Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng Bơm Nhiệt - Chương 5
Bài Giảng Bơm Nhiệt - Chương 5
Bài Giảng Bơm Nhiệt - Chương 5
2
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
4
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
6
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
Chương 5
BƠM NHIỆT
TRONG MỘT SỐ ỨNG DỤNG
8
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
Theo thời gian cũng như trình độ phát triển, hệ thống ĐHKK
được trang bị chức năng theo các mức sau:
Mức 1: chỉ có các chức năng làm mát và lọc bụi.
Mức 2: có các chức năng làm mát, sưởi ẩm/gia nhiệt và lọc bụi.
Mức 3: như Mức 2, thêm kiểm soát thông gió/ gió tươi.
Mức 4: như Mức 3, thêm chức năng phun ẩm.
Mức 5: như Mức 4 nhưng có độ chính xác cao.
Ngoài ra, các hệ thống ĐHKK ngày nay còn được tích hợp thêm
các chức năng mới như kiểm soát người trong phòng, khử khuẩn...
12
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
13
14
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
15
16
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
17
18
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
19
20
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
21
22
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
23
24
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
25
26
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
27
28
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
29
30
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
31
32
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
Nguyên tắc chung: thay đổi chức năng của thiết bị trao đổi nhiệt
(TBBH thành TBNT, và ngược lại).
Biện pháp kỹ thuật:
+ Đảo chiều môi chất phía máy nén bằng van đảo chiều (4 –
way valve),
+ Đảo chiều môi chất phía thiết bị tiết lưu bằng các van 1 chiều
(check valve).
33
34
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
35
36
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
37
38
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
39
40
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
41
42
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
43
44
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
45
46
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
47
48
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
49
50
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
2) Phân loại
bơm nhiệt
đun nước nóng
(Hình 7.2,
Trang 186,
TLTK [1])
51
53
- Phần bình chứa nước nóng (tích nhiệt), để đảm bảo nguyên lý
“phân tầng” (giúp chức năng tích nhiệt tốt hơn và/hoặc đạt hiệu
quả cao hơn), bình chứa nước nóng cần có các đặc điểm cấu tạo
như sau:
+ Vị trí lấy nước nóng ra luôn phải cao hơn vị trí đưa nước lạnh
vào và chênh lệch độ cao càng lớn càng tốt;
+ Tốc độ nước lạnh vào bình chứa phải nhỏ hoặc rất nhỏ (< 0,5
m/s) để tránh gây “xáo trộn” nước trong bình chứa. Nếu không
đạt, phải chia thành nhiều đường nước vào và/hoặc sử dụng
ống chia với nhiều “miệng” cấp nước...
+ Với bình chứa dung tích nhỏ, nên có cấu tạo dạng trụ đứng để
tạo chênh lệch độ cao đường vào/ra ở mức lớn nhất có thể.
54
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
5.2.2.1. Bơm nhiệt gió – nước (ATW) loại nguyên cụm (packaged
type), chỉ có gia dụng
(Xem mục 7.4.2, trang 192, TLTK [1])
Ghi chú: việc phân loại “nguyên cụm” hay “tách” với bơm nhiệt đun
nước nóng phụ thuộc vào kết cấu của bơm nhiệt có gắn với
bình chứa nước nóng hay không và khác với cách phân loại
trong thiết bị ĐHKK.
55
56
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
57
5.2.2.2. Bơm nhiệt gió – nước (ATW) loại tách (split type)
(Xem mục 7.4.3, trang 193, TLTK [1])
Ghi chú: việc phân loại “nguyên cụm” hay “tách” với bơm nhiệt đun
nước nóng phụ thuộc vào kết cấu của bơm nhiệt có gắn với
bình chứa nước nóng hay không và khác với cách phân loại
trong thiết bị ĐHKK.
58
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
59
60
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
61
62
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
63
64
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
65
66
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
67
68
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
69
70
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
72
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
Ví dụ: cho Hà Nội tmax = thè, cấp 1 = 37,8 oC, tmin = tđông, cấp 1 = 8,6 oC
⟹ Dtw = 14,6 K và ttrung bình = 23,2 oC ⟹ tngầm = 19,8 ~ 26,6 oC
(Ở độ sâu x = 3 m và đã được kiểm chứng bằng thực nghiệm)
75
Theo số liệu
khí tượng 24
ốp đo/ngày;
17 năm
từ 1988
đến 2004
thè, cấp 1 =
27,4 oC
76
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
Theo số liệu
khí tượng 24
ốp đo/ngày;
20 năm
từ 1971
đến 1990
thè, cấp 1 =
37,8 oC
77
Theo số liệu
khí tượng 24
ốp đo/ngày;
20 năm
từ 1985
đến 2004
thè, cấp 1 =
37,6 oC
78
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
Theo số liệu
khí tượng 24
ốp đo/ngày;
20 năm
từ 1985
đến 2004
thè, cấp 1 =
27,5 oC
80
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
Theo số liệu
khí tượng 24
ốp đo/ngày;
20 năm
từ 1983
đến 2002
thè, cấp 1 =
36,8 oC
81
83
84
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
85
86
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
87
91
92
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
93
94
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
95
Mắt ga
TXV – van tiết lưu nhiệt
Phin sấy
SV2
SV1 – van điện từ (pump down) - lọc
SV3
SV2, SV3 – các van điện từ điều khiển Giàn ngưng
tụ ngoài
(theo nhiệt độ)
Bình chứa Máy nén
cao áp môi chất
96
Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt
Đ/c: Phòng 816, Thư viện Tạ Quang Bửu, ĐHBK Hà nội
GIÓ TƯƠI
Phin sấy
SV1 – van điện từ (pump down) - lọc SV2
SV3
SV2, SV3 – các van điện từ Giàn ngưng
điều khiển năng tụ ngoài
năng lượng)
97
99
100