẻ quyền sở hữu có thể dẫn đến xung đột trong việc kiểm soát, điều hành
doanh nghiệp nếu mục tiêu của các bên khác nhau hay thay đổi.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
F, Sở hữu toàn bộ công ty con. ng
“Green field” (cái này a chịu ko biết dịch thế nào =))
co
Công ty tự xây dựng công ty con.
an

Hình thức này có thể tốt hơn khi công ty mẹ muốn muốn chuyển giao năng lực tổ
chức, kỹ năng, thói quen, văn hóa.
th

“Merger& Acquisition” : Mua lại và sáp nhập


g

Mua lại một công ty đã tồn tại .


on

Hình thức này có thể tốt hơn khi các đối thủ toàn cầu quan tâm đến việc mở rộng chi
du

nhánh.
u

+ Lợi ích :
cu

Giảm nguy cơ mất kiếm soát năng lực cốt lõi.


Kiểm soát chặt chẽ hoạt động ở quốc gia khác nhau là cần thiết để đạt được
chiến lược toàn cầu.
Có thể đạt được đường cong kinh nghiệm và vị trí kinh tế.
+ Khó khăn :
Chịu toàn bộ chi phí rủi ro để thiết lập hoạt động ở nước ngoài.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
11, 4 cơ chế hợp tác giữa các đơn vị trong DN KDQT.
co
6. Cơ chế 1 : tiếp xúc , liên lạc trực tiếp : Các cá nhân có sự giao tiếp trao đổi
an

thông tin qua lại với nhau


th

7. Cơ chế 2 : Đầu mối thông tin liên hệ : Mỗi đơn vị sẽ cử ra 1 cá nhân làm đầu
g

mối thông tin, liên hệ trong hoạt động hợp tác với các đơn vị khác.
on

8. Cơ chế 3 : Trao đổi thông tin, hợp tác qua thiết lập 1 nhóm để thực hiện hđ kinh
du

doanh : mỗi phòng ban, đơn vị, chi nhánh, cử 1 hoặc 1 vài cá nhân tham gia vào
nhóm dự án thực hiện 1 hoặc 1 số hđkdoanh của DN. Nhóm dự án tự động giải
u
cu

tán khi dự án và nội dung dự án hoàn thành.


9. Cơ chế 4 : Phương thức hợp tác theo ma trận : là cơ chế phức tạp và khó nhất
trong 4 cơ chế
Ngoài 4 phương thức cơ chế hợp tác chính thống này ra, ta còn có thêm 1 phương
thức KHÔNG chính thống : Các cá nhân, nhà quản lí tiến hành giao tiếp , trao
đổi thông tin dựa trên quan hệ cá nhân.
+ Lợi của PTKCT : Tiết kiệm Thời gian, chi phí, dễ giải quyết xung đột tính chất
cá nhân. Đảm bảo tính công bằng cho mọi thành viên tổ chức ^^
+ Khó của PTKCT : ng ít quan hệ khó sử dụng phương thức này !

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TÀI LIỆU BỔ SUNG :

Multi- International Global Transnational


Domestic
Dọc Phân quyền Năng lực cốt Các quyết Những kiến
lõi tập trung ở định tập trung thức, kinh
trụ sở, các hoạt trụ sở chính nghiệm, phát
động còn lại minh sẽ được
phân quyền tập trung tại 1
vài nơi điều

om
kiện tốt, hoạt

.c
động sản xuất
được phân
ng quyền cho các
co
đơn vị
Ngang Khu vực địa lí Dòng SP toàn Mô hình dòng Ma trận liên hệ
an

cầu SP toàn cầu , hợp tác với


th

nhau
g

Hợp tác Ko It Nhiều Rất nhiều


on
du
u
cu

Bonus : ĐỀ THI CUỐI KỲ KDQT kì 1 năm 3 K49


của Sói :
1) Nêu Ví dụ cho các đặc trưng của toàn cầu hóa
2) Em là 1 cty xuất dứa đóng hộp . Cty em muốn gia nhập thị trường nước ngoài,
em hãy trả lời những câu hỏi sau và có giải thích :
- Chọn thị trường nào ?
- Phương thức thâm nhập ?
- Mô hình tổ chức ?

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Chiến lược kinh doanh ?
Kinh nghiệm làm bài CK của thầy Ninh rút ra là :
+ Với phương thức thâm nhập, vẽ hình ( nhỏ xíu cũng đc ), khi giải thích có thêm 1-2
tên cty đang làm cái đó ! Ví dụ : chọn nhượng quyền TM thì sau khi blahblahblah ….
Kết lại là giống như KFC hay ThaiExpress :D Giải thích ngắn gọn điểm càng cao.
+ Với chọn Thị Trường K GIẢI THÍCH THEO KIỂU : chọn thị trường ôn đới vì dứa
là thuộc nhiệt đới nên xuất sang ôn đới- nơi thiếu dứa ! ( cái này bạn của Sói làm thế
và điểm khó cao ). Khi GIẢI THÍCH THỊ TRƢỜNG bạn chọn, hãy bám vào li
thuyết : 3 bƣớc lựa chọn thị trƣờng, 2 kỹ thuật phân tích thị trƣờng

om
Ví dụ : Chọn Brazil ( quan trọng là giải thik cho thuyết phục còn BRAZIL chỉ

.c
coi là TÊN GỌI THÔI NHÉ )
Tại sao lựa chọn : Vì nhận ra ở dó có cơ hội kinh doanh : nơi đó có nhu cầu dứa
ng
cao, sự sẵn có của nguồn lực lao động giá rẻ, nhà nước không có cấm kị về nhập
co
khẩu dứa và môi trường kinh doanh khá phù hợp. Người tiêu dùng tại đó thích
an

các SP đóng hộp từ dứa tươi, nguồn vốn cty hiện nay là lớn nên có khả năng
th

xuất sang thị trường Brazil. Thị trường đem lại cơ hội nhiều , rủi ro ít. Bên cạnh
g

đó, CTY có giá trị cốt lõi và bí quyết làm dứa riêng biệt và khó bắt chiếc, nhất là
on

những DN dứa bên Brazil thì càng không làm được vì nó sử dụng những nguyên
du

liệu của riêng VIệt Nam =>> Chọn Brazil !


+ Với chọn Mô Hình tổ chức , k phải là mấy cái mô hình tổ chức quyết định dọc
u
cu

ngang ( cáinày là nội bộ tổ chức thôi ) mà phải là những mô hình :


Mô hình tổ chức theo đơn vị KDQT
MH tổ chức theo dòng sản phẩm toàn cầu :
MH tổ chức theo khu vực địa lý toàn cầu
MH tổ chức theo ma trận

CHÚC CÁC BẠN THI TỐT !

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
g
on
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like