Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

HỆ THỐNG HÓA CÁCH THỨC NHẬP LIỆU PHẦN MỀM FAST

BƯỚC 1: Trước khi nhập liệu:

- khai báo ngày bắt đầu năm tài chính

Link: Hệ thống /khai báo ngày bắt đầu năm tài chính

- khai báo kỳ mở sổ đầu tiên

Link: Hệ thống/ khai báo kỳ mở sổ

BƯỚC 2: Nhập danh mục: Khách hàng, Nhà cung cấp (người bán), hàng hóa,
vật tư, kho hàng

- Danh mục khách hàng:

Link: Bán hàng và công nợ phải thu/Danh mục khách hàng

- Danh mục Nhà cung cấp, người bán:

Link: Mua hàng và công nợ phải trả/Danh mục nhà cung cấp

- Danh mục hàng hóa, vật tư:

Link: Hàng tồn kho/Danh mục hàng hóa, vật tư

- Danh mục kho hàng:

Link: Hàng tồn kho/danh mục kho hàng

BƯỚC 3: Nhập số dư đầu kỳ: các TK công nợ (TK 331, 131) và các TK còn lại

*Lưu ý: TK công nợ theo dõi chi tiết theo đối tượng khách hàng, nếu TK công nợ
mà chưa nhập trong danh mục thì quay ra danh mục khách hàng hoặc nhà cung cấp
để nhập trước

- Nhập số dư đầu kỳ của TK 131:

Link: Bán hàng và công nợ phải thu/số dư công nợ phải thu đầu kỳ

- Nhập số dư đầu kỳ của TK 331:

Link: Mua hàng và công nợ phải trả/số dư công nợ phải trả đầu kỳ
- Nhập số dư đầu kỳ của các TK ngoại trừ công nợ (TK 131,331. Ví dụ TK 111,
112

Link: Kế toán tổng hợp/Vào số dư đầu kỳ của các TK

- Nhập số dư đầu kỳ hàng tồn kho:

Link: Hàng tồn kho/Vào số dư đầu kỳ của các TK

*Ví dụ: TK 156-tờ gấp, trước tiên phải khai báo thêm tài khoản:

Link: kế toán tổng hợp/danh mục tài khoản

BƯỚC 4: Nhập tồn kho hàng hóa vật tư (ví dụ: Nhập số lượng tồn – ví dụ
Tiffaxin: 500 lọ

Link: Hàng tồn kho/Vào tồn kho đầu kỳ (nhập liệu lưu ý chọn kho)

BƯỚC 5: Nhập các nghiệp vụ liên quan đến tiền mặt, tiền gửi, tiền vay

- Chi tiền mặt:

Link: Tiền mặt, tiền gửi, tiền vay/ phiếu chi tiền mặt

+ Loại phiếu chi:

* Nếu chi trả theo hóa đơn: chọn 1

*Nếu trả chi tiết theo khách hàng: chọn 2

*Nếu chi cho nhiều nhà cung cấp: Chọn 3

*Nếu chi cho tạm ứng, cho vay: Chọn 4

*Nếu chuyển tiền, rút tiền: chọn 5

*Nếu bán ngoại tệ: chọn 6

*Nếu trả trước, ứng trước cho nhà cung cấp: chọn 7

*Nếu chi trực tiếp bằng tiền: chọn 8 (dùng trong trường hợp: chi tiền không có số
HĐ, không có khách hàng cụ thể

*Nếu chi khác: chọn 9


- Giấy báo nợ: Nếu trường hợp chi tiền qua ngân hàng

Link: kế toán tiền mặt, tiền gửi, tiền vay/ giấy báo nợ

- Thu bằng tiền mặt:

Link: kế toán tiền mặt, tiền gửi, tiền vay/ phiếu thu

*Loại 1: thu chi tiết theo HĐ

*Loại 2: thu chi tiết theo khách hàng

*Loại 7: người mua trả tiền trước

BƯỚC 6: Nhập nghiệp vụ mua hàng:

Link: Mua hàng và công nợ phải trả/ phiếu nhập mua hàng

(nhập đủ ba trường: Hàng hóa, HĐ thuế, Chi phí)

- Liên quan đến chi phí mua hàng:

Link: Mua hàng và công nợ phải trả/ phiếu nhập chi phí mua hàng (Nhập đủ 2
trường: Chi phí, HĐ thuế)

Ví du: nghiệp vụ 4 trong phần hành Mua hàng và công nợ phải trả:

B1: Nhập vào phiếu nhập chi phí mua hàng

B2: Nhập vào phiếu chi:

*Nhập vào hóa đơn mua hàng dịch vụ: mua văn phòng phẩm, tiền điện, nước (nhập
đủ 2 trường: hạch toán, HĐ thuế)

- Trả lại hàng cho người bán vì lý do hàng không đảm bảo chất lương =>

Link: mua hàng và công nợ phải trả/phiếu xuất trả lại nhà cung cấp

BƯỚC 7: Nhập nghiệp vụ bán hàng

Link: bán hàng và công nợ phải thu/hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho (loại
HĐ số 1 – xuất bán, chọn loại HĐ số 2 – xuất bán nội bộ)

- Người mua trả lại hàng:


Link: Bán hàng và công nợ phải thu/ phiếu nhập hàng bán bị trả lại

BƯỚC 8: Nhập kho hàng hóa

Link: Hàng tồn kho/phiếu nhập kho

BƯỚC 9: Cập nhật TSCĐ

- Tăng TSCĐ:

Link: TSCĐ/ Cập nhật thông tin về tài sản

- Giảm TSCĐ (thanh lý, nhượng bán)

Link: TSCĐ/ Khai báo thôi khấu hao TS

Đồng thời cập nhật

Link: TSCĐ/Khai báo giảm TS

- TS được sửa chữa, nâng cấp

Link: TSCĐ/Điều chỉnh giá trị TS

- Muốn cập nhật danh mục bộ phận sử dụng TS (phòng Kế toán, phòng Kinh
doanh..)

Link: TSCĐ/ Danh mục bộ phận sử dụng TS

BƯỚC 10: Tính giá hàng xuất kho:

- Tính giá hàng xuất kho theo pp Trung bình (tháng)

Link: Hàng tồn kho/tính giá trung bình

- Tính giá hàng xuất kho theo pp Trung bình di động (theo ngày)

Link: Hàng tồn kho/ tính giá trung bình di động theo ngày

- Tính giá hàng xuất kho theo FIFO:

Link: Hàng tồn kho/ tính giá nhập trước xuất trước

BƯỚC 11: Khai báo các bút toán phân bổ tự động


Link: Kế toán tổng hợp/Khai báo bút toán phân bổ tự động

- Thực hiện bút toán phân bổ tự động

Kế toán tổng hợp/ Bút toán phân bổ tự động

BƯỚC 12: Khai báo bút toán kết chuyển tự động

Loại 1: Chi phí (Kết chuyển Có -> Nợ)

Loại 2: Doanh thu (Kết chuyển Nợ -> Có)

Loại 3: Lãi/ Lỗ (Kết chuyển từ 911(Nợ) -> 421)

Loại 4: Kết chuyển thuế

Link: Kế toán tổng hợp/Khai báo các bút toán kết chuyển tự động

- Thực hiện các bút toán kết chuyển tự động:

Link: Kế toán tổng hợp/bút toán kết chuyển tự động

You might also like