Productcatalogue-Tu-Mv-Acitpdf - Metal Encloser

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 52

CONTENT

CERTIFICATES - Các chứng chỉ 04

MV24-Gsec – A Superior Switchgears Range – Giới thiệu chung về MV24-Gsec 08

C A T A L O G U E
General characteristics – Các thông số kỹ thuật chính 10

MV24-Gsec - List of available units – Các dạng Tủ 15

MV24-Gsec/T0 Direct incoming unit – Tủ Thanh Cái Đầu Vào 16

MV24-Gsec/T1 (T2) Unit Load Break switch – One Spring (T1) and two spring (T2) 18
Tủ Cầu dao Phụ tải cho cáp Vào Ra - Lò xo đơn và Lò xo kép

MV24-Gsec/T2FSwitch-disconnector with fuses – Tủ Cầu dao phụ tải kèm chì 19

MV24-Gsec/HD4/R1SF6 Circuit breaker with load switch-disconnector - Tủ Máy cắt SF6 22

MV24-Gsec/HD4/R2 SF6 Circuit breaker with load switch-disconnector - right outgoing line - 24
Tủ Máy cắt SF6 mở rộng về bên phải

MV24-Gsec/HD4/RC SF6 Circuit breaker double insolating unit right or left outgoing line - 26

M V 2 4
Tủ Máy cắt SF6 – Mở rộng sang phải hoặc trái - hai cầu dao

MV24-Gsec/VD4/R1Vacuum Circuit breaker with load switch-disconnector - Tủ Máy cắt chân không 28

MV24-Gsec/VD4/R2Vacuum Circuit breaker with load switch-disconnector right outgoing line - 30


Tủ Máy cắt chân không trên lắp Cầu dao – Mở rộng sang bên phải

MV24-Gsec/VD4/RCVacuum Circuit breaker double insolating unit right or left outgoing line - 32
Tủ Máy cắt chân không – Mở rộng sang phải hoặc trái - hai cầu dao

MV24-Gsec/MPMetering panels - Tủ đo lường trung thế 34

MV24-Gsec/VD4/P Unit with withdrawable Circuit breaker - Tủ Máy cắt xe đẩy 36

Main components – Các thiết bị chính 38

Installation Information – Thông tin lắp đặt 53


w w w. a c it. c o m. v n
04 Certificate – Chứng chỉ

CERTIFICATE

Test Result
w w w. a c it. c o m. v n

CERTIFICATE Certificate – Chứng chỉ 05

Test Result
w w w. a c it. c o m. v n
06 Certificate – Chứng chỉ

CERTIFICATE

Test Result
w w w. a c it. c o m. v n

Certificate – Chứng chỉ 07


CERTIFICATE

Test Result
w w w. a c it. c o m. v n
08 MV24-Gsec – A Superior Switchgears Range

MV24-Gsec is Medium voltage switchgear panel up to 24kV, rated current up to 1250A, short circuit with-
stand current 20kA/ 3s. Being designed, manufactured by ACIT/ Vietnam, with main equipment such as load
break switch, circuit breaker, relay, earthing switch, … supplied by famous manufacturer ABB/ Italia.
MV24-Gsec is manufactured under quality management standard ISO 9001:2008, standard IEC 62271-200,
IEC 60694, IEC 60529
MV24-Gsec is type tested at Quality Assurance and Testing Center (Quatest 1), before putting into operation,
MV24-Gsec is tested by a third party laboratory.

MV24-Gsec with the following advantages:


1. High reliability– because main equipment load break switch, circuit breaker, relay,… are supplied by
famous manufacturer ABB/ Italia.
2. Flexible extension.
3. Compact size.
4. Easy operation.
5. Optimizing solutions for customers by using equipment from various brand names::
- Current Transformer/ Voltage Transformer: EMIC/ Esistas/ ABB/ Schneider…
- Protection relay: ABB/ Schneider/ Toshiba/ Siemens/ SEL, …
- Power fuse: ABB/ SIBA/ ETI/ Schneider….
6. Manufacture and assemble at ACIT/ Vietnam factory to ensure fast delivery schedule.
w w w. a c it. c o m. v n

MV24-Gsec – Sự Lựa Chọn Ưu Việt 09


MV24-Gsec là Tủ đóng cắt điện trung thế đến 24kV dòng định mức đến 1250A, khả năng chịu dòng ngắn
mạch 20kA/ 3s. Được thiết kế sản xuất bởi nhà làm Tủ ACIT/ Việt Nam, với thiết bị chính như Cầu dao phụ
tải, Máy cắt, Rơle, tiếp địa ... Cung cấp bởi hãng sản xuất nổi tiếng ABB/ Italy.
MV24-Gsec được sản xuất theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001:2008, tiêu chuẩn IEC 62271-200,
IEC 60694, IEC 60529
MV24-Gsec được thí nghiệm điển hình (Type test) tại Trung tâm đo lường chất lượng 1 (Quatest 1), trước
khi lên lưới điện MV24-Gsec được thí nghiệm (test report) bởi một trung tâm thí nghiệm độc lập và nghiệm
thu. Chấp nhận đóng điện của công ty điện lực địa phương.

MV24-Gsec với những tính năng ưu điểm sau:


1. Độ tin cậy cung cấp điện cao – bởi thiết bị chính như: Cầu dao, Máy cắt, Rơle bảo vệ,… được sản xuất
bởi hãng ABB/ Italy.
2. Ghép nối mở rộng linh hoạt.
3. Kích thước nhỏ gọn.
4. Thao tác vận hành dễ dàng.
5. Tối ưu hóa giải pháp cho khách hàng bằng việc sử dụng linh hoạt các thiết bị của các hãng cung cấp
thiết bị khác nhau như:
- CT/ VT: EMIC/ Esistas/ ABB/ Schneider…
- Rơle bảo vệ: ABB/ Schneider/ Toshiba/ Siemens/ SEL,…
- Cầu chì bảo vệ: ABB/ SIBA/ ETI/ Schneider….
6. Việc sản xuất và lắp ráp tại Nhà máy Công ty ACIT/ Việt Nam cho nên đảm bảo tiến độ cung cấp nhanh
w w w. a c it. c o m. v n
10 General characteristics

Switchgear electrical characteristics - Các thông số kỹ thuật tủ

Rated voltage - Điện áp định mức kV 12 24

Power Frequency with stand voltage


kV 28 50
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp

Impulse withstand voltage


kV 75 125
Điện áp chịu đựng xung

Rated frequency
Hz 50 50
Tần số định mức

Rated main busbar current


A 630/800/1250 630/1250
Dòng điện định mức thanh cái Chính

Rated current of apparatus – Dòng định mức của thiết bị:


– VD4/R - HD4/R removable circuit-breaker – Máy cắt A 630/800 630
– GSec gas load switch-disconnector – Cầu dao phụ tải A 630/800 630
– Vmax withdrawable circuit-breaker – Máy cắt xe đẩy A 630/1250 –
– VD4 withdrawable circuit-breaker - Máy cắt xe đẩy A – 630/1250
– VSC/P vacuum contactor – Công tắc tơ A 400 –

Rated short time withstand current


kA (3s) 16/20/25(*) 16/20/25(*)
Dòng điện ngắn mạch định mức

Peak current
kA 40/52.5/63(*) 40/52.5/63(*)
Dòng đỉnh

Internal arc withstand current (IAC AFLR)


kA (1s) 12.5/16/21(*) 12.5/16/21(*)
Dòng điện chịu đựng hồ quang bên trong

(*) For withdrawabe cicuit-breaker - Cho máy cắt xe đẩy


w w w. a c it. c o m. v n

Các đặc tính kỹ thuật chính 11

Designed for all applications Reference Standards


MV24-Gsec is a new ACIT air-insulated The switchgear and the main equipment it contains
switchgear, LSC2A-PM for panels with load comply with the following standards:
switch-disconnector, LSC2B-PM for panels − IEC 62271-1 for the general application
with withdrawable circuit-breaker up to 24 kV − IEC/EN 62271-200 for the switchgear. With
and LSC2B-PI at 24 kV, in accordance with the reference to the classifications established by the
loss of service continuity definitions and stand- standards, MV24-Gsec switchgear is defined as
ard IEC 62271-200. described below:
− Continuity of service classification: LSC2A and
LSC2B
Thiết kế cho tất cả các ứng dụng
MV24-Gsec là loại tủ cách điện không khí của Tiêu chuẩn chế tạo
ACIT, LSC2A-PM cho các tủ với cầu dao phụ Tủ và các các thiết bị chính tuân thủ theo các tiêu
tải, LSC2B-PM cho các tủ với máy cắt kéo rút chuẩn sau:
lên đến 24kV và LSC2BPI ở 24 kV, tuân theo − IEC 62271-1 cho áp dụng chung
khả năng cấp điện liên tục và tiêu chuẩn IEC − IEC/EN 62271-200 cho tủ trung thế. Phân loại
62271-200. theo các tiêu chuẩn, tủ MV24-Gsec được mô tả như
sau:
− Phân loại sự liên tục cấp điện: LSC2A and
LSC2B

Reference Standards Tiêu chuẩn chế tạo


- Classification of the segregations: PM - Phân loại theo kiểu vách ngăn: PM (vách
(metallic partition) and PI (insulation parti- ngăn kim loại) và PI (vách ngăn cách điện) chỉ
tion) for withdrawable circuit-breakers at 24 dùng cho với máy cắt kéo rút 24 kV
kV only
− IEC 62271-102 for the earthing switch − IEC 62271-102 cho dao tiếp địa
− IEC 62271-100 for the circuit-breakers − IEC 62271-100 cho máy cắt
− IEC 60071-2 for insulation co-ordination − IEC 60071-2 cho phối hợp cách điện
− IEC 60470 for the contactors − IEC 60470 cho contactors
− IEC 60265-1 for the disconnector switch − IEC 60265-1 cho dao cách ly
− IEC 50529 for degrees of protection − IEC 60529 cho các cấp bảo vệ
w w w. a c it. c o m. v n
12 General characteristics

Switchgear electrical characteristics - Các thông số kỹ thuật tủ

Fields of application Normal service conditions

− Medium voltage secondary power distri- − Storage temperature: –5 °C ... +70 °C


bution − Range of ambient temperature: –5 °C ... +40 °C
− Transformer substations − Maximum relative humidity without condensa
− Control and protection of feeders and tion: 95 %
power transformers − Minimum relative humidity without condensa-
− Infrastructures, data centers, Small Power tion: 5 %
Generation − Altitude: <1000 m above the sea level
− Airports
− Buildings
− Hospitals and shopping centres
− Industries, renewable energy systems.

Phạm vi ứng dụng Điều kiện làm việc bình thường

− Hệ thống phân phối thứ cấp trung thế − Nhiệt độ bảo quản: –5 °C ... +70 °C
− Các trạm biến áp − Dải nhiệt độ môi trường: –5 °C ... +40 °C
− Điều khiển bảo vệ ngăn lộ và máy biến áp − Độ ẩm tương đối tối đa không đọng nước:
− Cơ sở hạ tầng, trung tâm dữ liệu, nhà máy 95 %
phát điện nhỏ − Độ ẩm tương đối nhỏ nhất không đọng
− Sân bay nước: 5 %
− Nhà cao tầng − Độ cao : 1000 m so với mực nước biển .
− Bệnh viện và trung tâm thương mại
− Công nghiệp, hệ thống tái tạo năng lượng
w w w. a c it. c o m. v n

Các đặc tính kỹ thuật chính 13


Switchgear electrical characteristics - Các thông số kỹ thuật tủ

Degrees of protection

The protection classes of the switchgear


comply with IEC 60529 standards.
MV24-Gsec switchgear is generally supplied
with the following standard protection
classes:
− For IP 3X enclosure
− For IP 2X partition between compartments
− For IP 3X mechanical operating equip-
ment.

Cấp bảo vệ

Các cấp bảo vệ tủ tuân thủ theo tiêu chuẩn


IEC 60529.
Tủ MV24-Gsec thường được trang bị cấp
bảo vệ như sau:
− Cho vỏ tủ IP 3X
− Cho vách ngăn IP 2X giữa các khoang
− Cho các thiết bị cơ khí IP 3X.
w w w. a c it. c o m. v n
14 General characteristics - Các đặc tính kỹ thuật chính

Interlocks
MV24-Gsec switchgear is fitted with all the interlocks and accessories needed to guarantee a high level of
safety and reliability both for the installation and operators.Safety interlocks can either be those provided as
standard or special versions available on request.The former are required by the standards and are therefore
necessary to guarantee the correct operation sequence. The latter can be supplied on request and their integra-
tion must be considered during the installation and maintenance stage.
Their presence guarantees the highest level of reliability even in the case of an accidental error and allows
what ABB defines as an “error-free” system of interlocks.
Liên động
Tủ MV24-Gsec được trang bị tất cả các liên động và phụ kiện cần thiết để đảm bảo độ an toàn và tin cậy cao
cho việc lắp đặt và nhân viên vận hành. Có thể cung cấp liên động an toàn loại tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu
khách hàng. Loại đầu tiên tuân theo tiêu chuẩn cần thiết đảm bảo thứ tự hoạt động đúng với thiết bị. Loại sau
được cung cấp theo yêu cầu vì thế cần phải được tích hợp trong quá trình lắp đặt và bảo dưỡng. điều này đảm
bảo độ tin cậy cao nhất tránh khỏi sự cố và tạo nên cái mà ABB định nghĩa là hệ thống liên động “không lỗi”.

Key interlocks
The use of key interlocks is very important in realising the interlocking logics between units of the same
switchgear, or of other medium, low and high voltage switchgear. The logicsare realised by means of distri-
bution lines or by ringing the key interlocks.The earthing switch closing and opening operations can be
locked by means of key interlocks, which can only be removed with the earthing switch in an opposed posi-
tion to
the lock to be made.The key lock can also be applied to the earthing switch of busbar applications.
Khóa Liên động
Việc sử dụng khóa liên động rất quan trọng trong việc nhận ra logic liên động giữa các bộ phận của cùng một
tủ, hoặc giữa các tủ trung, hạ và cao thế. Logic được nhận ra thông qua các đường phân phối hoặc bằng cách
xoay khóa liên động. Thao tác đóng và cắt dao tiếp địa có thể được khóa bằng khóa liên động, khóa này chỉ
có thể rút ra được khi dao tiếp địa ở vị trí ngược với khóa. Khóa cũng có thể sử dụng cho dao tiếp địa của
thanh cái. Chìa khóa dùng cho liên động có thể là loại ABB tiêu chuẩn, Ronix hoặc Profalux

Padlocks
The apparatus and cable compartment doors can be
locked in the closed position by means of padlocks.
A key lock can be installed on the MV24-Gsec load
switch-disconnector so as to lock the switching
lock on the line side and/or earth side.The switch-
gear is preset for use of padlocks with a 4 to 8 mm

Khóa móc
Các cửa khoang thiết bị và cáp có thể được khóa ở
vị trí đóng bằng khóa móc. Khóa có thể được lắp
trên cầu dao phụ tải MV24-Gsec vì thế có thể khóa
thao tác phía đường dây hoặc phía nối đất. Tủ được
thiết kế sử dụng khóa móc đường kính 4 đến 8 mm.
w w w. a c it. c o m. v n

Typical Units – Các dạng Tủ 15


MV24-Gsec

List of available units


Width / Chiều rộng
Code Description
Mã tủ Mô tả 500 750 800mm
mm mm (1000mm)
Direct incoming unit
MV24-Gsec/T0
Tủ Thanh cái đầu vào
Unit with Load break switch – one spring or two springs
MV24-Gsec/T1 (T2)
Tủ Cầu dao phụ tải đầu vào - ra
Unit with Load break switch with fuse
MV24-Gsec/T2F
Tủ Cầu dao phụ tải kèm cầu chì
SF6 Circuit breaker with load switch disconnector
MV24-Gsec/HD4/R1
Tủ Máy cắt SF6
SF6 Circuit breaker with load switch disconnector - right outgoing line
MV24-Gsec/HD4/R2
Tủ Máy cắt SF6 – mở rộng về bên phải
SF6 Circuit breaker double insolating unit right or left
MV24-Gsec/HD4/RC outgoing line
Tủ Máy cắt SF6 – mở rộng sang phải hoặc trái - 2 cầu dao
Vacuum Circuit breaker with load switch disconnector
MV24-Gsec/VD4/R1
Tủ Máy cắt chân không
Vacuum Circuit breaker with load switch disconnector right outgoing line
MV24-Gsec/VD4/R2
Tủ Máy cắt chân không – mở rộng về bên phải
Vacuum Circuit breaker double insolating unit righ or left
MV24-Gsec/VD4/RC outgoing line
Tủ Máy cắt chân không – mở rộng sang phải hoặc trái - 2 cầu dao
Metering panels
MV24-Gsec/MP Tủ đo lường
Unit with withdrawable Circuit breaker
MV24-Gsec/VD4/P
Tủ Máy cắt loại rút kéo
w w w. a c it. c o m. v n
16 General characteristics - Các đặc tính kỹ thuật chính

MV24-Gsec/T0 Direct incoming unit – Tủ Thanh Cái Đầu Vào

Unit available in the 500 mm width.To connect cables directly to the busbars, a direct riser
unit is available. The lower front door is fixed and can only beopened with a tool.The door has a
window for inspection.
The earthing switch with full making capacity and Voltage indicator can be installed, It
can be used for earthing the switchgear busbars or the incoming line cable.The panel can also be
fitted with current transformers, combi sensors or voltage transformers.
The unit is also available in the version without cable output for measurements (voltage) and
busbar earthing.
Chiều rộng của Tủ 500 mm.Để nối cáp trực tiếp vào dàn thanh cái chúng ta sử dụng loại tủ
này. Cánh cửa tủ bên dưới phía trước được cố định và chỉ có thể mở bằng dụng cụ chuyên
dụng.Cánh cửa có khoét lỗ cửa sổ để tiện việc quan sát.
Dao tiếp địa và bộ chỉ thị báo điện áp có thể được lắp đặt, nó có thể được sử dụng để tiếp
địa thanh cái hoặc cáp đầu vào. Tủ có thể lắp biến dòng, biến điện áp.
Dạng Tủ này Có thể dùng cho đo lường (điện áp) – không cần đầu cáp và tiếp địa thanh cái.
w w w. a c it. c o m. v n

Typical Units – Các dạng Tủ 17


MV24-Gsec/T0 Direct incoming unit
Tủ Thanh Cái Đầu Vào

Panel width Weight


(chiều rộng tủ) (Trọng lượng) Un Ir Ik IkAp

mm kg kV A kA kAp

375 120 12 630/800/1250 12.5/16/20 /25 (3s) 31,5/40/50/63

500 135 24 630 12.5/16/20 (3s) 31,5/40/50

Reference Standard equipment Main accessories


Thứ tự Thiết bị tiêu chuẩn Phụ kiện chính
Busbars and insulators Wiring duct for auxiliary cable passage
Thanh cái và sứ cách điện Dây dẫn
Cable terminals Voltage transformers
Các đầu nối cáp Biến điện áp

Unit Cable connection support Internal lighting


Bộ kẹp cáp Đèn chiếu sáng bên trong
Integrated voltage indicator Surge arresters
Bộ chỉ thị điện áp tích hợp Chống sét
Earthing busbar Wide and big low voltage compartment
thanh cái tiếp địa Ngăn hạ thế
Anti-condensation heater Earthing switch with full making capacity
Bộ sấy chống đọng nước Dao tiếp địa chịu dòng điện động
w w w. a c it. c o m. v n
18 General characteristics - Các đặc tính kỹ thuật chính

MV24-Gsec/T1 (T2) Unit Load Break switch – One Spring (T1) and two spring (T2)
Tủ Cầu dao Phụ tải cho cáp Vào Ra - Lò xo đơn và Lò xo kép

Units available in the 500 mm widths. The Chiều rộng của Tủ 500 mm.
load break switch unit with cable is mainly used as Tủ dao cắt phụ tải được sử dụng cho
an Incoming or outgoing unit. The basic unit is lộ tổng, mạch vòng hoặc lộ đi. Tủ tiêu
equipped with a 3-position load switch- chuẩn được trang bị dao cắt phụ tải 3
disconnector. The 3-position load switch- vị trí. 3 vị trí có thể là “đóng”, “cắt”,
disconnector can be in one of three positions: hoặc “nối đất”, vì thế có thể tránh
“closed”,“open” or “earthed”, therefore prevent- được nhầm lẫn trong thao tác.
ing incorrect operations.

Access to the cable compartment is possi- Khoang cáp chỉ có thể được
ble in the “earthed” position. mở ra khi dao ở vị trí “nối đất”.

Inspection of cable connections and fault Ta có thể quan sát việc nối
indicators, when used, is easily carried out cáp và bộ cảnh báo sự cố thông qua
through the front-door window. cửa sổ được khoét trên cánh cửa tủ.
w w w. a c it. c o m. v n

Typical Units – Các dạng Tủ 19


Panel width Weight
(chiều rộng tủ) (Trọng lượng) Un Ir Ik

mm kg kV A kA

500 140 12 630/800 12.5/16/20/25 (3s)

500 185 24 630 12.5/16/20 (3s)

Reference Standard equipment Main accessories


Thứ tự Thiết bị tiêu chuẩn Phụ kiện chính
4 change-over contacts signalling
3-position load break switch closed - earthed indication
Dao cắt phụ tải 3 vị trí 4 tiếp điểm đổi chiều cho hiển thị
đóng- nối đất
Mechanical operating mechanism
Motor operator mechanism
with position indicators
Truyền động động cơ
Truyền động cơ khí với bộ hiển thị vị trí
Cầu dao Integrated voltage indicator Shunt opening release
GSEC Bộ chỉ thị điện áp tích hợp Cuộn cắt
Digital or analog pressure gauge with
optional alarm contacts Shunt closing release
Đồng hồ áp lực kỹ thuật số hoặc analog Cuộn đóng
có tùy chọn cảnh báo
Undervoltage coil
Cuộn thấp áp
Internal lighting
Đèn chiếu sáng bên trong
Anti-condensation heater Key interlocks
Bộ sấy chống đọng nước Chìa khóa Liên động
Busbars and insulators Short-circuit indicator
Unit Thanh cái và sứ cách điện Báo sự cố ngắn mạch
Cable terminals
Surge arresters - Chống sét
Các đầu bắt cáp
Earthing busbar - thanh cái tiếp địa
w w w. a c it. c o m. v n
20 General characteristics - Các đặc tính kỹ thuật chính

MV24-Gsec/T2FSwitch-disconnector with fuses – Tủ Cầu dao phụ tải kèm chì

Units available in the 500 mm widths.


The fused MV24-Gsec/T2F type of load
switch-disconnector unit is mainly used for
transformer protection. The unit is equipped
with a3-position switch-disconnector and
with an earthing switch. To earth the fuses,
the integrated earthing switch acts on the on
the supply side, whereas a separate earthing
switch acts on the load side of the fuses. A
double-spring operating mechanism is used
with automatic fuse tripping. Access to the
cable compartment is possible in the
“earthed” position. Inspection of the cable
connections and fault indicators, when used,
is easily carried out through the front door
window.

Tủ có chiều rộng 500 mm. Loại cầu


dao phụ tải MV24-Gsec/T2F được sử dụng
chủ yếu cho bảo vệ máy biến áp. Tủ được lắp
cầu dao phụ tải 3 vị trí và dao tiếp địa. Để tiếp
địa các cầu chì có một dao tiếp địa được lắp
phía nguồn, và có một dao tiếp địa khác lắp ở
phía tải của cầu chì. Bộ truyền động lò xo kép
được sử dụng với bộ cắt cầu chì tự động.
Khoang cáp chỉ có thể được mở ra khi dao ở
vị trí “nối đất”. Ta có thể quan sát việc nối cáp
và bộ cảnh báo sự cố thông qua cửa sổ được
khoét trên cánh cửa tủ.
w w w. a c it. c o m. v n

Typical Units – Các dạng Tủ 21


Panel width Weight Fuses
(chiều rộng tủ) (Trọng lượng) Un Ir Ik IkAp (Cầu chì)

mm kg kV A kA IkAp A

500 140 12 630/800 12.5/16/20/25 (3s) 5 125

500 165 24 630 12.5/16/20 (3s) 5 125

Reference Standard equipment Main accessories


Thứ tự Thiết bị tiêu chuẩn Phụ kiện chính
4 change-over contacts signalling
3-position load break switch closed - earthed indication
Dao cắt phụ tải 3 vị trí 4 tiếp điểm đổi chiều cho hiển thị
đóng- nối đất
Mechanical operating mechanism
Motor operator mechanism
Cầu dao with position indicators
Truyền động động cơ
GSEC Truyền động cơ khí với bộ hiển thị vị trí
Integrated voltage indicator Shunt opening release
Bộ chỉ thị điện áp tích hợp Cuộn cắt
Digital or analog pressure gauge with
optional alarm contacts Shunt closing release
Đồng hồ áp lực kỹ thuật số hoặc analog Cuộn đóng
có tùy chọn cảnh báo
Release indicator for fuse blown Undervoltage coil
Chỉ thị cầu chì nổ Cuộn thấp áp
HRC Fuse 1 contact for indicating fuse blown
Cầu chì HRC 1 tiếp điểm chỉ thị cầu chì nổ
Lower earthing switch on load
side of fuses (EF 230) Internal lighting
Dao tiếp địa phía tải của cầu Đèn chiếu sang bên trong
chì (EF 230)
Unit
Anti-condensation heater Key interlocks
Bộ sấy chống đọng nước Chìa khóa Liên động
Cable terminals - Các đầu nối cáp
w w w. a c it. c o m. v n
22 General characteristics - Các đặc tính kỹ thuật chính

MV24-Gsec/HD4/R1SF6 Circuit breaker with load switch-disconnector


Tủ Máy cắt SF6

Unit available in the 750 mm width.


The MV24-Gsec/HD4/R1 type unit is made for
control and protection of distribution lines,
networks, motors, transformers, capacitor
banks, etc. The unit can be equipped with a
SF6gas circuit-breaker. The circuit-breaker is
mounted on a rail and fixed to the busbars. A
3-position load switch-disconnector fitted
with an earthing switch is provided for the
isolating operations, mounted between the
circuit-breaker and the busbars.
The door is mechanically interlocked
with the load switch-disconnector earthing
position to ensure personnel safety. Theunit is
designed to be equipped with CTs and VTs
(dimensions to DIN standards, see main com-
ponents). Alternatively, a circuit-breaker with
integrated current sensor and relay is avail-
able.

Tủ có chiều rộng 750 mm. Loại


MV24-Gsec/HD4/R1 được sử dụng cho
đóng cắt, bảo vệ đường dây phân phối, mạng
lưới, động cơ, máy biến thế, giàn tụ,…tủ có
thể được trang bị máy cắt SF6. Máy cắt được
lắp trên bệ và cố định với thanh cái. Cầu dao
phụ tải 3 vị trí và dao tiếp địa được có chức
năng cách ly, được lắp giữa máy cắt và các
thanh cái.
Cửa tủ được liên động cơ với vị trí nối
đất của cầu dao phụ tải để đảm bảo an toàn
cho nhân viên vận hành. Tủ thiết kế được lắp
biến dòng và biến áp (kích thước theo tiêu
chuẩn DIN, xem phần thiết bị chính). Ta cũng
có thể dùng máy cắt có cảm biến dòng tích
hợp và rơ le.
w w w. a c it. c o m. v n

Typical Units – Các dạng Tủ 23


Panel width Weight
(chiều rộng tủ) (Trọng lượng) Un Ir Ik

mm kg kV A kA
750 315 12 630/800 12.5/16/20/25 (3s)
750 335 24 630 12.5/16/20 (3s)
Reference Standard equipment Main accessories
Thứ tự Thiết bị tiêu chuẩn Phụ kiện chính
4 change-over contacts signalling
3-position load break switch
closed - earthed indication
Dao cắt phụ tải 3 vị trí
4 tiếp điểm đổi chiều cho hiển thị đóng- nối đất
Mechanical operating mechanism with
Motor operator mechanism
position indicators
Cầu dao Truyền động động cơ
Truyền động cơ khí với bộ hiển thị vị trí
GSEC
Voltage signalling device
Bộ chỉ thị điện áp tích hợp
Digital or analog pressure gauge with
optional alarm contacts
Đồng hồ áp lực kỹ thuật số hoặc analog
có tùy chọn cảnh báo
Opening device with mechanical
signalling and opening and closing pushbuttons
HD4 circuit Nút đóng cắt và Cơ cấu mở với chỉ thị cơ khí
breaker Removable gas circuit-breaker Undervoltage coil
Máy cắt có thể kéo ra được Cuộn thấp áp
Máy cắt
SF6 – HD4 Shunt closing - opening release Key interlocks
Cuộn đóng, cuộn cắt Chìa khóa Liên động
REF615,… relay and current sensors on-board
Rơle bảo vệ và Biến dòng điện
Integrated standard auxiliary circuit compartment Internal lighting
Khoang nhị thứ tiêu chuẩn Đèn chiếu sáng bên trong
Anti-condensation heater Surge arresters
Bộ sấy chống đọng nước Chống sét
Busbars and insulators Voltage transformer
Units Thanh cái và sứ cách điện Biến điện áp
Cable terminals
Các đầu bắt cáp
Earthing busbar
Thanh cái tiếp địa
Earthing switch on the cables (ES 230)
Dao tiếp địa phía đầu cáp
w w w. a c it. c o m. v n
24 General characteristics - Các đặc tính kỹ thuật chính

MV24-Gsec/HD4/R2 SF6 Circuit breaker with load switch-disconnector - right


outgoing line
Tủ Máy cắt SF6 mở rộng về bên phải

Unit available in the 750 mm width. Tủ có chiều rộng 750 mm.


The switch-disconnector unit with Tủ dao cách ly với máy cắt dùng cho
circuit-breaker for isolation is used together phân đoạn thường đi kèm với Tủ thanh cái
with the riser unit or Metering panel. The hoặc Tủ đo lường. Các tủ tiêu chuẩn được lắp
standard units are equipped with a 3-position dao cách ly 3 vị trí với máy cắt để phân đoạn
switch-disconnector in series with a circuit- thanh cái.
breaker for isolating the busbar.
The unit is equipped with a SF6 Gas Tủ được lắp máy cắt SF6 HD4/R.
circuit-breaker HD4/R. The circuit-breaker is Máy cắt được lắp trên thanh ray và cố định
mounted on a rail and fixed to the busbars. vào thanh cái. Hệ thống tiếp địa cầu dao cách
The switch-disconnector earthing system is ly luôn được tích hợp.
always integrated.
The door is mechanically interlocked Cửa tủ được liên động cơ khí với vị trí
with the switchdisconnector earthed position nối đất của cầu dao cách ly để đảm bảo chắc
to ensure personnel safety. The unit is chắn an toàn cho người vận hành. Tủ được
designed to be equipped with CTs (DIN trang bị các máy biến dòng (kích thước theo
Standard dimensions). Alternatively, a tiêu chuẩn DIN). Khác hàng cũng có thể lựa
circuit-breaker with integrated current chọn máy cắt với biến dòng và role tích hợp.
sensor and relay is available.
w w w. a c it. c o m. v n

Typical Units – Các dạng Tủ 25


Panel width Weight
(chiều rộng tủ) (Trọng lượng) Un Ir Ik

mm kg kV A kA
750 315 12 630/800 12.5/16/20/25 (3s)
750 335 24 630 12.5/16/20 (3s)

Reference Standard equipment Main accessories


Thứ tự Thiết bị tiêu chuẩn Phụ kiện chính
4 change-over contacts signalling
3-position load break switch
closed - earthed indication
Dao cắt phụ tải 3 vị trí
4 tiếp điểm đổi chiều cho hiển thị đóng- nối đất
Mechanical operating mechanism with
Motor operator mechanism
position indicators
Cầu dao Truyền động động cơ
Truyền động cơ khí với bộ hiển thị vị trí
GSEC
Voltage signalling device
Bộ chỉ thị điện áp tích hợp
Digital or analog pressure gauge with
optional alarm contacts
Đồng hồ áp lực kỹ thuật số hoặc analog
có tùy chọn cảnh báo
Opening device with mechanical
signalling and opening and closing pushbuttons
HD4 circuit Nút đóng cắt và Cơ cấu mở với chỉ thị cơ khí
breaker Removable gas circuit-breaker Undervoltage coil
Máy cắt có thể kéo ra được Cuộn thấp áp
Máy cắt
SF6 – HD4 Shunt closing - opening release Key interlocks
Cuộn đóng, cuộn cắt Chìa khóa Liên động
REF615,… relay and current sensors on-board
Rơle bảo vệ và Biến dòng điện
Integrated standard auxiliary circuit compartment Internal lighting
Khoang nhị thứ tiêu chuẩn Đèn chiếu sang bên trong
Anti-condensation heater
Bộ sấy chống đọng nước
Busbars and insulators
Units Thanh cái và sứ cách điện
Earthing busbar
Thanh cái tiếp địa
Earthing switch on the cables (ES 230)
Dao tiếp địa phía đầu dưới
w w w. a c it. c o m. v n
26 General characteristics - Các đặc tính kỹ thuật chính

MV24-Gsec/HD4/RC SF6 Circuit breaker double insolating unit right or left


outgoing line
Tủ Máy cắt SF6 – Mở rộng sang phải hoặc trái - hai cầu dao

Unit available in the 750 mm width.


The unit consists of a plug-in gas circuit-
breaker (HD4/R) and two three-position
disconnectors interlocked with each other
and operating in parallel.
Current transformers (alternatively combi
sensors) and voltage transformers of the DIN
type can be installed inside the unit.Use of
the MV24-Gsec/HD4/RC unit is of funda-
mental importance in medium voltage appli-
cations where measuring transformers or
switchgear isolation are required.

Tủ có chiều rộng 750 mm Tủ bao gồm


máy cắt khí HD4/R và 2 cầu dao phụ tải 3 vị
trí liên động với nhau và hoạt động song
song.
Máy biến dòng và biến điện áp loại
DIN có thể được lắp bên trong tủ. MV24-
Gsec/HD4/RC là tủ quan trọng trong hệ
thống trung thế có yêu cầu lắp máy biến thế
đo lường hoặc tủ phân đoạn.
w w w. a c it. c o m. v n

Typical Units – Các dạng Tủ 27


Panel width Weight
(chiều rộng tủ) (Trọng lượng) Un Ir Ik

mm kg kV A kA
750 315 12 630/800 12.5/16/20/25 (3s)
750 335 24 630 12.5/16/20 (3s)
Reference Standard equipment Main accessories
Thứ tự Thiết bị tiêu chuẩn Phụ kiện chính
2 load switch-disconnectors interlocked 4 change-over contacts signalling
with each other with 3 positions closed - earthed indication
2 Dao cắt phụ tải 3 vị trí liên động Bộ tiếp điểm phụ cho tín hiệu đóng và nối đất
Mechanical operating mechanism with
Motor operator mechanism
position indicators
Cầu dao Truyền động động cơ
Truyền động cơ khí với bộ hiển thị vị trí
GSEC
Voltage signalling device
Bộ chỉ thị điện áp tích hợp
Digital or analog pressure gauge with
optional alarm contacts
Đồng hồ áp lực kỹ thuật số hoặc analog
có tùy chọn cảnh báo
Opening device with mechanical
signalling and opening and closing pushbuttons
HD4 circuit Nút đóng cắt và Cơ cấu mở với chỉ thị cơ khí
breaker Removable gas circuit-breaker Undervoltage coil
Máy cắt có thể kéo ra được Cuộn thấp áp
Máy cắt
SF6 – HD4 Shunt closing - opening release Key interlocks
Cuộn đóng, cuộn cắt Chìa khóa Liên động
REF615,… relay and current sensors on-board
Rơle bảo vệ và Biến dòng điện
Integrated standard auxiliary circuit compartment Internal lighting
Khoang nhị thứ tiêu chuẩn Đèn chiếu sáng bên trong
Voltage transformers to DIN standards
Biến điện áp
Anti-condensation heater
Bộ sấy chống đọng nước
Units
Busbars and insulators
Thanh cái và sứ cách điện
Earthing busbar - Thanh cái tiếp địa
Earthing switch on the cables (ES 230)
Dao tiếp địa phía đầu cáp
Mechanical interlocks - Liên động cơ khí
w w w. a c it. c o m. v n
28 General characteristics - Các đặc tính kỹ thuật chính

MV24-Gsec/VD4/R1Vacuum Circuit breaker with load switch-disconnector


Tủ Máy cắt chân không

Unit available in the 750 mm width. The MV24-Gsec/VD4/R1 type unit is made for control
and protection of distribution lines, networks, motors, transformers, capacitor banks, etc. The unit
can be equipped with aVacuum circuit-breaker. The circuit-breaker is mounted on a rail and fixed
to the busbars. A 3-position load switch-disconnector fitted with an earthing switch is provided for
the isolating operations, mounted between the circuit-breaker and the busbars.
The door is mechanically interlocked with the load switch-disconnector earthing position
to ensure personnel safety. Theunit is designed to be equipped with CTs and VTs (dimensions to
DIN standards, see main components). Alternatively, a circuit-breaker with integrated current
sensor and relay is available.

Tủ có chiều rộng 750 mm. Loại MV24-Gsec/VD4/R1 được sử dụng cho đóng cắt, bảo vệ
đường dây phân phối, mạng lưới, động cơ, máy biến thế, giàn tụ,…tủ có thể được trang bị máy cắt
chân không. Máy cắt được lắp trên bệ và cố định với thanh cái. Cầu dao phụ tải 3 vị trí và dao tiếp
địa được có chức năng cách ly, được lắp giữa máy cắt và các thanh cái.
Cửa tủ được liên động cơ với vị trí nối đất của cầu dao phụ tải để đảm bảo an toàn cho nhân
viên vận hành. Tủ thiết kế được lắp biến dòng và biến áp (kích thước theo tiêu chuẩn DIN, xem
phần thiết bị chính). Ta cũng có thể dùng máy cắt có cảm biến dòng tích hợp và rơ le.
w w w. a c it. c o m. v n

Typical Units – Các dạng Tủ 29


Panel width Weight
(chiều rộng tủ) (Trọng lượng) Un Ir Ik

mm kg kV A kA
750 315 12 630/800 12.5/16/20/25 (3s)
750 335 24 630 12.5/16/20 (3s)
Reference Standard equipment Main accessories
Thứ tự Thiết bị tiêu chuẩn Phụ kiện chính
4 change-over contacts signalling
3-position load break switch
closed - earthed indication
Dao cắt phụ tải 3 vị trí
Bộ tiếp điểm phụ cho tín hiệu đóng và nối đất
Mechanical operating mechanism with
Motor operator mechanism
position indicators
Cầu dao Truyền động động cơ
Truyền động cơ khí với bộ hiển thị vị trí
GSEC
Voltage signalling device
Bộ chỉ thị điện áp tích hợp
Digital or analog pressure gauge with
optional alarm contacts
Đồng hồ áp lực kỹ thuật số hoặc analog
có tùy chọn cảnh báo
Opening device with mechanical
signalling and opening and closing pushbuttons
VD4 circuit Nút đóng cắt và Cơ cấu mở với chỉ thị cơ khí
breaker Removable gas circuit-breaker Undervoltage coil
Máy cắt có thể kéo ra được Cuộn thấp áp
Máy cắt
chân không Shunt closing - opening release Key interlocks
– VD4 Cuộn đóng, cuộn cắt Chìa khóa Liên động
REF615,… relay and current sensors on-board
Rơle bảo vệ và Biến dòng điện
Integrated standard auxiliary circuit compartment Internal lighting
Khoang nhị thứ tiêu chuẩn Đèn chiếu sang bên trong
Anti-condensation heater Surge arresters
Bộ sấy chống đọng nước Chống sét
Busbars and insulators Voltage transformer
Units Thanh cái và sứ cách điện Biến điện áp
Cable terminals
Các đầu bắt cáp
Earthing busbar
Thanh cái tiếp địa
Earthing switch on the cables (ES 230)
Dao tiếp địa phía đầu cáp
w w w. a c it. c o m. v n
30 General characteristics - Các đặc tính kỹ thuật chính

MV24-Gsec/VD4/R2Vacuum Circuit breaker with load switch-disconnector


right outgoing line
Tủ Máy cắt chân không trên lắp Cầu dao – Mở rộng sang bên phải
Unit available in the 750 mm width.
The switch-disconnector unit with
circuit-breaker for isolation is used together with
the riser unit or Metering panel. The standard
units are equipped with a 3-position switch-
disconnector in series with a circuit-breaker for
isolating the busbar.
The unit is equipped with a Vacuum
circuit-breaker VD4/R. The circuit-breaker is
mounted on a rail and fixed to the busbars. The
switch-disconnector earthing system is always
integrated.
The door is mechanically interlocked with
the switchdisconnector earthed position to ensure
personnel safety. The unit is designed to be
equipped with CTs (DIN Standard dimensions).
Alternatively, a circuit-breaker with integrated
current sensor and relay is available.

Tủ có chiều rộng 750 mm.


Tủ dao cách ly với máy cắt dùng cho phân
đoạn thường đi kèm với Tủ thanh cái hoặc Tủ đo
lường. Các tủ tiêu chuẩn được lắp dao cách ly 3 vị
trí với máy cắt để phân đoạn thanh cái.
Tủ được lắp máy cắt chân không VD4/R.
Máy cắt được lắp trên thanh ray và cố định vào
thanh cái. Hệ thống tiếp địa cầu dao cách ly luôn
được tích hợp.
Cửa tủ được liên động cơ khí với vị trí nối
đất của cầu dao cách ly để đảm bảo chắc chắn an
toàn cho người vận hành. Tủ được trang bị các
máy biến dòng (kích thước theo tiêu chuẩn DIN).
Khác hàng cũng có thể lựa chọn máy cắt với biến
dòng và role tích hợp.
w w w. a c it. c o m. v n

Typical Units – Các dạng Tủ 31


Panel width Weight
(chiều rộng tủ) (Trọng lượng) Un Ir Ik

mm kg kV A kA
750 315 12 630/800 12.5/16/20/25 (3s)
750 335 24 630 12.5/16/20 (3s)
Reference Standard equipment Main accessories
Thứ tự Thiết bị tiêu chuẩn Phụ kiện chính
4 change-over contacts signalling
3-position load break switch
closed - earthed indication
Dao cắt phụ tải 3 vị trí
Bộ tiếp điểm phụ cho tín hiệu đóng và nối đất
Mechanical operating mechanism with
Motor operator mechanism
position indicators
Cầu dao Truyền động động cơ
Truyền động cơ khí với bộ hiển thị vị trí
GSEC
Voltage signalling device
Bộ chỉ thị điện áp tích hợp
Digital or analog pressure gauge with
optional alarm contacts
Đồng hồ áp lực kỹ thuật số hoặc analog
có tùy chọn cảnh báo
Opening device with mechanical signalling and
opening and closing pushbuttons
VD4 circuit Nút đóng cắt và Cơ cấu mở với chỉ thị cơ khí
breaker Removable gas circuit-breaker Undervoltage coil
Máy cắt có thể kéo ra được Cuộn thấp áp
Máy cắt
chân không Shunt closing - opening release Key interlocks
– VD4 Cuộn đóng, cuộn cắt Chìa khóa Liên động
REF615,… relay and current sensors on-board
Rơle bảo vệ và Biến dòng điện
Integrated standard auxiliary circuit compartment Internal lighting
Khoang nhị thứ tiêu chuẩn Đèn chiếu sang bên trong
Anti-condensation heater
Bộ sấy chống đọng nước
Busbars and insulators
Units Thanh cái và sứ cách điện
Earthing busbar
Thanh cái tiếp địa
Earthing switch on the cables (ES 230)
Dao tiếp địa phía đầu cáp
w w w. a c it. c o m. v n
32 General characteristics - Các đặc tính kỹ thuật chính

MV24-Gsec/VD4/RCVacuum Circuit breaker double insolating unit right or left


outgoing line
Tủ Máy cắt chân không – Mở rộng sang phải hoặc trái - hai cầu dao

Unit available in the 750 mm width. The


unit consists of a plug-in vacuum circuit-breaker
(VD4/R) and two three-position disconnectors
interlocked with each other and operating in
parallel.

Current transformers (alternatively combi


sensors) and voltage transformers of the DIN type
can be installed inside the unit.Use of the MV24-
Gsec/VD4/RC unit is of fundamental importance
in medium voltage applications where measuring
transformers or switchgear isolation are required.
Tủ có chiều rộng 750 mm. Tủ bao gồm
máy cắt chân khôngVD4/R và 2 cầu dao phụ tải 3
vị trí liên động với nhau và hoạt động song song.

Máy biến dòng và biến điện áp loại DIN


có thể được lắp bên trong tủ. MV24-
Gsec/VD4/RC là tủ quan trọng trong hệ thống
trung thế có yêu cầu lắp máy biến thế đo lường
hoặc tủ phân đoạn.
w w w. a c it. c o m. v n

Typical Units – Các dạng Tủ 33


Panel width Weight
(chiều rộng tủ) (Trọng lượng) Un Ir Ik

mm kg kV A kA
750 315 12 630/800 12.5/16/20/25 (3s)
750 335 24 630 12.5/16/20 (3s)
Reference Standard equipment Main accessories
Thứ tự Thiết bị tiêu chuẩn Phụ kiện chính
2 load switch-disconnectors interlocked 4 change-over contacts signalling
with each other with 3 positions closed - earthed indication
2 Dao cắt phụ tải 3 vị trí liên động Bộ tiếp điểm phụ cho tín hiệu đóng và nối đất
Mechanical operating mechanism with
Motor operator mechanism
position indicators
Truyền động động cơ
Cầu dao Truyền động cơ khí với bộ hiển thị vị trí
GSEC Voltage signalling device
Bộ chỉ thị điện áp tích hợp
Digital or analog pressure gauge with
optional alarm contacts
Đồng hồ áp lực kỹ thuật số hoặc analog
có tùy chọn cảnh báo
Opening device with mechanical
signalling and opening and closing pushbuttons
VD4 circuit
Nút đóng cắt và Cơ cấu mở với chỉ thị cơ khí
breaker
Removable gas circuit-breaker Undervoltage coil
Máy cắt Máy cắt có thể kéo ra được Cuộn thấp áp
chân không Shunt closing - opening release Key interlocks
– VD4 Cuộn đóng, cuộn cắt Chìa khóa Liên động
REF615,… relay and current sensors on-board
Rơle bảo vệ và Biến dòng điện
Integrated standard auxiliary circuit compartment Internal lighting
Khoang nhị thứ tiêu chuẩn Đèn chiếu sang bên trong
Voltage transformers to DIN standards
Biến điện áp
Anti-condensation heater
Bộ sấy chống đọng nước
Busbars and insulators
Units Thanh cái và sứ cách điện
Earthing switch on the cables (ES 230)
Dao tiếp địa phía đầu cáp
Mechanical interlocks
Liên động cơ khí
w w w. a c it. c o m. v n
34 General characteristics - Các đặc tính kỹ thuật chính

MV24-Gsec/MPMetering panels
Tủ đo lường trung thế

Unit available with 750 mm width. Tủ có chiều rộng 750mm. Tủ được sử


The unit is used in medium voltage applica- dụng ở lưới trung thế nơi có yêu cầu lắp các
tions where a dedicated panel is required for thiết bị đo lường. Tủ có sáu bộ thông số thay
the instrument transformers.The unit is very đổi cách lắp linh hoạt, như thanh cái đầu vào
flexible and six configurations are available, và cáp đầu ra, cáp đầu vào và đầu ra, thanh
busbar input and cable output, cable input cái đầu vào và đầu ra.
and output, busbar input and output.
The configurations indicated fully Các cấu hình trên thỏa mãn được hầu
satisfy the requirements of the most demand- hết nhu cầu của khách hàng, việc lắp đặt và
ing customers. Access to and mounting the sửa chữa các biến dòng biến điện áp có thể
instrument transformers is simple and safe, được thực hiện dễ dàng và an toàn. Tủ được
and the unit is fitted with a large door which lắp Cánh cửa kích thước lớn nên có thể thao
allows access from the front. Safety seals tác dễ dàng từ phía trước. Cửa được lắp khóa
and/or padlocks can be provided on the door. an toàn và tay nắm.
The instrument transformers are Các biến thế đo lường được gắn độc
mounted individually on sliding plates, which lập trên các tấm trượt, các tấm trượt này được
are fixed onto guides positioned on the walls. gắn trên thành tủ.
w w w. a c it. c o m. v n

Typical Units – Các dạng Tủ 35


Panel width Weight
(chiều rộng tủ) (Trọng lượng) Un Ir Ik IkAp

mm kg kV A kA kAp
500 170 12 630/800 12.5/16/20/25 (3s) 31,5/40/50/63
750 200 24 630 12.5/16/20 (3s) 31,5/40/50

Reference Standard equipment Main accessories


Thứ tự Thiết bị tiêu chuẩn Phụ kiện chính

Busbars and insulators Wiring duct for auxiliary cable passage


Thanh cái và sứ cách điện Dây dẫn

Current transformers DIN type Internal lighting


Biến dòng điện Đèn chiếu sáng bên trong

Voltage transformers DIN type


Biến điện áp
Units
Integrated standard auxiliary circuit
compartment
Khoang nhị thứ

Earthing busbar
thanh cái tiếp địa

Anti-condensation heater
Bộ sấy chống đọng nước
w w w. a c it. c o m. v n
36 General characteristics - Các đặc tính kỹ thuật chính

MV24-Gsec/VD4/P Unit with withdrawable Circuit breaker


Tủ Máy cắt xe đẩy

Unit available in the 600 mm (12kV)


and 800(1000) mm (24 kV)width.
The MV24-Gsec/VD4/P unit, with
withdrawable circuit-breaker or contactor, is
used for control and protection of plants such
as airports, railways, underground railways
and industries, where service continuity, high
safety levels and high electrical characteris-
tics are major requirements.
They are suitable for control and
protection of motors, transformers, power
factor correction banks, switching systems,
etc. Fitted with suitable fuses, they can be
used in circuits with fault levels up to 1000
MVA.

Tủ có chiều rộng 600 mm (12kV) và


800 (1000) mm (24 kV).
Tủ MV24-Gsec/VD4/P , với máy cắt
kéo rút hoặc contactor, được sử dụng cho
điều khiển và bảo vệ các công trình như sân
bay, đường sắt, và công nghiệp, nơi đòi hỏi
cao về độ liên tục cấp điện, độ an toàn và yêu
cầu chất lượng điện năng cao.
Chúng phù hợp cho điều khiển và bảo
vệ động cơ, máy biến thế, giàn tụ bù, hệ thống
đóng cắt. nếu được lắp cầu chì phù hợp,
chúng có thể được sử dụng trong các mạch
lên đến 1000 MVA
w w w. a c it. c o m. v n

Typical Units – Các dạng Tủ 37


Panel width Weight
(chiều rộng tủ) (Trọng lượng) Un Ir Ik IkAp

mm kg kV A kA kAp
600 600 12 630/800/1250 16/20 /25 (3s) 40/50/63
800/1000 750 24 630/1250/2000 16/20/25(3s) 40/50/63

Reference Standard equipment Main accessories


Thứ tự Thiết bị tiêu chuẩn Phụ kiện chính
Opening device with mechanical signalling
Motor operator mechanism
and opening and closing pushbuttons
Động cơ nạp lò xo
Apparatus Nút đóng cắt và Cơ cấu mở với chỉ thị cơ khí
Withdrawable circuit-breaker VD4 24 kV
Máy cắt xe đẩy loại VD4 24kV
Integrated standard auxiliary circuit
Wiring duct for auxiliary cable passage
compartment
Dây dẫn
Khoang nhị thứ tiêu chuẩn
Mechanical interlocks Wiring duct for auxiliary cable passage
Liên động cơ khí Dây dẫn
Busbars and insulators Internal lighting
Thanh cái và Sứ cách điện Đèn chiếu sáng bên trong
Voltage transformer to DIN standards
Units Cable terminals
with or without fuses
Đầu nối cáp
Biến điện áp kèm chì hoặc không chì
Earthing busbar - Thanh cái tiếp địa Locking magnets - Cuộn khóa dạng từ điện
Earthing switch on cable side Surge arresters
Dao tiếp địa phía đầu cáp Chống sét van
Mechanical "on-off" pushbuttons on the
Voltage indicator lamp on cable side
circuit-breaker door
Chỉ thị điện áp phía đầu cáp
Nút ấn On-Off bằng cơ khí trên cánh cửa
5NO + 5NC auxiliary contacts on the earthing
DIN current transformers or combi sensors
switch
Biến dòng điện
Tiếp điểm phụ cho dao tiếp địa 5NO+5NC
Anti-condensation heater
Bộ sấy chống đọng nước
w w w. a c it. c o m. v n
38 Main components – Các thiết bị chính

REF601 features: Chức năng REF601:


Cable and feeder protection in Bảo vệ cáp và ngăn lộ trong hệ
solidly earthed thống nối đất cứng
Resistance earthed and isolated Hệ thống nối đất qua điện trở và
neutral networks trung tính cách ly
Phase currents are measured Dòng pha được đo qua biến dòng
with current sensors type loại cuộn Rogowski
Rogowski coil
Earth-fault current can be inter- Dòng sự cố chạm đất có thể được
nally calculated or measured tính toán bên trong hoặc đo thông
REF601 with conventional current trans-
formers
qua biến dòng
Các chức năng: 50/51, 50N/51N...

REF615 features: Chức năng REF615:


Directional/non-directional overcurrent Bảo vệ quá dòng có hướng/
protection không có hướng
Directional and non-directional earth-fault Bảo vệ chạm đất có hướng và
protection không có hướng
Phase-segregated line-diffential protection Bảo vệ so lệch từng pha
System voltage supervision Giám sát điện áp hệ thống
Measuring Đo lường
Circuit-breaker control capability Khả năng điều khiển máy cắt
Compliant to IEC 61850 Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61850 REF615
Functions : 50/51, 50N/51N Các chức năng: 50/51, 50N/51N
Optional: 27, 59, 49 RMS, 66, 79... Các tùy chọn bảo bệ khác: 27, 59, 49 RMS, 66, 79...

REF610 features: Chức năng REF610:


REF610 is a protection relay REF610 là rơle bảo vệ thiết kế chủ
mainly designed for the protection yếu cho bảo bệ các lộ đầu vào và
of incoming and outgoing feeders đầu ra trong các trạm phân phối
in MV distribution substations. trung thế.
REF610 can also be used as REF610 cũng có thể được sử dụng
back-up protection for motors, làm bảo vệ dự phòng cho động cơ,
transformers and generators, in máy biến áp và máy phát, trong
industrial as well as in utility công nghiệp cũng như trong lưới
applications. điện lực.
REF610 Function : 50/51, 50N/51N, 27, Chức năng: 50/51, 50N/51N, 27,
59, 49 RMS, 66, 79... 59, 49 RMS, 66, 79...
w w w. a c it. c o m. v n

Main components – Các thiết bị chính 39


SEPAM SERIES 20, 40
Sepam series 20, features: Chức năng dòng Sepam 20:
Overcurrent and earth fault protection Bảo vệ quá dòng và chạm đất có khả năng
with adjustable time reset điều chỉnh thời gian reset
Earth fault protection insensitivity to Bảo vệ chạm đất không nhạy với máy biến
transformer switching áp
Detection of phase unbalance Phân biệt không cân bằng pha
Comunication: Modbus RTU, IEC6185 Giao tiếp: Modbus RTU, IEC61850…
Main functions: Các chức năng chính:
Sepam S20, S23 for Substation: 50/51, Sepam S20, S23 cho trạm: 50/51, 50N/51N,
50N/51N, 46, 79… 46, 79…
Sepam B21, B22 for Busbar: 27, 59, Sepam B21, B22 cho thanh cái: 27, 59,
81… 81…
Sepam T20, T23 for Transformer: Sepam T20, T23 cho máy biến áp: 50/51,
50/51, 50N/51N, 46, 49RMS, 79… 50N/51N, 46, 49RMS, 79…
Sepam M20 for Motor: : 50/51, Sepam M20 cho động cơ: 50/51,
50N/51N, 46, 49RMS, 48/51, 50N/51N, 46, 49RMS, 48/51, 66,
66, 79… 79…

Sepam series 40, features: Chức năng dòng Sepam 40:


Overcurrent and earth fault Bảo vệ quá dòng và
protection with adjustable time chạm đất có khả năng điều
reset chỉnh thời gian reset
Earth fault protection insensitivity Bảo vệ chạm đất không nhạy với
to transformer máy biến áp
RMS thermal overload protection Bảo vệ quá tải nhiệt RMS
Directional earth fault protection Bảo vệ chạm đất có hướng dùng cho tất
suitable for all earthing systems cả hệ thống trung tính nối đất
Voltage and frequency protection func- Chức năng bảo vệ điện áp và tần số
tions Giao tiếp: Modbus RTU, IEC61850…
Comunication: Modbus RTU, Các chức năng chính:
IEC61850… Sepam S40, S41 cho trạm: 50/51,
Main functions: 50N/51N,
Sepam S40, S41 for Substation: 50/51, 46, 27, 59, 81…
50N/51N, 46, 27, 59, 81… Sepam T40, T42 cho máy biến áp: 50/51,
Sepam T40, T42 for Transformer: 50/51, 50N/51N, 46, 49RMS, 27, 59, 81, 79…
50N/51N, 46, 49RMS, 27, 59, 81, 79… Sepam M41 cho động cơ: 50/51,
Sepam M41 for Motor: : 50/51, 50N/51N,
50N/51N, 46, 49RMS, 66, 27, 59, 81, 79…
46, 49RMS, 48/51, 66, 27, 59, 81,79… Sepam G40 cho máy phát: 50/51,
Sepam G40 for Generator: : 50/51, 50N/51N,
50N/51N, 46, 49RMS, 27, 59, 81, 79… 46, 49RMS, 27, 59, 81, 79…
w w w. a c it. c o m. v n
40 Main components – Các thiết bị chính

SEL 551 features: Chức năng SEL 551:


Phase,negative-sequence, Bảo vệ quá dòng pha, thứ tự
residual ground, and neutral ngược, đất dư, và trung tính
overcurrent protection Lập trình lên đến bốn lần tự động
Program up to four shots of đóng lại
reclosing Chức năng: 50/51, 50N/51N...
Functions : 50/51, 50N/51N...

SEL 351, -5, -6,-7 features: Chức năng SEL 351, -5, -6,-7:
Phase,negative-sequence, Bảo vệ quá dòng pha, thứ tự
SEL 351, -5, -6,-7
residual ground, and neutral ngược, đất dư, và trung tính
overcurrent protection Lập trình lên đến bốn lần tự động
Program up to four shots of đóng lại
reclosing Chức năng bảo vệ điện áp và tần
Voltage and frequency protection số
function Chức năng: 50/51, 50N/51N, 27,
Functions : 50/51, 50N/51N, 27, 59...
59...

SEL 787 features: Chức năng SEL 787:


SEL 787 Phase,negative-sequence, Bảo vệ quá dòng pha, thứ tự
residual ground, and neutral ngược, đất dư, và trung tính
overcurrent protection Lập trình lên đến bốn lần tự động
Program up to four shots of đóng lại
reclosing Chức năng bảo vệ điện áp và tần
Voltage and frequency protection số
function So lệch máy biến áp hai cuộn dây
Two-winding transformer differ- Chức năng: 50/51, 50N/51N, 27,
entinal 59, 81, 87, 87G...
Functions : 50/51, 50N/51N, 27,
59, 81, 87, 87G...
w w w. a c it. c o m. v n

Main components – Các thiết bị chính 41


CRE Series features: Chức năng dòng CRE:
GRE110: Over-current and earth fault GRE110: Bảo vệ và điều khiển quá dòng và chạm
protection and control đất
GRE120: Motor protection and control GRE120: Bảo vệ và điều khiển động cơ
GRE130: Voltage and frequency protection GRE130: Bảo vệ và điều khiển điện áp và tần số
and control GRE140:Bảo vệ và điều khiển quá dòng có
GRE140: Directional over current and earth hướng và chạm đất cho các ngăn lộ trung thế
fault protrection and control for MV feeders GRE160: Bảo vệ máy biến áp
GRE160: Transformer protection GRE170: Bảo vệ động cơ

GRE110 GRE110
Protecting feeders and motors in medium Bảo vệ các ngăn lộ và động cơ trong lưới trung
voltage networks thế
Backup protection for generators and feed- Bảo vệ dự phòng cho máy phát và các ngăn lộ
ers in high voltage networks trong lưới cao thế
Feeder manager device with CB control Thiết bị quản lý ngăn lộ với chức năng điều khiển
function,43R/L switch and comprehensive Máy cắt, đóng cắt 43R/L và các chức năng hỗ trợ
supporting functions khác
Compact and cost-effective design Thiết kế nhỏ gọn chi phí thấp
Elementary,environmentally-friendly,easy to Vật liệu thân thiện với môi trường dễ dàng sử
use and enhanced product concepts dụng

GRE130 GRE130
Voltage and frequency protection Bảo vệ điện áp và tần số.
Applicable to 1-phase input (single phase-to-phase Sử dụng cho: đầu vào 1 pha (một điện áp pha-pha và
voltage and single phase-to-neutral voltage), 2-phase một điện áp pha-trung tính), đầu vào 2 pha (2 điện áp
input (two phase-to-phase voltage and two phase-to- pha-pha và 2 điện áp pha-pha với điện áp thứ tự không)
phase voltage with zero phase voltage)and 3-phase và đầu vào 3 pha (3 điện áp pha-pha, 3 điện áp pha-trung
input (threephase-to-phase voltage, three phase-to- tính và 3 điện áp pha-trung tính với điện áp thứ tự
neutral voltage and three phase-to-neutral voltage with không)
zero phase voltage)
Feeder manager device with CB control function,43R/L Thiết bị quản lý ngăn lộ với chức năng điều khiển Máy
switch and comprehensive supporting functions cắt, 43R/L và các chức năng hỗ trợ.

Compact and cost-effective design Thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm chi phí.

Elementary,environmentally-friendly,easy to use and Thân thiện với môi trường, dễ dàng sử dụng, nâng cao

enhanced product concepts tính năng sử dụng.


w w w. a c it. c o m. v n
42 Main components – Các thiết bị chính

Current transformers EMIC (CT)

-The EMIC range of instrument


Current Transformer EMIC/VN
Transformers MV is designed for voltages from
0.72 kV to 36 kV and rated currents from Máy biến dòng EMIC (CT)
5 A to 4000 A.
-Giải biến áp đo lường của EMIC được thiết
In order to meet requirements for
kế dung cho điện áp từ 0.72 kV đến 36 kV và
increasingly high short circuit current values
dòng định mức từ 5 A đến 4000 A.
in installations, current transformers notably
Để đáp ứng dòng ngắn mạch tăng cao, máy
have a short-time thermal current of 60 kA x
biến dòng có dòng ổn định nhiệt ngắn hạn lớn
1 second and Installation flexibility
nhất 60 kA x1 giây và khả năng lắp đặt linh
-All Emic instrument transformers are
hoạt
in conformity with IEC standards.
-Tất cả máy biến áp đo lường của Emic đều
-Current transformers can specifically meet
đáp ứng tiêu chuẩn IEC.
requirements :
-Máy biến dòng có thể đáp ứng các yêu cầu
-For measurement: accuracy classes
sau:
0.5,accuracy power 15VA or 30VA, defined by
-Cho đo lường: Cấp chính xác 0.5,công
standards IEC 185
suất15VA hoặc 30VA, theo tiêu chuẩn IEC
-For measurement: accuracy classes 5P10 or
185
5P15,
-Cho bảo vệ: cấp chính xác5P10 hoặc 5P15,
Accuracy power 15VA, defined by standards IEC
công suất 15VA, theo tiêu chuẩn IEC 185
185
-Tiêu chuẩn IEC 185, TCVN
w w w. a c it. c o m. v n

Main components – Các thiết bị chính 43


Un Ir
Voltage transformers (VT) Ik

- Voltage transformers have two key functions:


adapting the value of MV voltage on the primary
to the characteristics of metering or protection
devices by
supplying a secondary voltage that is propor-
tional and
lower
- Isolating power circuits from the metering
and/or protection circuit.

Characteristics
These are defined by standard IEC60044-2, IEC
Biến điện áp (VT) 186, TCVN.
-Biến điện áp có hai chức năng chính: Insulation
Biến đổi giá trị điện áp trung thế phía nhất thứ Characterized by the rated voltages:
về giá trị insulation voltage, which will be that of the
điện áp nhị thứ cho phù hợp với thông số đo installation (e.g.: 24 kV)
lường hoặc power frequency withstand 1min (e.g.: 50 kV)
thiết bị bảo vệ có giá trị thấp hơn và có tỷ lệ impulse withstand (e.g.: 125 kV)
tương ứng.
- Ngăn cách mạch nhất thứ với mạch đo lường
và/ hoặc
bảo vệ.

Thông số
Thông số đáp ứng tiêu chuẩn IEC60044-2,
IEC 186, TCVN. Voltage Transfomer EMIC/VN
Cách điện tuân theo điện áp định mức:
Điện áp cách điện, tương ứng với lắp đặt (ví
dụ.: 24 kV)
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp 1 phút
(ví dụ.: 50 kV)
Điện áp xung chịu đựng (ví dụ.: 125 kV)
w w w. a c it. c o m. v n
44 Main components – Các thiết bị chính

Current Transformer ESITAS/INDONESIA

Current transformers ESITAS (CT)

- The ESITAS range of instrument


Transformers MV is designed for voltages
from 0.72 kV to 36 kV and rated currents from
5 A to 4000 A. Biến dòng điện ESITAS (CT)
In order to meet requirements for increas-
ingly high short circuit current values in -Giải biến áp đo lường của Esitas được thiết
installations, current transformers notably kế dung cho điện áp từ 0.72 kV đến 36 kV và
have a short-time thermal current of 60 kA x dòng định mức từ 5 A đến 4000 A.
1 second and Installation flexibility Để đáp ứng dòng ngắn mạch tăng cao, máy
- All Emic instrument transformers are biến dòng có dòng ổn định nhiệt ngắn hạn lớn
in conformity with IEC standards. nhất 60 kA x1 giây và khả năng lắp đặt linh
- Current transformers can specifically meet hoạt
requirements : -Tất cả máy biến áp đo lường của Esitasđều
- For measurement: accuracy classes đáp ứng tiêu chuẩn IEC.
0.5,accuracy power 15VA or 30VA, defined -Máy biến dòng có thể đáp ứng các yêu cầu
by standards IEC 185 sau:
- For measurement: accuracy classes 5P10 -Cho đo lường: Cấp chính xác 0.5,công
or 5P15, suất15VA hoặc 30VA, theo tiêu chuẩn IEC
Accuracy power 15VA, defined by standards 185
IEC 185 -Cho bảo vệ: cấp chính xác 5P10 hoặc 5P15,
- Standard IEC 185 công suất 15VA, theo tiêu chuẩn IEC 185

-Tiêu chuẩn IEC 185


w w w. a c it. c o m. v n

Main components – Các thiết bị chính 45

Voltage Transformer ESITAS/INDONESIA

Voltage transformers ESITAS (VT)

- Voltage transformers have two key func-


Biến điện áp (VT) tions:
adapting the value of MV voltage on the
- Biến điện áp có hai chức năng chính: primary to the characteristics of metering or
Biến đổi giá trị điện áp trung thế phía nhất thứ protection devices by supplying a secondary
về giá trị điện áp nhị thứ cho phù hợp với voltage that is proportional and lower
thong số đo lường hoặc thiết bị bảo vệ có giá - Isolating power circuits from the metering
trị thấp hơn và có tỷ lệ tương ứng. and/or protection circuit.
- Ngăn cách mạch nhất thứ với mạch đo
lường và/ hoặc Characteristics
bảo vệ.
These are defined by standard IEC60044-2
Thông số Insulation
Characterized by the rated voltages:
Thông số đáp ứng tiêu chuẩn IEC60044-2. insulation voltage, which will be that of the
Cách điện tuân theo điện áp định mức: installation (e.g.: 24 kV)
Điện áp cách điện, tương ứng với lắp đặt (ví power frequency withstand 1mn (e.g.: 50 kV)
dụ.: 24 kV) impulse withstand (e.g.: 125 kV)
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp 1 phút
(ví dụ.: 50 kV)
Điện áp xung chịu đựng (ví dụ.: 125 kV)
w w w. a c it. c o m. v n
46 Main components – Các thiết bị chính

SIBA- MV Fuses are Fuses for the protection of SIBA- Cầu chì trung thế được sử dụng bảo vệ
substation up to 40.5 kV trạm biến áp đến 40.5 kV
SIBA-HV fuse-links can be used for the protection of: Cầu chì SIBA-HV có thể dung để bảo vệ:
- distribution transformers - Máy biến áp phân phối
- motors - Động cơ
- capacitor banks - Giàn tụ
- voltage transformers - Máy biến điện áp
- cable feeders - Ngăn lộ cáp

SIBA-MV fuse-links are suitable for the installation in Cầu chì SIBA-MV phù hợp lắp đặt trong
- indoor switchgears, air- and gas-insulated - Tủ máy cắt trong nhà, cách điện không khí và
- outdoor switchgear khí
- overhead lines - Máy cắt ngoài trời
- service under severe climatic conditions - Đường dây trên không
- installation in oil-insulated switchgear - Điều kiện môi trường khắc nghiệt
- installation inside distribution transformers - Lắp đặt trong máy cắt cách điện dầu
under oil - Lắp đặt trong máy biến áp phân phối ngâm
dầu
- Standards: IEC 60282-1, IEC 60 787, IEC - Tiêu chuẩn: IEC 60282-1, IEC 60 787, IEC
60644, 60644,
IEC 60549 IEC 60549

Selection of fuses for transformer protection


Bảng lựa chọn Cầu chì bảo vệ MBA
Transformer Transformer power (KVA)
rated voltage 25 50 75 100 125 160 200 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600
(kV) HRC FUSED In (A)
12 10 10 10 16 20 25 25 31.5 40 50 50 63 80 100 125 125
24 10 10 10 10 10 10 16 16 20 25 31.5 40 40 50 63 80

FUSE/SIBA
w w w. a c it. c o m. v n

Main components – Các thiết bị chính 47


General information Thông tin chung
ETI MV fuse-links are designed to protect devices Câu chì ETI MV được thiết kế bảo vệ thiết bị trong
in switch-gears and other equipment tủ máy cắt và các thiết bị khác (máy biến áp
(distribution transformers, capacitors, motors) phân phối, tụ bù, động cơ) khỏi ảnh hưởng
from thermal and dynamic effects of shortcir- nhiệt và điện động của dòng ngắn mạch và quá
cuits and overcurrents. Time-current charac- dòng. Đặc tính dòng thời gian tuân theo tiêu
teristics correspond to standard IEC 60282 chuẩn IEC 60282
They are suitable for installation in: Phù hợp lắp đặt:
• indoor and outdoor switchgear • Máy cắt trong nhà và ngoài trời
• gas (SF6)-insulated enclosures • Thiết bị cách điện SF6.
• special service conditions (different from • Điều kiện làm việc đặc biệt (khác biệt với
normal conditions, described in item 2.1. of điều kiện thông thường, mô tả trong mục 2.1.
standard IEC60282-1 tiêu chuẩn IEC60282-1

The most significant features of ETI MV fuses: Đặc tính ưu việt của cầu chì ETI MV:
• Low temperature rise bacause of low power • Độ tăng nhiệt thấp do hấp thụ năng lượng thấp
dissipation • Dòng cắt ngắn mạch cao 50 kA
• High breaking capacity 50 kA • Khả năng chịu ba cấp lực 80 N and 120 N (với
• Possibility of three different striker pin forces: bộ giới hạn nhiệt độc lập tích hợp) và 50 N.
80 N and 120 N (with integrated temperature • Hệ thống hàn kín tin cậy chống ẩm thâm nhập
dependent limiter) and 50 N. • Điện áp đóng cắt thấp
• Reliable sealing system against humidity • Cầu chì có thể chế tạo theo kích thước yêu cầu
irruption
• Low switching voltages
• Upon a request, fuse links can be supplied
into no-standard dimensions

FUSE/ETI
w w w. a c it. c o m. v n
48 Main components – Các thiết bị chính

Cable termination kit- Raychem


Indoor/ Trong nhà
*Indoor terminations for screened paper insulated
(MIND) cables with one metal
sheath per phase 10 kV, 20 kV and 35 kV
*Đầu cáp trong nhà 10kV, 20kV, 35kV

Nominal Cross section


voltage
Uo/U (kV) (mm2)

6/10 35 – 70
95 240

35 50
12/20 70 – 185
240 300
50 95
20/35 120 – 185
240 500

Cable termination kit- Raychem


Outoor/ Ngoài trời
*Outdoor terminations for screened pap
insulated (MIND) cables with one metal
sheath per phase 10 kV, 20 kV and 35 kV
*Đầu cáp ngoài trời 10kV, 20kV, 35kV

Nominal Cross section


voltage
Uo/U (kV) (mm2)
6/10 35 70
95 – 240

35 50
12/20 70 – 185
240 300

50 95
20/35 120 – 185
240 500
w w w. a c it. c o m. v n

Main components – Các thiết bị chính 49


Cable termination kit-3M Cable termination kit-3M
Three Phase/ 3 Pha Single Phase/ 1 Pha

6/10(12)kV 12/20(24)kV 18/30(36)kV

Indoor/ Outdoor Indoor Outdoor Indoor Outdoor

1 Phase QTII(X)4S-11 QTII(X)4S-12 QTII(X)6S-12 QTII(X)6S-13 QTII(X)8S-13

3 Phase QTII(X)4S-31 QTII(X)4S-32 QTII(X)6S-32 QTII(X)6S-33 QTII(X)8S-33


w w w. a c it. c o m. v n
50 General characteristics - Các đặc tính kỹ thuật chính

Short circuit and earth Flair 21D: Maintenance-free, adjustment-free


fault Detector
fault indicator-Apex
Bộ báo sự cố đầ cáp- Apex Flair 22D: Fault detector for network with very
low load current (< 2 A) with possibility of manual
adjustments.Can be used for earth fault detection
on isolated neutral with zero sequence CT.

Flair 23DV: Combination fault passage indicator


and voltage detector, ideal for use withan Auto-
matic Transfer System.Requires the VPIS-VO
option on the VPIS for interfacing with it, in order
to acquirethe image of the mains voltage
Functions: (appropriate specific connector systems).
1. Short circuit alarm: Short circuit fault sensor
can detect the operating hight voltage cable then Flair 21D: Không phải bảo trì, không phải điều
controller shows alarms signal. chỉnh phát hiện lỗi
2. Earth fault alarm: When earth fault sensor
detects earth fault current, the controller shows Flair 21D: Phát hiện lỗi cho mạng có tải nhỏ với
alarm signal. dòng điện <2A với điều chỉnh bằng tay Có thể
3. Transmit alarm signal remotely: The controller được sử dụng để phát hiện lỗi trên trung tính cách
can to transmit signal in along distance. ly với biến dòng thứ tự không ZCT.
4. Automatic reset: When the device sends out the
alarm signal, it can automatically reset. Flair 23DV: Kết hợp lỗi chỉ số thông qua và phát
5. Manual reset: It can reset throght pressing the hiện điện áp, lý tưởng để sử dụng với một hệ
‘’reset’’ button on the main controller. thống tự động chuyển đổi. Đòi hỏi sự lựa chọn
VPIS-VO trên VPIS để giao tiếp với nó, để có
được hình ảnh của điện áp nguồn điện (thích hợp
Chức năng: với hệ thống kết nối cụ thể).
1.Cảnh báo ngắn mạch: Cảm biến dòng ngắn
mạch có thể phát hiện các hoạt động của cáp cao
thế sau đó bộ điều khiển đưa ra tín hiệu cảnh báo.
2. Cảnh báo chạm đất: Khi cảm biến chạm đất
phát hiện dòng chạm đất, bộ điều khiển đưa ra tín
hiệu cảnh báo.
3. Truyền tín hiệu báo động từ xa: điều khiển có
thể truyền tín hiệu trong khoảng cách dài.
4. Tự động thiết lập lại: Khi thiết bị phát ra tín
hiệu báo động, nó có thể tự động reset. Short circuit and earth
5. Reset bằng tay: Có thể reset bằng nút nhấn trên fault indicator-Schneider
bộ điều khiển Bộ báo sự cố đầu cáp - Schneider
w w w. a c it. c o m. v n

Installation Information 52
Installation Room
The installation room must be prepared according to the switchgear dimensions. Observance of
the distances indicated guarantees correct and safe operation of Room layoutthe apparatus. For
installation conditions other than those indicated, please consult ABB.

Phòng lắp đặt phải được chuẩn bị theo kích thước và phiên bản tủ. giám sát các kích thước
nêu dưới đây đảm bảo cho việc vận hành chính xác và an toàn thiết bị. với điều kiện lắp đặt
khác với dưới đây, hãy lien hệ với ABB để được tư vấn
w w w. a c it. c o m. v n
53 Installation Information

Medium voltage cable positions and lengths


Chiều dài và vị trí đấu cáp Trung thế

Code Mã tủ W 750
Chiều rộng tủ 500 Chiều rộng tủ 750
Mã tủ
A B A B
MV24-GSEC/T0 970 190 - -
MV24-GSEC/T1(T2) 970 190 - -
MV24-GSEC/T2F 450 190 - -
MV24-GSEC/HD4/R1 - - 450 330
MV24-GSEC/HD4/R2 - - - -
MV24-GSEC/HD4/RC - - - -
MV24-GSEC/VD4/R1 - - 450 330
MV24-GSEC/VD4/R2 - - - -
MV24-GSEC/VD4/RC - - - -
MV24-GSEC/MP - - - -
MV24-GSEC/VD4/P - - 450 330
2014

C A T A L O G U E
A

CONTACT US
A Chau Industrial Technology Joint stock Company

Công ty Cổ phần kỹ thuật Công nghiệp Á Châu

Address:

Địa chỉ: 352 Giải Phóng – Thanh Xuân – Hà Nội

Tell: +84.4. 3665 8812

Fax: +84.4. 3664 9647

Website: http://www.acit.com.vn

You might also like