Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 21

Mẫu dùng cho NH 2022-2023 và từ khóa tuyển sinh 2022

Duyệt

Phụ lục 2
(Ban hành kèm theo Thông báo số 1391/TB-ĐHVL-ĐT ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Hiệu trưởng
trường Đại học Văn Lang)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


Mã học phần: 71EBAS10022
Tên học phần (tiếng Việt): Cơ sở văn hóa Việt Nam
Tên học phần (tiếng Anh): Fundamentals of Vietnamese Culture

1. Thông tin về học phần


1.1. Số tín chỉ: 2 tín chỉ
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập: 100 giờ
Đi thực Tự học, Thi,
Lý Thực Đồ
Phân bổ các loại giờ tế, trải nghiên kiểm Tổng
thuyết hành án
nghiệm cứu tra
Trực tiếp tại phòng
Số giờ 24 24
học
giảng dạy
e-Learning
trực tiếp và 6 6
(có hướng dẫn)
e-Learning
Đi thực tế, trải
(30 giờ)
nghiệm
Tự học, tự nghiên
Số giờ tự 60 60
cứu
học và khác
Ôn thi, dự thi, kiểm
(70 giờ) 10 10
tra
Tổng 24 66 10 100

1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:

 Giáo Giáo dục chuyên nghiệp 


dục đại  Cơ sở khối   Chuyên
 Cơ sở ngành  Tốt nghiệp
cương ngành Ngành sâu
1.4. Học phần tiên quyết:
- Không
1.5. Học phần học trước, song hành:
- Không
1.6. Ngôn ngữ:

1
- Giảng dạy bằng tiếng Việt
1.7. Đơn vị phụ trách:
a) Khoa Ngoại ngữ và Bộ môn Kỹ năng ngôn ngữ
b) Học phần giảng dạy cho ngành: NNA
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
Môn học này trang bị cho sinh viên các kiến thức:
- Văn hóa và văn hóa Việt Nam
- Văn hóa nhận thức
- Văn hóa tổ chức đời sống tập thể
- Văn hóa tổ chức đời sống cá nhân
- Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên
- Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
Môn học này trang bị cho sinh viên kỹ năng:
- Xây dựng cách ứng xử văn hoá thích hợp với môi trường tự nhiên và xã hội của từng cá
nhân.
Môn học này trang bị cho sinh viên năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Đối chiếu những nét tương đồng và dị biệt giữa các nền văn hóa khác nhau
- Điều chỉnh thái độ, hành vi đúng với môi trường văn hóa xã hội
Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
CĐR của học phần (CLOs)
Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực
Kiến thức
Phân biệt các loại hình văn hóa thuộc lãnh vực cá nhân, tập thể trong môi trường tự nhiên và xã hội
CLO1

Vận dụng phù hợp các loại hình văn hóa thuộc lãnh vực cá nhân, tập thể trong môi trường tự nhiên và
CLO2
xã hội.
Kỹ năng
CLO3 Xây dựng cách ứng xử văn hoá thích hợp với môi trường tự nhiên và xã hội của từng cá nhân.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CLO4 Đối chiếu những nét tương đồng và dị biệt giữa các nền văn hóa khác nhau
CLO5 Điều chỉnh thái độ, hành vi đúng với môi trường văn hóa xã hội

b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI


PLO, PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO9 PLO10
CLO PI1.1 …. PI2.1 PI2.2 PI3.1 …. PI4.1 …. PI5.1 …. PI9.1 ….. PI10.1 PI10.2
CLO1 R
CLO2 R
CLO3 R
CLO4 R
CLO5 R

3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần


Môn học này cung cấp cho sinh viên kiến thức tổng quát về môn Cơ sở văn hóa Việt Nam như:
các khái niệm về văn hóa, văn hiến, văn vật. Đồng thời, môn học này cũng giới thiệu về Văn
2
hóa nhận thức gồm các vấn đề liên quan như: triết lý âm dương, cấu trúc không gian thời gian
của vũ trụ; Văn hóa tổ chức đời sống tập thể gồm: tổ chức nông thôn làng, xã, tổ chức quốc gia,
đô thị; Văn hóa tổ chức đời sống cá nhân: văn hóa giao tiếp và nghệ thuật ngôn từ. Bên cạnh đó,
môn học còn đề xuất các loại hình về văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên và xã hội giữa
con người với nhau.

3
4. Đánh giá và cho điểm
4.1. Thang điểm
Đánh giá theo thang điểm 10. Làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Khoảng cách thang điểm nhỏ nhất là 0,25 điểm.
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
4.3. Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần
Điểm Thời điểm
Tỷ trọng Chuẩn đầu ra học phần
thành Phương pháp đánh giá đánh giá
phần CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5
Chuyên cần 10% X x x Mỗi buổi học
Thuyết trình nhóm 10% x x X x x Mỗi buổi học
Quá trình Đặt câu hỏi và thảo luận 10% x x X x x Mỗi buổi học
Sau mỗi đợt thuyết trình
Bài tiểu luận nhóm 20% x x X x x
nhóm
Tiểu luận cá nhân (trên Moodle)- nộp 3
Cuối kỳ 50 % x x X x x Cuối kỳ
tuần sau khi kết thúc môn học
TỔNG 100%

4
5. Giáo trình và tài liệu học tập
5.1. Giáo trình chính
TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1 Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 1999 Giáo dục

5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo


TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1 Việt Nam phong tục Phan Kế Bính 2004 Văn học
2 Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Quốc Vượng 2004 Giáo dục

5
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và hoạt động dạy – học
Số giờ thiết kế Đóng góp
Tuần/ Số giờ
Nội dung Tổng LT TH/ TT cho
Buổi tự học
ĐA CLOs
Chương 1: Văn hóa học và văn hóa Việt Nam 9 3 0 0 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ) 3 3 0 0 0
- Giới thiệu môn học và ĐCCT
- Văn hóa và văn học
- Các đặc trưng và chức năng của văn hóa
- Cấu trúc của hệ thống văn hóa
- Hoàn cảnh địa lý, không gian văn hóa và các vùng văn hóa Việt Nam
- Hoàn cảnh lịch sử-xã hội của văn hóa Việt Nam
- GV đặt một số câu hỏi liên quan đến bài học trong khi giảng.
- Sinh viên trả lời. CLO1
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 0 0 0 6 CLO2
Buổi 1 - Đọc trước: Chương 2: Văn hóa nhận thức CLO3
Nhóm được phân công chuẩn bị bài thuyết trình: Tư tưởng xuất phát về bản chất CLO4
của vũ trụ: Triết lý Âm dương; Triết lý về cấu trúc không gian của vũ trụ: Mô CLO5
hình Tam tài, Ngũ hành (Tr, 50-71) (1 giờ)
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết trình
- Tổ chức học tập theo nhóm
- Dạy học dựa trên vấn đề
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần
- Đặt câu hỏi và thảo luận
Chương 2: Văn hóa nhận thức 9 3 0 0 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ) 3 3 0 0 0
6
Số giờ thiết kế Đóng góp
Tuần/ Số giờ
Nội dung Tổng LT TH/ TT cho
Buổi tự học
ĐA CLOs
Thuyết trình: Tư tưởng xuất phát về bản chất của vũ trụ: Triết lý Âm dương;
Triết lý về cấu trúc không gian của vũ trụ: Mô hình Tam tài, Ngũ hành (Tr, 50-
71) (1 giờ)
- Triết lý Âm dương: bản chất và khái niệm
- Hai quy luật của Triết lý Âm dương
Buổi 2 - Triết lý Âm dương và tính cách của người Việt CLO1
- Hai hướng phát triển của Triết lý Âm dương CLO2
- Tam tài CLO3
- Những đặc trưng khái quát của Ngũ hành CLO4
- Hà Đồ-cơ sở của Ngũ hành CLO5
- Ngũ hành theo Hà Đồ
- Ứng dụng của Ngũ hành
- GV đặt một số câu hỏi liên quan đến bài học trong khi giảng.
- Sinh viên trả lời.
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 0 0 0 6
- Đọc trước: Chương 2: Văn hóa nhận thức (TT)
- Nhóm được phân công chuẩn bị bài thuyết trình: Triết lý về cấu trúc thời gian
của vũ trụ: lịch âm dương và hệ can chi; nhận thức về con người (Tr, 72-87) (1
giờ)
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết trình
- Tổ chức học tập theo nhóm
- Dạy học dựa trên vấn đề
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần
- Thuyết trình
7
Số giờ thiết kế Đóng góp
Tuần/ Số giờ
Nội dung Tổng LT TH/ TT cho
Buổi tự học
ĐA CLOs
- Đặt câu hỏi và thảo luận
- Bài tiểu luận
Chương 2: Văn hóa nhận thức TT 9 3 0 0 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ) 3 3 0 0 0
Thuyết trình: Triết lý về cấu trúc thời gian của vũ trụ: lịch âm dương và hệ can
chi; nhận thức về con người (Tr, 72-87) (1 giờ)
- Lịch và lịch âm dương
- Hệ đếm can chi
- Nhận thức về con người tự nhiên
- Cách nhìn cổ truyền về con người xã hội
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 0 0 0 6
- Đọc trước: Chương 3: Văn hóa tổ chức đời sống tập thể
- Nhóm được phân công chuẩn bị bài thuyết trình: Tổ chức nông thôn (Tr, 88-
Buổi 3 103) (1 giờ) CLO1
(Elearning C. Phương pháp giảng dạy CLO2
- áp dụng - Thuyết trình CLO3
cho HK - Tổ chức học tập theo nhóm CLO4
222) - Dạy học dựa trên vấn đề CLO5
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần
- Đặt câu hỏi và thảo luận
Chương 3: Văn hóa tổ chức đời sống tập thể 9 3 0 0 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ) 3 3 0 0 0
Thuyết trình: Tổ chức nông thôn (Tr, 88-103) (1 giờ)
- Tổ chức nông thôn theo huyết thống: Gia đình và Gia tộc
- Tổ chức nông thôn theo địa bàn cư trú: Xóm và Làng
8
Số giờ thiết kế Đóng góp
Tuần/ Số giờ
Nội dung Tổng LT TH/ TT cho
Buổi tự học
ĐA CLOs
- Tổ chức nông thôn theo nghề nghiệp và sở thích: Phường, Hội
- Tổ chức nông thôn theo truyền thống nam giới: Giáp
- Tổ chức nông thôn theo đơn vị hành chính: Thôn và Xã
- Tính cộng đồng và tính tự trị-hai đặc trưng cơ bản của nông thôn Việt Nam
- GV đặt một số câu hỏi liên quan đến bài học trong khi giảng.
- Sinh viên trả lời.
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 0 0 0 6
- Đọc trước: Chương 3: Văn hóa tổ chức đời sống tập thể (tt)
- Nhóm được phân công chuẩn bị bài thuyết trình: Tổ chức quốc gia và tổ chức
đô thị (Tr, 104-125) (1 giờ)
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết trình
Buổi 4 - Tổ chức học tập theo nhóm CLO1
- Dạy học dựa trên vấn đề CLO2
D. Đánh giá kết quả học tập CLO3
Phương pháp đánh giá: CLO4
- Chuyên cần CLO5
- Thuyết trình
- Đặt câu hỏi và thảo luận
- Bài tiểu luận
Chương 3: Văn hóa tổ chức đời sống tập thể TT 9 3 0 0 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ) 3 3 0 0 0 CLO1
Buổi 5 Thuyết trình: Tổ chức quốc gia và tổ chức đô thị (Tr, 104-125) (1 giờ) CLO2
- Từ Làng đến Nước và việc quản lý xã hội CLO3
- Nước với truyền thống dân chủ của văn hóa nông nghiệp CLO4
- Đô thị Việt Nam trong quan hệ với Quốc gia CLO5
- Đô thị trong quan hệ với Nông thôn
9
Số giờ thiết kế Đóng góp
Tuần/ Số giờ
Nội dung Tổng LT TH/ TT cho
Buổi tự học
ĐA CLOs
- Quy luật chung của tổ chức xã hội Việt Nam truyền thống
- GV đặt một số câu hỏi liên quan đến bài học trong khi giảng.
- Sinh viên trả lời.
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 0 0 0 6
- Đọc trước: Chương 4: Văn hóa tổ chức đời sống cá nhân
- Nhóm được phân công chuẩn bị bài thuyết trình: Tín ngưỡng và phong tục (Tr,
126-154) (1 giờ)
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết trình
- Tổ chức học tập theo nhóm
- Dạy học dựa trên vấn đề
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần
- Thuyết trình
- Đặt câu hỏi và thảo luận
- Bài tiểu luận
Buổi 6 Chương 4: Văn hóa tổ chức đời sống cá nhân 9 3 0 0 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ) 3 3 0 0 0
Thuyết trình: Tín ngưỡng và phong tục (Tr, 126-154) (1 giờ)
- Tín ngưỡng phồn thực CLO1
- Tín ngưỡng sùng bái tự nhiên CLO2
- Tín ngưỡng sùng bái con người CLO3
- Phong tục hôn nhân CLO4
- Phong tục tang ma CLO5
- Phong tục lễ tết và lễ hội
- GV đặt một số câu hỏi liên quan đến bài học trong khi giảng.
10
Số giờ thiết kế Đóng góp
Tuần/ Số giờ
Nội dung Tổng LT TH/ TT cho
Buổi tự học
ĐA CLOs
- Sinh viên trả lời.
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 0 0 0 6
- Đọc trước: Chương 4: Văn hóa tổ chức đời sống cá nhân (TT)
- Nhóm được phân công chuẩn bị bài thuyết trình: Văn hóa giao tiếp và nghệ
thuật ngôn từ; Nghệ thuật thanh sắc và hình khối (Tr, 155-185) (1 giờ)
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết trình
- Tổ chức học tập theo nhóm
- Dạy học dựa trên vấn đề
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần
- Thuyết trình
- Đặt câu hỏi và thảo luận
- Bài tiểu luận
Chương 4: Văn hóa tổ chức đời sống cá nhân TT (tự học) 9 3 0 0 6
Buổi 7 A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ) 3 3 0 0 0
Thuyết trình: Văn hóa giao tiếp và nghệ thuật ngôn từ; Nghệ thuật thanh sắc
và hình khối (Tr, 155-185) (1 giờ)
- Các đặc trưng giao tiếp cơ bản của người Việt Nam CLO1
- Các đặc trưng cơ bản của nghệ thuật ngôn từ Việt Nam CLO2
- Tính biểu trưng của nghệ thuật thanh sắc và hình khối CLO3
- Tính biểu cảm của nghệ thuật thanh sắc và hình khối CLO4
- Tính tổng hợp của nghệ thuật thanh sắc và hình khối CLO5
- Tính linh hoạt ở nghệ thuật thanh sắc
- GV đặt một số câu hỏi liên quan đến bài học trong khi giảng.
- Sinh viên trả lời.
11
Số giờ thiết kế Đóng góp
Tuần/ Số giờ
Nội dung Tổng LT TH/ TT cho
Buổi tự học
ĐA CLOs
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 0 0 0 6
- Đọc trước: Chương 5: Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên
- Nhóm được phân công chuẩn bị bài thuyết trình: Văn hóa ứng xử với môi
trường tự nhiên (Tr, 186-225) (1 giờ)
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết trình
- Tổ chức học tập theo nhóm
- Dạy học dựa trên vấn đề
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần
- Đặt câu hỏi và thảo luận
Chương 5: Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên 9 3 0 0 6
Buổi 8 A. Nội dung giảng dạy trực tuyến (Blended learning) (3 giờ) 3 3 0 0 0
Thuyết trình: Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên (Tr, 186-225) (1 giờ)
- Quan niệm về ăn và dấu ấn nông nghiệp trong cơ cấu bữa ăn CLO1
- Tính tổng hợp trong nghệ thuật ẩm thực của người Việt CLO2
- Tính cộng đồng và tính mực thước trong nghệ thuật ẩm thực của người Việt CLO3
- Tính biện chứng linh hoạt trong nghệ thuật ẩm thực của người Việt CLO4
- Quan niệm về mặc và dấu ấn nông nghiệp trong chất liệu may mặc của người CLO5
Việt
- Trang phục qua các thời đại và tính linh hoạt trong cách mặc
- Ứng phó với khoảng cách: Giao thông
- Ứng phó với thời tiết, khí hậu: Nhà cửa, kiến trúc
- GV đặt một số câu hỏi liên quan đến bài học trong khi giảng.
- Sinh viên trả lời.
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 0 0 0 6
12
Số giờ thiết kế Đóng góp
Tuần/ Số giờ
Nội dung Tổng LT TH/ TT cho
Buổi tự học
ĐA CLOs
- Đọc trước: Chương 6: Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
- Nhóm được phân công chuẩn bị bài thuyết trình: Giao lưu với Ấn Độ: Văn hóa
Chăm; Phật giáo, Nho Giáo và văn hóa Việt Nam (Tr, 226-271) (1 giờ)
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết trình
- Tổ chức học tập theo nhóm
- Dạy học dựa trên vấn đề
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần
- Thuyết trình
- Đặt câu hỏi và thảo luận
- Bài tiểu luận
Buổi 9 Chương 6: Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội 9 3 0 0 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ) 3 3 0 0 0
Thuyết trình: Giao lưu với Ấn Độ: Văn hóa Chăm; Phật giáo, Nho Giáo và
văn hóa Việt Nam (Tr, 226-271)) (1 giờ)
- Bàlamôn giáo và ba nguồn gốc của văn hóa Chăm CLO1
- Những đặc điểm của kiến trúc Chăm CLO2
- Những đặc điểm của điêu khắc Chăm CLO3
- Sức mạnh bản địa hóa ảnh hưởng Bàlamôn giáo CLO4
- Sự hình thành và nội dung cơ bản của Phật giáo CLO5
- Quá trình thâm nhập và phát triển của Phật giáo ở Việt Nam
- Những đặc điểm của Phật giáo Việt Nam
- Sự hình thành của Nho giáo
- Nội dung cơ bản và sự phát triển của Nho giáo
- Quá trình thâm nhập, phát triển và những đặc điểm của Nho giáo Việt Nam
13
Số giờ thiết kế Đóng góp
Tuần/ Số giờ
Nội dung Tổng LT TH/ TT cho
Buổi tự học
ĐA CLOs
- GV đặt một số câu hỏi liên quan đến bài học trong khi giảng.
- Sinh viên trả lời.
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 0 0 0 6
- Đọc trước: Chương 6: Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội (TT)
- Nhóm được phân công chuẩn bị bài thuyết trình: Đạo giáo, phương Tây và văn
hóa Việt Nam; Văn hóa ứng phó với môi trường xã hội-tính dung hợp (Tr, 272-
313) (1 giờ)
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết trình
- Tổ chức học tập theo nhóm
- Dạy học dựa trên vấn đề
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần
- Thuyết trình
- Đặt câu hỏi và thảo luận
- Bài tiểu luận
Chương 6: Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội 9 3 0 0 6
Buổi 10 A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ) 3 3 0 0 0
Thuyết trình: Đạo giáo, phương Tây và văn hóa Việt Nam; Văn hóa ứng phó
với môi trường xã hội-tính dung hợp (Tr, 272-313) (1 giờ)
- Từ Đạo gia đến Đạo giáo CLO1
- Sự thâm nhập và phát triển của Đạo giáo ở Việt Nam CLO2
- Kytô giáo với văn hóa Việt Nam CLO3
- Văn hóa phương Tây và văn hóa Việt Nam CLO4
- Văn hóa ứng phó với môi trường xã hội: quân sự, ngoại giao CLO5
- Dung hợp và dung hợp văn hóa khu vực: Tam giáo
14
Số giờ thiết kế Đóng góp
Tuần/ Số giờ
Nội dung Tổng LT TH/ TT cho
Buổi tự học
ĐA CLOs
- Dung hợp văn hóa Đông-Tây: Từ lăng Khải Định đến đạo Cao Đài
- Tích hợp văn hóa Đông-Tây với lý tưởng cộng sản: Nguyễn Ái Quốc-Hồ Chí
Minh
- GV đặt một số câu hỏi liên quan đến bài học trong khi giảng.
- Sinh viên trả lời.
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 0 0 0 6
- SV ôn lại các nội dung liên quan đến chủ đề bài học trong giáo trình chính
hoặc ở các giáo trình khác.
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết trình
- Tổ chức học tập theo nhóm
- Dạy học dựa trên vấn đề
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần
- Thuyết trình
- Đặt câu hỏi và thảo luận
- Bài tiểu luận

15
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: thoáng, mát, đầy đủ ánh sáng, điện
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, micro không dây, loa và bảng. Tất cả còn hoạt
động tốt.
8. Nhiệm vụ của sinh viên
- Nhiệm vụ của sinh viên như sau:
- Chuyên cần: sinh viên phải tham dự đầy đủ các buổi học trên lớp, tham gia thảo luận nhóm, trả
lời câu hỏi theo từng buổi học, làm bài tập cá nhân và thuyết trình theo nhóm để lấy điểm quá
trình trong mỗi buổi học.
- Đọc bài và chuẩn bị bài thuyết trình trước khi lên lớp.
- Gởi bài thuyết trình powerpoint cho GV trước 2 ngày.
- Đọc thêm các giáo trình tham khảo hay các giáo trình có liên quan để mở rộng thêm kiến thức
của môn học.
- Tham dự nhóm thuyết trình và trả lời câu hỏi trên Moodle vào cuối khóa học.
- Phải đi học đúng giờ theo quy định. Nếu đi trễ quá 15 phút sinh viên thì xem như vắng buổi học
đó.
- Lớp học được chia nhóm để thuyết trình hằng tuần.
- Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Không sử dụng điện
thoại trong lớp, không được nói chuyện và làm việc riêng, ăn uống trong lớp... Nếu giảng viên
nhắc nhở mà sinh viên vẫn tiếp tục vi phạm thì sẽ bị mời ra khỏi lớp và thông báo cho GVCN
và Khoa để xử lý.
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học 2017
9.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 5 năm học 2022-2023
9.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất
- Chỉnh sửa lại Chuẩn đầu ra của học phần và ma trận tương thích giữa CĐR học phần (CLO)
với CĐR chương trình đào tạo (ELO)
- Chỉnh sửa lại Kế hoạch đánh giá và trọng số thành phần đánh giá.
- Những thay đổi này nhằm mục đich đưa mục tiêu dạy và học tập của môn học phù hợp với
chưng trình đào tạo của Khoa và của Trường.
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ 2 năm học 2022-2023

Họ và tên: Nguyễn Hải Long Học hàm, học vị: Tiến sĩ


Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, phường
ĐT liên hệ: 028.71099249
Cô Giang, quận 1, phòng 7.10
Email: long.nh@vlu.edu.vn Trang web: Không có
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua điện thoại, hay email để hẹn
gặp trực tiếp.
Họ và tên: Đỗ Huy Liêm Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, phường
ĐT liên hệ: 028.71099249
Cô Giang, quận 1, phòng 7.10
Email: liem.dh@vlu.edu.vn Trang web: Không có
16
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua điện thoại, hay email để hẹn
gặp trực tiếp.
Họ và tên: Vương Văn Cho Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Địa chỉ cơ quan: ĐT liên hệ: 0906.626.122
Email: vuongvancho@vlu.edu.vn Trang web: Không có
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua điện thoại, hay email để hẹn
gặp trực tiếp.

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 12 năm 2022

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

TS. Phan Thế Hưng TS. Nguyễn Hòa Mai Phương ThS. Đỗ Huy Liêm

HIỆU TRƯỞNG

PGS.TS. Trần Thị Mỹ Diệu

17
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
(Đối với học phần có đánh giá bằng Rubric)

RUBRIC 1: ĐÁNH GIÁ ĐIỂM QUÁ TRÌNH QUÁ TRÌNH 50%

Nội dung Trọng


Tiêu chí
số (%)
- Đi học đúng giờ: +1 điểm/buổi
- Đi học trễ 15 phút: -1 điểm/buổi
- Vào lớp nằm ngủ, làm việc riêng: 0 điểm/buổi
Chuyên 10%
- Vắng học không phép: - 2 điểm/buổi
cần
- Vắng học có phép: - 1 điểm/buổi
- Vắng học không phép 3 buổi: 0 điểm chuyên cần
- Vắng học có phép 5 buổi: 0 điểm chuyên cần
- Sinh viên phát biểu hay xung phong làm bài 2 lần/1 buổi được +1 điểm
cho điểm chuyên cần. Tối đa không quá 10 điểm cho cả khóa học.
Tích cực 10%
- Điểm này SV nhắc GV cộng vào cuối giờ mỗi buổi học. Nếu SV không
nhắc thì xem như SV không muốn nhận điểm này.
Thuyết
- Điểm thuyết trình của nhóm sẽ được tính theo thang điểm 10. 10%
trình
Tiểu luận - Bài tiểu luận của nhóm sẽ được tính theo thang điểm 10. 20%

RUBRIC 2: ĐÁNH GIÁ THẢO LUẬN NHÓM

Tiêu chí Thái độ-kỹ năng-ý kiến


- Thái độ tích cực, biết khơi gợi vấn đề và dẫn dắt cuộc thảo luận
+1 điểm - Kỹ năng phân tích, đánh giá tốt
- Ý kiến sáng tạo, phù hợp
- Có tham gia thảo luận
+0.75 điểm - Kỹ năng phân tích, đánh giá khá tốt
- Ý kiến phù hợp
- Chưa tích cực gia thảo luận
+0.5 điểm - Kỹ năng phân tích, đánh giá khi tốt, khi chưa tốt
- Ý kiến có khi phù hợp, có khi chưa phù hợp
- Không tham gia thảo luận
0 điểm - Không có kỹ năng phân tích, đánh giá
- Dựa dẫm vào người khác, không đưa ý kiến

18
RUBRIC 3: ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH NHÓM

Trọng
Tiêu chí 1.0 0.75 0.5 0
số
Lật đật chuẩn bị
Máy chiếu, Mất 5 phút để Mất hơn 5 phút để
máy chiếu,
Chuẩn laptop, micro… chuẩn bị máy chuẩn bị máy
1.0 laptop, micro…
bị sẵn sàng trước chiếu, laptop, chiếu, laptop,
vào giờ thuyết
giờ thuyết trình micro… micro…
trình
Chưa vui vẻ,
Chưa vui vẻ, cởi
Vui vẻ, cởi mở, thiếu cởi mở, nói Chán chường,
Thái độ 1.0 mở, nói to, rõ
nói to, rõ ràng nhỏ, không rõ không muốn nói
ràng
ràng
Trình bày rõ Khó theo dõi
Dẫn dắt vấn đề
ràng nhưng chưa nhưng vẫn có Trình bày không rõ
và lập luận lôi
Kỹ năng 1.0 lôi cuốn, lập thể hiểu được ràng, người nghe
cuốn, thuyết
luận khá thuyết nội dung quan không hiểu được
phục
phục trọng
Tương Có tương tác
Tương tác bằng
tác với Tương tác bằng bằng mắt và cử Không có tương tác
1.0 mắt và cử chỉ
người mắt và cử chỉ tốt chỉ nhưng chưa bằng mắt và cử chỉ
khá tốt
nghe tốt
Đầy đủ, khá Khá đầy đủ, còn Thiếu nhiều nội
Phong phú, đầy
Nội chính xác, khoa thiếu 1 nội dung dung quan trọng,
3.0 đủ, chính xác,
dung học, còn vài sai quan trọng, có thiếu chính xác, có
khoa học
sót nhỏ một vài sai sót nhiều sai sót
Trả lời đúng đa
Trả lời đúng đa
số câu hỏi được
Trả lời đầy đủ, số câu hỏi được
Trả lời nêu. Chưa định Không trả lời được
1.0 rõ ràng, thỏa nêu. Định hướng
câu hỏi hướng được nhiều câu hỏi.
đáng được những câu
những câu chưa
chưa trả lời được
trả lời được
Cấu trúc Cấu trúc bài và
Cấu trúc bài và Cấu trúc bài và Cấu trúc bài và
bài trình 0.5 slide tương đối
slide rất hợp lý slide khá hợp lý slide chưa hợp lý
bày hợp lý
Tính Tương đối thẩm
0.5 Rất thẩm mỹ Khá thẩm mỹ Không thẩm mỹ
thẩm mỹ mỹ
Nhóm có phối
Nhóm phối hợp hợp và hỗ trợ
Sự phối
tốt, có chia sẻ và nhau trong báo Nhóm ít phối
hợp Không thể hiện sự
0.5 hỗ trợ nhau cáo và trả lời hợp trong báo
trong kết nối trong nhóm
trong báo cáo và nhưng còn vài cáo và trả lời
nhóm
trả lời chỗ chưa đồng
bộ
Làm chủ thời Hoàn thành
Hoàn thành
gian và hoàn đúng thời gian,
Quản lý đúng thời gian,
0.5 toàn linh hoạt không linh hoạt Quá giờ
thời gian còn vài phần
điều chỉnh theo điều chỉnh theo
chưa cân đối
tình huống tình huống

19
RUBRIC 4: ĐÁNH GIÁ BÀI TIỂU LUẬN NHÓM

Tốt Khá Trung bình Kém


Trọng
Tiêu chí 8.0 – 10 6.5 – 7.9 5.0 – 6.4 <5.0
số (%)
80% - 100% 65%-79% 50% - 64% <50%
Trình bày nội
Trình bày nội
Trình bày nội dung chưa đầy Không trình
Nội dung ý dung khá đầy đủ
dung đầy đủ đủ rõ ràng và bày nội dung
chính của bài 90 rõ ràng và chính
rõ ràng và chính xác. Còn đầy đủ rõ ràng
tiểu luận xác nhưng còn
chính xác. sai sót quan và chính xác.
sai sót nhỏ.
trọng.
TrìnhTrìn
Không sai lỗi Không sai quá 1 Không sai quá 2 Sai quá 3 lỗi
Không sai lỗi 5
chính tả nào. lỗi chính tả. lỗi chính tả. chính tả.
chính tả
Trình bày
Trình bày Trình bày sạch,
Trình bày sạch, không sạch,
Trình bày sạch, đẹp, đẹp, gạch bỏ chỗ
5 đẹp, gạch bỏ chỗ đẹp, gạch bỏ
sạch, đẹp không bôi xóa sai theo quy
sai dưới 3 lỗi. chỗ sai tùy
dơ bẩn. định.
tiện.

RUBRIC 5: ĐÁNH GIÁ BÀI TIỂU LUẬN CK

Bài thi cuối kỳ gồm 1 câu hỏi (10 điểm). Nội dung trình bày về một trong số những đặc điểm văn
hóa của người Việt Nam mà sinh viên được học trong giáo trình. Sinh viên trả lời câu hỏi này
theo hình thức bài văn nghị luận gồm 3 phần: mở bài, thân bài, và kết luận. Trong đó, phần thân
bài phải bao gồm 2 phần chính là mô tả lại đặc điểm văn hóa được yêu cầu và đưa ra quan điểm
cá nhân về đặc điểm văn hóa này. (Giới hạn độ dài bài thi online: 1-2 trang A4, font chữ: Times
New Roman, size 12, canh lề các bên 2cm, justify).
Tốt Khá Trung bình Kém
Trọng 8.0 – 10 6.5 – 7.9 5.0 – 6.4 <5.0
Tiêu chí 80% - 100% 65%-79% 50% - 64% <50%
số (%)

Trình bày nội


Trình bày nội
Trình bày nội dung chưa đầy Không trình
dung khá đầy đủ
Nội dung bài dung đầy đủ đủ rõ ràng và bày nội dung
90 rõ ràng và chính
văn nghị luận rõ ràng và chính xác. Còn đầy đủ rõ ràng
xác nhưng còn
chính xác. sai sót quan và chính xác.
sai sót nhỏ.
trọng.
Không sai lỗi Không sai lỗi Không sai quá 1 Không sai quá 2 Sai quá 3 lỗi
5
chính tả chính tả nào. lỗi chính tả. lỗi chính tả. chính tả.
Trình bày 5 Trình bày Trình bày sạch, Trình bày sạch, Trình bày
sạch, đẹp sạch, đẹp, đẹp, gạch bỏ chỗ đẹp, gạch bỏ chỗ không sạch,

20
đẹp, gạch bỏ
không bôi xóa
sai theo quy định sai dưới 3 lỗi. chỗ sai tùy
dơ bẩn.
tiện.

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 8 năm 2022

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

TS. Phan Thế Hưng TS. Nguyễn Hòa Mai Phương ThS. Đỗ Huy Liêm

21

You might also like