Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Trắc nghiệm đại số 9 bài 3: Liên hệ giữa phép nhân với phép khai phương

Câu 1.
Giá trị của biểu thức $\sqrt{9a^{2}(b^{2}+4-4b)}$ khi $a = 2$ và $b =-\sqrt{3}$, bằng giá trị nào sau đây ?
A. $6(2 + \sqrt{3})$
B. $6(2 - \sqrt{3})$
C. $3(2 + \sqrt{3})$
D. $3(2 - \sqrt{3})$
Câu 2.
Giá trị biểu thức $\sqrt{\frac{2}{75}}.\sqrt{\frac{121}{32}}.\sqrt{\frac{3}{64}}$ bằng:
A. $\frac{11}{40}$
B. $\frac{33}{20}$
C. $\frac{11}{160}$
D. 0,8
Câu 3.
Phương trình $\sqrt{4(1+x)^{2}}=6$ có:
A. Vô nghiệm
B. Vô số nghiệm
C. 1 Nghiệm
D. 2 Nghiệm
Câu 4.
Biểu thức $2y^{2}\sqrt{\frac{x^{4}}{4y^{2}}}$ với $y<0$ được rút gọn là ?
A. $-yx^{2}$
B. $\frac{x^{2}y^{2}}{|y|}$
C. $yx^{2}$
D. $\sqrt{y^{2}x^{4}}$
Câu 5.
Tính $\sqrt{2}.\sqrt{50};\sqrt{3a}.\sqrt{27a};\sqrt{36.100.0,25};\sqrt{81.a^{2}}$
Kết quả lần lượt là các số:
Đs1: 10,9a,20,9a
Đs2: 10,9a,30,9a
Đs3: 10,9a,40,9a
Đs4: 20,9a,20,9a
Số đáp số đúng là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 6.
Tính $\sqrt{28a^{4}b^{2}}$, ta được kết quả:
A. $4a^{2}b$
B. $2\sqrt{7}a^{2}b$
C. $-2\sqrt{7}a^{2}b$
D. $|b|a^{2}\sqrt{28}$
Câu 7.
Các phát biểu nào sau đây đúng:
A. $A\sqrt{B}=\sqrt{A^{2}B}(A\geq 0,B\geq 0)$
B. $A\sqrt{B}=\sqrt{A^{2}B}(A< 0,B\geq 0)$
C. $A\sqrt{B}=\sqrt{A^{2}B}(A\geq 0,\forall B)$
D. $A\sqrt{B}=\sqrt{A^{2}B}(A\neq 0,B\neq 0)$
Câu 8.
Tính $-0,05\sqrt{28800}$, ta được kết quả là:
A. $6\sqrt{2}$
B. $\sqrt{(0,05)^{5}.28800}$
C. $-6\sqrt{2}$
D. $-3\sqrt{2}$
Câu 9.
Giá trị của biểu thức $\sqrt{32(1-\sqrt{2})^{2}}$ bằng:
A. $4(1-\sqrt{2})$
B. $4(\sqrt{2}-1)$
C. $8\sqrt{2}$
D. $4(2-\sqrt{2})$
Câu 10.
Cho $a\geq 0$ và $b\geq 0$, một học sinh chứng minh $\sqrt{a}.\sqrt{b}=\pm\sqrt{a.b}$ như sau:
Chứng minh:
(1) Đặt M=\sqrt{a}.\sqrt{b},N=\sqrt{a.b}, ta có: $M^{2}=(\sqrt{a}.\sqrt{b})(\sqrt{a}.\sqrt{b})=\sqrt{a}.\
sqrt{a}\sqrt{b}.\sqrt{b}=ab$, và $N^{2}=\sqrt{a.b}\sqrt{a.b}=ab$,
(2) Suy ra $M^{2}=N^{2}$
(3) Từ đó, $M=|N|$.
(4) Vậy $\sqrt{a}.\sqrt{b}=\pm\sqrt{a.b}$
Các bước giải trên sai từ giai đoạn nào?
A. Lời giải trên sai từ giai đoạn (4).
B. Lời giải trên sai từ giai đoạn (1).
C. Lời giải trên sai từ giai đoạn (2).
D. Lời giải trên sai từ giai đoạn (3).
Câu 11.
Cho các khẳng định:
(a) $\sqrt{5}$. $\sqrt{20}$ = 20
(b) $\sqrt{90.6,4}$ = 24
(c) $\sqrt{21,8^{2}}$ - $\sqrt{18,2^{2}}$
Số khẳng định đúng là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 12.
Tính M= $\sqrt{117,5^{2}}$ - $\sqrt{26,5^{2}-1440}$
A. 108
B. 110
C. 120
D. 135
Câu 13.
Tính M= $\sqrt{146,5^{2}}$ - $\sqrt{109,5^{2}+27.256}$
A. N=96
B. N=108
C. N=128
D. A, B, C đều sai
Câu 14.
Tính T=$\sqrt{7+\sqrt{13}}$. $\sqrt{7-\sqrt{13}}$
A. T=-6
B. T=6
C. T=7+$\sqrt{13}$
D. 7- $\sqrt{13}$
Câu 15.
Tính E= 3$\sqrt{5}$($\sqrt{2}$ - 2) + $(3+\sqrt{5})^{2}$ - 3 $\sqrt{10}$
A. E= 2$\sqrt{13}$
B. E=-6$\sqrt{14}$
C. E=-13
D. E=14
Câu 16.
Cho các biểu thức M=$\sqrt{x+3}$. $\sqrt{x-5}$ và N=$\sqrt{(x+3)(x-5)}$ Điều kiện để M và N đồng thời
có nghĩa là:
A. x$\geq$5
B. x$\leq$-3
C. x$\leq$-3 hoặc x$\geq$5
D. A,B,C đều sai
Câu 17.
Kết quả của phép tính $\sqrt{2,5}$. $\sqrt{14,4}$ là
A. 36
B. 6
C. 18
D. 9
Câu 18.
Kết quả của phép tính $\sqrt{\frac{81}{169}}$ là
A. $\frac{9}{13}$
B. $\frac{9}{169}$
C. $\frac{3}{13}$
D. $\frac{13}{9}$
Câu 19.
Kết quả của phép tính $\sqrt{\frac{1,21}{576}}$ là
A. $\frac{1,1}{240}$
B. $\frac{11}{24}$
C. $\frac{11}{240}$
D. $\frac{240}{11}$
Câu 20.
Phép tính $\sqrt{-5^{2}.7^{2}}$ có kết quả là?
A. 35
B. 5
C. -35
D. Không tồn tại
Câu 21.
Cho a, b là hai số không âm. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. $\sqrt{ab}$ = a $\sqrt{b}$
B. $\sqrt{a}$. $\sqrt{b}$ = b. $\sqrt{a}$
C. $\sqrt{a}$. $\sqrt{b}$ = $\sqrt{ab}$
D. $\sqrt{ab}$ = $\frac{\sqrt{a}}{\sqrt{b}}$
Câu 22.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. $\sqrt{2018+2019}$ = $\sqrt{2018}$ + $\sqrt{2019}$
B. $\sqrt{2018.2019}$ = $\frac{\sqrt{2018}}{\sqrt{2019}}$
C. $\sqrt{2018}$. $\sqrt{2019}$ = $\sqrt{2018.2019}$
D. 2018.2019 =$\frac{\sqrt{2018}}{\sqrt{2019}}$
Câu 23.
Kết quả của phép tính $\sqrt{\frac{-999}{111}}$ là
A. 9
B. -9
C. -3
D. Không tồn tại
Câu 24.
Kết quả của phép tính $\sqrt{\frac{625}{-729}}$ là
A. $\frac{25}{27}$
B. -$\frac{25}{27}$
C. - $\frac{5}{7}$
D. Không tồn tại
Câu 25.
Kết quả của phép tính $\sqrt{2,5}$. $\sqrt{14,4}$ là
A. 31
B. 16
C. 64
D. 8
Câu 26.
Kết quả của phép tính $\sqrt{1,25}$. $\sqrt{51,2}$ là
A. 32
B. 16
C. 64
D. 8
Câu 27.
Rút gọn biểu thức $\sqrt{0,9.0,1.(3-x) ^{2}}$ với x>3 ta được
A. 0,3(x-3)
B. 0,3(3-x)
C. 0,9(x-3)
D. 0,1(x-3)
Câu 28.
Phép tính $\sqrt{-5^{2}.7^{2}}$ có kết quả là
A. 35
B. 5
C. -35
D. Không tồn tại
Câu 29.
Phép tính $\sqrt{12^{2}.(-11)^{2}}$ có kết quả là
A. -33
B. -132
C. 132
D. Không tồn tại
Câu 30.
Giá trị biểu thức $\sqrt{x-2}$. $\sqrt{x+2}$ khi x=$\sqrt{29}$ là
A. 29
B. 5
C. 10
D. 25

You might also like