160 Mri Đáp Án

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 30

2,25,27, 40,77,94 >110

Câu 94 > 113 chụp khớp cột sống

Câu 1. Chuẩn bị bệnh nhân trước khi chụp CHT:


A. Người nhà bệnh nhân có thể vào phòng chụp để quan sát vì kỹ thuật không
dùng tia X nên không gây nguy hiểm gì khi chụp
B. Không cần giải thích gì trước khi chụp cho bệnh nhân vì nếu có giải thích thì
bệnh nhân cũng không hiểu do đây là kỹ thuật rất hiện đại.
C. Yêu cầu bệnh nhân tháo hết vật dụng bằng kim loại để bên ngoài
D. Bệnh nhân có thể mặc quần áo của mình vào phòng chụp vì máy cộng hưởng từ
không dùng tia X nên không sợ có vật cản quang trên người bệnh nhân
Câu 2: Nhờ biến đổi Fourier mà:
A. Hình ảnh cộng hưởng từ sẽ hiện diện trực tiếp từ tín hiệu pha của photon
B. Các thông tin trên bộ nhớ k-space sẽ chuyển thành hình ảnh cộng hưởng từ
C. Hình ảnh cộng hưởng từ sẽ hiện diện trực tiếp từ tín hiệu tần số của photon
trong lớp cắt
D. Hình ảnh cộng hưởng từ sẽ hiện diện trực tiếp từ tín hiệu tần số photon
Câu 3: Cuộn Gradient làm thay đổi hướng từ trường cơ thể bệnh nhân như
thế nào?
A Đầu -Chân
B Trước- Sau
C Chếch
D Trái -Phải
Câu 4: Trường thu tín hiệu để thu hình mặt phẳng axial trong chụp CHT
xoang, khu trú các xoang (sử dụng mặt phẳng sagital làm mặt phẳng định vị)
A Song song với thể chai
B song song với thân não
C Song song với vòm khẩu cái cứng
D Vuông góc với thân não
Câu 5: Khi tắt song RF, các photon có trạng thái năng lượng thấp, lúc này sẽ :
A Không phục hồi từ hóa dọc
B Tăng sự từ hóa ngang
C Phục hồi từ hóa dọc
C Phục hồi từ hóa ngang
Câu 6: Trong ký thuật chụp CHT cột sông thắt lưng ( bệnh lý đĩa đệm), định
vị các lát cắt axial dựa trên mặt phẳng Axial như thế nào
A Song song với thân đốt sống
B Song song với các tầng đĩa đệm, tối thiểu là 3 tầng
C Đi qua trục 5 đốt sống
D Song song với tủy sống , trung tâm ngang mức L3
Câu 7:Câu nào sau đây không đúng khi đặt tự thế bệnh nhân để chụp cộng
hưởng từ so não:
A Chỉnh bàn sao cho tia trung tâm ngay giữa coil và trùng với ụ trán giữa
B Nếu bệnh nhân có hội chứng sợ kín thì có thể cho bệnh nhân nằm đầu quay ra
ngoài
C Bệnh nhân có thể co nhẹ và kê gối dưới khoeo
D Đặt bệnh nhân nằm ngửa, đầu quay về phía Gantry và đặt lên giá đỡ chụp coil
đầu
Câu 8: Trường hợp bệnh nhân là trẻ em nhỏ khi chụp cộng hưởng từ nên
chuẩn bị như thế nào ?
A Yêu cầu bố mẹ vào phòng kỹ thuật quan sát khi chụp
B Bệnh nhân này không chụp được vì sẽ có cử động trong quá trình chụp
C Mở nhạc cho trẻ nghe trong quá trình chụp để trẻ nằm yên
D Nên dùng thuốc an thần có sự theo dõi của bác sĩ trong quá trình chụp
Câu 9: Để rút ngắn thời gian ở chuỗi ghi hình cơ bản , người ta sử dụng chuỗi
xung
A Chuỗi xung xóa mỡ
B Chuỗi xung xóa dịch
C TSE/FSE
D Chuỗi xung SE
Câu 10:’’Time of invension’’ có giá trị xấp xỉ bao nhiêu so với thời gian T1:
A1
B 0.5
C 0.69
D 0.6
Câu 11: Sự điều chỉnh giá trị TR và TE lần lượt như thế nào để tạo ra hình
ảnh trọng T2( T2 Weighted)
A Dài –Dài
B Ngắn –Dài
C Dài –Ngắn
D Ngắn- Ngắn
Câu 12: T1 được xem là thời gian cần thiết để độ từ hóa dọc khôi phục lại
khoảng bao nhiêu phần trăm giá trị Mo của nó:
A 63%
B 73%
C 53%
D 43%
Câu 13: Sóng RF 180 º trong kỹ thuật tọa ảnh cộng hưởng từ sẽ làm cho các
proton đảo hướng từ hóa dọc:
A Thành song song với momem từ hóa dọc
B Thành 45º so với momem từ hóa dọc
C Thành hường ngang 90º so với momem từ hóa dọc
D Thành đối song với momem từ hóa dọc
Câu 14: Điều gì sảy ra khi ngắt sóng kích thích radio(RF):
A Không sảy ra điều gì
B Hiện tượng thư duỗi dọc
C Hiện tượng thư duỗi ngang
D Hiện tượng thư duỗi dọc và ngang
Câu 15: Lý do của sự suy giảm tín hiệu nhanh chóng T2*:
A Độ xê dịch hóa học vốn có giữa các proton nước và mỡ
B Sự không đồng nhất của từ trường cục bộ
C Sự không đồng nhất của từ trường cục bộ, và độ xê dịch hóa học vốn có giữa các
proton nước và mỡ
D Sự đồng nhất của từ trường cục bộ và độ xê dịch hóa học vốn có giữa các proton
mỡ và nước
Câu 16: Trước khi tiêm đối quang từ trong ghi hình cộng hưởng từ, chúng ta
cần phải chú ý đến:
A Các xét nghiệm đánh giá chức năng gan
B Các xét nghiệm đánh giá chực năng hệ hô hấp
C Các xét nghiệm đánh giá chức năng tim
D Các xét nghiệm đánh giá chức năng thận
Câu 17: Dựa trên cấu trúc của mỡ và dịch, hình trọng T2 :
A Mỡ có màu đen nhất, các mô mềm có màu xám, dịch có màu đen
B Mỡ có màu đen nhất, các mô mềm có màu xám, dịch có màu trắng
C Mỡ có màu trắng, các mô mềm có màu xám, dịch có màu trắng
D Mỡ có màu trắng, các mô mềm có màu xám, dịch có màu đen
Câu 18: Hiệu ứng sinh học gây ra bởi từ trường máy Bo bao gồm những hiệu
ứng nào ?
A Nhiệt. Tên lửa
B Kích thích thần kinh ngoại biên, Tên lửa
C Tên lửa, Từ trường tĩnh
D Tiếng ồn, Thị giác
Câu 19:Trong cộng hưởng từ, cơ thể có thể ghi hình thành các lớp cắt:
A Mặt phẳng đứng dọc
B Mặt phẳng trán
C Mặt phẳng ngang
D Ở nhiều hướng khác nhau
Câu 20: Sau tiêm gadolium(Gd) vào cơ thể:
A Gd không đi qua hàng rào máu não nguyên vẹn
B Gd đi qua hàng rào máu não nguyên vẹn
C Gd vào trong tế bào
D Gd không đi qua được hàng rào máu não bị phá vỡ
Câu 21:Trên hình ảnh Coronal sọ não trục tần số là trục nào:
A Trái-Phải
B Xéo
C Trước-Sau
D Đầu-Chân
Câu 22: STIR là chuỗi xung thường dùng để xóa mỡ nên
A Không thể dùng để ghi hình T2 sau tiên gadolinum
B Có thể dùng để gho hình T2 sau tiêm gadlinum
C Không thể dùng để ghi hình T1 sau tiên gadolinum
D Có thể dùng để gho hình T1 sau tiêm gadlinum
Câu 23:Chênh từ mã hóa pha được quy ước theo chiều OY tương ứng
A Độ chênh từ theo hường trục OZ
B Độ chênh từ theo hướng trục OX
C Độ chênh từ theo hướng từ sau ra trước
D Độ chênh từ theo hướng từ trước ra sau
Câu 24: Thời gian TE được gọi là :
A Thời gian giữa hai lần phát xung kích thích
B Thời gian phát xung kích thích đến lúc thực hiện đo tín hiệu
C Thời gian thư duỗi dọc
D Thời gian thư duỗi ngang
Câu 25: Chuyển động của proton hạt nhân nguyên từ H trong từ trường máy
Bo như thế nào
A Cùng hướng và cùng chiều
B Ngược hướng và cùng chiều
C Ngược hướng và ngược chiều
D Cùng hướng và ngược chiều
Câu 26: Hiệu ứng tiếng ồn gay ra bởi hệ thống Gradient có thể tạo ra ô nhiễm
tiếng ồn và bao nhiêu thì gây mất thính giác tạm thời:
A <90dBA
B > 10 dBA
C <100 dBA
D > 100dBA
Câu 27: Trong cộng hưởng từ , tín hiệu của các spin trong voxel
A Được mã hóa theo trạng thái pha từ bộ chênh từ bộ mã hóa lớp cắt
B Được mã hóa theo trạng thái tần số từ bộ chênh từ mã hóa pha
C Được mã hóa theo trạng thái pha từ bộ chênh từ mã háo tần số
D Được mã hóa theo trạng thái tần số từ bộ chênh từ mã hóa tần số
Câu 28:Bệnh nhân có chống chỉ định tuyệt đối với kỹ thuật chụp cộng hưởng
từ:
A Bệnh nhân già yếu
B Bệnh nhân là phụ nữ có thai dưới 3 tháng tuổi
C Bệnh nhân sử dụng máy tạo nhịp tim vĩnh cửu
D Bệnh nhân có trồng răng giả bằng kim loại
Câu 29:Thời gian TR dài thì:
A Sự tương phản mô giữa 2 cơ quan sẽ không khác nhau
B Sự tương phản mô giữa 2 cơ quan sẽ rất tốt
C Từ hóa ngang sẽ khôi phục hoàn toàn
D Từ hóa dọc sẽ khôi phục 1 phần
Câu 30: Khi tổ chức đặt trong từ trường lớn , từ trường Bo,các proton sẽ xắp
xếp theo các hướng:
A Thuận chiều và ngược chiều với từ trường Bo
B Thuận chiều với từ trường Bo
C Ngẫu nhiên quay quanh trục của nó (spin)
D Ngược chiều với từ trường Bo
Câu 31: Sau tiêm Gadolinum(Gd) vào cơ thể nếu bệnh nhân suy thận nặng
A Mất rất nhiều thời gian để thải chất Gd ra khỏi cơ thể
B Sau 2h, thận tiết 50% qua đường nước tiểu
C Sau 24h, thận tiết 95% qua đường nước tiểu
D Sau 4h, thận tiết 70% qua đường nước tiểu
Câu 32:’’ Time of Echo’’ được hiểu như thế nào:
A Thời gian phát sóng thu kích thích đến lúc thu tín hiệu
B Thời gian thư tín hiệu nhờ quá trình thư duỗi dọc
C Thời gian xử lý từ hóa dọc chuyển thành tín hiệu
D Thời gian lặp lại giữa hai lần kích thích bằng sóng RF
Câu 33: Bệnh nhân nào sau đây không có chống chỉ định tuyệt đối với kỹ
thuật cộng hưởng từ:
A Bệnh nhân có dị vật kim loại trong hốc mắt
B Bệnh nhân có van tim kim loại
C Bệnh nhân đặt mắt tạo nhịp tim vĩnh cửu
D Bệnh nhân mới phẫu thuật mạch máu
Câu 34: Trong chuỗi xung hồi phục đảo ngược, IR:
A Thời kích TR là khoảng thời gian giữa xung đảo 180º và xung 90º
B Thời kích TR là khoảng thời gian giữa hai lần phát xung đảo 180º
C Thời kích TR là khoảng thời gian giữa xung 90º và xung 180º
D Thời kích TR là khoảng thời gian giữa xung đảo 180 dến …
Câu 35: Nhược điẻm của chuõi xung FLAIR là :
A Xóa được dịch có nhiều protein
B Ít bị ảnh hưởng bời sự không đồng nhất của từ trường Bo
C Xóa được cả dịch nếu có thành phần Lipit
D Thời gian ghi hình dài và chỉ xóa được dịch tự do
Câu 36: Để thu được hình ảnh Sagital trong chụp CHT sọ não thì sử dụng
hình định vị ( Scout view) là hình :
A Chỉ cần dùng axial
B Sagital hoặc Axial
C Axial và Coronal
D Coronal
Câu 37: Trên kỹ thuật chụp CHT cột sống thất lưng, trường hợp ghi tín hiệu
trên mặt phẳng Sagital được định vị dựa trên mặt phẳng Coronal như thế
nào:
A Bảo phủ từ bờ trước thân đốt sống sống đến hết bờ sau ống tủy
B Bao phủ các tầng đĩa đệm
C Bao phủ từ đốt sống L1- S1
D Bao phủ từ thành bụng trước ra hết mỏm gai phía sau
Câu 38: Hình trọng PD được tạo ra bằng cách :
A Sử dụng TR ngắn, TE dài
B Sừ dụng TR dài, TE ngắn
C Sừ dụng TR ngắn, TE ngắn
D Sừ dụng TR dài, TE dài
Câu 39: Xác định bề dày lắt cắt là chức năng của hệ thống nào dưới đây
A Hệ thống cảm ứng tín hiệu siêu nhạy COILS
B Hệ thống nam châm
C Hệ thống chênh từ
D Cuộn phát sóng kích thích RF
Câu 40: Kích hoạt cuộn Gradient tần số để lựa chọn các lát cắt nào :
A Sagital
B Oblique
C Coronal
D Axial
Câu 41:Thời gian T2 được gọi là :
A Thời gian giữa hai lần phát xung kích thích
B Thời gian từ lúc phát xung kích thích đến lúc thực hiên đo tín hiệu
C Thời gian thư duỗi ngang
D Thời gian thư duỗi dọc
Câu 42: Góc lật Flip angle nhỏ được sửu dụng trong các chuỗi xung:
A SE
B GRE
C STIR
D FLAIR
Câu 43:Trường thu tín hiệu để thu hình mặt phẳng axial trong chụp CHT
tuyến yên( sử dựng mặt phẳng sagital làm định vị)
A Song song với thể trai
B Song song với đường nối liền lồi thể trai và gối thể trai
C Vuông góc với trục dài hồi hải mã
D Song song với trục dài hồi hải mã
Câu 44:Trong CHT, Mo là ký hiệu của
A Độ từ hóa ngang
B Từ trường ngoài
C Độ từ hóa dọc
D ???
Câu 45: Kết quả của hiện tượng cộng hưởng từ xảy ra giữa từ trường của hạt
nhân nguyên tử nguyên tố H và từ trường được cung cấp bởi sóng kích thích
RF là gì
A Các proton cùng tần số trả năng lượng chuyển về trạng thái ban đầu
B Các proton cùng phase trả năng lượng chuyển về trạng thái ban đầu
C Các proton cùng phase nhân năng lượng chuyển về trạng thái cao
D Các proton cùng tần số nhân năng lượng chuyển về trạng thái cao
Câu 46: Tín hiệu ghi nhận của chuỗi xung Spin Echo chịu ảnh hưởng của các
yếu tố:
A Xung 180º và thời vang TE
B Thời kích TR và thời vang TE
C ???
D ???
Câu 47: Cũng là chuỗi xung hồi phục đảo ngược nhưng FLAIR là chuỗi xung
có:
A Khả năng xóa dịch mà không cần xung đảo 180º
B Thời gian đảo ngược TI ngắn
C Thời gian đảo ngược TI bằng với thời gian đảo ngược ở chuỗi xung FLAIR
D Thời gian đảo ngược TI dài
Câu 48: Trong thực hiện đảm bảo an toàn CHT, người KTV đóng vai trò gì:
A Nhân viên cấp 2
B Nhân viên cấp 1
C Bệnh nhân
D Nhân viên không MRI
Câu 49: Cũng là xóa mỡ, nhưng chuỗi xung Fatsat khác với chuỗi xung STIR
A Khai thác sự khác nhau về tần số cộng hưởng giữa nước và mỡ
B Kết hợp khai thác sự khác nhau về tần số cộng hưởng và thời gian T1 của nước
và mỡ
C Khai thác về sự khác nhau về thời gian T1 của nước và mỡ
D Không đặc hiệu cho xóa mỡ
Câu 50: Bệnh sơ hóa toàn thân sau tiêm thuốc đối quang từ rất nguy hiểm:
A Biểu hiện lâm sàng chính là hông ban, phản ứng da
B Biểu hiện lâm sàn khởi phát sau tiêm 2-3 h
C Biểu hiện lâm sàng chính là nhiễm độc giáp
D Biểu hiện lâm sàng khởi phát sau tiêm 2-3 tháng
Câu 51: Hạn chế của hệ thống từ trường siêu dẫn trong máy cộng hưởng từ
A Tạo ra từ lực thấp
B Chi phí cao do dùng Helium lạnh
C Tạo ra từ trường không ổn định và có nguy cơ xảy ra cháy nổ
D Rất nặng
Câu 52: Không gian k (k –space)
A Mỗi lớp cắt là một ma trận với cột mang thông tin chênh từ mã hóa tần số
B Mỗi lớp cắt là một ma trận với hàng mang thông tin chênh từ mã hóa phase
C Được xem là bộ nhớ, lưu trữ dữ liệu thô về các lát trên cơ sở số hóa
D Mỗi lớp cắt là một ma trận mà mang thông tin về vocel
Câu 53: Nguyên tố nào được ứng dụng vào việc tạo tín hiệu trong cộng hưởng
từ:
A Heli
B Phospho
C Oxy
D Hydro
Câu 54: Trong khảo sát ống tai trong, chuỗi xung cần phải thực hiền là:
A T1 TSE cor
B T2 W 3D ciss axial
C T2 W TSE axial
D T2 W TSE cor
Câu 55: Đặc điểm thời gian T1 và T2 của các proton hạt nhân nguyên tử H+
của mỡ lần lượt như thế nào:
A Ngắn-Dài
B Ngắn-Ngắn
C Dài-Ngắn
D Dài-Dài
Câu 56: Thời gian TE dài thì
A Sự tương phản mô giữa 2 cơ quan sẽ không khác nhau
B Từ hóa ngang sẽ khôi phục hoàn toàn
C Sự tương phản mô giữa hai cơ quan sẽ rất tốt
D Từ hóa dọc sẽ khôi phục 1 phần
Câu 57: TI là thời gian:
A Thời gian giữa hai lần phát xung kích thích
B Là khoảng thời gian từ lúc phát xung 90º đến lúc phát xung 180º để ghi nhận tín
hiệu cộng hưởng từ
C là khoảng thời gian từ lúc phát xung 180º đến lsuc phát xung 90º trong chuỗi
xung khôi phục đảo chiều
D Thời gian từ khi phát xung kích thích đến lúc thực hiện đo tín hiệu
Câu 58: Giới hạn trường thu tín hiệu để thu hình ảnh mặt phẳng coronal
trong chụp CHT xoang , khu trú các xoang dùng mặt phẳng sagital làm định
vị)
A Bao phủ toàn bộ tuyến yên
B Bao phủ toán bộ các xoang
C Bảo phủ từ toàn bộ đỉnh mũi đến sát thân não
D Bao phủ toán bộ sọ não
Câu 59: Trên hình ảnh Axial sọ não, trục mã hóa phase là trục nào:
A Đầu-Chân
B Trái-Phải
C Trước-Sau
D Xéo
Câu 60: Chuôi xung nào sau đây không phải chuỗi xung xóa mỡ:
A Ciss
B Stir
C Fatsat
D Spair
Câu 61: Các chuỗi xung nào sau đây thuộc xung thuộc hồi đảo nghịch
A Tof
B Stir
C Ciss
D Vibe
Câu 62: Hệ thống thu nhận tín hiệu (coils) là bộ phận:
A Thuộc hệ thống chênh từ tần số (frequency gradient coils)
B Để thu nhận tín hiệu, chuyển tín hiệu ghi nhận từ cơ thể đến hệ thống xử lý của
máy
C Thuộc hệ thống đồng bộ tín hiệu
D Thuộc hệ thống chênh từ( gradient coils)
Câu 63: Ứng dụng phổ biến nhất của T1 Weighted là gì?
A Độ nhạy cao trong phát hiện tổn thương
B Phát hiện cấu trúc chứa thành phần mỡ
C Phát hiện cấu trúc chứa thnàh phần dịch
D Khảo sát hình thái và cấu trúc giải phẫu
Câu 64: Từ trường riêng của cơ thể khi đưa vào trong từ trường Bo là gì
A Các vector ngược chiều nhau
B Từ hóa dọc
C Từ hóa ngang
D Từ hóa theo phương thẳng đứng
Câu 65: Mục đích của chuỗi xung Stir:
A Xóa tín hiệu mỡ
B Xóa tín hiệu mỡ và xương
C Xóa tín hiệu dịch
D Xóa tín hiệu dịch và xương
Câu 66: Chuỗi xung nào được dùng chủ yếu khi dung chất tương phản
A PDW
B T1W
C T2W
D STỈR
Câu 67: Sau tiêm thuốc đối quang từ vào cơ thể , hình ảnh ghi nhận được trên
hình ảnh T1W là do
A Chât thuận từ rút ngắn thời gian TE của mô cần khảo sát
B Chất thuận từ rút ngắn thời gian TR của mô cần khảo sát
C Chất thuận từ làm dài thời gian TR của mô cần khảo sát
D Chất thuân từ làm dài thời gian TE của mô cần khảo sát

Câu 68: Hình ảnh trọng T1 được tạo lập bằng cách:
A Sử dụng TR ngắn, TE ngắn
B Sử dụng TR ngắn, TE dài
C Sử dụng TR dài, TE ngắn
D Sử dụng TR dài, TE dài
Câu 69: Ký hiệu của thời gian đảo nghịch là gì:
A. TR
B. Bo
C. TE
D. Ti
Câu 70: Giới hạn trường thu tín hiệu để thu hình mặt phẳng coronal trong
chụp CHT tuyến yên (Sử dụng mặt phẳng sagittal làm định vị)
A Che phủ toàn bộ tuyến yên từ bờ trước của xoang bướm đến bờ trước thân não
B Che phủ toàn bộ sọ mặt từ đỉnh mũi đến não thát tư
C Che phủ toàn bộ sọ mặt từ đỉnh sọ đến đỉnh cằm
D Che phủ toàn bộ sọ mặt
Câu 71: Những việc kỹ thuật viên nên thực hiện trước khi đưa bệnh nhân vào
phòng chụp cộng hưởng từ:
A Phải yêu cầu người nhà bệnh nhân ở bên cạnh bệnh nhân trong quá trình chụp
nếu đó là trẻ em hoặc người già
B Hỏi bệnh sử của bệnh nhân để phục vụ cho chuẩn đoán bệnh sau khi chụp xong
C Xác định bệnh nhân không có các chống chỉ định của kỹ thuật chụp cộng hưởng
từ bằng cách sử dụng bộ bảng kiểm để hỏi bệnh nhân
D Cho người nhà bệnh nhân tự điền vào bảng kiểm để kiểm tra xem bệnh nhân có
các chống chỉ định chụp cộng hưởng từ

Câu 72: Trường thu tín hiệu để thu hình mặt phẳng coronal trong chụp CHT
xoang, khu trú các xoang (sử dụng mặt phẳng axial làm định vị)
A Vuông góc với đường nối não thấy ba và thân não
B Song song với thân não
C Vuông góc với thể chai
D Vuông góc với vách ngăn mũi
Câu 73: Nguyên tử nào sau đây có thể cho tín hiệu cộng hưởng hữu dụng
trong kỹ thuật chụp cộng hưởng:
A Hydro
B Phốt pho
C Canxi
D Ka-li
Câu 74: Để rút ngắn thời gian TR trong chuỗi xung GRE, nguyên lý ghi hình
đcược thực hiện
A Sử dụng góc lật lớn kém theo bộ chênh từ hồi pha (gradient rephase)
B Sử dụng góc lật nhỏ kém theo bộ chênh từ hồi pha (gradient rephase)
C Sử dụng góc lật lớn kém theo bộ chênh từ đối pha (gradient dephase)
D Sử dụng góc lật nhỏ kém theo bộ chênh từ đối pha (gradient dephase)
Câu 75: Trên hình ảnh Sagittal sọ não, trục mã hóa phase là trục nào:
A Đầu -Chân
B Trái-Phải
C Trước-Sau
D Xéo
Câu 76: Ưu điểm chuỗi xung GRE là
A Thời gian chụp ngắn do rút ngắn thời kích( TR)
B Khó có thể dùng để khảo sát cộng hưởng từ bụng
C Khó có thể dùng để khảo sát cộng hưởng từ động
D Thời gian chụp ngắn do rút ngắn thời vang
Câu 77: Cuộn Gradient pha làm thay đổi hướng từ trường cơ thể bệnh nhân
như thế nào
A Trái-Phải
B Xéo
C Trước –Sau
D Trên-Dưới
Câu 78: Khi phát sóng RF, các proton sẽ chuyển lên trạng thái năng lượng
cao hơn sẽ
A Giảm sự từ hóa dọc
B Làm ổn định thêm từ hóa dọc
C Tăng sự từ hóa dọc
D Giảm sự từ hóa ngang
Câu 79: Nhược điểm của chuỗi xung Spin echo:
A Thời gian ghi hình dài
B Hình ảnh có độ tương phản kém
C Hình ảnh có độ tương phản tốt nhưng vẫn ổn
D Hình ảnh có dộ tương phản kém và thời gian ghi hình ngắn
Câu 80: Trên hình ảnh Sagittal sọ não, trục mã hóa tần số là trục nào:
A Đầu -Chân
B Trước- Sau
C Xéo
D Trái -Phải
Câu 81: Điều nào sau đây không đúng khi nói về kỹ thuật Dixon:
A. Phân biệt nước mà nhờ độ chênh từ
B. Không nhạy cảm với khối nam châm Bo không đồng nhất
C. Cung cấp hình ảnh xóa mờ thổ trên các ảnh nước đơn thuần
D. Phương pháp này cũng cung cấp các ảnh trong pha và ngoài pha

Câu 82: Cũng là xóa mỡ, nhưng chuỗi xung Fatsat khác với chuỗi xung Stir
là:
A. Khai thác sự khác nhau về tần số cộng hưởng giữa nước và mỡ
B. Khai thác sự khác nhau về thời gian T1 của nước và mỡ.
C. Kết hợp khai thác sự khác nhau về tần số cộng hưởng và thời gian T1 của nước
và mỡ.
D. Không đặc hiệu cho xóa mỡ.
Câu 83: Để rút ngắn thời gian TR trong chuỗi xung GRE, nguyên
A. Sử dụng góc lật nhỏ kèm theo dùng bộ chính từ hồi pha
B ???
C ???
D ???

Câu 84: Khi được đặt trong từ trường Bo, các proton cũng sẽ:
A. Xoay quanh trục của nó (spin)
B. Đứng yên và chịu tác động của từ trường
C. Sắp xếp ngẫu nhiên và quay quanh trục của nó (spin)
D. Sắp xếp ngẫu nhiên
Câu 85: Sóng radio (radio frequency) được sử dụng trong kỹ thuật cộng
hưởng từ với mục đích:
A. Tạo hiện tượng cộng hưởng với proton khi có cùng tần số.
B, Cung cấp năng lượng cho proton để làm từ hóa dọc lớn hơn.
C. Cung cấp năng lượng cho proton để giảm từ hóa ngang.
D. Giảm tiếng ồn tạo ra trong máy cộng hưởng từ do các cuộn chênh từ
Câu 86. Khi tắt sóng RF, các proton sẽ trở lại trạng thái có năng lượng thấp,
lúc này sẽ:
A. Phục hồi sự từ hóa dọc.
B. Phục hồi sự từ hóa ngang.
C. Tăng sự từ hóa ngang.
D. Không phục hồi sự từ hóa dọc
Câu 87: Thời gian TE còn được gọi là:
A. Thời gian từ khi phát xung kích thích đến lúc thực hiện do tín hiệu
B. Thời gian thu duối ngang
C. Thời gian giữa hai lần phát xung kích thích
D. Thời gian thư duỗi dọc
Câu 88: Hình trọng T1 được tạo lập bằng cách:
A. Sử dụng TR ngăn, TE ngăn
B. Sử dụng TR ngăn, TE dài
C. Sử dụng TR dài, TE ngắn
D. Sử dụng TR dài, TE dài
Câu 89: Dựa trên cấu trúc của mỡ và dịch, hình trọng T1:
A. Mỡ có màu trắng nhất, các mô mềm có màu xám, dịch có màu đen.
B. Mỡ có màu đen nhất, các mô mềm có màu xám, dịch có màu đen.
C. Mỡ có màu đen nhất, các mô mềm có màu xám, dịch có màu trắng.
D. Mỡ có màu trắng nhất, các mô mềm có màu xám, dịch có màu trắng.
Câu 90: Ưu điểm của chuỗi xung spin echo:
A. Hình ảnh có độ tương phản tốt.
B. Hình ảnh có độ tương phản tốt với thời gian ghi hình ngắn.
C. Hình ảnh có độ tương phản tốt với thời gian ghi hình dài.
D. Hình ảnh có độ tương phản kém.
Câu 91: Để rút ngắn thời gian ở chuỗi xung ghi hình cơ bản, người ta sử dụng
chuỗi xung:
A. TSE/FSE.
B. Chuối xung SE
C. Chuỗi xung xóa mỡ.
D. Chuỗi xung xóa dịch.
Câu 92: Mục đích của chuỗi xung Stir
A. Xóa tín hiệu mỡ
B. Xóa tín hiệu dịch
C. Xóa tín hiệu mỡ và xương
D Xóa tín hiệu mỡ và mô có cùng tín hiệu
Câu 93: STIR là chuỗi xung phục hồi đảo ngược, nó có khả năng:
A. Xóa mỡ và xóa các mô có giá trị T1 giống mỡ,
B Xóa được mở
C. Xóa được các mô có giá trị T1 giống mỡ
D. Xóa mờ và xóa luôn cả dịch.

Câu 94. Chụp CHT khớp vai không thuốc, chuỗi xung nào đánh rách gân cơ
tốt nhất:
a. T1W
b. T2W
c. PD FS
d. T2W FS
Câu 95. Chụp CHT khớp vai không thuốc, chuỗi xung nào đánh rách sụn viền
tốt nhất:
a. PD
b. T2W
c. PD FS
d. T2W FS
Câu 96. Trên hình ảnh CHT, gân cơ có tín hiệu như thế nào:
a. T1W thấp, T2W cao
b.T1W cao, T2W thấp.
c. T1W thấp, T2W thấp
d.T1W cao, T2W cao
Câu 97. Trên hình ảnh CHT, vỏ xương có tín hiệu như thế nào:
a. T1W thấp, T2W cao
b.T1W cao, T2W thấp.
c. T1W thấp, T2W thấp
d.T1W cao, T2W cao
Câu 98. Trên hình ảnh CHT, sụn khớp có tín hiệu như thế nào:
a. T1W, T2W thấp
b.T1W, T2W cao.
c. T1W, T2W trung gian
d.T1W thấp, T2W cao
Câu 99. Trên hình ảnh CHT, sụn chêm có tín hiệu như thế nào:
a. T1W thấp, T2W cao
b.T1W cao, T2W thấp.
c. T1W thấp, T2W thấp
d.T1W cao, T2W cao
Câu 100. Chụp CHT khớp vai, tư thế ABER là thư thế tốt nhất để đánh giá:
a. Sụn viện trước trên.
b. Sụn viền trước dưới
c. Sụn viền sau trên.
d. Sụn viền sau dưới
Câu 101: Chụp CHT khớp vai, tư thế ABER là thư thế tốt nhất để đánh giá:
a. Dây chằng quạ đòn
b. Dây chằng ổ chảo - cánh tay dưới
c. Dây chằng ổ chảo - cánh tay giữa
d. Dây chằng ổ chảo - cánh tay trên.
Câu 102: STIR là chuỗi xung có các đặc điếm sau, ngoại trừ:
a. Không phụ thuộc vào độ mạnh của từ trường
b. Xóa mỡ đặc hiệu
c. Là xung đảo ngược phục hồi
d. Thời gian khảo sát dài
Câu 103: Fatsat là chuỗi xung có các đặc điếm sau, ngoại trừ:
a. Không phụ thuộc vào độ mạnh của từ trường
b. Xóa mỡ đặc hiệu
c. Có thể dùng xóa mỡ sau tiêm Gd.
d. Dựa vào bậc hóa học
Câu 104: Dixon là kỹ thuật xóa mỡ có các đặc điếm sau, ngoại trừ:
a. Dựa vào bậc hóa học
b. Xóa mỡ đặc hiệu
c. Có thể dùng xóa mỡ sau tiêm Gd.
d. Có tỷ lệ SNR thấp
Câu 105: Chụp CHT khớp vai có tiêm thuốc tương phản nội khớp, chuỗi
xung nào thường được sử dụng:
a.T1W, T2W
b. T1W FS, PD FS
c. T1W FS, T2W FS
d. PD FS, T2W FS
Câu 106: Chụp CHT cột sống, lợi ích của các chuỗi xung trên mặt phẳng
coronal (chọn câu sai):
a. Khảo sát tổn thương ngoài FOV của mặt phẳng axial và sagittal
b. Khảo sát khớp cùng chậu và vùng tiểu khung
c. Đánh giá thoát vị trong lỗ liên hợp
b. Đánh giá di căn.
Câu 107: Chỉ định chụp CHT cột sống không tiêm thuốc tương phản đường
tĩnh mạch trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
a. Thoát vị đĩa đệm
b. Các thay đổi thoái hóa phì đại
c. Tụ máu ngoài màng cứng
d. Xơ ngoài màng cứng.
Câu 108: Chỉ định chụp CHT cột sống có tiêm thuốc tương phản đường tĩnh
mạch trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
a. Viêm đốt sống – đĩa đệm
b. Nang màng nhện
c. Di căn cột sống
d. U bao dây thần kinh
Câu 109: Chụp CHT khớp vai không tiêm thuốc, chuỗi xung nào đánh giá 4
gân chop xoay và dây chằng ổ chảo cánh tay:
a. T2 FS axial
b. T2 FS sagittal
c. PD FS coronal
d. T1W sagittal
Câu 110: Chụp CHT cột sống, chuỗi xung nào đánh giá phù tủy xương:
a. T1W
b.T2W
c. STIR
d. T1W FS
Câu 111: Chụp CHT khớp gối, chuỗi xung nào đánh giá rách sụn chêm tốt
nhất:
a. T2WFS
b. PD FS
c. GRE
d. T2W
Câu 112Chụp CHT khớp gối, chuỗi xung nào đánh giá rách dây chằng chéo
tốt nhất:
a. T2WFS
b. PD FS
c. GRE
d. T2W
Câu 113: Chụp CHT khớp gối, chuỗi xung nào đánh giá sụn khớp tốt nhất:
a. T2WFS
b. PD FS
c. GRE
d. T2W
Câu 114: Sau tiêm Gadolinium (Gd) vào cơ thể:
A. Gd vào khoang kẽ ngoại mạch qua hiện tượng khuếch tán
B. Gd đi qua được hàng rào mạch máu não nguyên vẹn.
C. Gd không đi qua được hàng rào mạch máu não bị phá vỡ.
D. Gd vào trong tế bào,
Câu 115. Trong cộng hưởng từ, cơ thể có thể ghi hình thành các lớp cắt:
A. Ở nhiều hướng khác nhau.
B. Mặt phẳng ngang.
C. Mặt phẳng trán.
D. Mặt phẳng đứng dọc.
Câu 116:Trường thu tín hiệu để thu hình mặt phẳng axial trong chụp CỘNG
HƯỞNG TỪ xoang, khu trú các xoang (sử dụng mặt phẳng sagittal làm định
vị):
A. Song song với vòm khẩu cái cứng.
B, Vuông góc với thân não
C. Song song với thể chai
D. Song song với thân não
Câu 117:Trường thu tín hiệu để thu hình mặt phẳng coronal trong chụp
CỘNG HƯỞNG TỪ xoang, khu trú các xoang (sử dụng mặt phẳng sagittal
làm định vị):
A. Vuông góc với vòm khẩu cái cứng.
B, Vuông góc với vách ngăn mũi
C. Vuông góc với đường nối não thất ba và thân não
D. Song song với thân não
Câu 118: Trong khảo sát ống tại trong, chuỗi xung cần phải thực hiện là:
A. T2W 3D ciss axial
B. T2W TSE cor
C. T2W TSE axial
D. TIW TSE cor
Câu 119. Sự rõ nét của hình ảnh:
A. Sự phân biệt giữa các ma trận (matrix) khác nhau
B. Sự phân biệt giữa các điểm ảnh (pixel) khác nhau
C. Sự phân biệt giữa các khối ảnh (V0xel) khác nhau
D. Sự phân biệt giữa các đường bờ khác nhau
Câu 120 Nguyên lý tạo ảnh trong CĐHA nói chung gồm 3 bước:
A. Thu thập dữ liệu; tái cấu trúc hình ảnh, hiển thị hình ảnh; xử lý lưu trữ
B. Thu thập dữ liệu; xử lý lưu trữ, tái cấu trúc hình ảnh
C. Thu thập dữ liệu, tái cấu trúc hình ảnh; xử lý lưu trữ
D. Thu thập dữ liệu, hiển thị hình ảnh, tái cấu trúc hình ảnh; xử lý lưu trữ
Câu 121: T2 được xem là thời gian cần thiết để độ từ hóa ngang khôi phục lại
khoảng bao nhiêu phần trăm so với giá trị ban đầu nó?
A. 37% B. 43% C. 63% D. 73%
Câu 122 Khi đưa cơ thể và trong từ trường lớn, từ trường riêng của cơ thể -
Mo:
A. Rất nhỏ, không thể đo đạt được.
B. Rất lớn, có thể đo được.
C. Không tồn tại.
D. Không ổn định

Câu 123: Sóng RF 180° trong kỹ thuật tạo ảnh cộng hưởng từ sẽ làm cho các
proton đảo hướng sự từ hóa dọc:
A. Thành đối song với mô-men từ hóa dọc
B. Thành hướng ngang 90° so với mô-men từ hóa dọc
C. Thành song song với mô-men từ hóa dọc
D. Thành góc 45° so với mô-men từ hóa dọc
Câu 124: Tín hiệu ghi nhận của chuỗi cung spin echo chịu ảnh hưởng của các
yếu tố:
A. Thời kích TR và thời vang TE.
B. Thời kích TR và xung 909
C. Xung 180° và thời vang TE.
D. Thời vang TE
Câu 125: Để có hình ảnh có giá trị sau tiêm Galdolinium, người ta sẽ ghi hình
ở chuỗi xung:
A. T1W+Gd fatsat
B. T2W+Gd fatsat
C. TIW+Gd Stir
D. T2W+Gd flair
Câu 126: Trong kỹ thuật ghi hình cộng hưởng từ, Voxel là:
A. Đơn vị thể tích hay còn gọc là phần tử thể tích
B. Đơn vị thể tích hay còn gọi là quang ảnh.
C. Đơn vị thể tích hay còn gọi là lớp cắt.
D. Đơn vị thể tích hay còn gọi là mẫu dễ thực hiện số hóa tín hiệu.
Câu 127: Chênh từ chọn lớp nghĩa là chọn lớp cần chụp và làm cho:
A. Chỉ có các proton trong lớp đã chọn phát tín hiệu.
B. Chỉ có các proton trong các lớp khác với lớp đã chọn phát ra tín hiệu.
C. Chỉ có proton trong lớp chính từ pha phát tín hiệu.
D. Chỉ có proton trong lớp chính từ tần số phát tín hiệu.
Câu 128: Sóng RF 90° trong kỹ thuật tạo ảnh cộng hưởng từ sẽ làm cho các
proton chuyển từ sự từ hóa dọc sang sự từ hóa ngang với góc:
A. 90° B. 180°
C. 45° D. 35°
Câu 129: Chuỗi xung spin echo (SE) trong kỹ thuật ghi hình cộng hưởng từ
được thực hiện theo thứ tự như sau:
A. Sóng RF 90°-tại TE/2, phát xung 180°-tại TE ghi nhận tín hiệu.
B. Sóng RF 180° - tại TE/2, phát xung 180° - tại TE ghi nhận tín hiệu.
C. Sóng RF 180° - phát xung 90° tại TE/2, phát xung 180° tại TE ghi nhận tín
hiệu.
D. Sóng RF 90° - tại thời điểm TE ghi nhận tín hiệu,
Câu 130: Trong chuỗi xung phục hồi đảo ngược, IR:
A. Xung đảo 180° sẽ phát trước xung 90°
B. Xung đảo 180° sẽ phát sau xung 90°
C. Không có phát xung 180°
D. Xung đảo 180° phát cùng lúc với xung 90°
Câu 131: Cũng là chuỗi xung phục hồi đảo ngược, nhưng Stir là chuỗi xung
có:
A. Thời gian đào ngược TT ngăn.
B. Thời gian đảo ngược TỈ dài.
C. Thời gian đảo ngược TĨ bằng với thời gian đào ngược ở chuỗi xung Flair.
D. Khả năng xóa mỡ mà không cần xung đảo 180°
Câu 132: Ưu điểm của chuỗi xung Stir
A. Ít bị ảnh hưởng bởi sự không đồng nhất của từ trường máy.
B. Tăng TR và TA
C. Rất đặc hiệu cho xóa mờ.
D. Thời gian ghi hình dài nên tương phản mô bị ảnh hưởng.
Câu 133: Hình ảnh trọng T2*W thường được ghi hình trong các chuỗi xung:
A. GRE B. STIR C. FLAIR D. SE
Câu 134: Chênh từ mã hóa tần số được quy ước theo trục Ox, tương ứng:
A. Tần số cộng hưởng giảm dần theo chiều từ trái sang phải.
B. Tần số cộng hưởng giảm dần theo chiều từ phải sang trái.
C. Tần số cộng hướng giảm dần theo chiều 0Y.
D. Tần số cộng hưởng giảm dần theo chiều 0Z.
Câu 135: Chuỗi xung GRE (Gradient Echo) là chuỗi xung:
A. Có thời gian ghi hình ngắn.
B. Có thời gian ghi hình dài.
C. Có sử dụng xung đảo 180°
D. Có sử dụng xung 180° để tạo sự đồng pha của các proton.
Câu 136. Khi tổ chức được đặt trong từ trường lớn, từ trường Bo, các proton
sẽ sắp xếp theo các hướng:
A. Thuận chiều và ngược chiều với từ trường Bo.
B. Ngược chiều với từ trường Bo. C. Thuận chiều với từ trường Bo.
D. Ngẫu nhiên và quay quanh trục của nó (spin).
Câu 137. Các đặc điểm chính của nguyên lý tạo ảnh:
A. Bản chất tia X là bức xạ photon;
B. Bóng tăng sáng truyền hình có thể tăng sáng gấp 10.000 lần;
C. Cuộn dây điện trở gây hiện tượng siêu dẫn;
D. Mắt người bình thường chỉ phân biệt được 10 thang xám khác nhau.
Câu 138. Hiện nay người ta ít dùng nam châm điện trở vì:
A. Vì tốn nhiều năng lượng và từ trường không ổn định;
B. Vì tốn nhiều năng lượng cho dù từ trường ổn định;
C. Vì tổn ít năng lượng nhưng từ trường không ổn định;
D. Vì tốn nhiều năng lượng và từ trường ổn định;
Câu 139. Nam châm siêu dẫn dùng trong máy CỘNG HƯỞNG TỪ:
A. Cho từ lực cao và ổn định;
B. Từ lực không ổn định nếu không đạt nhiệt độ 4 độ K;
C. Phải có dung môi làm lạnh là Helium;
D. tất cả đều đúng
Câu 140. Sự rõ nét của hình ảnh:
A. Sự phân biệt giữa các ma trận (matrix) khác nhau;
B. Sự phân biệt giữa các điểm ảnh (pixel) khác nhau;
C. Sự phân biệt giữa các khối ảnh (Voxel) khác nhau;
D. Sự phân biệt giữa các đường bộ khác nhau;
Câu 141. Độ rõ nét của các chi tiết trên hình ảnh phụ thuộc vào yếu tố sau:
A. Sự cố định của vật tạo hình ảnh rõ nét, nếu chuyển động không rõ;
B. Kích thước vật chụp, nếu càng to càng rõ nét:
C. Khoảng cách vật đến bộ phận chụp, càng xa càng rõ và ngược lại,
D. Thời gian chụp, càng ngắn hình càng rõ nét;
Câu 142: Chọn khái niệm đúng nhất:
A. Chẩn đoán hình ảnh còn được xem là phương pháp điều trị:
B. Đơn vị đo từ lực là Tesla (T), 1T = 10.000 Gauss (G);
C. Trong XQ quy ước dù chụp bất kỳ kỹ thuật nào cũng chỉ có 4 thang xám cơ
bản;
D. Tất cả đều đúng
Câu 143. Nguyên lý tạo ảnh trong CĐHA nói chung gồm 3 bước:
A. Thu thập dữ liệu tái cấu trúc hình ảnh, hiển thị hình ảnh; xử lý lưu trữ;
B. Thu thập dữ liệu; xử lý lưu trữ; tái cấu trúc hình ảnh,
C. Thu thập dữ liệu; tái cấu trúc hình ảnh; xử lý lưu trữ;
D. Thu thập dữ liệu, hiển thị hình ảnh, tái cấu trúc hình ảnh; xử lý lưu trữ;
Câu 144. Độ phân giải không gian tức là:
A. Là ma trận có được trên đơn vị diện tích:
B. Phân biệt giữa độ sáng tối;
C. Phân biệt giữa các điểm xa nhất có thể
D. Phân biệt giữa các khoảng cách;
Câu 145. Quá trình tạo ảnh trong CỘNG HƯỞNG TỪ gồm các bước:
A. Đặt bệnh nhân vào từ trường, phát sóng radio, tắt sóng, thu tín hiệu, tạo ảnh;
B. Đặt bệnh nhân vào máy, phát sóng radio, tắt sóng, thu tín hiệu, tạo ảnh;
C. Đặt bệnh nhân vào từ trường, phát sóng radio, tắt sóng, tạo ảnh;
D. Đặt bệnh nhân vào từ trường, phát sóng radio, thu tín hiệu, tạo ảnh;
Câu 146: Từ trường trong có thể người phụ thuộc các yếu tố sau:
A. Nồng độ của các nguyên tố hóa học;
B. Độ nhạy cảm của các nguyên tố hóa học;
C. Độ phong phú của các đồng vị có trong các nguyên tố trong cơ thể;
D, Tất cả đều đúng
Câu 147: Đối với CLVT và CỘNG HƯỞNG TỪ:
A. Khi đặt trong một từ trường mạnh, chính các vector từ của proton H+
tự triệt tiêu lẫn nhau, chỉ có số rất ít độc lập tạo ra tín hiệu từ;
B. Các sóng xung radio phát ra để tạo ảnh CỘNG HƯỞNG TỪ cần có tần số
cao hơn tần số đảo của các proton H mới có thể tạo ra thư duỗi ngang và thư
duỗi dọc;
C. Các proton H có tự nhiên trong cơ thể được sắp xếp theo hai hướng song
song và đối song nhau;
D. Thời gian thư duỗi T1, T2 không phụ thuộc vào loại cấu trúc mô trong cơ
thể, chỉ phụ thuộc vào từ trường μ ở trong các nội tạng,
Câu 148: Điều nào đúng trong nguyên lý tạo ảnh CỘNG HƯỞNG TỪ:
A. CỘNG HƯỞNG TỪ ứng dụng trong lâm sàng hiện nay có từ lực 0,2-
3T, lớn hơn từ trường trái đất # 10.000 lần;
B. Thời gian thư duỗi của các spin echo giống nhau ở tất cả các loại mô sinh
học;
C. Thự duỗi T1 (T1 relaxation): mất đi TT ngang;
D. TD T2 (T2 relaxation): phục hồi dần TT dọc;
Câu 149: Đặc điểm nào đúng với CỘNG HƯỞNG TỪ cổ điển (Spin echo
MR):
A. Thời gian đủ để CỘNG HƯỞNG TỪ cổ điển chụp bụng T1W 2-3 p,
T2W 8-10 p;
B. CỘNG HƯỞNG TỪ cổ điển có thể chụp cho một lần chụp nín thở
(breathholding);
C, Được ứng dụng vào lâm sàng vào thập niên 70° cuả thế kỷ trước,
D. Chỉ định cho các bệnh lý hệ thần kinh TW, hệ cơ-khớp, hệ hô hấp;
Câu 150: Chuỗi xung phục hồi đảo nghịch được sử dụng xung đảo:
A. 45° B. 90° C. 180° D. 280
Câu 151: Ký hiệu của thời gian đảo nghịch là gì
A. TR B. TE C. BO D. TI
Câu 152: Mục đích của chuỗi xung Flair
A. Xóa tín hiệu dịch
B. Xóa tín hiệu mỡ
C. Xóa tín hiệu mỡ và dịch
D. Xóa tín hiệu xương
Câu 153: Trường thu tín hiệu trong chụp CỘNG HƯỞNG TỪ sọ não đối với
chuỗi xung Ciss 3D (sử dụng mặt phẳng sagittal làm hình định vị):
A. Song song với khẩu cái cứng
B. Song song với khẩu cái mềm
C. Song song với thể chai
D. Vuông góc với thể chai
Câu 154: Bệnh nhân nào sau đây có chống chỉ định tuyệt đối với kỹ thuật
chụp cộng hưởng từ:
A. Bệnh nhân có dùng kẹp kim loại trong phẫu thuật mạch máu chưa qua
6 tháng.
B. Bệnh nhân mang theo các loại phương tiện thu phát sóng như: dtdd, radio, ...
C. Bệnh nhân có thai trên 3 tháng.
D. Bệnh nhân bị hội chứng sợ nhất kín (Claustrophobie).
Câu 155: Những vật dụng nên yêu cầu bệnh nhân để lại bên ngoài trước
khi vào phòng chụp cộng hưởng từ, NGOẠI TRỪ:
A. Các vật dụng bằng kim loại,
B. Các thiết bị thu phát sóng như điện thoại, radio, ....
C. Các loại thẻ có từ tỉnh: Thẻ ATM, thẻ bảng tên quét trên máy từ,
D. Các phương tiện kim loại không có tính ái từ cấy ghép trên cơ thể.
Câu 156: Những kiến thức yêu cầu đối với kỹ thuật viên trước khi chụp cộng
hưởng từ:
A. Phải qua đào tạo kỹ lưỡng về cách khám bệnh để phát hiện những dấu
hiệu chống chỉ định của kỹ thuật chụp cộng hưởng từ.
B. Được đào tạo để chẩn đoán được các bệnh lý trên hình ảnh cộng hưởng từ để
phối hợp với bác sỹ lâm sàng.
C. Năm rõ được quy trình, thành thạo các thao tác và sử dụng máy cộng hưởng
từ.
D. Phải biết cách sử dụng thuốc an thần để dùng khi bệnh nhân kích thích vùng
vẫy.
Câu 157: Mặt phẳng bão hòa (chống nhiễu) được đặt như thế nào trong chụp
CỘNG HƯỞNG TỪ đối với chuỗi xung Tof 3D (sử dụng mặt phẳng sagittal
làm hình định vị)
A. Đặt song song với lối thể chai và gối thế chai, trên trường thu tín hiệu.
B. Đặt song song với lồi thể chai và gối thể chai, dưới trường thu tín hiệu.
C. Đặt vuông góc với lối thể chai và gối thể chai, trên trường thu tín hiệu.
D. Đặt vuông góc với lối thể chai và gối thế chai, dưới trường thu tín hiệu.
Câu 158: Giới hạn trường thu tín hiệu trong chụp CỘNG HƯỞNG TỪ sọ não
đối với chuỗi xung Tof 3D (sử dụng mặt phẳng sagittal làm hình định vị):
A. Trường thu phải bao phủ toàn bộ đa giác Willis, từ thể chai đến lỗ chẩm
B. Trường thu phải bao phủ toàn bộ đa giác Willis, từ đỉnh sọ não đến lỗ chẩm.
C. Trường thu phải bao phủ toàn bộ đa giác Willis, từ đỉnh sọ não đến thể chai.
D, Trường thu phải bao phủ toàn bộ đa giác Willis
Câu 159: Trường thu tín hiệu trong chụp CỘNG HƯỞNG TỪ sọ não đối với
chuỗi xung Tof 3D (sử dụng mặt phẳng sagittal làm hình định vị):
A. Song song với thân não B. Vuông góc với thân não
C. Song song với thể chai D. Vuông góc với thể chai
Câu 160: Giới hạn trường thu tín hiệu trong chụp CỘNG HƯỞNG TỪ sọ não
đối với chuỗi xung Ciss 3D (sử dụng mặt phẳng sagittal làm hình định vị):
A. Trường thu phải bao phủ toàn bộ các nhánh chính của dây thần kinh
sinh ba, từ gốc mũi đến khẩu cái cứng.
B. Trường thu phải bao phủ toàn bộ các nhánh chính của dây thần kinh sinh ba,
từ gốc mũi đến khẩu cái mềm.
C. Trường thu phải bao phủ toàn bộ các nhánh chính của dây thần kinh sinh ba,
từ đỉnh sọ não đến lỗ chẩm.
D. Trường thu phải bao phủ toàn bộ các nhánh chính của dây thần kinh sinh ba,
từ đỉnh sọ não đến thể chai.

You might also like