Tâm Lý

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

- ĐỜI LÝ : trường ĐH Quốc Tử Giam (1070)

- NHÀ TRẦN :
o CHÂU CANH : nhà châm cứu, cứu Trần Dụ Tông lúc nhỏ bị chết đuổi ở Hồ Tây
o PHAN CÔNG BÂN
o CHU VĂN AN 1292-1370
o NGUYỄN BÁ TĨNH ( TUỆ TĨNH) XIV: 2 bộ : NAM DƯỢC THẦN DIỆU -2q-580 vị
thuốc nam- 3873 phuong thuốc trị 184 bệnh chia 10 khoa . HỒNG NGHĨA GIÁC TƯ Y
THƯ -2q- lý luận cơ bản đông ý, dược học dân tộc và biện chứng luận trị
“ Bế tinh, dưỡng khí, tôn thần, thanh tâm, quả dục, thủ chân, luyện hình”
- NHÀ HỒ: NGUYỄN ĐẠI NĂNG : -CHÂM CỨU TIẾP BIỂU DIỄN CA – phổ biến rộng rãi
phương thuốc cho nhân dân
- NHÀ LÊ: ban bố luật HỒNG ĐỨC , luật CẤM PHÁ THAI, CHỐNG TẢO HÔN
o LÊ HỮU TRÁC –HẢI THƯỢNG Y TÔNG TÂM LĨNH -28 tập – 66q , ÂM ÁN –
DƯƠNG ÁN – tập hợp tất cả bệnh ng khỏi và k khỏi
- NHÀ NGUYỄN : -THỜI TÂY SƠN – NGUYỄN GIA PHAN

1. AI CẬP Imhotep vừa là thần linh vừa là thầy thuốc, được coi là ông tổ nghề y
2. ẤN ĐỘ châm cứu dùng để chữa bệnh đầu tiên
3. TRUNG QUỐC châm cứu hình thành sớm- bằng đá nhọn
 Nhà Hạ : ủ men rượu  sáng chế thuốc từ rượu hoặc dấm
 Nhà Thương : cúng bái thầy thuốc kiêm thầy cúng
 Nhà Chu : phân biệt thầy thuốc với thầy cúng
 “nội kinh” bộ sách Y học cổ nhất phản ánh toàn diện -2 phần (tố vấn- linh khu)
-18 quyển – 162 chương
4. HI LẠP : Apolon – vị thần sáng lập ngành y , Axclepiox – ông tổ nghề y, Hipocrat – đạt đến
tuyệt đỉnh nghề y
5. LA MÃ:
 Axclepiat : thầy thuốc , chú ý chế độ ăn uống , dùng pp chữa nước rượu, xoa bóp
 Soranux : tác giả sản phụ khoa – mô tả bpsd nưữu , mỡ bôi cổ tử cung
 Xens : “SỰ THỪA NHẬN SAI LÀM MẮC..”- sách Nghệ thuật y học
 Gelien : nhà giải phẫu , người đầu tiên nghiên cứu sinh lý , dây thần kinh

UD tâm lý chăm sóc sức khỏe ng bệnh – 2 căn cứ ( tuổi và loại bệnh)

1. Bệnh nội khoa : so sánh tình trạng hiện tại với trước khi bị bệnh, tự cách ly bản thân
có thể dẫn đến rối loạn nhân cách. Cơ thể suy nhược, bệnh dai dẳng – lo lắng
 Ung thư nội tạng : k biết chính xác kqua, tò mò , suy nhược, tăng ám thị
 Bệnh ngoài da: mặc cảm tự ti, sợ giao tiếp , sống cách ly , sợ chế nhạo, lây lan
 Bệnh qua tình dục: dấu kín bệnh , tự chạy chữa gây nguy hiểm
2. Bệnh ngoại khoa : đòi hỏi phẫu thuật – đau đớn
- Yếu tố quyết định chủ thể bị stress hay không đặc điểm nhân cách chủ thể
- 4 type phản ứng của stress
 Type 1: bùng nổ, giận dữ ( khẩn cấp thời gian, k kiên nhẫn, hấp tấp)
 Type 2: thất vọng, che giấu cảm xúc, dra đs nội tâm  giảm mdich ,
Immunoglobulon- dễ ntrung, thiên hướng ung thư
 Type 3: im lặng, k phản ứng giảm Ca , yếu tố vi lượng, chóng già, trầm cảm
 Type 4: bình tĩnh , tự tin, thích nghi cao
- Bênh lý lquan stress tâm lý – tòng phạm nguy hiểm
 RLCH Lipid , tăng cholesterol máu  xơ vữa động mạch
 Tăng tiết catecholamin (adrelanin)  co mạch- thiếu oxy tim và thành mạch
 Tăng tiết coritcosterol + catecholamin thượng thận , adrenalin,
miniralcorticoid  co mạch , giữ Na ít bài tiết nước  HA tăng
 Chống hấp phụ Calcium  thấp khớp, xốp xương, chuột tút, co cứng
 Giảm Zn – phì đại tuyến tiền liệt – u xơ
 Hủy hoại Mg  k hấp thu đủ vit – tăng bệnh tim mạch Milireg Selig
 Mất 10% vit C , kể cả ung thư Limes Panling
 Hormon , endorphin tăng  rối loạn chuyển hóa Guillemin
 Ảnh hưởng hoạt động phủ tạng
 Ức chế vùng dưới đồi sản xuất SOMATOSTALIN  giảm INSULIN thả lỏng
glycogen  tiểu đường
 Hen suyễn : tác động hệ miễn dịch, dịch thể tế bào L.B  tăng Ig nhu mô
- Giải tỏa và quản lý – chiến lược ABC ( nhận thức – cân bằng- kiểm soát)
MÀU thứ tự thích hợp giảm dần : xanh da trời – xanh lá cây – đỏ - đen
- Hồng : tưng bừng, kích thích thần kinh ng nóng tính, kthich sx hồng cầu
- Đỏ : sức khỏe, niềm vui, người năng nổ, dễ kích động , thích tranh luận , hiếu thắng
- Trắng: sạch sẽ, thanh khiết
- Vàng : kích thích tiêu hóa . Vàng đậm gây ói
- nâu : ức chế, buồn rầu, ăn mất ngon
- xanh : hạ huyết áp , giảm căng thẳng thần kinh
- Xanh đậm : an toàn
- Xanh da trời: yên tĩnh, mất sự suy yếu cơ bắp do màu hồng gây ra
- Xanh lá cây : dễ chịu- ức chế- trầm cảm
- Lục : hoạt động kém hơn ánh sáng màu đỏ

Liệu pháp giải thích hợp lý ( thuyết phục )- chỉ định : bệnh tâm căn , bệnh tâm thể

Chống chỉ định : chậm phát triển trí tuệ , mất trí nhớ

Liệu pháp ám thị chỉ định : rối loạn tâm căn , cắt cơn nghiện

Chống chỉ định : rôi loạn tâm thể nặng , rối loạn nhân cách

You might also like