Professional Documents
Culture Documents
6 Tô Bún Bò
6 Tô Bún Bò
1
GVHD: Nguyễn Vũ Thịnh
Bộ môn CSTKM
Khoa: Cơ Khí BÀI TẬP LỚN
-----oOo-------- MÔN HỌC : CHI TIẾT MÁY
Sinh viên thực hiện MSSV:
Ngày nộp: 7/1/2023
NHIỆM VỤ BÀI TẬP LỚN:
Tên đề tài: Thiết kế động học và kiểm nghiệm hệ thống truyền động
2
GVHD: Nguyễn Vũ Thịnh
ηol = 0,99: Hiệu suất truyền động của cặp ổ lăn.
P3 14
- Công suất cần thiết trên trục động cơ: Pdc = = =16,67 kW
η 0,840
- Tỉ số truyền sơ bộ bộ truyền bánh răng thẳng: ubr =2
- Tỉ số truyền sơ bộ bộ truyền đai: ud =2
- Tỉ số truyền sơ bộ bộ truyền xích: u x =4
- Tổng số giờ làm việc: T = 8.300.2.8 = 38400 giờ
- Công suất trên các trục:
Trục III: P3=P ct=14 kW
P3 14
Trục II: P2= = =kW
ηol . ηx 0,9 9.0,95
P2 11,16
Trục I: P1= = =11,74 kW
ηbr ηol 0,96.0,99
P1 11,74
Pđ c = = =12,48 kW
ηd . nol 0,95.0,99
- Số vòng quay các trục:
n dc 1420
Trục I: n1 = = =710 vg / p h
u1 2
1n 710
Trục II: n2 = = =177,5 vg / p h
u2 4
2n 177,5
Trục III: n3 = = =44,375 vg/ p h
u3 4
6 P1 11,74
Trục I: T 1=9,55.1 0 =9,55.1 06 . =157911,27 Nmm
n1 710
6 P2 6 11,16
Trục II: T 2=9,55.1 0 =9,55.1 0 . =600439,44 Nmm
n2 177,5
6 P3 6 10,5
Trục III: T 3=9,55.1 0 =9,55.1 0 . =2259718,31 Nmm
n3 44,375
3
GVHD: Nguyễn Vũ Thịnh
Trục
Trục Đc Trục I Trục II Trục III
Thông số
1420vg/ph.
4
GVHD: Nguyễn Vũ Thịnh
-Theo hình với công suất 12,5kW và số vòng quay 1420vg/ph, chọn đai thang loại B.
2. Đường kính bánh đai nhỏ: Theo bảng 4.3c (Giao trinh co so thiet ke may – Nguyen Huu
Loc):
2
y 0=4,0 mm ; A=138 mm ; d 1=140 ÷ 280 mm .
d 1=1.2 . d min =1,2.140=168 mm
k + √ k 2−8 Δ2
8. Tính toán lại khoảng cách trục a: a =
4
5
GVHD: Nguyễn Vũ Thịnh
( d1 +d 2 ) ( 180+360 )
Trong đó: k=L-π =1600−¿ π = 751,7mm
2 2
( d 2−d 1 ) 360−180
Δ❑ = = = 90
2 2
751,7+ √ 751,7 −8 . 90
2 2
a= = 364,7mm
4
2240
= 0,945 ( tra 4.21b) (Giao trinh
11. Theo đồ thị hình 4.21b(Giao trinh co so thiet ke may – Nguyen Huu Loc):
ta chọn [P0 ] = 3,8kW khi d = 180mm và đai loại B.
12. Số dây đai được xác định theo công thức:
Pđc 12,5
z≥ = ≥ 4,01
[ P 0 ] C α C uC LC z C r C v 3,8.0,92.1,12 .0,945.1 .0,85 .0,96
Ta chọn z = 4 đai.
13. Lực căng đai ban đầu: F0 = Aσ0 = z A1 σ0 = 4.138.1,5 = 828 N
F0
Lực căng mỗi dây đai: = 207 N
4
1000 P 1 1000.12,5
Lực vòng có ích: Ft = = = 934,2 N
v1 13,38
Lực vòng trên mỗi dây đai 233,6 N.
F t ef α+ 1
14. Ta có công thức F0 =
2 e f α −1
6
GVHD: Nguyễn Vũ Thịnh
2 F 0+ F t
Suy ra: 2F0e f α = Fte f α + 2F0 ; e f α(2 F0 - Ft ) = 2F0 + Ft ; e f α = (1)
2 F 0−F t
Từ (1) suy ra :
1 2 F 0+ F t
'
f =¿ ln = 0,41 (4.1)
σ 2 F 0−F t
Hệ số ma sát nhỏ nhất để bộ truyền không bị trượt trơn:
f =¿ f . sin 20 = 0,14
' ' 0
18. Tuổi thọ đai được xác định theo công thức (4.37) (Giao trinh co so thiet ke may – Nguyen
Huu Loc):
( )
m 8
σr 9
. 107 . 10
7
Lh = σ max ❑
m
7
8
=¿ =2480,5 giờ .
2.3600 . i 2.3600.4,181
19. Kết quả tính toán bộ truyền đai:
STT Thông số Bánh đai dẫn Bánh đai bị dẫn
7
GVHD: Nguyễn Vũ Thịnh
Bảng 2: Thông số bộ truyền đai thang
III. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH TRỤ RĂNG THẲNG:
1. Momen xoắn trục của bánh dẫn T1 = 157911,27Nmm, tỉ số truyền u = 4, số vòng quay n =
710vg/ph.
2. Chọn vật liệu cho bánh dẫn và bánh bị dẫn. Chọn thép C45 được tôi cải thiện. Theo phụ lục
5.2 [44] đối với bánh dẫn ta chọn độ rắn trung bình H B1 250; đối với bánh bị dẫn ta chọn
độ rắn trung bình HB2 228. Vật liệu này có khả năng chạy rất tốt.
3. Số chu kì làm việc cơ sở:
N HO 1 = 30 HB 12,4 = 30.2502,4 = 1,71.107 chu kì
N HO 2 = 30 HB 22,4 = 30.2282,4 = 1,37.107 chu kì
N FO 1 = N FO 2 = 5.106 chu kì
4. Số chu kì làm việc tương đương, xác định theo sơ đồ tải trọng:
+ Làm việc ở tải trọng tĩnh và số vòng quay không đổi
8
N H E =60 c n1 t Σ=60.1 .710 .38400=16,3.1 0 > N Ho 1 ⇒ K HL1=1
1
8
N H E =60 c n2 t Σ=60.1.177,5 .38400=4,1.10 > N Ho 2 ⇒ K HL 2=1
2
8
N F E =N H E =4,1.1 0 > N Ho 2 ⇒ K HL2=1
2 2
5. Theo bảng 6.13, giới hạn mỏi tiếp xúc và uốn các bánh răng xác định như sau:
o
σ Hlim =2. HB +70, suy ra
o
σ Hlim1=2.250+ 70=570 MPa và σ oHlim2=2.228+70=526 MPa
o o
σ Flim =1,8. HB , suy ra σ Flim1=1,8 . 250=450 MPa
√
Tra bảng 6.13 khi tôi cải thiện s H =1,1
N HO
N HE
570.0,9 526.0,9
[σ H 1] = =466,4 MPa ; [σ H 2] = =430,4 MPa ;
1,1 1,1
Ứng suất tiếp xúc cho phép tính toán [σH ] = [σ H 2] = 430,4 MPa;
σ oFlim
7. Ứng suất uốn cho phép: [σF] = . K HL
sF
8
GVHD: Nguyễn Vũ Thịnh
Tra bảng 6.13 ta chọn s F=1,75
450 410,4
[σ F 1] = .1=¿ 257,14MPa; [σ F 2] =
.1=¿ 234,5MPa;
1,75 1,75
8. Theo bảng 6.15 do bánh răng nằm đối xứng các ổ trục nên Ψ ba = 0,3 ÷ 0,5 chọn Ψ ba = 0,4
theo tiêu chuẩn. Khi đó:
Ψ ba (u+1) 0,4 (1+4)
Ψ bd = = =¿ 1
2 2
Theo bảng 6.4 ta chọn K H β = 1,04; K F β= 1,04;
9. Khoảng cách trục bộ truyền bánh răng xác định theo công thức:
a w = 50(u + 1) 3
√ T 1. K H β
Ψ ba.[ σ H ] .u
2
√
a w = 50(4 + 1) 3 157911.1,04
2
0,4. 430,4 .4
= 205,344mm
Gía trị a w đối với hộp giảm tốc tiêu chuẩn có giá trị đạt tiêu chuẩn nằm ở hai dãy ( ưu tiên
chọn dãy 1):
Theo tiêu chuẩn ta chọn a w = 250mm.
10. Modun răng m = (0,01 ÷ 0,02).a w = 2,5 ÷ 5mm
Theo tiêu chuẩn ta chọn m = 4mm.
2 aw 2.250
11. Tổng số răng: z 1 + z2 == = 125 răng
m 4
z + z 125
Số răng bánh dẫn: z 1 = 1 2 = = 25 răng
u+1 4+1
Chọn z 1 = 25 răng, z 2 = 125 – 25 = 100 răng.
z2 100
12. Tỷ số truyền sau khi chọn số răng u = = =4
z1 25
13. Các thông số hình học chủ yếu bộ truyền bánh răng:
Đường kính vòng chia, vòng lăn:
d 1=d w1 = z 1.m = 25.4 = 100mm; d 2=d w 2 = z 2.m = 100.4 = 400mm;
Đường kính vòng đỉnh:
da 1 = d 1 + 2m = 100 + 2.4 = 108mm
da 2 = d 2 + 2m = 400 + 2.4 = 408mm
m. z 1(1+u) 4.25(1+ 4)
Khoảng cách trục: a w = = = 250mm
2 2
Chiều rộng vành răng:
+ Bánh bị dẫn: b 2 = Ψ ba . a = 0,4.250 = 125mm
+ Bánh dẫn: b 1 = b 2+5 = 125 + 5 = 130mm.
14. Hệ số miễn dịch chỉnh cho bánh răng:
aw
y= - 0,5( z 1+ z2 ¿ = 250/4 – 0,5.(25 + 100) = 0
m
a
y = w - 0,5( z 1+ z2 ¿ = 250/4 – 0,5.(25 + 100) = 0
m
9
GVHD: Nguyễn Vũ Thịnh
y 0
K y 1 = 1000.
z1 = 1000. 25 = 0
y 0
K y 2 = 1000. = 1000. =0
z2 100
Dựa vào bảng 3.9[3] ta có K x = 0
K .z 0.25 K .z 0.100
∆ y1 = x 1 = =0 ∆ y2 = x 2 = =0
1000 1000 1000 1000
Tổng hệ số dịch chỉnh: x t = y + ∆ y 1 = 0 + 0 = 0
Các hệ số dịch chỉnh bánh 1 và bánh 2:
y 0
x 1 = 0,5[ x t −( z 2−z 1) . ¿ = 0,5[0−( 100−25 ) . ¿ = 0
z1 25
x 2 = z t −x1 = 0 – 0 = 0
15. Vận tốc vòng bánh răng:
n1 . π . d1 710. π .100
v= = = 3,71m/s.
60000 60000
16. Theo bảng 6.3 ta chọn cấp chính xác 8 với U g h = 6m/s.
17. Hệ số tải trọng động tra bảng 6.5 ta chọn:
K HV = 1,24; K FV = 1,46.
18. Tính toán kiểm nghiệm giá trị ứng suất tiếp xúc:
σH =
dw . 1 √
z M . z H . z ε 2 T 1. K HB . K HV . (u+1)
bw . u
10
GVHD: Nguyễn Vũ Thịnh
STT Thông số Bánh đai dẫn Bánh đai bị dẫn
1 Vật liệu Thép C45 Thép C45
2 Khoảng cách trục a = 250mm
3 Modun m m= 4mm
4 Số răng Z1 = 25 răng Z2 = 100 răng
[ √( ) ( )]
2 2
z 1+ z2 z1 + z 2 z −z
a = 0,25. pc . X− + X− −8. 2 1
2 2 2. π
[ √( ) ( ) ] = 1286,2mm.
2 2
21+84 21+84 84−21
= 0,25.31,75. 136− + 136− −8.
2 2 2. π
Ta chọn a = 1280mm (giảm khoảng cách trục (0,002 ÷ 0,004 ¿ . a).
10. Số lần va đập xích trong 1 giây:
z 1 . n2 21.177,5
i= = = 1,83 ≤ [ i ] = 16
15. X 15.136
Theo bảng 5.6 với bước xích pc =31,75 mm, ta chọn [ i ] = 16.
Kiểm tra xích theo hệ số an toàn theo công thức:
Q
S = F K +F +F ≥ [s]
t. đ o v
88500
= = 12,47
1,2.5664,9+ 286,29+ 14,74
Theo bảng 5.2 (sách Trịnh Chất – Lê Văn Uyển, tính toán thiết kế hệ dẫn độn cơ khí tập 1 và
2) tải trọng phá hủy Q = 88500N, khối lượng 1 mét xích q = 3,8kg;
K d = 1,2 (chế độ làm việc trung bình, với tải trọng mở máy 150)
12
GVHD: Nguyễn Vũ Thịnh
Lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra (xích ngang K f = 6)
F 0 = 9,81.6.3,8.1,28 = 286,29N
F v = q. v 2 = 3,8.1,972 = 14,74N
Theo bảng 5.10 (sách Trịnh Chất – Lê Văn Uyển, tính toán thiết kế hệ dẫn độn cơ khí tập 1
và 2) với n 01 = 200vg/ph [ s ] = 8,5. Vậy s > [ s ] : bộ truyền xích đảm bảo đủ bền.
11. Lực tác dụng lên trục theo công thức:
F r = K m . F t = 1,15. 5664,9 = 6514,64N.
12. Đường kính đĩa xích:
p c . z 1 31,75.21 p .z 31,75.84
d1 = = = 213,23mm; d2 = c 2 = = 848,9mm;
π π π π
da1 = d 1 + 0,7. pc = 213,23 + 0,7.31,75 = 235,46mm;
da2 = d 2 + 0,7. pc = 848,9 + 0,7.31,75 = 871,13mm;
13. Kết quả tính toán bộ truyền xích:
Bảng 4: thông số bộ truyền xích.
13
GVHD: Nguyễn Vũ Thịnh