Professional Documents
Culture Documents
Các Dao Đ NG
Các Dao Đ NG
34. Một vật dao động với phương trình cm. Thời gian vật đi qua vị trí có li độ x = 5cm lần thứ hai
35: Vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc tức thời bằng một phần tư độ lớn vận tốc cực đại. Tỉ số giữa động năng và thế
năng dao động của vật là A. B. C. D.
11. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, chiều dài dây treo là 1m, dao động điều hoà dưới tác dụng của ngoại lực
F = F0cos ( 2 ft+ ) N. Lấy g = 10m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 1Hz đến 2Hz thì biênđộ dao động của
con lắc sẽ A. không thay đổi. B. giảm. C. tăng. D. tăng rồi giảm.
102 Một dao động riêng có tần số 15Hz được cung cấp năng lượng bởi một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số thay
đổi được. Khi tần số ngoại lực lần lượt là 8Hz, 12Hz, 16Hz, 20Hz thì biên độ dao động cưỡng bức lần lượt là A 1, A2, A3,
A4. Kết luận nào sau đây là đúng:A. A3<A2<A4 <A1 B. A1>A2>A3>A4 C. A1<A2<A3<A4 D. A3>A2>A4
>A1
13. Một dao động riêng có tần số dao động là 5Hz. Nếu tác dụng ngoại lực F1 = 10cos(4πt ) (N) thì biên độ dao động cưỡng
bức là A1. Nếu tác dụng một ngoại lực F2 = 10cos(20πt) (N) thì biên độ dao động cưỡng bức là A 2. Nếu tác dụng một ngoại
lực F3 = 20 cos(4πt ) (N) thì biên độ dao động cưỡng bức là A3. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. A3 > A2 > A1 B. A1 = A3 > A2 C. A1 > A2 > A3 D. A3 > A1 > A2
14: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N).
Dao động của vật có biên độ là A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm
15: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F n = F0sinπt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động
riêng của hệ phải làA. 5 Hz . B. 0,5 Hz . C. 5π Hz . D. 10 Hz .
16. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là
A. dây treo có khối lượng đáng kể B. trọng lực tác dụng lên vật C. lực cản của môi trường D. lực căng của dây
treo
17: Khi nói về dđ điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dđ điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dđ điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
18: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x = 10cos(πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π2 = 10.
Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 10π cm/s2. B. 10 cm/s2. C. 100 cm/s2. D. 100π cm/s2.
19: Người ta đưa con lắc đơn từ nơi có gia tốc g = 9,8 m/s2 đến nơi có gia tốc g’ thì thấy chu kì dao động giảm 0,25%. Biết
tại nơi mới chiều dài con lắc giảm 1%. Gia tốc g’ (đo bằng m/s 2) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,83 m/s2 B. 9,68 m/s2 C. 9,75 m/s2 D. 9,65 m/s2
20: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động:
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha π/2. D. lệch pha π/3.
21. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt l 1, l2 và l1 = 2l2 thực hiện dao động bé tại cùng một nơi với tần số tương ứng f 1, f2.
Liên hệ giữa tần số của chúng làA. f1 = f2 B. f1 = 2f2 C. f2 = 2f1 D. f2
= f1.
22: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200 N/m, khối lượng m = 200 g dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm. Tốc độ
của con lắc khi qua vị trí có li độ x = 2,5 cm là A. 8,67 m/s. B. 86,6 m/s. C. 3,06 m/s. D. 0,0027 m/s.
23. Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định , đầu dưới gắn một vật dao động điều hòa có tần số góc
10rad/s . Nếu coi gia tốc trọng trường g = 10m/s2 thì tại vị trí cân bằng độ giãn của lò xo là :
A. 5cm B. 8cm C 10cm D. 6cm
24. Một con lắc đơn có chiều dài trong khoảng thời gian nó thực hiện được 12 dao động. Khi thay đổi độ dài của nó
đi 36cm thì trong khoảng thời gian nói trên nó thực hiện được 15 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 164cm. B. 144cm. C. 64cm. D. 100cm.
25: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với tần số f và biên độ là
26: Một con lắc đơn dao động điều hòa tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10m/s 2. Chiều dài dây treo con
lắc là A. 50 cm B. 81,5 cm C. 125cm D. 62,5 cm
27: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Động năng của vật tại vị trí cách
biên 3 cm là A. 0,035 J. B. 750 J. C. 350 J. D. 0,075 J.
28: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là và
32. Một vật dao động với phương trình cm. Thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = 5cm lần thứ hai
33: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2sin(2πt + π/6) (cm; s). Thời điểm thứ 3 vật qua vị trí cân bằng là
A. 17/12 (s). B. 16/3 (s). C. 7/3 (s). D. 19/8 (s).
34: Vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc tức thời bằng một phần tư độ lớn vận tốc cực đại. Tỉ số giữa động năng và thế
năng dao động của vật là A. B. C. D.