Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

CÁC LOẠI DAO ĐỘNG

1. Dao động tắt dần là một dao động có:


A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
C. có ma sát cực đại. D. biên độ thay đổi liên tục.
2. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần, còn thế năng biến thiên điều hòa
3. Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong Một dao
động toàn phần xấp xỉ bằng: A. 4,5%. B. 6% C. 9% D. 3%
4. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng
5. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
6. Bộ phận đóng, khép cửa ra vào tự động là ứng dụng của
A. dao động tắt dần B. tự dao động C. cộng hưởng dao động D. dao động cưỡng bức
7. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
D. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì.
8. Chọn câu sai:
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động cưỡng bức có thể là điều hòa.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.
9. Phát biểu nào sau đây là đúng? Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
10. Khi nói về dao động cướng bức, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lức cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hò là dao động cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
11. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật dao động.
12. Chọn câu trả lời sai. Trong dao động cưỡng bức
A. Lực tác dụng là ngoại lực biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng T
B. Chu kì dao động bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức T
C. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực, ma sát của môi trường và độ chênh lệch giữa tần số
của ngoại lực f và tần số riêng cả hệ f0
13. Khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động:
A. với tần số bằng tần số dao động riêng B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng D. mà không chịu tác dụng của ngoại lực
14. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động:
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
15. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là
A. dây treo có khối lượng đáng kể B. trọng lực tác dụng lên vật C. lực cản của môi trường D. lực căng của dây treo
16.
17. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, chiều dài dây treo là 1m, dao động điều hoà dưới tác dụng của ngoại lực
F = F0cos ( 2 ft+ ) N. Lấy g = 10m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 1Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của
con lắc sẽ A. không thay đổi. B. giảm. C. tăng. D. tăng rồi giảm.
18. Một dao động riêng có tần số 15Hz được cung cấp năng lượng bởi một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số thay đổi
được. Khi tần số ngoại lực lần lượt là 8Hz, 12Hz, 16Hz, 20Hz thì biên độ dao động cưỡng bức lần lượt là A 1, A2, A3, A4.
Kết luận nào sau đây là đúng:A. A3<A2<A4 <A1 B. A1>A2>A3>A4 C. A1<A2<A3<A4 D.A3>A2>A4 >A1
19. Một dao động riêng có tần số dao động là 5Hz. Nếu tác dụng ngoại lực F1 = 10cos(4πt ) (N) thì biên độ dao động cưỡng
bức là A1. Nếu tác dụng một ngoại lực F2 = 10cos(20πt) (N) thì biên độ dao động cưỡng bức là A 2. Nếu tác dụng một ngoại
lực F3 = 20 cos(4πt ) (N) thì biên độ dao động cưỡng bức là A3. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. A3 > A2 > A1 B. A1 = A3 > A2 C. A1 > A2 > A3 D. A3 > A1 > A2
20: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N).
Dao động của vật có biên độ là A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm
21: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F n = F0sinπt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động
riêng của hệ phải là A. 5 Hz . B. 0,5 Hz . C. 5π Hz . D. 10 Hz .
22: Người ta đưa con lắc đơn từ nơi có gia tốc g = 9,8 m/s2 đến nơi có gia tốc g’ thì thấy chu kì dao động giảm 0,25%. Biết
tại nơi mới chiều dài con lắc giảm 1%. Gia tốc g’ (đo bằng m/s 2) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,83 m/s2 B. 9,68 m/s2 C. 9,75 m/s2 D. 9,65 m/s2
23: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động:
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha π/2. D. lệch pha π/3.
24. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt l 1, l2 và l1 = 2l2 thực hiện dao động bé tại cùng một nơi với tần số tương ứng f 1, f2.
Liên hệ giữa tần số của chúng là A. f1 = f2 B. f1 = 2f2 C. f2 = 2f1 D. f2 = f1.
25: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200 N/m, khối lượng m = 200 g dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm. Tốc độ
của con lắc khi qua vị trí có li độ x = 2,5 cm là A. 8,67 m/s. B. 86,6 m/s. C. 3,06 m/s. D. 0,0027 m/s.
26. Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định , đầu dưới gắn một vật dao động điều hòa có tần số góc
10rad/s . Lấy g = 10m/s2 thì tại vị trí cân bằng độ giãn của lò xo là A.5cm B. 8cm C. 10cm D. 6cm
27. Một con lắc đơn có chiều dài trong khoảng thời gian nó thực hiện được 12 dao động. Khi thay đổi độ dài của nó
đi 36cm thì trong khoảng thời gian nói trên nó thực hiện được 15 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 164cm. B. 144cm. C. 64cm. D. 100cm.
28: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Động năng của vật tại vị trí cách
biên 3 cm là A. 0,035 J. B. 750 J. C. 350 J. D. 0,075 J.
29: Dao động của một vật có khối lượng 100g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là và

và (cm). Động năng cực đại của vật là

A. 25 mJ. B. 12,5 mJ. C. 37,5 mJ. D. 50 mJ.


30: Một vật dao động điều hòa dọc theo quỹ đạo dài 10 cm với chu kỳ s. Quãng đường vật đi được trong thời gian
1 phút là A. 9 m B. 3 m C. 12 m D. 6 m
31. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 1 s. Tại thời điểm t = 0 tính từ lúc bắt đầu dao động vật nặng đi
qua vị trí có li độ x = - 2 cm và vận tốc v = - 4 cm/s. Phương trình dao động của con lắc là:
A. x = 4cos(2t - /3) (cm). B. x = 4cos(2t - 2/3) (cm).
C. x = 4cos(2t + /3) (cm). D. x = 4cos(2t + 2/3) (cm).
32. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos2t (t tính bằng s). Tính từ t=0, khoảng thời gian ngắn nhất
để vận tốc của vật bằng một nửa vận tốc cực đại là A. 1/6 s. B. 5/12 s. C. 1/12 s. D. 7/12 s.
33: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2sin(2πt + π/6) (cm; s). Thời điểm thứ 3 vật qua vị trí cân bằng là
A. 17/12 (s). B. 16/3 (s). C. 7/3 (s). D. 19/8 (s).

34. Một vật dao động với phương trình cm. Thời gian vật đi qua vị trí có li độ x = 5cm lần thứ hai

theo chiều dương là A. B. C. D.

35: Vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc tức thời bằng một phần tư độ lớn vận tốc cực đại. Tỉ số giữa động năng và thế
năng dao động của vật là A. B. C. D.

CÁC LOẠI DAO ĐỘNG


1: Dao động tắt dần là một dao động có:
A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian. C. có ma sát cực đại. D. biên độ thay đổi liên
tục.
2: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần, còn thế năng biến thiên điều hòa
3. Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong Một dao
động toàn phần xấp xỉ bằng: A. 4,5%. B. 6% C. 9% D. 3%
4. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng
5. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
6. Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?
A. Biên độ, tần số, gia tốc. B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.
C. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. D. Động năng, tần số, lực hồi phục.
7: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật dao động.
8: Khi nói về dao động cướng bức, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lức cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hò là dao động cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
9. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động:
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
10.

11. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, chiều dài dây treo là 1m, dao động điều hoà dưới tác dụng của ngoại lực
F = F0cos ( 2 ft+ ) N. Lấy g = 10m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 1Hz đến 2Hz thì biênđộ dao động của
con lắc sẽ A. không thay đổi. B. giảm. C. tăng. D. tăng rồi giảm.
102 Một dao động riêng có tần số 15Hz được cung cấp năng lượng bởi một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số thay
đổi được. Khi tần số ngoại lực lần lượt là 8Hz, 12Hz, 16Hz, 20Hz thì biên độ dao động cưỡng bức lần lượt là A 1, A2, A3,
A4. Kết luận nào sau đây là đúng:A. A3<A2<A4 <A1 B. A1>A2>A3>A4 C. A1<A2<A3<A4 D. A3>A2>A4
>A1
13. Một dao động riêng có tần số dao động là 5Hz. Nếu tác dụng ngoại lực F1 = 10cos(4πt ) (N) thì biên độ dao động cưỡng
bức là A1. Nếu tác dụng một ngoại lực F2 = 10cos(20πt) (N) thì biên độ dao động cưỡng bức là A 2. Nếu tác dụng một ngoại
lực F3 = 20 cos(4πt ) (N) thì biên độ dao động cưỡng bức là A3. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. A3 > A2 > A1 B. A1 = A3 > A2 C. A1 > A2 > A3 D. A3 > A1 > A2
14: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N).
Dao động của vật có biên độ là A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm
15: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F n = F0sinπt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động
riêng của hệ phải làA. 5 Hz . B. 0,5 Hz . C. 5π Hz . D. 10 Hz .
16. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là
A. dây treo có khối lượng đáng kể B. trọng lực tác dụng lên vật C. lực cản của môi trường D. lực căng của dây
treo
17: Khi nói về dđ điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dđ điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dđ điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
18: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x = 10cos(πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π2 = 10.
Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 10π cm/s2. B. 10 cm/s2. C. 100 cm/s2. D. 100π cm/s2.
19: Người ta đưa con lắc đơn từ nơi có gia tốc g = 9,8 m/s2 đến nơi có gia tốc g’ thì thấy chu kì dao động giảm 0,25%. Biết
tại nơi mới chiều dài con lắc giảm 1%. Gia tốc g’ (đo bằng m/s 2) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,83 m/s2 B. 9,68 m/s2 C. 9,75 m/s2 D. 9,65 m/s2
20: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động:
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha π/2. D. lệch pha π/3.
21. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt l 1, l2 và l1 = 2l2 thực hiện dao động bé tại cùng một nơi với tần số tương ứng f 1, f2.
Liên hệ giữa tần số của chúng làA. f1 = f2 B. f1 = 2f2 C. f2 = 2f1 D. f2
= f1.
22: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200 N/m, khối lượng m = 200 g dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm. Tốc độ
của con lắc khi qua vị trí có li độ x = 2,5 cm là A. 8,67 m/s. B. 86,6 m/s. C. 3,06 m/s. D. 0,0027 m/s.
23. Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định , đầu dưới gắn một vật dao động điều hòa có tần số góc
10rad/s . Nếu coi gia tốc trọng trường g = 10m/s2 thì tại vị trí cân bằng độ giãn của lò xo là :
A. 5cm B. 8cm C 10cm D. 6cm
24. Một con lắc đơn có chiều dài trong khoảng thời gian nó thực hiện được 12 dao động. Khi thay đổi độ dài của nó
đi 36cm thì trong khoảng thời gian nói trên nó thực hiện được 15 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 164cm. B. 144cm. C. 64cm. D. 100cm.
25: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với tần số f và biên độ là

A. Cơ năng của con lắc lò xo là A. B. C. D.

26: Một con lắc đơn dao động điều hòa tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10m/s 2. Chiều dài dây treo con
lắc là A. 50 cm B. 81,5 cm C. 125cm D. 62,5 cm
27: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Động năng của vật tại vị trí cách
biên 3 cm là A. 0,035 J. B. 750 J. C. 350 J. D. 0,075 J.
28: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là và

và (t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là

A. 25 mJ. B. 12,5 mJ. C. 37,5 mJ. D. 50 mJ.


28: Một vật dao động điều hòa dọc theo quỹ đạo dài 10 cm với chu kỳ s. Quãng đường vật đi được trong thời gian 1
phút là A. 9 m B. 3 m C. 12 m D. 6 m
29. Một con lắc lò xo nhẹ lần lượt liên kết với các vật có khối lượng m 1, m2 và m thì chu kì dao động lần lượt bằng T1 =
1,6s, T2 = 1,8s và T. Nếu thì T gần bằng
A. 2,5 (s). B. 2,8 (s). C. 2,0 (s). D. 4,6 (s).
30.. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 1 s. Tại thời điểm t = 0 tính từ lúc bắt đầu dao động vật nặng đi
qua vị trí có li độ x = - 2 cm và vận tốc v = - 4 cm/s. Phương trình dao động của con lắc là:
A. x = 4cos(2t - /3) (cm). B. x = 4cos(2t - 2/3) (cm).
C. x = 4cos(2t + /3) (cm). D. x = 4cos(2t + 2/3) (cm).
31. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos2t (t tính bằng s). Tính từ t=0, khoảng thời gian ngắn nhất
để vận tốc của vật bằng một nửa vận tốc cực đại làA. 1/6 s. B. 5/12 s. C. 1/12 s.
D. 7/12 s.

32. Một vật dao động với phương trình cm. Thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = 5cm lần thứ hai

theo chiều dương. Là A. B. C. D.

33: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2sin(2πt + π/6) (cm; s). Thời điểm thứ 3 vật qua vị trí cân bằng là
A. 17/12 (s). B. 16/3 (s). C. 7/3 (s). D. 19/8 (s).
34: Vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc tức thời bằng một phần tư độ lớn vận tốc cực đại. Tỉ số giữa động năng và thế
năng dao động của vật là A. B. C. D.

You might also like