Professional Documents
Culture Documents
CH NG Minh BĐT Bunyakovsky
CH NG Minh BĐT Bunyakovsky
CH NG Minh BĐT Bunyakovsky
a b c
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi = = .
x y z
2) Bất đẳng thức Bunyakovsky dạng phân thức:
Cho a1 , a2 ,..., an và b1 , b2 ,..., bn hai dãy số thực với bi > 0, ∀i . Khi đó
2
a12 a22 a2 a1 + a2 + ... + an
+ + ... + n ≥ .
b1 b2 bn b1 + b2 + ... + bn
a1 a 2 a
Đẳng thức xảy ra khi = = ... = n .
b1 b2 bn
Chứng minh: Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky cho hai bộ số
a1 a2 a
, ,..., n và b1 , b2 ,..., bn ta được:
b bn
1 b2
2
a12 a22 a2 a a a 2
+ + ... + n b1 + b2 + ... + bn ≥ 1 . b1 + 2 . b2 + ... + n . bn = a1 + a2 + ... + an
b
.
b1 b2 bn 1 b2 bn
2
a2 a2 a2 a1 + a2 + ... + an
⇔ 1 + 2 + ... + n ≥ .
b1 b2 bn b1 + b2 + ... + bn
a1 a2 an
b1 b2 bn a1 a2 a
Đẳng thức xảy ra khi. = = ... = ⇔ = = ... = n .
b1 b2 bn b1 b2 bn
Trong chương trình toán cấp 2, chúng ta chỉ quan tâm tới hai trường hợp cơ bản là
n = 2 và n = 3.
2
a 2 b2 a+b
Với n = 2 ta có: Nếu a, b, x, y là các số thực, thì + ≥ .
x y x+ y
a b
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi = .
x y
Nếu n = 3 ta có: Nếu a, b, c, x, y, z là các số thực, thì
2
a2 b2 c2 a+b+c
+ + ≥ .
x y z x+ y+z
a b c
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi = = .
x y z
Trong chương trình toán THCS khi áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky dạng phân thức ta
phải chứng minh trước.
B. VÍ DỤ MINH HỌA
1. Kỹ thuật tách ghép bộ số
Thí dụ 1. Cho các số thực dương a, b, c thỏa a + b + c = 1 .
1 1 1
Chứng minh rằng: + + ≥9
a b c
Hướng dẫn giải