Professional Documents
Culture Documents
TỐT NGHIỆP NGOẠI SẢN NGÀY 1
TỐT NGHIỆP NGOẠI SẢN NGÀY 1
TỐT NGHIỆP NGOẠI SẢN NGÀY 1
Dựa trên bản chất của tràn máu màng phổi (TMMP) do chấn thương, người ta chia TMMP làm:
A) Hai loại: TMMP áp lực và TMMP tiếp diễn
B) Ba loại: TMMP tiến diễn, TMMP ổn định và TMMP đông
C) TMMP có tổn thương kết hợp
D) TMMP có tổn thương phối hợp
BN nam 18 tuổi bị xe cán qua người. Sinh hiệu ổn định tuy có chút hoảng hốt. Xquang ngực thẳng
thấy có mực nước hơi ở 1/2 phế trường trái và thấy được sonde mũi – dạ dày ở lòng ngực trái. Xử
trí nào tiếp theo?
A) Mở ngực cấp cứu
B) Điều trị bảo tồn
C) Dẫn lưu khoang màng phổi
D) Mở bụng cấp cứu
Cận lâm sàng nào giúp chẩn đoán xác định hoặc loại trừ vỡ tá tràng
A) Xquang bụng đứng
B) Siêu âm bụng
C) Chọc rửa ổ bụng
D) CT-scan có tiêm cản quang kết hợp uống thuốc cản quang
Một bệnh nhân nữ 17 tuổi vào phòng cấp cứu, có vết thương bụng do dao đâm và chấn thương đầu
gây choáng váng. Huyết áp 80/0 mmHg, mạch 120 lần/phút, thở 28 lần / phút. Vết thương bụng ở
dưới bờ sườn phải, đường nách trước. Bệnh nhân được đặt 2 đường tĩnh mạch (kim lớn), sonde mũi
dạ dày, thông tiểu. Sau khi truyền 2 lít Ringer's lactate. Điều trị tiếp theo:
A) Rửa phúc mạc
B) Siêu âm bụng
C) Mổ bụng thám sát
D) CT-scan bụng
BN 18 tuổi bị chấn thương bụng kín ở vùng hông lưng trái, hiện đau lan lên vai trái. Chẩn đoán
nghĩ nhiều đến nhất
A) Vỡ thận
B) Vỡ lách
C) Vỡ đại tràng góc lách
D) Thủng đại tràng
Một bệnh nhân nam 23 tuổi bị bắn bằng súng ngắn, có vết thương xuyên thấu đại tràng ngang bên
phải. Có 1 ít phân gây nhiễm bẩn, ruột không bị tổn thương mạch máu. Nên thực hiện phẫu thuật
nào ?
A) Cắt đại tràng phải, nối hồi tràng - đại tràng ngang.
B) Cắt đại tràng phải, đưa 2 đầu ra da.
C) Cắt lọc, đóng vết thương, đưa đại tràng ra ngoài.
D) Cắt lọc, đóng vết thương thì đầu.
Một bệnh nhân nam 60 tuổi bị tai nạn giao thông, gãy 3 xương sườn phải, vỡ gan, vỡ xương chậu,
gãy xương đùi phải, gãy xương chày trái. Bệnh nhân được cho kháng sinh phổ rộng và được phẫu
thuật, được truyền 12 đơn vị máu. Tình trạng bệnh nhân cải thiện dần, nhưng đến ngày hậu phẫu
thứ 3, bệnh nhân bị giảm oxy máu (PaO 2, 55 mm Hg), lơ mơ, tim nhanh, có dấu xuất huyết dưới
da. Chẩn đoán là:
A) Phản ứng truyền máu.
B) Dị ứng kháng sinh.
C) Thuyên tắc mỡ.
D) DIC (đông máu nội mạch rải rác)
Tổn thương nào sau này là phù hợp với tổn thương do chèn ép (compression)?
A) Tổn thương mạc treo
B) Thuyên tắc động mạch mạc treo
C) Tổn thương mạch máu thận
D) Thoát vị hoành
BN bị đâm thủng đại tràng xuống và bị viêm cân mạc hoại tử (necrotizing fasciitis) ở thành bụng
trước. Phát biểu nào sau đây không chính xác
A) Lan đến mạc nông
B) Cần cắt lọc rộng rãi và dùng kháng sinh
C) Thường không có triệu chứng và không gây khó chịu cho BN
Phát biểu nào đúng khi nói về điều trị tổn thương gan
A) Khâu kín vết thương gan có thể gây tụ máu trong gan, làm tràn máu vào đường mật
B) Cắt lọc không theo giải phẫu và cấm máu cho tiên lượng tốt hơn cắt lọc mô gan theo giải
phẫu
C) Cột cuống gan để cầm máu giúp giảm biến chứng và tử vong trong tổn thương gan
D) Dẫn lưu ổ bụng giúp giảm tý lệ nhiễm trùng ổ bụng
Thủng dạ dày
Một BN nghi thủng dạ dày tá tràng đến muộn, bụng chướng, cảm ứng phúc mạc toàn bộ, siêu âm có
ít dịch ổ bụng nhưng X- quang bụng không có hơi tự do. Chẩn đoán gián biệt nào cần nghĩ đến :
A) Viêm phúc mạc ruột thừa
B) Viêm tụy cấp
C) Tắc ruột
D) Tất cả đều đúng
Loét dạ dày ở vị trí nào sau đây có nguy cơ ung thư cao nhất :
A) Tâm vị
B) Góc bờ cong nhỏ
C) Thân vị
D) Hang vị
Trong phẫu thuật nội soi thủng dạ dày tá tràng, thì nào sau đây thường tốn nhiều thời gian nhất :
A) Tìm lỗ thủng
B) Khâu lỗ thủng
C) Đắp mạc nối
D) Rửa sạch khoang bụng
Đề kháng thành bụng, bụng gồng cứng như gỗ trong thủng dạ dày tá tràng không kéo dài quá 6
tiếng vì
A) Viêm phúc mạc tăng tiết giúp làm hòa tán bớt các chất gây viêm
B) Cơ thành bụng không thể co nữa do hết năng lượng dự trữ
C) Hiệu quả của điều trị nội khoa
D) Tất cả các câu trên
Biến chứng nào đáng quan ngại nhất sau khi khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng?
A) Xì vết mổ, bung thành bụng
B) Nhiễm trùng vết mổ
Sau khi khâu thủng dạ dày tá tràng, phát biểu nào sau đây đúng:
Điều trị nội khoa tăng cường là bắt buộc và phải nội soi kiểm tra lại.
Tắc ruột
Bệnh lý cần phân biệt với tắc ruột dù tỷ lệ xuất hiện thấp nhưng rất khó chẩn đoán
A) Viêm tụy
B) Viêm ruột thừa
C) Nhồi máu mạc treo
D) Viêm đại tràng
Hội chứng giả tắc ruột Oligive gặp ở đối tượng nào?
A) Người già suy kiệt
B) Nằm hồi sức tích cực lâu
C) Viêm đại tràng
D) Tiền căn phẫu thuật nhiều lần
Dấu hiệu phân biệt tắc ruột cơ năng và tắc ruột cơ học trên lâm sàng
A) Dấu chuyển tiếp trên phim CT-scan
B) Dấu rắn bò, quai ruột nổi
C) Âm ruột tăng
D) Đau quặn từng cơn
Câu nào sau đây đúng khi nói về điều trị tắc ruột
A) Phải điều trị tại khoa ngoại
B) Điều trị nội khoa tắc ruột phải theo dõi sát
C) Mổ cấp cứu nếu tắc ruột thắt nghẹt, quai kín
D) Tất cả câu trên đều đúng
Trong điều trị viêm ruột thừa, thời gian lý tưởng nhất cắt ruột thừa:
A) Trước 12 giờ
B) Sau 12 giờ vì cần hồi sức
C) Trước 24 giờ
D) Sau 24 giờ
Biến chứng gần thường gặp nhất trong viêm ruột thừa
A) Nhiễm trùng vết mổ
B) Dò manh tràng
C) Xì miệng nối
D) Áp xe tồn lưu
Áp xe – rò hậu môn
Câu phát biểu nào sau đây đúng?
A) Áp xe hậu môn và trĩ là 2 bệnh thường gặp
B) Áp xe hậu môn và trĩ là 2 bệnh phổ biến và rất nguy hiểm
C) Áp xe hậu môn và trĩ là 2 bệnh ít gặp
D) Áp xe hậu môn và trĩ thường gây ra biến chứng nặng nề
Nguyên nhân “nhiễm trùng đặc hiệu” trong áp xe hậu môn chiếm
A) 90%
B) 80%
C) 60%
D) 10%
Một BN được chẩn đoán rò hậu môn gian cơ thắt. Dấu hiệu nào sau đây giúp củng cố chẩn đoán đó
A) Sờ được đường rò ở trong lòng ống hậu môn
B) Lỗ rò ngoài cách bờ hậu môn 2-3 cm
C) Dùng que thăm dò luồn qua một cách dễ dàng từ lỗ rò ngoài đến lỗ rò trong
D) Bơm sữa hoặc chất màu vào lỗ rò trong thấy xuất hiện ở lỗ rò ngoài
Định luật Goodsall chính xác trong trường hợp xác định đường rò ở?
A) Ở phía sau
B) Phía trước
C) Cách xa hậu môn
Điều trị nhiễm trùng vùng hậu môn, trực tràng ở BN có HIV (+). Phát biểu nào sau đây không chính
xác?
A) Có thể quan sát thấy tỷ lệ nhiễm trùng vùng hậu môn trực tràng ở BN HIV (+) cao hơn ở
người không mắc
B) Điều trị cần dẫn lưu và kháng sinh hỗ trợ
C) Rạch áp xe rộng để dẫn lưu nhanh chóng khối nhiễm trùng
D) Rạch dẫn lưu hoặc đặt ống dẫn lưu là cần thiết.
BN 60 tuổi, tiền căn nối ống mật – hỗng tràng. CT-scan phát hiện sỏi trong gan, đường mật trong và
ngoài gan giãn. Nguyên nhân dẫn đến nhiễm trùng đường mật trên BN này là
A) Sỏi đường mật
B) Hẹp đường mật do nối mật – hỗng tràng
C) Nhiễm trùng đường mật do trào ngược từ hỗng tràng
D) Tất cả nguyên nhân trên
Nhiễm trùng đường mật độ III theo Tokyo Guideline 2018 có đặc điểm
A) 90% đáp ứng với điều trị nội khoa
B) 90% không đáp ứng với điều trị nội khoa
C) 5-15% đáp ứng với kháng sinh và hồi sức tích cực
D) 5-15% không đáp ứng với điều trị kháng sinh và hồi sức
Mục đích khám thai lần đầu trong 3 tháng đầu thai kỳ
A) Chẩn đoán thai và phân loại thai nghén.
B) Tầm soát đái tháo đường thai kỳ
C) Bổ sung viên sắt
D) Tiêm ngừa uốn ván
Mục đích khám thai lần thứ 2 vào 3 tháng giữa thai kỳ
A) Khảo sát hình thái học, đánh giá sự phát triển của thai
B) Bổ sung sắt và acid folic
C) Tiêm ngừa uốn ván
D) Xác định ngôi thai
Mục đích khám thai trong 3 tháng cuối thai kỳ, ngoại trừ
A) Test 75g glucose
B) Xác định ngôi thai.
C) Tiêm VAT.
Cho BCTC =32cm, CVVB = 100cm. Tính ước lượng cân thai
A) 3000gr
B) 3100gr
C) 3200gr
D) 3300gr
Sản phụ PARA 1001, sinh con năm 2017, sanh mổ do chuyển dạ ngưng tiến, đã tiêm đủ 2 mũi VAT
ở thai kỳ trước. Thai kỳ này cần tiêm ngừa uốn ván như thế nào?
A) Tiêm 1 mũi
B) Tiêm 2 mũi
C) Không cần tiêm
Sản phụ có thai 5 lần. Một lần sanh mổ thai 39 tuần, hiện khỏe mạnh. Một lần thai trứng bán phần
đã điều trị nạo hút và theo dõi. Một lần sẩy thai lưu lúc 9 tuần. Một lần sanh thường lúc thai ở 37
tuần 1 ngày tuổi, hiện đang học mẫu giáo. Hiện nay đang mang thai 36 tuần. Tính PARA của sản
phụ này
A) 2022
B) 5012
C) 4102
D) 2122
SINH LÝ CHUYỂN DẠ
Yếu tố nào không phải đặc tính của cơn co chuyển dạ :
A) Cảm giác trằn nặng bụng dưới
B) Đều đặn
C) Tăng dần về tần sô
D) Tăng dần về cường độ
Sản phụ PARA 1001 thai 36 tuần, cơn gò 1/20 phút, CTC mở 1-2cm, xoá ít, ngôi đầu, ối dẹt. Hiện
nay sản phụ này đang ở giai đoạn của chuyển dạ:
A) Giai đoạn 1
B) Giai đoạn 2
C) Giai đoạn 3
D) Chưa chuyển dạ
Đặc điểm của người sinh con rạ so với người chưa sinh ngã âm đạo lần nào
A) Lỗ trong CTC rộng hơn
B) Lỗ ngoài CTC rộng hơn
C) CTC to hơn
D) CTC ngắn lại
Case SP sinh con rạ, hỏi tình trạng xoá mở CTC => Xoá mở đồng thời
Case SP con rạ, CTC mở trọn, hỏi quá trình CD này kéo dài bao lâu => 20 phút
Tiêu chuẩn đạm niệu tối thiểu trong mẫu nước tiểu 24h để chẩn đoán TSG:
A) 0,1g
B) 0,2g
C) 0,3g
D) 0,4 g
Sản phụ những lần trước huyết áp bình thường, thai 22 tuần đo huyết áp 140/90, để chẩn đoán tiền
sản giật Protein/Creatinine:
A) 0,1
B) 0,3
C) 0,4
D) 0,5
Sản phụ những lần trước huyết áp bình thường, thai 22 tuần đo huyết áp 140/90, để chẩn đoán tiền
sản giật nước tiểu que nhúng tối thiểu
A) > 2+
B) > 3+
C) > 4+
D) > 5+
Sản phụ những lần trước huyết áp bình thường, thai 22 tuần đo huyết áp 140/90, để chẩn đoán tiền
sản giật lượng creatinie máu là
A) >1,1
B) >0,9
C) >1
D) >0,8
Dấu hiệu nào sau đây của tiền sản giật nặng:
A) Tăng phản xạ gân xương
B) Giảm phản xạ gân xương
C) Nhức đầu
D) Phù
TSG chỉ định chấ m dứ t thai kỳ: Tù y thuộ c tình trạ ng mẹ con
Cái nào không phải chỉ định bóc nhau nhân tạo .
A) Quá 15p mà nhau chưa sổ
B) Tử cung dị dang
C) Sau đại kéo thai.
D) Thai kỳ với dụng cụ tử cung
Phát biểu liên quan đến viêm âm đạo do nấm: 75% phụ nữ bị ít nhất 1 lần trong đời
Ra dịch âm đạo loãng, có bọt, hôi, khám thây chấm xuất huyết ở niêm mạc CTC, ÂĐ. Hỏi tác nhân
nghĩ đến nhiều nhất: Trichomonas
Xét nghiệm nào sau đây không được dùng để tầm soát Giang mai:
A) BW
B) TPHA
C) VDRL
D) RDR
Cái nào ko phải là tác dụng phụ của thuốc tránh thai?
A) Đau bụng
B) Tăng cân
C) Buồn nôn
D) Đau vú
PP tránh thai nào chống chỉ định cho nữ nghiện hút thuốc lá
A) Viên kết hợp
B) DCTC
C) Viên Progestin
Nữ 30 tuổi, PARA 2002, có u xơ tử cung to cỡ thai 8 tuần. Biện pháp tránh thai phù hợp cho:
A) Thuốc viên phối hợp
B) Triệt sản
C) DCTC
D) Thuốc progesterone đơn thuần
Phá thai bằng PP hút chân không, tuyến xã chỉ được thực hiện trên thai kỳ từ 36 ngày tối đa:
A) 40 ngày
B) 41 ngày
C) 42 ngày
D) 43 ngày