Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

BÀI TẬP KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG 3

 x  2 y  3z  1

Bài 1. Giải hệ phương trình 3 x  8 y  5 z  7
3 x  9 y  12 z  7.

 x1  2 x2  3 x3  x4  2 m

Bài 2. Tìm m để hệ 2 x1  3 x2  4 x3  x4  m  2 có nghiệm.
4 x  7 x  2 x  x  3m  4
 1 2 3 4

mx1  x2  x3  1

Bài 3. Tìm m để hệ  x1  mx2  x3  m có nghiệm duy nhất.
 x  x  mx  m2
 1 2 3

Bài 4. Xét thị trường có hai loại hàng hóa. Hàm cung và hàm cầu của hai loại hàng trên
theo đơn giá là:

Hàng hóa 1: QS1  16  P1  4 P2 ; QD2  30  P1  P2 .

Hàng hóa 2: QS2  4  P1  3P2 ; QD2  24  2 P1  P2 .

Tìm các đơn giá P1 , P2 tại điểm cân bằng thị trường?

Bài 5. Xét thị trường có ba loại hàng hóa. Hàm cung và hàm cầu của ba loại hàng trên
theo đơn giá là:

Hàng hóa 1: QS1 = 20P1 – P2 – P3 – 72 ; QD1 = 289 – 15P1 + 3P2 + P3

Hàng hóa 2: QS2 = – 3P1 + 25P2 – P3 – 87 ; QD2 = 63 + 3P1 – 10P2 + 2P3

Hàng hóa 3: QS3 = – 2P1 – 5P2 + 10P3 – 159 ; QD3 = 280 + 4P1 + 2P2 – 10P3

Tìm các đơn giá P1 , P2 , P3 tại điểm cân bằng thị trường?

------------------------------ Hết --------------------------


BÀI GIẢI CHI TIẾT

 x  2 y  3z  1

Bài 1. Giải hệ phương trình 3 x  8 y  5 z  7
3 x  9 y  12 z  7.

Bài giải
 1 2 3 1   1 2 3 1   1 d2  d2  1 2 3 1 
3. d1  d2  d2
___
    2  
Ta có A   3 8 5 7    0 2 14 10    0 1 7 5 
 3 9 12 7  3.d1  d3  d3  0 3 21 10   0 3 21 10 
     
3. d2  d3  d3
 1 2 3 1 
 
   0 1 7 5 
0 0 0 5 

 ___ 
Ta thấy r  A   2  3  r  A  . Nên hệ vô nghiệm.
 

 x1  2 x2  3 x3  x4  2 m

Bài 2. Tìm m để hệ 2 x1  3 x2  4 x3  x4  m  2 có nghiệm
4 x  7 x  2 x  x  3m  4
 1 2 3 4

Bài giải
 1 2 3 1 2 m  2.d  d  d  1 2 3 1 2m 
___
  1 2 2
 
Ta có A   2 3 4 1 m  2    0 1 10 3 3m  2 
 4 7 2 1 3m  4  4.d1  d3  d3  0 1 10 3 5m  4 
   
1. d2  d3  d3
 1 2 3 1 2m 
 
   0 1 10 3 3m  2 
 0 0 0 0 2m  6 
 
 ___ 
Hệ có nghiệm thì r  A   r  A    2 m  6  0  m  3.
 

mx1  x2  x3  1

Bài 3. Tìm m để hệ  x1  mx2  x3  m có nghiệm duy nhất.
 x  x  mx  m 2
 1 2 3

Bài giải
m 1 1 
 
Ta có ma trận hệ số của hệ là A   1 m 1  có chứa nhiều tham số m, nên ta chọn
 1 1 m
 
cách giải, dùng phương pháp Cramer.
m 1 1 1.c3  1.c2  c1  c1 m  2 1 1 1.d1  d2  d2
det  A   1 m 1 m2 m 1
1 1 m m2 1 m 1.d1  d3  d3
m2 1 1
  m  2  m  1
2
0 1  m 0
0 0 1  m
 m  2
Ta biết hệ có nghiệm duy nhất  det( A)  0  
m  1 .

Bài 4. Xét thị trường có hai loại hàng hóa. Hàm cung và hàm cầu của hai loại hàng trên
theo đơn giá là:
Hàng hóa 1: QS1  16  P1  4 P2 ; QD2  30  P1  P2 .
Hàng hóa 2: QS2  4  P1  3P2 ; QD2  24  2 P1  P2 .

Tìm các đơn giá P1 , P2 tại điểm cân bằng thị trường?

Bài giải
Tại thời điểm thị trường cân bằng thì
Q  QD 1 16  P1  4 P2  30  P1  P2 2 P  3 P2  46 P  8
QSi  QDi   S1     1   1
QS 2  QD 2  4  P1  3 P2  24  2 P1  P2  P1  2 P2  28  P2  10
Q  QD 1  32  0
Thử lại  S1 (thỏa).
QS 2  QD 2  18  0
Đáp số: P1  8, P2  10. .

Bài 5. Xét thị trường có ba loại hàng hóa. Hàm cung và hàm cầu của ba loại hàng trên
theo đơn giá là:
Hàng hóa 1: QS1 = 20P1 – P2 – P3 – 72 ; QD1 = 289 – 15P1 + 3P2 + P3
Hàng hóa 2: QS2 = – 3P1 + 25P2 – P3 – 87 ; QD2 = 63 + 3P1 – 10P2 + 2P3
Hàng hóa 3: QS3 = – 2P1 – 5P2 + 10P3 – 159 ; QD3 = 280 + 4P1 + 2P2 – 10P3
Tìm các đơn giá P1 , P2 , P3 tại điểm cân bằng thị trường?
Bài giải
Tại thời điểm thị trường cân bằng thì
QS1  QD 1 20 P1 – P2 – P3  72  289 – 15P1  3 P2  P3
 
QSi  QDi  QS 2  QD 2   –3P1  25 P2 – P3  87  63  3 P1  10 P2  2 P3
Q  Q 2 P – 5P  10 P  159  280  4 P  2 P  10 P
 S3 D3  1 2 3 1 2 3
 35 P1  4 P2  2 P3  361  P1  13
 
  6 P1  35 P2  3 P3  150   P2  9
 6 P  7 P  20 P  439 
 1 2 3  P3  29
QS1  QD1  150  0

Thử lại QS 2  QD 2  70  0 (thỏa).
Q  Q  60  0
 S3 D3

Đáp số: P1  13, P2  9, P3  29.

You might also like