ao/eo/au/êu/âu/iu/ưu/ mào gà lau nhà rau câu ưu đãi hồ keo mếu máo ríu rít 2.Điền c/k vào chỗ trống a) cá vàng b) đồng ca c) bà kể chuyện d) thước kẻ K: viết trướ c cá c chữ e/ê/i(iê,ia) Ví dụ : e: thướ c kẻ ki bo con kiến C: viết trướ c cá c chữ a,ă ,â ,o,ô ,ơ,u,ư Ví dụ : tô bá nh canh , lá cờ e) lá cọ g) chơi kéo co h) ông trồng cây cảnh i) chị sâu kim k) quả cam l) qua cầu m) gõ kẻng n) cú mèo o) dòng kênh p) cổng làng q) cửa kính u) cá heo ư) quả cà tím m) cái kìm n) bát cơm o) đóng kịch s) củ khoai r) kính cận o) chữ kí con cáo lọ keo kín mít tạo kiểu tóc cánh cửa củ kiệu đồ ăn kèm cái cặp kim khâu hạt cườm
3.Điền n/l vào chỗ trống
a) nụ hoa b) con cò bay lả bay la c) trâu no cỏ d) chùm quả lê 4.Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào chỗ in nghiêng a) quyển vở b) tổ chim c) bà đưa võng bé ngủ ngon d) cô bé quàng khăn đỏ đã nhớ lời mẹ dặn
5.Điền ng/ngh vào chỗ trống
a) ngà voi b) ngôi nhà đang xây c) chú nghé d) thiếu nhi tập nghi thức đội e) bé ngủ g) ông nghỉ trưa h) ngôi nhà i) nghề nông k) nghe nhạc l) ngỗng đi trong ngỏ m) nghé nghe mẹ gọi n) ngày đêm