CH NG Minh BĐT Bunyakovsky

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |

SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG


CHỦ ĐỀ
10 THỨC BUNYAKOVSKY

A. KiÕn thøc cÇn nhí


1) Bất đẳng thức Bunyakovsky .
Với hai bộ số thực bất kì a1 , a2 ,..., an và b1 , b2 ,..., bn ta luôn có:
2
a1b1 + a 2 b2 + ... + a n bn ≤ a12 + a 22 + ... + a n2 b12 + b22 + ... + bn2
a1 a 2 a
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi = = ... = n (quy ước bi = 0 thì a i = 0 )

CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC


b1 b2 bn
Chứng minh: Theo bất đẳng thức về dấu giá trị tuyệt đối thì:
a1b1 + a2 b2 + ... + an bn ≤ a1 b1 + a2 b2 + ... + an bn
2 2
⇒ a1b1 + a2 b2 + ... + an bn ≤ a1 b1 + a2 b2 + ... + an bn
Do đó ta chỉ cần chứng minh:
2
a1 b1 + a2 b2 + ... + an bn ≤ a12 + a22 + ... + an2 b12 + b22 + ... + bn2

⇔ a1 b1 + a2 b2 + ... + an bn ≤ a12 + a22 + ... + an2 . b12 + b22 + ... + bn2 .


Nếu a12 + a22 + ... + an2 = 0 ⇔ a2 = a2 = ... = an = 0 thì bất đẳng thức hiển nhiên đúng, nên
ta chỉ cần xét a12 + a22 + ... + an2 > 0 . Tương tự, ta cũng chỉ cần xét b12 + b22 + ... + bn2 > 0 . Khi
đó bất đẳng thức trên có thể viết lại như sau:
2 a1 b1 2 a2 b2
+
a12 + a22 + ... + an2 . b12 + b22 + ... + bn2 a12 + a22 + ... + an2 . b12 + b22 + ... + bn2
2 an bn
+ ... + ≤ 2.
a12 + a22 + ... + an2 . b12 + b22 + ... + bn2
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM (Cauchy), ta được:
2 a1 b1 a12 b12
≤ + ,
a12 + a22 + ... + an2 . b12 + b22 + ... + bn2 a12 + a22 + ... + an2 b12 + b22 + ... + bn2
2 a2 b2 a22 b22
≤ + ,
a12 + a22 + ... + an2 . b12 + b22 + ... + bn2 a12 + a22 + ... + an2 b12 + b22 + ... + bn2
.........................................................................................................................
2 an bn an2 bn2
≤ + .
a12 + a22 + ... + an2 . b12 + b22 + ... + bn2 a12 + a22 + ... + an2 b12 + b22 + ... + bn2

117 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC


Cộng theo vế , ta thu được kết quả trên.
a1 a 2 a
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi = = ... = n (quy ước bi = 0 thì a i = 0 )
b1 b2 bn
Trong chương trình toán cấp 2, chúng ta chỉ quan tâm tới hai trường hợp cơ bản là
n = 2 và n = 3.
2
Với n = 2 ta có: Nếu a, b, x, y là các số thực, thì a 2 + b 2 x 2 + y 2 ≥ ax + by .
a b
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi = .
x y
Nếu n = 3 ta có: Nếu a, b, c, x, y, z là các số thực, thì
2
a2 + b2 + c2 x 2 + y 2 + z 2 ≥ ax + by + cz .
CHINH PHỤC KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HAI

a b c
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi = = .
x y z
2) Bất đẳng thức Bunyakovsky dạng phân thức:
Cho a1 , a2 ,..., an và b1 , b2 ,..., bn hai dãy số thực với bi > 0, ∀i . Khi đó
2
a12 a22 a2 a1 + a2 + ... + an
+ + ... + n ≥ .
b1 b2 bn b1 + b2 + ... + bn
a1 a 2 a
Đẳng thức xảy ra khi = = ... = n .
b1 b2 bn
Chứng minh: Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky cho hai bộ số
 a1 a2 a 
 , ,..., n  và b1 , b2 ,..., bn ta được:
 b bn 
 1 b2
2
 a12 a22 a2   a a a  2
 + + ... + n  b1 + b2 + ... + bn ≥  1 . b1 + 2 . b2 + ... + n . bn  = a1 + a2 + ... + an
 b 
.
 b1 b2 bn   1 b2 bn 
2
a2 a2 a2 a1 + a2 + ... + an
⇔ 1 + 2 + ... + n ≥ .
b1 b2 bn b1 + b2 + ... + bn
a1 a2 an
b1 b2 bn a1 a2 a
Đẳng thức xảy ra khi. = = ... = ⇔ = = ... = n .
b1 b2 bn b1 b2 bn
Trong chương trình toán cấp 2, chúng ta chỉ quan tâm tới hai trường hợp cơ bản là
n = 2 và n = 3.
2
a 2 b2 a+b
Với n = 2 ta có: Nếu a, b, x, y là các số thực, thì + ≥ .
x y x+ y
a b
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi = .
x y
Nếu n = 3 ta có: Nếu a, b, c, x, y, z là các số thực, thì

TỦ SÁCH CẤP 2| 118


BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |

2
a2 b2 c2 a+b+c
+ + ≥ .
x y z x+ y+z
a b c
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi = = .
x y z
Trong chương trình toán THCS khi áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky dạng phân thức ta
phải chứng minh trước.

B. VÍ DỤ MINH HỌA
1. Kỹ thuật tách ghép bộ số
Thí dụ 1. Cho các số thực dương a, b, c thỏa a + b + c = 1 .
1 1 1
Chứng minh rằng: + + ≥9
a b c
Hướng dẫn giải

CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC


Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky :
2
1 1 1 1 1 1  1 1 1 
+ + = a+b+c  + +  ≥  a . + b. + c.  = 9
a b c a b c  a b c
1 1 1
Vậy + + ≥9
a b c
1
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = .
3
Cách khác: Áp dụng bất đẳng thức Bunhiakoysky dạng phân thức:
2
1 1 1 12 12 12 1+1+1 9
+ + = + + ≥ = = 9.
a b c a b c a +b +c 1
1
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = .
3
Thí dụ 2. Cho các số thực dương a, b,c. Chứng minh rằng :
a+b b+c c+a
+ + ≤ 6
a+b+c a+b+c a+b+c
Hướng dẫn giải
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovski :
2
 a+b b+c c+a   a+b b+c c+a 
6 = 1 +1 +1 
2 2 2
+ +  ≥  + + 
a +b+c a +b +c a +b+c  a +b+c a +b+c a +b+c 
a+b b+c c+a
⇒ + + ≤ 6
a+b+c a+b+c a+b+c
Thí dụ 3. Cho các số thực dương a, b, c thỏa ab + bc + ca = 4 . Chứng minh rằng:
16
a4 + b4 + c4 ≥
3
119 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC

You might also like