Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

PHRASAL VERBS

A: Up
1. Back up – hỗ trợ, giúp đỡ: give someone support and help
2. Beat up – đánh mạnh: hit or kick someone and hurt them badly
3. Blow up – nổ, làm cho nổ tung: destroy sth with an explosion
4. Brush up – cải thiện: improve your knowledge and skill
5. Call up – gọi điện: phone sb
6. Come up – tiếp cận, bắt chuyện, hỏi: approach someone
7. Clear up – dọn dẹp: tidy, to put away
8. Catch up – bắt kịp, theo kịp: to get the same standard as the others
9. Dress up >< dress down – ăn mặc sang trọng, lịch lãm: put on
smart, elegant or formal clothes
10. Get up – thức dậy: start the day!
11. Go up >< go down: increase
12. Mix up – nhầm lẫn, không phân biệt được:not know the difference
13. Speak up – nói to: talk in a loud, clear voice
14. Stay up – thức khuya: not go to bed
15. Sum up – tóm tắt: list the main points
16. Turn up – xuất hiện, đến: arrive
17. Light up: sáng khi nhìn thấy thứ gì đó : your eyes
18. Draw up: dừng lại (trên đường) ( a car)
19. Grow up: trưởng thành, lớn (the children)
20. Hang up: dập máy ( the caller)
21. Brighten up: sáng bừng lên ( the weather)
22. Own up: nhận tội ( the culprit)
23. Piled up: chất đống, nhiều ( work)
24. Shoot up: tăng nhanh ( the prices)
25. Add up: cộng lại ( the fugures)
26. Bring up: được nuôi dưỡng/ nuôi lớn (children)
27. Build up: dựng một công ty, doanh nghiệp ( the bussiness)
28. Bundle up: cuộn lại xong buộc bằng dây ( the newspapers)
29. Eat up: ăn hết ( your dinner)
30. Cheer up: cổ vũ, động viên ( who’s unhappy)
31. Look up: tìm kiếm, tra cứu ( imformation)
32. Turn up: tăng, xuất hiện, đến: (the volume)
33. Set up – a business: thành lập doanh nghiệp = establish
an inquiry: tiến hành một cuộc điều tra
road blocks: dựng lên/ thiết lập các khối đường
34. Take up – a hobby: bắt đầu / tạo một sở thích mới
- a skirt: cắt ngắn một chiếc váy
- a collection: có một bộ sưu tập
35. Pick up – a passenger: đón một vị khách
- some Italian: học tự nhiên/ lỏm một ngôn ngữ
- support: có được sự ủng hộ
36. Give up – smoking: cai/ từ bỏ thuốc lá
job: từ bỏ công việc
your seat: nhường chỗ
37. Do up - a button: cài khuya áo
- a present: chuẩn bị một món quà
- an old house: sửa sang/ tuốt tát một ngôi nhà cũ
38. Hold up – the traffic: tắc nghẽn giao thông
- a bank: cướp ngân hàng
- someone as an example: lấy một ai đó làm gương/ ví dụ
39. Make up – a story: dựng/ bịa một câu chuyện
- an excuse: bịa một lý do
- your mind: ra một quyết định
40. Put up - a friend for the night: cho ở nhờ
- a fight: bắt đầu trận đấu
- put up a prices: tăng giá

You might also like