dung bài đọc.: Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Tp Vinh

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VINH

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP VINH

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM - MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5
NĂM HỌC 2022 – 2023

I. Bài kiểm tra đọc: 10 điểm


1. Kiểm tra đọc thành tiếng (kiểm tra từng cá nhân): 3 điểm
1.1. Mục tiêu: Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng (tốc độ đọc, ngắt, nghỉ, biểu cảm) và kĩ năng trả lời câu hỏi.
1.2. Nội dung: Học sinh đọc 01 đoạn văn có trong sách giáo khoa hoặc ngoài sách giáo khoa; trả lời 1- 2 câu hỏi liên quan đến nội
dung bài đọc.
1.3. Hình thức: Kiểm tra từng học sinh (kết hợp trong các tiết ôn tập cuối học kì ).
2. Kiểm tra đọc - hiểu (kết hợp kiểm tra kiến thức từ và câu): 7 điểm
2.1. Mục tiêu: Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu, kiến thức về từ và câu.
2.2. Cấu trúc:
- Số câu: 10 câu.
- Tỷ lệ các mức độ: Mức 1: 20%; Mức 2: 30%; Mức 3: 30%; Mức 4: 20%.
2.3 Hình thức: Tự luận và trắc nghiệm.
II. Bài kiểm tra viết: 10 điểm
1. Viết Chính tả (2 điểm): Được kết hợp trong bài viết Tập làm văn của học sinh.
2. Viết bài Tập làm văn (8 điểm): Học sinh viết một bài văn thuộc thể loại văn miêu tả (tả cảnh, tả người).
T i ia m i: 60 phút (Bao gồm bài kiểm tra đọc - hiểu, bài kiểm tra viết)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM - MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 - NĂM HỌC 2022 - 2023
1. Phần: Đọc - hiểu, kiến thức Tiếng Việt (7 điểm)
Mức độ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
Mạch
kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Tổng
Đọc - hiểu Nhận biết Hiểu nội dung êu cảm Liên hệ, vận
- Hiểu nội dung văn bản những hình ng ĩa của một n ận su ng ĩ dụng, rút ra bài
(đoạn thơ, bài thơ, đoạn văn, ảnh, chi tiết sự số từ ngữ, hình về những hình học thực tiễn.
bài văn…) việc nhân vật ảnh, chi tiết, sự ản c i tiết sự
tiêu biểu trong việc, nhận việc n n
bài đọc. vật …trong bài vật…trong bài
đọc. đọc.
Số câu 2 câu 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu 2 câu 6 câu
Số điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm 2 điểm 4 điểm
Kiến thức Tiếng Việt Nhận biết: Hiểu: Lựa chọn, sử - Đặt câu ghép
- Từ loại: Danh từ, động từ, - Từ loại: Danh - Xác định chủ dụng từ ngữ, theo yêu cầu;
tính từ, đại từ, quan hệ từ; từ động từ, ngữ, vị ngữ, câu trong các - Sử dụng các
- Các lớp từ: Từ đồng nghĩa, tính từ đại từ, trạng ngữ trong tình huống cụ biện pháp nghệ
từ trái nghĩa, từ nhiều nghĩa quan hệ từ. câu. thể. thuật phù hợp
- Câu: - Các lớp từ: - Tác dụng của để viết được
+ Câu ghép Từ đồng dấu câu. c u văn có
+ Dấu câu: Dấu phẩy, dấu ng ĩa từ trái - Ý ng ĩa của hình ảnh.
hai chấm, dấu ngoặc kép ng ĩa từ biện pháp nghệ
- Biện pháp nghệ thuật: So nhiều ng ĩa. thuật.
sánh, nhân hóa. - Câu ghép.

Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 2 câu 2 câu 4 câu


Số điểm 0.5 điểm 1 điểm 1 điểm 0.5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm 3 điểm
3 câu 3 câu 2 câu 2 câu 6 câu 4 câu 10 câu
3,5 điểm 3,5 điểm
Tổng 1.5 điểm  20% 2 điểm  30% 2 điểm  30% 1,5 điểm  20% 7 điểm
= 50% = 50%
2. Phần: Chính tả và Tập m vă : 10 điểm (Chính tả 2 điểm, Tập m vă 8 điểm)

You might also like