Professional Documents
Culture Documents
Ia7 Ia15
Ia7 Ia15
x2 + 1
Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số y = bằng
x4 + 1
2 +1 2 −1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
9 3 7
A. . B. 2 . C. . D. 3.
2 2 2
2222
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x=
) x5 + trên khoảng ( 0; + ∞ ) gần nhất với con số nào sau
x
đây:
A. 965. B. 1000. C. 950. D. 900.
5555
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (=
x ) 3x5 + trên khoảng ( 0; + ∞ ) gần nhất với số nào sau đây:
x3
A. 640. B. 650. C. 660. D. 670.
Kĩ năng 3: Đưa về điều kiện có nghiệm của phương trình lượng giác
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau:
( x ) sin x + cos x.
a) f = f ( x ) 3sin x − 4 cos x.
b) =
f ( x ) 8cos 2 x + 3sin 2 x
c)= d) f ( x ) =sin 3 x + 4 cos3 x − 3cos x
Kĩ năng 4: Đưa về điều kiện có nghiệm của phương trình bậc hai
x +1
Câu 7. [35] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 2
. Giá trị
x + x +1
của M + m bằng
1 2 1
A. − . B. . C. 1. D. .
3 3 3
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/
x 2 − 3x + 2
Câu 8. [35] Biết hàm số f ( x ) = đạt giá trị lớn nhất bằng a + b 3; với a, b ∈ . Giá trị của
x 2 − 2 x + 49
a + 12b bằng
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 9. [30] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
Tổng của trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
= số y f ( sin x + 1) là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 10. [31] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình bên dưới
A. 15. B. 12.
C. 9. D. 6.
Câu 11. [30] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
21
x −∞ −1 1 +∞
4
f ′( x) + 0 − 0 + 0 −
4 5
f ( x)
−∞ 2 −∞
3 7
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
= y f ( x 2 − 2 x ) trên đoạn − ; .
2 2
Tìm M + m
17 21
A. . B. . C. 7. D. 6.
4 4
Câu 12. [37] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
9sin x + 12 cos x + 5
Xét hàm số g ( x ) f
= + m. Giá trị của m để tổng của giá trị
10
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số g ( x ) bằng 10?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2 10 2 2
A. . B. . C. . D. 0.
3 3 3
Câu 15. [40] Cho hàm số f ( x ) = mx 4 + 2 ( m − 1) x 2 với m là tham số thực. Nếu min f ( x ) = f (1) thì
x∈[ 0;2]
max f ( x ) bằng
x∈[ 0;2]
A. 2. B. −1. C. 4. D. 0.
Câu 16. [40] Cho hàm số f ( x ) =( a + 3) x 4 − 2ax 2 + 1 với a là tham số thực. Nếu max f ( x ) = f ( 2 ) thì [0;3]
min f ( x ) bằng
[0;3]
A. −8. B. −9. C. 4. D. 1.
Nguồn: Đề chính thức 2022
x − m2 − 2
Câu 19. [38] Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn
x−m
[0; 4] bằng −1?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x + m2 + m
Câu 20. [36] Gọi M , m lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn
x −1
13
[ 2;3]. Tìm tất cả các giá trị thực cùa tham số m để M + m = .
2
A. m = 1; m = −2. B. m = −2. C. m = ±2. −1; m =
D. m = 2.
Câu 21. [42] Biết S là tập các giá trị của tham số m để tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y =x 4 − m 2 x3 − 2 x 2 − m trên đoạn [ 0;1] bằng −16. Tính tích các phần từ của S .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
lim f ( x ) = −∞ ; lim− f ( x ) = −∞ .
x → x0+ x → x0
II – MỘT SỐ LƯU Ý
1
Về tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
f ( x)
Nếu hàm số f ( x ) liên tục trên ( a ; b ) chứa điểm x0 , rõ ràng nếu x0 là 1 nghiệm của phương trình
1
f ( x ) = 0 thì x = x0 là 1 đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . Do đó, thông thường
f ( x)
1
số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là số nghiệm của phương trình f ( x ) = 0 . Với
f ( x)
1
những bài toán yêu cầu tìm m để đồ thị hàm số y = có a đường tiệm cận đứng, nghĩa là bài
f ( x)
toán yêu cầu tìm m để phương trình f ( x ) = 0 có a nghiệm phân biệt.
f ( x)
Về tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
g ( x)
Nếu f ( x ) và g ( x ) là các hàm đa thức, giả sử bậc của f ( x ) là a , bậc của g ( x ) là b (Hàm hằng
y = c với c ≠ 0 có bậc là 0). Khi đó
f ( x)
• Nếu a < b thì đồ thị hàm số y = có đúng 1 đường tiệm cận ngang là y = 0
g ( x)
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/
f ( x)
• Nếu a = b thì đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận ngang là y = k , với k bằng hệ số bậc
g ( x)
cao nhất của f ( x ) chia cho hệ số bậc cao nhất của g ( x ) .
f ( x)
• Nếu a > b thì đồ thị hàm số y = không có tiệm cận ngang.
g ( x)
2 2x −1 2x2 − 3
A. y = 2 x. B. y = . C. y = . D. y = .
x −1 x+2 x +1
1
Câu 2. Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang?
x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 3. Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận đứng?
x+2 2− x
y x4 − 4x2 .
A. = B. y = . C. y = . y x 3 − 3 x.
D. =
x2 + 2 x+3
3x − 1
Câu 4. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = có phương trình là
x−2
1
A. x = 2. B. x = −2. C. x = 3. D. x = .
2
x+2
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
3x − 2
1 1
A. y = − . B. y = −1. C. y = . D. y = 1.
3 3
x −∞ 1 +∞
y′ + +
+∞ 3
y
3 −∞
Tiệm cận đứng của đô thị hàm số đã cho có phương trình là
A. x = −1. B. x = −3. C. x = 3. D. x = 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x −∞ 0 3 +∞
y′ − − 0 +
1 2 3
y
−∞ −3
Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
1− x
Câu 8. Giao điểm các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có tọa độ là
x−3
x2 − x − 2
Câu 9. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
x+3
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Nguồn: Đề thi thử Sở Hòa Bình lần 2 năm 2023
Câu 10. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?
1 1 1 1
A. y = . B. y = 2
. C. y = 4
. D. y = 2
.
x x + x +1 x +1 x +1
x +9 −3
Câu 11. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x2 + x
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Nguồn: Đề chính thức 2017
1 +∞
x −∞ −
2
y′ − 0 +
1 1
y
−3
1
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
2 f ( x) −1
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x+2
Tổng đường tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số y = là
f ( x) +1
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
mx + 7
Câu 14. Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận đứng đi qua điểm
mx − 1
A (1; −2 ) ?
A. m = −2. B. m = −1. C. m = 2. D. m = 1.
m = 2 m = 1
A. . B. . C. m = 0. D. m = 3.
m = −2 m = −1
ax + 1
Câu 18. Biết rằng đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là x = 2 và tiệm cận ngang là y = 3. Giá trị ab
bx − 2
bằng
1
A. 3. B. . C. 6. D. 2.
3
x−m
Câu 19. Cho hàm số y = 2
. Giá trị nào của m để đồ thị hàm số đã cho có đúng 1 tiệm cận đứng?
x + 3x − 4
m = 1 m ≠ 1
A. . B. . C. m = 1. D. m = −4.
m = −4 m ≠ −4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 1
m < 1 m < 1 m ≤
A. . B. 4 . C. m < . D. 4 .
m ≠ −6 m ≠ −6 4 m ≠ −6
Câu 21. Với giá trị nào của hàm số m để đồ thị hàm số y =x − mx 2 − 3 x + 7 có tiệm cận ngang
3 x + 1 + ax + b
Câu 22. Hàm số y = không có tiệm cận đứng. Khi đó hiệu a − b bằng:
( x − 1) 2
1 3 5 1
A. . B. − . C. − . D. − .
2 4 4 2
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
∆<0 ∆ =0 ∆>0
a>0
a<0
∆′ < 0 ∆′ =0 ∆′ > 0
a>0
a<0
ad − bc < 0 ad − bc > 0
Nhận xét: Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận:
a
- Tiệm cận ngang: y =
c
d
- Tiệm cận đứng: x = − .
c
V – CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ
Nếu m > 0, tịnh tiến đồ thị ( C ) lên trên m đơn vị
= y f ( x) + m
Nếu m < 0, tịnh tiến đồ thị ( C ) xuống dưới −m đơn vị.
Nếu m > 0, tịnh tiến đồ thị ( C ) sang trái m đơn vị
=y f ( x + m)
Nếu m < 0, tịnh tiến đồ thị ( C ) sang phải −m đơn vị.
y = − f ( x) Lấy đối xứng với ( C ) qua trục hoành
y f (−x)
= Lấy đối xứng với ( C ) qua trục tung
Phần 1: Phần đồ thị của ( C ) không nằm phía dưới trục hoành
y = f ( x) Phần 2: Phần đối xứng qua trục hoành của phần đồ thị của ( C ) phía dưới trục
hoành
Phần 1: Phần đồ thị của ( C ) nằm bên phải trục tung
y= f (x)
Phần 2: Phần đối xứng với phần 1 qua trục tung.
Bước 1: Từ đồ thị ( C ) suy ra đồ thị hàm số y = f ( x ) ( L ) .
y= f (x)
Bước 2: Từ đồ thị ( L ) suy ra đồ thị hàm số y = f ( x ) .
2x +1
Xét hàm số f ( x ) =
x −1
, đồ thị các hàm
= số y = ( x ), y
f ( x ) , y f= f ( x ) có đồ thị như hình
2x +1 2x +1 2 x +1 2 x +1
f ( x) = =y f ( x)
= = (x)
y f= =y f (x)
=
x −1 x −1 x −1 x −1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Đồ thị hàm số này có thể là của hàm số nào trong các hàm số được cho sau
đây:
y x3 + 3x .
A. = y x3 − 3x .
B. =
C. y =x 4 − 2 x 2 + 1 . y x4 − 2x2 .
D. =
Đồ thị hàm số này có thể là của hàm số nào trong các hàm số được cho sau
đây:
A. y =x 3 − 3 x 2 + 3 x . B. y = x 3 − x 2 + x .
C. y =x 3 + 3 x 2 + 3 x . y x3 + 3x .
D. =
Câu 3. [35] Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
b < 0 b > 0
A. . B. .
c < 0 c < 0
b > 0 b < 0
C. . D. .
c > 0 c > 0
Câu 4. [35] Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
b < 0 b > 0
A. . B. .
c < 0 c < 0
b > 0 b < 0
C. . D. .A
c > 0 c > 0
Đồ thị hàm số này có thể là của hàm số nào trong các hàm số được cho sau
đây:
y x4 + x2 .
A. = B. y = x 4 + x 2 + 1 .
y x4 − x2 .
C. = y x3 + 3x .
D. =
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Đồ thị hàm số này có thể là của hàm số nào trong các hàm số được cho sau
đây:
x−2 2− x
A. y = . B. y = .
x −1 x +1
x +1 x +1
C. y = . D. y = .
x−2 x+2
ax + b
Câu 8. Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ bên.
cx + d
Khẳng định nào dưới đây là đúng:
ad < 0 ad < 0
A. . B. .
bc < 0 bc > 0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
m < 1
A. 1 < m < 2 . B. m > 2 . C. . D. 0 < m < 1 .
m > 2
x −∞ −1 0 1 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 5 +∞
f ( x)
3 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) − 4 = 2 − 3m có tám nghiệm phân biệt
1
3 < m < 1 1 2 2
A. . B. <m< . C. 0 < m < . D. 0 < m < 1 .
m ≠ 2 3 3 3
3
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) = ax + bx + cx + d , ( a, b, c, d ∈ , a ≠ 0 ) , có bảng biến thiên như hình sau
3 2
x −∞ −1 1 +∞
y′ + 0 − 0 +
4 +∞
y
−∞ 0
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m = f ( x ) có 4 nghiệm phân biệt trong đó có
đúng một nghiệm dương
A. m > 2 . B. 0 < m < 4 . C. 2 < m < 4. D. 2 ≤ m < 4 .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình 1. Hàm số có đồ thị như hình 2 có thể là hàm số nào trong
các hàm số sau đây
Hình 1 Hình 2
=
A. y f ( x − 1) . =
B. y f ( x + 1) . C. y
= f ( x) −1 . D. y
= f ( x) +1 .
y f (1 − 2 x )
= y = f ( x2 ) y = f ( x3 ) 1
y= f
x
1 1
=y f − x y = f ( f ( x )) =y f ( x 2 − 1) y= f 2
x x
PHẦN 2 – BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Câu 4. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số
(
y = f − x 2 + x bằng )
A. 1. B. 5.
C. 3. D. 2.
Nguồn: Đề cuối học kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT chuyên ĐH Vinh – Nghệ An
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x −∞ −2 1 3 +∞
f ′( x) − 0 + 0 + 0 −
Số điểm cực tiểu của hàm số
= y f x + 3x ( 2
) là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Nguồn: Đề thi công bằng Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường chuyên KHTN – Hà Nội
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên , có đạo hàm f ′ ( x ) như hình vẽ
x −∞ 0 1 2 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
Hàm số
= ( )
y f x 2 − 2 x có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 7. C. 9. D. 11.
A. ( −2; − 1) . B. (1; 2 ) .
1
C. ( −1;0 ) . D. − ;0 .
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x −∞ −1 0 1 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 −
2 2
f ( x)
−∞ 0 −∞
5π
Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình f ( sin x ) = 1 là
2
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Nguồn: Đề tham khảo năm 2020 – lần 2
Câu 9. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình bên. Phương trình
(
2 f x +1− 6x + 3 = )
1 có bao nhiêu nghiệm?
A. 4. B. 5.
C. 3. D. 6.
Nguồn: Đề KSCL học kỳ 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường chuyên Đại học Vinh – Nghệ An
Câu 10. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số
3
nghiệm thực của phương trình f x3 − 3 x =
2
là ( )
A. 7. B. 3.
C. 8. D. 4.
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
m ≥ f ( x ) ∀x ∈ [ a ; b ] ⇔ m ≥ A;
m ≤ f ( x ) ∀x ∈ [ a ; b ] ⇔ m ≤ a;
II – CÙNG CHIỀU BIẾN THIÊN VÀ NGƯỢC CHIỀU BIẾN THIÊN
Cho hàm số f ( u ( x ) ) xác định trên [ a ; b ] , tập giá trị của u ( x ) trên [ a ; b ] là K .
Nếu hàm số u ( x ) đồng biến trên [ a ; b ] thì hàm f ( u ( x ) ) và hàm f ( t ) thuận chiều biến thiên,
nghĩa là f ( u ( x ) ) đồng biến trên [ a ; b ] tương đương với hàm f ( t ) đồng biến trên K , hàm f ( u ( x ) )
nghịch biến trên [ a ; b ] tương đương với hàm f ( t ) nghịch biến trên K .
Nếu hàm số u ( x ) nghịch biến trên [ a ; b ] thì hàm f ( u ( x ) ) và hàm f ( t ) ngược chiều biến thiên,
nghĩa là f ( u ( x ) ) đồng biến trên [ a ; b ] tương đương với hàm f ( t ) nghịch biến trên K , hàm
f ( u ( x ) ) nghịch biến trên [ a ; b ] tương đương với hàm f ( t ) đồng biến trên K .
PHẦN 2 – BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Biết hàm số
y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên
( x ) f ( x + m ) nghịch biến trên khoảng (1; 2 ) . Hỏi
m ∈ [−5;5] để hàm số g =
S có bao nhiêu phần tử?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục và xác định trên có biểu thức đạo hàm được cho bởi
( x ) f ( x3 + m ) đồng
f ′ ( x ) =x ( x − 2 )( x + 1) . Hỏi tham số thực m thuộc khoảng nào dưới đây thì hàm số g=
biến trên khoảng (1; + ∞ ) ?
1 1
A. 0; . B. (1; 4 ) . C. ;1 . D. ( 0;1) .
2 2
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên là f ′ ( x ) =( x − 1)( x + 3) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn [ −10; 20] đề hàm số y= f ( x 2 + 3 x − m ) đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) ?
A. 13. B. 8. C. 10. D. 9.
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x −∞ −10 −2 3 8 +∞
f ′( x) + 0 + 0 − 0 − 0 +
Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y= f ( x 2 + 4 x + m ) nghịch biến trên khoảng ( −1;1) ?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 9. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có đạo hàm f ′ ( x )= x 2 ( x − 2 ) ( x 2 − 6 x + m ) với mọi x ∈ . Có
bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [ −2023; 2023] để hàm số g (=
x ) f (1 − x ) nghịch biến trên khoảng
( −∞ ; − 1) ?
A. 2016. B. 2014. C. 2015. D. 2010.
Nguồn: Đề học kỳ 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Phan Thúc Trực – Nghệ An
Câu 10. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
mf ( x ) + 2022
tham số m đề hàm số y = nghịch biến trên khoảng ( −1;1) ?
f ( x) + m
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2
m để hàm số y = g ( x ) đồng biến trên khoảng ( 5;6 ) . Tổng các phần tử thuộc S bằng
Câu 12. Cho hàm số f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) được cho trong hình vẽ bên
dưới.
x3 x 2
Đặt hàm số g ( x )= f ( x ) − − + x. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
4 4
g ( x + m ) nghịch biến trên khoảng ( 3; +∞ ) là
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
( x ) f ( x 2 + m ) có đúng 3
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) có f ′ ( x )= x 2 − 2 x ∀x ∈ . Tìm m để hàm số g=
điểm cực trị?
A. 0 < m < 2. B. 0 ≤ m < 2. C. m < 0. D. m ≤ 0.
) f ( x 2 − 2 x + m ) có
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có f ′ ( x )= x 2 + 2 x ∀x ∈ . Tìm m để hàm số g ( x=
đúng 3 điểm cực trị?
A. −1 ≤ m < 1. B. −1 ≤ m ≤ 1. C. −1 < m < 1. D. m < −1.
( x ) f ( x 4 + m ) có đúng 1 điểm
Câu 4. Cho hàm số f ( x ) có f ′ ( x ) = x − 1 ∀x ∈ . Tìm m để hàm số g=
cực trị?
A. m ≥ 1. B. m > 1. C. m ≤ 1. D. m < 1.
m
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) có f ′ ( x ) = x3 − x ∀x ∈ . Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số f x 2 + x +
4
có đúng 3 điểm cực trị?
A. Vô số. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x −∞ −2 0 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 −
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y= f ( x − 10 x + m ) có đúng 7 điểm cực trị? 2
Câu 7. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x −∞ −2 0 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 −
Tìm m để hàm số
= y f ( x + m ) có đúng 5 điểm cực trị?
Câu 8. Cho hàm số f ( x ) =x 4 − 8 x 2 + 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −20; 20] để hàm số
( )
f x 3 + 3 x + m có số điểm cực trị nhiều nhất?
A. 17. B. 18. C. 19. D. 20.
A. 23. B. 21. C. 6. D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán sở GD&ĐT Nghệ An
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
4 +∞
f ( x)
−3 −∞
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −10;10] để hàm số =
g ( x ) f 3 ( x ) − mf ( x ) có
nhiều điểm cực trị nhất?
A. 11. B. 9. C. 20. D. 10.
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán đợt 2 sở GD&ĐT Nghệ An
Câu 12. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x −∞ −2 0 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 −
y f ( x + x + m ) có đúng 2 điểm cực trị?
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số =
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá
1 m
trị nguyên của tham số m để hàm số f x + + có đúng 4 điểm cực trị?
x 10
Câu 15. Cho hàm số f ( x ) =x 4 − 8 x 2 + 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −10;10] để hàm số
f ( x3 − 3 x + m ) có 5 điểm cực trị?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 − ( m + 1) x + 4 − m cắt trục hoành tại 3
điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn −3?
Đáp số: _________
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình 4 x3 + 12 x 2 − mx + 4 =0 có đúng 1 nghiệm?
A. 11. B. 13. C. 14. D. 15.
Câu 13. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −3;3] để đường thẳng y= x + m cắt đồ
2x − 3
thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương là
x −1
A. −6. B. −5. C. 6. D. 2.
Nguồn: Đề KSCL học sinh Toán 12 lần 2 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Phú Thọ
1
Câu 14. Biết đồ thị hàm số y = x 2 + x + 1 tiếp xúc với đồ thị hàm số y= + m. Khẳng định nào sau đây là
x
đúng?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x+4 + 4− x −m +2 =0 có )
nghiệm trong khoảng ( −4; 4 ) ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Nguồn: Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Phú Thọ
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [ −2023; 2023] để phương trình
2sin 2 x + ( m − 1) cos 2 x =m + 1 có nghiệm?
Câu 17. [Đề chính thức 2023] Cho hàm số f ( x ) =x 4 − 32 x 2 + 4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m sao cho ứng với mỗi m, tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng ( −3; 2 ) của phương trình
(
f x2 + 2 x + 3 =
m bằng −4?)
A. 145. B. 142. C. 144. D. 143.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Dựa vào phép biến đổi đồ thị, ta có hai trường hợp của đồ thị hàm số
y = f ( x ) như sau:
Dựa vào phép biến đổi đồ thị, ta có hai trường hợp của đồ thị hàm số
y = f ( x ) như sau:
Các trường hợp hàm số y = f ( x ) đồng biến (hoặc nghịch biến) trên các khoảng ( a ; + ∞ ) ; ( −∞ ; a ) hay
[ a ; + ∞ ) ; ( −∞ ; a ] , chúng ta giải tương tự.
II – BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số y = x + m + 1 đồng biến trên ( 20;30 ) ?
1
Câu 4. Tìm m để hàm số y= + m đồng biến trên ( −3; − 2 ) .
x
1 1 1 1
A. m ≤ . B. m ≤ . C. m ≥ . D. m ≥ .
3 2 2 3
Câu 8. [Đề tham khảo 2023] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a ∈ ( −10; + ∞ ) để hàm số
y = x3 + ( a + 2 ) x + 9 − a 2 đồng biến trên khoảng ( 0;1) ?
A. 12. B. 11. C. 6. D. 5.
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x 4 + 2 x3 + mx + 2 đồng biến trên khoảng ( −1; +∞ ) ?
A. m ≥ 1. B. m ∈∅. C. 0 ≤ m ≤ 1. D. m ≤ 0.
1 1 1
Câu 10. Tìm m để hàm số y = đồng biến trên ; ?
x+m 3 2
1 1 1
A. m ≤ − . B. m ≤ − . C. m ≤ − . D. m ≤ −1.
2 3 6
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên m ∈ [ −20; 20] để hàm số=y mx 2 + 36 x đồng biến trên khoảng ( 3;5 ) ?
π π
Câu 13. Các giá trị của tham số m để hàm số y = sin x − cos x + m đồng biến trên khoảng − ; là
4 2
A. m > 2. B. m ≥ 2. C. m > 1. D. m ≥ 1.
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ 0;10] để hàm số y = x + m x 2 − 2 x + 3 đồng biến
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 10 để hàm số y = − x 2 + 6 x + m đồng biến
A. 6. B. 4. C. 3. D. 10.
x−m
Câu 16. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = đồng biến trên khoảng ( 2; + ∞ ) ?
x+m+3
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1
Câu 5. Tìm m để hàm số y= + m có 1 điểm cực trị?
x
Câu 7. Cho hàm số y = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx − 1 có đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ bên dưới. Số điểm
cực trị của hàm số
= y f ( x ) − x là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Nguồn: Đề thi thử Sở Kiên Giang 2023
x −∞ −2 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
1 +∞
f ( x)
−3 −∞
( x)
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số h= f ( x ) − m có đúng 5 điểm cực
trị?
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
x −∞ 1 3 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
5 +∞
f ( x)
−2 −∞
Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [ −10;10] để hàm số =
g ( x ) 2 f ( x ) − 3m có đúng 5 điểm cực
trị?
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
Nguồn: Thi thử Sở Vĩnh Phúc lần 2 năm 2023
A. 2. B. 5. C. 3. D. 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
số y f ( 2 x + 3 ) là
Số điểm cực trị của hàm =
A. 2. B. 1. C. 3. D. 5.
Câu 12. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số
) 2 f ( 3 − x ) + 23 là
g ( x=
A. 7. B. 5. C. 4. D. 3.
Nguồn: Thi thử Sở Hưng Yên 2022-2023
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x −∞ −3 1 2 +∞
f ′( x) − 0 + 0 + 0 −
Số điểm cực trị của hàm số g ( x =
) f x − 3x 2 − 1 là ( 3
)
A. 9. B. 11. C. 7. D. 8.
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = ( x − 9 ) ( x 2 − 16 ) , ∀x ∈ . Có bao nhiêu số nguyên dương
m để hàm số g ( x = (
) f x3 + 7 x + m có ít nhất 3 điểm cực trị? )
A. 16. B. 9. C. 4. D. 8.
Câu 15. Cho hàm số f ( x ) =x3 − 6 x 2 + ( 3m − 6 ) x, với m là tham số thực, có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số g ( x ) = f ( x ) có 5 điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 16. Cho hàm số f ( x ) = x 4 − 12 x3 + 30 x 2 + ( 4 − m ) x với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên
m để hàm số g ( x ) = f ( x ) có đúng 7 điểm cực trị?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x ) = x3 − 6 x 2 + 9 x − 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm
số g (=
x) ( )
f x 3 + 3 x + m − 9 có ít nhất 7 điểm cực trị?
Câu 19. Cho hàm số đa thức y = f ( x ) có đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ. Biết rằng f ( 0 ) = 0. Hàm
g ( x)
số = ( )
f x 6 − x 3 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 7.
Nguồn: Đề thi thử Sở Hà Tĩnh 2023
1
x −∞ −1 0 +∞
2
f ′ ( 2 x + 1) − 0 + 0 − 0 +
Hỏi có bao nhiêu số nguyên m ∈ [ −2023; 2023] để hàm số g ( x ) = f x 2023 + 2023 x + m có ít nhất 5 ( )
điểm cực trị?
A. 4046. B. 4047. C. 2024. D. 2023.
Nguồn: Liên trường THPT Nghệ An lần 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x −∞ −2 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
1 +∞
f ( x)
−∞ −3
Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào?
2x − 6
Câu 3. Đồ thị của hàm số y = cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
x +1
A. 3. B. −1. C. −6. D. 2.
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Trên [ −2; 2] , hàm số đã cho có
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
x −∞ −2 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
1 +∞
f ( x)
−∞ −3
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. −2. B. 2. C. 1. D. −3.
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
= số y f ( 5sin 2 x − 2 ) . Giá trị M − m
bằng
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 8. Cho hàm số y = x 3 − 3 x + m (m là tham số thực), thỏa mãn min y = 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x∈[ 0;2]
A. 7 < m < 20. B. m > 20. C. −10 < m < 6. D. m < −10.
2
Câu 9. Cho hàm số f ( x ) = . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2− x
Câu 10. Cho hàm số f ( x ) xác định trên và có đạo hàm f ′ ( x ) =( x2 − 3x ) (1 − x ) . Hàm số f ( x ) nghịch 2
( x + 2 ) . ( x 2 − 3x ) . ( 4 − x 2 )
4 2023
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =
17
. Số điểm cực tiểu của
hàm số đã cho là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
A. 6. B. 8. C. 9. D. 5.
Câu 14. Hàm số y =x 4 − 2 x 2 − 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
Câu 15. Số giá trị nguyên của tham số m đề hàm số y =x 4 + ( m 2 − 5 ) x 2 + 1 có ba điểm cực trị là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 7.
x2 + x + 4
Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [ −3; − 1] bằng
x
A. −4. B. −5. C. −3. D. 5.
108
Câu 18. Cho hàm số f ( x )= x + . Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) trên ( 0; + ∞ ) đạt được tại x bằng
x2
A. 6. B. 9. C. 12. D. 3.
1 1
A. f ′ > 0. B. f ′ − > 0.
2 2
1 1
C. f ′ − =
0. D. f ′ − < 0.
2 2
f ( x)
Câu 20. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm, đồng biến và nhận giá trị âm trên ( 0; + ∞ ) . Hàm số g ( x ) =
x
có bao nhiêu điềm cực trị trên ( 0; + ∞ ) ?
A. 1. B. Vô số. C. 2. D. 0.
1 4
Câu 21. Trên đoạn [ 0; 4] , hàm số =
y x − 2 x 2 + 2 + m đạt giá trị lớn nhất bằng 5 tại x = a. Tính m − a
4
A. 31. B. −25. C. 25. D. −33.
Câu 22. Cho hàm số f ( x ) = x 2 + mx + 1. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số f ( x ) nghịch biến
trên ( −5; − 2 ) ?
A. 4. B. 10. C. 3. D. 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 23. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m đề hàm số y = x3 − 3 x 2 + ( 2 − m ) x đồng biến trên
khoảng ( 2; + ∞ ) là
A. ( −∞ ; 2 ) . B. ( −∞ ; − 1] . C. ( −∞ ; 2] . D. ( −∞ ; − 1) .
Câu 24. Tìm m để hàm số y =x3 − 3mx 2 + m 2 − 1 x + 2 đạt cực đại tại x = 2? ( )
m = 1
A. m = 0. B. m = 1. C. m = 11. D. .
m = 11
Câu 25. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên . Đồ thị của hàm số y = f ′ ( x ) được cho trong hình vẽ
bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số g ( x ) = f ( sin x ) trên [ 0; π ] là
3 1
A. f ( 0 ) . B. f (1) . C. f . D. f .
2 2
Câu 26. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [ −10;10] để hàm số y = x 4 + ( m − 2 ) x 2 đạt cực tiểu tại
x = 0?
A. 11. B. 10. C. 9. D. 12.
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −15;15) để hàm số
y = x 4 − 6 x 2 − mx + 2526 nghịch biến trên khoảng ( −1;1)
A. 7. B. 25. C. 8. D. 6.
3x5 2
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = + mx − 2 đồng biến trên khoảng
5 x
( 0; + ∞ ) ?
A. 7. B. 8. C. 6. D. 0.
( x ) f x 2 − 3 có bao
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x )= x 2 + x − 2, ∀x ∈ . Hỏi hàm số g= ( )
nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
x −∞ −2 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
1 +∞
f ( x)
−∞ −3
Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào?
A. ( −2; 2 ) . B. ( −∞ ; − 2 ) . C. ( −3;1) . D. ( 2; + ∞ ) .
Câu 2. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 bằng
A. 4. B. 2. C. 16. D. 8.
Câu 6. Cho hàm số=y x 2 + 4 x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −∞ ; 2 ) . B. ( −2; + ∞ ) . C. ( 0; + ∞ ) . D. ( −∞ ; − 4 ) .
x2 + 3
Câu 8. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [ 2; 4] . Tính giá trị
x −1
của biểu thức M + m .
40 37
A. 13. B. . C. . D. 5.
3 3
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/
Câu 9. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = ( x − 3)( x + 1)( x + 5) ∀x ∈ . Hàm số f ( x ) nghịch biến trên
4
A. ( −3;1) . B. ( −∞ ; − 1) . C. ( 3; + ∞ ) . D. ( −1;3) .
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) trên [ −2;3] . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. M + m =−2. B. Mm = −4. C. M + 4m > 0. D. 3M + m < 0.
Câu 11. Cho các hàm số bậc bốn y = f ( x ) và y = g ( x ) . Đồ thị các hàm số y = f ′ ( x ) và y = g ′ ( x ) như
hình vẽ.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
1
Câu 12. Cho hàm số f ( x ) = . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1+ x
Câu 13. Cho khối chóp S . ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc. Biết =
SA 2= SC 6. Thể tích khối
SB 3=
chóp S . ABC bằng
A. 12. B. 18. C. 6. D. 1.
Câu 14. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A′B′C ′D′, biết độ dài đường chéo AC ′ = 3a.
3 3 1
A. V = a 3 . B. V = 3a 3 . C. V = a. D. V = a 3 .
2 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.
x +1
f ( x)
Câu 16. Cho hàm số = + a. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f ( x )
2x +1
trên đoạn [ 0; 200] . Giá trị M − m bằng
x2 − 4x
Câu 18. Gọi x1 , x2 là hai điểm cực trị của hàm số f ( x ) = . Tích x1 x2 bằng
x +1
A. −5. B. −2. C. −1. D. −4.
2sin x + 3 π
Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 0; 2 bằng
sin x + 1
5
A. 5. B. 2. C. 3. D. .
2
1− x
Câu 20. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng
x+m−2
( 6; + ∞ ) . Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng
x − m2
Câu 21. Cho hàm số f ( x ) = . Gọi m0 là giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số đã cho có giá trị
x+4
nhỏ nhất trên đoạn [ 0;6] bằng −4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 22. Biết M (1; −5 ) là một điểm cực trị của hàm số f ( x ) = ax 3 + 4 x 2 + bx + 1. Giá trị f ( 2 ) bằng
x −∞ 1 4 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
1 +∞
f ( x)
−∞ −2
Hàm số y = f ( x 2
) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −2;0 ) . B. ( −1;0 ) . C. ( 0;1) . D. (1; 2 ) .
Câu 25. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SB = 3a.
Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ M đến mp ( SBC ) bằng
66 66 66 66
A. a. B. a. C. a. D. a.
33 22 11 44
Câu 26. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) , hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA ⊥ ( ABCD ) và SD tạo với
mp ( SAB ) góc bằng 30°. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
6 3 3 6a 3 3 3
A. a. B. 3a . C. . D. a.
18 3 3
Câu 28. Cho hàm số f ( x ) =x 3 + 3 ( 3 − m ) x + 22. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m
để hàm số f ( x ) có đúng 1 điểm cực trị thuộc khoảng ( −2; 4 ) . Tổng tất cả các phần tử của tập S là
Câu 30. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có= , AD 2a, diện tích tam giác C ′BD bằng
AB a= 6a 2 .
Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng
2 6 3 4 3
A. 4a 3 . B. 2 6a 3 . C. a. D. a.
3 3
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên , hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ:
Câu 3. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có f ′ ( x ) =( x − 1)( x − 2 ) ( x 2 − 4 ) . Hàm số đã cho có bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 4. Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a có thể tích là:
3a 3 3a 3 2a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 4 4
Câu 7. Cho hàm số y =− x3 + 3 x 2 + 9 x − 1, cực đại của hàm số đã cho bằng bao nhiêu?
Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA ⊥ ( ABCD ) , SA =
6a. Thể
tích của khối chóp đã cho bằng:
A. 3a 3 . B. 2a 3 . C. a 3 . D. 6a 3 .
Câu 9. Cho hàm số f ( x ) =x3 − 3 x 2 + 2, hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
Câu 10. Cho hàm số f ( x ) liên tục và xác định trên , và có bảng xét dấu của f ′ ( x ) như sau:
x −1 −∞ 0 1 2 +∞
f ′( x) + 0 − || + 0 − 0 −
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
x −∞ 0 2 3 +∞
3 4
f ( x)
−∞ −3 2
Số nghiệm của phương trình f ( x ) − 2 =0 là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
x −3
Câu 12. Cho hàm số f ( x ) = 2
, đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
x − 4x + 3
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên , hàm số f ′ ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
x −∞ −1 0 1 +∞
+∞ 2 +∞
f ′( x)
−3 −1
Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị.
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 14. Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên [ 0;3] và có bảng biến thiên trên đoạn [ 0;3] như hình vẽ
bên dưới:
x 0 1 2 3
5 11
f ( x) 2 1 3
1 2
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [ 0; 2] . Khi đó giá trị của
M + m là:
25 7 14
A. . B. . C. . D. 3.
6 2 3
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ [ −20; 20] để hàm số y =x 4 + 2 ( m + 1) x 2 + 2 có cực đại?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
5 − x2 − 2
Câu 17. Tổng số đường tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số y = là:
x2 −1
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên , biết hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị là đường cong như hình
vẽ.
s
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ −1;3] là
A. f ( −1) . B. f ( 0 ) . C. f ( 3) . D. f ( 2 ) .
Câu 19. Cho hàm số y = f ( x ) = x3 − 3 x 2 − mx + 7, có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ [ −10;10] để hàm số
trên đồng biến trên khoảng ( 0;+∞ ) ?
A. 7. B. 8. C. 11. D. 10.
A. ( 2; 4 ) . B. ( −∞;3) . C. ( −1; 2 ) . D. ( 4; +∞ ) .
x−2
Câu 21. Gọi S là tập các giá trị nguyên của m ∈ [ −10;10] để hàm số y = đồng biến trên ( −3; −1) . Số
x−m
phần tử của tập S là:
A. 8. B. 9. C. 12. D. 11.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 16a 3 B. 4a 3 C. 8a 3 D. 24a 3
A. −2. B. 2. C. 1. D. −1.
Câu 26. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ
x −∞ 0 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
1 +∞
f ( x)
−∞ −3
Số nghiệm của phương trình f 2
( x) = 4 f ( x) là
A. 5. B. 7. C. 9. D. 3.
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Gọi M là trung điểm của AD. Khoảng cách từ điểm
B đến mặt phẳng ( SCM ) là:
2a 3 2a
A. . B. 3 2a. C. . D. 2a.
2 8
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có đạo hàm f ′ ( x )= x 2 − x − 20 ∀x ∈ . Có bao nhiêu giá
g ( x ) 2 f ( x 4 − 4m ) có 5 điểm cực trị?
trị nguyên của tham số m ∈ [ −10;10] để hàm số =
A. 9. B. 10. C. 11. D. 8.
x −∞ 0 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
3 +∞
f ( x)
−∞ 0
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ ( −22; 22 ) để hàm=
số y f ( 2 cos x + 3 x + m − 2 ) đồng biến trên
nửa khoảng [ 0; + ∞ ) ?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x −∞ −2 0 2 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 0 +∞
f ( x)
−16 −16
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây
1
Câu 2. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x
A. x = 0. B. x = 1. C. y = 0. D. y = 1.
x −∞ −2 4 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
1 +∞
f ( x)
−∞ −4
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x bằng
A. −4. B. 4. C. 1. D. −2.
Câu 6. Thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. A′B′C ′D′ có AC =′ 2a là:
= AA
A. 4a 3 . B. 8a 3 . C. 2a 3 . D. 2 2a 3 .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − 3 x − 1 trên khoảng ( −∞;0 ) là:
A. 5. B. 3. C. −1. D. 1.
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/
2x − 2
Câu 9. Giao điểm của đồ thị hàm số y = với trục hoành là điểm có tọa độ:
x +1
A. ( 2;0 ) . B. ( 0; 2 ) . C. (1;0 ) . D ( 0; −2 ) .
Câu 10. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ ) ?
x+2 1
A. y = . y x 2 − 3.
B. = C. y = . D. y =x 4 − 4 x 2 − 3.
x −1 x2
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và B′C ′ bằng 2a.
Thể tích khối lập phương bằng
A. 4a 3 . B. 16a 3 . C. 8a 3 . D. 2a 3 .
A. x = 0. B. x = 1. C. ( 0;1) . D. (1;0 ) .
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
x 2 + 3x − 4
Câu 14. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2 − 16
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 15. M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =+
1 1 + 2sin 2 x . Khi đó tổng
M + m có giá trị là:
A. 2 + 3. B. 3 + 3. C. 3. D. 4 + 3.
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ ( −10;10 ) để hàm số y = x 3 − x 2 − mx + 1 có hai điểm cực trị?
A. 10. B. 9. C. 12. D. 11.
1 − x2
Câu 17. Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên \ {0} có đạo hàm f ′ ( x ) = . Hàm số đã cho nghịch
x3
biến trên khoảng nào?
m = 1 m = −1
A. m = −1. B. . C. . D. m = −5.
m = 5 m = −5
x −∞ −1 +∞
y′ + +
+∞ 3
y
3 −∞
Số nghiệm của phương trình f ( x ) = 3 là:
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x 2 ( 9 − x )( x − 4 ) . Khi đó hàm số y = f ( x 2 ) nghịch biến
2
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AD
= 2, AB = 1. Biết
= BC
SA ⊥ ( ABCD ) và góc giữa SC và mp ( ABCD ) bằng 45o. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
2 3 2 1
A. . B. . C. 2. D. .
2 2 2
1− x
Câu 25. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
x +1
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
1
A. m ∈ ( 2; 4 ) . B. m ∈ −1; . C. m ∈ ( −5; −3) . D. m ∈ ( −9; −6 ) .
2
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
5
− x − 5, x < 0
Câu 28. Cho hàm số f ( x ) = 2 , số giá trị nguyên của tham số m để hàm số
− x + 6 x − 5, x ≥ 0
2
g ( x )= f ( x − m + 2 ) có đúng một điểm cực trị dương là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 29. Cho hàm số f ( x ) =x 4 − 2 x 2 + 3, có bao nhiêu giá trị nguyên của [ −20; 20] để hàm số
) f ( 3 x − m + m2 + 1) đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ ) ?
g ( x=
2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 12 2 6
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x +1
Câu 2. Cho hàm số f ( x ) = . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x ) có phương trình là
2x −1
1 1
A. y = 2. B. x = 2. C. x = . D. y = .
2 2
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 5. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên ?
x −1
A. y = x 3 . B. y = . C. y = x 2222 . D. y = x.
x +1
2
) 3x −
Câu 6. Khoảng đồng biến của hàm số f ( x= là
x
A. 0. B. 4. C. 1. D. 2.
1
Câu 9. Cho hàm số f ( x )= x + . Đồ thị hàm số y = f ( x ) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
x
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và đồng biến trên , thì khi đó phương trình f ( x ) = 0 có tối đa bao
nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
x +1
Câu 13. Cho hàm số f ( x ) = . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x+2
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và xác định trên \ {2} , f ′ ( x ) có bảng xét dấu như hình bên:
x −2 −∞
−1 2 3 5 +∞
f ′( x) + 0 + 0 − || + 0 − 0 +
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 15. M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sin 4 x + cos 4 x. Giá trị của M + m là:
3
A. 2. B. 1. C. 0. D. .
2
Câu 16. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA = a và vuông góc với mặt
phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S . ABCD là:
3 a3 a3 a3
A. a . B. . C. . D. .
3 2 6
−1 − x
Câu 17. Cho hàm số y = . Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
x −1
1 1 3
A. ( 0;1) . B. −∞; . C. ; + ∞ . D. ; + ∞ .
2 2 4
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 20. Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có diện tích mặt bên ( ABB′A′ ) bằng 4, khoảng cách giữa cạnh CC ′
đến mặt phẳng ( ABB′A′ ) bằng 6. Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −22; 22] để hàm số =
y x 2 ( m − x ) − m đồng biến trên
khoảng (1; 2 ) ?
x −∞ −2 −1 0 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 1 +∞
f ( x)
−5 −2
Số nghiệm của phương trình f ( x ) + f ( x ) − 2 =0 là: 2
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm
= số y m sin x + 3 có tập xác định là ?
A. 7. B. 6. C. 3. D. Vô số.
Câu 24. Cho lăng trụ đứng ABCD. A′B′C ′D′ có đáy ABCD là hình thoi có BAD
= 120°, biết AA ' = 2a và
khoảng cách giữa hai đường thẳng AD′ và B′C bằng 3a. Thể tích khối lắng trụ đã cho là:
3 3
A. 2 3a 3 . B. 3a 3 . C. a. D. 4 3a 3 .
2
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 x3 + 12 x 2 − m − 8 =0 có 3 nghiệm phân
biệt trong đó có đúng một nghiệm lớn hơn −1?
A. 9. B. 7. C. 10. D. 8.
Câu 26. Cho hàm số y =( m + 1) x 4 − 2 x 2 + 1 (với m là tham số). Có bao nhiêu số nguyên m ∈ [ −10;10] để
hàm số đã cho có các điểm cực trị đều nhỏ hơn 1
A. 10. B. 11. C. 20. D. 21.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2m cos x − m 3π
Câu 27. Tìm m để hàm số y = đồng biến trên khoảng π ; .
4 cos x + m 2
m ≥ 4 m ≥ 4
A. . B. . C. m ≥ 4. D. −2 < m < 0.
m < −2 m ≤ −2
Câu 28. Cho khối chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , đáy ABCD là tứ giác lồi, biết tam giác ABD đều cạnh
bằng a, tam giác BCD cân tại C có góc C bằng 120°, góc gữa SC và mặt phẳng đáy bằng 45°. Thể tích
khối chóp đã cho là:
2a 3 2a 3 2 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 3 9
Câu 29. Cho hàm số y =x 3 − 3 x 2 − 3, có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −10;10] đề hàm số
( x ) f ( x + m ) đồng biến trên (1; 2 ) ?
g=
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________