Professional Documents
Culture Documents
160 Mri Đáp Án
160 Mri Đáp Án
160 Mri Đáp Án
Câu 68: Hình ảnh trọng T1 được tạo lập bằng cách:
A Sử dụng TR ngắn, TE ngắn
B Sử dụng TR ngắn, TE dài
C Sử dụng TR dài, TE ngắn
D Sử dụng TR dài, TE dài
Câu 69: Ký hiệu của thời gian đảo nghịch là gì:
A. TR
B. Bo
C. TE
D. Ti
Câu 70: Giới hạn trường thu tín hiệu để thu hình mặt phẳng coronal trong
chụp CHT tuyến yên (Sử dụng mặt phẳng sagittal làm định vị)
A Che phủ toàn bộ tuyến yên từ bờ trước của xoang bướm đến bờ trước thân não
B Che phủ toàn bộ sọ mặt từ đỉnh mũi đến não thát tư
C Che phủ toàn bộ sọ mặt từ đỉnh sọ đến đỉnh cằm
D Che phủ toàn bộ sọ mặt
Câu 71: Những việc kỹ thuật viên nên thực hiện trước khi đưa bệnh nhân vào
phòng chụp cộng hưởng từ:
A Phải yêu cầu người nhà bệnh nhân ở bên cạnh bệnh nhân trong quá trình chụp
nếu đó là trẻ em hoặc người già
B Hỏi bệnh sử của bệnh nhân để phục vụ cho chuẩn đoán bệnh sau khi chụp xong
C Xác định bệnh nhân không có các chống chỉ định của kỹ thuật chụp cộng hưởng
từ bằng cách sử dụng bộ bảng kiểm để hỏi bệnh nhân
D Cho người nhà bệnh nhân tự điền vào bảng kiểm để kiểm tra xem bệnh nhân có
các chống chỉ định chụp cộng hưởng từ
Câu 72: Trường thu tín hiệu để thu hình mặt phẳng coronal trong chụp CHT
xoang, khu trú các xoang (sử dụng mặt phẳng axial làm định vị)
A Vuông góc với đường nối não thấy ba và thân não
B Song song với thân não
C Vuông góc với thể chai
D Vuông góc với vách ngăn mũi
Câu 73: Nguyên tử nào sau đây có thể cho tín hiệu cộng hưởng hữu dụng
trong kỹ thuật chụp cộng hưởng:
A Hydro
B Phốt pho
C Canxi
D Ka-li
Câu 74: Để rút ngắn thời gian TR trong chuỗi xung GRE, nguyên lý ghi hình
đcược thực hiện
A Sử dụng góc lật lớn kém theo bộ chênh từ hồi pha (gradient rephase)
B Sử dụng góc lật nhỏ kém theo bộ chênh từ hồi pha (gradient rephase)
C Sử dụng góc lật lớn kém theo bộ chênh từ đối pha (gradient dephase)
D Sử dụng góc lật nhỏ kém theo bộ chênh từ đối pha (gradient dephase)
Câu 75: Trên hình ảnh Sagittal sọ não, trục mã hóa phase là trục nào:
A Đầu -Chân
B Trái-Phải
C Trước-Sau
D Xéo
Câu 76: Ưu điểm chuỗi xung GRE là
A Thời gian chụp ngắn do rút ngắn thời kích( TR)
B Khó có thể dùng để khảo sát cộng hưởng từ bụng
C Khó có thể dùng để khảo sát cộng hưởng từ động
D Thời gian chụp ngắn do rút ngắn thời vang
Câu 77: Cuộn Gradient pha làm thay đổi hướng từ trường cơ thể bệnh nhân
như thế nào
A Trái-Phải
B Xéo
C Trước –Sau
D Trên-Dưới
Câu 78: Khi phát sóng RF, các proton sẽ chuyển lên trạng thái năng lượng
cao hơn sẽ
A Giảm sự từ hóa dọc
B Làm ổn định thêm từ hóa dọc
C Tăng sự từ hóa dọc
D Giảm sự từ hóa ngang
Câu 79: Nhược điểm của chuỗi xung Spin echo:
A Thời gian ghi hình dài
B Hình ảnh có độ tương phản kém
C Hình ảnh có độ tương phản tốt nhưng vẫn ổn
D Hình ảnh có dộ tương phản kém và thời gian ghi hình ngắn
Câu 80: Trên hình ảnh Sagittal sọ não, trục mã hóa tần số là trục nào:
A Đầu -Chân
B Trước- Sau
C Xéo
D Trái -Phải
Câu 81: Điều nào sau đây không đúng khi nói về kỹ thuật Dixon:
A. Phân biệt nước mà nhờ độ chênh từ
B. Không nhạy cảm với khối nam châm Bo không đồng nhất
C. Cung cấp hình ảnh xóa mờ thổ trên các ảnh nước đơn thuần
D. Phương pháp này cũng cung cấp các ảnh trong pha và ngoài pha
Câu 82: Cũng là xóa mỡ, nhưng chuỗi xung Fatsat khác với chuỗi xung Stir
là:
A. Khai thác sự khác nhau về tần số cộng hưởng giữa nước và mỡ
B. Khai thác sự khác nhau về thời gian T1 của nước và mỡ.
C. Kết hợp khai thác sự khác nhau về tần số cộng hưởng và thời gian T1 của nước
và mỡ.
D. Không đặc hiệu cho xóa mỡ.
Câu 83: Để rút ngắn thời gian TR trong chuỗi xung GRE, nguyên
A. Sử dụng góc lật nhỏ kèm theo dùng bộ chính từ hồi pha
B ???
C ???
D ???
Câu 84: Khi được đặt trong từ trường Bo, các proton cũng sẽ:
A. Xoay quanh trục của nó (spin)
B. Đứng yên và chịu tác động của từ trường
C. Sắp xếp ngẫu nhiên và quay quanh trục của nó (spin)
D. Sắp xếp ngẫu nhiên
Câu 85: Sóng radio (radio frequency) được sử dụng trong kỹ thuật cộng
hưởng từ với mục đích:
A. Tạo hiện tượng cộng hưởng với proton khi có cùng tần số.
B, Cung cấp năng lượng cho proton để làm từ hóa dọc lớn hơn.
C. Cung cấp năng lượng cho proton để giảm từ hóa ngang.
D. Giảm tiếng ồn tạo ra trong máy cộng hưởng từ do các cuộn chênh từ
Câu 86. Khi tắt sóng RF, các proton sẽ trở lại trạng thái có năng lượng thấp,
lúc này sẽ:
A. Phục hồi sự từ hóa dọc.
B. Phục hồi sự từ hóa ngang.
C. Tăng sự từ hóa ngang.
D. Không phục hồi sự từ hóa dọc
Câu 87: Thời gian TE còn được gọi là:
A. Thời gian từ khi phát xung kích thích đến lúc thực hiện do tín hiệu
B. Thời gian thu duối ngang
C. Thời gian giữa hai lần phát xung kích thích
D. Thời gian thư duỗi dọc
Câu 88: Hình trọng T1 được tạo lập bằng cách:
A. Sử dụng TR ngăn, TE ngăn
B. Sử dụng TR ngăn, TE dài
C. Sử dụng TR dài, TE ngắn
D. Sử dụng TR dài, TE dài
Câu 89: Dựa trên cấu trúc của mỡ và dịch, hình trọng T1:
A. Mỡ có màu trắng nhất, các mô mềm có màu xám, dịch có màu đen.
B. Mỡ có màu đen nhất, các mô mềm có màu xám, dịch có màu đen.
C. Mỡ có màu đen nhất, các mô mềm có màu xám, dịch có màu trắng.
D. Mỡ có màu trắng nhất, các mô mềm có màu xám, dịch có màu trắng.
Câu 90: Ưu điểm của chuỗi xung spin echo:
A. Hình ảnh có độ tương phản tốt.
B. Hình ảnh có độ tương phản tốt với thời gian ghi hình ngắn.
C. Hình ảnh có độ tương phản tốt với thời gian ghi hình dài.
D. Hình ảnh có độ tương phản kém.
Câu 91: Để rút ngắn thời gian ở chuỗi xung ghi hình cơ bản, người ta sử dụng
chuỗi xung:
A. TSE/FSE.
B. Chuối xung SE
C. Chuỗi xung xóa mỡ.
D. Chuỗi xung xóa dịch.
Câu 92: Mục đích của chuỗi xung Stir
A. Xóa tín hiệu mỡ
B. Xóa tín hiệu dịch
C. Xóa tín hiệu mỡ và xương
D Xóa tín hiệu mỡ và mô có cùng tín hiệu
Câu 93: STIR là chuỗi xung phục hồi đảo ngược, nó có khả năng:
A. Xóa mỡ và xóa các mô có giá trị T1 giống mỡ,
B Xóa được mở
C. Xóa được các mô có giá trị T1 giống mỡ
D. Xóa mờ và xóa luôn cả dịch.
Câu 94. Chụp CHT khớp vai không thuốc, chuỗi xung nào đánh rách gân cơ
tốt nhất:
a. T1W
b. T2W
c. PD FS
d. T2W FS
Câu 95. Chụp CHT khớp vai không thuốc, chuỗi xung nào đánh rách sụn viền
tốt nhất:
a. PD
b. T2W
c. PD FS
d. T2W FS
Câu 96. Trên hình ảnh CHT, gân cơ có tín hiệu như thế nào:
a. T1W thấp, T2W cao
b.T1W cao, T2W thấp.
c. T1W thấp, T2W thấp
d.T1W cao, T2W cao
Câu 97. Trên hình ảnh CHT, vỏ xương có tín hiệu như thế nào:
a. T1W thấp, T2W cao
b.T1W cao, T2W thấp.
c. T1W thấp, T2W thấp
d.T1W cao, T2W cao
Câu 98. Trên hình ảnh CHT, sụn khớp có tín hiệu như thế nào:
a. T1W, T2W thấp
b.T1W, T2W cao.
c. T1W, T2W trung gian
d.T1W thấp, T2W cao
Câu 99. Trên hình ảnh CHT, sụn chêm có tín hiệu như thế nào:
a. T1W thấp, T2W cao
b.T1W cao, T2W thấp.
c. T1W thấp, T2W thấp
d.T1W cao, T2W cao
Câu 100. Chụp CHT khớp vai, tư thế ABER là thư thế tốt nhất để đánh giá:
a. Sụn viện trước trên.
b. Sụn viền trước dưới
c. Sụn viền sau trên.
d. Sụn viền sau dưới
Câu 101: Chụp CHT khớp vai, tư thế ABER là thư thế tốt nhất để đánh giá:
a. Dây chằng quạ đòn
b. Dây chằng ổ chảo - cánh tay dưới
c. Dây chằng ổ chảo - cánh tay giữa
d. Dây chằng ổ chảo - cánh tay trên.
Câu 102: STIR là chuỗi xung có các đặc điếm sau, ngoại trừ:
a. Không phụ thuộc vào độ mạnh của từ trường
b. Xóa mỡ đặc hiệu
c. Là xung đảo ngược phục hồi
d. Thời gian khảo sát dài
Câu 103: Fatsat là chuỗi xung có các đặc điếm sau, ngoại trừ:
a. Không phụ thuộc vào độ mạnh của từ trường
b. Xóa mỡ đặc hiệu
c. Có thể dùng xóa mỡ sau tiêm Gd.
d. Dựa vào bậc hóa học
Câu 104: Dixon là kỹ thuật xóa mỡ có các đặc điếm sau, ngoại trừ:
a. Dựa vào bậc hóa học
b. Xóa mỡ đặc hiệu
c. Có thể dùng xóa mỡ sau tiêm Gd.
d. Có tỷ lệ SNR thấp
Câu 105: Chụp CHT khớp vai có tiêm thuốc tương phản nội khớp, chuỗi
xung nào thường được sử dụng:
a.T1W, T2W
b. T1W FS, PD FS
c. T1W FS, T2W FS
d. PD FS, T2W FS
Câu 106: Chụp CHT cột sống, lợi ích của các chuỗi xung trên mặt phẳng
coronal (chọn câu sai):
a. Khảo sát tổn thương ngoài FOV của mặt phẳng axial và sagittal
b. Khảo sát khớp cùng chậu và vùng tiểu khung
c. Đánh giá thoát vị trong lỗ liên hợp
b. Đánh giá di căn.
Câu 107: Chỉ định chụp CHT cột sống không tiêm thuốc tương phản đường
tĩnh mạch trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
a. Thoát vị đĩa đệm
b. Các thay đổi thoái hóa phì đại
c. Tụ máu ngoài màng cứng
d. Xơ ngoài màng cứng.
Câu 108: Chỉ định chụp CHT cột sống có tiêm thuốc tương phản đường tĩnh
mạch trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
a. Viêm đốt sống – đĩa đệm
b. Nang màng nhện
c. Di căn cột sống
d. U bao dây thần kinh
Câu 109: Chụp CHT khớp vai không tiêm thuốc, chuỗi xung nào đánh giá 4
gân chop xoay và dây chằng ổ chảo cánh tay:
a. T2 FS axial
b. T2 FS sagittal
c. PD FS coronal
d. T1W sagittal
Câu 110: Chụp CHT cột sống, chuỗi xung nào đánh giá phù tủy xương:
a. T1W
b.T2W
c. STIR
d. T1W FS
Câu 111: Chụp CHT khớp gối, chuỗi xung nào đánh giá rách sụn chêm tốt
nhất:
a. T2WFS
b. PD FS
c. GRE
d. T2W
Câu 112Chụp CHT khớp gối, chuỗi xung nào đánh giá rách dây chằng chéo
tốt nhất:
a. T2WFS
b. PD FS
c. GRE
d. T2W
Câu 113: Chụp CHT khớp gối, chuỗi xung nào đánh giá sụn khớp tốt nhất:
a. T2WFS
b. PD FS
c. GRE
d. T2W
Câu 114: Sau tiêm Gadolinium (Gd) vào cơ thể:
A. Gd vào khoang kẽ ngoại mạch qua hiện tượng khuếch tán
B. Gd đi qua được hàng rào mạch máu não nguyên vẹn.
C. Gd không đi qua được hàng rào mạch máu não bị phá vỡ.
D. Gd vào trong tế bào,
Câu 115. Trong cộng hưởng từ, cơ thể có thể ghi hình thành các lớp cắt:
A. Ở nhiều hướng khác nhau.
B. Mặt phẳng ngang.
C. Mặt phẳng trán.
D. Mặt phẳng đứng dọc.
Câu 116:Trường thu tín hiệu để thu hình mặt phẳng axial trong chụp CỘNG
HƯỞNG TỪ xoang, khu trú các xoang (sử dụng mặt phẳng sagittal làm định
vị):
A. Song song với vòm khẩu cái cứng.
B, Vuông góc với thân não
C. Song song với thể chai
D. Song song với thân não
Câu 117:Trường thu tín hiệu để thu hình mặt phẳng coronal trong chụp
CỘNG HƯỞNG TỪ xoang, khu trú các xoang (sử dụng mặt phẳng sagittal
làm định vị):
A. Vuông góc với vòm khẩu cái cứng.
B, Vuông góc với vách ngăn mũi
C. Vuông góc với đường nối não thất ba và thân não
D. Song song với thân não
Câu 118: Trong khảo sát ống tại trong, chuỗi xung cần phải thực hiện là:
A. T2W 3D ciss axial
B. T2W TSE cor
C. T2W TSE axial
D. TIW TSE cor
Câu 119. Sự rõ nét của hình ảnh:
A. Sự phân biệt giữa các ma trận (matrix) khác nhau
B. Sự phân biệt giữa các điểm ảnh (pixel) khác nhau
C. Sự phân biệt giữa các khối ảnh (V0xel) khác nhau
D. Sự phân biệt giữa các đường bờ khác nhau
Câu 120 Nguyên lý tạo ảnh trong CĐHA nói chung gồm 3 bước:
A. Thu thập dữ liệu; tái cấu trúc hình ảnh, hiển thị hình ảnh; xử lý lưu trữ
B. Thu thập dữ liệu; xử lý lưu trữ, tái cấu trúc hình ảnh
C. Thu thập dữ liệu, tái cấu trúc hình ảnh; xử lý lưu trữ
D. Thu thập dữ liệu, hiển thị hình ảnh, tái cấu trúc hình ảnh; xử lý lưu trữ
Câu 121: T2 được xem là thời gian cần thiết để độ từ hóa ngang khôi phục lại
khoảng bao nhiêu phần trăm so với giá trị ban đầu nó?
A. 37% B. 43% C. 63% D. 73%
Câu 122 Khi đưa cơ thể và trong từ trường lớn, từ trường riêng của cơ thể -
Mo:
A. Rất nhỏ, không thể đo đạt được.
B. Rất lớn, có thể đo được.
C. Không tồn tại.
D. Không ổn định
Câu 123: Sóng RF 180° trong kỹ thuật tạo ảnh cộng hưởng từ sẽ làm cho các
proton đảo hướng sự từ hóa dọc:
A. Thành đối song với mô-men từ hóa dọc
B. Thành hướng ngang 90° so với mô-men từ hóa dọc
C. Thành song song với mô-men từ hóa dọc
D. Thành góc 45° so với mô-men từ hóa dọc
Câu 124: Tín hiệu ghi nhận của chuỗi cung spin echo chịu ảnh hưởng của các
yếu tố:
A. Thời kích TR và thời vang TE.
B. Thời kích TR và xung 909
C. Xung 180° và thời vang TE.
D. Thời vang TE
Câu 125: Để có hình ảnh có giá trị sau tiêm Galdolinium, người ta sẽ ghi hình
ở chuỗi xung:
A. T1W+Gd fatsat
B. T2W+Gd fatsat
C. TIW+Gd Stir
D. T2W+Gd flair
Câu 126: Trong kỹ thuật ghi hình cộng hưởng từ, Voxel là:
A. Đơn vị thể tích hay còn gọc là phần tử thể tích
B. Đơn vị thể tích hay còn gọi là quang ảnh.
C. Đơn vị thể tích hay còn gọi là lớp cắt.
D. Đơn vị thể tích hay còn gọi là mẫu dễ thực hiện số hóa tín hiệu.
Câu 127: Chênh từ chọn lớp nghĩa là chọn lớp cần chụp và làm cho:
A. Chỉ có các proton trong lớp đã chọn phát tín hiệu.
B. Chỉ có các proton trong các lớp khác với lớp đã chọn phát ra tín hiệu.
C. Chỉ có proton trong lớp chính từ pha phát tín hiệu.
D. Chỉ có proton trong lớp chính từ tần số phát tín hiệu.
Câu 128: Sóng RF 90° trong kỹ thuật tạo ảnh cộng hưởng từ sẽ làm cho các
proton chuyển từ sự từ hóa dọc sang sự từ hóa ngang với góc:
A. 90° B. 180°
C. 45° D. 35°
Câu 129: Chuỗi xung spin echo (SE) trong kỹ thuật ghi hình cộng hưởng từ
được thực hiện theo thứ tự như sau:
A. Sóng RF 90°-tại TE/2, phát xung 180°-tại TE ghi nhận tín hiệu.
B. Sóng RF 180° - tại TE/2, phát xung 180° - tại TE ghi nhận tín hiệu.
C. Sóng RF 180° - phát xung 90° tại TE/2, phát xung 180° tại TE ghi nhận tín
hiệu.
D. Sóng RF 90° - tại thời điểm TE ghi nhận tín hiệu,
Câu 130: Trong chuỗi xung phục hồi đảo ngược, IR:
A. Xung đảo 180° sẽ phát trước xung 90°
B. Xung đảo 180° sẽ phát sau xung 90°
C. Không có phát xung 180°
D. Xung đảo 180° phát cùng lúc với xung 90°
Câu 131: Cũng là chuỗi xung phục hồi đảo ngược, nhưng Stir là chuỗi xung
có:
A. Thời gian đào ngược TT ngăn.
B. Thời gian đảo ngược TỈ dài.
C. Thời gian đảo ngược TĨ bằng với thời gian đào ngược ở chuỗi xung Flair.
D. Khả năng xóa mỡ mà không cần xung đảo 180°
Câu 132: Ưu điểm của chuỗi xung Stir
A. Ít bị ảnh hưởng bởi sự không đồng nhất của từ trường máy.
B. Tăng TR và TA
C. Rất đặc hiệu cho xóa mờ.
D. Thời gian ghi hình dài nên tương phản mô bị ảnh hưởng.
Câu 133: Hình ảnh trọng T2*W thường được ghi hình trong các chuỗi xung:
A. GRE B. STIR C. FLAIR D. SE
Câu 134: Chênh từ mã hóa tần số được quy ước theo trục Ox, tương ứng:
A. Tần số cộng hưởng giảm dần theo chiều từ trái sang phải.
B. Tần số cộng hưởng giảm dần theo chiều từ phải sang trái.
C. Tần số cộng hướng giảm dần theo chiều 0Y.
D. Tần số cộng hưởng giảm dần theo chiều 0Z.
Câu 135: Chuỗi xung GRE (Gradient Echo) là chuỗi xung:
A. Có thời gian ghi hình ngắn.
B. Có thời gian ghi hình dài.
C. Có sử dụng xung đảo 180°
D. Có sử dụng xung 180° để tạo sự đồng pha của các proton.
Câu 136. Khi tổ chức được đặt trong từ trường lớn, từ trường Bo, các proton
sẽ sắp xếp theo các hướng:
A. Thuận chiều và ngược chiều với từ trường Bo.
B. Ngược chiều với từ trường Bo. C. Thuận chiều với từ trường Bo.
D. Ngẫu nhiên và quay quanh trục của nó (spin).
Câu 137. Các đặc điểm chính của nguyên lý tạo ảnh:
A. Bản chất tia X là bức xạ photon;
B. Bóng tăng sáng truyền hình có thể tăng sáng gấp 10.000 lần;
C. Cuộn dây điện trở gây hiện tượng siêu dẫn;
D. Mắt người bình thường chỉ phân biệt được 10 thang xám khác nhau.
Câu 138. Hiện nay người ta ít dùng nam châm điện trở vì:
A. Vì tốn nhiều năng lượng và từ trường không ổn định;
B. Vì tốn nhiều năng lượng cho dù từ trường ổn định;
C. Vì tổn ít năng lượng nhưng từ trường không ổn định;
D. Vì tốn nhiều năng lượng và từ trường ổn định;
Câu 139. Nam châm siêu dẫn dùng trong máy CỘNG HƯỞNG TỪ:
A. Cho từ lực cao và ổn định;
B. Từ lực không ổn định nếu không đạt nhiệt độ 4 độ K;
C. Phải có dung môi làm lạnh là Helium;
D. tất cả đều đúng
Câu 140. Sự rõ nét của hình ảnh:
A. Sự phân biệt giữa các ma trận (matrix) khác nhau;
B. Sự phân biệt giữa các điểm ảnh (pixel) khác nhau;
C. Sự phân biệt giữa các khối ảnh (Voxel) khác nhau;
D. Sự phân biệt giữa các đường bộ khác nhau;
Câu 141. Độ rõ nét của các chi tiết trên hình ảnh phụ thuộc vào yếu tố sau:
A. Sự cố định của vật tạo hình ảnh rõ nét, nếu chuyển động không rõ;
B. Kích thước vật chụp, nếu càng to càng rõ nét:
C. Khoảng cách vật đến bộ phận chụp, càng xa càng rõ và ngược lại,
D. Thời gian chụp, càng ngắn hình càng rõ nét;
Câu 142: Chọn khái niệm đúng nhất:
A. Chẩn đoán hình ảnh còn được xem là phương pháp điều trị:
B. Đơn vị đo từ lực là Tesla (T), 1T = 10.000 Gauss (G);
C. Trong XQ quy ước dù chụp bất kỳ kỹ thuật nào cũng chỉ có 4 thang xám cơ
bản;
D. Tất cả đều đúng
Câu 143. Nguyên lý tạo ảnh trong CĐHA nói chung gồm 3 bước:
A. Thu thập dữ liệu tái cấu trúc hình ảnh, hiển thị hình ảnh; xử lý lưu trữ;
B. Thu thập dữ liệu; xử lý lưu trữ; tái cấu trúc hình ảnh,
C. Thu thập dữ liệu; tái cấu trúc hình ảnh; xử lý lưu trữ;
D. Thu thập dữ liệu, hiển thị hình ảnh, tái cấu trúc hình ảnh; xử lý lưu trữ;
Câu 144. Độ phân giải không gian tức là:
A. Là ma trận có được trên đơn vị diện tích:
B. Phân biệt giữa độ sáng tối;
C. Phân biệt giữa các điểm xa nhất có thể
D. Phân biệt giữa các khoảng cách;
Câu 145. Quá trình tạo ảnh trong CỘNG HƯỞNG TỪ gồm các bước:
A. Đặt bệnh nhân vào từ trường, phát sóng radio, tắt sóng, thu tín hiệu, tạo ảnh;
B. Đặt bệnh nhân vào máy, phát sóng radio, tắt sóng, thu tín hiệu, tạo ảnh;
C. Đặt bệnh nhân vào từ trường, phát sóng radio, tắt sóng, tạo ảnh;
D. Đặt bệnh nhân vào từ trường, phát sóng radio, thu tín hiệu, tạo ảnh;
Câu 146: Từ trường trong có thể người phụ thuộc các yếu tố sau:
A. Nồng độ của các nguyên tố hóa học;
B. Độ nhạy cảm của các nguyên tố hóa học;
C. Độ phong phú của các đồng vị có trong các nguyên tố trong cơ thể;
D, Tất cả đều đúng
Câu 147: Đối với CLVT và CỘNG HƯỞNG TỪ:
A. Khi đặt trong một từ trường mạnh, chính các vector từ của proton H+
tự triệt tiêu lẫn nhau, chỉ có số rất ít độc lập tạo ra tín hiệu từ;
B. Các sóng xung radio phát ra để tạo ảnh CỘNG HƯỞNG TỪ cần có tần số
cao hơn tần số đảo của các proton H mới có thể tạo ra thư duỗi ngang và thư
duỗi dọc;
C. Các proton H có tự nhiên trong cơ thể được sắp xếp theo hai hướng song
song và đối song nhau;
D. Thời gian thư duỗi T1, T2 không phụ thuộc vào loại cấu trúc mô trong cơ
thể, chỉ phụ thuộc vào từ trường μ ở trong các nội tạng,
Câu 148: Điều nào đúng trong nguyên lý tạo ảnh CỘNG HƯỞNG TỪ:
A. CỘNG HƯỞNG TỪ ứng dụng trong lâm sàng hiện nay có từ lực 0,2-
3T, lớn hơn từ trường trái đất # 10.000 lần;
B. Thời gian thư duỗi của các spin echo giống nhau ở tất cả các loại mô sinh
học;
C. Thự duỗi T1 (T1 relaxation): mất đi TT ngang;
D. TD T2 (T2 relaxation): phục hồi dần TT dọc;
Câu 149: Đặc điểm nào đúng với CỘNG HƯỞNG TỪ cổ điển (Spin echo
MR):
A. Thời gian đủ để CỘNG HƯỞNG TỪ cổ điển chụp bụng T1W 2-3 p,
T2W 8-10 p;
B. CỘNG HƯỞNG TỪ cổ điển có thể chụp cho một lần chụp nín thở
(breathholding);
C, Được ứng dụng vào lâm sàng vào thập niên 70° cuả thế kỷ trước,
D. Chỉ định cho các bệnh lý hệ thần kinh TW, hệ cơ-khớp, hệ hô hấp;
Câu 150: Chuỗi xung phục hồi đảo nghịch được sử dụng xung đảo:
A. 45° B. 90° C. 180° D. 280
Câu 151: Ký hiệu của thời gian đảo nghịch là gì
A. TR B. TE C. BO D. TI
Câu 152: Mục đích của chuỗi xung Flair
A. Xóa tín hiệu dịch
B. Xóa tín hiệu mỡ
C. Xóa tín hiệu mỡ và dịch
D. Xóa tín hiệu xương
Câu 153: Trường thu tín hiệu trong chụp CỘNG HƯỞNG TỪ sọ não đối với
chuỗi xung Ciss 3D (sử dụng mặt phẳng sagittal làm hình định vị):
A. Song song với khẩu cái cứng
B. Song song với khẩu cái mềm
C. Song song với thể chai
D. Vuông góc với thể chai
Câu 154: Bệnh nhân nào sau đây có chống chỉ định tuyệt đối với kỹ thuật
chụp cộng hưởng từ:
A. Bệnh nhân có dùng kẹp kim loại trong phẫu thuật mạch máu chưa qua
6 tháng.
B. Bệnh nhân mang theo các loại phương tiện thu phát sóng như: dtdd, radio, ...
C. Bệnh nhân có thai trên 3 tháng.
D. Bệnh nhân bị hội chứng sợ nhất kín (Claustrophobie).
Câu 155: Những vật dụng nên yêu cầu bệnh nhân để lại bên ngoài trước
khi vào phòng chụp cộng hưởng từ, NGOẠI TRỪ:
A. Các vật dụng bằng kim loại,
B. Các thiết bị thu phát sóng như điện thoại, radio, ....
C. Các loại thẻ có từ tỉnh: Thẻ ATM, thẻ bảng tên quét trên máy từ,
D. Các phương tiện kim loại không có tính ái từ cấy ghép trên cơ thể.
Câu 156: Những kiến thức yêu cầu đối với kỹ thuật viên trước khi chụp cộng
hưởng từ:
A. Phải qua đào tạo kỹ lưỡng về cách khám bệnh để phát hiện những dấu
hiệu chống chỉ định của kỹ thuật chụp cộng hưởng từ.
B. Được đào tạo để chẩn đoán được các bệnh lý trên hình ảnh cộng hưởng từ để
phối hợp với bác sỹ lâm sàng.
C. Năm rõ được quy trình, thành thạo các thao tác và sử dụng máy cộng hưởng
từ.
D. Phải biết cách sử dụng thuốc an thần để dùng khi bệnh nhân kích thích vùng
vẫy.
Câu 157: Mặt phẳng bão hòa (chống nhiễu) được đặt như thế nào trong chụp
CỘNG HƯỞNG TỪ đối với chuỗi xung Tof 3D (sử dụng mặt phẳng sagittal
làm hình định vị)
A. Đặt song song với lối thể chai và gối thế chai, trên trường thu tín hiệu.
B. Đặt song song với lồi thể chai và gối thể chai, dưới trường thu tín hiệu.
C. Đặt vuông góc với lối thể chai và gối thể chai, trên trường thu tín hiệu.
D. Đặt vuông góc với lối thể chai và gối thế chai, dưới trường thu tín hiệu.
Câu 158: Giới hạn trường thu tín hiệu trong chụp CỘNG HƯỞNG TỪ sọ não
đối với chuỗi xung Tof 3D (sử dụng mặt phẳng sagittal làm hình định vị):
A. Trường thu phải bao phủ toàn bộ đa giác Willis, từ thể chai đến lỗ chẩm
B. Trường thu phải bao phủ toàn bộ đa giác Willis, từ đỉnh sọ não đến lỗ chẩm.
C. Trường thu phải bao phủ toàn bộ đa giác Willis, từ đỉnh sọ não đến thể chai.
D, Trường thu phải bao phủ toàn bộ đa giác Willis
Câu 159: Trường thu tín hiệu trong chụp CỘNG HƯỞNG TỪ sọ não đối với
chuỗi xung Tof 3D (sử dụng mặt phẳng sagittal làm hình định vị):
A. Song song với thân não B. Vuông góc với thân não
C. Song song với thể chai D. Vuông góc với thể chai
Câu 160: Giới hạn trường thu tín hiệu trong chụp CỘNG HƯỞNG TỪ sọ não
đối với chuỗi xung Ciss 3D (sử dụng mặt phẳng sagittal làm hình định vị):
A. Trường thu phải bao phủ toàn bộ các nhánh chính của dây thần kinh
sinh ba, từ gốc mũi đến khẩu cái cứng.
B. Trường thu phải bao phủ toàn bộ các nhánh chính của dây thần kinh sinh ba,
từ gốc mũi đến khẩu cái mềm.
C. Trường thu phải bao phủ toàn bộ các nhánh chính của dây thần kinh sinh ba,
từ đỉnh sọ não đến lỗ chẩm.
D. Trường thu phải bao phủ toàn bộ các nhánh chính của dây thần kinh sinh ba,
từ đỉnh sọ não đến thể chai.