Professional Documents
Culture Documents
De Cuong On Kiem Tra, Danh Gia Cuoi Ky II - Hoa 10 Gdpt-Hoc Sinh
De Cuong On Kiem Tra, Danh Gia Cuoi Ky II - Hoa 10 Gdpt-Hoc Sinh
De Cuong On Kiem Tra, Danh Gia Cuoi Ky II - Hoa 10 Gdpt-Hoc Sinh
A. B.
C. D.
Câu 2 : Biểu đồ nào sau đây không biểu diễn sự phụ thuộc nồng độ chất tham gia với thời gian
Câu 3: Tủ lạnh để bảo quản thức ăn là ứng dụng cho yếu tố ảnh hưởng tốc độ phản ứng nào?
A. Nồng độ. B. Chất xúc tác.
C. Nhiệt độ. D. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 4 : Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu
chín để ủ ancol (rượu) ?
A. Chất xúc tác. B. áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ.
Câu 5: Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H2O2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau.
Ở thí nghiệm nào có bọt khí thoát ra chậm nhất?
A. Thí nghiệm1
B. Thí nghiệm 2
C. Thí nghiệm 3
D. 3 thí nghiệm như nhau
Câu 6 : Cho phản ứng hóa học sau: Zn(s) + H2SO4(aq) → ZnSO4(aq) + H2(g)
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Diện tích bề mặt zinc. B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid.
Tổ Hóa thực hiện
Trường THPT Đức Hòa
C. Thể tích dung dịch sulfuric acid. D. Nhiệt độ dung dịch sulfuric acid.
Câu 7: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
A. Nồng độ của các chất khí tăng lên. B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.
C. Chuyển động của các chất khí tăng lên. D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi.
Câu 8: Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?
A. Thanh củi được chẻ nhỏ hơn thì sẽ cháy nhanh hơn;
B. Quạt gió vào bếp than để thanh cháy nhanh hơn;
C. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong tủ lạnh;
D. Các enzyme làm thúc đẩy các pứ sinh hóa trong cơ thể.
Câu 9: Phản ứng trong thí nghiệm nào dưới đây có tốc độ lớn nhất?
A. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C;
B. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C;
C. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C;
D. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C.
Câu 10 : Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
A. Nồng độ của các chất khí tăng lên. B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.
C. Chuyển động của các chất khí tăng lên. D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi.
Câu 11: Định nghĩa nào sau đây là đúng?
A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
B. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị thay đổi trong phản ứng.
D. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản ứng.
Câu 12 : Ở 25 °C, kim loại Zn ở dạng bọt khi tác dụng với dung dịch HCl 1 M có tốc độ phản ứng nhanh hơn
so với Zn ở dạng hạt. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là
A. nồng độ. B. nhiệt độ. C. diện tích bề mặt. D. chất xúc tác.
Câu 13 : Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của phản ứng hóa học sau: Sự cháy diễn ra mạnh và
nhanh hơn khi đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào lọ đựng khí oxi.
A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng nồng độ.
C. Tăng diện tích tiếp xúc. D. Sử dụng chất xúc tác.
Câu 14:Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của phản ứng hóa học sau: Nén hỗn hợp khí N 2 và H2 ở áp
suất cao để tổng hợp khí NH3.
A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất.
C. Tăng diện tích tiếp xúc. D. Sử dụng chất xúc tác.
Câu 15 : Khi cho cùng một lượng Al vào cốc đựng dung dịch acid HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất
khi dùng Al ở dạng nào sau đây?
A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều.
C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng Al dây.
Câu 16 : Đại lượng đặc trưng cho độ giảm nồng độ của chất phản ứng hoặc tăng nồng độ của sản phẩm phản
ứng trong một đơn vị thời gian được gọi là
A. cân bằng hóa học. B. tốc độ tức thời.
C. tốc độ phản ứng. D. quá trình hóa học.
Câu 17 : Cho 6 gam Zn hạt vào một cốc đựng dung dịch H 2SO4 4M (dư) ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên
các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây:
(1) Thay 6 gam Zn hạt bằng 6 gam Zn bột.
(2) Thay dung dịch H2SO4 4 M bằng dung dịch H2SO4 2 M.
(3) Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn (khoảng 50 °C).
(4) Dùng thể tích dung dịch H2SO4 4 M gấp đôi ban đầu.
Những biến đổi nào làm tăng tốc độ phản ứng:
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).
Câu 18 :Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào đã được
sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng?
Tổ Hóa thực hiện
Trường THPT Đức Hòa
A. Nhiệt độ, áp suất. B. diện tích tiếp xúc. C. Nồng độ. D. xúc tác.
Câu 19 : Cho hiện tượng sau: Tàn đóm đỏ bùng lên khi cho vào bình oxygen nguyên chất. Hiện tượng trên thể
hiện ảnh hưởng của yếu tố nào đến tốc độ phản ứng?
A. Nồng độ; B. Nhiệt độ;
C. Diện tích bề mặt tiếp xúc; D. Chất xúc tác.
Câu 20: Tốc độ phản ứng là độ biến thiên
A. nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích.
B. nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
C. số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích.
D. thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Cho phương trình hóa học của phản ứng. X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X
là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l.
Tính tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên?
Câu 2: Cho phản ứng. 2CO (g) + O2 (g) ⟶ 2CO2 (g). Với hệ số nhiệt độ Van’t Hoff ( = 2).Tốc độ phản ứng
thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 0°C lên 50°C?
Câu 3: Cho phản ứng. 2SO2 + O2 ⇄ 2SO3.
Để tốc độ phản ứng tăng lên 16 lần thì thay đổi nồng độ SO2 như thế nào?
Câu 4: Cho phản ứng đơn giản sau: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g)
a. Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng trên
b. Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ H2 giảm 2 lần và giữ nguyên nồng độ Cl2?
Câu 5: Cho phản ứng. Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2
Lúc đầu nồng độ Br2 là 0,045 mol/L, sau 90 giây phản ứng nồng độ Br2 là 0,036 mol/L.
Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 90 giây tính theo Br2.
Câu 6: Phương trình hóa học của phản ứng: CHCl3(g) + Cl2(g) CCl4(g) + HCl (g)
Khi nồng độ của CHCl3 giảm 4 lần, nồng độ Cl2 giữ nguyên thì tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?
Câu 7: Cho phản ứng. 2NO(g) + O2(g)→ 2NO2(g). Nồng độ ban đầu của NO và O 2 lần lược là 0,01M và
0,02M. Để tốc độ phản ứng tăng lên 64 lần thì thay đổi nồng độ NO thay đổi như thế nào? Biết nồng độ O2(g)
không đồi.
Câu 8: Xét phản ứng: 3O2 → 2O3
Nồng độ ban đầu của oxygen là 0,024M. Sau 5 giây nồng độ của oxygen còn lại là 0,02M.
Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên.
Câu 9: Có thể theo dõi tốc độ phản ứng giữa zinc và hydrochloric acid bằng cách đo thể tích khí hydrogen
thoát ra trong phản ứng:
Kết quả
Thời gian Thể tích khí
(giây) (cm3)
0 0
10 20
20 40
30 58
40 72
50 80
Hình 6.7. Sơ đồ thí nghiệm quá trình đo khí hydrogen thoát ra từ phản ứng của Zn và HCl
Tính tốc độ trung bình của khí thoát ra (cm3/s) trong 40 giây đầu của phản ứng.
Trong dãy các hydrogen halide, hydrogen fluroide (HF) có nhiệt độ sôi cao hơn bất thường so với các
hydrogen halide còn lại là do
A. giữa các phân tử HF có liên kết hydrogen.
B. HF có phân tử khối nhỏ hơn so với các HX còn lại.
C. HF có phân tử khối lớn hơn so với các HX còn lại.
D. Do HF có kích thước phân tử nhỏ hơn các HX còn lại.
Câu 8: Trong các đơn chất halogen, chất chỉ thể hiện tính oxi hoá trong các phản ứng hóa học là
A. Fluorine. B. Chlorine. C. Bromine. D. Iodine.
Câu 9: Đi từ fluorine đến iodine, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen biến đổi như thế nào?
A. Tăng dần. B. Giảm dần.
C. Không thay đổi. D. Không xác định được.
Câu 10: Phản ứng giữa đơn chất halogen nào sau đây với hydrogen diễn ra mãnh liệt, nổ ngay cả trong bóng
tối hoặc ở nhiệt độ thấp?
A. I2. B. Br2. C. Cl2. D. F2.
Câu 11: Cho phản ứng với phương trình hoá học như sau: NaX(s) + H2SO4 (conc) HX(g) + NaHSO4.
Tổ Hóa thực hiện
Trường THPT Đức Hòa
Các hydrogen halide (HX) có thể điều chế theo phương pháp trên là
A. HCl, HBr và HI. B. HF và HCl. C. HBr và HI D. HF, HCl, HBr và HI.
Câu 12: Phương trình hóa học nào dưới đây là không chính xác?
A. H2 + Cl2 uv
→
2HCl. B. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2.
0
C. Cl2 + 6KOHđặc 100→ C 5KCl + KClO3 + 3H2O. D. I2 + 2KCl 2KI + Cl2.
Câu 13: Phương trình hóa học nào viết sai?
A. 3Br2 + 2Al 2AlBr3 B. NaBr + AgNO3 → AgBr + NaNO3
C. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + H2O + CO2 D. Cl2 + Fe FeCl2
Câu 14: Tính chất hoá học đặc trưng của các đơn chất halogen là
A. tính khử. B. tính base. C. tính acid. D. tính Oxi hoá.
Câu 15: Halogen được điều chế bằng cách điện phân có màn ngăn dung dịch muối ăn là
A. fluorine. B. chlorine. C. bromine. D. Iodine.
Câu 16: Halogen nào được dùng sản xuất nhựa Teflon?
A. chlorine. B. Iodine. C. bromine. D. fluorine.
Câu 17: Muối nào có nhiều nhất trong nước biển với nồng độ khoảng 3%?
A. NaCl. B. KCl. C. MgCl2. D. NaF.
Câu 18: Dung dịch Br2 có thể phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaF. B. NaCl. C. NaBr. D. NaI.
Câu 19: Nước chlorine có tính tẩy màu là do
A. HCl có tính acid mạnh. B. HClO có tính oxi hóa mạnh.
C. Cl2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. D. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.
Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl 2?
A. Xử lí nước bể bơi. B. Sát trùng vết thương trong y tế.
C. Sản xuất nhựa PVC. D. Sản xuất bột tẩy trắng.
Câu 21: Trong phương trình MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O thì hệ số cân bằng của HCl là bao nhiêu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong tự nhiên, không tồn tại đơn chất halogen.
B. Tính oxi hoá của đơn chất halogen giảm dần từ F2 đến I2.
C. Khí chlorine ẩm và nước chlorine đều có tính tẩy màu.
D. Fluorine có tính oxi hoá mạnh hơn chlorine, oxi hoá Cl - trong dung dịch NaCl thành Cl2.
Câu 23: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch X thì thu được kết tủa màu vàng nhạt. Dung dịch X có thể là
dung dịch
A. NaF. B. NaCl. C. KBr. D. KI.
Câu 24: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cùng sinh ra một
muối?
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag.
Câu 25. Không sử dụng chai, lọ thủy tinh mà thường dùng chai nhựa để chứa, đựng bảo quản hydrohalic acid
nào sau đây?
A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.
Câu 26: Số Oxi hoá cao nhất mà nguyên tử chlorine thể hiện được trong các hợp chất là
A. -1. B. +7. C. +5. D. +1.
Câu 27: Nguyên tố halogen dùng làm gia vị, cần thiết cho tuyến giáp và phòng ngừa khuyết tật trí tuệ là
A. chlorine. B. Iodine. C. bromine. D. fluorine.
Câu 28: Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thuỷ tinh là do xảy ra phản ứng hoá học nào sau đây?
A. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O. B. NaOH + HF NaF + H2O.
C. H2 + F2 2HF. D. 2F2 +2H2O 4HF + O2.
Câu 29: Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là