Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

UBND TỈNH AN GIANG

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CH


(Dự toán đã được Hội đồ

CHI
CHI ĐẦU TƯ
THƯỜNG
PHÁT TRIỂN
XUYÊN
(KHÔNG KỂ
(KHÔNG KỂ
STT TÊN ĐƠN VỊ TỔNG SỐ CHƯƠNG
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC
TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC
TIÊU QUỐC
GIA)
GIA)

TỔNG SỐ 8,563,544 4,709,817 3,719,219


I CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC 8,329,736 4,709,817 3,619,919
I.1 SỞ, BAN NGÀNH, ĐƠN VỊ 6,328,212 4,294,543 2,033,669
1 VP HĐND tỉnh 10,769 10,769
2 VP UBNND tỉnh 35,469 14,611 20,858
3 Sở Ngoại vụ 5,115 5,115
4 Sở Nông Nghiệp & PTNT 485,246 325,934 159,312
5 Sở KHĐT 11,060 11,060
6 Sở Tư Pháp 11,526 500 11,026
7 Sở Công thương 16,320 16,320
8 Sở Khoa học CN 40,467 40,467
9 Sở Tài Chính 88,302 74,500 13,802
10 Sở Xây dựng 9,635 500 9,135
11 Sở Giao thông Vận tải 56,013 56,013
12 Sở GDĐT 646,848 45,128 601,720
13 Sở Y tế 438,085 11,600 426,485
14 Sở Lao động TBXH 145,996 145,996
15 Sở Văn hóa - TT & DL 167,322 167,322
16 Sở Tài nguyên & Môi trường 171,818 100,064 71,754
17 Sở Thông tin & truyền Thông 31,311 31,311
18 Sở Nội Vụ 53,551 53,551
19 Thanh tra tỉnh 11,126 11,126
20 Ban Dân Tộc 5,852 5,852
21 BQL Khu kinh tế 86,843 80,000 6,843
22 BQL Khu di tích VH Óc Eo 4,105 4,105
23 TT Xúc tiến Thương mại và Đầu tư 18,305 18,305
24 Trường Chính trị Tôn Đức Thắng 17,718 17,718
25 Trường Cao đẳng nghề 32,530 32,530
26 Ban An toàn giao thông 881 881
27 Ban Quản lý rừng phòng hộ đặc dụng 4,825 4,825
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng Công
trình
28 Giao thông và Nông nghiệp An Giang 1,393,696 1,393,696
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và
29 Phát triển đô thị An Giang 375,410 375,410
30 Chi cục Kiểm lâm 6,000 6,000
31 Đài Phát thanh Truyền hình An Giang 50,000 50,000
Trung tâm Công nghệ Sinh học tỉnh An
32 Giang 32,949 32,949
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và
33 Khu vực huyện An Phú 96,420 96,420
34 UBND huyện Châu Phú 20,340 20,340
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và
35 Khu vực huyện Châu Phú 48,000 48,000
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và
36 Khu vực huyện Châu Thành 117,993 117,993
37 UBND huyện Chợ Mới 92,636 92,636
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và
38 Khu vực huyện Chợ Mới 140,872 140,872
39 UBND huyện Phú Tân 83,914 83,914
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và
40 Khu vực huyện Phú Tân 45,090 45,090
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và
41 Khu vực huyện Thoại Sơn 75,969 75,969
42 UBND huyện Tịnh Biên 386,810 386,810
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và
43 Khu vực huyện Tịnh Biên 43,602 43,602
44 UBND huyện Tri Tôn 19,828 19,828
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và
45 Khu vực huyện Tri Tôn 84,872 84,872
46 UBND TP Châu Đốc 35,000 35,000
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và
47 Khu vực TP Long Xuyên 50,000 50,000
48 UBND TX Tân Châu 14,000 14,000
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và
49 Khu vực TX Tân Châu 106,038 106,038
50 UBND TP Long Xuyên 317,442 317,442
51 Các hoạt động thường xuyên khác 84,294 84,294
I.2 CƠ QUAN ĐẢNG 109,538 109,538
I.3 CƠ QUAN ĐOÀN THỂ, HỘI 55,628 - 55,628
52 - Mặt Trận TQ 11,172 11,172
53 - Tỉnh Đoàn TN 11,156 11,156
54 - Hội Phụ nữ 5,635 5,635
55 - Hội Nông Dân 7,898 7,898
56 - Hội Cựu Chiến Binh 2,281 2,281
57 - Liên Hiệp các hội KHKT 1,238 1,238
58 - Liên minh HTX 2,889 2,889
59 - Hội Văn học NT 2,033 2,033
60 - Hội Đông Y 1,114 1,114
61 - Hội BTrợ NTTTMC 731 731
62 - Hội Chữ Thập đỏ 3,957 3,957
63 - Hội người cao tuổi 400 400
64 - LH các Tchức hữu nghị 1,434 1,434
65 - Hội Luật gia 512 512
66 - Hiệp hội nuôi trồng CBTS 468 468
67 - Hội Khuyến học 703 703
68 - Hội Người tù kháng chiến 388 388
69 - Hội NN CĐ da cam/DIOXIN 574 574
70 - Hội Nhà báo 392 392
71 - Hội người mù 448 448
72 - Các hoạt động hội, đoàn thể khác 205 205
I.4 CÔNG AN, QUÂN SỰ 147,294 42,274 105,020
73 Công an tỉnh 16,020 16,020
74 Bộ Đội biên phòng 18,000 18,000
75 BCH quân sự tỉnh 113,274 42,274 71,000
I.5 NGÀNH DỌC TW 11,580 8,000 3,580
76 Đài Khí tượng Thủy văn 3,150 3,150
77 Cục Thống kê 430 430
78 Tòa án tỉnh An Giang 8,000 8,000
I.6 Chương trình, KH, ĐA, DA, khác 1,677,484 365,000 1,312,484
79 Kinh phí quy hoạch 5,000 5,000
80 KP hỗ trợ theo NĐ 35-CP, QĐ 62 120,038 120,038
81 Hỗ trợ SP dịch vụ công ích 115,144 115,144
KP ăn trưa trẻ em mầm non
82 HB, 20,416 20,416
HP HS DTNT; HS KT; CS HS
83 KT-XH ĐBKK; CPHT, MGHP 73,782 73,782
84 KP MSSC lớn 30,000 30,000
85 BHYT các đối tượng 512,551 512,551
86 KP các CT, DA, KH khác 324,130 324,130
87 Đề án Công nghệ thông tin khác 6,400 6,400
88 Bổ sung vốn Quỹ Hỗ trợ ND 1,000 1,000
89 KP Đào tạo TN hoàn thành NVQS 10,000 10,000
90 KP đối ứng các DA môi trường 94,023 94,023
91 Nguồn thu tiền sử dụng đất 365,000 365,000
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO
II -
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI
III 1,170
CHÍNH
IV CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH 133,338
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH
V -
TIỀN LƯƠNG
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO
VI -
NGÂN SÁCH HUYỆN
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN
VII -
SÁCH NĂM SAU
VIII NGUỒN TW BỔ SUNG MỤC TIÊU 99,300 - 99,300
1 Quỹ Bảo trì đường bộ 49,090 49,090
2 Kinh phí đảm bảo ATGT 45,730 45,730
3 Kinh phí phân giới cắm mốc 2,000 2,000
4 Bổ sung có mục tiêu vốn ngoài nước 2,480 2,480
N SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG


CHI TRẢ NỢ
LÃI CÁC
CHI BỔ CHI TẠO
KHOẢN DO CHI DỰ
SUNG QUỸ NGUỒN,
CHÍNH PHÒNG
DỰ TRỮ TÀI ĐIỀU CHỈNH CHI ĐẨU TƯ
QUYỀN ĐỊA NGÂN SÁCH TỔNG SỔ
CHÍNH TIỀN LƯƠNG PHÁT TRIỂN
PHƯƠNG
VAY

- 1,170 133,338 - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -

- - - - - -

- - - - - -
1,170
133,338

- - - - - -
Biểu số 51/CK-NSNN

Đơn vị: Triệu đồng


NG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN
NGUỒN
CHI SANG NGÂN
THƯỜNG SÁCH NĂM
XUYÊN SAU

- -
- -
-
- -
- -

- -

- -
- -

You might also like