Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

REMINDER LESSONS IN JANUARY – NHẮC LẠI BÀI ĐÃ HỌC THÁNG 1

Teacher: Ms. Helen


Student: Duc Thanh

UNIT 1: AT THE CASTLE

I. Unit 1 (Page 24 – 31) - Vocabulary:

WORDS WORD FORM PRONUNCIATION MEANING


TỪ DẠNG TỪ PHÁT ÂM NGHĨA
bake verb /beɪk/ nướng bánh
box noun /bɒks/ hộp, thùng
brush verb /brʌʃ/ chà, chải, quét
cake noun /keɪk/ bánh
carry verb /ˈkæri/ mang, vác, đem theo
catch verb /kætʃ/ bắt, chụp
clean verb /kliːn/ lau chùi, rửa
climb verb /klaɪm/ leo trèo
cook verb /kʊk/ nấu ăn
gate noun /ɡeɪt/ cánh cổng
help verb /help/ giúp đỡ
ladder noun /ˈlædə(r)/ cái thang
light noun /laɪt/ đèn, bóng đèn
lunch noun /lʌntʃ/ bữa trưa
make verb /meɪk/ làm, chế tạo
pick verb /pɪk/ hái, thu hoạch, chọn
read verb /riːd/ đọc
bậc cầu thang/ bước
noun /step/
step chân
wash verb /wɒʃ/ rửa
watch verb /wɒtʃ/ xem, nhìn

II. Page 26 – Grammar:

He is/ She is/ They are + _______ing.


Anh ấy đang/ Cô ấy đang/ Họ đang + làm gì đó
He is _____ing Anh ấy đang ……. He is washing the car.
She is _____ing Cô ấy đang …….. She is cleaning the windows.
They are _____ing Họ đang ……….. They are reading books.

Is he/ Is she/ Are they + _______ing ?


Anh ấy / Cô ấy / Họ có đang làm gì đó không?
Is he _____ing? Anh ấy có đang làm Is he washing the car?
gì đó không?

Cô ấy có đang làm gì
Is she_____ing đó không? Is she cleaning the windows?

Họ có đang làm gì đó
Are they _____ing không? Are they reading books?

III. Page 27 - Grammar :

Is he/ Is she/ Are they + _______ing ?


Anh ấy / Cô ấy / Họ có đang làm gì đó không?
Anh ấy có đang làm
Is he _____ing? gì đó không? Is he washing the car?

Cô ấy có đang làm gì
Is she_____ing đó không? Is she cleaning the windows?

Họ có đang làm gì đó
Are they _____ing không? Are they reading books?
UNIT 2: BIFFO’S GARDEN

IV. Unit 2 – Vocabulary – Page 32-33:

WORDS WORD FORM PRONUNCIATION MEANING


swing noun /swɪŋ/ xích đu
slide noun /slaɪd/ cầu trượt
rings noun /rɪŋ/ vòng đu thể dục
roundabout noun /ˈraʊndəbaʊt/ đu quay
hand noun /hænd/ bàn tay

V. Page 34 – Grammar:

This/ That/ These/ Those


Đây là, Kia là……

1. One thing – near  This


Một thứ - ở gần  dùng “This”

This: Đây là ……….

2. One thing – far  That


Một thứ - ở xa  dùng “That”

That: Kia là. …..

3. More than two things – near  These


Nhiều hơn hai thứ, nhiều thứ - ở gần  dùng “These”

These: Những cái này là……

4. More than two things – far  Those


Nhiều hơn hai thứ, nhiều thứ - ở xa  dùng “Those”

Those: Những cái kia là……

You might also like