Professional Documents
Culture Documents
Productcatalogue-Tu-Mv-Acitpdf - Metal Encloser
Productcatalogue-Tu-Mv-Acitpdf - Metal Encloser
Productcatalogue-Tu-Mv-Acitpdf - Metal Encloser
C A T A L O G U E
General characteristics – Các thông số kỹ thuật chính 10
MV24-Gsec/T1 (T2) Unit Load Break switch – One Spring (T1) and two spring (T2) 18
Tủ Cầu dao Phụ tải cho cáp Vào Ra - Lò xo đơn và Lò xo kép
MV24-Gsec/HD4/R2 SF6 Circuit breaker with load switch-disconnector - right outgoing line - 24
Tủ Máy cắt SF6 mở rộng về bên phải
MV24-Gsec/HD4/RC SF6 Circuit breaker double insolating unit right or left outgoing line - 26
M V 2 4
Tủ Máy cắt SF6 – Mở rộng sang phải hoặc trái - hai cầu dao
MV24-Gsec/VD4/R1Vacuum Circuit breaker with load switch-disconnector - Tủ Máy cắt chân không 28
MV24-Gsec/VD4/RCVacuum Circuit breaker double insolating unit right or left outgoing line - 32
Tủ Máy cắt chân không – Mở rộng sang phải hoặc trái - hai cầu dao
CERTIFICATE
Test Result
w w w. a c it. c o m. v n
Test Result
w w w. a c it. c o m. v n
06 Certificate – Chứng chỉ
CERTIFICATE
Test Result
w w w. a c it. c o m. v n
Test Result
w w w. a c it. c o m. v n
08 MV24-Gsec – A Superior Switchgears Range
MV24-Gsec is Medium voltage switchgear panel up to 24kV, rated current up to 1250A, short circuit with-
stand current 20kA/ 3s. Being designed, manufactured by ACIT/ Vietnam, with main equipment such as load
break switch, circuit breaker, relay, earthing switch, … supplied by famous manufacturer ABB/ Italia.
MV24-Gsec is manufactured under quality management standard ISO 9001:2008, standard IEC 62271-200,
IEC 60694, IEC 60529
MV24-Gsec is type tested at Quality Assurance and Testing Center (Quatest 1), before putting into operation,
MV24-Gsec is tested by a third party laboratory.
Rated frequency
Hz 50 50
Tần số định mức
Peak current
kA 40/52.5/63(*) 40/52.5/63(*)
Dòng đỉnh
− Hệ thống phân phối thứ cấp trung thế − Nhiệt độ bảo quản: –5 °C ... +70 °C
− Các trạm biến áp − Dải nhiệt độ môi trường: –5 °C ... +40 °C
− Điều khiển bảo vệ ngăn lộ và máy biến áp − Độ ẩm tương đối tối đa không đọng nước:
− Cơ sở hạ tầng, trung tâm dữ liệu, nhà máy 95 %
phát điện nhỏ − Độ ẩm tương đối nhỏ nhất không đọng
− Sân bay nước: 5 %
− Nhà cao tầng − Độ cao : 1000 m so với mực nước biển .
− Bệnh viện và trung tâm thương mại
− Công nghiệp, hệ thống tái tạo năng lượng
w w w. a c it. c o m. v n
Degrees of protection
Cấp bảo vệ
Interlocks
MV24-Gsec switchgear is fitted with all the interlocks and accessories needed to guarantee a high level of
safety and reliability both for the installation and operators.Safety interlocks can either be those provided as
standard or special versions available on request.The former are required by the standards and are therefore
necessary to guarantee the correct operation sequence. The latter can be supplied on request and their integra-
tion must be considered during the installation and maintenance stage.
Their presence guarantees the highest level of reliability even in the case of an accidental error and allows
what ABB defines as an “error-free” system of interlocks.
Liên động
Tủ MV24-Gsec được trang bị tất cả các liên động và phụ kiện cần thiết để đảm bảo độ an toàn và tin cậy cao
cho việc lắp đặt và nhân viên vận hành. Có thể cung cấp liên động an toàn loại tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu
khách hàng. Loại đầu tiên tuân theo tiêu chuẩn cần thiết đảm bảo thứ tự hoạt động đúng với thiết bị. Loại sau
được cung cấp theo yêu cầu vì thế cần phải được tích hợp trong quá trình lắp đặt và bảo dưỡng. điều này đảm
bảo độ tin cậy cao nhất tránh khỏi sự cố và tạo nên cái mà ABB định nghĩa là hệ thống liên động “không lỗi”.
Key interlocks
The use of key interlocks is very important in realising the interlocking logics between units of the same
switchgear, or of other medium, low and high voltage switchgear. The logicsare realised by means of distri-
bution lines or by ringing the key interlocks.The earthing switch closing and opening operations can be
locked by means of key interlocks, which can only be removed with the earthing switch in an opposed posi-
tion to
the lock to be made.The key lock can also be applied to the earthing switch of busbar applications.
Khóa Liên động
Việc sử dụng khóa liên động rất quan trọng trong việc nhận ra logic liên động giữa các bộ phận của cùng một
tủ, hoặc giữa các tủ trung, hạ và cao thế. Logic được nhận ra thông qua các đường phân phối hoặc bằng cách
xoay khóa liên động. Thao tác đóng và cắt dao tiếp địa có thể được khóa bằng khóa liên động, khóa này chỉ
có thể rút ra được khi dao tiếp địa ở vị trí ngược với khóa. Khóa cũng có thể sử dụng cho dao tiếp địa của
thanh cái. Chìa khóa dùng cho liên động có thể là loại ABB tiêu chuẩn, Ronix hoặc Profalux
Padlocks
The apparatus and cable compartment doors can be
locked in the closed position by means of padlocks.
A key lock can be installed on the MV24-Gsec load
switch-disconnector so as to lock the switching
lock on the line side and/or earth side.The switch-
gear is preset for use of padlocks with a 4 to 8 mm
Khóa móc
Các cửa khoang thiết bị và cáp có thể được khóa ở
vị trí đóng bằng khóa móc. Khóa có thể được lắp
trên cầu dao phụ tải MV24-Gsec vì thế có thể khóa
thao tác phía đường dây hoặc phía nối đất. Tủ được
thiết kế sử dụng khóa móc đường kính 4 đến 8 mm.
w w w. a c it. c o m. v n
Unit available in the 500 mm width.To connect cables directly to the busbars, a direct riser
unit is available. The lower front door is fixed and can only beopened with a tool.The door has a
window for inspection.
The earthing switch with full making capacity and Voltage indicator can be installed, It
can be used for earthing the switchgear busbars or the incoming line cable.The panel can also be
fitted with current transformers, combi sensors or voltage transformers.
The unit is also available in the version without cable output for measurements (voltage) and
busbar earthing.
Chiều rộng của Tủ 500 mm.Để nối cáp trực tiếp vào dàn thanh cái chúng ta sử dụng loại tủ
này. Cánh cửa tủ bên dưới phía trước được cố định và chỉ có thể mở bằng dụng cụ chuyên
dụng.Cánh cửa có khoét lỗ cửa sổ để tiện việc quan sát.
Dao tiếp địa và bộ chỉ thị báo điện áp có thể được lắp đặt, nó có thể được sử dụng để tiếp
địa thanh cái hoặc cáp đầu vào. Tủ có thể lắp biến dòng, biến điện áp.
Dạng Tủ này Có thể dùng cho đo lường (điện áp) – không cần đầu cáp và tiếp địa thanh cái.
w w w. a c it. c o m. v n
mm kg kV A kA kAp
MV24-Gsec/T1 (T2) Unit Load Break switch – One Spring (T1) and two spring (T2)
Tủ Cầu dao Phụ tải cho cáp Vào Ra - Lò xo đơn và Lò xo kép
Units available in the 500 mm widths. The Chiều rộng của Tủ 500 mm.
load break switch unit with cable is mainly used as Tủ dao cắt phụ tải được sử dụng cho
an Incoming or outgoing unit. The basic unit is lộ tổng, mạch vòng hoặc lộ đi. Tủ tiêu
equipped with a 3-position load switch- chuẩn được trang bị dao cắt phụ tải 3
disconnector. The 3-position load switch- vị trí. 3 vị trí có thể là “đóng”, “cắt”,
disconnector can be in one of three positions: hoặc “nối đất”, vì thế có thể tránh
“closed”,“open” or “earthed”, therefore prevent- được nhầm lẫn trong thao tác.
ing incorrect operations.
Access to the cable compartment is possi- Khoang cáp chỉ có thể được
ble in the “earthed” position. mở ra khi dao ở vị trí “nối đất”.
Inspection of cable connections and fault Ta có thể quan sát việc nối
indicators, when used, is easily carried out cáp và bộ cảnh báo sự cố thông qua
through the front-door window. cửa sổ được khoét trên cánh cửa tủ.
w w w. a c it. c o m. v n
mm kg kV A kA
mm kg kV A kA IkAp A
mm kg kV A kA
750 315 12 630/800 12.5/16/20/25 (3s)
750 335 24 630 12.5/16/20 (3s)
Reference Standard equipment Main accessories
Thứ tự Thiết bị tiêu chuẩn Phụ kiện chính
4 change-over contacts signalling
3-position load break switch
closed - earthed indication
Dao cắt phụ tải 3 vị trí
4 tiếp điểm đổi chiều cho hiển thị đóng- nối đất
Mechanical operating mechanism with
Motor operator mechanism
position indicators
Cầu dao Truyền động động cơ
Truyền động cơ khí với bộ hiển thị vị trí
GSEC
Voltage signalling device
Bộ chỉ thị điện áp tích hợp
Digital or analog pressure gauge with
optional alarm contacts
Đồng hồ áp lực kỹ thuật số hoặc analog
có tùy chọn cảnh báo
Opening device with mechanical
signalling and opening and closing pushbuttons
HD4 circuit Nút đóng cắt và Cơ cấu mở với chỉ thị cơ khí
breaker Removable gas circuit-breaker Undervoltage coil
Máy cắt có thể kéo ra được Cuộn thấp áp
Máy cắt
SF6 – HD4 Shunt closing - opening release Key interlocks
Cuộn đóng, cuộn cắt Chìa khóa Liên động
REF615,… relay and current sensors on-board
Rơle bảo vệ và Biến dòng điện
Integrated standard auxiliary circuit compartment Internal lighting
Khoang nhị thứ tiêu chuẩn Đèn chiếu sáng bên trong
Anti-condensation heater Surge arresters
Bộ sấy chống đọng nước Chống sét
Busbars and insulators Voltage transformer
Units Thanh cái và sứ cách điện Biến điện áp
Cable terminals
Các đầu bắt cáp
Earthing busbar
Thanh cái tiếp địa
Earthing switch on the cables (ES 230)
Dao tiếp địa phía đầu cáp
w w w. a c it. c o m. v n
24 General characteristics - Các đặc tính kỹ thuật chính
mm kg kV A kA
750 315 12 630/800 12.5/16/20/25 (3s)
750 335 24 630 12.5/16/20 (3s)
mm kg kV A kA
750 315 12 630/800 12.5/16/20/25 (3s)
750 335 24 630 12.5/16/20 (3s)
Reference Standard equipment Main accessories
Thứ tự Thiết bị tiêu chuẩn Phụ kiện chính
2 load switch-disconnectors interlocked 4 change-over contacts signalling
with each other with 3 positions closed - earthed indication
2 Dao cắt phụ tải 3 vị trí liên động Bộ tiếp điểm phụ cho tín hiệu đóng và nối đất
Mechanical operating mechanism with
Motor operator mechanism
position indicators
Cầu dao Truyền động động cơ
Truyền động cơ khí với bộ hiển thị vị trí
GSEC
Voltage signalling device
Bộ chỉ thị điện áp tích hợp
Digital or analog pressure gauge with
optional alarm contacts
Đồng hồ áp lực kỹ thuật số hoặc analog
có tùy chọn cảnh báo
Opening device with mechanical
signalling and opening and closing pushbuttons
HD4 circuit Nút đóng cắt và Cơ cấu mở với chỉ thị cơ khí
breaker Removable gas circuit-breaker Undervoltage coil
Máy cắt có thể kéo ra được Cuộn thấp áp
Máy cắt
SF6 – HD4 Shunt closing - opening release Key interlocks
Cuộn đóng, cuộn cắt Chìa khóa Liên động
REF615,… relay and current sensors on-board
Rơle bảo vệ và Biến dòng điện
Integrated standard auxiliary circuit compartment Internal lighting
Khoang nhị thứ tiêu chuẩn Đèn chiếu sáng bên trong
Voltage transformers to DIN standards
Biến điện áp
Anti-condensation heater
Bộ sấy chống đọng nước
Units
Busbars and insulators
Thanh cái và sứ cách điện
Earthing busbar - Thanh cái tiếp địa
Earthing switch on the cables (ES 230)
Dao tiếp địa phía đầu cáp
Mechanical interlocks - Liên động cơ khí
w w w. a c it. c o m. v n
28 General characteristics - Các đặc tính kỹ thuật chính
Unit available in the 750 mm width. The MV24-Gsec/VD4/R1 type unit is made for control
and protection of distribution lines, networks, motors, transformers, capacitor banks, etc. The unit
can be equipped with aVacuum circuit-breaker. The circuit-breaker is mounted on a rail and fixed
to the busbars. A 3-position load switch-disconnector fitted with an earthing switch is provided for
the isolating operations, mounted between the circuit-breaker and the busbars.
The door is mechanically interlocked with the load switch-disconnector earthing position
to ensure personnel safety. Theunit is designed to be equipped with CTs and VTs (dimensions to
DIN standards, see main components). Alternatively, a circuit-breaker with integrated current
sensor and relay is available.
Tủ có chiều rộng 750 mm. Loại MV24-Gsec/VD4/R1 được sử dụng cho đóng cắt, bảo vệ
đường dây phân phối, mạng lưới, động cơ, máy biến thế, giàn tụ,…tủ có thể được trang bị máy cắt
chân không. Máy cắt được lắp trên bệ và cố định với thanh cái. Cầu dao phụ tải 3 vị trí và dao tiếp
địa được có chức năng cách ly, được lắp giữa máy cắt và các thanh cái.
Cửa tủ được liên động cơ với vị trí nối đất của cầu dao phụ tải để đảm bảo an toàn cho nhân
viên vận hành. Tủ thiết kế được lắp biến dòng và biến áp (kích thước theo tiêu chuẩn DIN, xem
phần thiết bị chính). Ta cũng có thể dùng máy cắt có cảm biến dòng tích hợp và rơ le.
w w w. a c it. c o m. v n
mm kg kV A kA
750 315 12 630/800 12.5/16/20/25 (3s)
750 335 24 630 12.5/16/20 (3s)
Reference Standard equipment Main accessories
Thứ tự Thiết bị tiêu chuẩn Phụ kiện chính
4 change-over contacts signalling
3-position load break switch
closed - earthed indication
Dao cắt phụ tải 3 vị trí
Bộ tiếp điểm phụ cho tín hiệu đóng và nối đất
Mechanical operating mechanism with
Motor operator mechanism
position indicators
Cầu dao Truyền động động cơ
Truyền động cơ khí với bộ hiển thị vị trí
GSEC
Voltage signalling device
Bộ chỉ thị điện áp tích hợp
Digital or analog pressure gauge with
optional alarm contacts
Đồng hồ áp lực kỹ thuật số hoặc analog
có tùy chọn cảnh báo
Opening device with mechanical
signalling and opening and closing pushbuttons
VD4 circuit Nút đóng cắt và Cơ cấu mở với chỉ thị cơ khí
breaker Removable gas circuit-breaker Undervoltage coil
Máy cắt có thể kéo ra được Cuộn thấp áp
Máy cắt
chân không Shunt closing - opening release Key interlocks
– VD4 Cuộn đóng, cuộn cắt Chìa khóa Liên động
REF615,… relay and current sensors on-board
Rơle bảo vệ và Biến dòng điện
Integrated standard auxiliary circuit compartment Internal lighting
Khoang nhị thứ tiêu chuẩn Đèn chiếu sang bên trong
Anti-condensation heater Surge arresters
Bộ sấy chống đọng nước Chống sét
Busbars and insulators Voltage transformer
Units Thanh cái và sứ cách điện Biến điện áp
Cable terminals
Các đầu bắt cáp
Earthing busbar
Thanh cái tiếp địa
Earthing switch on the cables (ES 230)
Dao tiếp địa phía đầu cáp
w w w. a c it. c o m. v n
30 General characteristics - Các đặc tính kỹ thuật chính
mm kg kV A kA
750 315 12 630/800 12.5/16/20/25 (3s)
750 335 24 630 12.5/16/20 (3s)
Reference Standard equipment Main accessories
Thứ tự Thiết bị tiêu chuẩn Phụ kiện chính
4 change-over contacts signalling
3-position load break switch
closed - earthed indication
Dao cắt phụ tải 3 vị trí
Bộ tiếp điểm phụ cho tín hiệu đóng và nối đất
Mechanical operating mechanism with
Motor operator mechanism
position indicators
Cầu dao Truyền động động cơ
Truyền động cơ khí với bộ hiển thị vị trí
GSEC
Voltage signalling device
Bộ chỉ thị điện áp tích hợp
Digital or analog pressure gauge with
optional alarm contacts
Đồng hồ áp lực kỹ thuật số hoặc analog
có tùy chọn cảnh báo
Opening device with mechanical signalling and
opening and closing pushbuttons
VD4 circuit Nút đóng cắt và Cơ cấu mở với chỉ thị cơ khí
breaker Removable gas circuit-breaker Undervoltage coil
Máy cắt có thể kéo ra được Cuộn thấp áp
Máy cắt
chân không Shunt closing - opening release Key interlocks
– VD4 Cuộn đóng, cuộn cắt Chìa khóa Liên động
REF615,… relay and current sensors on-board
Rơle bảo vệ và Biến dòng điện
Integrated standard auxiliary circuit compartment Internal lighting
Khoang nhị thứ tiêu chuẩn Đèn chiếu sang bên trong
Anti-condensation heater
Bộ sấy chống đọng nước
Busbars and insulators
Units Thanh cái và sứ cách điện
Earthing busbar
Thanh cái tiếp địa
Earthing switch on the cables (ES 230)
Dao tiếp địa phía đầu cáp
w w w. a c it. c o m. v n
32 General characteristics - Các đặc tính kỹ thuật chính
mm kg kV A kA
750 315 12 630/800 12.5/16/20/25 (3s)
750 335 24 630 12.5/16/20 (3s)
Reference Standard equipment Main accessories
Thứ tự Thiết bị tiêu chuẩn Phụ kiện chính
2 load switch-disconnectors interlocked 4 change-over contacts signalling
with each other with 3 positions closed - earthed indication
2 Dao cắt phụ tải 3 vị trí liên động Bộ tiếp điểm phụ cho tín hiệu đóng và nối đất
Mechanical operating mechanism with
Motor operator mechanism
position indicators
Truyền động động cơ
Cầu dao Truyền động cơ khí với bộ hiển thị vị trí
GSEC Voltage signalling device
Bộ chỉ thị điện áp tích hợp
Digital or analog pressure gauge with
optional alarm contacts
Đồng hồ áp lực kỹ thuật số hoặc analog
có tùy chọn cảnh báo
Opening device with mechanical
signalling and opening and closing pushbuttons
VD4 circuit
Nút đóng cắt và Cơ cấu mở với chỉ thị cơ khí
breaker
Removable gas circuit-breaker Undervoltage coil
Máy cắt Máy cắt có thể kéo ra được Cuộn thấp áp
chân không Shunt closing - opening release Key interlocks
– VD4 Cuộn đóng, cuộn cắt Chìa khóa Liên động
REF615,… relay and current sensors on-board
Rơle bảo vệ và Biến dòng điện
Integrated standard auxiliary circuit compartment Internal lighting
Khoang nhị thứ tiêu chuẩn Đèn chiếu sang bên trong
Voltage transformers to DIN standards
Biến điện áp
Anti-condensation heater
Bộ sấy chống đọng nước
Busbars and insulators
Units Thanh cái và sứ cách điện
Earthing switch on the cables (ES 230)
Dao tiếp địa phía đầu cáp
Mechanical interlocks
Liên động cơ khí
w w w. a c it. c o m. v n
34 General characteristics - Các đặc tính kỹ thuật chính
MV24-Gsec/MPMetering panels
Tủ đo lường trung thế
mm kg kV A kA kAp
500 170 12 630/800 12.5/16/20/25 (3s) 31,5/40/50/63
750 200 24 630 12.5/16/20 (3s) 31,5/40/50
Earthing busbar
thanh cái tiếp địa
Anti-condensation heater
Bộ sấy chống đọng nước
w w w. a c it. c o m. v n
36 General characteristics - Các đặc tính kỹ thuật chính
mm kg kV A kA kAp
600 600 12 630/800/1250 16/20 /25 (3s) 40/50/63
800/1000 750 24 630/1250/2000 16/20/25(3s) 40/50/63
SEL 351, -5, -6,-7 features: Chức năng SEL 351, -5, -6,-7:
Phase,negative-sequence, Bảo vệ quá dòng pha, thứ tự
SEL 351, -5, -6,-7
residual ground, and neutral ngược, đất dư, và trung tính
overcurrent protection Lập trình lên đến bốn lần tự động
Program up to four shots of đóng lại
reclosing Chức năng bảo vệ điện áp và tần
Voltage and frequency protection số
function Chức năng: 50/51, 50N/51N, 27,
Functions : 50/51, 50N/51N, 27, 59...
59...
GRE110 GRE110
Protecting feeders and motors in medium Bảo vệ các ngăn lộ và động cơ trong lưới trung
voltage networks thế
Backup protection for generators and feed- Bảo vệ dự phòng cho máy phát và các ngăn lộ
ers in high voltage networks trong lưới cao thế
Feeder manager device with CB control Thiết bị quản lý ngăn lộ với chức năng điều khiển
function,43R/L switch and comprehensive Máy cắt, đóng cắt 43R/L và các chức năng hỗ trợ
supporting functions khác
Compact and cost-effective design Thiết kế nhỏ gọn chi phí thấp
Elementary,environmentally-friendly,easy to Vật liệu thân thiện với môi trường dễ dàng sử
use and enhanced product concepts dụng
GRE130 GRE130
Voltage and frequency protection Bảo vệ điện áp và tần số.
Applicable to 1-phase input (single phase-to-phase Sử dụng cho: đầu vào 1 pha (một điện áp pha-pha và
voltage and single phase-to-neutral voltage), 2-phase một điện áp pha-trung tính), đầu vào 2 pha (2 điện áp
input (two phase-to-phase voltage and two phase-to- pha-pha và 2 điện áp pha-pha với điện áp thứ tự không)
phase voltage with zero phase voltage)and 3-phase và đầu vào 3 pha (3 điện áp pha-pha, 3 điện áp pha-trung
input (threephase-to-phase voltage, three phase-to- tính và 3 điện áp pha-trung tính với điện áp thứ tự
neutral voltage and three phase-to-neutral voltage with không)
zero phase voltage)
Feeder manager device with CB control function,43R/L Thiết bị quản lý ngăn lộ với chức năng điều khiển Máy
switch and comprehensive supporting functions cắt, 43R/L và các chức năng hỗ trợ.
Compact and cost-effective design Thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm chi phí.
Elementary,environmentally-friendly,easy to use and Thân thiện với môi trường, dễ dàng sử dụng, nâng cao
Characteristics
These are defined by standard IEC60044-2, IEC
Biến điện áp (VT) 186, TCVN.
-Biến điện áp có hai chức năng chính: Insulation
Biến đổi giá trị điện áp trung thế phía nhất thứ Characterized by the rated voltages:
về giá trị insulation voltage, which will be that of the
điện áp nhị thứ cho phù hợp với thông số đo installation (e.g.: 24 kV)
lường hoặc power frequency withstand 1min (e.g.: 50 kV)
thiết bị bảo vệ có giá trị thấp hơn và có tỷ lệ impulse withstand (e.g.: 125 kV)
tương ứng.
- Ngăn cách mạch nhất thứ với mạch đo lường
và/ hoặc
bảo vệ.
Thông số
Thông số đáp ứng tiêu chuẩn IEC60044-2,
IEC 186, TCVN. Voltage Transfomer EMIC/VN
Cách điện tuân theo điện áp định mức:
Điện áp cách điện, tương ứng với lắp đặt (ví
dụ.: 24 kV)
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp 1 phút
(ví dụ.: 50 kV)
Điện áp xung chịu đựng (ví dụ.: 125 kV)
w w w. a c it. c o m. v n
44 Main components – Các thiết bị chính
SIBA- MV Fuses are Fuses for the protection of SIBA- Cầu chì trung thế được sử dụng bảo vệ
substation up to 40.5 kV trạm biến áp đến 40.5 kV
SIBA-HV fuse-links can be used for the protection of: Cầu chì SIBA-HV có thể dung để bảo vệ:
- distribution transformers - Máy biến áp phân phối
- motors - Động cơ
- capacitor banks - Giàn tụ
- voltage transformers - Máy biến điện áp
- cable feeders - Ngăn lộ cáp
SIBA-MV fuse-links are suitable for the installation in Cầu chì SIBA-MV phù hợp lắp đặt trong
- indoor switchgears, air- and gas-insulated - Tủ máy cắt trong nhà, cách điện không khí và
- outdoor switchgear khí
- overhead lines - Máy cắt ngoài trời
- service under severe climatic conditions - Đường dây trên không
- installation in oil-insulated switchgear - Điều kiện môi trường khắc nghiệt
- installation inside distribution transformers - Lắp đặt trong máy cắt cách điện dầu
under oil - Lắp đặt trong máy biến áp phân phối ngâm
dầu
- Standards: IEC 60282-1, IEC 60 787, IEC - Tiêu chuẩn: IEC 60282-1, IEC 60 787, IEC
60644, 60644,
IEC 60549 IEC 60549
FUSE/SIBA
w w w. a c it. c o m. v n
The most significant features of ETI MV fuses: Đặc tính ưu việt của cầu chì ETI MV:
• Low temperature rise bacause of low power • Độ tăng nhiệt thấp do hấp thụ năng lượng thấp
dissipation • Dòng cắt ngắn mạch cao 50 kA
• High breaking capacity 50 kA • Khả năng chịu ba cấp lực 80 N and 120 N (với
• Possibility of three different striker pin forces: bộ giới hạn nhiệt độc lập tích hợp) và 50 N.
80 N and 120 N (with integrated temperature • Hệ thống hàn kín tin cậy chống ẩm thâm nhập
dependent limiter) and 50 N. • Điện áp đóng cắt thấp
• Reliable sealing system against humidity • Cầu chì có thể chế tạo theo kích thước yêu cầu
irruption
• Low switching voltages
• Upon a request, fuse links can be supplied
into no-standard dimensions
FUSE/ETI
w w w. a c it. c o m. v n
48 Main components – Các thiết bị chính
6/10 35 – 70
95 240
35 50
12/20 70 – 185
240 300
50 95
20/35 120 – 185
240 500
35 50
12/20 70 – 185
240 300
50 95
20/35 120 – 185
240 500
w w w. a c it. c o m. v n
Installation Information 52
Installation Room
The installation room must be prepared according to the switchgear dimensions. Observance of
the distances indicated guarantees correct and safe operation of Room layoutthe apparatus. For
installation conditions other than those indicated, please consult ABB.
Phòng lắp đặt phải được chuẩn bị theo kích thước và phiên bản tủ. giám sát các kích thước
nêu dưới đây đảm bảo cho việc vận hành chính xác và an toàn thiết bị. với điều kiện lắp đặt
khác với dưới đây, hãy lien hệ với ABB để được tư vấn
w w w. a c it. c o m. v n
53 Installation Information
Code Mã tủ W 750
Chiều rộng tủ 500 Chiều rộng tủ 750
Mã tủ
A B A B
MV24-GSEC/T0 970 190 - -
MV24-GSEC/T1(T2) 970 190 - -
MV24-GSEC/T2F 450 190 - -
MV24-GSEC/HD4/R1 - - 450 330
MV24-GSEC/HD4/R2 - - - -
MV24-GSEC/HD4/RC - - - -
MV24-GSEC/VD4/R1 - - 450 330
MV24-GSEC/VD4/R2 - - - -
MV24-GSEC/VD4/RC - - - -
MV24-GSEC/MP - - - -
MV24-GSEC/VD4/P - - 450 330
2014
C A T A L O G U E
A
CONTACT US
A Chau Industrial Technology Joint stock Company
Address:
Website: http://www.acit.com.vn