Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

TÀI LIỆU THUỘC KHÓA HỌC “LIVE


VIP 9+ TOÁN”

INBOX THẦY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ


_____________________
ĐĂNG KÝ HỌC!
THẦY HỒ THỨC THUẬN

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia


Đề Dự Đoán - Số 03

Câu 4:
Đáp Án
1
Thể tích hối chóp là V  B.h
3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 3V 3.12
Câu h   9.
C A B C A C C D B C B 4
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu  Chọn đáp án C.
D C A B D B B A A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Câu Câu 5:
A B C D A B A A C D
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Quan sát bảng xét dấu ta thấy f   x  đổi dấu 3 lần nên
Câu
D A C D B D B B A D
hàm số có ba điểm cực trị.
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu  Chọn đáp án A.
C D D B D C A D C C

Câu 6:
Câu 1:
Số phức liên hợp của số phức z  2  5i là z  2  5i .

AB   xB xA  yB yA  zB zA   32  03 14  19.  Chọn đáp án B.
2 2 2 2 2 2

 Chọn đáp án C.
Câu 7:

Câu 2: Một vectơ pháp tuyến của ( P ) là: n   3; 0; 1 .
log 2  4 x   4  4 x  24  4 x  16  x  4.  Chọn đáp án B.
 Chọn đáp án A. Câu 8:
Hàm số f  x    x  1
3
Điều kiện: x  1  0  x  1 .
Câu 3: Tập xác định D   \{1} .
1

 f  xdx  5  f 1  f  1  5  f 1  5 f  1  5  4  9.  Chọn đáp án B.


1 Câu 9:
 Chọn đáp án B. Dựa vào đồ thị ta thấy:
Đồ thị có dạng là đồ thị hàm số bậc ba nên đáp án A, D
loại.
lim y   nên a  0 . Đáp án C loại.
x 

Vậy đáp án B đúng.


 Chọn đáp án B.

306 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 10: Câu 17:


x
Khối cầu có đường kính bằng 4 nên bán kính khối cầu 1
Ta có:    8  2  x  23   x  3  x  3.
R  2. 2
Diện tích bề mặt khối cầu là: S  4 R 2  4 .2 2  16 Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
 Chọn đáp án C. S   ; 3 .
 Chọn đáp án B.
Câu 11:
Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M  4; 5 là điểm biểu Câu 18:
diễn của số phức z  4  5i . 1 2x
Ta có: F  x   e 4
 Chọn đáp án D. 2
1
 F   x   .  2 x  e 2 x   4   e 2 x  f  x  .
Câu 12: 2
Ta có đồ thị đi qua điểm P 1; 1   Chọn đáp án A.

 Chọn đáp án C.
Câu 19:
 Chọn đáp án A.
Câu 13:
Với a là số thực dương thì Câu 20:
log 100a 3
  log100  log a 3
 2  3log a. Ta có z  w   3  i    2  3i   1  2i.
 Chọn đáp án A.  Chọn đáp án D.

Câu 14: Câu 21:


Số các chỉnh hợp chập k của một tập hợp gồm có n Hàm số y  x 3  3x 2  1 liên tục trên đoạn 1; 2.
n!  x  0  1; 2
phần tử 1  k  n  là Ank  . y  3 x 2  6 x  y   0   .
 n  k !  x  2  1; 2
 Chọn đáp án B. y 1  1; y  2   3 . Vậy
M  1; m  3  M  m  2.
Câu 15:
 Chọn đáp án A.
Tọa độ tâm mặt cầu là I  1; 2; 3 .
 Chọn đáp án D. Câu 22:
1 1 1

Câu 16:  3 f  x   2 g  x  dx  10  3 f  x  dx  2 g  x  dx  10


0 0 0

Ta có: D   \ 2 . 1 1
 3 f  x  dx  2  10   f  x  dx  4
2x 1 0 0
Xét lim  . Khi đó đồ thị hàm số nhận x  2
x 2  x  2  Chọn đáp án B.
làm tiệm cận đứng.
 Chọn đáp án B.

307 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 23: Nên d  C ;  SBD    d  A;  SBD   .


Ta có M là trung điểm đoạn thẳng BC  M  2;  1; 2 
Kẻ AM  BD tại điểm M , suy ra  SAM    SBD 

Ta có AM  1;1; 2  . theo giao tuyến SM .
Đường trung tuyến AM đi qua điểm A 1;  2; 0  , nhận Kẻ AH  SM tại H  AH   SBD  .

AM  1;1; 2  là vectơ chỉ phương nên có phương trình 1 1 1 1 17 4 51
Ta có 2
 2
 2
 2   AH  .
x  1 t AH AB AD SA 48 17
 4 51
 y  2  t . Vậy d  C ;  SBD    .
 z  2t 17

 Chọn đáp án A.
 Chọn đáp án C.

Câu 28:
Câu 24:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên
Gọi I là trung điểm đoạn thẳng MN  I  3; 2;  1 .
  khoảng  1;3 .
Ta có MN   2; 2;  8  suy ra n  1;1;  4  là vectơ  Chọn đáp án A.
pháp tuyến của mặt phẳng trung trực đoạn thẳng MN
Mặt phẳng trung trực đoạn thẳng MN đi qua trung Câu 29:
 Dựa vào dòng y trên bảng biến thiên.
điểm I  3; 2;  1 , nhận n  1;1;  4  là vectơ pháp
 Chọn đáp án C.
tuyến nên có phương trình:
1 x  3  1 y  2   4  z  1  0  x  y  4 z  9  0 . Câu 30:
 Chọn đáp án D. 1
log 2 a  2 log 4 b  4  log 2 a  2. log 2 b  4
2
Câu 25: a
 log 2 a  log 2 b  4  log 2  4
1  13i b
Ta có z  2  i   13i  1  z   3  5i .
2i a
  24  a  16b.
b
Môđun của số phức z là z  32   5   34 .
2

 Chọn đáp án D.
 Chọn đáp án A.
Câu 31:
Câu 26:
Xét phép thử: “ Chon ngẫu nhiên 2 học sinh từ 9 học
Ta có y  2 .ln 2.  2 x   22 x 1.ln 2.
2x
sinh”.
 Chọn đáp án B. Khi đó n     C92 .
Xét biến cố A : ” Hai học sinh được chọn có một nam
Câu 27: và một nữ”.
Khi đó: n  A   4.5  20.
S

n  A  20 5
H Vậy P  A     .
A D
n    C92 9

M
O
 Chọn đáp án D.
B C

Đường thẳng AC cắt  SBD  tại trung điểm O của


đoạn thẳng BD

308 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 32: Câu 38:


 1 Ta có: u3  u1  2d  2  2.3  8 .
  cos x  x  dx  sin x  ln x  C.  Chọn đáp án B.
 Chọn đáp án A.
Câu 39:
Câu 33: Đặt t  f 2  x   x 2 ,  t  0  thì phương trình trở thành
Dễ thấy y   x3  3x  1 có
t 2   m 2  2m  14  t  4  m  1  36  0
2

y   3 x  3  3  x  1  0 x  
2 2

t  4
Nên hàm số y   x3  3x  1 nghịch biến trên  
  t  4  t   m  1  9  0  
2

t   m  1  9
2

 Chọn đáp án C.
 f  x   4  x2
Câu 34: 
 f x  m  1 2  9  x2  9  x2
1 1     
V   R 2 h   .22.3  4 .
3 3 Do đó y   m  1
2
 9  x 2 là họ nữa đường tròn tâm
 Chọn đáp án D.
O  0;0  và bán kính R   m  1
2
9  3
Câu 35:
S Vẽ các đồ thị hàm y  f  x  , y  4  x 2 , y  9  x 2

y
y  f  x
3
D C

2
H
y  9  x2
A B
1
Vì S . ABCD hình chóp tứ giác đều nên ABCD là hình y  4  x2
vuông  AB // CD 3 2 1 O 1 2 3 x

Ta có  SA
 , CD    SA
 , AB   SAB
. 1

Mà tất cả các cạnh của hình chóp bằng nhau  SAB Dựa vào đồ thị của các hàm số ta suy ra số nghiệm
  60 .
là tam giác đều SAB phương trình f  x   4  x 2 là 4 nghiệm
 Chọn đáp án B.
Với m  1 số nghiệm phương trình
Câu 36:
f  x   m  1
2
1 1 1  9  x 2 là 3 nghiệm
Ta có   f  x   2 x dx  5   f  x dx   2 xdx  5
0 0 0 Với m  1 số nghiệm phương trình
1 1
f  x   m  1
2
  f  x dx  1  5   f  x dx  4  9  x 2 là 2 nghiệm
0 0
Do đó suy ra phương trình
 Chọn đáp án D.
 f  x  x    m
2 2 2 2
 2m 14  f 2
 x  x 2
  4 m 1 2
 36  0
Câu 37: có ít nhất là 6 nghiệm nên suy ra không có giá trị nào
Thể tích khối lăng trụ là: V  3.5  15 . của m thỏa mãn yêu cầu bài toán
 Chọn đáp án B.  Chọn đáp án A.

309 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 40: Với y  2  x  1; 2


D

O'
Với y  3  x  1; 2;3

C …
Với y  20  x  1; 2;3;...; 20
I

Vậy có 1  2  ...  20  210 cặp  x ; y  thoả mãn.


A  Chọn đáp án C.
H O
Câu 42:
B
Ta có  '  12  m  2  m  1
Gọi I là trung điểm OO ' đáy  ABCD 
+ TH1:  '  0  m  1  0  m  1 (1)
Kẻ OH  AB tại H Khi đó phương trình z 2  2 z  m  2  0 có hai nghiệm
  
ABCD,  OAB        600
IH , OH   IHO thực phân biệt x1 , x2

Ta có Khi đó ta có tọa độ hai điểm A , B là A  x1 ;0  ,


BC 3 3 B3 x ;0   Ox
IH   3; IO  IH sin 600  ; OH  IH cos 600  . 2
2 2 2
 S  x1  x2  2
 OO '  2OI  3 3; OA  OH  AH  3
2 2 Áp dụng hệ thức Vi ét ta có 
 P  x1 x2  m  2
Do đó khối trụ có đường sinh y
h  OO '  3 3; R  OA  3  V   R 2 h  27 3 . C
 Chọn đáp án D.

Câu 41:
Bất phương trình x
H O A B
 x  1 y   y y  1  2   y x  1  2
 log 2022     
 y  1 y  Từ hình vẽ trên ta có CH  1 , theo đề ta có
1 1
log 2022  x  1 y   y  x  1   log 2022  y  1 y   y  y  1 
2 2
S  2 2  CH . AB  2 2  .1. AB  2 2
2 2
(*)  AB  4 2  x1  x2  4 2   x1  x2   32  S 2  4 P  32
2

Xét f  t   log 2022 t  t 2 ,  t  0   4  4  m  2   32  m  9


1 So với điều kiện (1) ta nhận m  9 .
ta có f   t    2t  0 , t  0
t ln 2022 + TH2 ;  '  0  m  1  0  m  1
Suy ra hàm số f  t  đồng biến trên  0;   Khi đó phương trình z 2  2 z  m  2  0 có nghiệm kép,
nghĩa là A  B
(*)   x  1 y   y  1 y  x  1  y  1  x  ySuy ra loại trường hợp này.
Theo đề y  20 và y là số nguyên dương nên ta có các + TH3:  '  0  m  1  0  m  1 (2)
trường hợp sau Khi đó phương trình z 2  2 z  m  2  0 có nghiệm
z1  1  m  1  1  1  m ,
Với y  1  x  1
z2  1  m  1  1  1  m

310 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Từ đó ta có tọa độ điểm A , B là A 1; 1  m , Xét hàm số  



B 1;  1  m 
 
2
1  1
2
Suy ra AB    1 m  1 m  2 1 m
y

A
C
H
1

Để phương trình x3  6 x 2  9 x  abc có 3 nghiệm hay


x
1 O 1
để tồn tại 3 cạnh của khối hộp thì 0  abc  4
 Thể tích lớn nhất của khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D '
là 4 .
B
 Chọn đáp án D.

Vẽ CH  AB tại H , từ hình vẽ trên suy ra


Câu 44:
d  C; AB   CH  2
Ta có z1  4  5i  z2  1  1
Theo đề
1 và z  4i  z  8  4i  z  4i  z  8  4i .
S 2 2 d  C ; AB  . AB  2 2
2 Gọi A, B, C lần lượt các điểm biểu diễn các số phức
1 z, z1 , z2 trên mặt phẳng phức
 .2.2 1  m  2 2  1  m  2  m  1
2
Khi đó A   C1  :  x  4    y  5   1
2 2

So với điều kiện (2) ta nhận m  1


Kết hợp các trường hợp suy ra m  9 hoặc m  1 thỏa và B   C1  :  x  1  y  1 và C thuộc đường trung
2 2

yêu cầu trực d của đoạn thẳng CD với C  0; 4  , D  8; 4 


Suy ra T  9; 1
 d : x y 4  0.
Vậy tổng các phần tử trong T là 9  1  8 . y
d
 Chọn đáp án D. I1

Câu 43: A
Gọi a, b, c là chiều dài của ba cạnh, khi đó
2 ab  2 ac  2bc  18  ab  ac  bc  9 .
Ta có:
I x
a  b  c B
2
 a 2  b 2  c 2  2ab  2ac  2bc  18  18  36  a Ob  c 2 6 I3
C A
Ta thấy a, b, c là nghiệm của phương trình
x3   a  b  c  x 2   ab  ac  bc  x  abc  0 hay
x 3  6 x 2  9 x  abc . Ta có hai đường tròn  C1  ,  C2  nằm về một phía so
với đường d, khi đó ta có đường tròn
 C3  :  x  9   y 2  1 đối xứng với đường tròn  C1 
2

qua d

311 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Khi đó f  x    x 2  1  h  x   x  1
P  z  z1  z  z2  AC  BC  A ' C  BC  A ' B
 1 
 x 4  x 3  bx 2  b  1   x 2  1  2 x 2  x  b  1
Đẳng thức xảy ra khi C là giao của d và Ox  2 
 C  4; 0   B  2;0  , A  4; 4  . 1 1
   x 4  x 3  x 2  x  2  0  x  1 .
 M  z1  z2  OA  OB  2 13 . 2 2
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai
 Chọn đáp án B.
hàm số y  f  x  và y   x 2  1  h  x   x  1 là
1
Câu 45: 1 3 1 44
S x  x  x 2  x  2 dx 
4
.
f   x   4 x 3  3ax 2  2bx  c ; f   x   12 x 2  6ax  2b 1
2 2 15

6a 1  Chọn đáp án D.
1
Vì min f   x   f    nên    a  1 .

4 2.12 4
Câu 46:
f   x   x 2  1  f  x  .2 x
Ta có g   x   . 3  log5 x  0
x  1 Điều kiện:   0  x  125 .
2 2

x  0
Vì hàm số y  g  x  đạt cực trị tại x  0; x  1 nên
- Trường hợp 1: 3  log5 x  0  x  125 thỏa mãn bất
g  0  0  f  0  0
  phương trình.
g 1  0  f 1  f 1
- Trường hợp 2: 3  log 5 x  0  0  x  125 thì bất
c  0 c  0
  phương trình đã cho tương đương với
1  2b  c  b  c  d d  b  1
Suy ra  log 22 x  5 log 2 x  6  0
f  x   x 4  x 3  bx 2  b  1  f   x   4 x3  3x 2  2bx 1
 1  log 2 x  6   x  64 .
Vì hàm số y  g  x  có ba điểm cực trị là 2
x  m; x  0; x  1 nên m  0 . 1
Kết hợp với điều kiện ta được:  x  64 .
* Ta có g  m  0  f   m  m  1  f  m .2m
2
2
f m f m Tập nghiệm của bất phương trình là
 
m2  1 2m 1 
S   ; 64   125 .
f  m f   m 4m3  3m2  2bm 3 2 
g  m  2    2m2  m  b
m 1 2m 2m 2
3 Vì x   nên x  1; 2;...;64;125 .
 A  m; g  m     P  : y  2 x 2  x  b .
2
* Chứng minh tương tự Vậy có 65 số nguyên x thỏa mãn.
3
C 1; g 1    P  : y  2 x 2  x  b .  Chọn đáp án C.
2
* Dễ thấy D  2; b  5   P  nên
3
y  h  x   2x2  x  b .
2
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số
y  f  x  và y   x 2  1  h  x   x  1 là

312 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 47: Bảng biến thiên


Ta có
f  x    f   x  dx    e x  2 x  1 dx  e x  x 2  x  C .
Do f  0   1 ta có C  0 .
x3 x 2
Vậy f  x   e x  x 2  x  F  x   e x   C
3 2
5
Mà F 1  e  C   .
6
x3 x 2 5 1
Do đó: F  x   e x     F  0  .
3 2 6 6
 Chọn đáp án A.

Câu 48:
Ta có: Để hàm số g  x  có đúng 7 cực trị   2  có nghiệm

f   x   x 3  3 x  2   x  1
2
 x  2   0  x  1 
phân biệt x  2;  2; 0 
(nghiệm kép) hoặc x  2 (nghiệm đơn)  2  m  16  m  14 , mà m   30;30  có 17

Đặt g  x   f x  8 x  m .4 2
 giá trị nguyên của m .
Ta có:  Chọn đáp án D.
x 4
 8 x 2  4 x 3  16 x 
g x 
x  8x
4 2  
f  x4  8x2  m  0 Câu 49:
A  d1  A 1  2a; 2  a; 2  a 
 x  2
 B  d 2  B  2  b;3  b; 4  b 

 f  x  8 x  m  0
4 2
 
AB 1  2a  b;5  a  b; 2  2a  b 
Vì g   x  không xác định tại x  0; x   2 và đổi dấu 
Mặt phẳng  P  có vecto pháp tuyến là: n p 1; 1;1
khi x đi qua x  0; x   2  g  x  đạt cực trị tại
Ta có: AB //
x  0; x   2 . Suy ra hàm số y  g  x  có 5 điểm  
ABn . p 0
cực trị x  2; x  0; x   2  P 
B P
 x  8 x  m  11
4 2
1 2a b 5  a b  2  2a  b  0 a  b  2

f  x4  8x2  m  0   
 x4  8x2  m  2  2
. 
2 b 3b  4  b 6  0

b  3
 
Các nghiệm của (1) (nếu có) là nghiệm bội chẵn nên Suy ra: AB  3  3b; 3; 6  3b  .
không phải là cực trị của hàm số. AB  3 6   3  3b   32   6  3b   54
2 2

 2  x4  8x2  2  m .
b  0 TM 
Xét hàm số  18b 2  54b  0  
b  3  loai 
h  x   x 4  8 x 2  h  x   4 x 3  16 x  4 x  x 2  4  .
 B  2;3; 4  , A  5; 0; 2 

 AB  3;3;6   3 1; 1; 2 

313 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Phương trình tham số của đường thẳng 7


 tan( AB, (Q )) 
x  5  t 2 2

AB :  y  t  C  4;1;0   AB . 7
 z  2  2t MH  AM  tan( AB,(Q ))  AM  6
 2 2
Ta có
x  4 y 1 z 48 48 24
Vậy phương trình chính tắc của AB :    AM 2   38t 2   49t 2 
1 1 2 49 49 19
 Chọn đáp án C. Với
M ( a; b; c)  25a 2  b2  2c 2
Câu 50: 48 694
 98t 2  34   34 
B 19 19
694
M
34  25a 2  b 2  2c 2 
19
Δ 694 1340
A
 m  34, n   mn 
I H d 19 19
Q
 Chọn đáp án C.

Gọi ( S ) là mặt cẩu tâm l , bán kính R  6 tiếp xúc


vơi ( P ) và đoạn thẳng AB .
Ta có  xs  y A  2 z A  10  xs  ys  2 zs  10   0  hai
điểm AB nằm vể cùng 1 phía đối với ( P ) .
20
Ta có d ( A;( P))  6, d ( B;( P)) 
.
6
Gọi (Q) là mặt phẳng qua A vả song song với ( P ) ,
suy ra I  (Q )
Ta có
x  1 t
 
AB  (1;1; 6)  AB :  y  1  t  M (1  t ; 1  t ; 2  6t )
 z  2  6t

M  A  t  0, M  B  t  1  t  [0;1] ( vì M
thuộc đoạn thẳng AB ). Gọi   là mặt phẳng qua M
vả vuông góc với AB và   ( )  (Q )  l  
Hình chiểu d của AB lên (Q ) cắt  tại
 MH  AB
H 
 MH  
Để trên  tồn tại 2 điểm I thỏa mãn
IM  6  MH  6
Ta có
 

sin( AB , (Q ))  cos AB, nQ 
7
57

314 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!

You might also like