Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 228

BIÊN

SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

THI ONLINE - BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ HỆ TOẠ ĐỘ


KHÔNG GIAN OXYZ (ĐỀ SỐ 01)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted (vted.vn)
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


→ →

Câu 1
[Q807983883]
Trong không gian Oxyz, toạ độ của véctơ a = 2 k + 3 j là
A. (2; 3; 0). B. (0; 2; 3). C. (3; 2; 0). D. (0; 3; 2).

Câu 2
[Q606902686]
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 2; 1), B(1; 2; 2). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. AB = 2. B. AB = √34. C. AB = 3. D. AB = √2.


−→
→ →
Câu 3
[Q286566616]
Trong không gian Oxyz, cho véctơ  u = (1; 2; 2). Tìm toạ độ điểm A thoả mãn OA = u .
A. A(1; 2; 2). B. A(−1; −2; −2). C. A(2; 2; 1). D. A(−2; −2; −1).

Câu 4
[Q115519449]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (3; −2; 3) và B (−1; 2; 5) . Tìm tọa độ trung điểm I

của đoạn thẳng AB.


A. I (−2; 2; 1) . B. I (1; 0; 4) . C. I (2; 0; 8) . D. I (2; −2; −1) .

→ →
→ →
Câu 5
[Q963539153]
Trong không gian Oxyz, cho hai véctơ a (2; 1; 0) và b (−1; 0; −2). Tính a . b .
→ → → →
→ → → →
A. a . b = −2. B. a . b = 2. C. a . b = −4. D. a . b = 4.


→ →
Câu 6
[Q964520052]
Trong không gian Oxyz, cho hai véctơ a (2; 1; 0) và b (−1; m − 2; 1). Tìm m để a vuông

góc với b .
A. m = 2. B. m = 3. C. m = 4. D. m = 0.

→ →
→ →
Câu 7
[Q998079648]
Trong không gian Oxyz, cho hai véctơ a (2; 1; 0) và b (−1; 0; −2). Tính cos( a , b ).

A. B. C. D.
→ 2 → 2 → 2 → 2
→ → → →
cos( a , b ) = . cos( a , b ) = − . cos( a , b ) = − . cos( a , b ) = .
25 5 25 5


−→ −
−→
Câu 8
[Q099993690]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; −2; 3), B(0; 3; 1), C(4; 2; 2). Tính AB. AC .

−→ −−→ −
−→ −−→ −
−→ −−→
D.
A. AB. AC = 27. B. AB. AC = −27. C. AB. AC = 3√3. −−
→ − −

AB. AC = −3√3.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2

→ →
Câu 9
[Q428248986]
Trong không gian Oxyz, cho hai véctơ a (2; −5; 3), b (0; 2; −1), c (1; 7; 2). Tìm toạ độ của
→ 1 →
→ →
véctơ d = 4 a − b + 3 c .
3
→ 1 1 →
A. d = (11; ; 18 ).
B. d (11; 1; 18).
3 3

→ 1 1 → 1 1
C. d (11; − ; 18 ). D. d (11; ; −18 ).
3 3 3 3


Câu 10
[Q080347837]
Trong không gian Oxyz, cho véctơ a = (2; 2; −4). Véctơ nào dưới đây cùng phương với

véctơ a ?
→ → → →
A. u 1 = (1; 1; −2). B. u 2 = (1; 1; −1). C. u 3 = (1; −1; 2). D. u 4 = (1; 1; 2). .

Câu 11
[Q638430968]
Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(−1; 2; 4), B(−1; 1; 4), C(0; 0; 4). Số đo của góc
ˆ
ABC là
A. 135 0
. B. 45 0
. C. 60 0
. D. 120 0
.



Câu 12
[Q692429096]
Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a = (1; 0; 3) và b = (−2; 2; 5). Tích vô hướng

→ →
a .( a + b ) bằng

A. 25. B. 23. C. 27. D. 29.

Câu 13
[Q899991319]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; 2; 0), B(−2; −2; 3), C(1; 0; −2). Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. BAC
ˆ
= 30 .
0
B. BAC
ˆ 0
= 60 . C. BAC
ˆ
= 120 .
0
D. BAC
ˆ 0
= 90 .

Câu 14
[Q168567016]
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng. Mệnh đề nào sau đây đúng?

−→ −
−→ −
−→ → −
−→ −
−→ −
−→
A. [AB, AC ] . AD = 0 . B. [AB, AC ] . AD = 0.


−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→
C. [AB, AC ] . AD > 0. D. [AB, AC ] . AD < 0.



Câu 15
[Q663377893]
Trong không gian Oxyz, cho véctơ a (1; −3; 4). Biết véctơ b = (2; m; n) cùng phương với

a . Tính S = 2m + 3n.

A. S = 12. B. S = 36. C. S = −12. D. S = −36.

→ →
→ →
Câu 16
[Q484353969]
Trong không gian Oxyz, cho véctơ a = (1; −3; 4). Tìm toạ độ của véctơ b biết a và b

∣ ∣ →
ngược hướng và ∣ b ∣ = 2 ∣∣ a ∣∣ .
∣ ∣

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
B. D.
→ →
→ →
A. b = (2; −6; 8).
b = (−
1
;
3
; −2) .
C. b = (−2; 6; −8).
b = (
1
;−
3
; 2) .
2 2 2 2

→ → →
→ →
Câu 17
[Q733305613]
Trong không gian Oxyz, cho véctơ a = 3 i + 2 k + j . Toạ độ của véctơ a là
A. (3; 2; 1). B. (2; 3; 1). C. (3; 1; 2). D. (1; 2; 3).

→ →
→ → ∣ ∣
Câu 18
[Q939266426]
Trong không gian Oxyz, cho hai véctơ a và b tạo với nhau góc 120 và ∣∣ a ∣∣ = 3, ∣ b ∣ = 5.
0

∣ ∣


Tính độ dài của véctơ a − b .

A. √19. B. 49. C. 19. D. 7.

Câu 19
[Q196767694]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; −2), B(2; 1; −1), C(1; −2; 2). Tìm toạ độ
trọng tâm G của tam giác ABC.
B.
3 1 3
A. G ( ; ; − ) . 4 1 1 C. G(1; −1; 0). D. G(4; −1; −1).
2 2 2 G( ;− ;− ).
3 3 3

Câu 20
[Q336176925]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M (2; 3; −1), N (−1; 1; 1) và P (1; m − 1; 3). Tìm tất
cả các giá trị của tham số m để tam giác M N P cân tại N .
A. m = −1; m = 5. B. m = 3; m = −3. C. m = 1; m = −5. D. m = 0; m = 3.

Câu 21
[Q022916712]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; −2; 3), B(0; 3; 1), C(4; 2; 2). Tính cos BAC.
ˆ

9√15 9√35
A. cos BAC
ˆ
= . B. cos BAC
ˆ
= .
40 70

9√15 9√35
C. cos BAC
ˆ
= − . D. cos BAC
ˆ
= − .
40 70

Câu 22
[Q038655630]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 1), B(−1; 1; 0), C(3; 1; −1). Biết điểm
M (a; 0; b) cách đều ba điểm A, B, C. Tính S = 2a + 3b.

5 31 7 11
A. S = . B. S = . C. S = − . D. S = − .
6 6 6 6

→ →
→ →
Câu 23
[Q070007878]
Trong không gian Oxyz, cho hai véctơ a = (1; −2; 1) , b = (2; −4; −2) . Khi đó a . b

bằng
A. 8. B. −8. C. 12. D. −12.

Câu 24
[Q105973165]

Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD. A B C D


′ ′ ′ ′

A(1; 0; 1), B(2; 1; 2), D(1; −1; 1) và C (4; 5; −5). Tìm toạ độ điểm A .
′ ′

A. A (4; 6; −5).

B. A (3; 5; −6). ′
C. A (1; 5; −8). ′
D. A (2; 0; 2).

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4

Câu 25
[Q701661065]
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1), D(−2; 1; −1). Tính
góc giữa hai đường thẳng AB và CD.
A. 30 .0
B. 90 . 0
C. 60 . D. 45 . 
0 0

Câu 26
[Q591294916]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 2; −1), B(0; 3; 2), C(1; 4; 2). Toạ độ trọng tâm
tam giác ABC là
A. (3; 9; 3). B. (1; 3; 1). C. (−3; −9; −3). D. (−1; −3; −1).



Câu 27
[Q109950210]
Trong không gian Oxyz, cho hai véctơ a = (1; 2; 1), b = (0; k; 1 − k). Có bao nhiêu giá


trị của k để ( a , b ) = 120 0
?

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

Câu 28
[Q460994441]
Trong không
gian Oxyz, cho hình hộp ABCD. A B C D
′ ′ ′ ′

A(−1; 2; 3), C(1; 4; 5), B (−3; 3; −2), D (5; 3; 2). Tìm toạ độ đỉnh D.
′ ′

A. D(0; 2; −1). B. D(−4; 3; 2). C. D(2; 4; 1). D. D(4; 3; 6).

Câu 29
[Q627131932]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4; 0; 0), B(a; b; 0) với a, b là các số thực dương và
ˆ 0
AB = 2√10, AOB = 45 . Tính S = a + 2b.

A. S = 6. B. S = 18. C. S = 9. D. S = 12.

Câu 30
[Q914993940]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(5; 3; −1), B(2; 3; −4), C(1; 2; 0). Điểm S(a; b; c)

với a + b + c < 5 và SA, SB, SC đôi một vuông góc. Tính P = 3a + 2b + c.


D. P = .
43
A. P = −1. B. P = 9. C. P = 7. 3

Câu 31
[Q413104173]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(5; 3; −1), B(2; 3; −4), C(1; 2; 0). Điểm
D(a; b; c) (a < 3) sao cho tứ diện ABCD đều. Tính S = a + b + c.

A. S = 7. B. S = . 1

3
C. S = 9. D. S = 5.

Câu 32
[Q069964299]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; −2), B(2; 1; −1), C(1; −2; 2). Tìm toạ độ
điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D(0; −3; 1). B. D(0; 3; 1). C. D(3; 0; 1). D. D(0; −3; −1).

Câu 33
[Q094390990]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với a, b, c là các số
thực thay đổi khác 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5

A. Tam giác ABC vuông. B. Tam giác ABC nhọn.

C. Tam giác ABC tù. D. Tam giác ΔABC không nhọn.

Câu 34
[Q674067761]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; −1; 0), C(1; −1; 1). Biết tập hợp các
2
−−→ −−→ −−→
điểm M trong không gian thoả mãn M A. M B + M C = 1 là một mặt cầu. Tính bán kính R
của mặt cầu đó.
√6 √6 √3 √3
A. R = . B. R = . C. R = . D. R = .
2 4 2 4

Câu 35
[Q934265418]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; −2; 1), B(2; 4; 6). Điểm M di động trên AB và
N là điểm thuộc tia OM sao cho OM . ON = 4. Biết rằng N thuộc một đường tròn có định. Tìm bán kính của

đường tròn đó.


42 31 42 31
A. R = √ . B. R = √ . C. R = 2√ . D. R = 2√ .
31 42 31 42

→ ∣→ ∣
→ →
Câu 36
[Q997789947]
Trong không gian Oxyz, cho hai véctơ a và b tạo với nhau góc 120 và ∣∣ a ∣∣ = 3, ∣ b ∣ = 5.
0

∣ ∣


Tính độ dài của véctơ a + b .

A. √19. B. 49. C. 19. D. 7.

Câu 37
[Q421911992]
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(m; 0; 0), B(0; n; 0), C(0; 0; −2) và D(m; n; −2),
với m, n là các số thực thay đổi thoả mãn 2m + n = 1. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có giá trị nhỏ
nhất bằng
√105 √17 √21 √17
A. . B. . C. . D. .
10 4 5 2

Câu 38
[Q145941600]
Trong không gian tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
Oxyz, m để mặt cầu
− 2x + 2my − 4z + m + 5 = 0 đi qua điểm A(1; 1; 1)?
2 2 2
(S) : x + y + z

2 2
A. {−1}. B. {− }. C. {1}. D. { }.
3 3

Câu 39
[Q366330019]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(m; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; n) với m, n là các số
thực thoả mãn mn = 2. Hỏi bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có bán kính nhỏ nhất bằng
√5 √3 √2
A. √2. B. . C. . D. .
2 2 2

Câu 40
[Q088130833]
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(m; 0; 0), B(0; n; 0), C(0; 0; 1) và D(m; n; 1), với
m, n là các số thực thoả mãn mn = 2. Hỏi mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính nhỏ nhất bằng

√6 √3 √5
A. √2. B. . C. . D. .
2 2 2

Câu 41
[Q696360133]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(m; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; n) với m, n là các số
thực thoả mãn m + 2n = 2. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có giá trị nhỏ nhất bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
√5 3√5 3√5
A. √2. B. 2
. C. 10
. D. 2
.

Câu 42
[Q664266070]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(10; 2; 1), B(3; 1; 4) và mặt cầu
(S) : (x − 1) + (y − 2) + (z − 1) = 9. Điểm di động trên mặt cầu (S). Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
M

M A + 3M B là ?

A. 3√14. B. 9. C. 3√11. D. 6√3.

Câu 43
[Q976575193]
Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; 2; −1), B(2; 3; 4), C(3; 5; −2). Tìm toạ độ tâm
đường tròn ngoại tiếp I của tam giác ABC.
5 37 27 7 3
A. I ( ; 4; 1) . B. I ( ; −7; 0) . C. I (− ; 15; 2) . D. I (2; ;− ).
2 2 2 2 2

Câu 44
[Q923643600]
Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(2; 3; 1), B(−1; 2; 0), C(1; 1; −2). Tìm toạ độ trực
tâm H của tam giác ABC.
A. B. C. D.
14 61 1 2 29 1 2 29 1 14 61 1
H ( ; ;− ). H ( ; ;− ). H ( ; ;− ). H ( ; ;− ).
15 30 3 5 15 3 15 15 3 15 15 3

Câu 45
[Q601760609]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; −2), B(3; 0; −4). Tìm toạ độ điểm D là chân
đường phân giác trong  góc O của tam giác OAB.
A. 1 5
C. D.
19 5 11 B. D ( ; ; 1) . 9 3 21 3 13
D( ; ;− ). 2 2 D( ;− ; −7) . D( ; ;− ).
8 8 4 2 2 8 8 8

Câu 46
[Q069726225]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(4; 2; 0), B(2; 4; 0), C(2; 2; 1). Biết điểm I (a; b; c) là
tâm ngoại tiếp tam giác ABC. Tính S = a + b + 14c.
A. S = 8. B. S = 17. C. S = 48. D. S = 36.

Câu 47
[Q458464409]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(4; 2; 0), B(2; 4; 0), C(2; 2; 1). Biết điểm H (a; b; c)

là trực tâm tam giác ABC. Tính S = a − b + 3c.


A. S = −6. B. S = −2. C. S = 6. D. S = 2.

Câu 48
[Q993396694]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; −2), B(3; 0; −4). Tìm toạ độ điểm D là chân
đường phân giác ngoài góc O của tam giác OAB.
A. 1 5
C. D.
19 5 11 B. D ( ; ; 1) . 9 3 21 3 13
D( ; ;− ). 2 2 D( ;− ; −7) . D( ; ;− ).
8 8 4 2 2 8 8 8

Câu 49
[Q946999136]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm  A(3; −2; 4), B(−1; 4; −4) và điểm C(0; a; b) thoả
mãn tam giác ABC cân tại C và có diện tích nhỏ nhất. Tính S = 2a + 3b.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
62 73 239 29
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
25 25 10 5

Câu 50
[Q991996036]
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(−1; 2; 1), B(2; −1; −3), C(−2; 0; 3), D(0; 3; 4).
−−→ −
−→ −
−→ −
−→ →
Nếu tứ diện M N P Q thoả mãn AM + BN + CP + DQ = 0 , thì toạ độ trọng
tâm tứ diện M N P Q là
1 4 5 1 5 1 5
A. (−1; 4; 5). B. (− ; ; ). C. (− ; 1; ). D. (− ; 2; ).
3 3 3 4 4 2 2

→ → →
Câu 51
[Q486636937]
Trong không gian Oxyz, cho véctơ a ≠ 0 . Gọi α, β, γ là góc giữa véctơ a và các véctơ
đơn vị trên các trục toạ độ Ox, Oy, Oz. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. cos α + cos β + cos γ = 1. B. cos α + cos β + cos γ = 1. 2 2 2

C. cos α + cos β + cos γ = −1. D. cos 2 2


α + cos β + cos γ = 2.
2

Câu 52
[Q990355017]
Trong không gian Oxyz, với điều kiện nào của tham số m thì phương trình
x + y + z + 2x − 4y + 2z + m = 0 là phương trình của một mặt cầu
2 2 2

A. m > 6. B. m ≤ 6. C. m < 6. D. m ≥ 6. .


→ →
Câu 53
[Q781758767]
Trong không gian Oxyz, cho bốn véctơ a (−1; 2; 3), b (2; −3; 4), c (3; 4; −5) và

d (−4; 5; −1) Mệnh đề nào dưới đây đúng?
→ 97 → 59 → 17 → → 97 → 59 → 17 →
A. d = a − b − c . B. d = − a + b + c .
96 48 96 96 48 96

→ 59 → 97 → 17 → → 97 → 17 → 59 →
C. d = − a + b − c . D. d = − a + b + c .
48 96 96 96 96 48

Câu 54
[Q666396229]
Trong không gian Oxyz, tìm bán kính R của mặt cầu (S) : x + (y − 2) 2 2 2
+ (z + 1) = 11.

A. R = 11. B. R = √11. C. R = 5. D. R = √5. .

Câu 55
[Q387644706]
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm là điểm I (0; 0; −3) và đi qua điểm
M (4; 0; 0). Phương trình của (S) là

A. x + y + (z + 3) = 25. B. x
2 2 2 2 2 2
+ y + (z + 3) = 5.

C. x D. x
2 2 2 2 2 2
+ y + (z − 3) = 25. + y + (z − 3) = 5.

Câu 56
[Q969829961]
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I (2; 1; 2) và bán kính R = 3.
A. (S) : (x + 2) + (y + 1) + (z + 2) = 9.
2 2
B. (S) : (x − 2) + (y − 1) + (z − 2) = 9.
2 2 2 2

C. (S) : (x + 2) 2
+ (y + 1)
2
+ (z + 2)
2
= 3. D. (S) : (x − 2) 2
+ (y − 1)
2
+ (z − 2)
2
= 3.

Câu 57
[Q645324034]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−2; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; −4). Tìm bán kính R

của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.


√58 √15 √38 √29
A. R = . B. R = . C. R = . D. R = .
2 2 2 2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8

Câu 58
[Q186796169]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (0; −3; 0) , B (0; 0; 2) và hai điểm C, D di động
trên trục Ox sao cho CD = √13. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
√13
A. V = 3√13. B. V = √13. C. V = 13. D. V = . .
3

Câu 59
[Q990566165]
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Mệnh
đề nào sau đây đúng ?

−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→ → −
−→ −
−→ →
A. [AB, AC ] = 0. B. [AB, AC ] > 0. C. [AB, AC ] = 0 . D. [AB, AC ] ≠ 0 .

Câu 60
[Q173873197]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 0), B(2; 0; −2) và điểm M (a; b; c) với a, b, c

là các số thực thay đổi thoả mãn a + 2b − c − 1 = 0. Biết MA = MB và góc ˆ


AM B có số đo lớn nhất. Tính
S = a + 2b + 3c.

16 15 1 1
A. S = . B. S = . C. S = − . D. S = . .
11 11 11 11



Câu 61
[Q339371488]
Trong không gian Oxyz, cho hai véctơ a , b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
→ → → → → →
→ → → → → →
A. [ a , b ]⊥ a và [ a , b ]⊥ b . B. [ a , b ] // a và [ a , b ] // b .

∣ → ∣ → → ∣ → ∣ → →
→ → ∣ ∣ → → → ∣ ∣ →
C. ∣[ a , b ]∣ =
1

2



a . ∣ b ∣ cos( a , b ).

D. ∣[ a , b ]∣ =
1

2



a . ∣ b ∣ sin( a , b ).

∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣

Câu 62
[Q624566092]
Trong không gian Oxyz, với m là tham số thực thay đổi biết mặt cầu (S) có phương trình
2
2 2
(x − sin m)
2
+ (y − cos m)
2
+ (z − √2 sin m cos m) = 1 luôn tiếp xúc với
một mặt cầu cố định có tâm là gốc
toạ độ O. Tìm bán kính của mặt cầu đó.
A. R = 1. B. R = 2. C. R = 3. D. R = 5.

Câu 63
[Q696699916]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M (2; 3; −1), N (−1; 1; 1) và P (1; m − 1; 2). Tìm m

để tam giác M N P vuông tại N .


A. m = 2. B. m = −4. C. m = −6. D. m = 0.


→ →
Câu 64
[Q777290316]
Trong không gian Oxyz, cho ba véctơ đồng phẳng a , b , c . Mệnh đề nào sau đây đúng?
→ → →
D.
→ → → → → →
A. [ a , b ] . c ≠ 0. B. [ a , b ] // c . C. [ a , b ]⊥ c . ∣ → → →∣
∣[ a , b ] . c ∣ > 0.
∣ ∣

Câu 65
[Q615107531]
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2mx − 9 = 0. Tìm tập hợp các
giá trị thực của tham số m để (S) có bán kính bằng 5.
A. m = ±√34. B. m = ±5. C. m = ±2. D. m = ±4.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9

Câu 66
[Q185499356]
Trong không gian Oxyz, cho A(1; 3; 5), B(2; 4; 6). Gọi M là điểm nằm trên đoạn AB sao
cho M A = 2M B. Tìm tọa độ điểm M .
A. 2 7 21
C. D.
5 11 17 B. M ( ; ; ) . 4 10 16 7 10 31
M ( ; ; ). 3 3 3 M ( ; ; ). M ( ; ; ).
3 3 3 3 3 3 3 3 6

Câu 67
[Q438850848]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−2; 0; 0), B(0; −2; 0), C(0; 0; −2) và điểm D khác
O sao cho DA, DB, DC đôi một vuông góc với nhau và I (a; b; c) là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Tính

S = a + b + c.

A. S = −4. B. S = −1. C. S = −2. D. S = −3.

Câu 68
[Q017901077]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với abc ≠ 0. Tìm toạ
độ tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.
a b c a b c a b c
D.
A. ( ; ; ). B. ( ; ; ). C. ( ; ; ). a b c
3 3 3 2 2 2 4 4 4 (− ;− ;− ).
3 3 3

Câu 69
[Q696169492]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−2; 0; 0), B(0; −2; 0), C(0; 0; −2) và điểm D thoả
mãn BC = AD, CA = BD, AB = CD và I (a; b; c) là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Tính S = a + b + c.
A. S = −4. B. S = −1. C. S = −2. D. S = −3. .

Câu 70
[Q264934681]
Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(m; 0; 0), B(0; m − 1; 0), C(0; 0; m + 4)
và điểm D thoả mãn BC = AD, CA = BD, AB = CD. Tính bán kính nhỏ nhất của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD.

√7 √14
A. . B. . C. √7. D. √14.
2 2

Câu 71
[Q394088169]
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(2; 1; 0),  B(1; 0; 1),  C(0; 2; 3). Tính độ
dài đường cao h kẻ từ A của tam giác ABC.
√26
A. h = √26. B. h = . C. h = √6. D. h = 26.
3

Câu 72
[Q190191938]
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
− 8x + 1 = 0. Tìm tâm I và bán
kính R của (S).
A. I (4; 0; 0) và R = √17. B. I (4; 0; 0) và R = √15.

C. I (−4; 0; 0) và R = √17. D. I (−4; 0; 0) và R = √15.

Câu 73
[Q141964441]
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x + (y + 4) Diện tích mặt cầu (S) là
2 2 2
+ z = 5.

A. 5π. B. 20π. C. 4π√5. D. 64π.

Câu 74
[Q643985230]
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x 2
+ (y + 4)
2
+ z
2
= 5. Thể tích khối cầu (S) là

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10

20π√5 15π√5
A. . B. 20π. C. 20π√5. D. .
3 4

Câu 75
[Q984213112]
Trong không gian Oxyz, tập hợp các điểm M (x; y; z) thoả mãn |z| ≤ 1 và
x + y = r,  (r > 0) làm thành mặt xung quanh của một khối trụ có thể tích bằng 4π. Tìm r.
2 2

A. r = 2. B. r = √2. C. r = 4. D. r = 2√3.

Câu 76
[Q163859193]
Trong không gian Oxyz, tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
x + y + z + 4z + m = 0 là phương trình của một mặt cầu là ?
2 2 2

A. (−∞; 16). B. (−∞; 16]. C. (−∞; 4). D. (−∞; 4].

Câu 77
[Q949399331]
Trong không
gian Oxyz, cho hình hộp ABCD. A B C D
′ ′ ′ ′
với
A(1; 1; 1), B(−2; 1; −1), D(3; 5; 6), A (1; 2; 3). Tìm toạ độ điểm C .
′ ′

A. C (0; 6; 6). ′
B. C (−2; 4; 4). ′
C. C (0; −6; −6). ′
D. C ′
(2; −4; −4).

Câu 78
[Q264921619]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3) và S(a; b; c) thoả mãn
a + b + c = 11. Tính thể tích khối tứ diện SABC biết các cạnh đối diện của tứ diện đó vuông góc với nhau.

43 31 43 37
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 6 6 6

Câu 79
[Q983264662]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 1), B(0; 1; 0), C(2; −1; −1). Tìm toạ độ điểm
−→ −→ −→ →
I thoả mãn 2I A + 3I B − 4I C = 0 .

A. I (−6; 9; 6). B. I (−6; 9; −6). C. I (−6; −9; 6). D. I (6; 9; 6).

Câu 80
[Q949696656]
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − sin a) + (y − cos a) + (z − 1) với a
2 2 2
= 1

là tham số thực thay đổi. Biết (S) luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định có bán kính R , R . Tính S = R 1 2 1
+ R2 .

A. S = 1 + √2. B. S = 2. C. S = 2√2. D. S = √2 − 1.

Câu 81
[Q026292220]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−2; 1; 2), B(0; 2; −1), C(1; 2; 3). Tập hợp các điểm
∣−−→ −−→ −−→∣
M trong không gian thoả mãn ∣M A + 2M B + 3M C ∣ = 12 là một mặt cầu bán kính R. Mệnh đề nào dưới đây đúng
∣ ∣

?
A. R = 2. B. R = 72. C. R = 6. D. R = 12.

Câu 82
[Q543859888]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−2; 1; 2), B(0; 2; −1), C(1; 2; 3). Tập hợp các điểm
∣−−→ −−→ −−→∣
M trong không gian thoả mãn ∣M A + 2M B + 3M C ∣ = 12 là một mặt cầu tâm I . Tìm toạ độ điểm I .
∣ ∣

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11

A. I ( B. I (− C. I ( D. I (
1 11 3 5 11 3 1 11 3 5 11 3
; ; ). ; ; ). ;− ; ). ;− ; ).
6 6 2 6 6 2 6 6 2 6 6 2

Câu 83
[Q946417019]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M (2; 3; −1), N (−1; 1; 1) và P (1; m − 1; 2). Gọi S là
tập hợp giá trị thực của tham số m để tam giác M N P có góc M
ˆ N P = 60 . Tính tổng các phần tử của S.
0

A. 68. B. −34. C. −68. D. 34.

Câu 84
[Q191991466]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M (2; 3; −1), N (−1; 1; 1) và P (1; m − 1; 2). Tìm giá
trị nhỏ nhất của số đo góc ˆ
M NP.

A. arccos .
√85
6
B. arcsin √85
6
. C. arccos 2
. D. arcsin 2
.
9 9

Câu 85
[Q631943491]
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − a) + (y − b) + (z − c) = 9 với a, b, c là
2 2 2

các số thực thay đổi thoả mãn (a − 1) + (b − 2) + (c − 3) = 25. Biết rằng (S) luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố
2 2 2

định có bán kính R , R . Tính T = R + R .


1 2 1 2

A. T = 8. B. T = 5. C. T = 6. D. T = 10.

Câu 86
[Q716961642]
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
với a, b là các số thực thay đổi. Biết rằng luôn
2 2 2 1
(S) : (x − sin a sin b) + (y − cos a sin b) + (z − cos b) = (S)
4

tiếp xúc
với hai mặt cầu cố định (S 1 ), (S2 ). Tính tổng thể tích của hai khối cầu (S ) và (S 1 2 ).

A. 21π

8
. B. .
14π

3
C. 12π. D. .
76π

Câu 87
[Q209138912]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−2; 0; 0), B(0; −2; 0), C(0; 0; −2) và điểm
D(a; b; c) khác O sao cho DA, DB, DC đôi một vuông góc với nhau. Tính S = a + 2b + 3c.

A. S = −4. B. S = −2. C. S = 0. D. S = −8.

Câu 88
[Q124349276]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 0; 0), B(0; 0; 4). Điểm I (a; b; c) là tâm đường
tròn nội tiếp tam giác OAB. Tính S = a + b + c.
D. S
3
A. S = 2. B. S = 0. C. S = 3. =
2
.

Câu 89
[Q486926998]
Trong không gian Oxyz, gọi α, β, γ lần lượt là góc hợp bởi tia Ot bất kì và ba tia
Ox, Oy, Oz và mặt cầu (S) : (x − cos α) + (y − cos β) + (z − cos γ) = 4. Biết (S) luôn tiếp xúc với hai mặt
2 2 2

cầu cố định có bán kính R , R . Tính T = R + R . 1 2 1 2

A. T = 8. B. T = 4. C. T = 11. D. T = 9.

Câu 90
[Q009220936]
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1; 1; 1), B(−1; 2; 0), C(1; 2; −1), D(2; 3; 1). Tìm
bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12
√15 √11 √13 √14
A. R = 2
. B. R = 2
. C. R = 2
. D. R = 2
.

Câu 91
[Q436403846]
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1; 1; 1), B(−1; 2; 0), C(1; 2; −1), D(2; 3; 1). Biết
điểm I (a; b; c) là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Tính S = a + b + c.
5 7 7
A. S = . B. S = 4. C. S = − . D. S = . .
2 2 2

Câu 92
[Q050009005]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 1), B(−2; 1; 0), C(2; −3; −1). Điểm S(a; b; c)
sao cho SA + 2SB + 3SC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T = a + b + c.
2 2 2

A. T = . 1

2
B. T = −1. C. T = − . D. T = − . 1

3
5

Câu 93
[Q331707637]
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 3a)
2 2
2
+ (y − 4a) + (z − 5√1 − a ) = 1

với a là số thực thay đổi thoả mãn −1 ≤ a ≤ 1. Biết rằng (S) luôn tiếp xúc
với hai mặt cầu cố định (S ), (S 1 2 ). Tính
tổng diện tích của hai mặt cầu đó.
A. 40π. B. 208π. C. 52π. D. 108π.

Câu 94
[Q835393352]
Trong không gian Oxyz, tập hợp các điểm M (x; y; z) thoả mãn
1
là một khối tròn xoay có thể tích bằng
2 2 2
(x − 2 sin a) + (y − 2 cos a) + z ≤
4
2 2

A. 3π

2
. B. π 2
. C. 2π 2
. D. π

2
.

Câu 95
[Q040444406]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 0), B(0; 1; 1), C(1; 0; 1). Tập hợp các điểm M
2
−−→ −−→ −−→
trong không gian thoả mãn M A. M B + M C = 2 là một mặt cầu (S) bán kính R bằng
√14 √7 √14 √7
A. R = . B. R = . C. R = . D. R = .
2 2 4 4

Câu 96
[Q851356221]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2a; 2a; 0), B(0; 0; a) (a > 0) và điểm C thoả mãn

−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→
OC . AC + OC . BC + AC . BC = 3. Tìm a
để khoảng cách giữa O và C đạt giá trị lớn nhất bằng 3.
4 2
A. a = . B. a = 1. C. a = 2. D. a = .
3 3

Câu 97
[Q555236652]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c). Biết điểm G(1; 2; 3)

là trọng tâm của tam giác ABC. Tính S = a + b + c.


A. S = 2. B. S = 6. C. S = 54. D. S = 18.

Câu 98
[Q360785730]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c). Biết điểm H (1; 2; 3)

là trực tâm của tam giác ABC. Tính S = a + b + c.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|13

C. S D. S
77
A. S B. S
14
= 18. = 21. = . = .
3 3

Câu 99
[Q465069736]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0), B(1; b; 0), C(1; 0; c), biết rằng điểm
H (3; 2; 1) là trực tâm của tam giác ABC. Tính S = a + b + c.

A. S = 2. B. S = 19. C. S = 11. D. S = 9.

Câu 100
[Q339309966]
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm
A(−2; −2; −2), B(0; −2; −2), C(−2; 0; −2), D(−2; −2; 0).Điểm M (a; b; c) sao cho biểu thức
T = √3M A + M B + M C + M D đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S = a + b + c.

A. S = 0. B. S = −6. C. S = −3. D. S = −2.

ĐÁP ÁN
1D(1) 2D(1) 3A(1) 4B(2) 5A(2) 6C(2) 7B(2) 8A(2) 9A(2) 10A(1)
11A(2) 12B(2) 13D(2) 14B(1) 15A(2) 16C(3) 17C(1) 18D(3) 19B(2) 20A(3)
21B(2) 22D(3) 23A(1) 24B(3) 25D(3) 26B(2) 27D(2) 28D(3) 29B(3) 30B(3)
31A(3) 32A(3) 33B(2) 34B(3) 35B(4) 36A(3) 37A(4) 38B(3) 39B(4) 40D(3)
41C(3) 42C(4) 43A(3) 44C(3) 45A(3) 46A(3) 47D(3) 48B(3) 49A(3) 50C(3)
51B(3) 52C(2) 53A(3) 54B(1) 55A(2) 56B(1) 57D(3) 58B(3) 59C(2) 60B(3)
61A(1) 62B(4) 63D(3) 64C(1) 65D(2) 66A(2) 67B(3) 68B(3) 69D(4) 70B(4)
71B(2) 72B(1) 73B(1) 74A(1) 75A(3) 76C(3) 77A(3) 78C(3) 79A(3) 80C(4)
81A(3) 82A(3) 83A(3) 84A(4) 85D(4) 86B(4) 87D(3) 88A(3) 89B(4) 90B(3)
91D(3) 92D(3) 93B(4) 94B(4) 95C(3) 96A(4) 97D(2) 98D(3) 99B(3) 100B(4)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|13
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

THI ONLINE - BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ HỆ TOẠ ĐỘ


KHÔNG GIAN OXYZ (ĐỀ SỐ 02)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted (vted.vn)
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


Câu 1 [Q130269663] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1) + (y + 2) + (z − 3) = 9. Tâm của (S)
2 2 2

có toạ độ là
A. (−2; −4; 6). B. (2; 4; −6). C. (−1; −2; 3). D. (1; 2; −3).


Câu 2 [Q619146969] Trong không gian Oxyz, cho véctơ a = (2; 3; −5). Véctơ nào dưới đây cùng phương với

véctơ a ?

→ →
A. u 1
= (4; 6; 10). B. u 2
= (2; 3; −10).

→ 1 1 1
C. u 3 = ( ; ;− ). D. u

4
= (30; 30; −30).
15 10 6

Câu 3 [Q182376376] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M (2; 0; 0), N (0; −3; 0), P (0; 0; 4). Tìm điểm Q sao
cho tứ giác M N P Q là hình bình hành.
A. Q(2; 3; 4). B. Q(3; 4; 2). C. Q(−2; −3; 4). D. Q(−2; −3; −4).

Câu 4 [Q013666333]
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với toạ độ các đỉnh
A(1; 1; 1), B(4; 1; 1), C(1; 1; 5). Tìm toạ độ điểm I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.

A. I (−2; −1; −2). B. I (2; −1; 2). C. I (2; 1; 2). D. I (1; 2; 2).

Câu 5 [Q666150530] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 0; 1), C(2; 1; 1). Tìm toạ
độ trực tâm H của tam giác ABC.
A. H (0; 2; −1). B. H (−1; 4; 2). C. H (2; −2; 1). D. H (1; 0; 0).

Câu 6 [Q490449062] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; 2; 3), B(3; 2; −5). Tính độ dài đường cao OH

của tam giác OAB.


21 21 1 21 21
A. √ . B. 2√ . C. √ . D. 4√ .
5 5 2 5 5

Câu 7 [Q060366616] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; −1), B(1; −2; 3), C(0; 1; 2). Tính bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
7√11 7√11 11√7 11√7
A. . B. . C. . D. .
10 5 10 5

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2

Câu 8 [Q282802221] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 3), B(−1; 3; 2), C(−1; 2; 3). Tính khoảng cách
h từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng (ABC).

A. h = √3. B. h = 3. C. h =
√3
. D. h = 3

2
.  
2

→ →
Câu 9 [Q037333756] Cho hai véc tơ 2 2 2
u = (m ; −1; m − 2), v = (2; m ; −2). Tìm tất cả các giá trị thực của tham
→ →
số m để u ⊥ v .

A. |m| = 2. B. |m| = 1. C. |m| = √2. D. |m| = √3.

→ →
Câu 10 [Q036264637] Cho véc tơ u = (3; 2; −5). Trong các véctơ sau đây, véctơ nào cùng phương với véctơ u ?
A. B. →



4 10
C. c = (6; 4; 10). D. d = (1; −4; 2).
a = (−6; −4; 10). b = (−2; ;− ).
3 3

→ → → →
Câu 11 [Q772603535] Cho hai véc tơ u = (1; 1; −2) và v = (1; 0; m). Tìm m để góc giữa hai véctơ u , v bằng
0
45 .

A. m = 2 − √6. B. m = 2 + √6. C. m = 2 ± √6. D. m = −2 ± √6.

→ → →
Câu 12 [Q642621266] Tìm m để ba véc tơ u = (1; 2; 3), v = (2; 1; m), w = (2; m; 1) không đồng phẳng.
A. m ≠ {−1; −9}. B. m ≠ {1; 9}. C. m ≠ {−1; 1}. D. m ≠ {−9; 9}.

Câu 13 [Q470608137] Trong không gian Oxyz, cho A(2; 1; 5), B(3; 2; −1) và điểm C(m; m − 1; 2m + 1). Tìm m
để diện tích tam giác ABC bằng 4√2.
m = 1 m = −3 m = −3 m = −1
A. [ . B. [ . C. [ . D. [ .
m = 3 m = −1 m = 1 m = 3

Câu 14 [Q163869557] Cho A(0; 2; −2), B(−3; 1; −1), C(4; 3; 0) và D(1; 2; m). Tìm m để bốn điểm A, B, C, D

đồng phẳng.
A. m = −1. B. m = 2. C. m = 1. D. m = −2.


Câu 15 [Q023334766] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai véc tơ u = (1; 2; 3) và
→ → →
v = (m − 1; −4; −6). Tìm m để hai véctơ u , v cùng phương.

A. m = 1. B. m = 27. C. m = −1. D. m = −27.

→ → →
Câu 16 [Q005945011] Trong không gian Oxyz, tìm m để ba véctơ u = (2; −1; 1), v = (m; 3; −1), w = (1; 2; 1)

đồng phẳng.
8 3 8 3
A. m = . B. m = − . C. m = − . D. m = .
3 8 3 8

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3

Câu 17 [Q774669663] không Trong


gian với hệ toạ độ Oxyz, cho
A(2; −1; 6), B(−3; −1; −4), C(5; −1; 0), D(1; 2; 1). Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.

A. V = 30. B. V = 40. C. V = 50. D. V = 60.

Câu 18 [Q689447840] Trong không gian Oxyz, cho A(2; 1; −1), B(3; 0; −1), C(2; −1; 3), điểm D thuộc Oy và thể
tích khối tứ diện ABCD bằng 5. Tìm toạ độ của đỉnh D.
A. D(0; −5; 0) hoặc D(0; 10; 0). B. D(0; −5; 0) hoặc D(0; −10; 0).

C. D(0; 5; 0) hoặc D(0; −10; 0). D. D(0; 5; 0) hoặc D(0; 10; 0).

Câu 19 [Q679926030] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(2; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 2), D(2; 2; 2). Tính
bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
A. R = 3. B. R = √3.
√3 √2
C. R = 2
. D. R = 3
.

Câu 20 [Q232723011] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(2; 1; −1), B(3; 0; 1), C(2; −1; 3), điểm D

thuộc Oy và thể tích khối tứ diện ABCD bằng 5. Tìm toạ độ của đỉnh D.
(0; −7; 0) (0; 7; 0) (0; −7; 0) (0; −8; 0)
A. [ . B. [ . C. [ . D. [ .
(0; −8; 0) (0; 8; 0) (0; 8; 0) (0; 7; 0)


Câu 21 [Q303639960] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai véc tơ u = (−2; 3; 1) và
→ → →
v = (4; −6; 2m − 1). Tìm m để hai véc tơ vuông góc.u , v

A. m = B. m = − . C. m = − D. m =
27 1 27 1
. . .
2 2 2 2

Câu 22 [Q676648002] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(0; 0; 2), B(3; 0; 5), C(1; 1; 0), D(4; 1; 2). Tính
độ dài đường cao h của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng (ABC).
√11
A. h = √11. B. h = 11
. C. h = 1. D. h = 11.

Câu 23 [Q269398998] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu
= 9. Xác định tâm I và bán kính của (S).
2 2 2
(S) : (x − 1) + (y − 3) + (z + 1)

A. I (1; 3; −1), R = 3. B. I (−1; −3; 1), R = 3.

C. I (1; 3; −1), R = 9. D. I (−1; −3; 1), R = 9.

Câu 24 [Q868243683] không Trong


gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu
(S) : x + y + z − 2x + 4y − 6z − 2 = 0. Xác định tâm và bán kính của (S).
2 2 2

A. I (−1; 2; −3), R = 4. B. I (1; −2; 3), R = √14.

C. I (−1; 2; −3), R = √14. D. I (1; −2; 3), R = 4.

Câu 25 [Q839366466] không Trong


gian Oxyz,cho bốn điểm
A(−1; −2; −1), B(3; −6; −1), C(3; −2; −5), D(3; 2; −1). Xác định tâm I và bán kính của mặt cầu đi qua bốn điểm

đã cho.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4

A. I (−3; 2; 1), R = 4. B. I (3; −2; −1), R = 4.

C. I (−3; 2; 1), R = 16. D. I (3; −2; −1), R = 16.

→ →
Câu 26 [Q794539043] Trong không gian Oxyz, véc tơ u vuông góc với hai véc tơ a = (1; 1; 1) và

→ → →
b = (1; −1; 3), u tạo với tia Oz một góc tù và ∣∣ u ∣∣ = 3. Tìm toạ độ véctơ u .

→ →
A. B.
√6 √6 √6 √6
u = (√6; − ;− ). u = (√6; ;− ).
2 2 2 2

→ →
C. D.
√6 √6 √6 √6
u = (−√6; ; ). u = (−√6; − ; ).
2 2 2 2

Câu 27 [Q443434644] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 5; 3), B(3; 7; 4) và C(x; y; 6). Tìm
x, y để A, B, C thẳng hàng.
B. C.
A. (x; y) = (6; 5). D. (x; y) = (5; 11).
(x; y) = (−5; −11). (x; y) = (−1; −1).

→ →

Câu 28 [Q336439666] Trong không gian Oxyz, cho ba véc tơ a = (m; 1; −m), b = (1; −m; 1) và k = (0; 0; 1).
→ →

Góc φ giữa véc tơ  [ a , b ] và k là?
A. φ = 135 . 0
B. φ = 60 0
. C. φ = 45 0
. D. φ = 120 0
.

Câu 29 [Q316416779] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3; 1; 0), B(0; −1; 0), C(0; 0; −6). Nếu tam giác
−−→ −−→ −−→ →

A B C
′ ′
thoả mãn hệ thức AA ′ ′
+ BB + CC

= thì toạ độ trọng tâm của tam giác A B C là
0 ,
′ ′ ′

A. (2; −3; 0). B. (3; −2; 0). C. (3; −2; 1). D. (1; 0; −2).

Câu 30 [Q944438946] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 4), B(3; 5; 7) và điểm C thuộc
trục Ox. Tìm toạ độ điểm C sao cho diện tích tam giác ABC nhỏ nhất.
A. C(−2; 0; 0). B. C(3; 0; 0). C. (−1; 0; 0). D. C(−4; 0; 0).

Câu 31 [Q319465491] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −1; 3), B(1; 2; −4). Tìm toạ độ điểm M trong
không gian sao cho M A + M B nhỏ nhất. 2 2

A. M ( 3

2
;
1

2
;−
1

2
). B. M ( 1

2
;−
3

2
;
7

2
). C. M (− 3

2
;−
1

2
;
1

2
). D. M (− 1

2
;
3

2
;−
7

2
).

Câu 32 [Q446142126] Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(2; 0; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; 6), D(2; 4; 6). Biết tập
∣−−→ −−→ −−→ −−→∣
hợp các điểm M thoả mãn ∣M A + M B + M C + M D ∣ = 4 là một mặt cầu. Tìm toạ độ tâm và bán kính của mặt
∣ ∣

cầu đó.
A. I (1; 2; 3), R = 1. B. I (4; 8; 12), R = 4.

C. I (−1; −2; −3), R = 1. D. I (−4; −8; −12), R = 4.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5

Câu 33 [Q665666966] Trong không gian Oxyz, cho hình lăng trụ ABC. A1 B1 C1 có toạ độ các đỉnh
a√3 a
A(0; 0; 0), B(0; a; 0), C ( ; ; 0) và A1 (0; 0; 2a). Gọi D là trung điểm cạnh BB1 và M di động trên cạnh
2 2

AA1 . Diện tích nhỏ nhất S min


của tam giác M DC bằng 1

2 2 2 2
a √3 a √5 a √6 a √15
A. S min
= . B. S min
= . C. S min
= . D. S min
= .
4 4 4 4

Câu 34 [Q871466544] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,cho phương trình
+ 4m = 0. Với mỗi giá trị của m để phương trình trên là phương trình của
2 2 2 2
x + y + z − 4mx + 4y + 2mz + m

một mặt cầu. Tìm bán kính nhỏ nhất R min


của mặt cầu.
A. R = 3.
min
B. R = min
2
. C. R = √3. D. R
min
= . min
1

√3 √3

Câu 35 [Q678943633] với hệ toạ độTrong


Oxyz,cho không
phương gian
trình
x + y + z + 2x cos α − 2y sin α − 4z − (4 + sin α) = 0. Với mỗi giá trị của α để phương trình trên là phương
2 2 2 2

trình của một mặt cầu. Gọi R là bán kính nhỏ nhất của mặt cầu đó; R là bán kính lớn nhất của mặt cầu đó. Tính tỉ
1 2

số . R2

R1

A. B.
R2 R2 √5 √10
C. D.
10 5 R2 R2
= . = . = . = .
R1 9 R1 4 R1 2 R1 3

Câu 36 [Q763363375]
Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD. A B C D với ′ ′ ′ ′

A(0; −1; 0), C(2; 1; 0), B (2; −1; 2) và D (0; 1; 2). Các điểm M , N lần lượt di động trên các cạnh A B và BC sao
′ ′ ′ ′

cho D M ⊥AN . Tìm độ dài nhỏ nhất l của đoạn thẳng M N .



min

A. l = √3.
min
B. l = √6. C. l = 2√2. min
D. l = 2√3. min min

Câu 37 [Q176433074] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 3; −1), B(−2; 1; 1), C(4; 1; 7). Hỏi
mặt cầu đi qua bốn điểm O, A, B, C có bán kính là ?
A. 9

2
. B.
√77
. C.
√115
. D.
√83
.
2 2 2

Câu 38 [Q993163367] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho phương trình
x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2mx + 4y + 2z + 11 = 0. Hỏi tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình trên là
phương trình của một mặt cầu là ?
A. |m| > √6. B. |m| ≥ 6. C. |m| > 6. D. |m| ≥ √6.

Câu 39 [Q361008367] Trong không gian Oxyz, cho lăng trụ ABC. A B C với toạ độ các đỉnh ′ ′ ′

A(1; 0; 2), B(2; 1; 0), C(3; −2; 2) và A (1; 2; 3). Gọi M là một điểm trên mặt phẳng (A B C ). Diện tích toàn phần
′ ′ ′ ′

S của khối tứ diện M ABC có giá trị nhỏ nhất gần nhất với giá trị nào sau đây ?
tp

A. 10. B. 12.  C. 11.  D. 13.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6

Câu 40 [Q338387832] Cho tứ diện S. ABC có SC = CA = AB = a√2, SC⊥(ABC), tam giác ABC vuông tại
A. Các điểm M ∈ SA, N ∈ BC sao cho AM = CN = t (0 < t < 2a). Độ dài nhỏ nhất l của đoạn thẳng M N . min

A. l min =
a√2

3
. B. l min =
a√3

3
. C. l min =
a√6

3
.   D. l min =
2a

3
.  

Câu 41 [Q332763724] Cho hình lập phương ABCD. A B C D cạnh bằng a. Xét hai điểm M , N là các điểm di
′ ′ ′ ′

động trên các đoạn thẳng AD , DB sao cho AM = DN = k (0 < k < a√2). Tìm độ dài nhỏ nhất l

của đoạn min

thẳng M N .
A. l B. l C. l D. l  
a√3 a√2 a√2 a√3

min = . min = . min = . min = .


3 2 3 6

Câu 42 [Q166896866] Trong


không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho năm điểm
A(1; 2; 3), B(0; 0; 2), C(1; 0; 0), D(0; −1; 0) và E(4; 5; 6). Hỏi từ 5 điểm này có thể tạo thành tất cả bao nhiêu mặt

phẳng ?
A. 5 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 4 mặt phẳng. D. 10 mặt phẳng. 

Câu 43 [Q212554922] Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1; −2; 0), B(0; −1; 1), C(2; 1; −1) và D(3; 1; 4).

Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?
A. 1 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng.

C. 7 mặt phẳng. D. Có vô số mặt phẳng.

Câu 44 [Q975474638] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 0; 1), C(0; 1; 0). Có tất cả bao nhiêu
điểm trong không gian nhìn các đoạn thẳng AB, BC và CA dưới một góc vuông?
A. 1 điểm. B. Không có điểm nào thoả mãn.

C. 2 điểm. D. Vô số điểm.

Câu 45 [Q934686372] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0; 0; 1), B(0; m; 0), C(n; 0; 0) với m, n là các số
thực dương thoả mãn m + 2n = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.
A. B. C. D.  
√30 √6 √3 √3
. . . .
10 4 3 10

Câu 46 [Q306939243] Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(0; 0; 2), B(0; 2; 0), C(2; 0; 0) và D(2; 2; 2).  Bên
trong hình tứ diện ABCD có tất cả bao nhiêu điểm có toạ độ là các số nguyên?
A. 1 điểm. B. 4 điểm. C. 3 điểm. D. 2 điểm.

Câu 47 [Q024994442] Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(0; 0; 4), B(0; 4; 0), C(4; 0; 0) và D(4; 4; 4). Bên
trong tứ diện ABCD có tất cả bao nhiêu điểm có toạ độ là các số nguyên nguyên ?
A. 10 điểm. B. 9 điểm. C. 11 điểm. D. 7 điểm.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7

Câu 48 [Q811701186] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; −4), B(1; −3; 1), C(2; 2; 3). Hỏi
có tất cả bao nhiêu mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm nằm trên mặt phẳng (Oxy).
A. Vô số mặt cầu thoả mãn. B. 1 mặt cầu.

C. không có mặt cầu nào thoả mãn. D. 2 mặt cầu.

Câu 49 [Q246444464] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm Hỏi có tất cả bao
A(2; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 2).

nhiêu mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng (P ) : x + y + z + 1 = 0 và tiếp xúc với cả ba đường thẳng AB, BC và
CA?

A. 1 mặt cầu. B. 4 mặt cầu.

C. 7 mặt cầu. D. Vô số mặt cầu thoả mãn.

Câu 50 [Q765940466] Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; m) và D(1; 1; n), với
m > 0, n > 0 và mn = 1. Khối cầu cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có thể tích nhỏ nhất bằng

√3π 9π √3π
A. . B. π.  C. . D. .
2 16 6

Câu 51 [Q115665648] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 0), B(1; 0; 4). Toạ độ trung điểm
đoạn thẳng AB là
A. (1; 1; 2). B. (0; 1; −2). C. (0; −1; 2). D. (0; 1; 2).

Câu 52 [Q662444340] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; −1; 6), B(−3; −1; −4), C(5; −1; 0).
Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
A. M (− ; −1; 1) .
1

2
B. N (−1; −2; 2). C. P (1; −1; −2). D. Q ( ; − ; −1) . 1

2
1

Câu 53 [Q161167621] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 0; −2), B(4; 0; 0). Tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác OAB là
A. M (0; 4; −2). B. N (4; 0; −2). C. P (2; 0; −1). D. Q(0; 2; −1).

Câu 54 [Q338667686] Trong không gian Oxyz, cho A(2; −1; 6), B(−3; −1; −4), C(5; −1; 0). Bán kính đường tròn
nội tiếp tam giác ABC bằng
A. √5 B. √3 C. 4√2 D. 2√5

Câu 55 [Q161816737] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; 0; 1), B(0; 2; 4), C(−2; −2; −2). Có bao nhiêu
điểm D trong không gian sao cho bốn điểm A, B, C, D là bốn đỉnh của một hình bình hành.
A. 3. B. 1. C. Vô số. D. 0.

Câu 56 [Q676992221] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình nón có đỉnh S ( 17

18
;−
11

9
;
17

18
) có đường tròn
đáy đi qua ba điểm A(1; 0; 0), B(0; −2; 0), C(0; 0; 1). Tính độ dài đường sinh của hình nón.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
√86 √194 √94 5√2
A. l = 6
. B. l = 6
. C. l = 6
. D. l = 6
.

Câu 57 [Q302667060] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; −2; 0), C(0; 0; 1). Tính
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
√5 5√2 5√2 √5
A. R = 3
. B. R = 6
. C. R = 3
. D. R = 6
.

Câu 58 [Q773366777] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1) + (y − 4) + z = 8 và hai điểm 2 2 2

A(4; 2; 1), B(3; 0; 0). Gọi M là một điểm thuộc mặt cầu (S). Giá trị  lớn nhất của biểu thức 2M A − M B bằng

A. 2√41. B. 4√13. C. 4√3. D. 6√2.

Câu 59 [Q858875613] Trong không gian Oxyz, có bao nhiêu điểm thuộc mặt cầu
+ z − 16x + 50 = 0 mà toạ độ là các số nguyên.
2 2 2
(S) : x + y

A. 60. B. 48. C. 120. D. 36.

Câu 60 [Q642053356] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1) + (y − 4) + z = 8 và hai điểm
2 2 2

A(3; 0; 0), B(4; 2; 1). Điểm M (a; b; c) thuộc (S) sao cho M A + 2M B nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức a + b − 3c

bằng
A. 3. B. 10. C. 5. D. 6.

Câu 61 [Q066607668] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; b; 0), B(2; −1; −3), C(−6; −1; 3), với a, b là các
số âm. Khi hai đường trung tuyến kẻ từ B, C của tam giác ABC vuông góc với nhau và góc A lớn nhất, giá trị biểu
thức a + b bằng
A. −12. B. −18. C. −16. D. −14.

Câu 62 [Q977637363] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1) + (y − 1) + z = 25 và hai điểm
2 2 2

A(7; 9; 0), B(0; 8; 0). Điểm M di động trên mặt cầu (S). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M A + 2M B bằng

5√ 2
A. 10. B. 5√5. C. 5√2. D. .
2

Câu 63 [Q326967538] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; 0; 1), B(1; 1; −1), C(5; 0; −2). Tìm toạ độ
điểm D sao cho ABCD là một hình thang cân với hai đáy là AB, CD.
A. D(1; −2; 2). B. D(−1; −3; 4). C. D(7; 1; −4). D. D(3; −1; 0).

8 4 8
Câu 64 [Q883555188] Trong không gian Oxyz, cho tam giác nhọn ABC có E(2; 2; 1), F (− ; ; ),O lần
3 3 3

lượt là chân đường cao hạ từ các đỉnh A, B, C xuống các cạnh BC, CA, AB. Biết A(a; b; c). Giá trị biểu thức
a + b + c bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9

A. −4. B. −6. C. 4. D. 6.

Câu 65 [Q663761921] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu tâm I (−1; 0; 2) đi qua điểm A(0; 1; 1). Xét các điểm
B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất

bằng
A. . 8

3
B. 8. C. 4. D. . 4

Câu 66 [Q376479676] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu tâm I (−1; 0; 2) đi qua điểm A(0; 1; 1). Xét các điểm
B, C, D thuộc (S) sao cho A. BCD là khối chóp tam giác đều đỉnh A. Thể tích tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất

bằng
8 4
A. . B. 8. C. 4. D. .
3 3

Câu 67 [Q236103012] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu tâm I (−1; 0; 2) đi qua điểm A(0; 1; 1). Xét các điểm
M , N , P , Q thuộc (S) sao cho A. M N P Q là khối chóp tứ giác đều đỉnh A. Thể tích khối chóp A. M N P Q có giá trị

lớn nhất bằng


64√3 32√3 16√3 8√3
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27

Câu 68 [Q300833862] Trong không gian Oxyz, tập hợp tất cả các điểm M (x; y; z) thoả mãn |x| + |y| + |z| ≤ 2 và
|x − 2| + |y| + |z| ≤ 2 là một khối đa diện có thể tích bằng

8 4
A. . B.2. C. . D.3.
3 3

Câu 69 [Q320868811] Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với điểm A(3; 1; 0), điểm B(a; b; 0) và điểm
C(0; 0; c). Biết rằng điểm H (2; 1; 1) là trực tâm tam giác ABC và điểm B có hoành độ dương. Giá trị biểu thức

a + b + c bằng

A. 14. B. 7. C. 12. D. 1.

Câu 70 [Q599839583] Trong không gian Oxyz, cho các điểm P (−1; 2; 3), K(2; 1; −4), Q(6; −5; 8) và điểm E thoả

−→ → →
∣−−
→ −
− → −
−→∣
mãn OE = a. i + b. k , trong đó a, b là các số thực thay đổi. Khi ∣EP − 3EK + EQ∣ đạt giá trị nhỏ nhất, tính
∣ ∣

a − b.

A. −13. B. 24. C. −5. D. 6.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10

Câu 71 [Q782637398] Một phần sân trường được định vị bởi các điểm A, B, C, D như hình vẽ. Bước đầu chúng
được lấy thăng bằng để có cùng độ cao, biết ABCD là hình thang vuông ở A, B với độ dài
AB = 25m, AD = 15m, BC = 18m. Do yêu cầu kĩ thuật, khi lát phẳng phần sân trường phải thoát nước về góc

sân ở C nên người ta lấy độ cao ở các điểm B, C, D xuống thấp hơn so với độ cao ở A là 10 (cm) , a (cm) , 6 (cm)
tương ứng. Giá trị của a là số nào sau đây?

A. 15, 7cm. B. 17, 2cm. C. 18, 1cm. D. 17, 5cm.

Câu 72 [Q779128752] Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(7; 2; 3), B(1; 4; 3), C(1; 2; 6), D(1; 2; 3). Xét điểm
M trong không gian sao cho M A + M B + M C + √3M D đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó độ dài đoạn thẳng OM bằng

A. √14. B. √26.
5√17 3√21
C. 4
. D. 4
.

Câu 73 [Q791998733] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0; 3; −1), B(−2; 1; −1), C(4; −1; −1). Gọi
(S ), (S ), (S ) lần lượt là các mặt cầu tâm A, B, C và có cùng bán kính bằng 1. Mặt cầu tiếp xúc ngoài với cả ba
1 2 3

mặt cầu (S ), (S ), (S ) có bán kính nhỏ nhất bằng


1 2 3

A. 2√2. B. √10 − 1. C. √10. D. 2√2 − 1.

Câu 74 [Q131432931] Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(1; 2; 3), B(3; 1; 2), C(2; 1; 5) và đỉnh D
thuộc mặt phẳng (P ) : 3x − y + z + 10 = 0. Biết các đường cao của tứ diện ABCD đồng quy, tính độ dài đoạn
thẳng OD.
A. √650. B. √260. C. √10. D. √20.

Câu 75 [Q701107305] Trong không gian Oxyz, cho hình vuông ABCD có A(8; 0; 3),C(0; −4; −5) và
D (a; b; c) , (a; b; c ∈ Z) thuộc mặt phẳng (Oyz). Giá trị a + b + c bằng

A. −3.  B. −2.  C. 2.   D. 3.

Câu 76 [Q035115412] Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có các đỉnh B, C thuộc trục hoành. Gọi
E(6; 4; 0), F (1; 2; 0) lần lượt là hình chiếu vuông góc của B và C trên các cạnh AC, AD. Toạ độ hình chiếu vuông

góc của A trên BC là


5 7 8
A. (2; 0; 0). B. ( ; 0; 0) . C. ( ; 0; 0) . D. ( ; 0; 0) .
3 2 3

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11

Câu 77 [Q717109193] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 1), B(−2; 3; 1), C(−1; 2; m). Có bao nhiêu số
nguyên m ∈ (−20; 20) để tam giác ABC nhọn?
A. 36. B. 34. C. 37. D. 35.

Câu 78 [Q003322533] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 1), B(−2; 3; 1), C(−1; 2; m).Có bao nhiêu số
thực m để tồn tại đúng 1 điểm S cùng nhìn các đoạn thẳng AB, BC, CA dưới một góc vuông?
A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.

Câu 79 [Q677365669] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (2; −1; 5) , B (5; −5; 7) , M (x; y; 1) . Với giá trị nào
của x, y thì A, B, M thẳng hàng?
A. x = −4; y = −7. B. x = 4; y = −7. C. x = −4; y = 7. D. x = 4; y = 7 .


→ →
Câu 80 [Q737672953] Trong không gian Oxyz, cho ba véctơ a (1; −2; 0), b (−1; 1; 2), c (4; 0; 6) và
→ 1 3
u (−2; ; ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2

→ 1 → 3 → 1 → → 1 → 3 → 1 →
A. u = a + b − c . B. u = − a + b − c .
2 2 4 2 2 4

→ 1 → 3 → 1 → → 1 → 3 → 1 →
C. u = a + b + c . D. u = a − b − c .
2 2 4 2 2 4

→ →
→ ∣→ ∣
Câu 81 [Q663362663] Trong không gian Oxyz, cho a (1; −1; 2) ; b (3; 4; −1) . Tính ∣ a − 2 b ∣
∣ ∣

A. 5. B. 8. C. √122. D. √74.

Câu 82 [Q634953342] Trong không gian Oxyz,cho hình bình hành ABCD có A (1; 0; 1);B (−1; 2; 2);C (0; 3; −1) .
Tìm tọa độ điểm D
A. (2; 1; −2) . B. (0; 1; −4) . C. (−2; 5; 0) . D. (4; 3; 2) .

Câu 83 [Q661137666] Trong không gian Oxyz,mặt cầu (S) : x


2
+ y
2
+ z
2
− 2x + 6y − 4z − 2 = 0 có bán kính
bằng
A. 2√3. B. 4. C. 3. D. √15.

→ → → →
Câu 84 [Q226626772] Trong không gian Oxyz,cho u (−1; 0; 1) ; v (2; 0; 0) . Tính ( u ,
v ).

A. 30 ∘
. B. 45 ∘
. C. 120 ∘
. D. 135 ∘
.

Câu 85 [Q579676266] Trong không gian Oxyz, cho A (−1; −1; 0) ; B (1; 0; 0) . Tính độ dài đường cao kẻ từ O của
tam giác OAB.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12
1
A. √5. B. .
C.
2√5
. D.
√5
.
√5 5 10

Câu 86 [Q260662220] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; 2; 1) , B (a; b; c) . Biết rằng I (0; 1; 1) là tâm
đường tròn nội tiếp tam giác OAB và OB = 4, AB = 5. Giá trị của a + b + c bằng
4 8 4 8
A. . B. − . C. − . D. .
3 3 3 3

Câu 87 [Q483363641] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (−2; 3; 1) , B (2; 1; 0) , C (−3; −1; 1) . Gọi
D (a; b; c) là điểm sao cho ABCD là hình thang có cạnh đáy AD và diện tích hình thang ABCD gấp bốn lần diện

tích tam giác ABC. Khi đó a + b + c bằng


A. −16. B. −24. C. −22. D. −12.

ĐÁP ÁN
1C(1) 2C(1) 3A(3) 4C(3) 5D(2) 6A(2) 7A(2) 8B(2) 9A(2) 10A(2)
11A(2) 12B(2) 13A(2) 14C(2) 15C(3) 16C(3) 17A(3) 18A(3) 19B(4) 20C(3)
21A(3) 22B(3) 23A(3) 24D(3) 25B(3) 26A(3) 27D(3) 28A(3) 29D(3) 30C(3)
31A(3) 32A(3) 33C(3) 34C(3) 35D(3) 36B(3) 37D(3) 38A(1) 39B(4) 40C(3)
41A(3) 42D(3) 43C(4) 44C(3) 45A(3) 46A(4) 47C(4) 48B(3) 49B(4) 50A(4)
51A(1) 52A(2) 53C(1) 54A(3) 55D(2) 56A(2) 57B(2) 58D(4) 59B(4) 60A(4)
61B(4) 62B(4) 63B(3) 64A(4) 65D(4) 66A(4) 67A(4) 68C(4) 69D(3) 70B(3)
71B(4) 72A(4) 73B(4) 74B(4) 75D(3) 76D(4) 77A(3) 78B(3) 79C(3) 80A(3)
81C(1) 82A(2) 83B(1) 84D(2) 85B(2) 86A(3) 87A(3)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

THI ONLINE - PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG TRONG


KHÔNG GIAN OXYZ (ĐỀ SỐ 01)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted (vted.vn)
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


Câu 1 [Q146682622] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x − z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của (P )?
→ → → →
A. n 4
= (−1; 0; −1). B. n 1
= (3; −1; 2). C. n 3
= (3; −1; 0). D. n 2
= (3; 0; −1).

Câu 2 [Q557457566] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − y + z − 2 = 0. Điểm nào sau đây thuộc
(α)?

A. Q (1; −2; 2) . B. N (1; −1; −1) . C. P (2; −1; −1) . D. M (1; 1; −1) .

x y
Câu 3 [Q626679544] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : + + z = 1. Vectơ nào dưới đây là một
3 −2

vectơ pháp tuyển của (P )?


→ 1 1
A. n 4 = (− ;− ; 1) .

B. n 2
= (2; −3; 6) .
3 2

→ 1 1
C. n

1
= (2; −3; −6) . D. n 3 = ( ; ; 1) .
3 2

Câu 4 [Q256086933] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + 2y + 3z − 1 = 0. Véctơ nào dưới đây là
một vécto pháp tuyến của (P )?
→ → → →
A. n 3 = (1; 2; −1) . B. n 3 = (1; 2; 3) . C. n 1 = (1; 3; −1) . D. n 2 = (2; 3; −1) .

Câu 5 [Q186816762] Trong không gian Oxyz, góc giữa hai mặt phẳng (α ) : x + 3y = 0; (α ) : 2x + y − √5z = 0 1 2

bằng
A. 30 . 0
B. 60 . C. 45 . 0
D. 90 . 0 0

Câu 6 [Q145244815] Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng
(P ) : x + y + z − 3 = 0?

A. M (1; 1; 1). B. N (0; 3; 0). C. P (0; 0; 3). D. Q(0; −3; 0).

Câu 7 [Q686226607] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 3; 0) , B (5; 1; −2) . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A. y = 2 B. 2x − y − z − 5 = 0.

C. x + y + 2z − 3 = 0. D. 3x + 2y − z − 14 = 0.

Câu 8 [Q769035650] Trong không gian Oxyz, với mọi số thực −1 ≤ m ≤ 1, khoảng cách từ gốc toạ độ O đến mặt
phẳng (α) : 3mx + 5√1 − m y + 4mz + 20 = 0 bằng
2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
4 5
A. 1. B. . C. 4. D. .
5 4

Câu 9 [Q632772888] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; −1; −1) , B (0; 1; −2) và mặt phẳng (α) vuông
góc với đường thẳng AB, khi đó một véctơ pháp tuyến của (α) là
→ → → →
A. n 1
(2; 0; −3) . B. n 2
(2; −2; 1) . C. n 3
(2; 0; 1) . D. n 4
(2; −2; −1) .

Câu 10 [Q325650868] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3). Viết phương trình của mặt
phẳng (P ) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.
A. x + y + 2z − 3 = 0. B. x + y + 2z − 6 = 0.

C. x + 3y + 4z − 7 = 0. D. x + 3y + 4z − 26 = 0.

Câu 11 [Q856582548] Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A(−1; 2; 3), B(2; −4; 3), C(4; 5; 6).

A. (ABC) : −6x − 3y + 13z − 39 = 0. B. (ABC) : 6x + 3y + 13z − 39 = 0.

C. (ABC) : 6x + 3y − 13z − 39 = 0. D. (ABC) : −6x − 3y + 13z + 39 = 0.

Câu 12 [Q006600650] Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M (1; 3; −2) và vuông
góc với trục Oy.
A. (α) : y − 3 = 0. B. (α) : y + 2 = 0. C. (α) : y − 1 = 0. D. (α) : y + 3 = 0.

Câu 13 [Q557652324] Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M (1; 3; −2) và vuông
góc với đường thẳng BC với B(0; 2; −3), C(1; −4; 1).
A. (α) : x + 6y − 4z − 27 = 0. B. (α) : x + 6y + 4z − 11 = 0.

C. (α) : x − 6y + 4z + 25 = 0. D. (α) : x − 6y − 4z + 9 = 0.

Câu 14 [Q953627662] Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M (1; 3; −2) và song
song với mặt phẳng (β) : 2x − y + 3z + 4 = 0.
A. (α) : 2x − y + 3z + 7 = 0. B. (α) : 2x − y + 3z + 5 = 0.

C. (α) : 2x − y + 3z − 7 = 0. D. (α) : 2x − y + 3z − 5 = 0.

Câu 15 [Q853883376] Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oyz)?
A. z = 0. B. y − z = 0. C. y = 0. D. x = 0.

Câu 16 [Q656599616] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4; 0; 1), B(−2; 2; 3). Phương trình nào dưới đây là
phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB?
A. 6x − 2y − 2z − 1 = 0. B. 3x − y − z = 0.

C. 3x − y − z + 1 = 0. D. 3x + y + z − 6 = 0.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3

Câu 17 [Q002017515] Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (Ozx)?
A. z = 0. B. x = 0. C. y = 0. D. x + z = 0.

Câu 18 [Q636546251] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 2y + z − 5 = 0. Điểm nào dưới đây
thuộc (P )?
A. Q(2; −1; 5). B. N (−5; 0; 0). C. P (0; 0; −5). D. M (1; 1; 6).

Câu 19 [Q253343529] Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm

M (3; −1; 1) và có véctơ pháp tuyến n (3; −2; 1).
A. x − 2y + 3z + 13 = 0. B. 3x + 2y + z − 8 = 0.

C. 3x − 2y + z + 12 = 0. D. 3x − 2y + z − 12 = 0.

Câu 20 [Q030053705] Trong không gian Oxyz, điểm M (1; m + 1; −1) thuộc mặt phẳng (P ) : x + y + z − 3 = 0

khi và chỉ khi


A. m = 4. B. m = 2. C. m = −2. D. m = −4.

Câu 21 [Q730637633] Trong không gian Oxyz, cho các điểm A (1; 2; 0) , B (2; 0; 2) , C (2; −1; 3) , D (1; 1; 3) . Mặt
phẳng đi qua C và song song với mặt phẳng (ABD) có phương trình là
A. x + y + z − 4 = 0. B. 4x + 3y + z − 8 = 0.

C. 4x − 3y − z − 10 = 0. D. x − y − z = 0.

Câu 22 [Q948494473] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M (x0 ; y ; z0 )
0
và có véctơ pháp tuyến

n = (A; B; C) có phương trình tổng quát là
A. A(x − x 0
) + B(y − y ) + C(z − z0 ) = 0.
0
B. A(x + x 0
) + B(y + y ) + C(z + z0 ) = 0.
0

C. x 0
(x − A) + y (y − B) + z0 (z − C) = 0.
0
D. x 0
(x + A) + y (y + B) + z0 (z + C) = 0.
0

Câu 23 [Q366445753] Trong không gian


cho điểm A(1; 2; −3) và hai mặt phẳng
Oxyz,

(P ) : x + 2y − 2z + 1 = 0; (Q) : 2x − y + z − 1 = 0. Mặt phẳng qua A và vuông góc với hai mặt phẳng đã cho có

phương trình là
A. y + z + 1 = 0. B. y − z − 5 = 0.

C. x − 5y − 5z − 6 = 0. D. y + z − 5 = 0.

Câu 24 [Q773867877] Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
(α1 ) : 2x + my + 2z − 5 = 0; (α2 ) : x − 2y + z + 2 = 0 vuông góc với nhau, khi đó m bằng

A. −4. B. 0. C. −2. D. 2.

Câu 25 [Q226641649] Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (x0 ; y ; z0 )
0
đến mặt phẳng
(α) : Ax + By + Cz + D = 0 bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
Ax0 + By + Cz0 + D |Ax0 + By + Cz0 + D|
A. B.
0 0
. .
2 2 2 2 2 2
√A + B + C √A + B + C

|Ax0 + By + Cz0 | Ax0 + By + Cz0


C. D.
0 0
. .
2 2 2 2 2 2
√A + B + C √A + B + C

Câu 26 [Q539943490] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; −3; −1) , B (4; 5; 1) . Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn AB là
B. D.
A. 3x + y − 7 = 0. C. 3x + y − 14 = 0.
x + 4y − z − 7 = 0. x + 4y + z − 7 = 0.

Câu 27 [Q686828867] Trong không


gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
(α1 ) : 2x + my + 3z + p = 0; (α2 ) : nx − 8y − 6z + 2 = 0 trùng nhau, khi đó m + n + p bằng

A. −1. B. 0. C. 1. D. 7.

Câu 28 [Q085130686] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; −1), B(−1; 0; 1) và mặt phẳng
(P ) : x + 2y − z + 1 = 0. Mặt phẳng qua hai điểm A, B và vuông góc với (P ) có phương trình là

A. 2x − y + 3 = 0. B. x + z = 0. C. x − y − z = 0. D. 3x − y + z = 0.

Câu 29 [Q412312664] Trong không gian Oxyz, biết mặt phẳng (P ) : mx + ny + 4z − 1 = 0 qua hai điểm
A(−3; 0; 1), B(1; 2; −3). Khi đó m + n bằng

A. 7. B. −6. C. 8. D. −8.

Câu 30 [Q206446844] Trong


gian Oxyz, khôngbiết hai mặt phẳng
(P ) : 2x + my + 4z − 1 = 0; (Q) : x − y + nz + 1 = 0 song song với nhau, khi đó m + n bằng

A. 6. B. −6. C. −3. D. 0.

Câu 31 [Q555065050] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 6x − 2y + z − 35 = 0 và điểm A(−1; 3; 6).

Gọi A là điểm đối xứng của A qua (P ). Tính OA .


′ ′

A. OA = 3√26.

B. OA = 5√3. ′
C. OA ′
= √46. D. OA ′
= √186.

Câu 32 [Q660670065] Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 1; 2). Xét mặt phẳng
(P ) : (m − 1)x + y + mz − 1 = 0, với m là tham số thực. Tìm m để khoảng cách từ A đến (P ) lớn nhất.

A. m = 5. B. m = −2.  C. m = −5. D. m = 2. 

Câu 33 [Q361909693] Trong không gian Oxyz, cho các số thực a, b, c, d, e (a + b + c 2 2 2
> 0); khoảng cách giữa
hai mặt phẳng song song (α) : ax + by + cz + d = 0; (β) : ax + by + cz + e = 0 bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
|d − e| |d + e| |d − e| |d + e|
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
√a2 + b + c
2 √a2 + b + c
2
2√ a
2
+ b + c
2
2√ a
2
+ b + c
2

Câu 34 [Q706600634] Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (1; 1; 1) và song song

−→ −
−→
với cả hai đường thẳng AB, CD với AB(3; 0; 0), CD(0; 4; 0).
A. y − 1 = 0. B. x − 1 = 0. C. z − 1 = 0. D. z + 1 = 0.

Câu 35 [Q680135363] Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (α) : 2x + y − 2z + 1 = 0 và
(β) : x − 2y + 2z + 3 = 0. Tập hợp tất cả các điểm trong không gian cách đều hai mặt phẳng đã cho là

A. Một mặt phẳng duy nhất.

B. Một điểm duy nhất.

C. Hai mặt phẳng phân biệt vuông góc với nhau.

D. Một đường thẳng duy nhất song song với cả hai mặt phẳng.

Câu 36 [Q070204220] Trong không


gian Oxyz, cho ba mặt phẳng (α) : x + y + 2z + 1 = 0;
(β) : x + y − z + 2 = 0; (γ) : x − y + 5 = 0. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. (α)⊥(β). B. (γ)⊥(β).  C. (α)//(γ). D. (α)⊥(γ).

Câu 37 [Q066200375] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) thoả mãn
1 1 1
+ + = 2020. Mặt phẳng (ABC) luôn đi qua điểm cố định nào?
a b c
1 1 1 1 1 1
A. ( ; ; ). B. ( ; ; ).
2020 2020 2020 20 20 20

C. (2; 2; 2). D. (2020; 2020; 2020).

Câu 38 [Q591260512] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; −3; 1). Gọi D, E, F lần lượt là hình chiếu vuông
góc của M lên các trục toạ độ Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt phẳng (DEF ).
x y z x y z
A. + + = 1. B. + + = 1.  
2 −3 1 −2 3 −1

C. −2x + 3z − z = 1.  D. 2x − 3y + z = 1. 

Câu 39 [Q789532872] Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
(α1 ) : 2x + my + 3z − 5 = 0; (α2 ) : nx − 8y − 6z + 2 = 0 song song với nhau, khi đó m. n bằng

A. −16. B. 16. C. −8. D. 8.

Câu 40 [Q653763363] Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểm M (1; 2; 3) và cắt các
trục toạ độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trọng tâm tam giác ABC.
x y z x y z
A. (P ) : + + = 1. B. + + + 3 = 0.
3 6 9 1 2 3

C. (P ) : 3x + 2y + z − 10 = 0. D. x + 2y + 3z − 14 = 0.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6

Câu 41 [Q256545515] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm A(1; −2; 3).

Tính khoảng cách d từ A đến (P ).


5 5 5
√5
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = .
9 29 √29 3

Câu 42 [Q936673551] Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 1; 2) và mặt phẳng (P ) : x + 2y + 2z + 1 = 0.
Điểm H (a; b; c) là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (P ). Tính S = a + b + c.
A. S = 0. B. S = −2. C. S = −1. D. S = 10.

Câu 43 [Q583364523] Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 1; 2) và mặt phẳng (P ) : x + y + z − 7 = 0. Điểm
A (a; b; c) là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng (P ). Tính S = a + 2b + 3c.

A. S = 7. B. S = 10. C. S = 12. D. S = 21.

Câu 44 [Q651690538] Trong không gian Oxyz, cho điểm A(−2; 3; 1) và mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z + 3 = 0.

Điểm A (a; b; c) là điểm đối xứng của A qua (P ). Giá trị biểu thức a + b + c bằng
1

8 16 2
A. . B. 2. C. . D. .
3 3 3

Câu 45 [Q030120646] Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(−2; 3; 1) trên mặt phẳng toạ độ
(Oxy) là

A. M (−2; 3; 0). B. N (0; 0; 1). C. P (0; 3; 1). D. Q(−2; 0; 1).

Câu 46 [Q983059358] Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (Oxy)?
A. z = 0. B. x = 0. C. y = 0. D. x + y = 0.

Câu 47 [Q902423084] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (5; 1; 5) , B (9; 0; −2) , C (−2; 1; 1) . Mặt phẳng (P )
chứa đường thẳng AB và song song với đường thẳng OC có phương trình là
A. (P ) : 3x − 5y + z − 25 = 0. B. (P ) : 3x + 5y + z − 25 = 0.

C. (P ) : 3x − 5y − z + 25 = 0. D. (P ) : 3x + y + z + 25 = 0.

Câu 48 [Q070125162] Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(−2; 3; 1) trên mặt phẳng toạ độ
(Oyz) là

A. M (−2; 3; 0). B. N (−2; 0; 0). C. P (0; 3; 1). D. Q(−2; 0; 1).

Câu 49 [Q677033367] Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(−2; 3; 1) trên mặt phẳng toạ độ
(Ozx) là

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7

A. M (−2; 3; 0). B. N (−2; 0; 0). C. P (0; 3; 1). D. Q(−2; 0; 1).

1
Câu 50 [Q301511612] Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (α) : x − y − z + 5 = 0 và
4
3
(β) : x sin a + y cos a + zsin a + 2 = 0. Có bao nhiêu số thực a ∈ (0; π) để (α)⊥(β).
A. 3. B. 6. C. 4. D. 8.

Câu 51 [Q199085609] Trong không gian Oxyz, cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc
với đáy. Biết B(2; 3; 7), D(4; 1; 3), phương trình mặt phẳng (SAC) là
A. B. C. D.
x − y − 2z + 9 = 0. x − y + 2z + 9 = 0. x − y − 2z − 9 = 0. x + y − 2z + 9 = 0.

Câu 52 [Q168636770] Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P ) : x + 2y + 2z − 10 = 0 và
mặt phẳng (Q) : x + 2y + 2z − 3 = 0 bằng
8 7 2 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 53 [Q218616482] Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (1; 2; 2) đến mặt phẳng
(P ) : x + (m + 1)y − (m − 1)z − 2 = 0 có giá trị lớn nhất bằng

3√ 2 √3
A. √3. B. . C. . D. 3.
2 3

Câu 54 [Q783713676] Trong không gian Oxyz, cho hình vuông ABCD có A(8; 0; 3),C(0; −4; −5) và
D (a; b; c) (a; b; c ∈ Z) thuộc mặt phẳng (Oyz). Giá trị a + b + c bằng

A. −3. B. −2. C. 2.  D. 3.

Câu 55 [Q828767281] Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; −1; 2) và mặt phẳng (P ) : 2x − y + 3z + 1 = 0.

Mặt phẳng đi qua A và song song với (P ) có phương trình


A. 2x + y + 3z + 7 = 0. B. 2x + y + 3z − 7 = 0.

C. 2x − y + 3z + 9 = 0. D. 2x − y + 3z − 9 = 0.


Câu 56 [Q662899533] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua O và nhận vectơ n = (1; −2; 5) làm vectơ pháp
tuyến có phương trình là
A. x + 2y − 5z = 0. B. x + 2y − 5z + 1 = 0.

C. x − 2y + 5z = 0. D. x − 2y + 5z + 1 = 0.

Câu 57 [Q743644963] Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P ) song song và cách mặt phẳng
(Q) : x + 2y + 2z − 3 = 0 một khoảng bằng 1; đồng thời (P ) không qua gốc toạ độ O là

A. x + 2y + 2z + 1 = 0. B. x + 2y + 2z = 0.

C. x + 2y + 2z − 6 = 0. D. x + 2y + 2z + 3 = 0.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8

Câu 58 [Q653486615] Trong không gian


cho hai mặt
Oxyz, phẳng
(α) : 2x + my + 3z − 6 + m = 0; (β) : (m + 3)x + 2y + (5m + 1)z − 10 = 0. Có bao nhiêu số thực m để hai mặt

phẳng song song với nhau?


A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 59 [Q783008778] Trong không gian Oxyz, cho ba mặt phẳng


(α) : x + 2y − z − 1 = 0, (β) : 2x + y − z − 3 = 0, (λ) : ax + by + z + 2 = 0 cùng đi qua một đường thẳng. Giá
trị của biểu thức a + b bằng
A. 3. B. 0. C. −3. D. 6.

Câu 60 [Q759759105] Trong không gian Oxyz, biết ba mặt phẳng


(α) : 5x + ky + 4z + m = 0; (β) : 3x − 7y + z − 3 = 0 và (γ) : x − 9y − 2z + 5 = 0 cùng đi qua một đường
thẳng, khi đó
A. (k; m) = (5; 11). B. (k; m) = (−5; −11).

C. (k; m) = (−5; 11). D. (k; m) = (5; −11).

Câu 61 [Q395227391] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − 3y + 4z − 1 = 0. Một véctơ pháp tuyến
của mặt phẳng đã cho có toạ độ là
A. (2; −3; 4). B. (2; 3; −4). C. (2; 3; 4). D. (−2; 3; 4).

Câu 62 [Q273884577] Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 2; 3) trên
mặt phẳng toạ độ (Oxy)?
A. Q(1; 0; 3). B. P (1; 2; 0). C. M (0; 0; 3). D. N (0; 2; 3).

Câu 63 [Q277234014] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1; −2) và mặt phẳng (P ) : 3x − 2y + z + 1 = 0.
Mặt phẳng đi qua M và song song với (P ) có phương trình là
A. 2x + y − 2z + 9 = 0. B. 2x + y − 2z − 9 = 0.

C. 3x − 2y + z + 2 = 0. D. 3x − 2y + z − 2 = 0.

Câu 64 [Q884095089] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3; 0; 0), B(0; 1; 0) và C(0; 0; −2). Mặt phẳng
(ABC) có phương trình là
x y z x y z
A. + + = 1. B. + + = 1.
3 −1 2 3 1 −2

x y z x y z
C. + + = 1. D. + + = 1.
3 1 2 −3 1 −2

Câu 65 [Q915644784] Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (1; 2; −1) trên mặt phẳng
(P ) : x + 2y − 3z + 6 = 0 là điểm H (a; b; c) . Tổng a + b + c bằng

A. −3. B. −4. C. 0. D. 2.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9

Câu 66 [Q477647567] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (3; −1; 2) , B (4; −1; −1) , C (2; 0; 2) . Mặt phẳng đi
qua ba điểm A, B, C có phương trình
A. 3x − 3y + z − 14 = 0. B. 3x − 2y + z − 8 = 0.

C. 3x + 3y + z − 8 = 0. D. 2x + 3y − z + 8 = 0.

Câu 67 [Q793383937] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 3; 0) , B (5; 1; −2) . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2x − y − z + 5 = 0. B. 2x − y − z − 5 = 0.

C. x + y + 2z − 3 = 0. D. 3x + 2y − z − 14 = 0.

Câu 68 [Q888213137] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (5; −4; 2) và B (1; 2; 4) . Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2x − 3y − z − 20 = 0. B. 2x − 3y − z + 8 = 0.

C. 3x − y + 3z − 13 = 0. D. 3x − y + 3z − 25 = 0.

x y z
Câu 69 [Q978331605] Trong không gian Oxyz, một véctơ phép tuyến của mặt phẳng (P ) : + + − 1 = 0 có
1 2 3

toạ độ là
1 1
A. (1; 2; 3). B. (3; 2; 1). C. (6; 3; 2). D. ( ; ; −1) .
2 3

Câu 70 [Q352751512] Trong không gian Oxyz, cho


ba mặt phẳng (α) : x + y + z − 6 = 0;
(β) : mx − 2y + z + m − 1 = 0; (γ) : mx + (m − 1)y − z + 2m = 0. Tìm m để ba mặt phẳng đó đôi một vuông

góc.
A. m = 1. B. m = −3. C. m = −1. D. m = 3.

Câu 71 [Q289025078] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(10; 2; −2), B(15; 3; −1). Xét mặt phẳng
(P ) : 10x + 2y + mz + 11 = 0, m là tham số thực. Mặt phẳng (P ) vuông góc với đường thẳng AB khi và chỉ khi

A. m = −2. B. m = 2. C. m = −52. D. m = 52.

Câu 72 [Q177966009] Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : x + 3z + 2 = 0, (Q) : x + 3z − 4 = 0.
Mặt phẳng song song và cách đều (P ) và (Q) có phương trình là
A. x + 3z − 1 = 0. B. x + 3z − 2 = 0. C. x + 3z − 6 = 0. D. x + 3z + 6 = 0.

Câu 73 [Q448879679] Trong không gian Oxyz, cho A(2; 0; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; 6), D(2; 4; 6). Gọi (P ) là mặt
phẳng song song với mặt phẳng (ABC) và (P ) cách đều D và mặt phẳng (ABC). Phương trình của (P ) là
A. 6x + 3y + 2z − 36 = 0. B. 6x + 3y + 2z − 24 = 0.

C. 6x + 3y + 2z = 0. D. 6x + 3y + 2z − 12 = 0.

Câu 74 [Q262500012] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 0; −3), B(2; 0; −1) và mặt phẳng (P ) có phương
trình 3x − 8y + 7z − 1 = 0. Tìm toạ độ điểm C thuộc mặt phẳng (P ) sao cho tam giác ABC đều.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10

C(2; −2; −3) C(2; −2; −3)


⎡ ⎡

A. ⎢ 2 2 1 . B. ⎢ 2 2 13 .
C (− ;− ;− ) C ( ;− ; )
⎣ ⎣
3 3 3 3 3 21

11 11
⎡ C (2; 2; ) ⎡ C (2; 2; )
3 3
⎢ ⎢
C. ⎢ . D. ⎢ .
⎢ 2 2 13 ⎢ 2 2 1
C ( ;− ; ) C (− ;− ;− )
⎣ ⎣
3 3 21 3 3 3

Câu 75 [Q613306576] Trong không gian Oxyz, gọi(α) là mặt phẳng đi qua điểm M (1; 1; 1) và vuông góc với hai
mặt phẳng (β) : 2x + y + 2z + 5 = 0; (γ) : 3x + 2y + z − 3 = 0. Mặt phẳng (α) với các trục toạ độ Ox, Oy và Oz
một tứ diện có thể tích bằng
1 121 1 121
A. . B. . C. . D. .
9 6 3 2

Câu 76 [Q581234716] Trong không gian Oxyz, điểm M (a; b; c) thuộc mặt phẳng (P ) : x + y + z − 3 = 0 và cách
đều hai điểm A(0; 1; 0), B(−2; 0; −3). Khi OM có độ dài nhỏ nhất thì abc bằng
A. −35. B. −12. C. −7. D. −5.

Câu 77 [Q608785670] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; −2; 0), B (3; 1; 2) , C (1; 0; 1) và mặt phẳng
(P ) : x − 2y + z + 5 = 0. Biết D (a; b; c) nằm trên mặt phẳng (P ) sao cho hai đường thẳng BD, AC song song với

nhau. Giá trị a + b + c bằng


A. 46. B. 12. C. −35. D. 26.

Câu 78 [Q633430344] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2; 2). Gọi (α) là mặt phẳng đi qua điểm M và cách
gốc toạ độ O một khoảng lớn nhất. Viết phương trình mặt phẳng (α).
A. (α) : x + 2z + 2z − 9 = 0. B. (α) : x + 2y − 2z − 1 = 0.

C. (α) : x − 2y + 2z − 1 = 0. D. (α) : x + y + z − 5 = 0.

Câu 79 [Q239532195] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x + y − 2z + 5 = 0. Tìm toạ độ điểm M trên
trục Oz sao cho khoảng cách từ M đến (α) bằng 5.
M (0; 0; 5) M (0; 0; −5) M (0; 0; −5) M (0; 0; 5)
A. [ . B. [ . C. [ . D. [ .
M (0; 0; −10) M (0; 0; 10) M (0; 0; −10) M (0; 0; 10)

Câu 80 [Q664536432] Trong không gian Oxyz, tìm toạ độ điểm M trên trục Oy cách đều hai mặt phẳng
(α) : x + y − z + 1 = 0 và (β) : x − y + z − 5 = 0.

M (0; 2; 0) M (0; −1; 3)


A. M (0; 3; 0). B. [ . C. M (0; −3; 0). D. [ .
M (0; 6; 0) M (0; 4; 0)

Câu 81 [Q116698037] Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
(α1 ) : 2x + y − 2z + 1 = 0; (α2 ) : 2x + y − 2z − 3 = 0. Mặt phẳng (α) song song với hai mặt phẳng đã cho và
d ((α) , (α1 )) = 2d ((α) , (α2 )) có phương trình là

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11

A. 2x + y − 2z − 1 = 0. B. 2x + y − 2z + 2 = 0.

C. 6x + 3y − 6z − 5 = 0. D. 6x + 3y − 6z − 1 = 0.

Câu 82 [Q735561147] Trong không gian Oxyz, cho ba mặt phẳng (P ) : 2x + y + 2z − 5 = 0,


1

(P2 ) : 2x + y + 2z + 13 = 0,(P3 ) : 2x + y + 2z + 7 = 0. Các điểm M , N , P lần lượt di động trên (P ), (P ), (P )


1 2 3

sao cho M , N , P thẳng hàng. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


2 1 5
A. M N = 3N P . B. M N = NP. C. M N = NP. D. M N = NP.
5 3 2

Câu 83 [Q977777960] Trong không gian Oxyz, cho điểm A (0; 4; −3) . Xét mặt phẳng (P ) thay đổi cách điểm
B(4; 0; −1) một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến (P ) lớn nhất, (P ) đi qua điểm nào dưới đây?

A. P (−3; 0; −3) . B. M (0; −3; 10) . C. N (0; 3; −5) . D. Q (0; 5; 8) .

Câu 84 [Q288730333] Trong gian không Oxyz, cho hai mặt phẳng
(P ) : x + 2y − 2z + 1 = 0, (Q) : x + my + (m − 1)z + 1 = 0. Khi hai mặt phẳng (P ), (Q) tạo với nhau một góc

nhỏ nhất thì mặt phẳng (Q) đi qua điểm nào dưới đây?
A. N (1; −1; 1) . B. Q (0; −1; 0) . C. M (−1; 1; 1) . D. P (0; 0; −1) .

Câu 85 [Q388786986] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) đi qua điểm M (4; 0; 0) và tạo với mặt phẳng
(Oyz) một góc bằng 60 . Khi đó khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (α) bằng
0

3 2
A. 1. B. . C. . D. 2.
2 √3

Câu 86 [Q720877087] Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
(P ) : x + my + (m + 2) z − 1 = 0; (Q) : x + my + (m + 2) z + 2 = 0. Khi khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P )
và (Q) bằng √3 thì m bằng
A. 1. B. −1. C. 0. D. −2.

Câu 87 [Q630308300] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1; 0; 0), B (0; 1; 0), C (0; 0; 1) và mặt phẳng
(P ) : x + y + z − 10 = 0. Xét điểm M bất kì thuộc mặt phẳng (P ) , khi đó thể tích khối chóp M . ABC bằng

9 3
A. . B. 9.  C. . D. 3.
2 2

Câu 88 [Q399847543] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; −2; 0), B(−3; 0; 2) và mặt phẳng
(P ) : x + y + z − 5 = 0. Điểm M (a; b; c) trên (P ) sao cho M A = M B = 3√2. Tính ab + bc + ca.

A. 5. B. 1. C. 7. D. 3.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12

Câu 89 [Q888446042] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y − z + 2 = 0 và hai điểm
A(3; 4; 1), B(7; −4; −3). Gọi M (x ; y ; z ) là điểm thuộc 0mặt 0
phẳng0 (P ) sao cho
2
−−→ −−→ −−→ −−→
và M A. M B đạt giá trị lớn nhất. Tính y
2 2
MA + MB − 2M A. M B + (M A. M B) = 96 .
0

7 5 8 2√ 3
A. y 0
= . B. y 0
= . C. y 0
= − . D. y 0
= .
3 3 3 3

Câu 90 [Q207707778] Trong không gian Oxyz, cho ba mặt phẳng


(α) : x − 2y + z − 1 = 0; (β) : x − 2y + z + 8 = 0; (δ) : x − 2y + z − 4 = 0. Một đường thẳng Δ thay đổi cắt ba

144
mặt phẳng (α), (β), (δ) lần lượt tại A, B, C. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = AB
2
+ bằng
AC

A. 108. B. 72√4.
3
C. 96. D. 36.

ĐÁP ÁN
1D(1) 2B(1) 3B(1) 4B(1) 5B(2) 6D(1) 7B(2) 8C(1) 9B(1) 10A(2)
11A(2) 12A(1) 13C(1) 14A(1) 15D(1) 16B(2) 17C(1) 18D(1) 19D(1) 20B(1)
21B(2) 22A(1) 23A(2) 24D(2) 25B(1) 26D(2) 27A(2) 28B(2) 29A(2) 30D(2)
31D(3) 32A(3) 33A(2) 34C(2) 35C(3) 36C(2) 37A(2) 38A(3) 39A(2) 40A(3)
41C(1) 42A(3) 43D(3) 44A(3) 45A(1) 46A(1) 47B(2) 48C(1) 49D(1) 50A(3)
51A(3) 52B(2) 53A(3) 54D(3) 55D(2) 56C(1) 57C(2) 58A(2) 59C(3) 60B(3)
61A(1) 62B(2) 63D(2) 64B(1) 65D(2) 66C(2) 67B(2) 68A(2) 69C(1) 70A(2)
71B(2) 72A(3) 73B(3) 74A(3) 75A(3) 76A(3) 77A(3) 78A(3) 79B(3) 80C(3)
81C(3) 82A(3) 83B(3) 84C(3) 85D(3) 86B(3) 87C(3) 88C(3) 89C(4) 90A(4)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

THI ONLINE - PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG TRONG


KHÔNG GIAN OXYZ (ĐỀ SỐ 02)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted (vted.vn)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


Câu 1 [Q389392853] Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; 2; 3) . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz) có
tọa độ là
A. (1; −2; 3) . B. (1; 2; −3) . C. (−1; −2; −3) . D. (−1; 2; 3) .

Câu 2 [Q113631199] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 3; −1) và mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z − 1 = 0.
Gọi N là hình chiếu vuông góc của M trên (P ) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn M N là
A. x − 2y + 2z + 2 = 0. B. x − 2y + 2z − 3 = 0.

C. x − 2y + 2z + 1 = 0. D. x − 2y + 2z + 3 = 0.

Câu 3 [Q162288812] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 3) ,  B (3; 3; 4) và mặt phẳng
(P ) : x + 2y − z = 0. Gọi A ,  B lần lượt là hình chiếu vuông góc của A,  B lên (P ) . Độ dài đoạn thẳng A B bằng
′ ′ ′ ′

√6 3√2
A. . B. √6. C. . D. √3.
2 2

Câu 4 [Q552506512] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 0; −2) , B (−1; 2; 0) và mặt phẳng
(P ) : x + 2y − z = 0. Gọi A ,  B lần lượt là hình chiếu vuông góc của A,  B lên (P ) . Diện tích tam giác OA B
′ ′ ′ ′

bằng
√6 3√2
A. . B. √6. C. . D. 3√2.
2 2

x − 2 y − 1 z − 1
Câu 5 [Q382871582] Trong không gian Oxyz, cho điểm A (0; 1; 2) và đường thẳng d : = = .
2 2 −3

Gọi (P ) là mặt phẳng đi qua A và chứa d. Khoảng cách từ điểm M (5; −1; 3) đến (P ) bằng
1 11
A. 5. B. . C. 1. D. .
3 3

Câu 6 [Q324486062] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + by + cz + d = 0 vuông góc với mặt phẳng
(β) : x + 2y + 3z + 4 = 0 và chứa giao tuyến của hai mặt phẳng (P ) : x + 3y + z − 7 = 0,
(Q) : x − y + z + 1 = 0. Khi đó d bằng

A. 3. B. 1. C. −3. D. −1.

ĐÁP ÁN
1A(2) 2D(3) 3C(3) 4A(3) 5C(3) 6A(3)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

THI ONLINE - PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG


TRONG KHÔNG GIAN OXYZ (ĐỀ SỐ 01)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted (vted.vn)
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


x − 1 y + 3 z + 2
Câu 1 [Q822966221] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ : = = . Véctơ nào sau đây
5 3 −2

là một véctơ chỉ phương của Δ?


C. 3 2

A. u

1
= (−5; −3; 2). B. u

2
= (10; 6; 4). → 5 3 D. u 3 = (1; ; ).
u3 = ( ; ; −2) . 5 5
2 2

x − 4 y − 2 z + 1
Câu 2 [Q959196949] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây
2 −5 1

thuộc d?
A. N (4; 2; −1). B. Q(2; 5; 1). C. M (4; 2; 1). D. P (2; −5; 1).

Câu 3 [Q335334455] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2; −3) và mặt phẳng (P ) : 2x − y + 3z − 1 = 0.

Phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P ) có phương trình là
⎧ x = 2 + t ⎧ x = −1 + 2t ⎧ x = 1 + 2t ⎧ x = −1 + 2t

A. ⎨ y = −1 + 2t . B. ⎨ y = −2 − t . C. ⎨ y = 2 − t . D. ⎨ y = −2 − t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 3 − 3t z = 3 + 3t z = −3 + 3t z = 3 + 3t

Câu 4 [Q753366708] Trong không gian Oxyz, phương trình dạng chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm
A(2; −3; 5) và vuông góc với mặt phẳng (P ) : 2x − 2y + z − 11 = 0 là

x − 2 y + 3 z − 5 x + 2 y − 3 z + 5
A. d : = = . B. d : = = .
1 2 2 1 2 2

x + 2 y − 3 z + 5 x − 2 y + 3 z − 5
C. d : = = . D. d : = = .
2 −2 1 2 −2 1

Câu 5 [Q450570255] Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm M (1; −2; 3) và N (3; 2; −1) có
phương trình tham số là
⎧ x = 1 + t ⎧ x = 1 + t ⎧ x = 1 + t ⎧ x = 1 + t

A. ⎨ y = 2 + 2t . B. ⎨ y = −2 + 2t . C. ⎨ y = −2 − 2t . D. ⎨ y = −2 + 2t
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 3 − 2t z = 3 + 2t z = 3 − 2t z = 3 − 2t

⎧ x = 1

Câu 6 [Q734551611] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : ⎨ y = 2 + 3t  (t ∈ R). Véctơ nào dưới đây là

z = 5 − t

véctơ chỉ phương của đường thẳng d?


→ → → →
A. u 1
= (0; 3; −1). B. u 2
= (1; 3; −1). C. u 3
= (1; −3; −1). D. u 4
= (1; 2; 5).

Câu 7 [Q266619532] Trong không gian Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng Δ đi qua hai điểm
A(1; 2; −5), B(2; 3; −7).

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
x − 1 y − 2 z + 5 x − 1 y − 2 z + 5
A. Δ : = = . B. Δ : = = .
1 1 −2 1 1 2

x + 1 y + 2 z − 5 x + 1 y + 2 z − 5
C. Δ : = = . D. Δ : = = .
1 1 −2 1 1 2

⎧ x = 1 − 2t

Câu 8 [Q398696795] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d : ⎨ y = 2 + t có một

z = 3 + 4t

véctơ pháp tuyến là


→ → → →
A. n 3 = (2; 1; 4) . B. n 2 = (1; 2; −3) . C. n 4 = (−2; 1; 4) . D. n 1 = (1; 2; 3) .

Câu 9 [Q358233584] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 1), B(1; 1; 0) và C(3; 4; −1). Đường thẳng đi
qua A và song song với BC có phương trình là
x − 1 y z − 1 x + 1 y z + 1
A. = = . B. = = .
4 5 −1 2 3 −1

x − 1 y z − 1 x + 1 y z + 1
C. = = . D. = = .
2 3 −1 4 5 −1

Câu 10 [Q100175183] Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (2; 1; −1) trên trục Oz có toạ độ

A. (2; 1; 0) . B. (0; 0; −1) . C. (2; 0; 0) . D. (0; 1; 0) .

Câu 11 [Q696441203] Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M (x0 ; y ; z0 )
0
và có véctơ chỉ phương

u = (a; b; c) có phương trình là
⎧ x = x0 + at ⎧ x = a + x0 t ⎧ x = −x0 + at ⎧ x = −a + x0 t

A. ⎨ y = y 0 + bt . B. ⎨ y = b + y 0t . C. ⎨ y = −y 0 + bt . D. ⎨ y = −b + y 0t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = z0 + ct z = c + z0 t z = −z0 + ct z = −c + z0 t

x y − 2 z + 1
Câu 12 [Q377004590] Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = = vuông góc với mặt phẳng
1 2 −1

nào dưới đây?


A. x + 2y + z = 0. B. x + 2y − z = 0. C. x + z = 0. D. x + z + 1 = 0.

x y − 2 z + 1
Câu 13 [Q667701787] Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = = nằm trong mặt phẳng nào
1 2 −1

dưới đây?
A. x + 2y + z = 0. B. x + 2y − z = 0. C. x + z = 0. D. x + z + 1 = 0.

x − 2 y + 1 −z
Câu 14 [Q403103609] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Một véctơ chỉ
1 2 1

phương của đường thẳng d là


→ → → →
A. u 1 (1; 2; 1). B. u 2 (−2; 1; 0). C. u 3 (2; −1; 0). D. u 4 (1; 2; −1).

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3

Câu 15 [Q183008905] Trong không gian Oxyz, viết phương trình dạng chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm
x − 1 y + 2 z − 1
A(−2; 3; 1) và song song với đường thẳng Δ : = = .
2 3 1
x + 2 y − 3 z − 1 x − 2 y + 3 z + 1
A. d : = = . B. d : = = .
2 3 1 2 3 1

x − 2 y − 3 z − 1 x + 2 y + 3 z + 1
C. d : = = . D. d : = = .
−2 3 1 −2 3 1

Câu 16 [Q665272970] Trong không gian Oxyz, viết phương trình dạng chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm

A(1; −2; 3) và có véctơ chỉ phương u = (1; 2; 4).

x − 1 y + 2 z − 3 x + 1 y − 2 z + 3
A. d : = = . B. d : = = .
1 2 4 1 2 4

x − 1 y − 2 z − 4 x + 1 y + 2 z + 4
C. d : = = . D. d : = = .
1 −2 3 1 −2 3

x − 2 y − 1 z + 3
Câu 17 [Q963935884] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Vécto nào dưới
−1 2 1

đây là một vécto chỉ phương của d?


→ → → →
A. u 2
= (2; 1; 1) . B. u 4
= (1; 2; −3) . C. u 3
= (−1; 2; 1) . D. u 1
= (2; 1; −3) .

Câu 18 [Q608366796] Trong không gian Oxyz, cho các điểm A (1; 2; 0) , B (2; 0; 2) , C (2; −1; 3) , D (1; 1; 3) .
Đường thẳng đi qua C và vuông góc với mặt phẳng (ABD) có phương trình là
⎧ x = −2 − 4t ⎧ x = 2 + 4t ⎧ x = −2 + 4t ⎧ x = 2 + 4t

A. ⎨ y = −2 − 3t . B. ⎨ y = −1 + 3t . C. ⎨ y = −4 + 3t . D. ⎨ y = −1 + 3t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 2 − t z = 3 − t z = 2 + t z = 3 − t

Câu 19 [Q896411646] Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A (3; −2; 4) và B (1; 1; 2) có một
vectơ chỉ phương là
D.
→ → →
A. u2 = (4; −1; 6) . B. u1 = (2; −3; 2) . C. u3 = (−2; 3; 2) . → 1
u4 = (2; − ; 3) .
2

x − 1 y − 2 z − 3
Câu 20 [Q976626779] Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = = đi qua điểm nào dưới
2 −1 2

đây?
A. Q (2; −1; 2) . B. M (−1; −2; −3) . C. P (1; 2; 3) . D. N (−2; 1; −2) .

Câu 21 [Q113310569] Trong không gian Oxyz, trục y ′


Oy có phương trình là
⎧x = t ⎧x = 0 ⎧x = 0 ⎧x = 0

A. ⎨ y = 0 . B. ⎨ y = t . C. ⎨ y = 0 . D. ⎨ y = t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 0 z = 0 z = t z = t

Câu 22 [Q532300663] Trong không gian Oxyz, trục x Ox có phương trình là ′

⎧x = t ⎧x = 0 ⎧x = 0 ⎧ x = 0

A. ⎨ y = 0 . B. ⎨ y = t . C. ⎨ y = 0 . D. ⎨ y = t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 0 z = 0 z = t z = −t

Câu 23 [Q205001303] Trong không gian Oxyz, trục z Oz có phương trình là ′

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4

⎧x = t ⎧x = 0 ⎧x = 0 ⎧x = 0

A. ⎨ y = 0 . B. ⎨ y = t . C. ⎨ y = 0 . D. ⎨ y = t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 0 z = 0 z = t z = t

Câu 24 [Q285522515] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; −2; 3) và đường thẳng
x − 1 y + 2 z − 3
d : = = . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
3 2 −1

A. 3x + 2y − z + 1 = 0. B. 2x − 2y + 3z − 17 = 0.

C. 3x + 2y − z − 1 = 0. D. 2x − 2y + 3z + 17 = 0.

Câu 25 [Q044893053] Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng Δ qua điểm A(2; −1; 1) và vuông
→ →
góc với hai đường thẳng lần lượt có véctơ chỉ phương u1 = (−1; 1; −2) và u2 = (1; −2; 0).

x − 2 y + 1 z − 1 x − 4 y − 2 z + 1
A. Δ : = = . B. Δ : = = .
−4 −2 1 2 −1 1

x + 2 y − 1 z + 1 x + 4 y + 2 z − 1
C. Δ : = = . D. Δ : = = .
−4 −2 1 2 −1 1

Câu 26 [Q873235063] Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm A(1; 2; −1) và song
song với đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng (α) : x + y − z + 3 = 0và (β) : 2x − y + 5z − 4 = 0.
x + 1 y + 2 z − 1 x − 4 y + 7 z + 3
A. Δ : = = . B. Δ : = = .
4 −7 −3 1 2 −1

x − 1 y − 2 z + 1 x + 4 y − 7 z − 3
C. Δ : = = . D. Δ : = = .
4 −7 −3 1 2 −1

x − 1 y − 1 z
Câu 27 [Q750006683] Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = = song song với mặt phẳng
2 −1 2

nào dưới đây?


A. 2x − y + 2z = 0. B. x − z − 1 = 0.

C. 2x − y + 2z − 1 = 0. D. x − z + 1 = 0.

⎧ x = −8 + 4t

Câu 28 [Q466885457] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : ⎨ y = 5 − 2t . Tìm toạ độ hình chiếu của

z = t

điểm A(3; −2; 5) trên d.


A. M (4; −1; 3). B. M (−4; 1; −3). C. M (4; −1; −3). D. M (−4; −1; 3).

x − 3 y + 2 z + 1
Câu 29 [Q784783754] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
2 1 −1

(P ) : x + y + z + 2 = 0. Gọi I là giao điểm của d và (P ). Tính OI .


A. OI = √11. B. OI = 3. C. OI = √10. D. OI = 2.

Câu 30 [Q662775564] Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(7; 3; 9), B(8; 5; 8), C(3; 1; 1) và D(−4; 3; 4). Tìm
một véctơ chỉ phương của đường thẳng d vuông góc với cả hai đường thẳng AB, CD.
→ →
A. u 1
= (−14; −46; 34). B. u 2
= (2; 1; 4).

→ →
C. u 3
= (14; 46; 34). D. u 4
= (−2; 1; 4).

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5

Câu 31 [Q553678864] Trong không gian Oxyz, cho các điểm A (1; 2; 0) , B (2; 0; 2) , D (1; 1; 3) . Đường thẳng đi
qua trọng tâm tam giác ABD và vuông góc với mặt phẳng (ABD) có phương trình là
4 5
x − z − x − 4 y − 3 z − 5
3 y − 1 3 B. d : = = .
A. d : = = . 4 3 −1
4 3 1

4 5
x − z − x − 4 y − 3 z − 5
3 y − 1 3 D. d : = = .
C. d : = = . 4 3 1
4 3 −1

x − 3 y − 2 z
Câu 32 [Q968966336] Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 3; −1) và đường thẳng d : = = .
1 3 2

Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu của A lên d.


A. H (4; 3; 2). B. H (3; 2; 0). C. H (2; −1; −2). D. H (−3; −2; 0).

x − 3 y − 2 z
Câu 33 [Q343430672] Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 3; −1) và đường thẳng d : = = .
1 3 2

Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng d.


A. 2√3. B. √2. C. 2√2. D. √3.

Câu 34 [Q541675516] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y − 3z − 3 = 0 ; đường thẳng
x − 1 y z + 2
d : = = . Điểm I (a; b; c) là giao điểm của d và (P ). Tính S = a + 2b + 3c.
2 −3 1

A. S = −1. B. S = −3. C. S = −6. D. S = −12.

Câu 35 [Q476775776] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y + z − 7 = 0 và hai điểm
A(3; 3; 1), B(0; 2; 1). Điểm M di động trên (P ) và cách đều hai điểm A, B. Độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng OM

bằng
√70 3 √35 9
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

Câu 36 [Q696080335] Trong không gian Oxyz, phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng
x − 7 y − 3 z − 9 x − 3 y − 1 z − 1
d1 : = = , d2 : = = là
1 2 −1 −7 2 3
x − 3 y − 1 z − 1 x − 7 y − 3 z − 9
A. = = . B. = = .
−1 2 −4 2 1 4

x − 7 y − 3 z − 9 x − 7 y − 3 z − 9
C. = = . D. = = .
2 −1 4 2 1 −4

Câu 37 [Q066703655] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (3; 10; 1) và hai đường thẳng
x − 2 y + 1 z + 3 x − 3 y − 7 z − 1
d : = = ;d

: = = . Đường thẳng đi qua M cắt đồng thời d và d có véctơ ′

3 1 2 1 −2 −1

chỉ phương u (1; a; b). Tính T = a + b.

A. T = 6. B. T = −4. C. T = −6. D. T = 4.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6

Câu 38 [Q654683508] Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(2; 3; 1) và vuông góc
với mặt phẳng (ABC) biết B(−1; 2; 0), C(1; 1; −2).
x − 2 y − 3 z − 1 x − 2 y − 3 z − 1
A. d : = = . B. d : = = .
1 −8 5 −1 −8 5

x − 2 y − 3 z − 1 x − 2 y − 3 z − 1
C. d : = = . D. d : = = .
1 8 5 1 −8 −5

Câu 39 [Q653557167] Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d dưới dạng chính tắc là giao tuyến
của hai mặt phẳng (P ) : 3x + y + z − 5 = 0; (Q) : x + 2y + 3z − 6 = 0.
x − 1 y − 1 z − 1 x − 1 y − 1 z − 1
A. d : = = . B. d : = = .
1 −8 5 1 8 5

x − 1 y − 1 z − 1 x − 1 y − 1 z − 1
C. d : = = . D. d : = = .
1 −8 −5 −1 −8 5

Câu 40 [Q460940005] Trong không gian Oxyz, cho hai hai điểm A(2; 4; −1), B(5; 0; 7). Viết phương trình tham số
của tia AB.
⎧ x = 2 + 3t ⎧ x = 2 + 3t

A. ⎨ y = 4 − 4t . B. ⎨ y = 4 − 4t (t ≥ 0).
⎩ ⎩
z = −1 + 8t z = −1 + 8t

⎧ x = 2 − 3t ⎧ x = 2 + 3t

C.  ⎨ y = 4 + 4t D. ⎨ y = 4 − 4t (t ≤ 0).
⎩ ⎩
z = −1 − 8t z = −1 + 8t

x − 4 y − 1 z + 5
Câu 41 [Q661540636] Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và
3 −1 −2
x − 2 y + 3 z
d2 : = = . Điểm nào dưới đây nằm trên đường vuông góc chung của d 1, d2 ?
1 3 1

A. M (2; −2; 4). B. P (0; 3; −5). C. N (1; −1; 2). D. Q(2; 3; 5).

x − 2 y z + 2
Câu 42 [Q322224220] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
2 1 1

(P ) : 2x − y − z + 5 = 0. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm M (1; −1; 0) cắt d và tạo với (P ) góc 30 0
?

A. 0. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 43 [Q330103765] Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
x − 1 y − 1 z − 1 x y + 1 z − 3
d1 : = = ; d2 : = = cắt nhau tại điểm I (a; b; c). Tính S = a + b + c.
1 2 2 −1 −2 2

A. S = 3. B. S = 5. C. S = −1. D. S = 4.

Câu 44 [Q572522373] Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (2; 1; −1) trên trục Ox có toạ độ

A. (2; 1; 0) . B. (0; 0; −1) . C. (2; 0; 0) . D. (0; 1; 0) .

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7

Câu 45 [Q201620092] Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (2; 1; −1) trên trục Oy có toạ độ

A. (2; 1; 0) . B. (0; 0; −1) . C. (2; 0; 0) . D. (0; 1; 0) .

Câu 46 [Q061651548] Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 0; 2) và đường thẳng d có phương trình
x − 1 y z + 1
d : = = . Viết phương trình của đường thẳng Δ đi qua A, vuông góc và cắt d.
1 1 2
x − 1 y z − 2 x − 1 y z − 2
A. Δ : = = . B. Δ : = = .
1 1 1 1 1 −1

x − 1 y z − 2 x − 1 y z − 2
C. Δ : = = . D. Δ : = = .
2 2 1 1 −3 1

x + 1 y z − 5
Câu 47 [Q429306064] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
1 −3 −1

(P ) : 3x − 3y + 2z + 6 = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. d cắt và không vuông góc với (P ). B. d vuông góc với (P ).

C. d song song với (P ). D. d nằm trong (P ).

Câu 48 [Q270124554] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−2; 3; 1), B(5; −6; −2). Đường thẳng AB cắt mặt
AM
phẳng (Oxz) tại điểm M . Tỉ số bằng
BM
1 1
A. . B. 2. C. . D. 3.
2 3

⎧ x = 1 + 3t

Câu 49 [Q578266536] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : ⎨ y = −2 + 5t (t ∈ R). Mệnh đề nào dưới

z = 3 − 2t

đây đúng?

A. Đường thẳng d có vô số véctơ chỉ phương, đó là các véctơ cùng phương với véc tơ (1; −2; 3).

B. Đường thẳng d có duy nhất một véctơ chỉ phương, đó là véc tơ (1; −2; 3).

C. Đường thẳng d có vô số véctơ chỉ phương, đó là các véctơ cùng phương với véctơ (3; 5; −2).

D. Đường thẳng d có duy nhất một véctơ chỉ phương, đó là véctơ (3; 5; −2).

Câu 50 [Q566283566] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − y + 2 = 0 và đường thẳng Δ là giao
tuyến của hai mặt phẳng (β), (γ) có phương trình  (β) : (2m + 1)x + (1 − m)y + m − 1 = 0;
(γ) : mx + (2m + 1)z + 4m + 2 = 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng Δ song song với

mặt phẳng (α).


1 1
A. m = −2. B. m = . C. m = 2. D. m = − .
2 2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8

⎧ x = 5 + 2t ⎧ x = 9 − 2t

Câu 51 [Q764434037] Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : ⎨ y = 1 − t và d2 : ⎨ y = t .
⎩ ⎩
z = 5 − t z = −2 + t

Viết phương trình mặt phẳng (P ) chứa cả d , d 1 2


.

A. (P ) : 3x − 5y + z − 25 = 0. B. (P ) : 3x + 5y + z − 25 = 0.

C. (P ) : 3x − 5y − z + 25 = 0. D. (P ) : 3x + y + z + 25 = 0.

Câu 52 [Q104666369] Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
x y − 1 z x − 1 y z + 2
d1 : = = , d2 : = = . Mặt phẳng (P ) vuông góc với d , cắt trục Oz tại A và cắt d tại
1 2
2 −1 1 1 2 1

B. Độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng AB bằng


2√31 24 2√30 √30
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5

x − 3 y + 4 z
Câu 53 [Q010300808] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Gọi M là điểm di động
4 3 6

trên d và điểm N di động trên tia OM sao cho OM . ON = 10. Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm N đến đường thẳng d
bằng
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 54 [Q952646656] Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
x − 1 y − 1 z − 1 x y + 1 z − 3
d1 : = = ; d2 : = = cắt nhau tại điểm I (1; 1; 1). Một trong hai đường thẳng
1 2 2 −1 −2 2

đi qua điểm M (0; −1; 2) cắt d 1


, d2 lần lượt tại A, B sao cho tam giác I AB cân tại A có một véctơ chỉ phương là
→ → → →
A. u1 = (7; 14; 22). B. u2 = (2; 7; 11). C. u 3 = (7; 14; 11). D. u 4 = (1; 7; 11).

Câu 55 [Q185003376] Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng


x − 1 y z − 1 x − 2 y z + 1 x + 1 y − 2 z + 3
d1 : = = ; d2 : = = ; d3 : = = .
1 −2 1 −1 3 −2 2 1 1

Đường thẳng d vuông góc với d ; cắt hai đường thẳng d


3 1
, d2 theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất bằng

A. 2√3. B. √10. C. √3. D. 2√10.

Câu 56 [Q769410074] Trong không gian Oxyz, cho điểm A (0; 4; −3) . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với
trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
A. P (−3; 0; −3) . B. M (0; −3; −5) . C. N (0; 3; −5) . D. Q (0; 5; −3) .

Câu 57 [Q337667386] Trong không gian Oxyz, cho điểm A (0; 4; −3) . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với
trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
A. P (0; −10; −3) . B. M (0; −3; −5) . C. N (0; 3; −5) . D. Q (0; 5; −3) .

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
x − 2 y + 1 z − 3
Câu 58 [Q146631076] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ : = = . Gọi (α) là mặt
2 4 −1

phẳng chứa đường thẳng Δ, khoảng cách lớn nhất từ điểm A(1; 1; 0) đến mặt phẳng (α) bằng
71 3 11
A. √ . B. √11. C. 5√ . D. 3√ .
7 7 7

Câu 59 [Q043641753] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; −3), B(−3; 2; 1). Tìm một véctơ chỉ phương
của đường thẳng Δ, đi qua gốc toạ độ và tổng khoảng cách từ A, B đến Δ lớn nhất.
→ → → →
A. u 1 = (1; −1; 1). B. u 2 = (1; 7; 1). C. u 3 = (1; 1; 1). D. u 4 = (1; −7; 1).

Câu 60 [Q533632022] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 3; 1), B(0; 2; 1) và mặt phẳng
(P ) : x + y + z − 7 = 0. Gọi d là đường thẳng nằm trên (P ) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B. Tìm

một véctơ chỉ phương của đường thẳng d.


→ → → →
A. u 1 = (1; 2; −3). B. u 2 = (1; −3; 2). C. u 3 = (−3; 1; 2). D. u 4 = (−3; 2; 1).

x − 2 y + 1 z + 3
Câu 61 [Q105394629] Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và
1 2 2
x − 1 y − 1 z + 1
d2 : = = . Tính khoảng cách h giữa d và d 1 2.
1 2 2

4√ 2 4 4√ 3
A. h = 4√2. B. h = . C. h = . D. h = .
3 3 2

Câu 62 [Q942502557] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + 4y + 5z + 8 = 0 và đường thẳng d là
giao tuyến của hai mặt phẳng (α) : x − 2y + 1 = 0 và (β) : x − 2z − 3 = 0. Tính góc φ giữa d và (P ).
A. φ = 30 . 0
B. φ = 45 . C. φ = 60 . 0
D. φ = 90 . 0 0


⎪ x = 3 + mt

Câu 63 [Q374566242] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ : ⎨ y = −1 + 2mt (m, t ∈ R). Giá trị thực


z = 2 − (m + 2)t

của tham số m để khoảng cách từ gốc toạ độ O đến Δ lớn nhất là


A. m = 4. B. m = −2. C. m = −4. D. m = 2.

Câu 64 [Q739740337] Trong không gian Oxyz, đường thẳng Δ thay đổi đi qua điểm A(2; 1; 5) và song song với
mặt phẳng (P ) : 3x − y − z + 3 = 0 luôn nằm trong mặt phẳng nào dưới đây?
A. x + y + 2z − 13 = 0. B. 3x − y − z + 3 = 0.

C. 3x + y + z − 12 = 0. D. 3x − y − z = 0.

x − 1 y − 3 z + 1
Câu 65 [Q407272970] Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và
1 −1 1
x − 3 y − 1 z − m
d2 : = = . Có bao nhiêu số thực m để hai đường thẳng d 1
, d2 cắt nhau ?
2 −2 1

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10

A. 2. B. 0. C. 1. D. Vô số.

Câu 66 [Q039907377] Trong không gian Oxyz, đường thẳng Δ qua điểm M (1 − 2m; 2 + m; 1) và vuông góc với
mặt phẳng (Oxy) sao cho khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng Δ nhỏ nhất có phương trình là
⎧ x = 1 ⎧x = 1 + t ⎧ x = 5 ⎧ x = 3

A. ⎨ y = 2 . B. ⎨ y = 2 + t . C. ⎨ y = 0 . D. ⎨ y = 1 .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 1 + t z = 1 z = 1 + t z = 1 + t

x − 1 y − 3 z + 1
Câu 67 [Q873607596] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
1 −1 1

(P ) : ax + by − z − 10 = 0. Biết rằng d nằm trong (P ), giá trị của a + b bằng


A. 2. B. 0. C. 1. D. 5.

8 4 8
Câu 68 [Q006756006] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 1), B (− ; ; ). Đường thẳng đi qua tâm
3 3 3

đường tròn nội tiếp tam giác AOB và vuông góc với mặt phẳng (AOB) có phương trình là
x + 1 y − 3 z + 1 x + 1 y − 8 z − 4
A. = = . B. = = .
1 −2 2 1 −2 2

1 5 11 2 2 5
x + y − z − x + y − z +
3 3 6 9 9 9
C. = = . D. = = .
1 −2 2 1 −2 2

⎧ x = −1 + 2mt

Câu 69 [Q602917917] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ : ⎨ y = −(m 2
+ 1)t . Gọi Δ là đường thẳng


⎪ 2
z = (1 − m )t

qua gốc toạ độ O và song song với Δ. Khoảng cách ngắn nhất giữa Δ, Δ bằng

1 √2
A. . B. 1. C. . B. √2.
2 2

Câu 70 [Q481378399] Trong không gian Oxyz, đường thẳng Δ qua điểm A(2; 1; 5) và song song với mặt phẳng

(P ) : 3x − y − z + 3 = 0sao cho khoảng cách từ điểm M (1; 2; −1) đến đường thẳng Δ nhỏ nhất, biết u (a; 1; b) là
một véctơ chỉ phương của đường thẳng Δ. Giá trị của a + b bằng
81 9 9 81
A. − . B. − . C. . D. .
13 4 4 13

Câu 71 [Q735536363] Trong không


gian Oxyz, gọi Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng
(α) : x − 3y + z = 0; (β) : x + y − z + 4 = 0. Véctơ nào sau đây là một véctơ chỉ phương của Δ?
→ → → →
A. u 1 = (4; 2; 2). B. u 2 = (2; 2; 4). C. u 3 = (2; 4; 2). D. u 4 = (2; 2; 2).

Câu 72 [Q535444907] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 3), B(2; 1; 5), C(2; 4; 2). Góc giữa hai đường
thẳng AB và AC bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11

A. 60 0
. B. 150 0
. C. 30 0
. D. 120 0
.

x − 1 y − 2 z + 1
Câu 73 [Q855883303] Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng d : = = và
2 1 −2

mặt phẳng (P ) : x + 2y + 2z = 0 bằng


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 74 [Q749736634] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2), B(−1; 2; 4) và đường thẳng
x − 1 y + 2 z
d : = = . Điểm M (a; b; c) thuộc d sao cho M A 2
+ MB
2
đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của a + b + c
−1 1 2

bằng
A. −3. B. 3. C. 5. D. −6.

x − 1 y − 3 z
Câu 75 [Q737404700] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
2 −3 2

(P ) : x − 2y + 2z − 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa d và vuông góc với (P ).
A. (P ) : 2x − 2y + z − 8 = 0. B. (P ) : 2x − 2y + z + 8 = 0.

C. (P ) : 2x + 2y + z − 8 = 0. D. (P ) : 2x + 2y − z − 8 = 0.

⎧ x = 2 − mt

Câu 76 [Q023767620] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : ⎨ y = −2 + (m − 1)t , (m, t ∈ R). Tìm điểm

z = −1 + 2mt

cố định mà đường thẳng d luôn đi qua.


A. (2; −2; −1). B. (0; −1; 0). C. (−2; 2; 1). D. (0; 1; 0).

Câu 77 [Q599060551] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (a; b; c), (a > 0) thuộc đường thẳng
x y − 1 z + 2
d : = = và thỏa mãn OM = √19. Tổng a + b + c bằng
3 2 1

A. 1. B. −7. C. 7. D. 5.

x − 1 y + 2 z + 1
Câu 78 [Q784621232] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ : = = và mặt phẳng
1 2 −1

(α) : mx + 10y − 5z + 1 = 0. Tìm tất cả các giá trị của tham số để Δ⊥(α).
A. m = −25. B. m = 5. C. m = 25. D. m = −5.

Câu 79 [Q547533258] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; −2; 0), B(2; −1; 3), C(0; −1; 1). Đường cao AH
của tam giác ABC có phương trình là
⎧ x = 1 + t ⎧ x = 1 + t ⎧ x = 1 + t ⎧ x = 1 + 2t

A. ⎨ y = −2 + 2t . B. ⎨ y = −2 − t . C. ⎨ y = −2 − t . D. ⎨ y = −2 + t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = −t z = −t z = t z = −4t

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12

Câu 80 [Q797797543] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; −2; 0), B(2; −1; 3), C(0; −1; 1). Đường trung
tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là
⎧ x = 1 ⎧ x = 1 − 2t ⎧x = 1 + t ⎧ x = 1 + 2t

A. ⎨ y = −2 + t . B. ⎨ y = −2 . C. ⎨ y = −2 . D. ⎨ y = −2 + t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 2t z = −2t z = −2t z = 2t

Câu 81 [Q353435080] Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng Δ qua A(−2; 1; 0) và vuông góc với
mặt phẳng (α) : x + 2y − 2z + 1 = 0.
x + 2 y − 1 z x − 2 y + 1 z
A. Δ : = = . B. Δ : = = .
1 2 −2 1 2 −2

x + 2 y − 1 z x + 2 y − 1 z
C. Δ : = = . D. Δ : = = .
1 −2 2 1 2 2

x + 1 y − 2 z − 1
Câu 82 [Q566257601] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Gọi (P ) là mặt
2 3 −1

phẳng chứa d và đi qua A(1; 2; 3). Tìm giao điểm I của (P ) với trục Oy.
A. I (0; 4; 0). B. I (0; −4; 0). C. I (0; −2; 0). D. I (0; 2; 0).

x + 8 y − 5 z
Câu 83 [Q963760451] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ : = = và điểm A(3; −2; 5).
4 −2 1

Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên Δ.


A. H (4; −1; 3). B. H (−4; 1; −3). C. H (4; −1; −3). D. H (−4; −1; 3).

Câu 84 [Q866271848] Trong không gian Oxyz, khoảng cách h giữa hai đường thẳng
x − 4 y − 1 z + 5 x − 2 y + 3 z
d1 : = = và d 2 : = = là
3 −1 −2 1 3 1

A. h = 2√6. B. h = √6. C. h = 2√3. D. h = √3.

Câu 85 [Q077088411] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; −2; 0), B(2; −1; 3), C(0; −1; 1). Đường trung
trực cạnh BC có phương trình là
⎧ x = 1 ⎧ x = 1 + t ⎧ x = 1 − t ⎧ x = 1 + t

A. ⎨ y = −2 + t . B. ⎨ y = −2 − t . C. ⎨ y = −1 + 2t . D. ⎨ y = −1 − t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 2t z = −t z = 2 + t z = 2 − t

Câu 86 [Q040974695] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; −2; 0), B(2; −1; 3), C(0; −1; 1). Đường trung
bình của tam giác ABC cắt hai cạnh AB, AC có phương trình là
⎧ 3 ⎧ 3
⎪ ⎪

⎪x = − t ⎪
⎪ x = + 2t

⎪ ⎪

⎪ 2 ⎪ 2
⎪ ⎧x = 3 + t ⎧ x = 3 + 2t ⎪
3 3
A. ⎨ y = − . B. ⎨ y = −3 . C. ⎨ y = −3 − 3t . D. ⎨ y = − − 3t .
⎪ 2 ⎩ ⎩ ⎪ 2
⎪ ⎪

⎪ z = 3 + t z = 3 + 2t ⎪


⎪ 3 ⎪
⎪ 3
⎩ z =
⎪ − t ⎩
⎪ z = + 2t
2 2

Câu 87 [Q367374043] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; −2; 0), B(2; −1; 3), C(−5; −4; −2). Đường phân
giác trong AD của tam giác ABC đi qua điểm nào dưới đây?

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|13

A. M (3; −2; 2). B. P (3; −1; 2). C. N (−1; −3; −2). D. Q(0; −2; 1).

Câu 88 [Q477628434] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2; −3). Hình chiếu vuông góc tương ứng của M
trên Ox, Oy, Oz, (Oyz), (Ozx), (Oxy) là A, B, C, D, E, F . Gọi P , Q tương ứng là giao điểm của đường thẳng OM
với các mặt phẳng (ABC), (DEF ). Độ dài P Q bằng
6 7 √14 √14
A. . B. . C. . D. .
7 6 2 3

Câu 89 [Q991751359] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; −3; 1). Gọi D, E, F lần lượt là hình chiếu vuông
góc của M lên các trục toạ độ Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt phẳng (DEF ).
x y z x y z
A. + + = 1. B. + + = 1.  
2 −3 1 −2 3 −1

C. −2x + 3z − z = 1.  D. 2x − 3y + z = 1. 

⎧x = 0

Câu 90 [Q733309730] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : ⎨ y = t và điểm A(0; 4; 0). Gọi M là điểm

z = 1

cách đều đường thẳng d và trục x Ox. Khoảng cách ngắn nhất giữa A và M bằng′

1 √65
A. . B. 3√2. C. √6. D. .
2 2

⎧ x = t

Câu 91 [Q667278954] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −1; 2) và hai đường thẳng d : ⎨ y = −1 − 4t và

z = 6 + 6t

x y − 1 z + 2
d

: = = . Phương trình đường thẳng nào dưới đây đi qua M và vuông góc với d, d ? ′

2 1 −5
x − 1 y + 1 z − 2 x − 1 y + 1 z + 2
A. = = . B. = = .
17 14 9 14 17 9

x − 1 y + 1 z − 2 x − 1 y + 1 z − 2
C. = = . D. = = .
17 9 14 14 17 9

Câu 92 [Q943798344] Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua M (1; 2; 1) , đồng thời vuông góc với cả hai
x − 2 y + 1 z − 1 x + 1 y − 3 z − 1
đường thẳng Δ 1 : = = và Δ 2 : = = có phương trình là
1 −1 1 1 2 −1
x − 1 y − 2 z − 1 x + 1 y + 2 z + 1
A. = = . B. = = .
−1 2 3 −1 2 3

x + 1 y − 2 z − 3 x − 1 y + 2 z + 3
C. = = . D. = = .
1 2 1 1 2 1

Câu 93 [Q865146666] Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua M (1; 2; 1) , đồng thời vuông góc với đường
x − 2 y + 1 z − 1
thẳng d : = = và song song với mặt phẳng (P ) : x + 2y − z − 3 = 0 có phương trình là
1 −1 1
x − 1 y − 2 z − 1 x + 1 y + 2 z + 1
A. = = . B. = = .
−1 2 3 −1 2 3

x + 1 y − 2 z − 3 x − 1 y + 2 z + 3
C. = = . D. = = .
1 2 1 1 2 1

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|13
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|14

Câu 94 [Q466167056] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (4; −3; 2) , B (6; 1; −7) , C (2; 8; −1) . Đường thẳng
qua gốc toạ độ O và trọng tâm tam giác ABC có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
4 1 −3 2 1 −1 2 3 −1 2 −1 −1

Câu 95 [Q550153236] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (5; 1; 3) , B (1; 2; 3) , C (0; 1; 2) . Đường cao kẻ từ A
của tam giác ABC có toạ độ một véctơ chỉ phương là
A. (3; −2; −1) . B. (2; −1; −1) . C. (5; −6; 1) . D. (3; −5; 2) .

Câu 96 [Q612465218] Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
x y z x − 1 y − 2 z − 3
d : = = ;d

: = = . Góc giữa hai đường thẳng đã cho bằng
2 1 1 3 4 5

A. 30 0
. B. 45 0
. C. 60 0
. D. 90 0
.

ĐÁP ÁN
1A(1) 2A(1) 3C(2) 4D(1) 5D(1) 6A(1) 7A(2) 8C(1) 9C(2) 10B(1)
11A(1) 12B(2) 13D(2) 14D(1) 15A(1) 16A(1) 17C(1) 18C(3) 19B(1) 20C(1)
21B(1) 22A(1) 23C(1) 24A(2) 25A(2) 26C(3) 27D(2) 28A(2) 29C(2) 30B(2)
31A(3) 32B(3) 33D(2) 34C(2) 35A(3) 36B(3) 37C(3) 38A(3) 39A(3) 40B(2)
41B(3) 42B(3) 43A(2) 44C(1) 45D(1) 46B(3) 47A(2) 48A(3) 49C(1) 50D(3)
51B(3) 52C(3) 53A(4) 54A(3) 55C(3) 56C(3) 57B(3) 58A(3) 59C(3) 60B(3)
61B(3) 62C(2) 63C(3) 64D(3) 65D(3) 66A(3) 67D(3) 68A(3) 69C(3) 70A(4)
71B(2) 72A(2) 73A(2) 74B(3) 75C(3) 76A(2) 77D(2) 78B(2) 79B(3) 80A(3)
81A(2) 82A(3) 83A(2) 84A(3) 85D(3) 86A(3) 87D(3) 88D(3) 89A(3) 90C(3)
91D(2) 92A(2) 93A(2) 94B(2) 95A(3) 96A(1)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|14
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

THI ONLINE - PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ĐOẠN


CHẮN (ĐỀ SỐ 01)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted (vted.vn)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


Câu 1 [Q423774322] Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua ba điểm
A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3).
x y z x y z
A. (P ) : + + − 1 = 0. B. (P ) : + + + 1 = 0.
1 2 3 1 2 3

C. (P ) : x + 2y + 3z − 14 = 0. D. (P ) : x + 2y + 3z + 14 = 0.

Câu 2 [Q435695400] Trong không gian Oxyz, hỏi mặt phẳng qua ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 6) nhận
véctơ nào dưới đây là véctơ pháp tuyến?
B. D.
→ →
A. n = (2; 3; 6).
1

n = (
1
;
1
;
1
).
C. n = (6; 3; 2). →
n = (
1
;
1
3
;
1
).
2 4
2 3 6 6 3 2

Câu 3 [Q546536459] Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ) qua M (1; 2; 3) và cắt ba trục toạ độ
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trọng tâm của tam giác ABC.

A. (P ) : x + 2y + 3z − 14 = 0. B. (P ) : 6x + 3y + 2z − 18 = 0.

C. (P ) : 6x + 2y + 2z − 2 = 0. D. (P ) : 3x + 2y + z − 10 = 0.

Câu 4 [Q765665353] Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ) qua M (3; 2; 1) và cắt các trục toạ
độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC.
x y z x y z
A. (P ) : + + = 1. B. (P ) : + + = 1.
1 2 3 3 2 1

C. (P ) : x + 2y + 3z − 14 = 0. D. (P ) : 3x + 2y + z − 14 = 0.

Câu 5 [Q151595565] Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (1; 2; 3) và cắt các
1 1 1
trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C khác với gốc tọa độ O  sao cho biểu thức 2
+
2
+
2
  có
OA OB OC

giá trị nhỏ nhất.


A. (P): x + 2y + 3z − 14 = 0. B. (P): x + 2y + 3z − 11 = 0.

C. (P): x + 2y + z − 8 = 0. D. (P): x + y + 3z − 14 = 0.

Câu 6 [Q545568548] Trong không gian Oxyz, có bao nhiêu mặt phẳng qua M (3; 4; 5) và cắt các trục toạ độ
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C khác gốc toạ độ O sao cho OA = OB = OC ≠ 0?

A. 3. B. 1. C. 4. D. 8.

Câu 7 [Q262525666] Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3). Mặt phẳng (P ) qua hình chiếu vuông góc của A
lên các trục toạ độ là

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2

A. (P ) : x + 2y + 3z − 14 = 0. B. (P ) : x + y + z − 6 = 0.
x y z x y z
C. (P ) : + + = 1. D. (P ) : + + = −1.
1 2 3 1 2 3

Câu 8 [Q265165460] Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ) qua A(1; 2; 1) và cắt các tia
Ox, Oy, Oz lần lượt tại B, C, D sao cho khối tứ diện OBCD có thể tích nhỏ nhất.

A. (P ) : 2x + y + 2z − 6 = 0. B. (P ) : x + 2y + z − 6 = 0.
x y z x y z
C. (P ) : + + = 1. D. (P ) : + + = −1.
1 2 1 1 2 1

Câu 9 [Q355959695] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với a, b, c là các số thực
1 2 2
thay đổi khác 0, thoả mãn + + = 1. Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm cố định nào dưới đây?
a b c
1 1 1 1
A. M 1
(1; ; ). B. M 2
(−1; − ;− ).
2 2 2 2

C. M 3 (1; 2; 2). D. M 4 (−1; −2; −2).

Câu 10 [Q659356975] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với a, b, c là các số
1 2 2
thực thay đổi khác 0, thoả mãn + + = 1. Khoảng cách lớn nhất từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng (ABC)
a b c

bằng
√6 3
A. . B. √6. C. . D. 3.
2 2

Câu 11 [Q553156666] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 1), B(1; 3; −3). Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng
qua A, B cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại C, D, E sao cho thể tích khối tứ diện OCDE bằng 6.
A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.

⎧ x = t1

Câu 12 [Q665546458] Trong không gian Oxyz, cho điểm H (2; 2; 1) và ba đường thẳng d1 : ⎨ y = 0 ,

z = 0

⎧ x = 0 ⎧ x = 0

d2 : ⎨ y = t2 và d 3 : ⎨ y = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P ) cắt cả ba đường thẳng d1 , d2 , d3 lần lượt tại các
⎩ ⎩
z = 0 z = t3

điểm A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC.


A. (P ) : 2x + 2y + z − 9 = 0. B. (P ) : 2x + y + 2z − 8 = 0.

C. (P ) : x + 2y + 2z − 8 = 0. D. (P ) : 2x + 3y + 3z − 13 = 0.

Câu 13 [Q261525562] Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(3; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 6) và D(1; 1; 1). Xét
đường thẳng d đi qua điểm D sao cho tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến d lớn nhất. Khi đó d đi qua điểm
nào dưới đây?
A. M (−1; −2; 1). B. N (5; 7; 3). C. P (3; 4; 3). D. Q(7; 13; 5).

Câu 14 [Q575655931] Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(0; 0; 1), D(0; 2; 0) và hai điểm B, C di động trên
trục x Ox sao cho (ACD)⊥(ABD). Tính thể tích nhỏ nhất V của khối tứ diện ABCD.

min

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
4 2 1 1
A. V min = . B. V min = . C. V min = . D. V min = .
3√ 5 3√ 5 3√ 5 √5

Câu 15 [Q538615586] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0; 0; 0), B(3; 0; 0), C(0; 4; 0) và hai điểm di động
M (0; 0; m) và N (0; 0; n) sao cho (M BC)⊥(N BC). Tìm thể tích nhỏ nhất V của khối tứ diện M N BC. min

5 48 8 5
A. V min
= . B. V min
= . C. V min
= . D. V min
= .
48 5 5 8

Câu 16 [Q292563133] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) thay đổi qua M (3; 4; 5) cắt các tia Ox, Oy, Oz  lần
lượt tại A, B, C. Hỏi thể tích khối tứ diện OABC có giá trị nhỏ nhất là
A. 1620. B. 540. C. 270. D. 60.

Câu 17 [Q681265465] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) thay đổi qua M (2; 3; 6) và cắt các trục toạ độ
1 1 1
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
+
2
+
2

OA OB OC
1 36 1 6
A. . B. . C. . D. .
7 49 49 7

Câu 18 [Q868880065] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Có tất cả bao nhiêu
điểm cách đều bốn mặt phẳng (ABC), (OAB), (OBC), (OCA)?
A. 8. B. 4. C. 7. D. 5.

Câu 19 [Q632965951] Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : x + 4y − 2z − 6 = 0 và
(Q) : x − 2y + 4z − 6 = 0. Viết phương trình mặt phẳng chứa giao tuyến của (P ), (Q) đồng thời cắt các trục toạ độ

tại A, B, C sao cho O. ABC là hình chóp đều.


A. B. C. D.x + y + z − 3 = 0.
x + y + z + 6 = 0. x + y + z − 6 = 0. x + y − z − 6 = 0.  

Câu 20 [Q657293216] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) (abc ≠ 0) và mặt
phẳng (P ) : x + 2y + 3z − 4 = 0. Biết mặt phẳng (ABC)⊥(P ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
a b c 1 2 3
A. a + 2b + 3c = 0. B. a + 2b + 3c = 1. C. + + = 0. D. + + = 0.
1 2 3 a b c

Câu 21 [Q277252422] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 1; 1). Viết phương trình mặt phẳng qua M và cắt ba
trục toạ độ tại A, B, C (khác gốc toạ độ O) sao cho M là tâm đường ngoại tiếp tam giác ABC.
A. B. C. D.
x + y + z − 3 = 0. x + y − z − 1 = 0. x − y − z + 1 = 0. x + 2y + z − 4 = 0.

Câu 22 [Q671756937] Trong không gian Oxyz, cho hai điểmA(1; 1; 1), B(0; 2; 2). Viết phương trình mặt phẳng qua
hai điểm A, B đồng thời cắt hai tia Ox, Oy lần lượt tại M , N sao cho OM = 2ON .

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4

A. 2x + 3y − z − 4 = 0. B. x + 2y − z − 2 = 0.

C. x − 2y − z + 2 = 0. D. 3x + y + 2z − 6 = 0.

Câu 23 [Q545078546] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 3; 5). Gọi H , K, T lần lượt là hình chiếu vuông góc
của M lên ba trục toạ độ Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm H , K, T .
x y z x y z
A. (H KT ) : + + = −1. B. (H KT ) : + + = 1.
2 3 5 2 3 5

C. (H KT ) : 2x + 3y + 5z − 38 = 0. D. (H KT ) : 2x + 3y + 5z + 38 = 0.

Câu 24 [Q363526060] Trong không gian Oxyz, cho điểm G(1; 4; 3). Viết phương trình mặt phẳng cắt các trục toạ
độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tứ diện OABC.
x y z x y z
A. + + = 1. B. + + = 1.
3 12 9 4 16 12

C. 3x + 12y + 9z − 78 = 0. D. 4x + 16y + 12z − 104 = 0.

Câu 25 [Q822866655] Trong không gian Oxyz, cho điểm I (2; −2; 1). Viết phương trình mặt phẳng cắt các trục toạ
độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.
x y z x y z x y z x y z
A. − + = 1. B. + + = 1. C. − + = 1. D. + + = 1.
2 2 1 2 2 1 4 4 2 4 4 2

Câu 26 [Q543775357] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với a, b, c là các số
thực dương thay đổi thoả mãn a + b + c 2 2 2
= 1. Giá trị lớn nhất của diện tích tam giác ABC bằng

√3 √3 √6 √3
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 3

Câu 27 [Q551631356] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 1; 2). Có bao nhiêu mặt phẳng (P ) đi qua M và cắt
các trục x Ox, y Oy, z Oz lần lượt tại A, B, C sao cho OA = OB = OC ≠ 0?
′ ′ ′

A. 3. B. 1. C. 4. D. 8.

Câu 28 [Q380036537] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 1; 2). Có bao nhiêu mặt phẳng (P ) đi qua M và cắt
các trục x Ox, y Oy, z Oz lần lượt tại A, B, C sao cho OA = 2OB = 2OC ≠ 0?
′ ′ ′

A. 3. B. 1. C. 4. D. 8.

Câu 29 [Q810458245] Trong không gian Oxyz, có bao nhiêu mặt phẳng qua M (−4; −9; 12) và cắt các trục toạ độ
x Ox, y Oy, z Oz lần lượt tại A(2; 0; 0), B, C sao cho OB = 1 + OC.
′ ′ ′

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 30 [Q852169655] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) qua điểm M (−3; −1; 1) và cắt các trục
x Ox, y Oy, z Oz lần lượt tại A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) sao cho M là trọng tâm của tam giác ABC. Bán kính
′ ′ ′

mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5

3√11 √11 3√11 √11


A. . B. . C. . D. .
2 2 4 6

Câu 31 [Q935575550] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) qua điểm M (−3; −1; 1) và cắt các trục
x Ox, y Oy, z Oz lần lượt tại A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) sao cho M là trực tâm của tam giác ABC. Bán kính
′ ′ ′

mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC bằng


3√11 19√11 11√19 11√21
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 6

Câu 32 [Q365635133] Trong không gian Oxyz. Tìm tất cả các phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (1; 2; 3) và
cắt tia Ox, trục Oy, tia Oz lần lượt tại các điểm A, B, C phân biệt sao cho 2OA = OB = 4OC.
B.
A.  2x − 7y + 4z = 0 ; 2x − y + 4z − 12 = 0.
2x + y + 4z − 16 = 0; 2x − y + 4z − 12 = 0.
C.  D.
2x + y + 4z − 16 = 0; 2x + y + 4z − 12 = 0. 2x + y + 4z − 16 = 0; 2x − y − 4z + 12 = 0.

Câu 33 [Q595590569] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (2018; 0; 0) , B (0; 2018; 0) , C (0; 0; 2018) . Có bao
nhiêu điểm thuộc mặt phẳng (ABC) mà toạ độ là các số nguyên không âm.
A. C . 2020
3
B. C . C. C .
2020
2
D. C . 2016
3

2016
2

Câu 34 [Q535043057] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (2018; 0; 0) , B (0; 2018; 0) , C (0; 0; 2018) . Có bao
nhiêu điểm thuộc mặt phẳng (ABC) mà toạ độ là các số nguyên dương.
A. C .3

2020
B. C . 2
C. C .
2020
D. C . 3

2016
2

2017

Câu 35 [Q125050655] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (2018; 0; 0) , B (0; 2018; 0) , C (0; 0; 2018) . Có bao
nhiêu điểm trong của hình tứ diện OABC mà toạ độ là các số nguyên.
A. C . 2016
3
B. C . C. C .
2018
3
D. C . 2017
3

2019
3

Câu 36 [Q510670745] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) qua điểm M (1; 2; 1) và cắt các trục
1 4 9
′ ′
x Ox, y Oy, z Oz

lần lượt tại A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) sao cho 2
+
2
+
2
đạt giá trị nhỏ nhất.
OA OB OC

 Giá trị của biểu thức a + b + c bằng


76 73
A. 12. B. 14. C. . D. .
3 3

Câu 37 [Q555635555] Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng qua điểm M (1; 2; 3) và cắt các tia
Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C khác gốc toạ độ O và thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất.
x y z x y z C. D.
A. + + = 1. B. + + = 1. x y z x y z
6 6 6 3 6 9 + + = 1. + + = 1.
2 5 30 2 6 18

Câu 38 [Q750213913] Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 0; 0), M (1; 2; 3). Có bao nhiêu mặt phẳng qua A, M
và cắt các trục toạ độ y Oy, z Oz lần lượt tại B, C khác gốc toạ độ O và toạ độ các điểm B và C là các số nguyên.
′ ′

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6

A. 8. B. 15. C. 13. D. 16.

Câu 39 [Q575725519] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua ba hình chiếu vuông góc của M (a; b; c) trên các trục
x y z
toạ độ x Ox, y
′ ′ ′
Oy, z Oz có phương trình là + + = 1. Giá trị của biểu thức a + b + c bằng
1 1 2

A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.

Câu 40 [Q039424356] Trong không gian Oxyz, có bao nhiêu mặt phẳng cắt các trục x Ox, y Oy, z Oz lần lượt tại ′ ′ ′

A, B, C sao cho tứ diện OABC có thể tích bằng 36 và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC bằng 3√3.

A. 6. B. vô số. C. 4. D. 8.

Câu 41 [Q364546675] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 1). Đường thẳng Δ qua
điểm D(4; 2; −4) và tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến Δ lớn nhất có phương trình là
x − 4 y − 2 z + 4 x − 4 y − 2 z + 4
A. Δ : = = . B. Δ : = = .
2 1 2 1 2 1

x + 4 y + 2 z − 4 x + 4 y + 2 z − 4
C. Δ : = = . D. Δ : = = .
1 2 1 2 1 2

Câu 42 [Q536637545] Trong không gian Oxyz, cho điểm S(1; 1; 2). Viết phương trình mặt phẳng (P ) qua điểm S
và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho OA + OB + OC nhỏ nhất.
A. √2x + √2y + z − 2 − 2√2 = 0. B. x + y + √2z − 2 − 2√2 = 0. 

C. x + y + z − 4 = 0. D. 2x + 2y + z − 6 = 0.

Câu 43 [Q507176094] Trong không gian Oxyz, cho điểm S(1; 4; 9). Mặt phẳng (P ) qua điểm S và cắt các tia
Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho OA + OB + OC nhỏ nhất. Hỏi điểm nào dưới đây thuộc mặt

phẳng (P )?
A. M (6; 2; −3). B. N (2; 3; −6). C. P (2; 3; 6). D. Q(6; −3; 2).

Câu 44 [Q376466464] Trong không gian Oxyz, cho điểm S(1; 2; 3). Mặt phẳng (P ) qua điểm S và cắt các tia
Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C khác gốc toạ độ O. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức OA + OB + OC bằng
2
A. 36. B. (1 + √2 + √3) . C. 9√6. 3
D. 3√6.
3

Câu 45 [Q663266672] Trong không gian Oxyz, cho điểm H (1; 2; −2). Mặt phẳng (α) qua H và cắt các trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC. Mặt cầu tâm O tiếp xúc với (α) có

phương trình là
A. B.
2 2 2
C. x + y + z = 9.
2 2
D. x + y + z = 4.
2
2 2 2 2 2 2

x + y + z = 81. x + y + z = 16.

Câu 46 [Q566015610] Trong không gian Oxyz, cho điểm H (sin a cos b; sin b sin a; cos a). Mặt phẳng (α) qua H và
cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC. Mặt cầu tâm O tiếp xúc với
(α) có phương trình là

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7

A. x 2
+ y
2
+ z
2
= 1. B. x 2
+ y
2
+ z
2
= 2. C. x 2
+ y
2
+ z
2
= 4. D. x 2
+ y
2
+ z
2
= 3.

Câu 47 [Q156352562] Trong không gian Oxyz, cho điểm H (a; b; c) với a, b, c là các số thực thay đổi thoả mãn
ab + bc + ca = −1. Mặt phẳng (α) qua H và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho H là trực tâm của

tam giác ABC. Mặt cầu tâm O tiếp xúc với (α) có bán kính nhỏ nhất bằng
A. 1. B. 2. C. √2. D. √3.

Câu 48 [Q555581636] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 1; 2). Mặt phẳng (P ) qua M cắt ba trục toạ độ
x Ox, y Oy, z Oz lần lượt tại A, B, C khác gốc toạ độ O sao cho khoảng cách từ O đến (P ) đạt giá trị lớn nhất. Thể
′ ′ ′

tích của khối tứ diện OABC bằng


2 8
A. . B. 36. C. . D. 18.
3 3

Câu 49 [Q052323733] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(m; 0; 0), B(0; n; 0), C(0; 0; 1) với m, n là các số
thực dương thay đổi thoả mãn m + n = 1. Mặt cầu tâm I (1; 1; 1) tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) có bán kính lớn
nhất bằng
4 5 3 4
A. . B. . C. . D. .
3 4 4 5

1 1 1
Câu 50 [Q038559555] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A( ; 0; 0) , B (0; ; 0) , C (0; 0; )
m m + 1 m + 2

với m là số thực dương thay đổi. Mặt phẳng (ABC) luôn chứa một đường thẳng cố định có phương trình là
⎧ x = −1 + t ⎧ x = 1 − t ⎧ x = 1 − 2t ⎧ x = −t

A. ⎨ y = 1 − 2t . B. ⎨ y = −1 + 2t . C. ⎨ y = −1 + t . D. ⎨ y = 1 − t . .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = t z = −t z = t z = −1 + 2t

Câu 51 [Q672769766] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2; 3). Mặt phẳng (P ) qua M cắt các trục toạ độ
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho OA = OB = OC > 0. Tập hợp tất cả các giá trị của thể tích khối tứ diện

OABC là

64 8 64 8 32 4 4 8 32
A. { ; ; 72} . B. { ; ; 36} . C. { ; ; 36} . D. { ; ; }.
3 3 3 3 3 3 3 3 3

Câu 52 [Q917208809] Trong không gian Oxyz, có bao nhiêu mặt phẳng qua điểm M (4; −4; 1) và chắn trên ba trục
toạ độ Ox, Oy, Oz theo ba đoạn thẳng có độ dài theo thứ tự lập thành một cấp số nhân có công bội bằng . 1

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 53 [Q677066260] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Mặt cầu (S) thay đổi
đi qua ba điểm A, B, C cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm thứ hai M , N , P (M ≠ A, N ≠ B, P ≠ C). Biết

mặt phẳng (M N P ) có véctơ pháp tuyến là n (a; b; c) với a, b, c là các số nguyên dương và c nguyên tố. Giá trị biểu
thức a + b + c bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8

A. 11. B. 6. C. 9. D. 12.

Câu 54 [Q133700747] Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3), D(2; −2; 0). Có tất
cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5 điểm O, A, B, C, D.
A. 7. B. 5. C. 6. D. 10.

Câu 55 [Q947965258] Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3), D(2; 3; 4). Có tất cả
bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5 điểm O, A, B, C, D.
A. 7. B. 5. C. 6. D. 10.

Câu 56 [Q161618619] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với a, b, c là các số
1 2 3
thực thay đổi khác 0 thoả mãn + + = 1. Biết rằng khoảng cách từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng (ABC)
a b c

bằng √14. Thể tích khối tứ diện OABC bằng


1 343 686
A. 1. B. . C. . D. .
6 6 9

Câu 57 [Q463643368] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3; 0; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; c) với c là số thực thay
đổi khác 0. Chứng minh rằng khi c thay đổi thì trực tâm H của tam giác ABC luôn thuộc một đường tròn cố định.
Bán kính của đường tròn đó bằng
5 5 12 6
A. . B. . C. . D. .
2 4 5 5

Câu 58 [Q067377736] Trong không gian Oxyz, có bao nhiêu mặt phẳng qua điểm M (4; −4; 1) và chắn trên ba trục
toạ độ Ox, Oy, Oz theo ba đoạn thẳng có độ dài theo thứ tự lập thành một cấp số nhân có công bội bằng 2.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 59 [Q917881628] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 1; 2). Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắt các
trục x Ox, y Oy, z Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tam giác ABC đều. 
′ ′ ′

A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.

Câu 60 [Q736304647] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; −3), B(2; −2; 0). Có bao nhiêu mặt phẳng
qua A, B và cắt các trục x Ox, y Oy, z Oz lần lượt tại M , N , P sao cho tứ diện OM N P có thể tích bằng 1.
′ ′ ′

A. 1. B. 4. C. 2. D. 6.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9

Câu 61 [Q273363848] Trong không gian biết rằng có hai mặt phẳng phân biệt dạng
Oxyz,

x + b y + c z + d = 0; x + b y + c z + d = 0
1 1 1 2 thoả mãn đồng thời các điều kiện: đi qua hai điểm
2 2

A(1; 1; 1), B(0; −2; 2); đồng thời cắt các trục toạ độ Ox, Oy tại hai điểm phân biệt cách đều gốc toạ độ O. Giá trị

của b b + c c bằng
1 2 1 2

A. −7. B. 9. C. 7. D. −9.

Câu 62 [Q538038336] Trong không gian Oxyz, xét mặt phẳng (P ) đi qua điểm A (2; 1; 3) đồng thời cắt các tia
Ox, Oy, Ozlần lượt tại M , N , P sao cho tứ diện OM N P có thể tích nhỏ nhất. Giao điểm của đường thẳng

⎧x = 2 + t

d : ⎨ y = 1 − t với (P ) có toạ độ là

z = 4 + t

A. (4; 6; 1) . B. (4; 1; 6) . C. (−4; 6; −1) . D.(4; −1; 6) .

Câu 63 [Q049399996] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) đi qua A(1; 0; 0),B(0; 0; 2)   và cắt tia Oy tại điểm
C sao cho thể tích khối chóp OABC bằng 2. Điểm nào dưới đây thuộc (P )?

A. S (−1; 6; 2) . B. R (−1; 0; 0) . C. M (1; 1; −2) .  D. N (1; −1; −2) .

Câu 64 [Q944400412] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x 2
+ y
2
= 3. Một mặt phẳng (P ) tiếp xúc
+ z
2

với mặt cầu và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C (A, B, C không trùng với gốc tọa độ O) thỏa mãn
= 27. Diện tích của tam giác ABC bằng
2 2 2
OA + OB + OC

3√ 3 9√ 3
A. . B. . C. 9√3. D. 3√3.
2 2

Câu 65 [Q846411797] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) trong đó a, b, c là các
2 2 1
số thực dương thay đổi thoả mãn − + = 1. Khoảng cách từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng (ABC) có giá trị
a b c

lớn nhất bằng


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 66 [Q033108750] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−2; 0; 0), B(0; −2; 0), C(0; 0; −2). Các điểm
OA OB OC
M, N, P lần lượt trên ba cạnh OA, OB, OC sao cho + + = 4 và khối tứ diện OM N P có thể tích
OM ON OP

nhỏ nhất. Mặt phẳng (α) : ax + by + cz − 1 = 0 đi qua ba điểm M , N , P . Tính S = a + b + c.

9
A. S = − . B. S = −4. C. S = −2. D. S = −3.
2

Câu 67 [Q197938879] Trong không gian Oxyz, gọi (P ) là mặt phẳng cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A (a; 0; 0)
, B (0; b; 0), C (0; 0; c) sao cho a + b + c = 12 và diện tích tam giác ABC lớn nhất. Mặt phẳng (P ) đi qua điểm
2 2 2

nào sau đây?

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10

A. S (1; 0; 1) . B. M (2; 0; 2) . C. N (3; 0; 3) . D. Q (2; 2; 0) .

Câu 68 [Q706063675] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (3; 2; −4) và mặt phẳng (P ) : ax + by + cz + 3 = 0 đi
qua M và cắt ba trục toạ độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho ABCM là hình bình hành. Khi đó
9 9
A. abc = −6. B. abc = . C. abc = − . D. abc = 6.
4 8

x y z
Câu 69 [Q243575875] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) vuông góc với đường thẳng Δ : = = cắt
1 −2 3

các trục Ox, Oy và tia Oz lần lượt tại M , N , P sao cho khối tứ diện OM N P có thể tích bằng 6. Mặt phẳng (α) đi
qua điểm nào dưới đây?
A. R(1; −1; 2). B. S(1; −1; 1). C. T (1; −1; −3). D. Q(1; −1; −2).

Câu 70 [Q650287417] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) : ax + by + cz − 1 = 0, (c > 0) chứa giao tuyến
của hai mặt phẳng (β) : 2x − y + z − 1 = 0 và (Oxy) đồng thời tạo với ba mặt phẳng toạ độ một tứ diện có thể tích
1
bằng . Mặt phẳng (α) đi qua điểm nào dưới đây?
60

A. R(2; 8; −1). B. S(1; −1; 1). C. T (1; −1; −3). D. Q(2; −2; −1).

Câu 71 [Q526215779] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 4; 2) . Gọi (S) là mặt cầu qua O và cắt các tia
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M , A, B, C đồng phẳng và OA + OB + 2OC nhỏ nhất. Bán kính mặt cầu

(S) bằng

√5 √3 √2 5√ 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

Câu 72 [Q381711538] Trong không gian Oxyz, cho A (a; 0 ; 0) ,  B (0;  b ;  0) ,  C (0 ; 0 ; c) với a, b, c > 0 sao cho
2OA − OB + OC + 5√OB
2
+ OC
2
= 36 .Tính a − b + c khi thể tích khối chóp O. ABC đạt giá trị lớn nhất
−36 + 36√2
A. 1. B. 5. C. . D. 7.
5

Câu 73 [Q005709350] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; 0; 0) , M (1; 1; 1) . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa
đường thẳng AM và cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại B và C sao cho diện tích tam giác ABC có diện tích bằng
4√6?

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11

ĐÁP ÁN
1A(1) 2B(1) 3B(3) 4D(3) 5A(3) 6C(3) 7C(2) 8A(3) 9C(2) 10D(3)
11C(3) 12A(3) 13B(4) 14A(3) 15B(3) 16C(3) 17C(3) 18C(4) 19B(3) 20D(2)
21A(3) 22B(3) 23B(2) 24B(3) 25C(3) 26A(3) 27A(3) 28C(3) 29A(3) 30A(4)
31C(3) 32B(3) 33B(4) 34D(4) 35C(4) 36C(4) 37B(3) 38B(3) 39C(2) 40D(3)
41A(3) 42A(4) 43A(4) 44B(3) 45C(3) 46A(3) 47C(3) 48D(4) 49A(4) 50A(4)
51C(3) 52C(3) 53B(4) 54B(3) 55D(3) 56D(4) 57D(3) 58D(3) 59A(3) 60C(3)
61D(3) 62D(3) 63A(3) 64B(3) 65C(3) 66C(4) 67A(3) 68C(3) 69B(3) 70D(3)
71D(4) 72B(4) 73B(3)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

THI ONLINE – CÁC DẠNG TOÁN NÂNG CAO VIẾT


PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
OXYZ (ĐỀ SỐ 01)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted (vted.vn)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


x + 1 y z − 3
Câu 1 [Q059666464] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = song song với mặt phẳng
2 1 −2

(P ) : x + 2y + 2z + 1 = 0. Khoảng cách giữa d và (P ) bằng


A. B. . D.
8 4
C. 2.
2
. .
3 3 3

Câu 2 [Q314776437] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua A(1; 2; 3) và song
song với mặt phẳng (Oxy).

A. z − 3 = 0. B. x − 1 = 0. C. y − 2 = 0. D. x − y + 1 = 0.

Câu 3 [Q251451161] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua A(1; 2; 3) và song
song với mặt phẳng (Oyz).

A. z − 3 = 0. B. x − 1 = 0. C. y − 2 = 0. D. y − z + 1 = 0.

Câu 4 [Q943661337] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua A(1; 2; 3) và song
song với mặt phẳng (Ozx).

A. z − 3 = 0. B. x − 1 = 0. C. y − 2 = 0. D. x − z + 2 = 0.

Câu 5 [Q653503563] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (1; 1; 1) và
vuông góc với đường thẳng AB với A(−2; 0; 1), B(−1; 2; 3).

A. x + 2y + 2z − 5 = 0. B. 3x − 2y − 4z + 3 = 0.

C. x − 2y − 2z + 3 = 0. D. 3x + 2y + 4z − 9 = 0.

Câu 6 [Q167671107] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (1; 1; 1) và
vuông góc với hai mặt phẳng (Oxy), (Oyz).

A. y − 1 = 0. B. x − 1 = 0. C. z − 1 = 0. D. y − 3 = 0.

x − 1 y z − 2
Câu 7 [Q315331986] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Mặt phẳng (P ) vuông
1 2 −1

góc với d và cách gốc toạ độ O một khoảng nhỏ nhất là

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
C.
A. x + 2y − z = 0. B. x + 2z = 0. D. x + 2z − 1 = 0.
x + 2y − z − 1 = 0.

Câu 8 [Q565866635] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua điểm A(1; −2; 3) và chứa đường thẳng
x − 2 y − 1 z + 1
d : = = có phương trình là
1 2 −1

A. 5x − 3y − z − 8 = 0. B. 5x + 3y + z − 2 = 0.

C. 3x − 5y − 7z + 8 = 0. D. 3x + 5y + 7z − 14 = 0.

Câu 9 [Q516356611] Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (1; 1; 1) và song song

−→ −
−→
với cả hai đường thẳng AB, CD với AB(3; 0; 0), CD(0; 4; 0).
A. y − 1 = 0. B. x − 1 = 0. C. z − 1 = 0. D. z + 1 = 0.

Câu 10 [Q357133993] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−2; 0; 0), B(0; −2; 0), C(0; 0; −2). Các điểm
OA OB OC
M, N, P lần lượt trên ba cạnh OA, OB, OC sao cho + + = 4 và khối tứ diện OM N P có thể tích
OM ON OP

nhỏ nhất. Mặt phẳng (α) : ax + by + cz − 1 = 0 đi qua ba điểm M , N , P . Tính S = a + b + c.

9
A. S = − . B. S = −4. C. S = −2. D. S = −3.
2

Câu 11 [Q363113366] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) : ax + bz + 1 = 0 là mặt phẳng phân giác của góc
tạo bởi hai mặt phẳng (P ) : x + 2y + 2z − 1 = 0 và (Q) : x − 2y + 2z + 3 = 0. Tính S = a + b.
A. S = 0. B. S = 3. C. S = −3. D. S = 1.

Câu 12 [Q263353177] Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1; 2; 1), B(−2; 1; 3), C(2; −1; 3), D(0; 3; 1). Mặt
phẳng (P ) : ax + by + cz − 10 = 0 đi qua hai điểm A, B và cách đều hai điểm C, D và hai điểm C, D nằm khác
phía so với mặt phẳng (P ). Tính S = a + b + c.
A. S = 7. B. S = 15. C. S = 6. D. S = 13.

Câu 13 [Q664055115] Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1; 2; 1), B(−2; 1; 3), C(2; −1; 3), D(0; 3; 1). Mặt
phẳng (P ) : ax + by + cz − 20 = 0 đi qua hai điểm A, B và cách đều hai điểm C, D và hai điểm C, D nằm về cùng
một phía so với mặt phẳng (P ). Tính S = a + b + c.
A. S = 7. B. S = 15. C. S = 6. D. S = 13.

Câu 14 [Q598533536] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) song song và cách đều hai đường thẳng
x − 2 y z x y − 1 z − 2
d1 : = = ; d2 : = = là
−1 1 1 2 −1 −1

A. (P ) : 2x − 2z + 1 = 0. B. (P ) : 2y − 2z + 1 = 0.

C. (P ) : 2x − 2y + 1 = 0. D. (P ) : 2y + 2z − 1 = 0.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3

⎧x = 2 + t ⎧ x = 2 − 2t

Câu 15 [Q334465313] Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d 1
: ⎨ y = 1 − t và d 2
: ⎨ y = 3 . Viết
⎩ ⎩
z = 2t z = t

phương trình mặt phẳng (P ) song song và cách đều hai đường thẳng d , d .1 2

A. (P ) : x + 5y + 2z + 12 = 0. B. (P ) : x + 5y − 2z + 12 = 0.

C. (P ) : x − 5y + 2z − 12 = 0. D. (P ) : x + 5y + 2z − 12 = 0.

⎧x = 2 + t ⎧ x = 2 − 2t

Câu 16 [Q695652521] Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : ⎨ y = 1 − t ; d2 : ⎨ y = 3 . Có
⎩ ⎩
z = 2t z = t

bao nhiêu mặt phẳng (P ) song song với cả hai đường thẳng d 1
, d2 đồng thời khoảng cách từ d1 đến (P ) gấp đôi
khoảng cách từ d đến (P )?
2

A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0.

Câu 17 [Q675317637] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; −4; −1), B(−2; −1; 3). Xét điểm M di động
trên mặt phẳng (Oyz), giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2√2M A + M B bằng
A. 5√6. B. 8√3. C. 6√5. D. 6√2.

Câu 18 [Q117999396] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) chứa trục Oy và cách điểm M (1; −2; 1) một khoảng
lớn nhất là
A. x − z = 0. B. x + 2z = 0. C. x − 2z = 0. D. x + z = 0.

Câu 19 [Q415184803] Trong không gian Oxyz, cho hình vuông ABCD có A(8; 0; 3),C(0; −4; −5) và
D (a; b; c) (a; b; c ∈ Z) thuộc mặt phẳng (Oyz). Giá trị a + b + c bằng

A. −3. B. −2. C. 2.  D. 3.

Câu 20 [Q532156269] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − 3y + 5z − 4 = 0 và kí hiệu (Q) là mặt
phẳng đối xứng với mặt phẳng (P ) qua mặt phẳng (Oxz). Phương trình của mặt phẳng (Q) là
A. (Q) : 2x + 3y + 5z − 4 = 0. C. (Q) : 2x + 3y + 5z + 4 = 0.

B. (Q) : 2x − 3y + 5z + 4 = 0. D. (Q) : 2x − 3y + 5z − 4 = 0.

Câu 21 [Q676611366] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; −3; −4) và B (−2; 1; 2) . Xét hai điểm M và N
thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho M N = 2. Giá trị lớn nhất của |AM − BN | bằng
A. 3√5. B. √61. C. √13. D. √53.

Câu 22 [Q389036416] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 0; 2), B(3; 4; 1) và hai điểm X, Y di động trên
mặt phẳng (Oxy) sao cho XY = 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức AX + BY bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4

A. 3. B. 5. C. 2 + √17. D. 1 + 2√5.

Câu 23 [Q661361869] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; −2; −2) và B (2; 2; 1) . Điểm M thay đổi thỏa
−−→ −
−→ −−→ −
−→
mãn (OM , OA) = (OM , OB) luôn thuộc mặt phẳng có phương trình

A. x + 4y + 3z = 0. B. 4x − y + 3z = 0. C. 3x + 4y + 3z = 0. D. x − 4y − 3z = 0.

Câu 24 [Q351706391] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 0; 1), B(1; 2; 3). Mặt phẳng (P ) cách điểm A

một khoảng bằng 4; cách điểm B một khoảng bằng 1. Khoảng cách từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng (P ) bằng
14 17 8 19
A. . B. . C. . D. .
3 7 9 2

Câu 25 [Q591631822] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + 2y − z − 3 = 0 và hai điểm
A(−1; 2; 3), B(2; −1; 5). Gọi M là một điểm di động trên (P ), giá trị nhỏ nhất của biểu thức M A + M B bằng

A. √22. B. √23. C. √38. D. √39. .

Câu 26 [Q312366366] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − y + z + 1 = 0 và ba điểm
A(1; 1; 1), B(0; 1; 2), C(−2; 0; 1). Gọi M là điểm di động trên (P ) sao cho 2M A + M B + M C đạt giá trị nhỏ 2 2 2

nhất. Tìm hoành độ của điểm M .


1 3 3
A. − . B. − . C. 0. D. .
2 2 4

Câu 27 [Q333631687] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 1), B(0; 1; 0), C(2; −1; −1) và điểm M di
∣ −−→ −−→ −−→∣
động trên mặt phẳng (P ) : x + y + z − 11 = 0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ∣2 M A + 3 M B − 4 M C ∣ bằng
∣ ∣

20√3 5√3 2√3 √3


A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 28 [Q147733774] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y + z + 1 = 0. Một phần tử chuyển động
thẳng với vận tốc không đổi từ A(1; −3; 0) đến gặp mặt phẳng (P ) tại điểm M , sau đó phần tử tiếp tục chuyển động
thẳng từ M đến B(2; 1; −6) cùng vận tốc như lúc trước. Tìm hoành độ của M sao cho thời gian phần tử chuyển
động từ A qua M đến B là ít nhất.
4 5 16
A. . B. . C. . D. −1.
3 3 9

Câu 29 [Q366153183] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; −5; 0). Mặt phẳng (P ) bất
kì đi qua gốc toạ độ, gọi H , K, J lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B và C trên mặt phẳng (P ). Diện tích lớn
nhất của tam giác H KJ là
A. 4. B. 2. C. 8. D. 16.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5

Câu 30 [Q796619623] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 4; 5), B(0; 3; 1), C(2; −1; 0) và mặt phẳng
(P ) : 3x − 3y − 2z − 15 = 0. Tìm toạ độ điểm M thuộc mặt phẳng (P ) sao cho có tổng các bình phương khoảng

cách từ M đến các điểm A, B, C nhỏ nhất.


A. M (4; −1; 0). B. M (5; 0; 0). C. M (−4; −1; −15). D. M (0; −5; 0).

Câu 31 [Q699862523] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + 2z − 8 = 0 và hai điểm
A(1; 1; −1), B(−3; 5; 5). Kí hiệu M là điểm di động trên (P ), giá trị nhỏ nhất của biểu thức M A + M B bằng

A. 2√17. B. 2√26. C. √17. D. √26.

Câu 32 [Q761292155] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; −1; 1), B(0; 1; −2). Kí hiệu M là điểm di động
trên (Oxy), giá trị lớn nhất của biểu thức |M A − M B| là
A. √6. B. √12. C. √14. D. √8.

Câu 33 [Q330928144] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; −1), B(−3; 5; 5). Kí hiệu M là điểm di động
trên (Oyz), giá trị lớn nhất của biểu thức |M A − M B| là
A. 2√17. B. 2√14. C. √17. D. √14.

Câu 34 [Q351156596] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; −1; 1), B(7; −4; 4). Kí hiệu M là điểm di động
trên mặt phẳng (P ) : 2x − y + 2z − 8 = 0, giá trị lớn nhất của biểu thức |M A − M B| là
A. 3√6. B. √12. C. √14. D. √8.

Câu 35 [Q712935356] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Gọi (P ) là mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng (Q) : x + y + z + 5 = 0. Gọi D, E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B, C lên
mặt phẳng (P ). Diện tích lớn nhất của tam giác DEF bằng
13 7 √14
A. √ . B. . C. . D. √14.
6 2 2

Câu 36 [Q787797326] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; −2; 4) , B (−3; 3; −1) và mặt phẳng
(P ) : 2x − y + 2z − 8 = 0. Xét điểm M là điểm thay đổi thuộc (P ) , giá trị nhỏ nhất của 2M A + 3M B bằng
2 2

A. 135. B. 105. C. 108. D. 145.

Câu 37 [Q863900668] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −2; 4), B(−3; 3; −1) và mặt phẳng
(P ) : 2x − y + 2z − 8 = 0. Xét điểm M là điểm thay đổi thuộc (P ), giá trị nhỏ nhất của
−−→−−→
bằng
2 2
MA + 2M B + 2 M AM B

A. 60. B. 49. C. 48. D. 45.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6

Câu 38 [Q311136050] Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : 2x + z − 2 = 0, (Q) : 4y + 5z − 8 = 0.
Có bao nhiêu mặt phẳng chứa giao tuyến của (P ), (Q) và cắt các trục x Ox, z Oz lần lượt tại A, B thoả mãn
′ ′

OA = OB > 0.

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 39 [Q906730741] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (10; 0; 0) , B (0; 10; 0) , C (0; 0; 10) . Xét mặt phẳng
(P ) thay đổi sao cho A, B, C nằm về cùng một phía với mặt phẳng (P ) và khoảng cách từ A, B, C đến (P ) lần lượt

bằng 10, 11, 12. Khoảng cách từ gốc toạ độ O đến (P ) có giá trị lớn nhất bằng
33 + √365 33 − 7√6 33 − √365 33 + 7√6
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 40 [Q315116310] Trong không gian Oxyz, cho ba mặt phẳng


(α) : x + 2y − z − 1 = 0, (β) : 2x + y − z − 3 = 0, (λ) : ax + by + z + 2 = 0 cùng đi qua một đường thẳng. Giá
trị của biểu thức a + b bằng
A. 3. B. 0. C. −3. D. 6.

Câu 41 [Q871349683] Trong


không gian Oxyz, biết rằng có n mặt phẳng dạng
(P ) : x + a y + b z + c = 0(i = 1, 2, . . . , n) đi qua điểm M (1; 2; 3) và cắt các trục toạ độ lần lượt tại A, B, C
i i i i

khác gốc toạ độ O sao cho O. ABC là hình chóp đều. Giá trị của biểu thức S = a + a +. . . +a bằng 1 2 n

A. 1. B. 3. C. −3. D. −1.

Câu 42 [Q355839383] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3; 0; 0), B(1; 2; 1), C(2; −1; 2). Mặt phẳng qua hai

điểm B, C và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC có một véctơ pháp tuyến n (10; a; b). Giá trị của biểu thức a + b
bằng
A. 2. B. −2. C. 1. D. −1.

Câu 43 [Q316336146] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (2; 0; 0), N (1; 1; 1). Mặt phẳng (P ) thay đổi qua
hai điểm M , N và cắt các tia Oy, Oz lần lượt tại P , Q khác gốc toạ độ O. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
+ OQ bằng
3 3
OP

A. 128. B. 256. C. 108. D. 216.

Câu 44 [Q157713617] Trong không gian Oxyz, có bao nhiêu mặt phẳng qua điểm M (1; 1; 2) và cắt các trục toạ độ
x Ox, y Oy, z Oz lần lượt tại A, B, C khác gốc toạ độ O sao cho OA, OB, OC theo thứ tự lập thành một cấp số
′ ′ ′

32
nhân và thể tích khối tứ diện OABC bằng .
3

A. 3. B. 8. C. 5. D. 4.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7

Câu 45 [Q862632399] Trong không gian Oxyz, có bao nhiêu mặt phẳng qua điểm M (3; 2; −9) và cắt các trục toạ
độ x Ox, y Oy, z Oz lần lượt tại A, B, C khác gốc toạ độ O sao cho OA, OB, OC theo thứ tự lập thành một cấp số
′ ′ ′

cộng và thể tích khối tứ diện OABC bằng 1.


A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 46 [Q903993639] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 3; 4) , B (1; −2; −1) và mặt phẳng
(P ) : x − y + 2z + 8 = 0. Xét M là điểm thay đổi thuộc (P ) , giá trị nhỏ nhất của 3M A + 2M B bằng
2 2

A. 172. B. 168. C. 178. D. 180.

Câu 47 [Q483866804] Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z + 1 = 0 và 3 điểm


A (1; 2; 0) , B (1; −2; 4) , C (3; −10; 12) . Điểm M (a, b, c) thuộc (P ) sao cho M A + M B + 2M C đạt giá trị nhỏ
2 2 2

nhất. Giá trị 2a + 3b + c bằng


A. 1. B. 2. C. −2. D. 5.

Câu 48 [Q291935112] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; 0; 1), B(3; 2; 1), C(5; 3; 7). Điểm M (a; b; c)

thoả mãn M A = M B và M B + M C đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của tổng a + b + c bằng
A. 4. B. 0. C. 2. D. 5.

Câu 49 [Q673311031] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Mặt phẳng qua hai
điểm B, C và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC là ax + by + cz − 6 = 0 Giá trị của biểu thức a + b + c bằng
A. −4. B. −18. C. 4. D. 18.

Câu 50 [Q443654143] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2y − z + 3 = 0 và điểm A(2; 0; 0). Mặt phẳng
4
(α) qua A, vuông góc (P ) và cách gốc toạ độ O một khoảng bằng , cắt các tia Oy, Oz lần lượt tại B, C. Thể tích
3

khối tứ diện OABC bằng


8 16
A. 8. B. 16. C. . D. . .
3 3

Câu 51 [Q414042442] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 0), B(0; 1; 1), C(2; 1; 2) và mặt phẳng
(P ) : x + y − z − 6 = 0. Điểm M (a; b; c) thuộc (P ) sao cho M A + M B + M C đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị biểu
2 2 2

thức ab + bc + ca bằng
16 80 32 32
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9

Câu 52 [Q006417677] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; 3; −2), B(−3; 7; −18) và mặt phẳng
(P ) : 2x − y + z + 1 = 0. Điểm M (a; b; c) thuộc (P ) sao cho mặt phẳng (ABM ) vuông góc với (P ) và

M A + M B = 246. Tính a + b + c
2 2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8

A. −1. B. 13. C. 10. D. 0.

Câu 53 [Q556633761] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; −4; 4), B(1; 7; −2), C(1; 4; −2). Mặt phẳng
(P ) : 2x + by + cz + d = 0 qua A và  biểu thức T = d(B, (P )) + 2d(C, (P )) đạt giá trị lớn nhất. Giá trị biểu thức

b + c + d bằng

A. 77. B. 52. C. 10. D. 65.

Câu 54 [Q663166565] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; −2; 0), B(−3; 0; 2) và mặt phẳng
(P ) : x + y + z − 5 = 0. Điểm M (a; b; c) trên (P ) sao cho M A = M B = 3√2. Tính ab + bc + ca.

A. 5. B. 1. C. 7. D. 3.

Câu 55 [Q272294627] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Mặt phẳng (P ) chứa

BC và cùng tạo với hai mặt phẳng (ABC), (OBC) một góc α < 45 có một véctơ pháp tuyến n (a; b; c) với a, b, c
0

là các số nguyên và c là một số nguyên tố. Giá trị biểu thức ab + bc + ca bằng
A. 1. B. 18. C. 4. D. 71.

Câu 56 [Q613348663] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Mặt phẳng (P ) chứa

BC và cùng tạo với hai mặt phẳng (ABC), (OBC) một góc α > 45 có một véctơ pháp tuyến
0
n (a; b; c) với a, b, c
là các số nguyên và c là một số nguyên tố. Giá trị biểu thức ab + bc + ca bằng
A. 1. B. 18. C. 4. D. 71.

Câu 57 [Q450634656] Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(−4; −1; 3), B(−1; −2; −1), C(3; 2; −3) và
D(0; −3; −5). Mặt phẳng (α) qua D và tổng khoảng cách từ A, B, C đến (α) lớn nhất, đồng thời ba điểm A, B, C

nằm về cùng một phía so với mặt phẳng (α). Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (α).
A. M (7; −3; −4). B. N (2; 0; −7). C. P (−1; −1; −6). D. Q(36; 1; −1).

Câu 58 [Q361566531] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 1), B(3; −2; 0), C(1; 2; −2). Gọi (P ) là mặt
phẳng qua A và tổng khoảng cách từ các điểm B, C đến (P ) lớn nhất và (P ) không cắt đoạn BC. Điểm nào dưới
đây thuộc mặt phẳng (P ).
A. M (−2; 0; 3). B. N (3; 0; −2). C. P (1; 3; 1). D. Q(0; 3; 1).

Câu 59 [Q331528463] Trong không gian Oxyz,cho điểm A (−13; −9; 3) , B (2; 0; 0) , C (1; 1; −1) . Xét mặt phẳng
(P ) đi qua C sao cho A và B nằm cùng phía so với (P ) . Khi d (A, (P )) + 2d (B, (P )) đạt giá trị lớn nhất thì (P ) có

dạng ax + by + cz − 5 = 0. Giá trị của a + b + c bằng


A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9

Câu 60 [Q212235186] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 1), B(2; 1; 5). Xét mặt phẳng (P ) thay đổi
cách điểm A một khoảng bằng 4 và cách điểm B một khoảng bằng 2. Tổng khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất từ gốc
toạ độ O đến mặt phẳng (P ) bằng
A. 8√3. B. 9. C. 8. D. √15.

Câu 61 [Q178760653] Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 3; −1) và điểm B(−1; −1; −1). Xét điểm M di
động trong không gian sao cho AM = 4 và M nhìn đoạn thẳng AB dưới một góc 90 , khi đó M thuộc mặt phẳng
0

nào dưới đây?


C. D.
A. 3x + 4y − 2 = 0. B. 3x + 4y + 2 = 0.
6x + 8y − 11 = 0. 6x + 8y + 11 = 0.

Câu 62 [Q830099616] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 0), B(−2; 0; 1), C(0; 0; 2). Điểm M (a; b; c)
−−→−−→ −−→−−→ −−→−−→
thuộc mặt phẳng (P ) : x + 2y + z + 4 = 0 và M AM B + M B M C + M C M A đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị biểu
thức a + b + 6c bằng
A. 2. B. −2. C. 0. D. 1.

Câu 63 [Q111776168] Trong không gian Oxyz, tập hợp các điểm M trong không gian cách đều hai mặt phẳng
(P ) : x + y + z + 1 = 0, (Q) : x + y + z − 5 = 0 là mặt phẳng có phương trình là
A. B. C. D.
x + y + z − 2 = 0. x + y + z − 6 = 0. x + y + z − 4 = 0. x + y + z + 3 = 0.

Câu 64 [Q991920113] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Mặt phẳng (P ) là mặt
phẳng phân giác của góc tạo bởi hai mặt phẳng (OBC) và (ABC) sao cho O, A nằm khác phía so với mặt phẳng
(P ) có phương trình là

A. 13x + 3y + 2z − 6 = 0. B. x − 3y − 2z + 6 = 0.

C. x + 3y + 2z − 6 = 0. D. 7x + 3y + 2z − 6 = 0.

Câu 65 [Q073888431] Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(−4; −1; 3), B(−1; −2; −1), C(3; 2; −3) và
D(0; −3; −5). Mặt phẳng (α) qua D và T = d (A, (α)) + 2d (B, (α)) + d (C, (α)) lớn nhất, đồng thời ba điểm

A, B, C nằm về cùng một phía so với mặt phẳng (α). Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (α).

A. M (7; −3; −4). B. N (2; 0; −7). C. P (−1; −1; −6). D. Q(36; 1; −1).

Câu 66 [Q677973325] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (−2; 3; 4) , B (−4; −1; 2) . Xét điểm M di động
trên mặt phẳng (Oxy) , khi M A + M B đạt giá trị nhỏ nhất thì hoành độ điểm M bằng
2 2

A. −6. B. −3. C. 1. D. 2.

Câu 67 [Q839117217] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) đi qua điểm M (3; −1; 2) vuông góc với mặt phẳng
(Q) : x + y − 2z + 3 = 0 và cách điểm N (1; 2; 0) một khoảng lớn nhất có phương trình là

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10

A. 11x − 9y + z − 44 = 0. B. 19x − 9y + 5z − 76 = 0.

C. 17x − 13y + 2z − 68 = 0. D. 15x − y + 7z − 60 = 0.

Câu 68 [Q812552778] Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; 0; 3) và mặt phẳng
(P ) : (m + 2) x + (m + 1) y + (m + 1) z + m − 1 = 0 với m là tham số thực. Khi khoảng cách từ A đến mặt
phẳng (P ) đạt giá trị lớn nhất thì m thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (−5; −2) . B. (−2; −1) . C. (−1; 2) . D. (2; 5) .

Câu 69 [Q929386236] Trong không gian Oxyz, có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm M (4; −4; 1) và chắn trên ba
1
trục tọa độ Ox,  Oy,  Oz theo ba đoạn thẳng có độ dài theo thứ tự lập thành cấp số nhân có công bội bằng ?
2

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 70 [Q288806522] Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm


A (−√2; 0; 0) , B (√2; 0; 0) , C (4; 1; −2) , D (1; −2; 4) . Xét điểm M thay đổi thoả mãn M A + M B = 2√3. Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2M C + M D thuộc khoảng nào dưới đây?
2 2

A. (0; 40) . B. (40; 41) . C. (41; 42) . D. (42; 104) .

ĐÁP ÁN
1C(2) 2A(1) 3B(1) 4C(1) 5A(1) 6A(1) 7A(2) 8A(3) 9C(3) 10C(4)
11B(3) 12A(3) 13B(3) 14B(3) 15D(3) 16B(3) 17C(4) 18D(3) 19D(3) 20A(3)
21D(4) 22B(4) 23A(3) 24A(4) 25C(3) 26A(3) 27C(3) 28C(3) 29A(3) 30A(3)
31B(3) 32A(3) 33B(3) 34A(3) 35A(3) 36A(3) 37A(3) 38C(3) 39D(3) 40C(3)
41D(3) 42A(3) 43A(3) 44B(3) 45B(3) 46D(3) 47B(3) 48D(4) 49D(3) 50C(3)
51D(3) 52A(3) 53D(4) 54C(3) 55D(4) 56A(4) 57A(4) 58C(4) 59D(4) 60B(4)
61A(3) 62B(4) 63A(3) 64A(3) 65D(4) 66A(3) 67C(3) 68B(3) 69A(3) 70B(4)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

Các dạng toán biện luận khoảng cách từ điểm


đến mặt phẳng trong hệ toạ độ Oxyz

Bài viết này Vted giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh 3 trong 10 bài toán Biện luận khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng trong hệ toạ độ Oxyz được trích từ Bài giảng khoá VDC PRO XMAX, ba bài toán này hay gặp thuộc
mức độ vận dụng trong đề thi TN THPT Quốc Gia

Bài toán 1: Mặt phẳng qua một điểm, biện luận khoảng
cách từ điểm thứ hai đến mặt phẳng
Xét mặt phẳng (P ) đi qua điểm M , biện luận d (A, (P )) .

Gọi H = h/c (A, (P )) ⇒ d (A, (P )) = AH ; 0 ≤ AH ≤ AM = const.

−−→
Vậy d(A, (P )) max
= AM ⇔ H ≡ M ⇔ (P ) ⊥AM ; d(A, (P ))
min
= 0 ⇔ AH = 0 ⇔ A ∈ (P ) .

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2

Ví  dụ 1:  Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng


(α) : a (x − 2) + b (y + 1) + c (z + 2) = 0, (a, b, c ∈ R; a
2
+ b
2
+ c
2
> 0) . Khi khoảng cách từ gốc toạ độ O đến
mặt phẳng (α) lớn nhất thì (α) đi qua điểm nào dưới đây?

A. N (−2; 1; 2) . B. P (3; 3; 0) . C. M (1; −5; −1) . D. Q (1; 9; 1) .



−→
Giải. Vì A (2; −1; −2) ∈ (α) ⇒ d(O, (α)) max
= OA = 3 ⇔ (α)⊥OA (2; −1; −2) .

Do đó (α) : 2 (x − 2) − (y + 1) − 2 (z + 2) = 0 ⇔ (α) : 2x − y − 2z − 9 = 0 đi qua điểm M (1; −5; −1) . Chọn


đáp án C.

Bài toán 2: Mặt phẳng chứa một đường thẳng, biện luận
khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng
Xét mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng d, biện luận d (A, (P )) .

Gọi H = h/c (A, (P )) ; K = h/c (A, d) ⇒ d (A, (P )) = AH ; d (A, d) = AK ⇒ 0 ≤ AH ≤ AK = const.

Vậy

−→
d(A, (P )) = d (A, d) ⇔ H ≡ K ⇔ (P ) ⊥AK; d(A, (P )) = 0 ⇔ AH = 0 ⇔ A ∈ (P ) ⇒ (P ) ≡ mp (A, d) .
max min

Ví dụ 1: Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; 2; 2) . Gọi (P ) là mặt phẳng chứa trục Ox sao cho khoảng cách từ
A đến (P ) lớn nhất. Phương trình của (P ) là

A. 2y − z = 0. B. 2y + z = 0. C. y + z = 0. D. y − z = 0.

Giải. Gọi H (1; 0; 0) = h/c (A, Ox) ; K = h/c (A, (P )) khi đó


−→
d (A, (P )) = AK ≤ AH = 2√2. Dấu bằng xảy ra khi K ≡ H ⇒ (P ) ⊥AH (0; −2; −2) ⇒ (P ) : y + z = 0. Chọn
đáp án C.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3

Ví  dụ 2:  Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng


(α) : (a + 2b) x + by + (2a + b) z + 3a + b = 0, (a, b ∈ R; a
2
+ b
2
> 0) . Khi khoảng cách lớn nhất từ gốc toạ độ
O đến mặt phẳng (α) bằng
√10 √10 5 2
A. . B. . C. . D. .
2 5 2 5

Giải. Note: Với mặt phẳng phụ thuộc 2 tham số (bậc nhất) sẽ chứa một đường thẳng cố định.

Xét các điểm cố định có toạ độ (x; y; z) thuộc mặt phẳng (α)
(a + 2b) x + by + (2a + b) z + 3a + b = 0, ∀a, b

⇔ a (x + 2z + 3) + b (2x + y + z + 1) = 0, ∀a, b

⎧ x = −3 − 2t ⎧ x = −3 − 2t
x + 2z + 3 = 0
⇔ { ⇔ ⎨ y = 5 + 3t ⇒ (α) ⊃ d : ⎨ y = 5 + 3t .
2x + y + z + 1 = 0 ⎩ ⎩
z = t z = t

Gọi H = h/c (O, (α)) ; K = h/c (O, d) ⇒ OH ≤ OK = const.

∣ −−→
→ ∣
∣[OM , ud ]∣
∣ ∣ √10 →
Vậy d(O, (α)) max
= OK = d (O, d) =

= , M (−3; 5; 0) ∈ d, ud (−2; 3; 1) . Chọn đáp án A.
∣ ∣ 2
u
∣ d∣

|3a + b| |3t + 1| a
Cách 2: Có d (O, (α)) = = , (t = ).
2 2 2 2 2 b
√(a + 2b) + b + (2a + b) √(t + 2) + 1 + (2t + 1)

2
(3t + 1) 5
Xét hàm số g(t) = ⇒ maxR g(t) = g(−2) =
2 2
2
(t + 2) + 1 + (2t + 1)

|3t + 1| 5
⇒ ≤ √ . Chọn đáp án A.
2 2 2
√(t + 2) + 1 + (2t + 1)

x − 1 y − 2 z − 9
Ví dụ 3: Trong không gian Oxyz, cho điểm A (3; 3; −3) và đường thẳng d : = = . Gọi (P ) là
2 3 10

mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến (P ) lớn nhất. Điểm nào dưới đây thuộc(P )?

A. A (1; 1; 7) . B. D (−1; 1; 7) . C. B (1; 1; −7) . D. C (1; −1; 7) .

Giải. Gọi H = h/c(A, (P )); K = h/c(A, d) khi đó d(A, (P )) = AH ≤ AK = const. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ
khi H ≡ K ⇔ (P ) qua K vuông góc với AK.

−→

Gọi K (1 + 2t; 2 + 3t; 9 + 10t) ∈ d ⇒ AK. u d = 0

⇔ (2t − 2; 3t − 1; 10t + 12) (2; 3; 10) = 0 ⇔ 2 (2t − 2) + 3 (3t − 1) + 10 (10t + 12) = 0 ⇔ t = −1.


−→
Vì vậy K (−1; −1; −1) , AK (−4; −4; 2) // (2; 2; −1) ⇒ (P ) : 2x + 2y − z + 3 = 0 đi qua điểm A (1; 1; 7) . Chọn
đáp án A.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4

Bài toán 3: Cho khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng,
biện luận khoảng cách từ điểm thứ hai đến mặt phẳng
Xét mặt phẳng (P ) có d (B, (P )) , biện luận d (A, (P )) .

Gọi H = h/c (A, (P )) ; K = h/c (B, (P )) ⇒ d (A, (P )) = AH ; d (B, (P )) = BK.

⇒ AH ≤ AK ≤ AB + BK = AB + d (B, (P )) = const. Vậy



−→
d(A, (P ))
max
= AB + d (B, (P )) ⇔ H ≡ K ⇔ (P ) ⊥AB và A, B, H thẳng hàng theo thứ tự

−→ d (B, (P )) −
−→
BH = AB.
AB

+ Nếu AB ≥ d (B, (P )) ⇒ AH ≥ 0 ⇒ d(A, (P ))


min
= 0 ⇔ AH = 0 ⇔ A ∈ (P )

+ Nếu AB < d (B, (P )) ⇒ AH ≥ BH − BA ≥ BK − AB = d (B, (P )) − AB


−→
⇒ d(A, (P ))
min
= d (B, (P )) − AB ⇔ H ≡ K ⇔ (P ) ⊥AB và B, A, H thẳng hàng theo thứ tự hay

−→ d (B, (P )) −
−→
BH = BA.
BA

Ví dụ 1: Trong không gian Oxyz, xét mặt phẳng (P ) thay đổi cách gốc toạ độ O một khoảng bằng 1. Khi khoảng
cách từ A(0; 4; −3) đến (P ) lớn nhất thì (P ) qua điểm nào dưới đây?

A. M (0; −2; −1). B. N (−2; 0; 1). C. P (−1; 0; 2). D. Q(−2; 1; 0).

Giải. Gọi H = h/c(O, (P)) ⇒ OH = d(O, (P )) = 1.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5

Ta có d(A, (P )) ≤ AH ≤ AO + OH = 5 + 1 = 6 ⇒ d(A, (P ))
max
= 6 dấu bằng phải xảy ra khi A, O, H thẳng

− → OH −
−→ 1−−→ 1 4 3
hàng theo thứ tự hay OH = − OA = − OA = − (0; 4; −3) = (0; − ; ) ⇒ (P ) : 4y − 3z + 5 = 0 đi
OA 5 5 5 5

qua điểm M (0; −2; −1). Chọn đáp án A.

Ví dụ 2: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 1) , B (3; 4; 0) và mặt phẳng (P ) : ax + by + cz + 46 = 0.
Biết rằng khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng (P ) lần lượt bằng 6 và 3. Giá trị của biểu thức T = a + b + c bằng

A. −3. B. −6. C. 3. D. 6.

Giải. Ta có AB = 3 = d(A, (P )) − d(B, (P )). Gọi H = h/c(B, (P )) ta có BH = 3, AH ≥ d(A, (P )) = 6. Mặt


khác theo bất đẳng thức tam giác có 3 + 3 = AB + BH ≥ AH ≥ d(A, (P )) = 6.

Vậy dấu bằng phải xảy ra tức A, B, H thẳng hàng theo thứ tự và AB⊥(P ) trong đó điểm H xác định bởi

−→ AH −
−→
AH = AB = 2(2; 2; −1) ⇒ H (5; 6; −1). Vậy mặt phẳng cần tìm là
AB

2(x − 5) + 2(y − 6) − 1(z + 1) = 0 ⇔ 2x + 2y − z − 23 = 0 ⇔ −4x − 4y + 2z + 46 = 0.

Vậy a + b + c = −4 − 4 + 2 = −6. Chọn đáp án B.

Ví dụ 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; −2; −3), B(−6; 10; −3). Có bao nhiêu mặt phẳng cách điểm
A một khoảng bằng 15 và cách điểm B một khoảng bằng 2?

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Giải. Gọi (P ) là mặt phẳng cần tìm, có AB = 13 = d(A, (P )) − d(B, (P )).

Gọi H = h/c(B, (P )) ⇒ BH = 2 và theo bất đẳng thức tam giác có


13 + 2 = AB + BH ≥ AH ≥ d(A, (P )) = 15.

Vậy dấu bằng phải xảy ra tức A, B, H thẳng hàng theo thứ tự và AB⊥(P ) trong đó điểm H xác định bởi

−→ AH −
−→ 15
AH = AB = (−5; 12; 0) ⇒ H duy nhất nên có đúng một mặt phẳng thoả mãn. Chọn đáp án B.
AB 13

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6

THI ONLINE – CÁC DẠNG TOÁN NÂNG CAO VIẾT


PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
OXYZ (ĐỀ SỐ 02)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted (vted.vn)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


Câu 1 [Q661451778] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1; 2; −1) , B (3; 1; −2) , C(2; 3; −3) và mặt phẳng
(P ) : x − 2y + 2z − 3 = 0. Điểm M (a; b; c) thuộc mặt phẳng (P ) sao cho M A + M B + M C có giá trị nhỏ
2 2 2

nhất. Xác định a + b + c.


A. −3. B. −2.  C. 2. D. 3.

Câu 2 [Q749472426] Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; 1; 3) và (P ) : x + my + (2m + 1)z − m − 2 = 0, m
là tham số thực. Gọi H (a; b; c) là hình chiếu vuông góc của điểm A trên (P ). Khi khoảng cách từ điểm A đến (P )
lớn nhất, giá trị của a + b bằng
1 3
A. 2. B. . C. . D. 0.
2 2

Câu 3 [Q351073527] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1; 0; 0), B (0; 1; 0), C (0; 0; 1) và mặt phẳng
(P ) : x + y + z − 10 = 0. Xét điểm M bất kì thuộc mặt phẳng (P ) , khi đó thể tích khối chóp M . ABC bằng

9 3
A. . B. 9.  C. . D. 3.
2 2

Câu 4 [Q457766335] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; −2), B(0; 1; −3). Xét điểm M di động trên mặt
∣−−→ −−→ −−→∣
phẳng (Oxy), giá trị nhỏ nhất của biểu thức ∣M O + 2AM + 3 M B∣ bằng
∣ ∣

A. 13. B. 5. C. 9. D. 15.

x − 2 y − 1 z
Câu 5 [Q788806892] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa đường thẳng d : = = và cắt các
1 2 −1

trục toạ độ Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho đường thẳng AB vuông góc với d là
A. 2x − y − 3 = 0. B. x + 2y + 5z − 5 = 0.

C. x + 2y + 5z − 4 = 0. D. x + 2y − z − 4 = 0.

Câu 6 [Q939795355] Trong không gian Oxyz, cho ba mặt phẳng (P ) : x + y + z − 1 = 0; (Q) : 2y + z − 5 = 0 và
(R) : x − y + z − 2 = 0. Mặt phẳng (α) chứa giao tuyến của (P ), (Q) đồng thời vuông góc với (R) có phương

trình là
A. 2x + 3y − 5z + 5 = 0. B. x + 3y + 2z − 6 = 0.

C. x + 3y + 2z + 6 = 0. D. 2x + 3y − 5z − 5 = 0.

Câu 7 [Q620055253] Trong không gian Oxyz, xét mặt phẳng (P ) thay đổi cách gốc toạ độ O một khoảng bằng 1.

Khi khoảng cách từ A(0; 4; −3) đến (P ) lớn nhất thì (P ) qua điểm nào dưới đây?

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7

A. M (0; −2; −1). B. N (−2; 0; 1). C. P (−1; 0; 2). D. Q(−2; 1; 0).

Câu 8 [Q145511580] Trong không gian Oxyz, cho điểm A(5; 1; 2). Có bao nhiêu điểm M trong không gian đồng
thời cách đều điểm A và ba mặt phẳng toạ độ (Oxy), (Oyz), (Ozx)?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 9 [Q906166381] Trong không gian Oxyz, hai điểm A(1; −1; 0), B(0; 1; 1). Gọi (α) là mặt phẳng chứa đường
x y − 1 z − 2
thẳng d : = = và song song với đường thẳng AB. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (α)?
2 −1 1

A. M (6; −4; −1). B. N (6; −4; 2). C. P (6; −4; 3). D. Q(1; −2; 5).

Câu 10 [Q016350172] Trong không gian mặt


Oxyz, cho
phẳng bốn
(α) : x + y + 5z − 7 = 0; (β) : x + y − z − 1 = 0; (γ) : x − y − z − 1 = 0; (δ) : x − y − 3z − 1 = 0. Thể tích của

khối tứ diện giới hạn bởi bốn mặt phẳng đã cho bằng
1 1
A. . B. 2. C. 1. D. .
2 3

Câu 11 [Q633816013] Trong không gian Oxy, cho bốn điểm A(1; 1; 1), B(−1; 0; −2), C(2; −1; 0), D(−2; 2; 3). Có
tất cả bao nhiêu mặt phẳng song song với với hai đường thẳng AB, CD đồng thời cắt các đường thẳng AC, BD lần
2
BN
lượt tại M , N thoả mãn ( ) = AM
2
− 1.
AM

A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 12 [Q992222290] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1). Số mặt phẳng đi qua
gốc toạ độ O và cách đều ba điểm A, B, C là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.

Câu 13 [Q862567762] Trong không gian Oxy, cho ba điểm A(1; 2; 0), B(1; −1; 3), C(1; −1; −1) và mặt phẳng
(P ) : 3x − 3y + 2z − 15 = 0. Xét điểm M (a; b; c) thuộc (P ) sao cho 2M A − M B + M C đạt giá trị nhỏ nhất.
2 2 2

Giá trị của a + b + c bằng


A. 2. B. −1. C. 3. D. 7.

x + 1 y − 1 z
Câu 14 [Q674777377] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và điểm A (2; 2; −1) .
1 1 2

Mặt phẳng (P ) chứa d và cách điểm A một khoảng lớn nhất có phương trình là 8x + by + cz + d = 0, khi đó
b + c + d bằng

A. 5. B. 13. C. −9. D. 3.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8

Câu 15 [Q032189073] Trong


không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : x + 2y − 2z + 1 = 0,
(Q) : x + my + (m − 1)z + 2019 = 0. Khi hai mặt phẳng (P), (Q) tạo với nhau một góc nhỏ nhất thì mặt phẳng

(Q) đi qua điểm Mnào sau đây?


A. M (2019; −1; 1) B. M (0; −2019; 0) C. M (−2019; 1; 1) D. M (0; 0; −2019)

Câu 16 [Q899406074] Trong không gian Oxyz, cho A(2; 0; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; 6), D(2; 4; 6). Gọi (P ) là mặt
phẳng song song với mặt phẳng (ABC) và (P ) cách đều D và mặt phẳng (ABC). Phương trình của (P ) là
A. 6x + 3y + 2z − 36 = 0. B. 6x + 3y + 2z − 24 = 0.

C. 6x + 3y + 2z = 0. D. 6x + 3y + 2z − 12 = 0.

Câu 17 [Q054990056] Trong không gian Oxyz, cho A(4; −2; 6), B(2; 4; 2) và điểm M thuộc mặt phẳng
−−→ −−→
(α) : x + 2y − 3z − 7 = 0 sao cho M A. M B nhỏ nhất. Tọa độ của M là
29 58 5
D.
A. (4; 3; 1). B. (1; 3; 4) . C. ( ; ; ). 37 56 68
13 13 13 ( ;− ; ).
3 3 3

Câu 18 [Q972207823] Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
x − 1 y + 2 z x + 2 y − 1 z
d1 : = = ; d2 : = = . Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng d sao cho góc giữa (P )
1
1 2 −1 2 −1 2

và đường thẳng d lớn nhất là ax − y + cz + d = 0. Giá trị của a + c + d bằng


2

13
A. 0. B. 3. C. − . D. −6.
4


Câu 19 [Q107337237] Trong không gian Oxyz, cho a = (1; −1; 0) và hai điểm A(−4; 7; 3), B(4; 4; 5). Giả sử
−−
−→

M, N là hai điểm thay đổi trong mặt phẳng (Oxy) sao cho M N cùng hướng với a và M N = 5√2. Giá trị lớn nhất
của |AM − BN |  bằng
A. √17.           B. √77.             C. 7√2 − 3.          D. √82 − 5.


Câu 20 [Q362657775] Trong không gian Oxyz, cho a = (1; −1; 0) và hai điểm A(−4; 7; 3), B(4; 4; 5). Giả sử
−−
−→

M, N là hai điểm thay đổi trong mặt phẳng (Oxy) sao cho MN cùng hướng với a và M N = 5√2. Giá trị nhỏ
nhất của AM + BN bằng
A. √17.            B. √77.              C. 7√2 − 3.          D. √82 − 5.

x − 1 y + 2 z − 1
Câu 21 [Q889566688] Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và
1 1 2
x − 1 y − 1 z + 2
d2 : = = . Mặt phẳng (P ) : x + ay + bz + c = 0 (c > 0) song song với d 1
, d2 và khoảng cách
2 1 1

từ d đến (P ) gấp đôi khoảng cách từ d đến (P ). Giá trị của a + b + c bằng
1 2

A. 14. B. 6. C. −4. D. −6.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9

Câu 22 [Q443145711] Trong không gian   cho ba điểm A(−1; 3; 5), B(2; 6; −1), C(−4; −12; 5) và mặt phẳng
∣−−→ −−→ −−→∣
(P ) : x + 2y − 2z − 5 = 0. Gọi M là điểm di động trên (P ), giá trị nhỏ nhất của ∣M A + M B + M C ∣ bằng
∣ ∣

14
A. 42. B. 14. C. 14√3. D. .
√3

Câu 23 [Q753508572] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; 3; 5), B(2; 6; −1), C(−4; −12; 5) và mặt phẳng
−−→ −−→ −−→
∣ ∣
(P ) : x + 2y − 2z − 5 = 0. Gọi M là điểm di động trên (P ), giá trị nhỏ nhất của ∣M A + M B + M C ∣ + 3OM
∣ ∣

bằng
A. √397. B. √379. C. 14√3. D. 3√10.

Câu 24 [Q204656858] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3; 1; 1), B(−7; 3; 9), C(2; 2; 2) và mặt phẳng
−−→−−→ −−→−−→ −−→−−→
(P ) : x + y + z − 3 = 0.Gọi M (a; b; c) là điểm thuộc mặt phẳng (P ) và M AM B − 2 M B M C + 3 M C M A nhỏ
nhất. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 2a + b + 4c = 35. B. 2a + b + 4c = 15. C. 2a + b + 4c = 9. D. 2a + b + 4c = 3.

Câu 25 [Q298853568] Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; 2; 2) . Gọi (P ) là mặt phẳng chứa trục Ox sao cho
khoảng cách từ A đến (P ) lớn nhất. Phương trình của (P ) là
A. 2y − z = 0. B. 2y + z = 0. C. y + z = 0. D. y − z = 0.

Câu 26 [Q228287869] Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A (2; 3; 5) , B (−1; 3; 2) , C (−2; 1; 3) , D (5; 7; 4) .
Xét điểm M (a; b; c) di động trên mặt phẳng (Oxy) , khi T = 4M A + 5M B − 6M C + M D đạt giá trị nhỏ nhất
2 2 2 4

thì a + b + c bằng
A. 11. B. −11. C. 12. D. 9.

Câu 27 [Q446944966] Trong không gianOxyz, cho hai điểm A (1; 2; 1) , B (2; −1; 3) và điểm M (a; b; 0) sao cho
M A + M B nhỏ nhất. Giá trị của a + b bằng
2 2

A. −2. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 28 [Q954780965] Trong không gian Oxyz , cho A (−1; 2; 0) , B (0; 0; −2) , C (1; 0; 1) , D (2; 1; −1) . Hai điểm
BC BD VABM N 6
M, N lần lượt trên đoạn BC và BD sao cho 2 + 3 = 10 và = . Phương trình mặt phẳng
BM BN VABCD 25

(AM N ) có dạng ax + by + cz + 32 = 0. Tính S = a − b + c ?


A. S = 98.   B.  S = 26.   C.  S = 27 .  D.  S = 97 . 

Câu 29 [Q706713179] Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1; 1; 1), B(2; 0; 2), C(−1; −1; 0), D(0; 3; 4). Trên
AB AC AD
các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho + + = 4 và khối tứ diện AM N P
AM AN AP

có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng (M N P ) là


BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10

A. 16x − 40y − 44z + 39 = 0. B. 16x + 40y − 44z + 39 = 0.

C. 16x − 40y − 44z − 39 = 0. D. 16x + 40y + 44z − 39 = 0.

x − 1 y z
Câu 30 [Q003068660] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = song song với mặt phẳng
1 1 −2

(P ) : x + y + z + 2 = 0. Khoảng cách giữa d và (P ) bằng


√3 2√3
A. 2√3. B. . C. . D. √3.
3 3

⎧ x = 1

Câu 31 [Q266066669] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : y − 1 = 0, đường thẳng d : ⎨y = 2 − t và

z = 1

1
hai điểm A(−1; −3; 11), B ( ; 0; 8) . Hai điểm M, N di động trên mặt phẳng (P ) sao cho d(M , d) = 2 và
2

N A = 2N B. Giá trị nhỏ nhất của M N bằng


√2 2
A. 1. B. √2. C. . D. .
2 3

Câu 32 [Q626971602] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; 0; 0), B(0; −1; 0), C(0; 0; 1) và mặt phẳng
(P ) : 2x − 2y + z + 7 = 0. Xét điểm M di động trên (P ), giá trị nhỏ nhất của biểu thức
−−→ −−→ −−→ −−→
∣ ∣ ∣ ∣
∣M A − M B + M C ∣ + ∣M B ∣ bằng
∣ ∣ ∣ ∣

A. √2. B. √6. C. √19. D. √22.

Câu 33 [Q871973449] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − y + z − 3 = 0 và hai điểm
A(−1; 0; 1), B(3; −4; 5). Xét điểm M di động trên (P ), giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2M A + 3M B bằng

A. 3√2. B. 2√7. C. 11√3. D. 5√3.

Câu 34 [Q188033901] Trong không gianOxyz, cho bốn điểm A (2; −3; 7) , B (0; 4; 1) , C (3; 0; 5) , D (3; 3; 3) . Gọi
∣−−→ −−→ −−→ −−→∣
M là điểm nằm trong mặt phẳng (Oyz) sao cho biểu thức ∣M A + M B + M C + M D ∣ đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
∣ ∣

tọa độ của điểm M là


A. (0; 1; −4) . B. (0; 1; 4) . C. (0; −1; 4) . D. (0; −1; −4) .

Câu 35 [Q397754596] Trong không gian Oxyz, cho hình nón có đỉnh I thuộc mặt phẳng (P ) : 2x − y − 2z − 7 = 0
và hình tròn đáy nằm trên mặt phẳng (R) : 2x − y − 2z + 8 = 0. Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A(0; −2; 0) và vuông
góc với trục của hình nón chia hình nón thành hai phần có thể tích lần lượt là V  và V ( V là thể tích của phần chứa
1 2 1

78
đỉnh I ). Biết rằng biểu thức S = V2 +
3
đạt giá trị nhỏ nhất khi V 1 = a,   V2 = b.   Khi đó tổng a 2
+ b
2
bằng
V
1

A. 2031π .  
2
B. 377√3.  C. 52√3π .  2
D. 2031.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11

Câu 36 [Q667368008] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; −2; 2), B(−2; 2; 0) và mặt phẳng
(P ) : 2x − y + 2z − 3 = 0. Xét các điểm M , N di động trên (P ) sao cho M N = 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2M A + 3N B bằng
2 2

A. 49, 8. B. 45. C. 53. D. 55, 8.

Câu 37 [Q009050098] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (−8; 1; 1) , B (2; 1; 3) và C (6; 4; 0) . Một điểm M
−−→ −−→ −−→ −−→
di động trong không gian sao cho M A. M C = M A. M B + 34. Cho biết |M A − M B| đạt giá trị lớn nhất khi M

trùng với điểm M (x ; y ; z ). Tính tích số x y z .


0 0 0 0 0 0 0

A. 16. B. 18. C. 14. D. 12.

Câu 38 [Q612136919] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; 1; 2), B(1; 2; −1). Phương trình mặt phẳng
chứa đường thẳng AB và tạo với mặt phẳng (α) : x + 2y − 2z + 3 = 0 một góc nhỏ nhất là
A. x + 4y + 2z − 7 = 0. B. x + y + z − 2 = 0.

C. x − 5y − 3z + 12 = 0. D. 3x − 9y − z + 14 = 0.

Câu 39 [Q654440663] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 1) , B (3; 4; 0) và mặt phẳng
(P ) : ax + by + cz + 46 = 0. Biết rằng khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng (P ) lần lượt bằng 6 và 3. Giá trị của

biểu thức T = a + b + c bằng


A. −3. B. −6. C. 3. D. 6.

Câu 40 [Q133134431] Trong không gian Oxyz , cho điểm A (4; 0; 0) , B (0; 4; 0) , S (0; 0; c) và đường thẳng
x − 1 y − 1 z − 1
d : = = . Gọi A ,

B

lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên SA, SB . Khi góc giữa đường
1 1 2

thẳng d và mặt phẳng (OA B ) lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?
′ ′

D.c ∈ (− .
17 15
A.c ∈ (−8; −6) .  B.c ∈ (−9; −8) .  C.c ∈ (0; 3) .  2
; −
2
)

Câu 41 [Q483366464] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : mx + (m + 1)y − z − 2m − 1 = 0, với m là
tham số. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm H (3; 3; 0) trên (P ). Khoảng cách lớn nhất  từ O đến H bằng
m m

A.5√2.  B.4√2.   C.8√2.   D.3√2.

Câu 42 [Q860730893] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 0; −2), B(3; 4; 1). Xét hai điểm M, N thuộc
(Oxy) sao cho M N = 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức AM + BN bằng

A. √34 − 1. B. 5. C. √34. D. 3.

Câu 43 [Q315116063] Trong  không gian Oxyz, cho hai  điểm  A (1; 1; 3) , B (5; 2; −1)và hai điểm M , N thay đổi
trên mặt phẳng (Oxy) sao cho điểm I (1; 2; 0) luôn là trung điểm của M N . Khi biểu thức
−−→ −
−→
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T .
2 2
P = MA + 2N B + M A. N B = 2xM − 4xN + 7y − y
M N

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12

A. T = −10. B. T = −12. C. T = −11. D. T = −9.

Câu 44 [Q966199699] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (7; −1; −2) và mặt phẳng (P ) thay đổi qua hai điểm
A(1; −7; −8), B(2; −5; −9). Khoảng cách lớn nhất từ điểm M đến mặt phẳng (P ) bằng

A. 2√21. B. √21. C. 6√3. D. 3√10.

Câu 45 [Q072121429] Trong không gian Oxyz , cho A (0;  1;  1) ,  B (2; −1;  1) ,  C (4;  1;  1) và
∣−−→ −−→ −−→∣
(P ) : x + y + z − 6 = 0 . Xét điểm M (a;  b;  c) thuộc (P ) sao cho ∣M A + 2 M B + M C ∣ đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị
∣ ∣

của 2a + 4b + c bằng
A. 6. B. 12. C. 7. D. 5.

Câu 46 [Q680330196] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; −2; −3), B(−6; 10; −3). Có bao nhiêu mặt
phẳng cách điểm A một khoảng bằng 15 và cách điểm B một khoảng bằng 2?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

11 22 16
Câu 47 [Q010770024] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 0), B(5; 4; 4), C ( ; ;− ). Có bao
3 3 3

13
nhiêu mặt phẳng cùng cách ba điểm A, B, C một khoảng bằng ?
5

A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.

Câu 48 [Q109870607] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; 3; 5), B(2; 6; −1), C(−4; −12; 5) và mặt phẳng
(P ) : x + 2y − 2z − 5 = 0. Xét điểm M di động trên mặt phẳng (P ), giá trị nhỏ nhất của biểu thức
∣−−→ −−→∣ ∣−−→ −−→ −−→∣
∣M A − 4 M B ∣ + ∣M A + M B + M C ∣ bằng
∣ ∣ ∣ ∣

A. 6√29. B. 6√10. C. 18. D. 21.

Câu 49 [Q367849669] Trong không gian Oxy, cho hai điểm A(1; 3; 10), B(4; 6; 5) và M là điểm thay đổi trên mặt
phẳng (Oxy) sao cho M A, M B cùng tạo với mặt phẳng (Oxy) các góc bằng nhau. Giá trị nhỏ nhất của AM bằng
A. 6√3. B. 10. C. √10. D. 8√2.

Câu 50 [Q410402726] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; 10), B(4; 6; 5) và M là điểm thay đổi trên mặt
phẳng (Oxy) sao cho M A, M B cùng tạo với mặt phẳng (Oxy) các góc bằng nhau. Giá trị lớn nhất của AM bằng
A. 6√3. B. 2√43. C. 12. D. 8√2.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|13

Câu 51 [Q895162512] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1; −1; 2) , B (−2; 0; 3) , C (0; 1; −2) . Gọi
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→
M (a; b; c)là điểm thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho biểu thức S = M A. M B + 2M B. M C + 3M C. M A đạt giá trị
nhỏ nhất. Khi đó T = 12a + 12b + 2023c bằng
A. T = −1. B. T = 3. C. T = 1. D. T = −3.

Câu 52 [Q938228303] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (−1; 5; 4) , B (2; −1; 1) , C (−1; 1; −4) . Xét mặt
phẳng (P ) thay đổi đi qua I (1; 1; 2) . Kí hiệu T = d (A, (P )) + 2d (B, (P )) + 2d (C, (P )) . Khi T đạt giá trị lớn
nhất thì phương trình của (P ) là mx + ny + pz + 5 = 0. Giá trị của m + n + p bằng
5 5
A. −3. B. − . C. 3. D. .
2 2

ĐÁP ÁN
1D(3) 2C(3) 3C(3) 4B(3) 5C(3) 6B(3) 7A(3) 8A(3) 9D(3) 10C(3)
11D(3) 12C(3) 13C(3) 14D(3) 15C(3) 16B(3) 17A(3) 18B(3) 19A(4) 20B(4)
21A(3) 22B(3) 23B(4) 24D(4) 25C(3) 26C(3) 27B(3) 28A(3) 29B(4) 30D(2)
31A(4) 32D(3) 33C(3) 34B(3) 35D(4) 36A(4) 37B(3) 38D(3) 39B(3) 40D(4)
41D(3) 42B(4) 43A(4) 44A(3) 45B(3) 46B(3) 47A(4) 48A(4) 49A(4) 50B(4)
51A(4) 52A(4)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|13
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

THI ONLINE – CÁC DẠNG TOÁN NÂNG CAO VIẾT


PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
OXYZ (ĐỀ SỐ 03)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted (vted.vn)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


Câu 1 [Q667503761] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1; 2; 1), N (−1; 0; −1). Mặt phẳng (P ) qua M , N
AM
cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B. Giá trị nhỏ nhất của tỉ số bằng
BN

√15 √15
A. √5. B. . C. √3. D. .
5 3

Câu 2 [Q668666770] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 1), B(2; 1; 0), C(2; 0; 2). Gọi (P ) là mặt phẳng
chứa BC và cách A một khoảng lớn nhất. Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của (P )?
→ → → →
A. n 1 = (5; 2; −1). B. n 2 = (5; −2; −1). C. n 3 = (5; 2; 1). D. n 4 = (−5; 2; −1).

Câu 3 [Q083062776] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng


(α) : (a + 2b) x + by + (2a + b) z + 3a + b = 0, (a, b ∈ R; a
2
+ b
2
> 0) . Khi khoảng cách lớn nhất từ gốc toạ độ
O đến mặt phẳng (α) bằng
√10 √10 5 2
A. . B. . C. . D. .
2 5 2 5

Câu 4 [Q176748608] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng


(α) : a (x − 2) + b (y + 1) + c (z + 2) = 0, (a, b, c ∈ R; a
2
+ b
2
+ c
2
> 0) . Khi khoảng cách từ gốc toạ độ O đến
mặt phẳng (α) lớn nhất thì (α) đi qua điểm nào dưới đây?
A. N (−2; 1; 2) . B. P (3; 3; 0) . C. M (1; −5; −1) . D. Q (1; 9; 1) .

Câu 5 [Q967976666] Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(−2; 0; 3), M (0; 0; 1) và N (0; 3; 1). Có
bao nhiêu mặt phẳng (P ) qua các điểm M , N sao cho khoảng cách từ điểm B đến (P ) gấp đôi khoảng cách từ điểm
A đến (P )?

A. 2. B. 0. C. vô số. D. 1.

Câu 6 [Q123012292] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) đi qua hai điểm M (4; 0; 0) và N (0; 0; 3) sao cho
mặt phẳng (α) tạo với mặt phẳng (Oyz) một góc bằng 60 . Tính khoảng cách từ điểm gốc tọa độ đến mặt phẳng (α)
0

3 2
A. 1   B. C. D. 2 
2 √3

Câu 7 [Q570471853] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1; 2; 1), N (−1; 0; −1). Có tất cả bao nhiêu mặt
AM
phẳng qua M , N cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho = √3.
BN

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2

A. vô số. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 8 [Q111017961] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; m; 0), C(0; 0; n) với m, n là các số thực
dương thoả mãn 3mn = 4√m + n . Mặt phẳng qua A vuông góc với OA cắt đường thẳng qua O vuông góc với
2 2

mặt phẳng (ABC) tại điểm H . Độ dài đoạn thẳng OH bằng


5 4 3 4
A. . B. . C. . D. .
4 5 4 3

Câu 9 [Q376601763] Trong không gian Oxyz, gọi (P ) là mặt phẳng thay đổi đi qua hai điểm A(1; 1; 1), B(0; 1; 2).
Khoảng cách từ C(2; −1; 1) đến mặt phẳng (P ) có giá trị lớn nhất bằng
1 3
A. . B. .
C. √2. D.
√2
.
√2 √2 3

Câu 10 [Q936634272] Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(−2; 0; 3), M (0; 0; 1) và N (0; 3; 1). Gọi
(P ) là mặt phẳng qua các điểm M , N . Tổng khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng (P ) có giá trị lớn nhất bằng

3√ 2 √2
A. . B. 3√2. C. . D. 2√2.
2 4

Câu 11 [Q374766745] Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c), D(1; 2; −1), với
a, b, c là các số thực khác 0. Biết rằng bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng, khi khoảng cách từ gốc toạ độ O đến mặt

phẳng (ABC) lớn nhất. Giá trị của a + b + c bằng


A. 15. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 12 [Q330058785] Trong không gian Oxyz, cho điểm A (3; 3; −3) và đường thẳng
x − 1 y − 2 z − 9
d :  = = . Gọi (P ) là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến (P ) lớn
2 3 10

nhất. Điểm nào dưới đây thuộc(P )?


A. A (1; 1; 7) . B. D (−1; 1; 7) . C. B (1; 1; −7) . D. C (1; −1; 7) .

Câu 13 [Q119565773] Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(−2; 0; −3), M (0; 0; 1) và N (0; 3; 1).
Gọi (P ) là mặt phẳng qua các điểm M , N . Tổng khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng (P ) có giá trị lớn nhất bằng
3√5
A. 3√2. B. . C. √26. D. 5√3.
5

x y z
Câu 14 [Q834656643] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và điểm A (3; −1; −1) . Mặt
3 2 2

phẳng qua A song song và cách đường thẳng d một khoảng bằng 3 có phương trình là ax + by + cz − 9 = 0. Khi đó
abc bằng

A. −8. B. −4. C. 4. D. 8.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3

Câu 15 [Q270061271] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1; 0; 0), N (0; 0; −1). Có bao nhiêu mặt phẳng
chứa đường thẳng M N và tạo với mặt phẳng (P ) : x − y − 4 = 0 một góc 45 ? 0

A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.

x + 1 y − 1 z − 3
Câu 16 [Q267516662] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
1 2 −2

(P ) : 2x − 2y + z − 3 = 0 cắt nhau tại A. Trên d lấy một điểm B cố định. Xét điểm M di động trên (P ). Giá trị lớn
AM + AB
nhất của tỉ số bằng
BM

3(√13 + √5) √13 − √5 √15 − √3 √3 + √15


A. . B.  . C. . D. .
4 6 6 2

Câu 17 [Q063724637] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z − 3 = 0 và hai điểm
M A + 2√3
A(1; 2; 3), B(3; 4; 5). Xét điểm M di động trên (P ). Giá trị lớn nhất của tỉ số bằng
MB

A. 3√6 + √78. B. 3√3 + √78. C. √54 + 6√78. D. 3√3.

Câu 18 [Q041737486] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 1), B(0; 1; 2), C(−2; 0; 1) và mặt phẳng
(P ) : x − y + z + 1 = 0. Điểm I thuộc mặt phẳng (P ) sao cho I A + 2I B + I C đạt giá trị nhỏ nhất. Độ dài OI
2 2 2

bằng
5√2 √46
A. √46. B. 3√5. C. . D. .
4 4

Câu 19 [Q527443643] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −4; −1), B(−2; −1; 3). Một phần tử chuyển
động thẳng đều với vận tốc 1m/s từ A đến gặp mặt phẳng (Oyz) tại điểm M sau đó phần tử tiếp tục chuyển động
thẳng đều từ M đến B với vận tốc 2m/s. Biết rằng mỗi đơn vị trên hệ trục toạ độ là 1 mét, thời gian ngắn nhất phần
tử chuyển động từ A qua M rồi đến B bằng
A. 4√3s. B. 2√3s. C. 4√5s. D. 2√5s.

Câu 20 [Q037318339] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(9; 0; 0), B(0; 6; 6), C(0; 0; −16). Xét điểm M di
∣−−→ −−→∣
động trên mặt phẳng (Oxy). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức ∣M A + 2M B∣ + 3M C bằng
∣ ∣

A. 15√17. B. 39. C. 64. D. 15√15.

Câu 21 [Q393764149] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(9; 0; 0), B(0; 6; 6), C(0; 0; −16). Xét điểm M di
∣∣−−→ −−→∣ ∣
động trên mặt phẳng (Oxy). Giá trị lớn nhất của biểu thức ∣∣M A + 2M B∣ − 3M C ∣ bằng
∣∣ ∣ ∣

A. 39. B. 45. C. 36. D. 30.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4

Câu 22 [Q744147746] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 3; 3), B(1; −1; 2), C(−3; 3; −2). Điểm
M (a; b; c) thuộc mặt phẳng (P ) : 2x + 3y + 2z − 2 = 0 sao cho M A + M B + M C đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của

a + b + c bằng

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 23 [Q672613651] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(9; 3; −9), B(1; 0; 2), C(7; 0; −4) và mặt phẳng
(P ) : 2x − 3y + z − 7 = 0. Xét điểm M di động trên (P ), giá trị nhỏ nhất của biểu thức M A + 2M B + M C bằng

A. 16√2. B. 15. C. 20. D. 4√6.

Câu 24 [Q655729998] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; −1), B(3; −3; 0), C(1; 4; −1) và mặt phẳng
(P ) : 2x − y + z − 3 = 0. Xét điểm M di động trên (P ), giá trị nhỏ nhất của biểu thức M A + 2M B + 3M C bằng

A. 8 + 2√6. B. 20. C. 20 + 2√6. D. 8√6.

Câu 25 [Q602048066] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (2; 4; −1) , B (3; 2; 2) , C (0; 3; −2) . Xét điểm M di
động trên mặt phẳng (P ) : x − y + 2z + 1 = 0. Giá trị nhỏ nhất của M A + M B + M C bằng
A. 2√6. B. 6√2. C. 3√2 + √6. D. √14 + √6.

Câu 26 [Q334422341] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (2; 4; −1) , B (3; 2; 2) , C (0; 3; −2) . Xét điểm M di
động trên mặt phẳng (P ) : x − y − z + 1 = 0. Giá trị nhỏ nhất của M A + M B + M C bằng
A. √38. B. 6√2. C. 3√2 + √6. D. √14 + √6.

Câu 27 [Q458373376] Trong không gian Oxyz,cho điểm A (1; 0; 2) , B (−1; 1; 3) , C (3; 2; 0) và mặt phẳng
(P ) : x + 2y − 2z + 1 = 0. Biết rằng điểm M (a; b; c) thuộc mặt phẳng (P ) sao cho biểu thức
2 2
M A + 2M B − M C
2
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a + b + c bằng
A. 1. B. 3. C. −1. D. 5.

Câu 28 [Q460403688] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + z + 1 = 0 và hai điểm
A(8; −7; 4), B(−1; 2; −2). Điểm M (a; b; c) thuộc (P ) sao cho M A + 2M B đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a + b + c
2 2

bằng
A. −2. B. 1. C. 2. D. −1.

Câu 29 [Q423055383] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + 2y − z − 3 = 0 và hai điểm
A(−1; 2; 3), B(2; −1; 5). Gọi M là một điểm di động trên (P ), giá trị nhỏ nhất của biểu thức M A + M B bằng

A. √22. B. √23. C. √38. D. √39.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5

Câu 30 [Q680887387] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + z + 1 = 0 và hai điểm
A(2; −1; 0), B(3√3; 0; −1). Điểm M di động trên (P ), giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = −M A + 7M B bằng

A. 3√78. B. 15√3. C. 3√76. D.3√73.

Câu 31 [Q996197111] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 0; 2), B(3; 4; 1). Gọi M, N là hai điểm di động
trên mặt phẳng toạ độ (Oxy) sao cho M N = 1. Giá trị nhỏ nhất của AM + BN bằng
A. √34 − 1. B. 5. C. 7. D. 3.

Câu 32 [Q204223622] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; −4; 4), B(1; 7; −2), C(1; 4; −2). Mặt phẳng
(α) : 2x + by + cz + d = 0 qua điểm A và d(B, (α)) + 2d(C, (α)) đạt giá trị lớn nhất. Khi đó b + c + d bằng

A. 65. B. 52. C. 77. D. 33.

Câu 33 [Q287920563] Trong không gian Oxyz, cho điểm A (−1; 3; 4) . Xét các điểm B, C lần lượt di động trên các
mặt phẳng (Oxy) , (Oyz) . Giá trị nhỏ nhất của AB + BC + CA bằng
A. 10. B. 2√10. C. 2√17. D. 6.

Câu 34 [Q056665068] Trong không gian Oxyz, cho điểm A(−2; 3; 1) và hai mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z + 3 = 0
và (Q) : 2x + 2y − z − 5 = 0. Gọi B ∈ (P ), C ∈ (Q) sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. Tính
P = AB + BC + CA.

2√321 2√231 √321 √231


A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
9 9 9 9

x + 1 y − 1 z − 2
Câu 35 [Q204313014] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Gọi (α) là mặt
2 −1 −1

phẳng chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng (Oxy) một góc nhỏ nhất. Khoảng cách từ điểm M (0; 3; −4) đến
mặt phẳng (α) bằng
A. √30. B. 2√6. C. √20. D. √35.

Câu 36 [Q056968692] Trong không gian cho các đường thẳng


x − 2 y z − 4 x − 1 y − 2 z + 1
d : = = ;Δ : = = . Mặt phẳng (P ) : ax + by + cz + 25 = 0 chứa đường
−3 2 −2 3 1 2

thẳng Δ tạo với đường thẳng d góc lớn nhất, khi đó a + b + c bằng
A. 9. B. 5. C. −8. D. −7.

x − 1 y z + 1
Câu 37 [Q165311736] Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và
2 1 −2
x − 2 y z + 1
d2 : = = . Mặt phẳng (P ) chứa d1 tạo với d2 một góc lớn nhất; khoảng cách từ điểm M (2; 4; 2)
1 2 −1

đến (P ) bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6

A. 3. B. 3√2. C. 2√3. D. 2.

Câu 38 [Q136593737] Trong không gian Oxyz, đường thẳng Δ đi qua điểm M (3; 1; 1) nằm trong mặt phẳng
⎧ x = 1

(α) : x + y − z − 3 = 0 và tạo với đường thẳng d : ⎨ y = 4 + 3t một góc nhỏ nhất thì phương trình của Δ là

z = −3 − 2t

⎧ x = 1 + 2t ⎧ x = 1 + 2t ⎧ x = 8 + 5t ⎧ x = 1 + 2t

A. ⎨ y = t . B. ⎨ y = −t . C. ⎨ y = −3 − 4t . D. ⎨ y = −t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = −2 + 3t z = 2t z = 2 + t z = 2t

Câu 39 [Q872382963] Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; 3; −4) và mặt phẳng (P ) : 2x + y − 2z − 13 = 0.
Đường thẳng d qua A nằm trong mặt phẳng (P ) và tạo với mặt phẳng (Q) : x + y − 2z + 1 = 0 một góc lớn nhất

có một véctơ chỉ phương là u d
(a; b; 4) . Khi đó a + b bằng
A. 3. B. 7. C. 4. D. 8.

Câu 40 [Q276461164] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 8x − 4y + 3z − 12 = 0 và hai điểm
5 5
A (−2; −2; ) , B (2; −4; − ). Mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng AB và tạo với (P ) một góc nhỏ nhất,
2 2

khoảng cách từ gốc toạ độ O đến (Q) bằng


A. √3. B. 1. C. 2. D. √2.

Câu 41 [Q079364266] Trong không gian Oxyz, có bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm
A(3; 5; −1), B(7; 5; 3), C(9; −1; 5), D(5; 3; −3)?

A. 3. B. 4. C. 7. D. Vô số.

Câu 42 [Q377736768] không Trong


gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với
A(3; 5; −1), B(0; −1; 8), C(−1; −7; 3), D(1; 0; 2) và điểm M (1; 1; 5). Biết mặt phẳng (P ) : x + ay + bz + c = 0

qua hai điểm D, M cắt cạnh AC và (P ) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau. Giá
trị của a + b + c bằng
1 4 1 4
A. . B. − . C. − . D. .
3 3 3 3

Câu 43 [Q677734733] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (10; 0; 0) , B (0; 10; 0) , C (0; 0; 10) . Xét mặt phẳng
(P ) sao cho A, B, C nằm về cùng một phía với mặt phẳng (P ) và khoảng cách từ A, B, C đến (P ) lần lượt bằng

10, 11, 12. Khoảng cách từ gốc toạ độ O đến (P ) có giá trị lớn nhất bằng

33 + √365 33 − 7√6 33 − √365 33 + 7√6


A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 44 [Q776727573] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − 2y + z + 15 = 0. Gọi M là điểm di động
trên (P ), N là điểm thuộc tia OM sao cho OM . ON = 10. Khoảng cách từ N đến mặt phẳng (P ) có giá trị nhỏ
nhất bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 45 [Q788777697] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; 1; 1) , B (2; 1; 7) . Xét mặt phẳng (P ) cách điểm
A một khoảng bằng 1; cách điểm B một khoảng bằng 2, khoảng cách lớn nhất từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng (P )

bằng
3 + √15 −5 + 5√7 −3 + √15 5 + 5√7
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 6

Câu 46 [Q928958244] Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A (2; 3; 5) , B (−1; 3; 2) , C (−2; 1; 3) , D (2; 3; 2) Xét
hai điểm M , N di động trên mặt phẳng (Oxy) sao cho M N = 2. Giá trị nhỏ nhất của
3
T = 4M A
2
+ 5M B
2
− 6M C
2
+ ND
4
bằng
5
237 213
A. −75. B. − . C. −57. D. − .
5 5

Câu 47 [Q991316522] Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương ABCD. A B C D có toạ độ các đỉnh
′ ′ ′ ′

A(0; 0; 0), B(1; 0; 0), D(0; 1; 0) và A (0; 0; 1). Gọi M là trung điểm cạnh AB và N là tâm của hình vuông ADD A .
′ ′ ′

Diện tích của thiết diện tạo bởi mặt phẳng (CM N ) và hình lập phương đã cho bằng

3√5 3√14 9
A. . B.
√14
. C. . D. .

4√14 4 4√ 5 4√14

Câu 48 [Q447847303] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; −4; 4), B(1; 7; −2), C(1; −8; −2). Gọi (α) là
mặt phẳng qua điểm A và khi T = d(B, (α)) + d(C, (α)) đạt giá trị lớn nhất thì (α) đi qua điểm nào dưới đây?
A. M (−1; 4; 1) . B. N (−1; −4; 2) . C. P (−4; 1; −1) . D. Q (−4; 1; −2) .

Câu 49 [Q668780324] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 1), B(2; 1; 5). Xét mặt phẳng (P ) thay đổi
cách điểm A một khoảng bằng 4 và cách điểm B một khoảng bằng 2. Tổng khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất từ gốc
toạ độ O đến mặt phẳng (P ) bằng
A. 8√3. B. 9. C. 8. D. √15.

Câu 50 [Q108180064] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1; 0; 0) , B (0; 2; 0) , C (0; 0; 3) . Xét mặt phẳng (P )
sao cho A, B, C nằm về cùng một phía với mặt phẳng (P ) và khoảng cách từ A, B, C đến (P ) lần lượt bằng 1, 1, 4.
Khoảng cách từ gốc toạ độ O đến (P ) có giá trị nhỏ nhất bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8

6 − √14 6 + √14 73
A. . B. 1. C. . D. .
3 3 49

Câu 51 [Q483548499] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; −3; −4) và B (−2; 1; 2) . Xét hai điểm M và N
thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho M N = 1. Giá trị nhỏ nhất của 7AM + BN bằng
A. 28√2 + 2. B. 4√65. C. 28 + 2√5. D. 16√5.

Câu 52 [Q169626012] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; −3; −4) và B (−2; 1; 2) . Xét hai điểm M và N
thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho M N = 1. Giá trị nhỏ nhất của AM + BN bằng 2 2

A. 28. B. 36. C. 20. D. 32.

Câu 53 [Q518642112] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (19; −27; −40) , B (−2; 1; 2) . Xét hai điểm M và
∣−−→ −−→∣
N thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho M N = 1. Giá trị nhỏ nhất của T = ∣M A + 6M B∣ + BN bằng
∣ ∣

A. 28√2 + 2. B. 4√65. C. 28 + 2√5. D. 16√5.

Câu 54 [Q035939516] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; −1; −1) , B (0; 1; −2) và mặt phẳng
(P ) : 2x + y − 2z − 2 = 0. Điểm M thuộc mặt phẳng (P ) sao cho AM
ˆ
B lớn nhất, khi đó cos AM B bằng
ˆ

5 12 12 5
A. . B. . C. − . D. − .
13 13 13 13

Câu 55 [Q673554007] Trong không gian Oxyz, cho điểm A (−1; 3; 4) . Xét mặt phẳng (P ) song song và cách trục
Ox một khoảng bằng 1. Khi khoảng cách từ A đến (P ) đạt giá trị lớn nhất thì (P ) đi qua điểm nào dưới đây?

A. N (2; 1; 2) . B. Q (−3; 0; 1) . C. P (0; 3; 1) . D. M (2; 1; −2) .

x − 3 y − 2 z − 2
Câu 56 [Q017213477] Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; 0; 2) và đường thẳng d : = = .
2 1 1

Xét mặt phẳng (P ) song song và cách d một khoảng bằng 2√2. Khoảng cách từ A đến (P ) có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 3√2. B. √2. C. 2√2 − 2. D. 2 − √2.

Câu 57 [Q687366583] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; 1; 9) , B (2; 1; 5) . Mặt phẳng (P ) qua điểm A và
cách điểm B một khoảng bằng 2, khoảng cách lớn nhất từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng (P ) bằng
9 + √15 9 − √15 9 + 3√ 2 9 − 3√ 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

Câu 58 [Q978379926] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; −3; −4) và B (−2; 1; 2) . Xét hai điểm M và N
thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho M N = 2. Giá trị lớn nhất của |AM − BN | bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9

A. 3√5. B. √61. C. √13. D. √53.

Câu 59 [Q645773858] Trong không gian Oxyz, cho điểm A (13; −7; −13) , B (1; −1; 5) , C (1; 1; −3) . Xét các mặt
phẳng (P ) đi qua C sao cho A và B nằm cùng phía so với (P ) . Khi d (A; (P )) + 2d (B; (P )) đạt giá trị lớn nhất thì
(P ) có dạng ax + by + cz + 3 = 0. Giá trị của a + b + c bằng

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 60 [Q663883364] Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng


x − 1 y + 1 z − 1 x y − 1 z + 1 x − 3 y + 2 z + 1
d1 : = = ; d2 : = = ; d3 : = = . Mặt phẳng (P ) qua
2 2 1 1 −2 2 2 −1 −2

điểm và cắt d , d , d lần lượt tại các điểm A, B, C đôi một phân biệt sao cho M là trực tâm tam giác
M (2; 0; −1) 1 2 3

ABC. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P )?

A. P (1; 3; 3). B. Q(1; 2; 3). C. R(2; 1; 3). D. S(3; 3; 1).

Câu 61 [Q437420601] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(10; 6; −2), B(5; 10; −9) và mặt phẳng
(P ) : 2x + 2y + z − 12 = 0. Gọi M (a; b; c) là điểm di động trên mặt phẳng (P ) sao cho M A, M B tạo với mặt

phẳng (P ) các góc α, β thoả mãn α + β = 90 . Khi biểu thức T = 4M A + M B đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của
0

biểu thức a + b + c bằng


A. 15. B. 3. C. 5. D. 13.

Câu 62 [Q661100619] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (1; −1; 3) bán kính R với AB là một
R
đường kính. Xét hai điểm M , N sao cho M N = và mặt phẳng (I M N ) tạo với AB một góc 60 . Khi biểu thức 0

2
159
T = 3AM
2
+ 4BN
2
có giá trị nhỏ nhất bằng thì phương trình của (S) là
7

A. (x + 1) B. (x − 1)
2 2 2 2 2 2
+ (y − 1) + (z + 3) = 16. + (y + 1) + (z − 3) = 9.

159
C. (x − 1)
2 2 2
D. (x − 1)
2 2 2
+ (y + 1) + (z − 3) = . + (y + 1) + (z − 3) = 4.
28

ĐÁP ÁN
1D(3) 2B(3) 3A(3) 4C(3) 5C(3) 6D(3) 7C(3) 8A(3) 9B(3) 10B(3)
11B(3) 12A(3) 13C(4) 14C(3) 15B(3) 16A(4) 17C(4) 18C(3) 19D(4) 20A(4)
21A(4) 22A(4) 23A(4) 24D(4) 25C(4) 26A(4) 27B(3) 28D(3) 29C(3) 30D(4)
31B(4) 32A(4) 33C(4) 34A(4) 35A(4) 36C(3) 37B(3) 38C(3) 39A(3) 40B(3)
41C(4) 42B(4) 43D(4) 44D(4) 45A(4) 46C(4) 47B(4) 48B(4) 49B(4) 50B(4)
51B(4) 52A(4) 53B(4) 54D(4) 55D(3) 56B(3) 57A(4) 58D(4) 59A(4) 60D(3)
61B(4) 62D(4)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

THI ONLINE – CÁC DẠNG TOÁN NÂNG CAO VIẾT


PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXYZ (ĐỀ SỐ 01)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted (vted.vn)
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


x − 1 y − 1 z + 1
Câu 1 [Q136565929] Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và
1 1 1
x + 1 y − 1 z MA
d2 : = = . Đường thẳng qua điểm M (1; 1; 1) cắt d 1, d2 lần lượt tại A, B. Tính tỉ số .
2 −1 2 MB
MA 3 MA MA 1 MA 2
A. = . B. = 2. C. = . D. = .
MB 2 MB MB 2 MB 3

Câu 2 [Q553645464] Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng
x − 1 y + 2 z x + 1 y + 1 z − 2 x − 1 y − 2 z − 3
d : = = và cắt hai đường thẳng d 1 : = = , d2 : = = .
1 1 −1 2 1 −1 −1 1 3
x + 1 y + 1 z − 2 x − 1 y − 2 z − 3
A. = = . C. = = .
−1 −1 1 1 1 −1

x − 1 y z − 1 x − 1 y z − 1
B. = = . D. = = .
1 1 −1 1 −1 1

Câu 3 [Q485613354] Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng


⎧ x = 3
x y − 1 z + 1 x − 1 y + 1 z
d1 : = = ; d2 : = = ; d3 : ⎨ y = 1 − 3t Đường thẳng d có véctơ chỉ phương
1 2 −1 2 1 −2 ⎩
z = 4t

u (a; b; −2) cắt d , d , d lần lượt tại A, B, C sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Tính T = a + b.
1 2 3

A. T = 15. B. T = 8. C. T = −7. D. T = 13.

Câu 4 [Q136866416] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (4; 5; −1) và hai đường thẳng
x − 4 y − 3 z x y − 3 z − 3 →
d1 : = = ; d2 : = = . Đường thẳng d đi qua M có véctơ chỉ phương u (a; b; −7)
−2 −1 2 −2 1 1
−−→ −−→
cắt d , d lần lượt tại A, B thoả mãn M A = 2M B. Tính T
1 2 = 2a + 3b.

A. T = 11. B. T = 28. C. T = 27. D. T = 29.

Câu 5 [Q706731463] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (4; 5; −1) và hai đường thẳng
x − 4 y − 3 z x y − 3 z − 3 →
d1 : = = ; d2 : = = . Đường thẳng d đi qua M có véctơ chỉ phương u (a; b; −9)
−2 −1 2 −2 1 1
−−→ −−→
cắt d 1
, d2 lần lượt tại A, B thoả mãn M A = −2M B. Tính T = 2a + 3b.

A. T = 13. B. T = 36. C. T = 27. D. T = 29.

Câu 6 [Q277171991] Trong không gian Oxyz, cho điểm A(−3; −1; 3) và đường thẳng
x − 1 y − 1 z − 5
d : = = và mặt phẳng (P ) : x + 2y − z + 5 = 0. Đường thẳng Δ qua A và cắt d tại điểm
3 2 2

B(a; b; c) và tạo với mặt phẳng (P ) góc 30 . Tính T 0


= a + b + c.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2

A. T = 14. B. T = 0. C. T = 21. D. T = 7.

x − 1 y z + 2
Câu 7 [Q415874210] Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và
2 −1 1
x + 1 y − 1 z − 3
d2 : = = . Đường vuông góc chung của d 1
, d2 cắt d 1
, d2 lần lượt tại A, B. Tính diện tích S của
1 7 −1

tam giác OAB.


√6 √3
A. S =
2
. B. S = √6. C. S =
2
. D. S = √3.

Câu 8 [Q466191258] Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng cắt nhau
x − 1 y + 1 z x − 3 y z + 1
d1 : = = , d2 : = = . Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng đó.
2 1 −1 −1 2 1

A. 3x − y + 5z − 4 = 0. B. 3x − y + 5z + 4 = 0.

C. 3x − y − 5z − 4 = 0. D. 3x − y − 5z + 4 = 0.

Câu 9 [Q577341806] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y − z − 4 = 0 và hai đường thẳng
x y − 3 z + 1 x − 4 y z − 3 →
d1 : = = ; d2 : = = . Đường thẳng d có véctơ chỉ phương u (a; b; 2) nằm
−1 2 3 1 −1 −2

trong mặt phẳng (P ) và cắt cả d 1, d2 . Tính T = a + b.


A. T = 2. B. T = 10. C. T = 4. D. T = −3.

Câu 10 [Q989856865] Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
x − 3 y − 3 z + 2 x − 5 y + 1 z − 2
d1 : = = ; d2 : = = và mặt phẳng (P ) : x + 2y + 3z − 5 = 0. Đường
−1 −2 1 −3 2 1

thẳng vuông góc với (P ), cắt d và d có phương trình là


1 2

x − 1 y + 1 z x − 2 y − 3 z − 1
A. = = . B. = = .
1 2 3 1 2 3

x − 3 y − 3 z + 2 x − 1 y + 1 z
C. = = . D. = = .
1 2 3 3 2 1

8 4 8
Câu 11 [Q766834661] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 1), B (− ; ; ). Đường thẳng đi qua tâm
3 3 3

đường tròn nội tiếp tam giác AOB và vuông góc với mặt phẳng (AOB) có phương trình là
x + 1 y − 3 z + 1 x + 1 y − 8 z − 4
A. = = . B. = = .
1 −2 2 1 −2 2

1 5 11 2 2 5
x + y − z − x + y − z +
3 3 6 9 9 9
C. = = . D. = = .
1 −2 2 1 −2 2

Câu 12 [Q695536794] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; −1), M (2; 4; 1), N (1; 5; 3). Tìm toạ độ điểm
C nằm trên mặt phẳng (P):x + z − 27 = 0 sao cho tồn tại các điểm B, D tương ứng thuộc các tia AM , AN để tứ

giác ABCD là hình thoi.


A. C(6; −17; 21). B. C(20; 15; 7). C. C(6; 21; 21). D. C(18; −7; 9).

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3

Câu 13 [Q513665114] Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
⎧ x = 1 + 3t
x − 1 y − 1 z + 1
d1 : = = , d2 : ⎨ y = 1 − 4t . Viết phương trình đường thẳng Δ là phân giác của góc nhọn tạo
1 −2 2 ⎩
z = −1

bởi hai đường thẳng d 1, d2 .

x − 1 y − 1 z + 1 x − 1 y − 1 z + 1
A. = = . C. = = .
7 −11 5 −2 1 1

x − 1 y − 1 z + 1 x − 1 y − 1 z + 1
B. = = . D. = = .
−2 1 5 7 −11 1

Câu 14 [Q486063850] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 1), B(0; −1; 2). Viết phương trình đường
thẳng cắt mặt phẳng (OAB) và cách đều ba đỉnh O, A, B của tam giác OAB.
1 3
y − z − x − 1 y − 1 z − 3
x − 1 2 2 B. = = .
A. = = . 5 −4 −2
5 −4 −2

1 3
y + z + x + 1 y + 1 z + 3
x + 1 2 2 D. = = .
C. = = . 5 −4 −2
5 −4 −2

Câu 15 [Q368836636] Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
x y − 3 z + 1 x − 4 y z − 3
d1 : = = ; d2 : = = . Gọi d là đường thẳng song song với trục Ox và đồng thời
−1 2 3 1 1 2

cắt cả d 1
, d2 lần lượt tại A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. AB = 31. B. AB = 23. C. AB = 27. D. AB = 4.

Câu 16 [Q666292666] Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 1) và hai đường thẳng
x − 1 y − 2 z x + 1 y − 1 z + 3
d1 : = = ; d2 : = = . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A cắt d1 và
1 −1 1 2 1 −2

vuông góc với d 2.

x − 1 y − 2 z − 1 x − 1 y − 2 z − 1
A. = = . C. = = .
2 −2 −3 2 −2 1

x − 1 y − 2 z − 1 x − 1 y − 2 z − 1
B. = = . D. = = .
2 −1 2 3 −3 2

⎧x = 0

Câu 17 [Q108068883] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : ⎨ y = t . Viết phương trình mặt phẳng song

z = 1

song và cách đều đường thẳng d và trục x Ox. ′

1 1
A. z − = 0. B. z + = 0. C. z − 1 = 0. D. z + 1 = 0.
2 2

⎧x = 0

Câu 18 [Q187666649] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : ⎨ y = t và điểm A(0; 4; 0). Gọi M là điểm

z = 1

cách đều đường thẳng d và trục x Ox. Khoảng cách ngắn nhất giữa A và M bằng

1 √65
A. . B. 3√2. C. √6. D. .
2 2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4

Câu 19 [Q406503460] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Viết phương trình
đường thẳng qua trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC).
x y z x y z
x y z x y z C. = = . D. = = .
A. = = . B. = = . 1 1
1
1 1 1
1 2 3 3 2 1 3

2 3 2

Câu 20 [Q785667463] Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(1; −2; 1), B(−2; 2; 1), C(1; −2; 2).
Đường phân giác trong của góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng (Oyz) tại điểm nào sau đây?
4 8 2 4 2 8 2 8
A. (0; − ; ). B. (0; − ; ). C. (0; − ; ). D. (0; ;− ).
3 3 3 3 3 3 3 3

Câu 21 [Q186233182] Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(1; −2; 1), B(−2; 2; 1), C(1; −2; 2).
Đường phân giác ngoài của góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng (Oyz) tại điểm nào sau đây?
4 8 2 4 2 8 2 2
A. (0; − ; ). B. (0; − ; ). C. (0; − ; ). D. (0; ;− ).
3 3 3 3 3 3 3 3

Câu 22 [Q063716806] Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC vuông tại ˆ 0
C, ABC = 60 , AB = 3√2, đường
x − 3 y − 4 z + 8
thẳng AB có phương trình = = , đường thẳng AC nằm trong mặt phẳng (P ) : x + z − 1 = 0,
1 1 −4

biết B có hoành độ dương và C(a; b; c). Giá trị của biểu thức a + b + c bằng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 7.

Câu 23 [Q439113593] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng
x + 1 y − 5 z →
d : = = . Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng Δ qua M , vuông góc d đồng thời cách điểm
2 2 −1

A một khoảng bé nhất.


→ → → →
A. u = (2; 1; 6). B. u = (1; 0; 2). C. u = (3; 4; −4). D. u = (2; 2; −1).

Câu 24 [Q166967363] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng
x + 1 y − 5 z
d : = = . Đường thẳng Δ thay đổi qua M, vuông góc d. Khoảng cách lớn nhất từ điểm A đến
2 2 −1

đường thẳng Δ bằng


A. 6. B. √41. C. √39. D. √43.

x − 2 y + 1 z
Câu 25 [Q030320314] Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; −1; 3) , đường thẳng d : = = và
1 2 −1

mặt phẳng (P ) : 3x + y − 2z + 6 = 0. Gọi B là điểm nằm trên (P ) sao cho đường thẳng AB cắt và vuông góc với
d. Hoành độ điểm B bằng

A. −5. B. 8. C. 3. D. 1.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5

Câu 26 [Q636377397] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y + z − 3 = 0 và điểm A(1; 1; 1) và
x − 2 y z
đường thẳng d : = = . Đường thẳng Δ qua A, nằm trong (P ) cách đường thẳng d một khoảng lớn
1 2 −1

nhất bằng
A. √3. B. 1
. C. 2√2. D. 2.
√3

Câu 27 [Q767126686] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; 1), B(0; 1; −1). Các điểm M , N lần lượt di
động trên các đoạn thẳng OA, OB sao cho M N chia tam giác OAB thành hai phần có diện tích bằng nhau. Khi
M N ngắn nhất thì toạ độ trung điểm của M N là

√2 √2 √2 √2 1 1 1 1
A. ( ; ; 0) . B. ( ; ; 0) . C. ( ; ; 0) . D. ( ; ; 0) .
4 4 3 3 3 3 4 4

2
x − m y + 1 z + m
Câu 28 [Q613936916] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ : = = và hai điểm
1 −2 1

M (−1; 4; 1), N (3; −2; 0). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M, N lên Δ. Khối tứ diện H KM N có
thể tích nhỏ nhất bằng
9 5√3 55
A. . B. . C. . D. 2√5.
2 4 12

Câu 29 [Q865356640] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(6; −3; 4), B(a; b; c). Gọi M , N , P lần lượt là giao
điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng toạ độ (Oxy), (Oyz), (Ozx) sao cho M , N , P nằm giữa A và B thoả
mãn AM = M N = N P = P B. Giá trị của biểu thức a + b + c bằng
A. −17. B. −32. C. −24. D. −40.

Câu 30 [Q656674165] Trong không gian Oxyz, cho bốn đường thẳng có phương trình
x − 1 y − 2 z x − 2 y − 2 z x y z − 1 x − 2 y z − 1
d1 : = = , d2 : = = , d3 : = = , d4 : = = . Biết
1 2 −2 2 4 −4 2 1 1 2 2 −1

rằng đường thẳng Δ có véctơ chỉ phương u (2; a; b) cắt cả bốn đường thẳng đã cho. Giá trị của biểu thức 2a + 3b

bằng
3 1
A. 5. B. −1. C. − . D. − .
2 2

Câu 31 [Q656658182] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + 3y − 2z + 2 = 0 và đường thẳng
x − 1 y + 1 z − 4
d : = = . Đường thẳng qua A(1; 2; −1) và cắt (P ), d lần lượt tại B và C(a; b; c) sao cho C là
2 −1 1

trung điểm của AB. Giá trị của biểu thức a + b + c bằng
A. −5. B. −12. C. −15. D. 11.

Câu 32 [Q488638169] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x − z − 3 = 0 và điểm M (1; 1; 1). Gọi A là
điểm thuộc tia Oz, B là hình chiếu của A lên (α). Biết rằng tam giác M AB cân tại M . Diện tích tam giác M AB
bằng
3√123 3√3
A. . B. 6√3. C. . D. 3√3.
2 2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6

Câu 33 [Q258523137] Trong không gian Oxyz, cho điểm A (−4; −3; 3) và mặt phẳng (P ) : x + y + z = 0. Đường
thẳng đi qua A, cắt trục Oz và song song với (P ) có phương trình là
x − 4 y − 3 z − 3 x + 4 y + 3 z − 3
A. = = . B. = = .
4 3 −7 4 3 1

x + 4 y + 3 z − 3 x + 8 y + 6 z − 10
C. = = . D. = = .
−4 3 1 4 3 −7

Câu 34 [Q366943894] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x + y − 2z − 2 = 0, đường thẳng
x + 1 y + 2 z + 3 1
d : = = và điểm A ( ; 1; 1) . Gọi Δ là đường thẳng nằm trong (α), song song với d và cách
1 2 2 2

d một khoảng bằng 3. Đường thẳng Δ cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
7 7 √21 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 2

Câu 35 [Q358808628] Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
⎪ x = 1 + 3t

x − 1 y + 1 z − 3
d1 : = = ; d2 : ⎨ y = −4 . Đường thẳng d đi qua điểm A (1; 2; −1) và cắt d tại M , cắt d 1 2
1 1 −2 ⎩

z = 4 + t

tại N . Khi đó AM + AN bằng 2 2

A. 81. B. 100. C. 90. D. 85.

8 4 8
Câu 36 [Q161476800] Trong không gian Oxyz, cho tam giác nhọn ABC có H (2; 2; 1), K (− ; ; ),O lần
3 3 3

lượt là chân đường cao hạ từ các đỉnh A, B, C lên các cạnh BC, CA, AB. Đường thẳng qua A và vuông góc với mặt
phẳng (ABC) là
4 17 19
x + 4 y + 1 z − 1 x + y − z −
A. = = . 9 9 9
1 −2 2 C. = = .
1 −2 2

8 2 2
x − y − z + x y − 6 z − 6
3 3 3 D. = = .
B. = = . 1 −2 2
1 −2 2

Câu 37 [Q936669664] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y − 4z = 0, đường thẳng
x − 1 y + 1 z − 3
d : = = và điểm A(1; 3; 1) thuộc (P ). Đường thẳng Δ đi qua A, nằm trong (P ) và cách d một
2 −1 1

khoảng lớn nhất. Gọi u (a; b; 1) là một véctơ chỉ phương của Δ. Giá trị biểu thức a + 2b bằng
A. −3. B. 0. C. 4. D. 7.

Câu 38 [Q983706898] Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(2; 3; 3), đường trung tuyến kẻ từ đỉnh B
x − 3 y − 3 z − 2 x − 2 y − 4 z − 2
là = = , phương trình đường phân giác trong góc C là = = . Đường
−1 2 −1 2 −1 −1

thẳng AB có một véctơ chỉ phương là


→ → → →
A. u 1 (0; 1; −1). B. u 2 (2; 1; −1). C. u 3 (1; 2; 1). D. u 4 (1; −1; 0).

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7

Câu 39 [Q651345962] Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; −3) và mặt phẳng (P ) : 2x + 2y − z + 9 = 0.

Đường thẳng d qua A và có véctơ chỉ phương cắt (P ) tại B. Điểm M thay đổi trong (P ) sao cho
u (3; 4; −4) M

luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90 . Khi độ dài M B lớn nhất, đường thẳng M B đi qua điểm nào dưới đây?
0

A. H (−2; −1; 3). B. I (−1; −2; 3). C. K(3; 0; 15). D. J (−3; 2; 7).

Câu 40 [Q234860366] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 0), B(2; 0; −2) và đường thẳng
x − 1 y z
Δ : = = . Điểm M di động trên đường thẳng Δ, số đo góc AM
ˆ B có giá trị lớn nhất bằng
3 −1 1
5 5 4 4
A. arccos . B. arcsin . C. arccos . D. arcsin .
27 27 27 27

4a 2a a
Câu 41 [Q404163766] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(a; 0; a), B ( ;− ;− ) và đường thẳng
3 3 3

⎧ x = t

d : ⎨ y = t  (t ∈ R). Tìm toạ độ điểm M thuộc d sao cho M A + M B nhỏ nhất.

z = a − t

4a 4a 5a 4a 4a 13a
A. M ( ; ; ). C. M (− ;− ; ).
9 9 9 9 9 9

5a 5a 4a 5a 5a 14a
B. M ( ; ; ). D. M (− ;− ; ).
9 9 9 9 9 9

Câu 42 [Q876643669] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−2; 3; 5), B(4; 3; −1). Gọi Δ là đường thẳng đi
qua gốc toạ độ O và có tổng khoảng cách từ A, B đến Δ là lớn nhất. Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương
của Δ?
→ → → →
A. u 1
= (1; 1; 1). B. u 2
= (−1; 1; 1). C. u 3
= (−1; 1; −1). D. u 3
= (1; 1; −1).

Câu 43 [Q951164359] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 1), B(−1; 2; 0), C(3; −1; 2). Điểm M thuộc
x − 1 y z + 1
đường thẳng Δ : sao cho 2M A đạt giá trị nhỏ nhất là
2 2 2
= = + 3M B − 4M C
2 1 −1
8 11 5
A. M (− ;− ; ). B. M (1; 0; −1).
3 6 6

5 1 4 1 1 2
C. M ( ; ;− ). D. M ( ;− ;− ).
3 3 3 3 3 3

Câu 44 [Q763687117] Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3), D(−1; 2; 3). Gọi

u (a; b; c) là một véctơ chỉ phương của đường thẳng Δ đi qua D và có tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến
a + b
đường thẳng Δ đạt giá trị lớn nhất. Tính P = .
c
1 9
A. P = 2. C. P = . C. P = 1. D. P = .
2 2

x − 1 y z − 2
Câu 45 [Q504968463] Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 5; 3) và đường thẳng d : = = . Gọi
2 1 2

(P )là mặt phẳng chứa đường thẳng d và cách điểm A một khoảng lớn nhất. Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp
tuyến của (P )?

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
→ → → →
A. n 1 = (1; 4; 1). B. n 2 = (−1; 4; 1). C. n 3 = (1; 4; −1). D. n 4 = (1; −4; 1).

Câu 46 [Q186466366] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 2), B(−2; 1; 3) và đường thẳng
x + 1 y − 2 z + 1
Δ : = = . Gọi M là điểm thuộc đường thẳng Δ. Giá trị nhỏ nhất của M A 2
+ MB
2
bằng
1 1 2
311 425 455 165
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 4

Câu 47 [Q147612704] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (2; 3; −1) , B (4; 1; 0) , C (4; 7; 3) . Mặt phẳng qua
A, tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình là

A. x − 4y − z + 9 = 0. B. 5x + 2y − 16 = 0.

C. 2x − 2y + z + 3 = 0. D. 3x + 2z − 4 = 0.

Câu 48 [Q877206784] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (2; 3; −1) , B (1; 1; 0) , C (4; 7; 3) . Gọi (P ) là mặt
phẳng qua A, trực tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC) . Điểm nào dưới đây thuộc (P )?
A. Q (−2; −2; −1) . B. M (1; −3; −2) . C. N (1; 2; 2) . D. P (−8; 0; 3) .

Câu 49 [Q638032436] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 2), B(0; 2; −2). Các điểm M , N lần lượt di
động trên các đoạn thẳng OA, OB sao cho M N chia tam giác OAB thành hai phần có diện tích bằng nhau. Khi
M N ngắn nhất thì toạ độ trọng tâm của tam giác OM N là

√2 √2 √2 √2 1 1 1 1
A. ( ; ; 0) . B. ( ; ; 0) . C. ( ; ; 0) . D. ( ; ; 0) .
4 4 3 3 3 3 4 4

x + 2 y − 1 z + 2
Câu 50 [Q366166666] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
4 −4 3

(P ) : 2x − y + 2z + 1 = 0. Đường thẳng Δ qua điểm E(−2; 1; −2), song song với (P ) đồng thời tạo với d góc bé

nhất. Biết rằng Δ có một véctơ chỉ phương u (m; n; 1). Tính T = m
2
− n .
2

A. −5. B. −4. C. 4. D. 3.

Câu 51 [Q336267535] Trong không gianOxyz, cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A 1 B1 C 1 có A 1 (√3; −1; 1) ,


hai đỉnh B, C thuộc trục Oz và AA 1 = 1 (C không trùng vớiO). Biết u (a; b; 2)   là một vectơ chỉ phương của
đường thẳng A C. Tính T = a + b .
1
2 2

A. T = 4. B. T = 5. C. T = 16. D. T = 9.

Câu 52 [Q472775357] Trong không gianOxyz, cho hai điểm A (1; 2; 3) , B (3; 4; 5) và mặt phẳng
(P ) : x + 2y + 3z − 14 = 0. Gọi Δ  là một đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng (P ) . Gọi  H , K lần lượt là

hình chiếu vuông góc của A, B trên Δ. Biết rằng khi AH = BK thì trung điểm của H K luôn thuộc một đường
thẳng cố định, phương trình của đường thẳng đó là

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9

⎧ x = t ⎧ x = t ⎧ x = 1 ⎧ x = t

A. ⎨ y = 13 − 2t . B. ⎨ y = 13 + 2t . C. ⎨ y = 13 − 2t . D. ⎨ y = 13 + 2t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = −4 + t z = −4 + t z = −4 + t z = −4 + t

x − 2 y − 4 z − 5
Câu 53 [Q651586223] Trong  không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
1 2 2

(P ) : 2x + z − 5 = 0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P ), cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình

x − 1 y − 2 z − 3 x − 1 y − 2 z − 3
A. = = . B. = = .
2 −3 −4 2 5 −4

x − 1 y − 2 z − 3 x − 1 y − 2 z − 3
C. = = . D. = = .
2 3 −4 2 −5 −4

x − 3 y − 4 z − 2
Câu 54 [Q313338554] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và hai điểm
2 1 1

Gọi Δ là đường thẳng đi qua B, vuông góc với d và thỏa mãn khoảng cách từ A đến Δ
A (6; 3; −2) , B (1; 0; −1) .

là nhỏ nhất. Một vectơ chỉ phương của Δ có tọa độ là


A. (1; 1; −3) . B. (1; −1; −1) . C. (1; 2; −4) . D. (2; −1; −3) .

Câu 55 [Q694268666] Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng qua gốc toạ độ O và nằm trong mặt phẳng
(Oyz) sao cho khoảng cách từ điểm M (1; −2; 1) đến d nhỏ nhất. Côsin góc giữa d và trục tung bằng

2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 √5 √5

Câu 56 [Q909064832] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(5; 3; 1), B(7; 5; 3) và mặt phẳng
(P ) : x − 2y − z = 0. Điểm M thay đổi trên (P ) sao cho mặt phẳng (M AB) vuông góc với (P ). Giá trị nhỏ nhất

của OM bằng
5 5 7 8
A. . B. . C. . D. .
√6 √14 √6 √14

Câu 57 [Q486334248] Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; −2; 3) và mặt phẳng (P ) : x + 2y + z + 4 = 0,

x − 1 y + 1 z − 2
đường thẳng d : = = . Đường thẳng Δ qua A cắt d và (P ) lần lượt tại M, N sao cho
3 1 −2

−→ −−→
AN = 2AM có phương trình là
⎧ x = 1 − 3t ⎧ x = 1 − 3t ⎧ x = 1 − 3t ⎧ x = 1 − 3t

A. ⎨ y = −2 . B. ⎨ y = −2 + 2t . C. ⎨ y = −2 + 2t . D. ⎨ y = −2 .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 3 + 3t z = 3 + t z = 3 − t z = 3 + t

x y + 2 z
Câu 58 [Q383262393] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d) : = = và mặt phẳng
1 2 −1

(P ) : 2x + y + z − 1 = 0 . Phương trình đường thẳng Δ nằm trong (P ), cắt (d) và tạo với (d) một góc 30 là 0

⎧ x = 1 ⎧ x = 1

A. Δ : ⎨ y = t . B. Δ : ⎨ y = t .
⎩ ⎩
z = −1 + t z = −1 − t

⎧ x = 0 ⎧ x = 1

C. Δ : ⎨ y = −2 + t . D. Δ : ⎨ y = t .
⎩ ⎩
z = −t z = −1 − t

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
x + 3 y − 1 z + 4
Câu 59 [Q165566999] Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 4) và đường thẳng d : = = .
2 2 1
−−→ −−
−→ →
Xét điểm M di động trên d; điểm N thoả mãn M A. M A + M N . M N = 0 . Điểm N di động trên đường thẳng nào
dưới đây?
x + 7 y z + 12 x − 1 y − 2 z − 4
A. = = . B. = = .
2 2 1 2 2 1

x y z x − 5 y − 3 z − 12
C. = = . D. = = .
2 2 1 2 2 1

⎧ x = t

Câu 60 [Q946090956] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −1; 2) và hai đường thẳng d : ⎨ y = −1 − 4t và

z = 6 + 6t

x y − 1 z + 2
d

: = = . Phương trình đường thẳng nào dưới đây đi qua M và vuông góc với d, d ? ′

2 1 −5
x − 1 y + 1 z − 2 x − 1 y + 1 z + 2
A. = = . B. = = .
17 14 9 14 17 9

x − 1 y + 1 z − 2 x − 1 y + 1 z − 2
C. = = . D. = = .
17 9 14 14 17 9

Câu 61 [Q459484421] Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng qua gốc toạ độ O và nằm trong mặt phẳng
(Oyz) sao cho khoảng cách từ điểm M (1; −2; 1) đến d lớn nhất. Côsin góc giữa d và trục tung bằng

2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 √5 √5

Câu 62 [Q679237153] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + 2y − z − 3 = 0 và hai đường thẳng
x − 1 y z + 1 x − 2 y z + 1
d1 : = = , d2 : = = . Đường thẳng vuông góc với (P ) , đồng thời cắt cả d và d 1 2
2 1 −2 1 2 −1

có phương trình là
x − 3 y − 2 z + 2 x − 2 y − 2 z + 1
A. = = . B. = = .
2 2 −1 3 2 −2

x − 1 y z + 1 x − 2 y + 1 z − 2
C. = = . D. = = .
2 −2 −1 2 2 −1

Câu 63 [Q416114949] Trong không gian Oxyz, biết rằng không có đường thẳng nào cắt đồng thời cả bốn đường
thẳng
⎧ x = 5 + t
x − 2 y + 2 z − 1 x − 1 y − 1 z x y + 2 z + 1
d1 : = = ; d2 : = = ; d3 : = = ; d4 : ⎨ y = a + 3t . Giá
1 −1 −1 1 2 −1 −1 1 1 ⎩
z = b + t

trị của a − 2b bằng


A. −2. B. −3. C. 2. D. 3.

Câu 64 [Q133388163] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + 2y − z − 3 = 0 và hai đường thẳng
x − 3 y z + 5 x y − 1 z + 1
d1 : = = , d2 : = = . Gọi I, J lần lượt là giao điểm của d1 , d2 với (P ) . Đường
2 1 −2 1 2 −1

thẳng song song với (P ) , cắt cả d 1, d2 , đồng thời tạo với đường thẳng I J một góc lớn nhất có phương trình là
x + 2 y + 3 z − 1 x − 1 y + 1 z + 3
A. = = . B. = = .
−1 2 2 2 −1 2

x + 2 y + 3 z − 1 x y − 1 z + 1
C. = = . D. = = .
2 −1 2 −1 2 2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11

Câu 65 [Q864844844] Trong không gian Oxyz, cho điểm A (3; 0; 0) , B (0; 4; 0) . Gọi d là đường thẳng đi qua tâm
AM . BN
đường tròn nội tiếp tam giác OAB và cắt các cạnh OA, OB lần lượt tại M, N sao cho đạt giá trị lớn
OM . ON

nhất, một véctơ chỉ phương của d có toạ độ là


A. (13; −11; 0) . B. (13; 11; 0) . C. (11; 13; 0) . D. (11; −13; 0) .

x − 3 y − 3 z − 2
Câu 66 [Q207780690] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
2 1 1

Trong (P ) có hai đường thẳng Δ , Δ cùng đi qua điểm


(P ) : 2x + y + z − 5 = 0. 1 2 A (3; −1; 0) và cách đường
thẳng d một khoảng bằng 3. Sin của góc giữa hai đường thẳng Δ , Δ bằng 1 2

4 3√ 5 √5 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7

Câu 67 [Q088803137] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (0; −1; 2) và hai đường thẳng
x + 1 y z − 2 x − 5 y z
Δ1 : = = ; Δ2 : = = . Đường thẳng d qua M cắt Δ1 và cách Δ2 một khoảng lớn
2 1 −1 2 −2 1

nhất có một véctơ chỉ phương là u (29; a; b) , tổng a + b bằng
A. 221. B. −21. C. −37. D. 11.

Câu 68 [Q716573414] Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
x − 2 y + 1 z − 3 x − 2 y − 3 z − 9
d1 : = = ; d2 : = = . Đường thẳng d đi qua điểm M (−2; 0; 3) , vuông
3 −2 1 −2 1 4

góc với d và cắt d có phương trình là


1 2

x + 2 y z − 3 x + 2 y z − 3
A. = = . B. = = .
−2 6 −18 −1 3 9

x − 2 y z + 3 x y + 2 z − 3
C. = = . D. = = .
−2 6 18 −1 3 9

Câu 69 [Q200553572] Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng


x y − 1 z + 1 x − 2 y − 3 z − 1 x − 1 y + 1 z − 1
d1 : = = ; d2 : = = ; d3 : = = . Có bao nhiêu đường
−1 2 −1 1 −2 1 2 1 1

thẳng cắt cả 3 đường thẳng đã cho?


A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số.

Câu 70 [Q608575559] Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng


x − 3 y − 3 z + 1 x y − 4 z + 1
d1 : = = , d2 : = = và điểm M (3; −2; 5) . Gọi Δ là đường thẳng qua M và
2 1 −2 1 1 2

cắt cả hai đường thẳng d 1, d2 . Côsin góc giữa Δ và Oy bằng


1 1 2 2
A. . B. . C. . D. .
√5 3 3 √5

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12

Câu 71 [Q756785443] Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
⎧ x = 2 + t
x − 5 y − 1 z − 4
d1 : = = , d2 : ⎨ y = 4 + 3t và điểm M (1; 3; −2) . Gọi Δ là đường thẳng đi qua điểm M và
−1 4 2 ⎩
z = −2 + t

cắt d tại điểm K (a; b; c) . Tính giá trị của biểu thức P
2 = a
2
+ 2b
2
+ 3c
2
khi khoảng cách giữa hai đường thẳng d 1

và Δ là lớn nhất.
51 298 67 378
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
2 11 2 11

Câu 72 [Q504031863] Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1 ; −1 ; 3) và hai đường thẳng
x − 4 y + 2 z − 1 x − 2 y + 1 z − 1
d1 : = = , d2 : = = . Đường thẳng d đi qua điểm A , vuông góc với
1 4 −2 1 −1 1

đường thẳng d và cắt đường thẳng d . Mặt phẳng (P ) đi qua gốc tọa độ và chứa đường thẳng d có một véctơ pháp
1 2



tuyến là nP = (a ; b ; 1) . Khi đó a 2
+ b
2
bằng
A. 65. B. 68. C. 64. D. 73.

Câu 73 [Q359349433] Trong không gian Oxyz, cho điểm A (3; −1; −1) , mặt phẳng (P ) : x + 2y + 2z − 3 = 0 và
mặt phẳng (Q) : 2x − y − 2z − 9 = 0. Xét đường thẳng Δ qua A và nằm trong mặt phẳng (Q) . Côsin góc giữa
đường thẳng Δ và mặt phẳng (P ) có giá trị nhỏ nhất bằng
1 2 4 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 9

x y z
Câu 74 [Q191579476] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và điểm A (3; −1; −1) ; mặt
3 2 2

phẳng (P ) : x + 2y + 2z − 3 = 0. Đường thẳng Δ qua A và có khoảng cách giữa d và Δ bằng 3. Côsin góc giữa
đường thẳng Δ và mặt phẳng (P ) có giá trị nhỏ nhất bằng
1 2 4 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 9

Câu 75 [Q933803930] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; 1; 1), B(0; 3; 0), C(a; b; c) với a, b, c là các số
nguyên. Biết A, B, C là ba đỉnh của một tam giác và phân giác trong góc A của tam giác ABC có một véctơ chỉ

phương là u = (0; 1; −1). Giá trị nhỏ nhất của a 2
+ b
2
+ c
2
bằng
A. 10. B. 6. C. 9. D. 14.

x y z
Câu 76 [Q767666991] Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có đỉnh B thuộc đường thẳng d : = =
1 1 1

và đỉnh C thuộc mặt phẳng (P ) : 2x + y − z − 2 = 0. Biết AB = 2AC và điểm M (2; 0; 4) là chân đường phân
giác trong góc A của tam giác này. Phương trình đường thẳng BC là
⎧x = 2 − t ⎧ x = 2 ⎧ x = −2 + 2t ⎧ x = 2

A. ⎨ y = t . B. ⎨ y = t . C. ⎨ y = −2 + t . D. ⎨ y = 2 − t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 4 + t z = 4 − t z = −2 + 3t z = 2 + t

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|13

Câu 77 [Q987839273] Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
x − 1 y − 1 z − 1 x y + 1 z − 3
d1 : = = ; d2 : = = cắt nhau tại điểm I (1; 1; 1). Một trong hai đường thẳng
1 2 2 −1 −2 2

đi qua điểm M (0; −1; 2) cắt d 1, d2 lần lượt tại A, B sao cho tam giác I AB cân tại A có một véctơ chỉ phương là
→ → → →
A. u1 = (7; 14; 22). B. u 2 = (2; 7; 11). C. u 3 = (7; 14; 11). D. u 4 = (1; 7; 11).

Câu 78 [Q896666909] Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
⎧x = 2 − t
x − 1 y + 2 z − 2
d1 : = = ; d2 : ⎨ y = 3 + t và mặt phẳng (P ) : x − y + z − 6 = 0. Đường thẳng song song
2 1 −2 ⎩
z = 4 + t

với (P ) và cắt hai đường thẳng d 1, d2 lần lượt tại A, B sao cho AB = 3√6 có phương trình là
x − 5 y z + 2 x + 1 y + 3 z − 4
A. = = . B. = = .
1 1 −2 2 1 −1

x − 2 y − 3 z + 4 x − 4 y − 1 z
C. = = . D. = = .
1 −1 −2 1 −1 −2

Câu 79 [Q366869866] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2; 3) . Đường thẳng d đi qua điểm M cắt tia Ox tại
A và cắt mặt phẳng (Oyz) tại B sao cho M A = 2M B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng

5√17 3√17 √17


A. . B. √17. C. . D. .
2 2 2

⎧ x = 1 + 2t

Câu 80 [Q006007756] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : ⎨ y = 1 − t và đường thẳng d

qua điểm

z = 1 + 2t

A (1; 1; 1)có một véctơ chỉ phương u (1; 1; 4) . Đường thẳng qua M (2; 3; 7) cắt d, d

lần lượt tại B và C sao cho
A, B, C là ba đỉnh của tam giác cân tại B có phương trình là

x − 2 y − 3 z − 7 x − 2 y − 3 z − 7
A. = = . B. = = .
1 −3 −1 1 −6 −4

x − 2 y − 3 z − 7 x − 2 y − 3 z − 7
C. = = . D. = = .
1 2 6 1 −2 −2

⎧ x = 2 − t ⎧x = 3 + t

Câu 81 [Q061126928] Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : ⎨ y = 3 và d2 : ⎨ y = 2 − t cắt
⎩ ⎩
z = −1 + t z = −1

nhau tại A. Đường thẳng d đi qua M (0; 2; 2) cắt 3 d1 và d2 lần lượt tại B và C sao cho A, B, C là ba đỉnh của một
tam giác đều, diện tích tam giác ABC bằng
A. 2√3. B. 4√3. C. 3√3. D. √3.

Câu 82 [Q355967797] Trong không gian Oxyz, cho điểm A (−1; 0; −1) và hai đường thẳng
x − 1 y − 2 z + 2 x − 3 y − 2 z + 3
Δ1 : = = , Δ2 : = = . Gọi d là đường thẳng đi qua A; d cắt Δ đồng thời 1
2 1 −1 −1 2 2

góc giữa d và Δ là nhỏ nhất. Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
2

A. M (3; −5; 1) . B. N (−5; 6; 1) . C. P (7; −10; −5) . D. Q (−9; 10; 5) .

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|13
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|14

Câu 83 [Q958093309] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 2) , B (3; 5; 8) . Gọi d là đường thẳng đi qua A
cắt trục Ox sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d lớn nhất. Phương trình của d là
x − 1 y − 2 z − 2 x − 1 y − 2 z − 2
A. = = . B. = = .
5 −2 −2 7 −2 −2

x − 1 y − 2 z − 2 x − 1 y − 2 z − 2
C. = = . D. = = .
9 −2 −2 11 −2 −2

Câu 84 [Q196966111] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 2) , B (3; 5; 8) . Gọi d là đường thẳng đi qua A
cắt trục Ox sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d nhỏ nhất. Phương trình của d là
x − 1 y − 2 z − 2 x − 1 y − 2 z − 2
A. = = . B. = = .
4 9 9 17 −18 −18

x − 1 y − 2 z − 2 x − 1 y − 2 z − 2
C. = = . D. = = .
9 −2 −2 4 −9 −9

Câu 85 [Q433944737] Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
x − 1 y − 2 z x − 1 y − 3 z − 4
Δ : = = ;Δ

: = = và mặt phẳng (P ) : 2x + 2y + 2z − 5 = 0. Điểm
1 1 2 1 2 3

M (a; b; c) thuộc mặt phẳng (P ) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường thẳng Δ và Δ đạt giá trị nhỏ nhất. ′

Giá trị của biểu thức a + 2b + c bằng


A. 6. B. 2√5. C. 2√2. D. 4.

Câu 86 [Q539023339] Trong không gian Oxyz, cho điểm E (3; 0; 5) và hai đường thẳng
⎧ x = 2 + t
x − 2 y − 2 z
d1 : = = ; d2 : ⎨ y = −1 + 2t . Gọi (P ) là mặt phẳng đi qua E, cắt hai đường thẳng d1 , d2 lần
1 1 −1 ⎩
z = −3t

lượt tại các điểm A và B sao cho AB = √6. Điểm nào dưới đây thuộc (P )?
A. M (1; 2; 3) . B. Q (3; 2; −1) . C. P (1; −2; 3) . D. N (2; −1; 3) .

Câu 87 [Q986034639] Trong không gian Oxyz, cho điểm E (1; 2; 0) và hai đường thẳng
x − 1 y − 2 z + 1 x − 3 y + 1 z
d1 : = = ; d2 : = = . Gọi (P ) là mặt phẳng đi qua E song song với trục Ox,
2 −2 1 2 −2 1

cắt hai đường thẳng d , d lần lượt tại các điểm A và B sao cho AB = 1. Điểm nào dưới đây thuộc (P )?
1 2

A. M (1; 3; 4) . B. Q (3; −2; 0) . C. P (0; −2; 1) . D. N (2; −3; 4) .

Câu 88 [Q322232714] Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng


⎧ x = 0 ⎧ x = t2 ⎧ x = 3

d1 : ⎨ y = t1 ,  d2 : ⎨ y = 0 ,  d3 : ⎨ y = 3 . Xét điểm I (a; b; c) cách đều ba đường thẳng đã cho một khoảng
⎩ ⎩ ⎩
z = 0 z = 3 z = t3

bằng d. Khi d đạt giá trị nhỏ nhất thì a + b + c bằng


3 3 9 9
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 2 2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|14
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|15

ĐÁP ÁN
1B(3) 2B(3) 3A(3) 4C(3) 5D(3) 6D(3) 7A(3) 8A(3) 9A(3) 10A(3)
11A(3) 12C(3) 13A(3) 14A(3) 15B(3) 16C(3) 17A(3) 18C(3) 19C(3) 20C(3)
21D(3) 22C(3) 23B(3) 24B(3) 25C(3) 26A(3) 27A(3) 28C(4) 29A(3) 30B(4)
31A(3) 32C(3) 33D(3) 34B(3) 35C(3) 36A(4) 37A(3) 38A(3) 39B(3) 40A(3)
41A(3) 42C(3) 43A(3) 44D(3) 45D(3) 46A(3) 47A(3) 48C(3) 49B(3) 50B(3)
51C(3) 52A(3) 53C(3) 54A(4) 55D(3) 56D(3) 57D(3) 58B(3) 59A(3) 60D(2)
61C(3) 62A(3) 63C(4) 64C(3) 65D(4) 66B(3) 67C(3) 68B(1) 69D(3) 70C(3)
71C(3) 72A(3) 73C(3) 74C(4) 75C(4) 76C(3) 77A(3) 78D(3) 79C(3) 80D(3)
81A(3) 82C(3) 83C(3) 84A(3) 85D(3) 86A(3) 87A(3) 88C(4)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|15
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

THI ONLINE – CÁC DẠNG TOÁN NÂNG CAO VIẾT


PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXYZ (ĐỀ SỐ 02)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted (vted.vn)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


Câu 1
[Q833313818]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (3; −2; 4) , B (5; 3; −2) , C (0; 4; 2), đường thẳng
cách đều ba điểm A, B, C có phương trình là

8 C.

x = + 26t


3 ⎧ x = 4 + 26t 11 ⎧ x = 4 + 26t




⎪ ⎪ ⎪
x = + 14t ⎪

5 y = 2 + 22t ⎪ y = 2 + 38t
6
A. ⎨ y = + 22t . B. ⎨ . D. ⎨ .
3 9 ⎨ 1 . 9




⎩z =
⎪ + 27t y = + 22t ⎩z =
⎪ + 27t

4 ⎪



6
⎩ z =
⎪ 4 ⎪
4
+ 27t ⎪

3 z = 27t

Câu 2
[Q285886886]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; −1), B(2; 0; 1), C(−2; 2; 3). Đường thẳng Δ
nằm trong mặt phẳng (ABC) qua trực tâm H của tam giác ABC và cùng tạo với các đường thẳng AB, AC một góc

α < 45
0

một véctơ chỉ phương là u (a; b; c) với c là một số nguyên tố. Giá trị của biểu thức ab + bc + ca bằng
A. −67. B. 23. C. −33. D. −37.

Câu 3
[Q344784789]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; −1), B(2; 0; 1), C(−2; 2; 3). Đường thẳng Δ
nằm trong mặt phẳng (ABC) qua trực tâm H của tam giác ABC và cùng tạo với các đường thẳng AB, AC một góc

a > 45
0
có một véctơ
chỉ phương là u (a; b; c) với a là một số nguyên tố. Giá trị của biểu thức ab + bc + ca bằng
A. −67. B. 23. C. −33. D. −37.

x − 3 y − 3 z − 3
Câu 4
[Q744554564]
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và
2 2 1
x + 5 y + 2 z
d2 : = = cắt nhau tại điểm I (1; 1; 2). Viết phương trình đường thẳng Δ là phân giác của góc nhọn
6 3 2

tạo bởi d 1, d2 .

x − 1 y − 1 z − 2 x − 1 y − 1 z − 2
A. Δ : = = . B. Δ : = = .
32 23 13 8 5 3

x − 1 y − 1 z − 2 x − 1 y − 1 z − 2
C. Δ : = = . D. Δ : = = .
−4 5 1 4 1 1

x − 3 y − 3 z − 3
Câu 5
[Q641858860]
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và
2 2 1
x + 5 y + 2 z
d2 : = = cắt nhau tại điểm I (1; 1; 2). Viết phương trình đường thẳng Δ là phân giác của góc tù tạo
6 3 2

bởi d 1, d2 .

x − 1 y − 1 z − 2 x − 1 y − 1 z − 2
A. Δ : = = . B. Δ : = = .
32 23 13 8 5 3

x − 1 y − 1 z − 2 x − 1 y − 1 z − 2
C. Δ : = = . D. Δ : = = .
−4 5 1 4 1 1

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2

Câu 6
[Q168340368]
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
x − 2 y − 5 z − 2 x − 2 y − 1 z − 2
d : = = ,d

: = = và hai điểm ′
A(a; 0; 0), A (0; 0; b). Gọi (P ) là mặt
1 2 1 1 −2 1

phẳng chứa d và d ; H là
giao điểm của đường thẳng AA và mặt phẳng (P ). Một đường thẳng Δ thay đổi trên (P )
′ ′

đồng thời Δ cắt d và d lần lượt tại B, B . Hai đường thẳng AB, A B cắt nhau tại điểm M . Biết M luôn thuộc một
′ ′ ′ ′


đường thẳng cố định
có véctơ chỉ phương u (15; −10; −1) (tham khảo hình vẽ). Tính T = a + b.

A. 8. B. 9. C. −9. D. 6.

Câu 7
[Q980717400]
Trong không gian cho đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng
Oxyz,

(P ) : x + my − mz + 1 = 0; (Q) : mx + y + z + m = 0. Đường thẳng Δ qua gốc toạ độ O và song song với


đường thẳng Δ. Ba điểm A, B, C lần lượt di


động trên Oz, Δ, Δ . Giá trị nhỏ nhất của AB + BC + CA bằng

A. 1. B. 2√2. C. 2. D. √2.

Câu 8
[Q257147415]
Trong không gian Oxyz, với m là số thực thay đổi thì mặt phẳng
(P ) : (m
2
+ 1)x − (2m
2
− 2m + 1)y + (4m + 2)z − m
2
+ 2m = 0 luôn chứa một đường thẳng Δ cố định. Viết
phương trình đường thẳng Δ.

⎧ x = −1 − 4t ⎧ x = t

A. Δ : ⎨ y = −1 − 2t . B. Δ : ⎨ y = −1 − 2t .
⎩ ⎩
z = t z = −1 − 4t

⎧ x = −1 + 4t ⎧ x = −1 − 2t

C. Δ : ⎨ y = −1 − 2t . D. Δ : ⎨ y = −1 − 4t .
⎩ ⎩
z = t z = t

Câu 9
[Q864336267]
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 0; 6). Biết có hai điểm M , N phân biệt thuộc trục Ox
sao cho các đường thẳng AM , AN cùng tạo với đường thẳng chứa trục Ox một góc 45 . Tổng các hoành độ của hai 0

điểm M , N bằng
A. 4. B. 2. C. 1. D. 5.

Câu 10
[Q498388544]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(a; 0; −2), B(2; b; 0). Gọi (α) là mặt phẳng chứa A
và trục Oy; (β) là mặt phẳng chứa B và trục Oz. Biết rằng (α), (β) cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng Δ có

véctơ chỉ phương
u (2; 1; 2). Tính độ dài đoạn thẳng AB.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3

A. √21. B. √5. C. 2√6. D. 2√2.

x y − 1 z − 1
Câu 11
[Q461968987]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ : = = . Hai điểm M, N lần
2 −1 −1

lượt di động trên các mặt phẳng (α) : x = 2; (β) : z = 2 sao cho trung điểm K của M N luôn thuộc đường thẳng
Δ.
Giá trị nhỏ nhất của độ dài M N bằng
8√ 5 4√ 5 3√ 5 9√ 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5

x y − 1 z − 1
Câu 12
[Q236913380]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ : = = . Hai điểm M, N lần
2 −1 −1

lượt di động trên các mặt phẳng (α) : x = 1; (β) : z = 0 sao cho trung điểm K của M N luôn thuộc đường thẳng Δ.
Giá trị nhỏ
nhất của độ dài M N bằng
√3 3√ 5 2√ 5 2√ 3
A. . B. . C. . D. .
2 10 5 5

Câu 13
[Q846668647]
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z − 1 = 0 và hai đường thẳng
x − 1 y − 3 z x − 5 y z + 5
d1 : = = ; d2 : = = . Biết rằng có hai điểm A, B thuộc d
và hai điểm C, D thuộc
1
2 −3 2 6 4 −5

d2 sao cho AC, BD cùng song song với (P ) đồng thời cách (P ) một khoảng bằng 2. Tính AC + BD.
A. 6 + 5√2. B. 5√2. C. 5 + 5√2. D. 6√2.

x − 1 y − 1 z − 1
Câu 14
[Q860816683]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
1 1 1

Viết phương trình đường thẳng


(P ) : x + 2y + 2z − 5 = 0. Δ nằm trong mặt phẳng (P ), vuông góc với d và cách
điểm A(−5; −2; −2)
một khoảng nhỏ nhất.
⎧ x = 13 ⎧ x = 1

A. Δ : ⎨ y = −2 + t . B. Δ : ⎨ y = 1 + t .
⎩ ⎩
z = −2 − t z = 1 − t

⎧ x = −3 ⎧ x = −5

C. Δ : ⎨ y = 2 + t . D. Δ : ⎨ y = 3 + t .
⎩ ⎩
z = 2 − t z = 2 − t

Câu 15
[Q711632473]
Trong không gian cho
Oxyz, mặt phẳng
+ 2m = 0 luôn chứa một đường thẳng Δ cố định. Đường
2 2 2
(P ) : (m + 1)x − (2m − 2m + 1)y + (4m + 2)z − m

thẳng d qua M (1; 1; 1) vuông góc với Δ và các gốc toạ độ O một khoảng lớn nhất có véctơ chỉ
phương u (−1; b; c).

Giá trị biểu thức b + c bằng

A. −1. B. 19. C. 2. D. 1.

Câu 16
[Q688167161]
Trong không cho gian mặt phẳng
Oxyz,

− 2m + 1)y + (4m + 2)z − m + 2m = 0 luôn chứa một đường thẳng Δ cố định. Đường
2 2 2
(P ) : (m + 1)x − (2m

thẳng d qua M (1; 1; 1) vuông góc với Δ và các gốc toạ độ O một khoảng nhỏ nhất có véctơ chỉ
phương

u (−1; b; c). Giá trị biểu thức b + c bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4

A. −16. B. −27. C. −37. D. −7.

Câu 17
[Q666461367]
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có phương trình đường phân giác
x y − 6 z − 6
trong góc A là: = = . Biết rằng điểm M (0; 5; 3) thuộc đường thẳng AB và điểm
N (1; 1; 0) thuộc
1 −4 −3

đường thẳng AC . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng AC .
→ = (1; 2; 3) .
A. u → = (0; 1; 3) .
B. u C. u→ = (0; −2; 6) . → = (0;
D. u 1; −3) .

x − 3 y + 2 z + 1
Câu 18
[Q876814634]
Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1; −3; 0), đường thẳng d : = =
2 1 −1

và mặt phẳng (P ) : x + y + z + 2 = 0. Biết rằng có hai đường thẳng nằm trong (P ) vuông góc với d đồng thời
cùng cách điểm
I một khoảng bằng √42. Gọi A, B lần lượt là hình chiếu vuông góc của I lên hai đường thẳng đó.
Tính OA + OB .2 2

A. 104. B. 102. C. 106. D. 100.

⎧ x = a + at

Câu 19
[Q866677467]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : ⎨ y = 2 + b + bt . Biết rằng


z = 1 + 3a − 2b + (3a − 2b)t

khi a, b thay đổi thì đường thẳng d luôn nằm trong một
mặt phẳng cố định (P ). Khoảng cách từ gốc toạ độ O đến
mặt phẳng (P ) bằng
5 3
A. √5. B. . C. . D. √3.
√14 √14

Câu 20
[Q169817704]
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y + z − 3 = 0 và đường thẳng
x y + 1 z − 2
d : = = . Hình chiếu vuông góc của d trên (P ) có phương trình là
1 2 −1
x + 1 y + 1 z + 1 x − 1 y − 1 z − 1
A. = = . B. = = .
−1 −4 5 3 −2 −1

x − 1 y − 1 z − 1 x − 1 y − 4 z + 5
C. = = . D. = = .
1 4 −5 1 1 1

Câu 21
[Q551440385]
Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2; 1; 3), mặt phẳng (P ) : 2x + 2y − z − 3 = 0. Gọi Δ
là đường thẳng đi qua E, nằm trong (P ) và khoảng cách từ điểm I (3; 2; 5) đến Δ lớn nhất. Phương trình của Δ là

⎧ x = 2 + 9t ⎧ x = 2 − 5t ⎧x = 2 + t ⎧ x = 2 + 4t

A. ⎨ y = 1 + 9t . B. ⎨ y = 1 + 3t . C. ⎨ y = 1 − t . D. ⎨ y = 1 + 3t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 3 + 8t z = 3 z = 3 z = 3 − 3t

Câu 22
[Q483853585]
Trong không gian Oxyz, với a, b là các số nguyên dương thoả mãn a + b < 10 cho đường

⎪ x = a + at

thẳng d : ⎨ y = 2 + b + bt . Khi khoảng cách từ điểm M (1; 3; −1) đến đường


thẳng d nhỏ nhất.


z = 1 + 3a − 2b + (3a − 2b)t

Giá trị biểu thức 2a + 3b bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5

A. 14. B. 23. C. 26. D. 17. .

x − 1 y − 2 z + 1
Câu 23
[Q647873667]
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 4) và đường thẳng d : = = .
2 3 −1

Đường thẳng qua điểm A vuông góc với d và cách gốc toạ độ O một khoảng nhỏ nhất có phương trình là
x − 1 y − 2 z − 4 x − 1 y − 2 z − 4
A. = = . B. = = .
11 2 −28 3 8 30

x − 1 y − 2 z − 4 x − 1 y − 2 z − 4
C. = = . D. = = .
−14 9 −1 2 3 13

x − 1 y − 2 z + 1
Câu 24
[Q678399696]
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 4) và đường thẳng d : = = .
2 3 −1

Đường thẳng qua điểm A vuông góc với d và cách gốc toạ độ O một khoảng lớn nhất có phương trình là
x − 1 y − 2 z − 4 x − 1 y − 2 z − 4
A. = = . B. = = .
11 2 −28 3 8 30

x − 1 y − 2 z − 4 x − 1 y − 2 z − 4
C. = = . D. = = .
−14 9 −1 2 3 13

Câu 25
[Q676766141]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 3), M (−1; 2; 3), N (−1; 0; 2) và mặt phẳng
(P ) : x − 2y + 3z + 2 = 0. Điểm C(a; b; c) thuộc mặt phẳng (P ) sao cho tồn tại các điểm B thuộc tia AM , điểm D

thuộc tia AN sao cho tứ giác ABCD là hình thoi. Giá trị biểu
thức a + b + c bằng

A. −14. B. −10. C. −12. D. −13.

⎧ x = −1 + at

Câu 26
[Q786887964]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : ⎨ y = 2 + bt . Khi khoảng cách từ


z = −1 + (3a + 2b)t

điểm M (5; 0; −1) đến đường thẳng d nhỏ nhất. Giá trị biểu thức 4a + 3b bằng

A. −1. B. 2. C. 0. D. −3.

x + 1 y + 1 z + 1
Câu 27
[Q689864341]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
2 3 −1

Đường thẳng
(P ) : x + y + z − 3 = 0. Δ nằm trong mặt phẳng (P ) vuông góc với d và cách điểm I (2; 2; 2) một
khoảng bằng
√3 có phương trình là
x − 1 y − 1 z − 1 x − 2 y − 1 z
A. = = . B. = = .
−4 3 1 −4 3 1

x + 2 y − 3 z − 2 x + 3 y − 2 z − 4
C. = = . D. = = .
−4 3 1 −4 3 1

Câu 28
[Q897321888]
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (0; 1; 2) và đường thẳng
x − 3 y − 2 z − 2
Δ : = = . Mặt phẳng (P ) thay đổi song song với Δ, cách Δ một khoảng bằng 2√2. Khoảng
2 1 1

cách từ điểm
M đến (P ) có giá trị lớn nhất bằng
11 11 √5 √5
A. √ + 8√2. B. √ + 2√2. C. + 8√2. D. + 2√2.
6 6 2 2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6

Câu 29
[Q431343463]
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (0; 1; 2) và mặt phẳng (P ) : 2x − y + 2z + 3 = 0.
Đường thẳng Δ song song với (P ) và cách (P ) một khoảng bằng 2√2. Khoảng cách từ điểm M đến Δ có giá trị lớn
nhất bằng

A. 2 + 2√2. B. 3√2. C. 2

3
+ 2√2. D. 2 + √2.

Câu 30
[Q298822792]
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (0; 1; 2) và đường thẳng
x − 3 y − 2 z − 2
Δ : = = . Mặt phẳng (P ) thay đổi song song với Δ, cách Δ một khoảng bằng 2√2. Khoảng
2 1 1

cách từ điểm
M đến (P ) có giá trị nhỏ nhất bằng
11 11 11 11
A. 4√2 − √ . B. 2√2 − √ . C. 8√2 − √ . D. √2 + √ .
6 6 6 6

x − 1 y − 2 z
Câu 31
[Q639869867]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ : = = và mặt phẳng
2 1 2

(P ) : 2x − 2y + z + 2 = 0.Mặt phẳng (Q) chứa Δ và tạo với (P ) một góc nhỏ nhất
có phương trình dạng
ax + by + cz + 34 = 0. Tính tích abc.

A.−220. B.−240. C.240. D.220.

x − 1 y + 1 z − 2
Câu 32
[Q184882649]
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : = = ,
2 1 2
x + 1 y z − 1
d

: = = . Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d và tạo với đường thẳng d một góc lớn nhất ′

1 2 1


A.x − z + 1 = 0. B.x − 4y + z − 7 = 0.

C.3x − 2y − 2z − 1 = 0. D.−x + 4y − z − 7 = 0.

8 4 8
Câu 33
[Q818828481]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 1), B (− ; ; ). Đường thẳng đi qua tâm
3 3 3

đường tròn nội tiếp tam giác AOB và vuông góc với mặt phẳng (AOB) có phương trình là
x + 1 y − 3 z + 1 x + 1 y − 8 z − 4
A. = = . B. = = .
1 −2 2 1 −2 2

1 5 11 2 2 5
x + y − z − x + y − z +
3 3 6 9 9 9
C. = = . D. = = .
1 −2 2 1 −2 2

8 4 8
Câu 34
[Q176713281]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 1), B (− ; ; ). Đường phân giác trong
3 3 3

góc O của tam giác OAB có phương trình là


⎧x = 0 ⎧ x = 4t ⎧ x = 14t ⎧ x = 2t

A. ⎨ y = t . B. ⎨ y = t . C. ⎨ y = 2t . D. ⎨ y = 14t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = t z = −t z = −5t z = 13t

8 4 8
Câu 35
[Q134388569]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 1), B (− ; ; ). Đường phân giác ngoài
3 3 3

góc O của tam giác OAB có phương trình là

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7

⎧x = 0 ⎧ x = 4t ⎧ x = 14t ⎧ x = 2t

A. ⎨ y = t . B. ⎨ y = t . C. ⎨ y = 2t . D. ⎨ y = 14t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = t z = −t z = −5t z = 13t

Câu 36
[Q493586486]
Trong không gian Oxyz, cho hình thoi ABCD biết A(1; 1; 1) và điểm C thuộc mặt phẳng
(P ) : x + y + z + 1 = 0. Các điểm M (−1; 0; 3), N (5; 1; −2) lần lượt thuộc tia AB, AD. Độ dài cạnh hình thoi

ABCD bằng

A. 15. B. 60. C. 30. D. 45.

x y + 1 z − 1
Câu 37
[Q944041114]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ : = = và mặt phẳng
1 2 1

(P ) : x − 2y − z + 3 = 0. Đường thẳng nằm trong (P ) đồng thời cắt và vuông góc với Δ có phương trình là
⎧ x = −3 ⎧ x = 1 ⎧ x = 1 + 2t ⎧ x = 1 + t

A. ⎨ y = −t . B. ⎨ y = 1 − t . C. ⎨ y = 1 − t . D. ⎨ y = 1 − 2t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 2t z = 2 + 2t z = 2 z = 2 + 3t

⎧ x = 1 + 3t

Câu 38
[Q804778161]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : ⎨ y = 1 + 4t . Gọi Δ là đường thẳng đi qua

z = 1

điểm A(1; 1; 1) và có véctơ chỉ phương u (−2; 1; 2). Đường phân
giác của góc nhọn tạo bởi d và Δ có phương trình

⎧ x = 1 + 27t ⎧ x = −18 + 19t

A. ⎨ y = 1 + t . B. ⎨ y = −6 + 7t .
⎩ ⎩
z = 1 + t z = −11 − 10t

⎧ x = 1 − t ⎧ x = −18 + 19t

C. ⎨ y = 1 + 17t . D. ⎨ y = −6 + 7t .
⎩ ⎩
z = 1 + 10t z = 11 − 10t

⎧ x = 1 + 3t

Câu 39
[Q981538639]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : ⎨ y = 1 + 4t . Gọi Δ là đường thẳng đi qua

z = 1

điểm A(1; 1; 1) và có véctơ chỉ phương u (−2; 1; 2). Đường phân
giác của góc tù tạo bởi d và Δ có phương trình là

⎧ x = 1 + 27t ⎧ x = −18 + 19t

A. ⎨ y = 1 + t . B. ⎨ y = −6 + 7t .
⎩ ⎩
z = 1 + t z = −11 − 10t

⎧ x = 1 − t ⎧ x = −18 + 19t

C. ⎨ y = 1 + 17t . D. ⎨ y = −6 + 7t .
⎩ ⎩
z = 1 + 10t z = 11 − 10t

⎧ x = 1 + 3t

Câu 40
[Q814689603]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : ⎨ y = 1 + 4t . Mặt phẳng (P ) chứa d và cách

z = 1 + 5t

điểm A(1; 1; −4) một khoảng lớn nhất có phương trình là ax + by + cz − 2 = 0. Giá
trị biểu thức a + b + c bằng
A. 12. B. −6. C. 4. D. 2. .

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8

Câu 41
[Q768677762]
gian Trong
Oxyz, không
cho tứ diện bốn điểm
A(−1; 1; 6),  B(−3; −2; −4),  C(1; 2; −1),  D(2; −2; 0). Điểm M (a; b; c) thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác

ABM có chu vi nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức a + b + c


bằng

A. 1. B. 3. C. 0. D. −1.

Câu 42
[Q222086222]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d qua điểm A(2; 1; 0) và song song với mặt phẳng
(P ) : x − y − z = 0 và có tổng khoảng cách từ hai điểm M (0; 2; 0), N (4; 0; 0) đến đường thẳng đó đạt giá trị nhỏ

nhất. Một véctơ chỉ phương của


đường thẳng d là
→ → → →
A. u 1 (2; 1; 1). B. u 2 (−1; 2; −3). C. u 3 (1; 0; −1). D. u 4 (1; 0; 1).

Câu 43
[Q399898636]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; 0), B(4; 3; 3) và đường thẳng
y+3
. Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d sao cho AM B = 60 , giá trị biểu thức T
x+5 z 0 2 2
d : = = ˆ = MA + MB
5 4 1

bằng
A.12.                                  B.207.                              

C.30.                                  D.36.

x − 1 y + 2 z
Câu 44
[Q677712263]
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và
1 2 −1
x + 2 y − 1 z
d2 : = = . Mặt phẳng (P ) chứa d và tạo với đường thẳng d
một góc lớn nhất có phương trình là
1 2
2 −1 2

ax − y + cz + d = 0. Giá trị của a + c + d bằng


A. 0. B. 3. C. − 13

4
. D. −6.

x − 1 y + 1 z − m
Câu 45
[Q307501016]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và điểm I (1; 1; 2).
1 1 2

Khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d đạt giá trị nhỏ nhất khi m = m . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 0
B. 1 1 1
A. m ∈ (−∞; −1). 0
1 C. m ∈ (− ; ) . D. m ∈ ( ; 1) . 0 0
m0 ∈ (−1; − ). 2 2 2
2

Câu 46
[Q675664134]
Trong không gian   cho hai điểm A(1; 2; −3), B(−2; −2; 1) và mặt phẳng
(α) : 2x + 2y − z + 9 = 0. Xét điểm M thuộc (α) sao cho tam giác AM B vuông tại M và độ dài đoạn thẳng M B

đạt giá trị lớn nhất. Phương trình đường


thẳng M B là
 

⎧ x = −2 − t ⎧ x = −2 + 2t ⎧ x = −2 + t ⎧ x = −2 + t

A. ⎨ y = −2 + 2t . B. ⎨ y = −2 − t . C. ⎨ y = −2 . D. ⎨ y = −2 − t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 1 + 2t z = 1 + 2t z = 1 + 2t z = 1

x − 1 y − 2 z − 3
Câu 47
[Q333688124]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
1 2 1

(α) : x + y − z − 2 = 0. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng (α), đồng thời vuông
góc và cắt
đường thẳng d?

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
x − 5 y − 2 z − 5 x + 2 y + 4 z + 4
A. Δ 3
: = = . B. Δ 1
: = = .
3 −2 1 −3 2 −1

x − 2 y − 4 z − 4 x − 1 y − 1 z
C. Δ 2
: = = . D. Δ 4
: = = .
1 −2 3 3 −2 1

Câu 48
[Q237315615]
Trong không gian Oxyz, cho các điểm A (1; 0; 0) , B (3; 2; 0) , C (−1; 2; 4) . Tập hợp các
điểm M thay đổi trong không gian sao cho các đường thẳng M A, M B, M C cùng tạo với mặt phẳng (ABC) các góc
bằng nhau là một đường thẳng cố định có phương trình là
⎧ x = t ⎧ x = t ⎧x = 3 − t ⎧ x = t

A. ⎨ y = 3 − t . B. ⎨ y = 3 + t . C. ⎨ y = t . D. ⎨ y = 3 + t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 1 + t z = 1 − t z = 1 + t z = 1 − t

Câu 49
[Q098864867]
Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng
x y z + 1 x − 3 y z − 1 x − 1 y − 2 z
d : = = ; Δ1 : = =  và Δ 2
: = = . Đường thẳng
Δ vuông góc với d
1 1 −2 2 1 1 1 2 1

đồng thời cắt Δ1 , Δ2 tương ứng tại H, K sao cho độ dài HK nhỏ nhất. Biết rằng Δ có một vectơ chỉ phương là

u = (h; k; 1) . Giá trị của h − k bằng
A. 0.   B. 4.  C. 6.  D. −2.

x + 1 y z − 2
Câu 50
[Q671838837]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và hai điểm
2 1 −1

A (−1; 3; 1) , B (0; 2; −1) . Gọi C (m; n; p) là điểm thuộc d sao cho diện tích tam giác ABC
bằng 2√2. Giá trị của
tổng m + n + p bằng
A. −1. B. 2.   C. 3.  D. −5.

x − 1 y + 3 z + 1
Câu 51
[Q877337370]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = , m ∉ {−
1

2
, 2}
2m + 1 2 m − 2

và mặt phẳng (P ) : x + y + z − 6 = 0. Gọi Δ là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (P ).
Có bao nhiêu số

thực m để Δ vuông góc với véctơ a (−1; 0; 1).

A. 2. B. 0. C. 1. D. Vô số.

Câu 52
[Q185514440]
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
x − 2 y − 2 z x − 2 y + 1 z
d1 : = = ; d2 : = = . Phương trình đường thẳng Δ cắt d 1
, d2 lần lượt tại
A và
1 1 −1 1 2 −3

B sao cho AB nhỏ nhất là


⎧ x = t ⎧ x = −2 − t ⎧ x = 1 + t ⎧ x = −2 − t

A. ⎨ y = 3 − 2t . B. ⎨ y = −1 + 2t . C. ⎨ y = −1 − 2t . D. ⎨ y = −1 + 2t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 2 − t z = −t z = 2 − t z = −t

Câu 53
[Q111305620]
Trong không gian cho và đường thẳng
6
Oxyz, A(2; 3; 0), B(0; −√2; 0), M ( ; −√2; 2)
5

⎧ x = t

d : ⎨ y = 0 . Điểm C thuộc
đường thẳng d sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất, độ dài đoạn thẳng CM

z = 2 − t

bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10

2√6
A. 2√3. B. 4. C. 2. D. .
5

x − 1 y − 2 z + 1
Câu 54
[Q953936819]
Trong không gianOxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và
2 −2 −1

⎧ x = t

d2 : ⎨ y = 0 . Mặt phẳng (P ) chứa d và tạo với d một góc 45 nhận
1 2
o
n (1; b; c) làm một vectơ pháp tuyến. Xác

z = −t

định tích bc.


A. −4hoặc 0. B. 4hoặc 0.  C. −4. D. 4.

x − 1 y − 2 z + 1
Câu 55
[Q337349483]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
2 1 3

(P ) : x + y + z − 3 = 0. Đường thẳng là hình chiếu của d theo phương Ox lên mặt phẳng (P ) có phương trình là
x − 2 y − 2 z + 1 x − 2 y − 2 z + 1
A. = = . B. = = .
2 −1 −1 4 −1 −3

x + 2 y + 2 z − 1 x + 2 y + 2 z − 1
C. = = . D. = = .
2 −1 −1 4 −1 −3

x − 1 y + 2 z − 3
Câu 56
[Q936705066]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Hình chiếu song
2 4 1

song của d lên mặt phẳng (Ozx) theo phương của véctơ u (−1; −1; 1) là
⎧ x = 3 + 2t ⎧ x = 3 + t ⎧ x = 3 + 2t ⎧ x = 3 + t

A. ⎨ y = 0 . B. ⎨ y = 0 . C. ⎨ y = 0 . D. ⎨ y = 0 .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 1 − 11t z = 1 + 2t z = 1 − 5t z = 1 + 2t

Câu 57
[Q752379604]
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC vuông tại ˆ = 30o , BC = 3√2,
A, ABC đường
x − 4 y − 5 z + 7
thẳng BC có phương trình = = , đường thẳng AB nằm trong mặt phẳng (α) : x + z − 3 = 0.
1 1 −4

Biết rằng đỉnh C có cao độ âm. Tìm hoành độ của đỉnh A.


3 9 5
A. . B. 3. C. . D. .
2 2 2

Câu 58
[Q331311602]
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y + z − 3 = 0 và đường thẳng
x y + 1 z − 2
d : = = . Đường thẳng d đối xứng với d qua mặt phẳng (P ) có phương trình là

1 2 −1
x + 1 y + 1 z + 1 x − 1 y − 1 z − 1
A. = = .      B.   = = . 
1 −2 7 1 2 7

x − 1 y − 1 z − 1 x + 1 y + 1 z + 1
C. = = . D.   = = .
1 −2 7 1 2 7

x − 1 y z − 2
Câu 59
[Q462366690]
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 5; 3) và đường thẳng d : = = . Gọi
2 1 2

(P )là mặt phẳng chứa đường thẳng d và cách điểm A một khoảng lớn nhất. Khoảng cách từ gốc toạ độ O đến mặt
phẳng (P ) bằng
3 1
A. √2. B. .
C.
11√2
.
D. .
√6 6 √2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11

Câu 60
[Q192616113]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (2; 0; 6) , B (2; 4; 0) , C (0; 4; 6) . Biết M là điểm để
biểu thức M A + M B + M C + M O đạt giá trị nhỏ nhất, phương trình đường thẳng  đi qua hai điểm H (3; 0; −1) và
M là

x − 3 y z + 1 x − 3 y z + 1
A. = = . B. = = .
2 1 −3 1 1 3

x − 3 y z + 1 x − 3 y z + 1
C. = = . D. = = .
1 3 −1 1 −1 −2

ĐÁP ÁN
1B(3) 2A(4) 3D(4) 4A(3) 5C(3) 6D(4) 7D(4) 8A(3) 9B(3) 10A(3)
11A(4) 12C(4) 13A(3) 14C(3) 15D(3) 16C(3) 17B(3) 18A(4) 19B(3) 20C(3)
21C(3) 22A(4) 23B(3) 24C(3) 25B(3) 26C(4) 27A(3) 28B(4) 29A(4) 30B(4)
31A(3) 32B(3) 33A(3) 34A(3) 35B(3) 36C(3) 37B(3) 38D(3) 39C(3) 40D(3)
41A(3) 42D(4) 43C(3) 44B(3) 45C(3) 46C(3) 47A(3) 48A(3) 49A(3) 50C(3)
51C(3) 52A(3) 53C(3) 54C(3) 55B(3) 56C(3) 57C(3) 58C(3) 59D(3) 60D(4)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

THI ONLINE – CÁC DẠNG TOÁN NÂNG CAO VIẾT


PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXYZ (ĐỀ SỐ 03)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted (vted.vn)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


x − 2 y z + 1
Câu 1
[Q654639503]
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 0; 2) và hai đường thẳng d1 : = =
1 3 2
x + 1 y − 5 z
và d2 : = = . Các điểm A, B lần lượt di động trên d1 , d2
sao cho tam giác M AB vuông tại M;
3 1 −3

khi đó trung điểm I của AB di động trên đường thẳng cố định có véctơ chỉ phương là
→ → → →
A. u 1 (−5; 9; 17). B. u 2 (−3; 1; 5). C. u 3 (1; 5; 9). D. u 4 (1; 4; 4).

Câu 2
[Q441413481]
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(−3; −4; 10). Có bao nhiêu đường thẳng qua A cắt mặt
phẳng (Oxy) tại điểmM và cắt trục Oz tại điểm N sao cho O, M , N là ba đỉnh của một tam giác vuông cân?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

x − 1 y − 1 z − 2
Câu 3
[Q748399796]
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
1 2 −1

(P ) : 2x + y + 2z − 1 = 0 . Gọi d

là hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng (P ) , vectơ
chỉ phương của
đường thẳng d là ′

→ → → →
A.u 3 (5; −16; −13) . B.u 2 (5; −4; −3) . C.u 4 (5; 16; 13) . D.u 1 (5; 16; −13) .

Câu 4
[Q323092372]
Trong không gian Oxyz, cho tam giác đều ABC với A(6; 3; 5) và đường thẳng BC có
⎧ x = 1 − t

phương trình ⎨ y = 2 + t.  Gọi Δ là đường thẳng qua trọng tâm G của tam giác ABC   và vuông góc với mặt

z = 2t

phẳng (ABC) . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng Δ?


A. M (−1; −12; 3). B. N (3; −2 : −1). C. P (0; −7; 3). D. Q(1; −2; 5).

2

⎪ x = 2 + (m − 2m)t

Câu 5
[Q630488836]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ : ⎨ y = 5 − (m − 4)t và điểm A(1; 2; 3).


z = 7 − 2√2

Gọi S tập hợp tất cả


các giá trị thực của tham số m để khoảng cách từ A đến đường thẳng Δ có giá trị nhỏ nhất.
Tổng các phần tử của S bằng
5 5 7 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 5

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2

Câu 6
[Q140188333]
Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng
⎧ x = 2 − t ⎧ x = 3 + t ⎧ x = 4 + t

d1 : ⎨ y = 1 + 2t ; d2 : ⎨ y = 2 − 2t ; d3 : ⎨ y = 2 − 3t . Đường thẳng Δ thay đổi cắt cả ba đường thẳng


⎩ ⎩ ⎩
z = 2 − t z = t z = −1 + t

d1 , d2 , d3 lần lượt tại


A, B, C. Giá trị nhỏ nhất của AC + BC bằng
8√ 3 10√3 7√ 2 5√ 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2

Câu 7
[Q667810995]
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
x − 1 y − 3 z + 1 x − 3 y − 1 z − m
d1 : = = ; d2 : = = . Có bao nhiêu số thực m để hai đường thẳng d 1, d2
1 −1 1 2 −2 1

cắt
nhau ?
A. 2. B. 0. C. 1. D. Vô số.

Câu 8
[Q302064993]
Trong không gian Oxyz, đường thẳng Δ qua điểm M (1 − 2m; 2 + m; 1) và vuông góc với
mặt phẳng (Oxy) sao cho khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng Δ nhỏ nhất có phương trình là
⎧ x = 1 ⎧x = 1 + t ⎧ x = 5 ⎧ x = 3

A. ⎨ y = 2 . B. ⎨ y = 2 + t . C. ⎨ y = 0 . D. ⎨ y = 1 .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 1 + t z = 1 z = 1 + t z = 1 + t

Câu 9
[Q660865950]
Trong không gian Oxyz, đường thẳng Δ qua điểm A(2; 5; 12) và song song với mặt phẳng
(P ) : 3x − y − z + 3 = 0 sao cho khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng Δ nhỏ nhất có một véctơ chỉ

phương là u (a; b; c)
với a, b, c là các số nguyên dương và c là số nguyên tố. Giá trị của abc bằng
A. 30. B. 220. C. 165. D. 60.

Câu 10
[Q676217276]
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC nhọn có các chân đường cao hạ từ các đỉnh
8 4 8
A, B, C lần lượt là D(2; 2; 1), E (− ; ; ) , F (0; 0; 0). Phương trình đường thẳng Δ qua B và
vuông góc với
3 3 3

mặt phẳng (ABC) là


x y − 1 z − 1 x + 4 y + 1 z − 1
A. Δ : = = . B. Δ : = = .
1 −2 2 1 −2 2

4 1 1 8 2 2
x − y − z + x − y − z +
3 3 3 3 3 3
C. Δ : = = . D. Δ : = = .
1 −2 2 1 −2 2

x − 1 y − 2 z + 2
Câu 11
[Q938892625]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ : = = và điểm
2 −1 2

A(2; −1; −3). Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng chứa A và Δ sao cho d song song với Δ và A
cách đều d
và Δ. Toạ độ giao điểm của d và mặt phẳng (Oyz) là
5 3 1 5
A. M (0; 3; −2). B. N (0; − ; −7) . C. P (0; − ; 2) . D. Q (0; ;− ).
2 2 2 2

Câu 12
[Q263535934]
Trong không gian Oxyz, đường thẳng Δ qua điểm A(2; 1; 5) và song song với mặt phẳng

(P ) : 3x − y − z + 3 = 0sao cho khoảng cách từ điểm M (1; 2; −1) đến đường thẳng Δ nhỏ nhất, biết u (a; 1; b) là
một
véctơ chỉ phương của đường thẳng Δ. Giá trị của a + b bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
81 9 9 81
A. − . B. − . C. . D. .
13 4 4 13

⎧ x = −1 + 2mt

Câu 13
[Q176750570]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ : ⎨ y = −(m 2
+ 1)t . Gọi Δ

là đường thẳng

⎪ 2
z = (1 − m )t

qua gốc toạ độ


O và song song với Δ. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm di động trên Oz, Δ, Δ . Giá trị nhỏ nhất của ′

AB + BC + CA bằng

√2
A. 2√2. B. 2. C. . D. √2.
2

Câu 14
[Q614301106]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; −1), B(3; −3; 0), C(1; 4; −1) và mặt phẳng
(P ) : 2x − y + z − 3 = 0. Tập hợp các điểm M di động trên (P ) sao cho bốn điểm A, B, C, M đồng phẳng là một

đường thẳng có phương trình


⎧ x = 2t + 1 ⎧ x = t + 1 ⎧ x = 3t + 1 ⎧ x = t − 1

A. ⎨ y = 5t − 2 . B. ⎨ y = 3t − 2 . C. ⎨ y = 5t − 2 . D. ⎨ y = t − 2 .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = t − 1 z = t − 1 z = −t − 1 z = −t + 3

x − 1 y − 2 z − 3
Câu 15
[Q776219890]
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và
1 −2 1

⎧ x = 1 + kt

d2 : ⎨ y = t . Tìm
giá trị của k để d cắt d1 2.

z = −1 + 2t

A. k = −1. B. k = 0 C. k = 1 D. k = − 1

⎧ x = 1 + mt ⎧ x = m − t

Câu 16
[Q103823548]
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : ⎨ y = −2 − 2t ; d2 : ⎨ y = −1 + 2t .
⎩ ⎩
z = −1 + t z = 2 − t

Có bao nhiêu số thực m để hai đường thẳng d 1, d2 cắt nhau.


A. Vô số. B. 1. C. 0. D. 2.

⎧ x = 1 + mt ⎧ x = m − t

Câu 17
[Q956892665]
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 : ⎨ y = −2 − 2t ; d2 : ⎨ y = −1 + 2t .
⎩ ⎩
z = −1 + t z = 2 + m − t

Có bao nhiêu số thực m để hai đường thẳng d 1, d2 cắt nhau.


A. Vô số. B. 1. C. 0. D. 2.

Câu 18
[Q424603023]
Trong không gian Oxyz, đường thẳng Δ thay đổi qua điểm A(2; 1; 5) và vuông góc với
x − 1 y − 2 z − 3
đường thẳng d : = = luôn nằm trong một mặt phẳng cố định (α). Điểm nào dưới đây thuộc
2 3 4

mặt phẳng (α)?

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4

A. M (0; 19; 0). B. N (2; 3; 4). C. P (−2; 1; 4). D. Q(0; 0; 9).

x − 1 y − 1 z − 1 x y + 1 z − 3
Câu 19
[Q616681607]
Trong không gian Oxyz, cho Δ1 : = = ; Δ2 : = =
1 2 2 1 2 −2

cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng (P ). Phương trình đường phân giác của
góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng
Δ , Δ và nằm trong mặt phẳng (P ) là
1 2

⎧ x = 1 + t ⎧ x = 1 ⎧ x = 1 ⎧ x = 1

A. ⎨ y = 1 − 2t . B. ⎨ y = 1 . C. ⎨ y = 1 . D. ⎨ y = 1 .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 1 − t z = 1 − 2t z = 1 + t z = 1 − 2t

⎧ x = 2 − 2t

Câu 20
[Q576953144]
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 1; 1) và hai đường thẳng d1 : ⎨ y = 1 và

z = −2 + t

⎧ x = 5 + 3s

d2 : ⎨ y = 1 . Gọi B, C là các điểm lần lượt di động trên d1 , d2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

z = 3 − s

AB + BC + CA bằng
C.
A. 2√29. B. 2√985. D. √5 + √10.
√5 + √10 + √29.

x − 1 y + 5 z − 3
Câu 21
[Q518281511]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Phương trình hình
2 −1 4

chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (P ) : x + 3 = 0 là


⎧ x = −3 ⎧ x = −3 ⎧ x = −3 ⎧ x = −3

A. ⎨ y = −5 − t . B. ⎨ y = −5 + t . C. ⎨ y = −5 + 2t . D. ⎨ y = −5 + t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = −3 + 4t z = 3 + 4t z = 3 − t z = 3 + 4t

Câu 22
[Q822556476]
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có phương trình đường phân giác trong góc A

x y − 6 z − 6
là d : = = . Biết M (0; 5; 3), N (1; 1; 0) lần lượt thuộc các đường thẳng AB, AC. Toạ độ điểm A là 
1 −4 −3

A. A(3; −6; −3). B. A(0; 6; 6). C. A(2; −2; 0). D. A(1; 2; 3).

Câu 23
[Q386404461]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 2; −1), B(−3; −2; 3). Kí hiệu M là điểm di
x − 1 y z + 1
động trên đường thẳng Δ : = = . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M A + M B bằng
1 −1 1

33 − 4√39 33 − 4√39 33 + 4√39 33 + 4√39


A. 2√ . B. √ . C. 2√ . D. √ .
3 3 3 3

Câu 24
[Q085280897]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; −1), B(2; −2; 2) và điểm M di động trên
x y z − 1
đường thẳng Δ : = = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M A + M B.
1 2 1

46 + √1855 46 + √1855 46 + √1855 46 + √1855


A. √ . B. √ . C. √ . D. √ .
3 2 6 12

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5

Câu 25
[Q369213131]
Trong không
gian Oxyz, cho điểm A(2; 0; −1) và hai mặt phẳng
(P ) : 2x + y − z − 2 = 0; (Q) : x − 3y − 4 = 0. Xét điểm M di động trên (P ) và điểm N thuộc mặt phẳng (Q)

sao cho A là trung điểm của M N . Khi đó điểm N luôn thuộc một
đường thẳng cố định có phương trình là
⎧ x = 4 + 3t ⎧ x = 10 + 3t ⎧ x = 1 + 3t ⎧ x = 10 + 3t

A. ⎨ y = t . B. ⎨ y = 2 + t . C. ⎨ y = −1 + 2t . D. ⎨ y = 2 + t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 7t z = 7t z = 1 − t z = 7t

Câu 26
[Q410630347]
Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(−1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; −3). Gọi d là đường
thẳng đi qua trục tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Đường thẳng d đi qua điểm nào
dưới đây?
A. M (−6; 3; −2). B. N (−1; 2; −3). C. P (6; 3; 2). D. Q(1; 2; 3).

1 3
Câu 27
[Q461147353]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (0; 3; − ) , N (2; 1; − ) và mặt phẳng
2 2

(P ) : x − y − z − 3 = 0.Gọi Δ là đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng (P ), các điểm H , K lần lượt
là hình
chiếu vuông góc của M , N lên đường thẳng Δ. Biết rằng khi M H = N K thì trung điểm của H K luôn thuộc một
đường thẳng d cố định có phương trình là
⎧x = 3 + t ⎧ x = 3 − t ⎧ x = −3 − t ⎧ x = 3 − t

A. ⎨ y = 1 + t . B. ⎨ y = 1 + t . C. ⎨ y = 1 + t . D. ⎨ y = 1 + t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = −1 z = −1 − 2t z = −7 z = −1 − 2t


Câu 28
[Q112774312]
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có u = (0; 1; −1) là một véctơ chỉ phương của

−→ −
−→
đường phân giác trong góc A. Biết rằng AB = (1; 2; −1) và AC = (a; b; c), (a, b, c ∈ Z) . Giá trị nhỏ nhất của
a + b + c bằng
2 2 2

A. 10. B. 6. C. 2. D. 14.

Câu 29
[Q719291737]
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y − 3z − 3 = 0 và đường thẳng
x − 1 y z + 2
d : = = . Gọi d

là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (P ). Tìm một véctơ chỉ phương
2 −3 1

của d . ′

→ →
A. u 1 = (26; −29; −1). B. u 2 = (13; −10; −1).

→ →
C. u 3 = (1; 2; −1). D. u 4 = (6; 9; 5).

x − 1 y + 1 z − 2
Câu 30
[Q051014041]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Hình chiếu vuông
2 1 1

góc của d trên mặt phẳng toạ độ (Oxy) là


⎧ x = 0 ⎧ x = 1 + 2t ⎧ x = −1 + 2t ⎧ x = −1 + 2t

A. ⎨ y = −1 − t . B. ⎨ y = −1 + t . C. ⎨ y = 1 + t . D. ⎨ y = −1 + t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 0 z = 0 z = 0 z = 0

x − 1 y + 1 z − 2
Câu 31
[Q710551331]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Hình chiếu vuông
2 1 1

góc của d trên mặt phẳng toạ độ (Oyz) là


⎧ x = 0 ⎧ x = 0 ⎧ x = 0 ⎧ x = 0

A. ⎨ y = −1 + t . B. ⎨ y = 1 + t . C. ⎨ y = 1 + t . D. ⎨ y = −1 + t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 2 + t z = −2 + t z = 2 + t z = 2 − t

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6

Câu 32
[Q391111318]
Trong không gian Oxyz, đường thẳng qua điểm A(1; 2; 3) vuông góc với đường thẳng
x + 1 y z + 3
d : = = và cắt trục Ox là
2 1 −2
x − 1 y − 2 z − 3 x − 1 y − 2 z − 3
A. = = . B. = = .
−1 2 3 4 −2 3

x − 1 y − 2 z − 3 x − 1 y − 2 z − 3
C. = = . D. = = .
4 2 5 2 2 3

Câu 33
[Q971157727]
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x + 3y − 2z + 12 = 0. Gọi A, B, C lần lượt
là giao điểm của (α) với ba trục tọa độ, đường thẳng d đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông
góc với (α)
có phương trình là
x + 3 y − 2 z − 3 x + 3 y − 2 z − 3
A. = = . B. = = .
2 3 −2 2 −3 2

x + 3 y + 2 z − 3 x − 3 y − 2 z + 3
C. = = . D. = = .
2 3 −2 2 3 −2

⎧x = 1 + t

Câu 34
[Q331433436]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : ⎨ y = 1 và mặt phẳng (P ) : z = 0.

z = t

Đường thẳng Δ vuông góc với đường thẳng d và hợp
với mặt phẳng (P ) một góc bằng 45 . Gọi ∘
u (1; a; b) là một
vec-tơ chỉ phương của đường thẳng Δ. Khi đó 2a − b bằng
A. −2. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 35
[Q667876061]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (3; 1; 1) ; N (4; 3; 4) và đường thẳng
x − 7 y − 3 z − 9
(d) : = = . Biết điểm I (a; b; c) thuộc đường thẳng (d) sao cho I M + IN đạt giá trị nhỏ nhất .
1 −2 1

Tính S = 2a + b + 3c

A. 36 B.  38 C. 42 D. 40

1
Câu 36
[Q732787677]
Trong không gian Oxyz, giá trị của m để khoảng cách từ điểm A( ; 1; 4) đến đường
2

⎧ x = 1 − 2m + mt

thẳng d : ⎨ y = −2 + 2m + (1 − m) t đạt giá trị lớn nhất là



z = 1 + t

2 4 1
A. m = . B. m = . C. m = . D. m = 1.
3 3 3

Câu 37
[Q656337369]
Trong không gian Oxyz, xét đường thẳng d thay đổi qua điểm M (1; 2m − 1; 2m + 5) và
vuông góc với mặt phẳng (Oyz). Khi khoảng cách từ gốc toạ độ O đến d nhỏ nhất thì d đi qua điểm nào dưới đây?
A. (1; 1; 6). B. (−3; −3; 3). C. (1; −1; 3). D. (−3; 3; 9).

Câu 38
[Q678777313]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; −2; 0), B(2; −1; 3), C(0; −1; 1). Đường trung
tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7

⎧ x = 1 ⎧ x = 1 − 2t ⎧x = 1 + t ⎧ x = 1 + 2t

A. ⎨ y = −2 + t . B. ⎨ y = −2 . C. ⎨ y = −2 . D. ⎨ y = −2 + t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 2t z = −2t z = −2t z = 2t

Câu 39
[Q430811724]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; −2; 0), B(2; −1; 3), C(0; −1; 1). Đường cao AH
của tam giác ABC có phương trình là
⎧ x = 1 + t ⎧ x = 1 + t ⎧ x = 1 + t ⎧ x = 1 + 2t

A. ⎨ y = −2 + 2t . B. ⎨ y = −2 − t . C. ⎨ y = −2 − t . D. ⎨ y = −2 + t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = −t z = −t z = t z = −4t

⎧ x = −3 + 2t

Câu 40
[Q832355789]
Trong không gian Oxyz , cho điểm M (4; 3; −1) và đường thẳng d : ⎨ y = 2 + t . Gọi

z = 5 − t

điểm M (a; b; c) là
tọa độ hình chiếu song song của M trên (Oxy) theo phương d, giá trị của T

= ab + c là
A. T = 8. B. T = 4. C. T = 0. D. T = 24.


⎪ x = 1 + a − at

Câu 41
[Q590113712]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : ⎨ y = 2 − b + bt với a, b là các số


z = 3 + √2ab − √2abt

thực dương. Biết rằng


d luôn nằm trên mặt nón cố định có trục là đường thẳng Δ. Điểm nào dưới đây thuộc đường
thẳng Δ?
A. (2; 1; 3). B. (2; 3; 3). C. (−2; 4; 3). D. (1; 3; 3).

2 2
⎧ x = 1 + m − m + (m − m )t

Câu 42
[Q418666663]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : ⎨ y = 2 − m + mt . Biết rằng


z = 4 − m + (m − 1)t

dluôn thuộc một mặt nón cố định có trục là đường thẳng


Δ. Đường thẳng Δ đi qua điểm nào dưới đây?
A. M (0; 3; 2). B. N (1; 3; 2). C. P (−2; −1; 4). D. Q(−3; −2; 1).

Câu 43
[Q637087181]
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 1; 1), mặt phẳng (P ) : x + y + z − 3 = 0 và đường
x − 2 y z
thẳng d : = = . Xét đường thẳng Δ qua A, nằm trong (P ) và cách đường thẳng d một khoảng lớn
1 2 −1

nhất.
Đường thẳng Δ đi qua điểm nào dưới đây?
A. M (2; 1; 0). B. N (1; −1; 3). C. P (−3; 3; 3). D. Q(1; 2; 4).

Câu 44
[Q968636781]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 2; −1), B(−3; −2; 3). Kí hiệu M là điểm di
x − 1 y z + 1
động trên đường thẳng d : = = . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = −19M A + 21M B bằng
1 −1 1

A. 2√35. B. 2√145. C. 2√155. D. 75.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8

Câu 45
[Q626229007]
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc d

của đường thẳng
x + 1 y z − 2
d : = = lên mặt phẳng (P ) : x − y − z + 3 = 0 đi qua điểm nào dưới đây?
2 −1 1

A. N (3; −1; 7). B. K(3; 1; 7). C. M (3; 1; 5). D. I (−2; −1; 2).

Câu 46
[Q073275353]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1; 2; 3) , B (1; 2; 0) và M (−1; 3; 4). Gọi d là
đường thẳng qua B vuông góc với AB đồng thời cách M một khoảng nhỏ nhất. Một véc tơ chỉ phương
của d có

dạng u (2; a; b) . Tínhtổng a + b.
A. 2. B. −1. C. −2. D. 1.

⎧ x = 1 + 3t

Câu 47
[Q748762329]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : ⎨ y = 1 + 4t . Gọi Δ là đường thẳng đi qua

z = 1

điểm A(1; 1; 1) →(a; b; c), (a, b, c ∈ Z) . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
và có véctơ chỉ phương
u d và Δ có

một véctơ chỉ phương là v (19; 7; −10). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a
2
+ b
2
+ c
2
bằng
A. 9. B. 6. C. 2. D. 14.

x − 2 y − 1 z + 3
Câu 48
[Q338650574]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và hai điểm
2 2 −3

Gọi C, D là hai điểm phân biệt di động trên d sao cho tồn tại điểm
A(1; −1; −1), B(−2; −1; 1). I cách đều tất cả
các mặt của
tứ diện ABCD và I thuộc tia Ox. Độ dài đoạn thẳng CD bằng
12√17 3√17
A. . B. √17. C. . D. √13.
17 11

Câu 49
[Q394145519]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (−1; −5; 2) , B (3; 3; −2) và đường thẳng
x − 3 y + 3 z + 4
d : = = . Xét hai điểm C, D di động trên d sao cho CD = 6√3. Khi C (a; b; c) , (b < 2) thì
1 1 1

tổng diện tích tất cả các mặt của tứ diện ABCD đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của a + b + c bằng
A. 2. B. −1. C. −4. D. −7.

Câu 50
[Q104484174]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; 1), B(1; 3; 5). Xét đường thẳng d thay đổi
cách điểm A một khoảng bằng 2; cách điểm B một khoảng bằng 1. Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A và B lên d. Tích
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của M N bằng

A. 2√6. B. 8√5. C. 4√5. D. 8√6.

Câu 51
[Q490491636]
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
x − 1 y − 1 z − 1 x + 2 y + 2 z − 1
d : = = ;d

: = = . Xét hai điểm A, B di động trên d sao cho AB = 3√2
2 −1 2 1 1 4

và hai điểm M , N di động


trên d . Giá trị nhỏ nhất của AM

+ BN bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9

A. √82. B. 10. C. 8. D. √73.

Câu 52
[Q541741713]
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
x − 1 y − 1 z − 1 x + 2 y + 2 z − 1
d : = = ;d

: = = . Xét hai điểm A, B di động trên d sao cho AB = 3√2
2 −1 2 1 1 4

và hai điểm M , N di động


trên d . Giá trị nhỏ nhất của AM + 2BN thuộc khoảng nào dưới đây?

A. [14; 15) . B. [13; 14) . C. [12; 13) . D. [11; 12) .

ĐÁP ÁN
1A(3) 2C(3) 3D(3) 4D(3) 5B(3) 6C(4) 7D(3) 8A(3) 9B(3) 10D(4)
11B(3) 12A(3) 13D(4) 14A(3) 15B(3) 16C(3) 17B(3) 18D(3) 19D(3) 20A(4)
21D(3) 22D(3) 23C(3) 24A(3) 25A(3) 26A(3) 27D(3) 28B(4) 29A(3) 30B(3)
31A(3) 32D(3) 33C(3) 34D(3) 35D(3) 36B(3) 37B(3) 38A(3) 39B(3) 40B(3)
41A(3) 42A(3) 43B(3) 44C(3) 45A(3) 46B(3) 47A(4) 48C(4) 49D(4) 50D(4)
51D(4) 52C(4)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
ĐƯỜ G THẲ G TRO G HỆ TRỤC OXYZ (VD - VDC)
I. CÁC VẤ ĐỀ VÀ VÍ DỤ GIẢI TOÁ
1. Vấn đề 1: Lập phương trình đường thẳng
Trong phần này chúng ta nghiên cứu giải một số bài toán về đường thẳng trong hệ tọa không gian
Oxyz ở mức vận dụng và vận dụng cao. Trong đó có các mối liên hệ bao gồm điểm - đường thẳng -
mặt phẳng - mặt cầu, nhưng chủ đề là đường thẳng. Như lập phương trình đường thẳng.
Có một số bài toán mà đề bài cho giả thiết về đường thẳng, nhưng trong bài làm ta rất ít sử dụng
đến kiến thức về đường thẳng trong không gian, chẳng hạn ta xét ví dụ sau
Ví dụ 1. (BGD - Đề thi chính thức THPTQG 2018 M101 C39)
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 9 và điểm A ( 2;3; −1) . Xét các
2 2 2

điểm M thuộc ( S ) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với ( S ) . Điểm M luôn thuộc mặt phẳng có
phương trình là
A. 6 x + 8 y + 11 = 0 . B. 3 x + 4 y + 2 = 0 . C. 3x + 4 y − 2 = 0 . D. 6 x + 8 y − 11 = 0 .

Hướng dẫn.

Gọi I ( −1; −1; −1) là tâm mặt cầu, ta có tam giác AMI vuông tại M nên điểm M thuộc mặt cầu đường
2
1  5  1 25
kính AI có tâm K  ;1; −1 , bán kính , phương trình là ( S ' ) :  x −  + ( y − 1) + ( z + 1) =
2 2
.
2  2  2 4
Như vậy điểm M ( x; y; z ) thuộc cả hai mặt cầu ( S ) , ( S ') nên trừ các vế ta được:
3 11
3x + 4 y + = ⇔ 3x + 4 y − 2 = 0 . Chọn C.
4 4
Lời bình.
Sau khi giải một bài chúng ta không dừng lại ở bài giải, mà tự đặt ra câu hỏi là: bài này nói về kiến thức
gì? Cần kỹ năng gì? Từ đó chúng ta xác định vấn đề cần giải quyết hay mở rộng cho các bài toán tương
tự. Chúng ta có thể nhìn nhận bài toán dưới 3 hình thức:
- Thứ nhất: điểm M xem như giao của hai mặt cầu tâm I và tâm K.
- Thứ hai: nếu ta tính AM = AI 2 − IM 2 = AI 2 − R 2 = const = r khi đó điểm M là giao của mặt cầu
tâm A, bán kính r với mặt cầu tâm I đã cho.
- Thứ ba: điểm M có giới hạn chính xác là một đường tròn giao tuyến, chứ không đơn thuần chỉ nằm
trên mặt phẳng. Mặt phẳng này có véc tơ pháp tuyến là IA .
Từ đó ta liên hệ với các kiến thức lớp 11 và lớp 9. Nói cách khác: chúng ta khai thác các kiến thức về
hình học lớp 9, lớp 10, lớp 11 hay lớp 12 đều được, tùy theo đối tượng HS để triển khai. Tức là hình học
tổng hợp hoặc tọa độ hóa. Đối với HS thì vừa cụ thể, vừa trừu tượng lại có tính khái quát. Như thế ta rèn
luyện tư duy khá tốt cho các em về vị trí tương đối giữa điểm - đường thẳng - mặt phẳng - mặt cầu.

Ví dụ 2. (BGD - Đề thi chính thức THPTQG 2017 M101 C37)


 x = 1 + 3t
 x −1 y + 2 z
Trong không hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y = −2 + t , d 2 : = = và mặt
z = 2 2 −1 2

phẳng ( P ) : 2x + 2 y − 3z = 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua giao điểm
của d1 và ( P ) , đồng thời vuông góc với d 2 ?

A. 2 x − y + 2 z + 22 = 0 . B. 2 x − y + 2 z + 13 = 0 . C. 2 x − y + 2 z − 13 = 0 . D. 2 x + y + 2 z − 22 = 0 .

1 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


Hướng dẫn.

hận xét: Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm cùng phương với u 2 = ( 2; −1;2) nên loại đáp án D.
Ta tìm giao điểm M của d1 và ( P ) , ghi 2 (1 + 3X ) + 2 ( −2 + X ) − 3× 2 bấm Shift Solve ta có X = 1 = t.
Sửa thành 2 (1 + 3 X ) − ( −2 + X ) + 2 × 2 bấm = ta có 13 nên chọn C.
Lời bình.
Cách tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là tìm tham số t, chỉ khác hơn ở đây ta chọn máy tính
để giải mà thôi. Chẳng hạn ta làm tự luận là: 2 (1 + 3t ) + 2 ( −2 + t ) − 3 × 2 = 0 ⇒ t = 1 rồi thay trở về ta có
giao điểm M ( 4; −1; 2 ) sau đó viết phương trình mặt phẳng 2 ( x − 4) − ( y + 1) + 2 ( z − 2) = 0 . Rõ ràng ta
lặp lại một số thao tác mà trong khi không sử dụng máy tính? Nếu vậy thì làm sao đủ thời gian?
Bài toán trên có liên quan đến đường thẳng trong không gian, nhưng lại hỏi về mặt phẳng.
Đối với HS: Bài toán cho đường thẳng tham số và chính tắc, lại có cả mặt phẳng nên dễ bị rối hay lúng
túng trong giải toán. Nhiệm vụ của GV là dẫn dắt các em tiếp cận dưới góc độ dễ hiểu nhất có thể được,
kết hợp sự trừu tượng khi bấm máy Casio, chỉ tự luận đơn thuần sẽ không đáp ứng nhu cầu thực tế.

Ví dụ 3. (THPT LƯƠNG THẾ VINH)


Trong hệ Oxyz , cho điểm A(1; 2; 3) và hai mặt phẳng (P): 2x + 2y + z +1 = 0, (Q): 2x - y + 2z - 1 = 0.
Phương trình đường thẳng d đi qua A song song với cả (P) và (Q) là
x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3
A. = = B. = = C. = = D. = = .
1 1 −4 1 2 −6 1 6 2 5 −2 −6
Hướng dẫn.
hận xét: cả 4 phương án đều cho đường thẳng đi qua A nên ta cần xác định véc tơ chỉ phương.
u.n1 = 0 2a + 2b + c = 0
Gọi u = ( a; b; c ) là véc tơ chỉ phương của đường thẳng, ta có  ⇒ . Cho c = 1
u.n2 = 0 2a − b + 2c = 0
2a + 2b = −1 5 1  −5 1  −1
ta có hệ  , giải ra ta có a = − , b = ⇒ u =  ; ;1 = ( 5; −2; −6 ) . Chọn D.
2a − b = −2 6 3  6 3  6
Lời bình.
Đối với đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng hay đường thẳng song song với hai mặt phẳng thì
chúng ta thường lấy tích có hướng của hai véc tơ pháp tuyến làm véc tơ chỉ phương: u =  n1 , n2  (hoặc

cùng phương). Có hai cách tính  n1 , n2  phổ biến là:


- Tính tự luận: theo định nghĩa và định thức cấp 2. Theo cách này thì nên viết ra giấy nháp theo cột để
tính độ chính xác cao. Với các em "học tốt" thì thì việc tính này không khó khăn, nhưng vẫn thích tính
theo cách dùng máy tính Casio.
- Hỗ trợ máy tính Casio. Thông thường ta vào Mode 8 Shift VCT (với máy 570ES hay 570Vn) hoặc
Menu 5 (với máy 580VN-x) theo cách này cần thực hiện nhiều thao tác nên cũng mất khá nhiều thời
gian. Thậm chí còn chậm, tính nhNm theo cách 1 còn nhanh hơn (cũng dễ sai hơn về dấu).
Ở đây ta giải bằng cách giải hệ hai Nn: Cho thành phần z = 1 hay x = 1 để giải hệ hai 9n còn lại, nghĩa
là u = ( X ; Y ;1) sau đó quy đồng mẫu thức là xong. Chú ý là vì chuyển vế thành phần z sang phải nên ta
đổi dấu thành phần này. Thoạt nhìn về lý thuyết thì khá dài, nhưng vào Mode 5 1 để giải hệ hai Nn thì
khá nhanh. Trong đó dòng đầu là 2 = 2 = - 1 = và dòng thứ hai là 2 = - 1 = -2 = là được. Không phải ghi
ra giấy nháp nhiều. Ban đầu có thể chưa quen nhưng quen rồi thì tính xong X, Y ta đã biết nhanh được
kết quả.

2 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


Ví dụ 4. (BGD Đề thi chính thức THPTQG 2017 M101 C34)
x −1 y + 3 z −1
Trong không hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( −1;1;3 ) và hai đường thẳng ∆ : = = và
3 2 1
x +1 y z
∆' : = = . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M, vuông góc với ∆
1 3 −2
và ∆ ' ?

 x = −1 − t  x = −t  x = −1 − t  x = −1 − t
   
A.  y = 1 + t . B.  y = 1 + t . C.  y = 1 − t . D.  y = 1 + t .
 z = 1 + 3t z = 3 + t  z = 3+t  z = 3+t
   

Hướng dẫn.
hận xét: có 2 phương án C, D là đường thẳng đi qua M nên ta cần xác định thêm véc tơ chỉ phương.
Vào Mode 5 1 nhập dòng đầu là 3 = 2 = - 1 = và dòng thứ hai là 1 = 3 = 2 =

(nhìn vào hai đường thẳng để nhập - không cần nháp) ta được X = −1, Y = 1 ⇒ u = ( −1;1;1) . Chọn D.

 x = t

Ví dụ 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :  y = −1 − 4 t và đường thẳng

 z = 6 + 6 t

x y −1 z + 2
d2 : = = . Đường thẳng đi qua A (1;−1;2), đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng d1 và
2 1 −5
d2 có phương trình

x −1 y + 1 z − 2 x −1 y + 1 z − 2 x −1 y + 1 z − 2 x −1 y + 1 z − 2
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
14 17 9 2 −1 4 3 −2 4 1 2 3
Hướng dẫn.
hận xét: Cả 4 phương án đều là đường thẳng đi qua A nên ta cần xác định thêm véc tơ chỉ phương.
Vào Mode 5 1 nhập dòng đầu là 1 = - 4 = - 6 = và dòng thứ hai là 2 = 1 = 5 =
14 17
ta được X = , Y = ⇒ u = (14;17;9 ) . Chọn A.
9 9
Lời bình.
Bài này bấm xong máy tính cho ra X, Y ta có ngay đáp án A. Không cần chuyển đổi véc tơ.
 x = −1 + t
x −1 y + 2 z − 4 
Ví dụ 6. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : = = và d ' :  y = −t
−2 1 3  z = −2 + 3t

cắt nhau. Phương trình mặt phẳng chứa d và d ' là
A. 6 x + 9 y + z + 8 = 0 B. 6 x − 9 y − z − 8 = 0 C. −2 x + y + 3z − 8 = 0 D. 6 x + 9 y + z − 8 = 0 .

Hướng dẫn.

Trước hết ta cần xác định véc tơ pháp tuyến n = u, u ' . Vào Mode 5 1 nhập:

−2 = 1 = −3 = và 1 = −1 = −3 = ta có n = ( 6;9;1) nên có 2 phương án thích hợp là A, D.


Lấy điểm M (1; −2; 4 ) thử: 6 X + 9Y + F CALC nhập 1 = −2 = 4 = kết quả −8 . Chọn A.
Lời bình.

3 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


Qua các ví dụ 4, 5, 6 ta thấy được việc hỗ trợ máy tính Casio hợp lý: tránh đi độ phức tạp của phép
toán, giảm đi tối đa các phép tính nh9m và nháp, giảm tối đa các thao tác bấm máy, khi đó sẽ mang lại
hiệu quả cao thần tốc khi thi trắc nghiệm.
Ví dụ 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm

M (1; 2;3 ) và song song với giao tuyến của hai mặt phẳng ( P ) : 3 x + y − 3 = 0 , ( Q ) : 2 x + y + z − 3 = 0

x = 1+ t x = 1+ t x = 1− t x = 1+ t
   
A.  y = 2 + 3t . B.  y = 2 − 3t . C.  y = 2 − 3t . D.  y = 2 − 3t .
z = 3 + t z = 3 − t z = 3 + t z = 3 + t
   

Hướng dẫn.

Ta thấy cả 4 phương án đều cho đường thẳng đi qua M, nên cần tìm véc tơ chỉ phương u =  n1 , n2  .

Vào Mode 5 1 nhập 3 = 1 = 0 = và 2 = 1 = −1 = ta có u = (1; −3;1) . Chọn D.


Ví dụ 8. (BGD - Đề thi chính thức THPTQG 2019 M101 C33)
Trong không gian Oxyz , cho các điểm A (1; 2;0 ) , B ( 2;0; 2 ) , C ( 2; −1;3 ) , D (1;1;3 ) . Đường thẳng đi

qua C và vuông góc với mặt phẳng ( ABD ) có phương trình là

 x = −2 − 4t  x = 2 + 4t  x = −2 + 4t  x = 4 + 2t
   
A.  y = −2 − 3t . B.  y = −1 + 3t . C.  y = −4 + 3t . D.  y = 3 − t .
z = 2 − t z = 3 − t z = 2 + t  z = 1 + 3t
   

Hướng dẫn.

Trước hết ta tìm véc tơ chỉ phương u = nABD =  AB, AD  . Vào Mode 5 1 nhập 1 = −2 = −2 = và

0 = −1 = −3 = ta có u = ( 4;3;1) nên loại B, D. Trong đáp án C, cho t = 1 ⇒ C ( 2; −1;3) . Chọn C.


Ví dụ 9. (THTT Số 3-486)

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + 2y + z − 4 = 0 và đường thẳng
x +1 y z + 2
d: = = . Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng ( P ) , đồng thời cắt và
2 1 3
vuông góc với đường thẳng d .

x −1 y −1 z −1 x −1 y −1 z −1 x −1 y + 1 z −1 x + 1 y + 3 z −1
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
5 −1 −3 5 1 −3 5 −1 2 5 −1 3
Hướng dẫn.
−5 1
Trước hết ta có u∆ =  n, ud  , vào Mode 5 1 nhập 1 = 2 = − 1 = và 2 = 1 = −3 = ta được X = ,Y =
3 3
suy ra u = ( −5;1;3 ) . So sánh đáp án ta chọn A.
Lưu ý.
Khi đổi hướng véc tơ thì cả ba thành phần tọa độ của véc tơ đồng loạt đổi dấu. Do đó bài này ta không
cần kiểm tra (hay tìm thêm) điểm thuộc đường thẳng ∆ , cụ thể điểm M (1;1;1) = d ∩ ( P ) .

Việc tìm phương của  n, ud  theo cách trên là đúng, tuy nhiên không chính xác về độ dài.
Sau đây ta xét thêm về ứng dụng của tích vô hướng, cụ thể là "quy tắc hình thoi"
4 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
 x = 2 + t  x = 1 − t ′
Ví dụ 10. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng cắt nhau ∆1 :  y = 2 + 2t , ∆ 2 :  y = −t ′ . Viết
 z = −1 − t  z = 2t ′
phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi ∆1 và ∆ 2 .
x +1 y z x −1 y z x −1 y z x −1 y z
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
2 −3 3 1 1 1 2 3 −3 1 −1 1

Hướng dẫn.

Trước hết ta tính u.u ' = −1 − 2 − 2 = −5 < 0 nên góc giữa hai véc tơ là góc tù, ta đổi hướng đúng một
véc tơ, ta có v = (1;1; −2) thì góc giữa u, v là góc nhọn. Mặt khác ta có u = v = 6 nên u + v sẽ nằm

trên đường chéo hình thoi có các cạnh 6 . Mà u + v = ( 2;3; −3) . Chọn C.
Ví dụ 11. (BGD - Đề thi chính thức THPTQG 2018 M101 C49)
 x = 1 + 3t
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 1 + 4t , gọi ∆ là đường thẳng đi qua A (1;1;1) và có
 z = 1
véc tơ chỉ phương u = (1; −2;2) . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có phương trình là
 x = 1 + 7t  x = −1 + 2t  x = −1 + 2t  x = 1 + 3t
   
A.  y = 1 + t . B.  y = −10 + 11t . C.  y = −10 + 11t . D.  y = 1 + 4t .
 z = 1 + 5t  z = −6 − 5t  z = 6 − 5t  z = 1 − 5t
   

Hướng dẫn.

Trước hết ta tính ud .u∆ = 3 − 8 = −5 < 0 nên góc giữa hai véc tơ là góc tù, ta đổi hướng đúng một véc tơ
3
ta có v = ( −1;2; −2) thì góc giữa ud , v là góc nhọn. Mặt khác ta có ud = 5; v = 3 nên ud + v sẽ nằm
5
3  4 22  2
trên đường chéo hình thoi có các cạnh 3 . Mà ud + v =  ; ; −2  = ( 2;11; −5) . Chọn C vì hai
5 5 5  5
đường thẳng đều đi qua điểm A.
Ví dụ 12. Trong không gian tọa độ Oxyz cho A (1;1; − 1) , B ( 2;3;1) , C ( 5;5;1) . Đường phân giác trong
góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng ( Oxy ) tại M ( a; b;0 ) . Tính 3b − a .

A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 0 .

Hướng dẫn.

AB 1+ 4 + 4 B + CM
Gọi D là chân đường phân giác, ta tính , ghi Shift Sto M. Bấm CALC nhập
AC 16 + 16 + 4 1+ M
B + CM B + CM
2 = 5 = = Shift Sto X ∆ CALC nhập 3 = 5 = = Shift Sto Y ∆ CALC nhập 1 = 1 = =
1+ M 1+ M
 11  2
Shift Sto F, ta có D  3; ;1 nên AD = ( X − 1; Y − 1; F + 1) = ( 3; 4;3) và phương trình
 3  3
 x = 1 + 3t
 1
AD :  y = 1 + 4t và cho t = ta được 3b − a = 9t + 2 = 5 . Chọn B.
 z = −1 + 3t 3

5 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


Ví dụ 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết điểm A (1; 2; 3) , đường
 x = 5t
 x − 4 y + 2 z −3
trung tuyến BM và đường cao CH có phương trình lần lượt là  y = 0 và = = .
 z = 1 + 4t 16 −13 5

Viết phương trình đường phân giác góc A .
x −1 y−2 z −3 x −1 y −2 z −3
A. = = . B. = = .
7 −1 10 4 13 5
x −1 y−2 z −3 x −1 y −2 z −3
C. = = . D. = = .
2 −3 −1 2 −11 −5
Hướng dẫn.

Giả sử M ( 5t ; 0; 4t + 1) là trung điểm AC, suy ra C (10t − 1; − 2; 8t − 1) ∈ CH nên ta được

C ( 4; − 2; 3) . Phương trình (P) qua A và vuông góc với CH là: 16 ( x − 1) − 13 ( y − 2 ) + 5 ( z − 3) = 0 ,


mp(P) cắt BM tại B ( 0; 0; 1) .

H
M

C D B

1+ 4 + 4 B + CM
Gọi D là chân đường phân giác, ghi Shift Sto M. Bấm CALC nhập 0 = 4 = =
9 + 16 1+ M
B + CM B + CM
Shift Sto X ∆ CALC nhập 0 = −2 = = Shift Sto Y ∆ CALC nhập 1 = 3 = = Shift
1+ M 1+ M
3 3 7 1
Sto F, ta được D  ; − ;  nên AD = ( X − 1; Y − 2; F − 3) = ( 2; − 11; − 5 ) . Chọn D.
2 4 4 4

Ví dụ 14. (BGD - Đề thi chính thức THPTQG 2018 M101 C33)


x − 3 y −1 z + 7
Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; 2;3) và đường thẳng d : = = . Đường thẳng đi
2 1 −2
qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là

 x = −1 + 2t x = 1+ t  x = −1 + 2t  x = 1 + 2t
   
A.  y = 2t . B.  y = 2 + 2t . C.  y = −2t . D.  y = 2 + 2t .
 z = 3t  z = 3 + 2t z = t  z = 3 + 3t
   

Hướng dẫn.
Cách 1. (PP trắc nghiệm loại trừ)
Loại phương án C vì đường thẳng không qua A. Ba phương án còn lại đều đi qua A và đều vuông góc
với d . Trong đáp án A, cho t = 0 ta được điểm M ( − 1; 0; 0 ) ∈ Ox . Chọn A.

6 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


Cách 2. (PP tự luận)
Phương trình mp(P) qua A và vuông góc với d là: 2 ( x − 1) + 1( y − 2 ) − 2 ( z − 3 ) = 0
Cho y = z = 0 ta có x = −1 nên giao điểm của (P) và Ox là M ( − 1; 0; 0 ) ⇒ M A = ( 2; 2; 3 ) . Chọn A.
Lời bình.
Cách 3. Tự luận (mà sau này ta phải chuyển đổi sang ngôn ngữ Casio cho nhanh):
Lấy điểm M ( X ; 0; 0 ) ∈ Ox ⇒ M A = (1 − X ; 2; 3 ) ⊥ u d = ( 2;1; − 2 ) nên ta có
2 (1 − X ) + 2 − 6 = 0 ⇒ X = − 1 ⇒ MA = ( 2; 2; 3 ) , M ( − 1; 0; 0 ) . Chọn A.
Bản chất cách 2 và cách 3 không có gì khác nhau. Ta chuyển đổi sang ngôn ngữ Casio như sau
Ghi 2 ( X − 1) + 1(Y − 2 ) − 2 ( F − 3) = 0 bấm Shift Solve máy hỏi Y, F? Ta nhập 0 = 0 = cho ta X = -1.
Sửa thành ( X − 1) : (Y − 2 ) : ( F − 3) bấm = = = là được (- 2; - 2; -3).

Ví dụ 15. (THPT LƯƠNG THẾ VINH - HÀ NỘI)


x −1 y + 1 z x−2 y z +3
Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng d1 : = = và d 2 : = = . Viết
1 2 −1 1 2 2
phương trình đường thẳng ∆ đi qua A(1; 0; 2), cắt d1 và vuông góc với d2.
x −1 y z − 2 x −1 y z − 2 x −1 y z − 2 x −1 y z − 2
A. = = B. = = C. = = D. = = .
2 −2 1 4 −1 −1 2 3 −4 2 −2 1

Hướng dẫn.

Viết phương trình mp(P) qua A và vuông góc với d 2 , phương trình: 1 ( X − 1) + 2Y + 2 ( F − 2 ) = 0 .
Tìm giao điểm B của d1 và mp(P), nhập 1(1 + X − 1) + 2 ( −1 + 2 X ) + 2 ( − X − 2 ) = 0 bấm Shift Solve ta
có X = 2 . Sửa thành (1 + X − 1) : ( −1 + 2 X ) : ( − X − 2 ) bấm = = = ta có (2; 3; - 4). Chọn C.
x + 1 y −1 z − 2 x −1 y −1 z + 1
Ví dụ 16. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 : = = , d2 : = = .
3 2 −1 −1 2 −1
Đường thẳng ∆ đi qua điểm A (1; 2;3 ) vuông góc với d1 và cắt đường thẳng d 2 có phương trình là
x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3
A. = = B. = = C. = = D. = = .
1 −1 1 1 −3 −3 −1 −3 −5 2 −1 4

Hướng dẫn.

Viết phương trình mp(P) qua A và vuông góc với d1 , phương trình: 3 ( X − 1) + 2 (Y − 2 ) − ( F − 3 ) = 0 .
Tìm giao điểm B của d 2 và mp(P), nhập 3 (1 − X − 1) + 2 (1 + 2 X − 2 ) − ( −1 − X − 3 ) = 0 bấm Shift
Solve có X = −1 . Sửa thành (1 − X − 1) : (1 + 2 X − 2 ) : ( −1 − X − 3 ) bấm = = = có (1; -3; -3). Chọn B.
Ví dụ 17. Trong không gian Oxyz , cho ∆ vuông góc với mặt phẳng (α ) : x + 2 y − z + 4 = 0 và cắt cả hai
x = 3 + t
x+3 y−2 z 
đường thẳng d : = = , d ′ :  y = 3t . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đường thẳng ∆ ?
1 −1 2  z = 2t

A. M ( 6;5; − 4 ) . B. U ( 4;5;6 ) . C. P ( 5;6;5 ) . D. Q ( 4; 4;5 )

Hướng dẫn.

Lấy A ( a − 3; −a + 2; 2a ) ∈ d và B ( b + 3;3b; 2b ) ∈ d ' khi đó AB / / nα nên ta có:

7 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


b − a + 6 3b + a − 2 2b − 2a
= = giải ra ta có a = 4, b = 2 .
1 2 −1
A − 3 − X −A − 2 −Y 2A − F
Ghi 2 × − − CALC thử điểm. Chọn D.
1 2 −1

Ví dụ 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 2; −1; −6 ) và hai đường thẳng
x −1 y −1 z + 1 x + 2 y +1 z − 2
d1 : = = , d2 : = = . Đường thẳng đi qua điểm M và cắt cả hai đường
2 −1 1 3 1 2
thẳng d1 , d 2 tại hai điểm A , B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 38 . B. 2 10 . C. 8 . D. 12 .

Hướng dẫn.

Mặt phẳng ( P ) qua M và chứa d1 là: 7 ( x − 1) + 11( y − 1) − 3 ( z + 1) = 0 (kết hợp Mode 5 1).

Giao điểm B của ( P ) và d2 thỏa mãn: 7 ( 3 X − 3) + 11( X − 2 ) − 3 ( 2 X + 3) = 0 ⇒ X = 2

Suy ra B ( 4;1;6 ) , đường thẳng MB sẽ cắt d1 tại A. Phương trình MB là

1
x = 2 X + 4; y = 2 X + 1; z = 12 X + 6 thay vào d1 ta có X = − và BA = ( 2 X ; 2 X ;12 X ) nên suy ra
2
AB = 2 X 1 + 1 + 36 = 38 . Chọn A.

Ví dụ 19. (THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ -Hòa Bình)

Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1;1;1) , B ( −1; 2;0 ) , C ( 2; − 3; 2 ) . Tập hợp tất cả các điểm M
cách đều ba điểm A , B , C là một đường thẳng d . Phương trình tham số của đường thẳng d là:

 x = −8 − 3t  x = −8 + 3t  x = −8 + 3t  x = −8 + 3t
   
A.  y = t . B.  y = t . C.  y = − t . D.  y = t .
 z = 15 + 7t  z = 15 − 7t  z = −15 − 7t  z = 15 + 7t
   

Hướng dẫn.

( X −1) + (Y −1) + ( F −1) ( X + 1) + (Y − 2) ( X − 2 ) + ( Y + 3) + ( F − 2 )


2 2 2 2 2 2 2 2
Ta ghi 2 − + F2 −
Dùng CALC rồi lấy hai điểm khác nhau thuộc d để thử (tức là 2AM - BM - CM = 0). Chọn A.
Lời bình.
hận xét: Tập hợp các điểm M là đường thẳng giao tuyến của các mặt phẳng trung trực của AB, AC.
OA2 − OB 2 3 − 5
+ Phương trình mặt phẳng trung trực BA là: 2 x − y + z = = = −1 .
2 2
OC 2 − OA2 17 − 3
+ Phương trình mặt phẳng trung trực AC là: x − 4 y + z = = =7.
2 2
 x = −8 − 3t

Cho y = t rồi trừ các vế ta được:  y = t . Chọn A.
 z = 15 + 7t

8 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


Ví dụ 20. (THPT Chuyên Tiền Giang)

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A ( 2; 0; 0 ) ; B ( 0;3; 0 ) ; C ( 0; 0; 4 ) . Gọi H là trực
tâm tam giác ABC . Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH .

 x = 4t  x = 3t  x = 6t  x = 4t
   
A.  y = 3t . B.  y = 4t . C.  y = 4t . D.  y = 3t .
 z = −2t  z = 2t  z = 3t  z = 2t
   

Hướng dẫn.

1 1 1
Sử dụng tính chất OH ⊥ mp ( ABC ) thì vì nABC =  ; ;  suy ra OH = ( 6; 4;3 ) . Chọn C.
2 3 4
Lời bình. Việc chứng minh OH ⊥ mp ( ABC ) thì GV có thể hướng dẫn HS tự luyện (Hình học 11).
Ví dụ 21. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A ( 3;0;0 ) , B ( 0;6;0 ) , C ( 0;0;6 ) . Phương trình
nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua trực tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt
phẳng ( ABC ) .
x +1 y + 2 z + 3 x − 2 y −1 z −1
A. = = . B. = = .
2 1 1 2 1 1
x−3 y −6 z −6 x −1 y − 3 z −3
C. = = . D. = = .
2 1 1 2 1 1
Hướng dẫn.

Gọi H ( x0 ; y0 ; z0 ) là trực tâm ABC , ta chứng minh OH ⊥ ( ABC ) . Trước hết ta có phương trình
( ABC ) : 2 x + y + z − 6 = 0 và 2 x0 + y0 + z0 − 6 = 0 . Ta có CH ⊥ AB & AH ⊥ BC suy ra

1
−3 x0 + 6 y0 = 0, −6 y0 + 6 z0 = 0 ⇒ z0 = y0 = x0 suy ra 2 x0 + x0 − 6 = 0 ⇒ x0 = 2 ⇒ y0 = z0 = 1
2

Hay là OH = ( 2;1;1) = n ABC . Chọn B.

Ví dụ 22. (Đề tham khảo BGD năm 2017-2018)


 8 4 8
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2; 2; 1) , B  − ; ;  . Đường thẳng đi qua tâm đường tròn
 3 3 3
nội tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng ( OAB ) có phương trình là

1 5 11 2 2 5
x+ y− z− x+ y− z+
x +1 y − 3 z +1 x +1 y − 8 z − 4 3= 3= 6 . D. 9= 9= 9
A. = = . B. = = . C.
1 −2 2 1 −2 2 1 −2 2 1 −2 2
Hướng dẫn.
Ta thấy các véc tơ chỉ phương trong 4 phương án là như nhau nên ta cần tìm tâm đường tròn nội tiếp.
4
Bài toán liên quan gốc tọa độ O, ta có OA = ( 2; 2;1) ⇒ OA = 3 , OB = ( −2;1; 2 ) ⇒ OB = 4 và
3
1
BA = (14; −2; −5 ) ⇒ AB = 5 . Vậy tam giác OAB vuông tại O. Lấy điểm B' thuộc tia OB sao cho
3
OB ' = ( −2;1; 2 ) khi đó tâm I thuộc đường thẳng qua O và có VTCP u cùng hướng OA + OB ' = ( 0;3;3 )

9 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


2S 3.4
hay chọn u = ( 0;1;1) . Ta có r = = = 1 ⇒ OI = r 2 = 2 = u ⇒ I ( 0;1;1) . Chọn A.
2p 3+ 4+5
Lời bình.
Cách giải trên dựa vào tính toán các yếu tố liên quan đặc biệt của tam giác. N goài ra ta có thể giải ngắn
gọn hơn dựa vào kết quả tâm tỉ cự sau: OB.IA + OA.IB + BA.IO = 0 ⇔ 4.IA + 3.IB + 5.IO = 0 suy ra tọa
4 x + 3xB + 5 xO 4 y + 3 yB 4 z + 3zB
độ của I là xI = A = 0; yI = A = 1; z I = A = 1 ⇒ I ( 0;1;1) . Chọn A.
4+3+5 4+3+5 4+3+5
Ví dụ 23. (THTT Số 3-486)

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng
x−2 y −3 z +4 x +1 y − 4 z − 4
d: = = và d ′ : = = .
2 3 −5 3 −2 −1

x y z −1 x−2 y −2 z −3 x−2 y +2 z −3 x y −2 z −3
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
1 1 1 2 3 4 2 2 2 2 3 −1
Hướng dẫn.

Trước hết ta có u∆ = ud , ud '  , vào Mode 5 1 nhập 2 = 3 = 5 = và 3 = −2 = 1 = ta được X = 1, Y = 1 suy


ra u ∆ = (1;1;1) . Đến đây ta loại các phương án B và D.
X −2 X −3
Từ phương án A, thay y = x vào d ta có = Shift Solve có x = y = 0 suy ra z = 1 và giao
2 3
X +1 X − 4
điểm là (0; 0; 1). Tương tự thay y = x vào d' ta có = Shift Solve có x = y = 2 suy ra z = 3
3 −2
và giao điểm là (2; 2; 3). Vậy chọn A.
Ví dụ 24. (THTT Số 2-485)

 x = 4 − 2t x = 1
 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d1 :  y = t , d2 :  y = t′ .
z = 3  z = −t ′
 
Phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng trên là
2 2
 3 9  3 9
A.  x +  + y 2 + ( z + 2 ) = . B.  x −  + y 2 + ( z − 2 ) = .
2 2

 2 4  2 4
2 2
 3 3  3 3
C.  x −  + y 2 + ( z − 2 ) = . D.  x +  + y 2 + ( z + 2 ) = .
2 2

 2 2  2 2

Hướng dẫn.
Đường kính mặt cầu là đoạn vuông góc chung của d1 & d 2 , đường thẳng d có véc tơ chỉ phương là
u = ud1 , ud2  = (1; 2; 2 ) . Gọi A ( 4 − 2 a; a;3 ) và B (1; b; −b ) mà AB đoạn vuông góc chung, ta có AB
2a − 3 b − a −b − 3
cùng phương với u nên = = giải ra có a = 1, b = −1 . Suy ra A ( 2;1;3) , B (1; −1;1)
1 2 2
3  3
do đó ta được tâm I  ;0; 2  , bán kính R = IA = . Chọn B.
2  2

10 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


2. Vấn đề 2: Khoảng cách - Góc - Min, Max
Xuất phát là: Đường thẳng ∆ đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) , có véc tơ chỉ phương u = ( a; b; c ) và điểm
A ( x1 ; y1 ; z1 ) không thuộc ∆ . Đặc biệt hơn khi ∆ có thể viết được dạng chính tắc là
x − x0 y − y0 z − z0
∆: = = .
a b c
Các bài toán vận dụng đơn giản là:
- Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên ∆ . A
- Tìm tọa độ A ' đối xứng của A qua ∆ .
- Tính khoảng cách từ A đến ∆ .
Cả 3 bài toán trên đều được giải nếu ta tìm
được tọa độ của H . Cách giải ta thường sử
M0 H
dụng là: lấy điểm H thuộc ∆ dạng tham số,
u
sau đó tính AH , rồi cho u. AH = 0 để tìm
tham số t , cuối cùng thay t trở về suy ra H . A'
Hay một số cách giải khác.
Sau đây ta xem xét cách giải sau:
Ta có AH = AM 0 + M 0 H , vì M 0 H và u cùng phương nên M 0 H = t.u suy ra: AH = AM 0 + t.u (1).
2 u.M 0 A
N hân cả hai vế của (1) với u ta được 0 = u. AM 0 + t.u ⇒ t = 2
(2).
u
 xH = x0 + at

Biểu diễn (1) dạng tọa độ là:  yH = y0 + bt , với t được tính theo công thức (2).
 zH = z0 + ct
hận xét:
Đặt M 0 A = ( X ; Y ; Z ) , khi đó giá trị của t theo công thức (2) viết thành:

aX + bY + cZ a ( x1 − x0 ) + b ( y1 − y0 ) + c ( z1 − z0 )
t= = . Mặt khác: bình phương hai vế của (1) và rút
a2 + b2 + c2 a 2 + b2 + c2
( aX + bY + cZ )
2

gọn ta có AH = X 2 +Y2 + Z2 − . N ói như vậy: Để diễn giải bản chất công thức thì
a2 + b2 + c2
tương đối dài, vì toàn bằng chữ có tính trừu tượng và tổng quát, còn thực hành thì rất nhanh.
Trong thực hành ta gán t vào phím M trong máy tính, phím F thay cho biến z (nếu là máy 570ES,
570Vn) tuy nhiên đối với máy 580VN -X thì có đủ phím z nên tiện lợi hơn.
Công thức tính nhanh bổ xung.
aX + bY + cF
- Để tính giá trị của t ta ghi vào màn hình: 2 (các số a, b, c nhập trực tiếp)
a + b2 + c2
- Bấm CALC, ta thay tọa độ điểm A vào tử số ∆ và lần lượt là X, Y, F (nhNm được), Shift Sto M.
- Để tính khoảng cách AH ta bấm X 2 + Y 2 + F 2 − ( a 2 + b 2 + c 2 ) M 2 và bấm = là xong.

- Để tìm tọa độ H ta ghi x0 + aM : y0 + bM : z0 + cM bấm = = = là được.


x −1 y z +1
Ví dụ 25. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A (1;0;2) và đường thẳng d : = = . Tìm hình
1 1 2
chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d

A. ( 2;1;1) B. (1; 2;1) C. (1;1; 2 ) D. ( 2; −1; −1) .

11 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


Hướng dẫn.
X + Y + 2F
Ghi vào màn hình CALC (thay tọa độ A vào tử của d) nhập 0 = 0 = 3 = Shift Sto M.
12 + 12 + 22

Bấm AC và ghi 1 + M : M : −1 + 2M bấm = = = ta có ( 2;1;1) . Chọn A.

(Ghi 1 + M : M : −1 + 2M như là phương trình tham số x = 1 + t , y = t , z = −1 + 2t hàng ngang).

x − 3 y +1 z −1
Ví dụ 26. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và điểm M (1;2; −3) . Tọa độ
2 1 2
hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d là:

A. H (1;2; −1) B. H (1; −2; −1) C. H ( −1; −2; −1) D. H (1;2;1) .

Hướng dẫn.
2 X + Y + 2F
Ghi vào màn hình CALC (thay tọa độ M vào tử của d) nhập −2 = 3 = −4 = Shift Sto M.
2 2 + 12 + 2 2

Bấm AC và ghi 3 + 2M : −1 + M :1 + 2M bấm = = = ta có (1; −2; −1) . Chọn B.

 x = 6 − 4t

Ví dụ 27. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 1; 1) và đường thẳng d:  y = −2 − t . Tìm tọa độ hình
z = −1 + 2t

chiếu vuông góc của A trên d
A. (6; –2; –1) B. (10; –1; –3) C. (2; –3; 1) D. (–2; 3; 1).
Hướng dẫn.
(Lưu ý: Ở đây ta có thể rèn luyện cách chuyển phương trình d sang dạng chính tắc ra giấy nháp)
−4 X − Y + 2 F
Ghi vào máy (trên tử chính là các thành phần cột tham số t)
16 + 1 + 4
CALC và nhập −5 = 3 = 2 = (Lấy tọa độ A trừ các số tự do trong phương trình tham số) Shift Sto M
Bấm AC và ghi 6 − 2M : −2 − M : −1 + 2M (như phương trình tham số của d viết theo hàng ngang)
bấm = = = ta được đáp án C.
Lời bình.
Vì phải giải thích cách làm nên việc trình bầy tương đối dài, sau này ta sẽ không giải thích vấn đề này.
x − 2 y +1 z
Ví dụ 28. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: = = và điểm A(–1; 0; 1).
2 −2 −1
Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua đường thẳng d
A. (1; 2; 3) B. (1; 2; 1) C. (1; –2; 3) D. (0; 1; 1).
Hướng dẫn.
(Lưu ý là: để tìm tọa độ điểm B ta nhân đôi tọa độ H rồi trừ đi tọa độ của A)

12 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


2 X − 2Y − F
ghi vào máy CALC và nhập −3 = 1 = 1 = Shift Sto M
9
Bấm AC và ghi 4 + 4M + 1: −2 − 4M : −2M − 1 bấm = = = ta được đáp án B.

Ví dụ 29. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( −3; −2; 6 ) , B ( −2; 4; 4 ) . Viết phương trình đường cao kẻ

từ đỉnh O của tam giác OAB


x y z x y z x y z x y z
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
6 5 12 6 −5 12 6 −5 −12 6 5 −12
Hướng dẫn.
x +3 y+2 z−6
Phương trình ( AB ) : = = (nháp). Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên AB.
1 6 −2
X + 6Y − 2 F
Ghi vào màn hình CALC nhập 3 = 2 = −6 = Shift Sto M.
1 + 36 + 4

 −96 80 192  16
Bấm AC và ghi −3 + M : −2 + 6M : 6 − 2M bấm = = = ta có  ; ;  ⇒ OH = − ( 6; −5; −12 ) .
 41 41 41  41

Chọn C.
Lời bình.

Trong bài này ta có thể thử bằng cách loại trừ: Xem véc tơ chỉ phương nào vuông góc với AB thì chọn
Ghi X + 6Y − 2F CALC nhập lần lượt các bộ véc tơ, đến 6 = −5 = −12 = cho kết quả bằng 0.
x y z
Tuy nhiên để tạo ra bài toán khó hơn ta có thể đưa vào phương án D. = = . Khi đó phép thử
2 −1 −2
còn chưa đủ kết luận.

Ví dụ 30. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm I (1; −2;3 ) và đường thẳng d có phương trình

x +1 y − 2 z + 3
= = . Phương trình mặt cầu tâm I, tiếp xúc với d là:
2 1 −1
A. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 50 . B. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 5 2 .
2 2 2 2 2 2

C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 5 2 . D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 50 .
2 2 2 2 2 2

Hướng dẫn.
2
Ở đây ta loại các phương án C và D vì sai tâm I, ta còn phải tính bán kính R 2 =  d ( I , ∆ )  .

2X + Y − F
Ghi vào màn hình CALC nhập 2 = −4 = 6 = Shift Sto M.
6

Bấm X 2 + Y 2 + F 2 − 6M 2 bấm = ta được kết quả 50 . Chọn A.


Lời bình.
Ta luyện tập thành thạo thì chỉ cần hình dung cách làm trong đầu và tính nhNm một vài phép tính nhỏ.
N hư thế thì khỏi cần ghi cái gì ra giấy nháp. Đến đây ta thấy: phần lý thuyết và công thức bổ xung thì
có vẻ phức tạp đôi chút, còn phần thực hành quả là thần tốc!

13 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


x −1 y z − 2
Ví dụ 31. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = , mặt cầu tâm I ( 2;5;3) tiếp xúc
2 1 2

với d là:

A. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 5) + ( z − 3) = 18 . B. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 5) + ( z − 3) = 16 .
2 2 2 2 2 2

C. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 5) + ( z − 3) = 25 . D. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 5 ) + ( z − 3) = 9 .
2 2 2 2 2 2

Hướng dẫn.
2
Ở đây ta cả 4 phương án đều đúng tâm I, phải tính bán kính R 2 =  d ( I , ∆ )  .

2 X + Y + 2F
Ghi vào màn hình CALC nhập 1 = 5 = 1 = Shift Sto M.
9

Bấm X 2 + Y 2 + F 2 − 9M 2 bấm = ta được kết quả 18 . Chọn A.


x+ 2 y z −3
Ví dụ 32. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ∆ : = = và và mặt cầu (S):
−1 1 −1
x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 6 z − 67 = 0 . Số điểm chung của ∆ và ( S ) là:
A. 3. B. 0. C. 1 D. 2.
Hướng dẫn.

Ở đây ta tính khoảng cách từ tâm I(1; 2; -3) đến ∆ và so sánh với bán kính R = 1 + 4 + 9 + 67 = 9 .

−X +Y − F
Ghi vào màn hình CALC nhập 3 = 2 = −6 = Shift Sto M.
3

Bấm X 2 + Y 2 + F 2 − 3M 2 bấm = ta được kết quả 42 và < 9 . Chọn D.


x+5 y−7 z
Ví dụ 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , biết đường thẳng d : = = cắt mặt cầu
2 −2 1

( S ) : ( x − 4) + ( y − 1) + ( z − 6 ) = 18 tại 2 điểm A, B . Độ dài AB bằng


2 2 2

A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 5 .
Hướng dẫn.

Ở đây ta kí hiệu h = d ( I , d ) , R là bán kính mặt cầu. Khi đó AB = 2 R 2 − h 2 .

2 X − 2Y + F
Ghi vào màn hình CALC nhập 9 = −6 = 6 = Shift Sto M.
9

( )
Bấm 2 18 − X 2 + Y 2 + F 2 − 9 M 2 bấm = ta được kết quả 6 . Chọn A.

x − 2 y +1 z + 3 x −1 y −1 z +1
Ví dụ 34. Trong không gian Oxyz , cho d1 : = = và d 2 : = = . Tính khoảng
1 2 2 1 2 2
cách giữa hai đường thẳng d1 và d2 .

14 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


4 2 4 4 3
A. 4 2 . B. . C. . D. .
3 3 2

Hướng dẫn.

N hận xét hai đường thẳng đã cho song song với nhau, lấy điểm trên d1 và tính khoảng cách đến d 2

( X + 2Y + 2F )
2
2 2 2 4 2
Ghi X +Y +F − CALC nhập 1 = -2 = -2 = kết quả . Chọn B.
9 3
2 2 2
Ví dụ 35. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x +1) + ( y − 2) +( z −1) = 4 . Đường thẳng nào sau cắt
mặt cầu (S ) ?

x y −1 z + 2 x +4 y −2 z +5
A. d1 : = = B. d2 : = =
2 1 3 6 2 3

 x = 2 − 2t  x = − 2 + 3t
C. d 3 :  y = 2t D. d 4 :  y = − 2t .
z = t  z = −t
 

Hướng dẫn.
- Ở đây ta tính khoảng cách từ tâm I đến các đường thẳng và chọn đáp án mà d < R . Ta làm như sau:

( A ( −1 − X ) + B ( 2 − Y ) + C (1 − F ) )
2

( −1 − X ) + ( 2 − Y ) + (1 − F )
2 2 2
Ghi công thức − −2
A2 + B 2 + C 2
−14 + 3 35
CALC nhập X, Y, F lần lượt 0 = 1 = - 2 = nhập A, B, C lần lượt 2 = 1 = 3 = kết quả >0
7
−14 + 3 101
CALC nhập lại đối với đường thẳng d 2 là - 4 = 2 = - 5 = 6 = 2 = 3 = kết quả là >0
7
−6 + 5
CALC nhập lại đối với đường thẳng d3 là 2 = 0 = 0 = -2 = 2 = 1 = kết quả là < 0 . Chọn C.
3
Lời bình.
Thực chất các biểu thức chính là vế trái của mặt cầu, có thêm các biến A, B, C là bộ véc tơ chỉ phương
của đường thẳng. Công thức khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng là:

( A ( X + 1) + B (Y − 2 ) + C ( F − 1) )
2

d ( I, ∆) = ( X + 1) + (Y − 2 ) + ( F − 1)
2 2 2
− .
A2 + B 2 + C 2
Ta chỉ việc nhập tọa độ ( x0 ; y0 ; z0 ) và ( a; b; c ) .
Công thức trên cũng là công thức chúng ta thường dùng nhưng viết dạng đại số. Quy đồng và ta biến

( )
2 2 2
u .IM 0 − u.IM 0 u . IM 0 1 − cos 2 α
đổi được về công thức véc tơ như sau: d ( I , ∆ ) = =
A2 + B 2 + C 2 u

u . IM 0 sin α u, IM 0 
 
Hay là d ( I , ∆ ) = = .
u u
Đến đây ta thấy được ý nghĩa lớn và thực tế hơn là: Chúng ta có thể tính khoảng cách khi mà véc tơ
hay điểm có tham số, như thế ở trong chế độ Mode 1, ta có thể giải phương trình bởi SHIFT SOLVE
chứ không thực hiện được trong chế độ Mode 8 hay Menu 5 không cho phép giải phương trình cũng
như tính khoảng cách có tham số. Ta xét ví dụ sau:
15 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
x = 3 + t
 x − 2 y −1 z
Ví dụ 36. Trong không gian Oxyz, cho d1:  y = t và d2: = = . Tìm tọa độ điểm M thuộc
z = t 2 1 2

d1 sao cho khoảng cách từ M đến d2 bằng 1
A. (6; 3; 3) B. (4; 1; 1) C. (3; 0; 0) D. (5; 2; 2).
Hướng dẫn.
Ở đây ta thay tham số t bởi tham số M, ghi vào công thức tính khoảng cách

( 2 ( 3 + M − 2 ) + 1( M − 1) + 2M )
2

( 3 + M − 2 ) + ( M − 1)
2 2 2
+M − =1 , M
9
Bấm Shift Solve ta được M = 1 = t nên điểm cần tìm là (4; 1; 1). Chọn B.
Lời bình.
Ta có thể ra phương án khó hơn, chẳng hạn: biết M ( a; b; c ) ∈ d1 và cách d 2 một khoảng bằng 1, hỏi
tổng a + 2b + 3c ? (Hay là P ( a, b, c ) là biểu thức nào đó ta tùy chọn đặt ra). Bài toán trên còn phát biểu
x − 2 y −1 z
dạng sau: Biết rằng M ( m + 3; m; m ) cách đường thẳng ∆ : = = một khoảng bằng 1. Tìm
2 1 2
giá trị của tham số m.
A. m = 3 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 0.

Ví dụ 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( −3;3; −3) thuộc mặt phẳng (α ) : 2 x – 2 y + z + 15 = 0 và
mặt cầu ( S ) : (x − 2) 2 + (y − 3) 2 + (z − 5) 2 = 100 . Đường thẳng ∆ qua A, nằm trên mặt phẳng (α ) cắt
( S ) tại C , D . Để độ dài CD lớn nhất thì phương trình đường thẳng ∆ là:
x +3 y −3 z +3 x +3 y −3 z +3
A. = = . B. = = .
1 4 6 16 11 −10

 x = −3 + 5t
 x +3 y −3 z +3
C.  y = 3 . D. = = .
 z = −3 + 8t 1 1 3

Hướng dẫn.
Xét trong mặt phẳng chứa A, tâm I và ∆ thì ta quy về hình học lớp 9: CD lớn nhất thì gần tâm I nhất.
Tuy nhiên ở đây ∆ còn nằm trong (α ) cho nên ∆ đi qua A và tâm H của đường tròn giao tuyến.
Cả 4 phương án thì đường thẳng đều đi qua A, do đó cần tìm véc tơ chỉ phương cùng phương với AH .
2 X – 2Y + F + 15
Ghi vào màn hình − CALC nhập 2 = 3 = 5 = Shift Sto M
9
Ghi 2M + X: -2M + Y: M + F bấm = = = ta được H ( −2; 7;3 ) nên AH = (1;4;6) . Chọn A.
(Các bạn tham khảo thêm về Casio mặt phẳng trong không gian).
x −1 y − 2 z +1
Ví dụ 38. Trong không gian Oxyz , cho điểm I ( 3; 4;0 ) và đường thẳng ∆ : = = . Phương
1 1 −4
trình mặt cầu ( S ) có tâm I và cắt ∆ tại hai điểm A , B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 12 là

A. ( x + 3) + ( y + 4 ) + z 2 = 25 . B. ( x − 3) + ( y − 4 ) + z 2 = 5 .
2 2 2 2

C. ( x − 3) + ( y + 4 ) + z 2 = 5 . D. ( x − 3) + ( y − 4 ) + z 2 = 25 .
2 2 2 2

16 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


Hướng dẫn.
2
S
Gọi mặt cầu bán kính R, H là trung điểm AB , đặt IH = h ta có R 2 = AH 2 + h 2 =   + h2
h

( X + Y − 4F )
2

Ghi 2
X +Y + F 2 2
− CALC nhập 2 = 2 = 1 = có h = 3 . N ên R 2 = 42 + 32 = 25 .
18
Chọn D.
Ví dụ 39. (THPT LƯƠNG THẾ VINH - HÀ NỘI)
x +1 y − 2 z − 2
Trong hệ trục Oxyz , cho d : = = . Viết phương trình mặt cầu tâm I(1; 2; -1) cắt đường
3 −2 2
thẳng d tại các điểm A, B sao cho AB = 2 3
A. (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z + 1)2 = 25 B. (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z + 1)2 = 4
C. (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z + 1)2 = 9 D. (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z + 1)2 = 16.
Hướng dẫn.
N hận xét: cả 4 phương án đều đúng tâm I, chỉ khác bán kính.
2
 AB  2
Vậy ta cần tìm bán kính R 2 =   +  d ( I , d )  nên ta làm như sau
 2 
( 3 X − 2Y + 2F )
2

( 3)
2
2 2 2
Ghi + X +Y + F − CALC nhập 2 = 0 = - 3 = kết quả 16. Chọn D.
9+4+4
x −1 y + 1 z − m
Ví dụ 40. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt cầu
1 1 2
( S ) : ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 9 . Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu ( S ) tại hai điểm phân biệt
2 2 2

E , F sao cho độ dài đoạn EF lớn nhất


1 1
A. m = 1 . B. m = 0 . C. m = − . D. m = .
3 3
Hướng dẫn.

Gọi I là tâm mặt cầu bán kính R, H là trung điểm EF , đặt IH = h ta có EF = 2 R 2 − h 2

(1.0 + 1.2 + 4 − 2m )
2

, ta có: h = 0 + 2 + ( 2 − m )
2 2 2 2 2
nên để EF lớn nhất thì h min −
6
1
h 2 = m2 + 2 ≥ 2 ⇒ h2 min = 2 ⇔ m = 0 . Chọn B.
3
Ví dụ 41. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng

(β) : x + 2y − 2z − 4 = 0 , (α) : 2x − 2y − z + 1 = 0, và mặt cầu S có phương trình


x 2 + y 2 + z 2 + 4x − 6 y + m = 0 . Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B
sao cho AB = 8.
A. −9. B. −12 C. 5. D. 2.
Hướng dẫn.

17 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


1
Vào Mode 5 1 và nhập hai bộ 1 = 2 = 2 = và 2 = -2 = 1 ta có X = 1, Y = ⇒ u = ( 2;1; 2 ) . Mặt cầu có
2

tâm I ( −2;3; 0 ) , gọi H ( x; y; z ) là hình chiếu của I trên d, ta có u.IH = 0 ⇔ 2 ( x + 2 ) + 1( y − 3) + 2 z = 0

 x + 2 y − 2z = 4

nên ta có hệ ba Nn  2 x − 2 y − z = −1 suy ra x = 0, y = 1, z = −1 ⇒ IH = ( 2; −2; −1) ⇒ IH = 3 .
 2 x + y + 2 z = −1

2
 AB 
2 2
Đến đây ta có R =   + IH ⇔ 4 + 9 − m = 16 + 9 ⇒ m = −12 . Chọn B.
 2 
Lời bình.
Trên đây ta không cần viết phương trình đường thẳng d, sau đó tính khoảng cách IH sẽ phức tạp hơn.
Qua bài toán này ta có thêm cách tính khoảng cách từ điểm I đến ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng.

Ví dụ 42. Trong hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách từ điểm M ( 2;3; −1) đến đường thẳng d là giao tuyến

của hai mặt phẳng (α ) : x + y − 2 z − 1 = 0 và (α ' ) : x + 3 y + 2 z − 7 = 0 .

453 77 2 77 534
A. B. C. D. .
6 7 7 6
Hướng dẫn.

Cho z = t thay vào (α ) , (α ' ) ta có hệ:


 x + y = 2t + 1 x+ 2 y −3 z
 ⇒ x = −2 + 4t , y = 3 − 2t , z = t ⇒ d : = = .
 x + 3 y = 7 − 2t 4 −2 1

( 4 X − 2Y + F )
2
2 2 2 2 77
Ghi X +Y + F − CALC nhập 4 = 0 = −1 = ta được . Chọn C.
21 7
Lời bình.

ud , MM 0
Cách giải thông thường: viết phương trình d, rồi tính khoảng cách d ( M , d ) = . Đề nghị bạn
ud
đọc giải theo cách này xem thời gian bao nhiêu phút?. Hãy so sánh ví dụ 41 và ví dụ 42?
Ví dụ 43. (THPT LƯƠNG THẾ VINH - HÀ NỘI)
 x = 5 − 4t

Trong hệ tọa độ Oxyz , cho A (1; 4; 2), B (-1; 2; 4), đường thẳng d :  y = 2 + 2t và điểm M thuộc d.
 z = 4 + t
Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMB
A. 2 3 . B. 2 2 . C. 3 2 . D. 6 2 .
Hướng dẫn.
hận xét: Do độ dài AB không đổi nên diện tích tam giác AMB nhỏ nhất nếu khoảng cách từ M đến
AB nhỏ nhất. Ở đây chúng ta nghiên cứu hai cách giải sau:

18 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


+ Cách 1 (PP khảo sát). Ta có BA = ( 2;2; −2) ⇒ AB = 2 3 . Chọn uAB = (1;1; −1) ta có khoảng cách

( −4t + 4 + 2t − 2 − t − 2)
2

của M đến AB là h = ( −4t + 4 ) + ( 2t − 2 ) + ( t + 2)


2 2 2 2

3
h2 = 21t 2 − 36t + 24 − 3t 2 = 18t 2 − 36t + 24 ≥ 6 ⇒ min h = 6 . Vậy S min = 3 2 . Chọn C.
+ Cách 2 (Tâm tỉ cự). Tính các khoảng cách lần lượt từ A, B đến d, nhập công thức

( −4X + 2Y + F)
2
2 2 2 2 105
X +Y +F − CALC nhập −4 = 2 = −2 = kết quả
16 + 4 + 1 7
2 105
CALC nhập −6 = 0 = 0 = kết quả . Đến đây gọi I là trung điểm AB, tọa độ I(0; 3; 3).
7
CALC nhập −5 = 1 = −1 = kết quả h = 6 . Suy ra S min = 3 2 . Chọn C.
Lời bình.
Theo cách 2 ta tính ra giấy nháp độ dài AB và tọa độ I. Còn lại chỉ việc nhNm & bấm máy.
 AB, AM 
 
Các bạn có thể tính theo công thức truyền thống d ( M , AB ) = xem nhanh, chậm thế nào?
AB

Ví dụ 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1;5;0 ) , B ( 3;3;6 ) và đường thẳng ∆

 x = −1 + 2t

có phương trình tham số  y = 1 − t ( t ∈ ℝ ) . Một điểm M thay đổi trên đường thẳng ∆ , xác định vị
 z = 2t

trí của điểm M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó toạ độ của điểm M là:

A. M (1;0; 2 ) B. M ( 2; 4;3) C. M ( −3; 2; −2 ) D. M (1;4;3) .

Hướng dẫn.
hận xét: Vì AB không đổi nên chu vi tam giác AMB nhỏ nhất nếu MA + MB nhỏ nhất.

( 2 X − Y + 2F )
2
2 2 2
Ở đây ta giải theo PP tâm tỉ cự: X + Y + F − CALC nhập 2 = 4 = 0 = kết quả 20.
9
CALC nhập 4 = 2 = 6 = kết quả 20. Đến đây gọi I(2; 4; 3) là trung điểm AB.

Trở về màn hình sửa thành


( 2 X − Y + 2F ) CALC nhập 3 = 3 = 3 = kết quả t = 1 . Chọn A.
9
Ví dụ 45. (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG)
Trong hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng ∆ đi qua M ( 3;1;1) , nằm trong mặt phẳng (α ) : x + y − z − 3 = 0 và
x = 1

tạo với đường thẳng d :  y = 4 + 3t một góc nhỏ nhất thì phương trình của ∆ là:

 z = −3 − 2t
x = 1  x = 8 + 5t '  x = 1 + 2t '  x = 1 + 5t '
   
A.  y = −t ' B.  y = −3 − 4t ' C.  y = 1 − t ' D.  y = 1 − 4t ' .
 z = 2t ' z = 2 + t '  
   z = 3 − 2t '  z = 3 + 2t '
Hướng dẫn.

19 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


Giả sử đường thẳng d cắt mặt phẳng (α ) tại A, điểm B thuộc d sao cho AB = ud , H là hình chiếu
vuông góc của B trên (α ) . Vì véc tơ chỉ phương của đường thẳng không phụ thuộc độ dài nên ta chọn
véc tơ AK = u∆ có độ dài AK không đổi.

A
H
M K d
α

Khi đó trong tam giác ABK có độ dài hai cạnh AB, AK không đổi nên góc BAK nhỏ nhất khi độ dài
BK nhỏ nhất, tức là BK = BH hay u∆ cùng phương AH .
n.ud
Ta có AB = AH + HB ⇔ ud = u∆ + tn ⇒ t = 2
suy ra u ∆ = ud − tn . Bấm máy Casio
n

X +Y − F
CALC nhập 0 = 3 = −2 = Shift Sto M bấm X − M : Y − M : F + M bấm = = = ta có
3
1
u∆ = − ( 5; −4;1) . Chọn B (nếu xét thêm: cho t ' = − 1 ta sẽ có tọa độ của M).
3
Lời bình.
Cách giải trên dựa vào sự phân tích hình học hợp lý để xét phương của ∆ . N goài ra ta có thể giải theo
phương pháp khảo sát hàm số (Bạn đọc thử giải theo PP hàm số xem thế nào?!).
x = 2 − t
x −1 y − 2 z −1 
Ví dụ 46. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và d 2 :  y = 3 − t . Mặt
1 2 −1  z = −2

phẳng ( P ) : ax + by + cz + d = 0 (với a; b; c; d ∈ ℝ ) vuông góc với đường thẳng d1 và chắn d1 , d 2


đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất. Tính a + b + c + d .

A. −14 B. 1 C. −8 D. −12 .
Hướng dẫn.

Gọi AB là đoạn vuông góc chung của d1, d2 thì AB là đoạn có độ dài nhỏ nhất. Mặt khác d1 ⊥ ( P ) và
d1 ⊥ AB , kết hợp với giả thiết suy ra AB ⊂ ( P ) hay ( P ) chứa AB. Ta có nP = (1; 2; −1) và cần tìm tọa
( t − 1 + 2t − 1)
2

độ của A. Gọi A (1 + t; 2 + 2t;1 − t ) ⇒ d = (1 + t − 2 ) + ( 2 + 2t − 3) + (1 − t + 2 )


2 2 2 2

2
3
⇒ d 2 = t 2 − 6t + 9 ≥ 3 ⇒ AB = 3 tại t = 2 ⇒ A ( 3; 6; −1) ⇒ ( P ) : x + 2 y − z − 16 = 0 . Chọn A.
2
Lời bình.

Đề bài ra thiếu tính chặt chẽ, chẳng hạn từ phương trình ( P ) : x + 2 y − z − 16 = 0 ta có thể viết thành
4 8 4 64
( P) : x+ y− z− = 0 và lấy tổng a + b + c + d = −8 !? Để khắc phục điều này ta có thể cho biết
7 7 7 7
trước một thành phần, như ( P ) : ax + by − z + d = 0 và hỏi tổng a + b + d = ? Hay điều kiện khác.

20 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


Ví dụ 47. (THTT số 5-488)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 z + 1 = 0 và đường thẳng
x y−2 z
d: = = . Hai mặt phẳng ( P ) , ( P′ ) chứa d và tiếp xúc với ( S ) tại T và T ′ . Tìm tọa độ trung
1 1 −1
điểm H của TT ′ .
5 1 5 5 2 7  5 1 5  7 1 7
A. H  ; ; −  . B. H  ; ; −  . C. H  − ; ;  . D. H  − ; ;  .
6 3 6 6 3 6  6 3 6  6 3 6
Hướng dẫn.

Ta diễn đạt giả thiết thành các tiếp diện của ( S ) tại T và T ′ cắt nhau theo giao tuyến d. Gọi I là tâm
mặt cầu, xét mặt phẳng ( Q ) qua ba điểm I, T, T' và giả sử ( Q ) cắt d tại K. Ta có thể lấy IT , IT ' làm

các véc tơ pháp tuyến của ( P ) và ( P′ ) thì ta có ud = nQ = k  IT , IT ' ( k ≠ 0 ) hay ta có d ⊥ IK .

H
K

T'

X +Y − F
Tọa độ I (1; 0; −1) , bán kính R = 1 . Ghi CALC nhập 1 = −2 = −1 = Shift Sto M.
3

Ghi M : 2 + M : −M bấm = = = ta có K ( 0; 2; 0 ) suy ra IK = ( −1; 2;1) ⇒ IH = t ( −1; 2;1) , t > 0 .

1 5 1 5
Trong tam giác vuông ITK ta có IH .IK = IT 2 = R 2 , ta được 6t = 1 ⇒ t = ⇒ H  ; ; −  . Chọn A.
6 6 3 6

Lời bình.
Khi đã hiểu vấn đề (nhớ kết quả) và thi trắc nghiệm thì bấm máy (hay tự luận) cũng nhẹ nhàng, còn nếu
chưa nắm được nội dung bài toán mà bắt đầu giải thì gặp vướng mắc lớn ở chỗ: các mặt phẳng ( P ) và
( P′ ) cũng như các tiếp điểm T và T ′ cho một cách trừu tượng (không có phương trình cụ thể và tọa độ
cụ thể), vị trí tương đối giữa mặt cầu, mặt phẳng, đường thẳng trong không gian cũng không có hình vẽ.
N hư vậy đây là bài toán khó.
(Bạn đọc liên hệ và tham khảo thêm ví dụ 1)

21 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


II. CÁC BÀI TẬP LUYỆ TẬP
Câu 1: (THTT Số 1-484)

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + z − 10 = 0 và đường thẳng
x + 2 y −1 z −1
d: = = . Đường thẳng ∆ cắt ( P ) và d lần lượt tại M và U sao cho A (1;3; 2 ) là trung
2 1 −1
điểm MU . Tính độ dài đoạn MU .

A. MU = 4 33 . B. MU = 2 26, 5 . C. MU = 4 16, 5 . D. MU = 2 33 .

Câu 2: (THPT Chuyên ĐH Vinh)


x −1 y − 2 z − 3
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng (α ) : x + y − z − 2 = 0 .
1 2 1
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng (α ) , đồng thời vuông góc và cắt
đường thẳng d ?
x−2 y−4 z−4 x −1 y −1 z
A. ∆ 2 : = = . B. ∆ 4 : = = .
1 −2 3 3 −2 1

x −5 y −2 z −5 x+2 y+4 z+4


C. ∆ 3 : = = . D. ∆1 : = = .
3 −2 1 −3 2 −1

Câu 3. (THTT Số 2-485)

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu ( S ) có tâm nằm trên đường thẳng
x y −1 z − 2
d: = = và tiếp xúc với hai mặt phẳng ( P ) :2 x − z − 4 = 0, ( Q ) : x − 2 y − 2 = 0 là
1 1 1

A. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 5. B. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 5.
2 2 2 2 2 2

C. ( S ) : ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) = 5. D. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 3.
2 2 2 2 2 2

Câu 4: (THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa)

Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − 6 y + m = 0 và đường thẳng ∆ là
giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) : x + 2 y − 2 z − 4 = 0 và ( β ) : 2 x − 2 y − z + 1 = 0 . Đường thẳng ∆ cắt
mặt cầu ( S ) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB = 8 khi:

A. m = 12 . B. m = −12 . C. m = −10 . D. m = 5 .

 x = 1 + 3t
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 1 + 4t . Gọi ∆ là đường thẳng qua A (1;1;1) và có
z = 1

vectơ chỉ phương u = (1; − 2; 2) . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có phương trình là
 x = 1 + 7t  x = −1 + 2t  x = −1 + 2t  x = 1 + 3t
A.  y = 1 + t . B.  y = −10 + 11t . C.  y = −10 + 11t . D.  y = 1 + 4t .
 z = 1 + 5t  z = −6 − 5t  z = 6 − 5t  z = 1 − 5t
   

22 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


Câu 6. Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 3;3;1) , B ( 0; 2;1) , và mặt phẳng

( P ) : x + y + z − 7 = 0. Đường thẳng d nằm trong ( P ) sao cho mọi điểm nằm trên d luôn cách đều A, B
có phương trình là.
x y−7 z x −1 y − 7 z
A. d : = = . B. d : = = .
−1 3 −2 1 3 2

x y+7 z x +1 y − 7 z − 4
C. d : = = . D. d : = = .
−1 3 −2 1 3 2

Câu 7. (THPT CHUYÊ KHT )


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A ( 0; 0;3 ) , B ( −2; 0;1) và mặt phẳng

(α ) : 2 x − y + 2 z + 8 = 0 . Hỏi có bao nhiêu điểm C trên mặt phẳng (α ) sao cho tam giác ABC đều?

A. 2 B. 0 C. 1 D. vô số.
Câu 8. (SỞ GD & ĐT GHỆ A )
x −1 y + 1 z − 2
Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 2; −1; 0 ) và đường thẳng ∆ : = = . Khoảng cách
2 1 −1
từ điểm A đến đường thẳng ∆ bằng
7 7
A. 7 B. 3 C. D.
3 3

x = 1 + 2t
 x + 2 y −1 z +1
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng ∆ :  y = −3 + t và ∆' : = = .
z = 4 − 2t −4 −2 4


Khoảng cách giữa hai đường thẳng ∆ và ∆ ' bằng:

79 3 11 5 386
A. . B. . C. . D. .
3 386 5 3

Câu 10. (THPT Chuyên Hà Tĩnh)

x +1 y + 3 z + 2
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và điểm A ( 3; 2;0 ) . Điểm đối xứng
1 2 2
của điểm A qua đường thẳng d có tọa độ là

A. ( −1;0; 4 ) . B. ( 7;1; − 1) . C. ( 2;1; − 2 ) . D. ( 0; 2; − 5 ) .

Câu 11. Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau

x−7 y −3 z −9 x − 3 y −1 z −1
d1 : = = ; d2 : = = là
1 2 −1 −7 2 3

A. 5 14 B. 6 7 C. 7 6 D. 2 21 .
Câu 12. Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
x − 3 y + 2 z +1 x y −1 z − 2
d1 : = = và d 2 : = = là
−4 1 1 −6 1 2
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .

23 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


Câu 13. (THPT Đặng Thúc Hứa- ghệ An)

x +1 y z − 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = , mặt phẳng
2 1 1
( P ) : x + y − 2z + 5 = 0 và A (1; −1; 2 ) . Đường thẳng ∆ cắt d và ( P ) lần lượt tại M và U sao cho A
là trung điểm của đoạn thẳng MU . Một vectơ chỉ phương của ∆ là

A. u = ( 2;3; 2 ) . B. u = (1; −1; 2 ) . C. u = ( −3;5;1) . D. u = ( 4;5; −13) .

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 36 , điểm
2 2 2

x−2 y−2 z
I (1; 2; 0 ) và đường thẳng d : = = . Tìm tọa độ điểm M thuộc d, U thuộc (S) sao cho I là
3 4 −1
trung điểm của MU.

 U ( 3; 2;1)  U ( −3; −2;1)  U ( −3; 2;1)  U ( −3; −2; −1)


A.  B.  C.  D.  .
 U ( 3;6; −1)  U ( 3; 6; −1)  U ( 3; 6;1)  U ( 3; 6;1)

Câu 15: (SGD Bắc Giang)

 8 4 8
Trong không gian Oxyz , cho tam giác nhọn ABC có H ( 2; 2;1) , K  − ; ;  , O lần lượt là hình chiếu
 3 3 3
vuông góc của A , B , C trên các cạnh BC , AC , AB . Đường thẳng d qua A và vuông góc với mặt
phẳng ( ABC ) có phương trình là

8 2 2
x− y− z+
x + 4 y + 1 z −1 3= 3= 3.
A. d : = = . B. d :
1 −2 2 1 −2 2

4 17 19
x+ y− z−
9= 9 = 9 . x y −6 z −6
C. d : D. d : = = .
1 −2 2 1 −2 2
Câu 16: (THPT Chuyên ĐH KHT )

x +1 y +1 z +1 x −2 y z −9
Trong hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = = và d 2 : = = . Mặt cầu
2 1 3 1 2 3
có một đường kính là đoạn thẳng vuông góc chung của d1 và d 2 có phương trình là:

2 2 2 2
 16   2  8  1
A.  x −  +  y −  + ( z − 14 ) = 3 . B.  x −  +  y −  + ( z − 7 ) = 12 .
2 2

 3  3  3  3
2 2 2 2
 8  1  16   2
C.  x −  +  y −  + ( z − 7 ) = 3 . D.  x −  +  y −  + ( z − 14 ) = 12 .
2 2

 3  3  3  3

Câu 17: (THPT Lê Hồng Phong- am Định)


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ∆ABC biết A ( 2; 0; 0 ) , B ( 0; 2; 0 ) , C (1;1;3 ) . H ( x0 ; y0 ; z0 )
là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống BC . Khi đó x0 + y0 + z0 bằng:
38 34 30 11
A. . B. . C. . D. .
9 11 11 34

24 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


Câu 18: (THPT Chuyên ĐH Vinh)
Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A ( 2; 3;3 ) , phương trình đường trung tuyến kẻ từ B là
x −3 y −3 z − 2 x−2 y−4 z−2
= = , phương trình đường phân giác trong của góc C là = = . Đường
−1 2 −1 2 −1 −1
thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là
A. u 3 = ( 2;1; −1) . B. u 2 = (1; −1; 0 ) . C. u 4 = ( 0;1; −1) . D. u 1 = (1; 2;1) .

Câu 19: ( SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ)


Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 2 x + 3 y − 2 z + 12 = 0 . Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm
của (α ) với 3 trục tọa độ, đường thẳng d đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông
góc với (α ) có phương trình là
x+3 y + 2 z −3 x+3 y −2 z −3 x+3 y −2 z −3 x −3 y −2 z +3
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
2 3 −2 2 −3 2 2 3 −2 2 3 −2
Câu 20: (Đề tham khảo BGD năm 2017-2018)

x −3 y −3 z +2 x − 5 y +1 z − 2
Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = = ; d2 : = = và mặt
−1 −2 1 −3 2 1
phẳng ( P ) : x + 2 y + 3 z − 5 = 0 . Đường thẳng vuông góc với ( P ) , cắt d1 và d 2 có phương trình là

x −1 y + 1 z x − 2 y − 3 z −1 x−3 y −3 z + 2 x −1 y + 1 z
A. = = . B. = = . C. = = .D. = = .
1 2 3 1 2 3 1 2 3 3 2 1
Câu 21: (SGD Bắc Giang)
x −1 y + 1 z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 2; 1; 0 ) và đường thẳng ∆ : = = .
2 1 −1
Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M , cắt và vuông góc với ∆ là
 x = 2+t x = 2 − t  x = 1+ t  x = 2 + 2t
   
A. d :  y = 1 − 4t . B. d :  y = 1 + t . C. d :  y = −1 − 4t . D. d :  y = 1 + t .
 z = −2t  z =t  z = 2t  z = −t
   

Câu 22: (THPT Chuyên Phan Bội Châu) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x−2 y z
= và mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 2 . Hai mặt phẳng ( P ) , ( Q ) chứa d
2 2 2
d: =
2 −1 4
và tiếp xúc với ( S ) . Gọi M và U là tiếp điểm. Độ dài đoạn thẳng MU bằng?

4 3 2 3
A. 2 2 . B. . C. . D. 4 .
3 3

Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − 6 y + m = 0 và đường thẳng

x y −1 z + 1
(d ) : = = . Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN bằng 8.
2 1 2
A. m = −24 B. m = 8 C. m = 16 D. m = −12 .

25 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


Câu 24: (THPT Chuyên ĐH Vinh)
x +1 y + 2 z + 3
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 2 x + y − 2 z − 2 = 0 , đường thẳng d : = =
1 2 2
1 
và điểm A  ;1;1 . Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α ) , song song với d đồng thời cách
 2 
d một khoảng bằng 3. Đường thẳng ∆ cắt mặt phẳng ( Oxy ) tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng.

7 21 7 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 2

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC vuông tại C, có ABC = 600 ; AB = 3 2.

x −3 y − 4 x + 8
Đường thẳng AB có phương trình = = , đường thẳng AC nằm trên mặt phẳng
1 1 −4
(α) : x + z −1 = 0. Biết điểm B là điểm có hoành độ dương, gọi (a, b, c) là tọa độ của điểm C. Giá trị
a + b + c bằng

A. 2. B. 3. C. 4. D. 7.

x − 3 y + 2 z +1
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng có phương trình
2 1 −1

( P) : x + y + z + 2 = 0 cắt nhau tại I. Đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với đường
thẳng d đồng thời khoảng cách từ I đến ∆ bằng 42. Gọi M ( 5; b; c ) là hình chiếu vuông góc của I trên
∆. Giá trị của tích bc bằng:
A. -10. B. 10. C. 12. D. -20.
Câu 27 (THPT CHUYÊ GUYỄ TRÃI HẢI DƯƠ G):
x = 1+ t

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu x + y + z = 9 và điểm M ( x0 ; y0 ; z 0 ) ∈ ( d ) :  y = 1 + 2t . Ba điểm
2 2 2

 z = 2 − 3t

A, B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA, MB, MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt
phẳng ( ABC ) đi qua D (1;1; 2 ) . Tổng T = x02 + y02 + z02 bằng:
A. 30. B. 26. C. 20. D. 21.
Câu 28: (THPT CHUYÊ ĐHSP HÀ ỘI)

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;4) và hai điểm M, B thỏa mãn MA.MA + MB.MB = 0.
x + 3 y −1 z + 4
Giả sử điểm M thay đổi trên đường thẳng d : = = . Khi đó điểm B thay đổi trên đường
2 2 1
thẳng có phương trình là
x + 7 y z + 12 x −1 y − 2 z − 4
A. d1 : = = B. d 2 : = =
2 2 1 2 2 1
x y z x − 5 y − 3 z − 12
C. d 3 : = = D. d 4 : = = .
2 2 1 2 2 1

26 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


Câu 29. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ( P ) : x − 2 y + 2 z − 1 = 0 và 2 đường thẳng
x +1 y z + 9 x −1 y − 3 z +1
∆1 : = = ; ∆2 : = = . Gọi M là điểm thuộc đường thẳng ∆1 , M có toạ độ là
1 1 6 2 1 −2
các số nguyên, M cách đều ∆ 2 và ( P ) . Khoảng cách từ điểm M đến mp ( Oxy ) là
A. 3. B. 2 2. C. 3 2. D. 2.
Câu 30. Trong hệ trục Oxyz , cho hai điểm M (1; 2;3) , A ( 2; 4; 4 ) và hai mặt phẳng ( P ) : x + y − 2 z + 1 = 0,

( Q ) : x − 2 y − z + 4 = 0 . Viết phương trình đường thẳng ∆ qua M cắt ( P ) , ( Q ) lần lượt tại B, C sao
cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM là đường trung tuyến.
x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3
A. ∆ : = = B. ∆ : = =
−1 −1 1 2 −1 1
x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3
C. ∆ : = = D. ∆ : = = .
1 1 1 1 −1 1
Câu 31. (Lê Hồng Phong - am Định)
x − 13 y + 1 z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt cầu
−1 1 4
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z − 67 − 0 . Qua d dựng các mặt phẳng tiếp xúc với ( S ) lần lượt tại
T1 , T2 . Viết phương trình đường thẳng TT
1 2.

x − 8 y −1 z − 5 x − 8 y +1 z − 5
A. = = B. = =
1 5 −1 1 5 −1
x − 8 y −1 z + 5 x − 8 y −1 z − 5
C. = = D. = = .
1 5 1 1 −5 −1

x = t

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba đường thẳng d1 :  y = 4 − t
 z = −1 + 2t

x y−2 z x +1 y −1 z +1
d2 : = = và d3 : = = . Gọi ∆ là đường thẳng cắt d1 , d 2 , d3 lần lượt tại các điểm
1 −3 −3 5 2 1
A, B, C sao cho AB = BC. Phương trình đường thẳng ∆ là
x−2 y−2 z x y−2 z x y − 3 z −1 x y − 3 z −1
A. = = B. = = C. = = D. = = .
1 1 1 1 1 1 1 1 −1 1 −1 1

x = 2−t

Câu 33. Cho mặt cầu ( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 z + 1 = 0 và đường thẳng d :  y = t . Tìm m để d cắt
z = m + t

( S ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho các mặt phẳng tiếp diện của ( S ) tại A và tại B vuông góc
với nhau.

A. m = −1hoặc m = −4 . B. m = 0 hoặc m = −4 .
C. m = −1hoặc m = 0 . D. Cả A, B, C đều sai.

27 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


Câu 34. (BGD - Đề thi MI H HỌA THPTQG 2018-2019)

Trong không gian Oxyz , cho điểm E ( 2;1;3 ) , mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − z − 3 = 0 và mặt cầu

( S ) : ( x − 3) + ( y − 2 ) + ( z − 5 )
2 2 2
= 36 . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua E , nằm trong ( P ) và cắt ( S ) tại
hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của ∆ là

 x = 2 + 9t  x = 2 − 5t x = 2 + t  x = 2 + 4t
   
A.  y = 1 + 9t . B.  y = 1 + 3t . C.  y = 1 − t . D.  y = 1 + 3t .
 z = 3 + 8t z = 3 z = 3  z = 3 − 3t
   

Câu 35. (BGD - Đề thi chính thức THPTQG 2019 M101 C42)
Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 0; 4; −3 ) . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục Oz và
cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
A. P ( −3; 0; −3 ) . B. M ( 0; −3; −5 ) . C. U ( 0; 3; −5 ) . D. Q ( 0;5; −3 ) .

Câu 36. (PT K-ĐHQG TP HCM)

Trong hệ tọa độ Oxyz , cho ( P ) : x − 2 y + 2 z − 5 = 0 , A ( −3;0;1) , B (1; −1;3) . Viết phương trình đường
thẳng d đi qua A , song song với ( P ) sao cho khoảng cách từ B đến d là lớn nhất.

x + 3 y z −1 x + 3 y z −1 x −1 y z −1 x + 3 y z −1
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
1 −1 2 3 −2 2 1 −2 2 2 −6 −7
Câu 37. (TT Diệu Hiền-Cần Thơ)
x +1 y z +1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ : = = và hai điểm A (1; 2; −1) ,
2 3 −1
B ( 3; −1; −5 ) . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng ∆ sao cho khoảng cách từ điểm
B đến đường thẳng d là lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là:
x−3 y z +5 x y+2 z
A. = = . B. = = .
2 2 −1 −1 3 4

x + 2 y z −1 x −1 y − 2 z +1
C. = = . D. = = .
3 1 −1 1 6 −5
Câu 38. (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - am Định)

Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm M ( 0; −1; 2 ) , U ( −1;1;3 ) . Một mặt phẳng ( P ) đi qua
M , U sao cho khoảng cách từ điểm K ( 0; 0; 2 ) đến mặt phẳng ( P ) đạt giá trị lớn nhất. Tìm tọa độ

véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng ( P ) .

A. n = (1; −1;1) . B. n = (1;1; −1) . C. n = ( 2; −1;1) . D. n = ( 2;1; −1) .

Câu 39. (THPT Lê Quý Đôn-Quãng Trị)

x −1 y − 2 z − 3
Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A ( 3; −2;3 ) , B (1; 0;5 ) và đường thẳng d : = = .
1 −2 2
Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d để MA2 + MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M (1; 2;3 ) . B. M ( 2; 0; 5 ) . C. M ( 3; −2; 7 ) . D. M ( 3; 0; 4 ) .

28 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


Câu 40. (THTT Số 4-487)
x = t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A ( 3; 2; −1) và đường thẳng d :  y = t . Viết phương

z = 1+ t
trình mặt phẳng ( P ) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến ( P ) là lớn nhất.
A. 2 x + y − 3 z + 3 = 0 . B. x + 2 y − z − 1 = 0 . C. 3x + 2 y − z + 1 = 0 . D. 2 x − y − 3 z + 3 = 0 .

Câu 41. (THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình)


x +1 y − 5 z
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −1; 2;1) , B (1; 2; − 3 ) và đường thẳng d : = = .
2 2 −1
Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng ∆ đi qua điểm A và vuông góc với d đồng thời cách B một
khoảng lớn nhất.
A. u = ( 4; − 3; 2 ) . B. u = ( 2;0; − 4 ) . C. u = ( 2; 2; − 1) . D. u = (1;0; 2 ) .

Câu 42. (THTT Số 4-487)


Trong hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A (1; 2; −3 ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − z + 9 = 0 . Đường thẳng d đi
qua A và có vectơ chỉ phương u = ( 3; 4; −4 ) cắt ( P ) tại B . Điểm M thay đổi trong ( P ) sao cho M
luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90o . Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong
các điểm sau?
A. H ( −2; −1;3 ) . B. I ( −1; −2;3 ) . C. K ( 3; 0;15 ) . D. J ( −3; 2; 7 ) .

Câu 43. (PT K-ĐHQG TP HCM)

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z = 0 và điểm
M (1; 2; − 1) . Một đường thẳng thay đổi qua M và cắt ( S ) tại hai điểm A , B . Tìm giá trị lớn nhất của
tổng MA + MB .

A. 8 . B. 10 . C. 2 17 . D. 8 + 2 5 .

Câu 44. (THPT Thuận Thành 2 – Bắc inh)

Trong không gian Oxyz , cho ( S1 ) : ( x − 1) + y 2 + z 2 = 4 , ( S 2 ) : ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z − 1) = 1 và đường


2 2 2 2

x = 2 − t

thẳng d :  y = −3t . Gọi A, B là hai điểm tùy ý thuộc ( S1 ) , ( S 2 ) và M thuộc đường thẳng d . Khi
 z = −2 − t

đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = MA + MB bằng

2211 3707 1771 + 2 110 3707


A. . B. − 3. C. . D. .
11 11 11 11
Câu 45. (SGD Quảng am)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y − 4 z = 0 , đường thẳng
x −1 y +1 z − 3
d: = = và điểm A (1; 3; 1) thuộc mặt phẳng ( P ) . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua A , nằm
2 −1 1
trong mặt phẳng ( P ) và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi u = ( a; b; 1) là một véc tơ
chỉ phương của đường thẳng ∆ . Tính a + 2b .
A. a + 2b = −3 . B. a + 2b = 0 . C. a + 2b = 4 . D. a + 2b = 7 .
29 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 46. (THPT Chuyên Hùng Vương – Gia Lai)

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M ( −2; −2;1) , A (1; 2; −3 ) và đường thẳng
x +1 y − 5 z
d: = = . Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng ∆ đi qua M , vuông góc với
2 2 −1
đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.

A. u = ( 2; 2; −1) . B. u = (1; 7; −1) . C. u = (1; 0; 2 ) . D. u = ( 3; 4; −4 ) .

Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm I (1; 0; 0 ) , mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − 2z + 1 = 0 và đường thẳng
x = 2

d :  y = t . Gọi d ′ là đường thẳng đi qua điểm I và vuông góc với mặt phẳng ( P ) , M là hình chiếu

z = 1+ t
vuông góc của I trên mặt phẳng ( P ) , U là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác IMU
nhỏ nhất. Tọa độ điểm U là

 1 3  5 7  3 5  5 3
A. U  2; ;  . B. U  2; ;  . C. U  2; ;  . D. U  2; − ; −  .
 2 2  2 2  2 2  2 2

Câu 48. (THPT CHUYÊ ĐẠI HỌC VI H)


x−3 y −4 z −2
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và 2 điểm A ( 6;3; −2 ) ; B (1;0; −1) .
2 1 1
Gọi ∆ là đường thẳng đi qua B, vuông góc với d và thỏa mãn khoảng cách từ A đến ∆ là nhỏ nhất. Một
vectơ chỉ phương của ∆ có tọa độ:
A. (1;1; −3 ) B. (1; −1; −1) C. (1; 2; −4 ) D. ( 2; −1; −3 ) .
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A ( −3; 2;1) , B ( 2;1; −3 ) . Đường thẳng ∆ đi qua gốc O sao cho
tổng khoảng cách từ A và B tới ∆ lớn nhất có phương trình là
x = t x = t x = t  x = −t
   
A.  y = t . B.  y = −t . C.  y = t . D.  y = t .
z = t z = t  z = 2t  z = 2t
   

Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; 2; −3 ) , mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − z + 9 = 0 và đường thẳng
x +1 y z + 2
∆: = = . Đường thẳng d đi qua A, song song với ∆ và cắt ( P ) tại B. Điểm M di động trên
3 4 −4
( P) sao cho tam giác AMB luôn vuông tại M. Độ dài đoạn MB có giá trị lớn nhất bằng

A. 5. B. 3. C. 18. 5. D. 17. 3.

Câu 51. Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2;1;3), mặt phẳng ( P) : 2 x + 2 y − z − 3 = 0 và mặt cầu

( S ) : ( x − 3) + ( y − 2 ) + ( z − 5 )
2 2 2
= 36. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua E, nằm trong (P) và cắt (S) tại hai
điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của ∆ là

 x = 2 + 9t  x = 2 − 5t x = 2 + t  x = 2 + 4t
   
A.  y = 1 + 9t B.  y = 1 + 3t C.  y = 1 − t D.  y = 1 + 3t
 z = 3 + 8t z = 3 z = 3  z = 3 − 3t
   

30 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 3; 2;1) , M ( 3; 0; 0 ) và mặt phẳng

( P ) : x + y + z − 3 = 0. Đường thẳng ∆ đi qua điểm M, nằm trong mặt phẳng ( P ) sao cho khoảng cách
từ điểm A đến đường thẳng ∆ là nhỏ nhất. Gọi u = ( a; b; c ) là vectơ chỉ phương của ∆ với a, b, c là các
số nguyên có ước chung lớn nhất bằng 1. Tính giá trị T = a + b + c .
A. T = −1. B. T = 1. C. T = 0. D. T = 2.
Câu 53. ( GUYỄ KHUYẾ TPHCM)
6 
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;3; 0), B (0; − 2;0), M  ; − 2; 2  và đường
5 
x = t

thẳng d :  y = 0 . Điểm C thuộc d sao cho chu vi tam giác ABC là nhỏ nhấ thì độ dài CM bằng

z = 2 − t
2 6
A. 2 3. B. 4. C. 2. D. .
5
Câu 54. (THPT CHUYÊ ĐẠI HỌC VI H)
x −1 y + 2 z
Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( 2; −3; 4 ) , đường thẳng d : = = và mặt cầu
2 1 2
( S ) : ( x − 3) + ( y − 2 ) + ( z + 1)
2 2 2
= 20 . Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d thỏa mãn khoảng cách từ điểm
A đến (P) lớn nhất. Mặt cầu (S) cắt (P) theo đường tròn có bán kính bằng:
A. 5 B. 1 C. 4 D. 2.

Câu 55. (THPT CHUYÊ TUYÊ QUA G)


x y −1 z
Cho đường thẳng d : = = và ba điểm A ( 2; 0; 0 ) , B ( 0; 4; 0 ) , C ( 0; 0; 6 ) . Điểm M ( a; b; c ) ∈ d
6 3 2
thỏa mãn MA + 2MB + 3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S = a + b + c .
148 49 50 49
A. S = . B. S = . C. S = − . D. S = − .
49 148 49 50
Câu 56. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1;1;3 ) , B ( 5; 2; −1) và hai điểm M, N thay đổi trên mặt
phẳng ( Oxy ) sao cho điểm I (1; 2; 0 ) luôn là trung điểm của MN . Khi biểu thức
P = MA2 + 2N B2 + MA.N B đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T = 2x M − 4x N + 7yM − y N
A. T = −10 B. T = −12 C. T = −11 D. T = −9 .
Câu 57. (THPT CHUYÊ TUYÊ QUA G)
x −1 y −1 z −1
Cho đường thẳng d : = = và hai điểm A ( 2; 0; −3 ) , B ( 2; −3;1) . Đường thẳng ∆ qua A
x 2 2
và cắt d sao cho khoảng cách từ B đến ∆ nhỏ nhất. Phương trình của ∆ là
x y + 1 z −1 x y + 1 z −1 x y +1 z +1 x y +1 z +1
A. = = B. = = C. = = D. = =
2 −1 2 2 1 −2 2 1 −2 2 −1 2
Câu 58. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho 2 điểm A (1;5; 0 ) ; B ( 3;3; 6 ) và đường thẳng
x +1 y −1 z
d: = = . Gọi C là điểm trên đường thẳng d sao cho diện tích tam giác ABC nhỏ nhất.
2 −1 2
Khoảng cách giữa 2 điểm A và C là
A. 29. B. 29. C. 33. D. 7.

31 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


Câu 59. (SỞ GD & ĐT I H BÌ H)

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) có phương trình ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 20. Mặt
2 2 2

x y+2 z+4
phẳng (α ) có phương trình x − 2 y + 2z − 1 = 0 và đường thẳng ∆ có phương trình = = .
1 2 −3
Viết phương trình đường thẳng ∆ ′ nằm trong mặt phẳng (α ) , vuông góc với ∆ đồng thời cắt ( S ) theo
một dây cung có độ dài lớn nhất.

 x = 3t  x = 1 + 3t  x = 2 + 2t  x = 1 − 2t
   
A. ∆′ :  y = −2 . B. ∆′ :  y = 1 . C. ∆′ :  y = −1 + 5t . D. ∆′ :  y = 1 − 5t .
 z = 1+ t  z = 3 + 4t  z = 1 − 4t
 z = −4 + t   
Câu 60. (THPT CHUYÊ SƠ LA)
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-3;0;1), B(1;-1;3) và mặt phẳng ( P) : x − 2 y + 2 z − 5 = 0. Đường
thẳng (d) đi qua A, song song với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d nhỏ nhất,
b
Đường thẳng (d) có một VTCP là u = (1; b; c) khi đó bằng
c
b b 11 b 3 b 3
A. = 11 B. = − C. = − D. = .
c c 2 c 2 c 2
x +1 y z +1
Câu 61: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và hai điểm
2 3 −1
A (1; 2; −1) , B ( 3; −1; −5 ) . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng ∆ sao cho khoảng cách
từ B đến đường thẳng d là lớn nhất. Khi đó, gọi M ( a; b; c ) là giao điểm của d với đường thẳng ∆ , giá
trị P = a + b + c bằng
A. −2 B. 4 C. 2 D. 6.
Câu 62. (THPT HOÀ G VĂ THỤ HÒA BÌ H)
 x = 2 + 4t

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; −1; 2 ) , B ( 3; −4; −2 ) và đường thẳng d :  y = −6t . Điểm

 z = −1 − 8t
I ( a, b, c ) thuộc d là điểm thỏa mãn IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó T = a + b + c bằng
23 43 65 21
A. B. − C. D. −
58 58 29 58
x = 2 + t

(
Câu 63. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ : y = −1 + 2t t ∈ R hai điểm )
z = 3t

( ) ( ) ( )
A 2; 0; 3 và B 2; −2; −3 . Biết điểm M x 0 ; y 0 ; z 0 thuộc ∆ thì MA4 + MB 4 nhỏ nhất. Tìm x 0

A. x 0 = 0 B. x 0 = 1 C. x 0 = 2 D. x 0 = 3 .
x −1 y z − 2
Câu 64. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A ( 2;5;3 ) và đường thẳng d : = =
2 1 2
Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến ( P ) lớn nhất. Tính khoảng
cách từ điểm M (1; 2; − 1) đến mặt phẳng ( P ) .
11 18 11 4
A. . B. 3 2. C. . D. .
18 18 3
32 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 65. ( ĐH T_HÀ ỘI)

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2 + ( y + 2 ) + z 2 = 5. Tìm tất cả các giá trị
2

x − 1 y + m z − 2m
thực của tham số m để đường thẳng ∆ : = = cắt ( S ) tại hai điểm phân biệt A, B sao
2 1 −3
cho độ dài AB lớn nhất.
1 1 1
A. m = − . B. m = ± . C. m = . D. m = 0 .
2 3 2
Câu 66. (TH & TT SỐ 8)
x +1 y − 4 z − 4
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ : = = và các điểm
3 −2 −1
A( 2;3; −4) , B ( 4;6; −9) . Gọi C , D là các điểm thay đổi trên ∆ sao cho CD = 14 và mặt cầu nội tiếp
tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất. Khi đó tọa độ trung điểm M của CD là
 79 64 102   181 −104 −42 
A. M  ; ; . B. M  ; ; .
 35 35 35   5 5 5 

 101 13 69 
C. M  ; ; . D. ( 2;2;3) .
 28 14 28 
Câu 67. (BGD - Đề thi chính thức THPTQG 2017 M104C33)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1; − 1; 2 ) , B ( −1; 2; 3 ) và đường thẳng
x −1 y − 2 z −1
d: = = . Tìm điểm M ( a; b; c ) thuộc d sao cho MA2 + MB 2 = 28 , biết c < 0.
1 1 2
A. M ( −1; 0; − 3 ) . B. M ( 2; 3; 3 ) .

1 7 2  1 7 2
C. M  ; ; −  . D. M  − ; − ; −  .
6 6 3  6 6 3

Câu 67. (BGD - Đề thi chính thức THPTQG 2019 M101C48)

( )
2
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z + 2 = 3 . Có tất cả bao nhiêu điểm A ( a; b; c )
( a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng ( Oxy ) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của ( S ) đi qua A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 12 . B. 8 . C. 16 . D. 4 .

Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
1C 2C 3A 4B 5C 6A 7B 8D 9D 10A 11D

12D 13A 14B 15A 16C 17B 18C 19C 20A 21A 22B

23D 24A 25C 26B 27B 28A 29A 30D 31A 32B 33A

34C 35C 36D 37D 38B 39B 40A 41A 42B 43C 44B

45A 46C 47D 48A 49A 50A 51C 52C 53C 54D 55A

56A 57C 58B 59D 60B 61D 62A 63C 64A 65D 66D
67C 68A

33 Diendangiaovientoan GV: Nguyen Xuan Chung


BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

THI ONLINE - GIẢI TOÁN HÌNH KHÔNG GIAN BẰNG


LẬP HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ OXYZ
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted (vted.vn)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


Câu 1 [Q106030333] Cho hình hộp ABCD. A B C D có thể tích bằng V . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
′ ′ ′ ′

các cạnh AB, A C , BB . Tính thể tích khối tứ diện CM N P .


′ ′ ′

5 1 7 1
A. V. B. V. C. V. D. V.
48 8 48 6

Câu 2 [Q300731336] Cho khối lập phương ABCD. A B C D cạnh 1. Gọi M , N , P , L lần lượt là tâm của các hình
′ ′ ′ ′

vuông ABB A , A B C D , ADD A và CDD C . Gọi Q là trung điểm của BL. Tính thể tích khối tứ diện M N P Q
′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′

(tham khảo hình vẽ bên).

1 1 √2 √3
A. B. C. D.
24 16 27 27

Câu 3 [Q176447009] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có tất cả các cạnh bằng 2. Gọi M , N , P lần lượt ′ ′ ′

là trung điểm các cạnh AB, BB và A C (tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối tứ diện CM N P bằng
′ ′ ′

5√ 3 2√ 3 5√ 3 5√ 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 8

Câu 4 [Q460443070] Cho hình chóp S. ABCD có chiều cao bằng 8 và đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3. Gọi

−→ −−→
M là trung điểm của SB và N là điểm thuộc SD sao cho SN = 2N D. Thể tích tứ diện ACM N bằng
A. 6 B. 9. C. 4. D. 3.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2

Câu 5 [Q117534838] Cho hình lập phương ABCD. A B C D


′ ′ ′ ′
cạnh bằng 2. Điểm M, N lần lượt nằm trên đoạn
′ ′
C M D N 1
thẳng AC ′
, CD

sao cho ′
=

= . Thể tích khối tứ diện CC ′
NM bằng
C A 2D C 4
1 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
6 4 8 8

Câu 6 [Q769889763] Cho khối hộp ABCD. A B C D có thể tích bằng 48a . Gọi M là điểm trên cạnh CD sao cho ′ ′ ′ ′ 3

CM = 3DM . Thể tích khối tứ diện AB D M bằng


′ ′

A. 10a . 3
B. 20a . C. 8a . D. 16a .
3 3 3

Câu 7 [Q784556017] Cho khối hộp ABCD. A B C D có thể tích bằng 12. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các
′ ′ ′ ′

cạnh AB, A C , BB . Thể tích khối tứ diện CM N P bằng


′ ′ ′

3 5 5 7
A. . B. . C. . D. .
2 4 48 4

Câu 8 [Q544535739] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có M , N , P là trung điểm các cạnh ′ ′ ′ ′

BC, C D , DD (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối hộp bằng 144, thể tích khối tứ diện AM N P bằng
′ ′ ′

A. 15. B. 24. C. 20. D. 18.

Câu 9 [Q364925883] Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB = a, cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Gọi D, E, F lần lượt là điểm đối xứng của A qua C , của S qua B và của
A qua mặt phẳng (SBC). Thể tích của khối tứ diện ADEF bằng
3 3 3 3
2a 2√3a a √3a
A. . B. . C. .  D. .
3 3 3 3

Câu 10 [Q839898661] Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A B C


′ ′ ′
có cạnh đáy bằng cạnh bên. Đường thẳng
NB
là đường vuông góc chung của A C và BC . Tỉ số bằng
′ ′ ′ ′
M N (M ∈ A C, N ∈ BC )

NC

3 2 √5
A. . B. . C. 1. D. .
2 3 2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3

Câu 11 [Q650268662] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D cóAB = 4, AD = 5, AA = 6. Gọi M , N , P lần ′ ′ ′ ′ ′

luợt là trung điểm các cạnh A D , C D và DD (tham khảo hình vẽ bên). Côsin góc giữa hai mặt phẳng (AB D ) và
′ ′ ′ ′ ′ ′ ′

(M N P ) bằng

181 120√13 19 60√61


A. . B.  . C.  . D. .
469 469 469 469

Câu 12 [Q877866676] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a, AC = 2a. Cạnh bên
SA = √3a vuông góc với đáy. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng

√7 3 4 3
A. . B. . C. . D. .
4 5 5 4

Câu 13 [Q357226376] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D


′ ′ ′ ′
có AB = 1, BC = 2, AA

= 3. Côsin góc giữa
hai mặt phẳng (ACD ) và (BCD A ) bằng
′ ′ ′

2√10 3 3√35 √910


A. . B. . C. . D. .
7 7 35 35

Câu 14 [Q638263942] Cho lăng trụ ABC. A B C có tất cả các cạnh bằng 1, hình chiếu vuông góc của A lên mặt
′ ′ ′ ′

phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh AB. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (A BC) và (AB C ) bằng ′ ′ ′

√65 2√26 √143 √65


A. . B. . C. . D. .
65 13 13 13

Câu 15 [Q324699984] Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung
√6
điểm các cạnh SA và BC. Biết rằng M N = , sin góc giữa đường thẳng M N và mặt phẳng (SBD) bằng
2

√3 √6 √42 √102
A. . B. . C. . D. .
3 3 12 12

Câu 16 [Q861529093] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = 2a vuông góc với
đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD. Tang của góc tạo bởi hai mặt phẳng (AM C) và (SBC) bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4

√3 √5 2√3 2√5
A. . B. . C. . D. .
2 5 3 5

Câu 17 [Q706600789] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB và M , N lần lượt là trung điểm SC, SD
(hình vẽ bên). Côsin góc giữa hai mặt phẳng (GM N ) và (ABCD) bằng

2√39 √13 √3 2√39


A. . B. . C. . D. .
39 13 6 13

Câu 18 [Q763005301] Cho hình lập phương ABCD. A B C ′ ′ ′


D

tâm O. Gọi I là tâm của hình vuông A B C ′ ′ ′
D


1
M thuộc đoạn thẳng OI sao cho M O = MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin góc tạo bởi hai mặt phẳng (M C ′
D )

và (M AB) bằng

6√13 7√85 17√13 6√85


A. . B. . C. . D. .
65 85 65 85

Câu 19 [Q700164616] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có AB = 2√3, AA = 2. Gọi M , N , P lần ′ ′ ′ ′

lượt là trung điểm của các cạnh A B , A C và BC (tham khảo hình vẽ bên). Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
′ ′ ′ ′

(AB C ) và (M N P ) bằng
′ ′

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5

6√13 √13 17√13 18√13


A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65

Câu 20 [Q695378563] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhậtAB = √2a,AD = 2a,SAvuông
góc với đáy và SA = √2a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và AD (tham khảo hình vẽ). Tính cosin của
góc giữa đường thẳng M N và mặt phẳng (SAC)?

 
1 √3 √6 √3
A. . B. . C. .   D. .
3 3 3 6

Câu 21 [Q346014787] Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng 1. Hai điểm M , N lần lượt thay đổi
1 1 1 1

trên các đoạn AB và BC sao cho M N luôn tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 60 (tham khảo hình vẽ). Giá trị
1 1
0

bé nhất của đoạn M N là

B. 2 (√2 − 1). C. 2 (√3 − √2). 


√3
A. 3
. D. √3 − 1.

Câu 22 [Q976313738] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc
với (ABCD) và SA = x. Tìm x để (SBC) hợp với (SCD) một góc 60 . 0

A. x = a√3. B. x = 2a. C. x = 3a. D. x = 4a.

Câu 23 [Q510047078] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, SA⊥(ABCD), SA = √3AB. Côsin góc
giữa hai mặt phẳng (SBC), (SCD) bằng
1 1 1
A. . B. 0. C. . D. .
4 2 3

Câu 24 [Q365360676] Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi M , N lần lượt
là trung điểm AB, BC và P là điểm thuộc tia đối của SC sao cho SC = 3SP . Biết rằng trong các mặt cầu đi qua ba
điểm A, M , N thì mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AM N P có bán kính nhỏ nhất. Tính chiều cao của hình chóp S. ABC
đã cho.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6

a√3 a √2 a √6 a √6
A. . B. . C. . D. .
3 12 4 12

Câu 25 [Q694774941] Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = 1, BC = √2 và
ˆ = 600 , CBS
ABS ˆ = 450 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA và SB. Biết khoảng cách giữa hai đường
2
thẳng BM và CN bằng √ . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
41

√2 √2 √2 √2
A. . B. . C. . D. .
15 5 9 3

Câu 26 [Q573787508] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C ′ ′ ′


D

có AB = 1, BC = 2, AA

= √3. Côsin góc giữa
hai mặt phẳng (ACD ) và (BCD A ) bằng
′ ′ ′

√57 4√19 √6 √10


A. . B. . C. . D. .
19 19 4 4

Câu 27 [Q668863076] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C ′ ′ ′


D

có AB = 1, BC = 2, AA

= 3. Tính sin của góc
giữa đường thẳng A C và mặt phẳng (A BD).
′ ′

5√91 3√14 9√14 11√70


A. . B. . C. . D. .
49 49 98 98

Câu 28 [Q220368697] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông và ΔSAD vuông tại S, SDA ˆ
= 30 và nằm
0

trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SC, SD. Côsin góc giữa hai
mặt phẳng (M CD) và (BN P ) bằng
8√91 4√187 √7 3
A. . B. . C. . D. .
91 187 4 4

Câu 29 [Q108665780] Cho hình chóp S. ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
2√ 5
đáy ABCD. Gọi M là trung điểm SD; góc giữa (SBC)và (AM C) là φ thỏa mãn tan φ = . Thể tích khối đa
5

diện SABCM bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
3 3 3 3
5a 2a a a
A. .  B. .  C. .    D. .
9 3 2 3

Câu 30 [Q644694777] Cho hình lập phương ABCD. A B C D cạnh a. Điểm E là trung điểm cạnh C ′ ′ ′ ′ ′ ′
D . Hai
điểm M và N lần lượt thay đổi trên hai cạnh BC và CC . Giá trị nhỏ nhất của tổng AM + M N + N E là

5a (2√2 + √5) a
A. . C. 2a. D. (√2 + 1) a.
2
B. .
2

Câu 31 [Q732258972] Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại A, hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng đáy (ABC) nằm trên đường thẳng BC. Mặt phẳng (SAB), (SAC) lần lượt tạo với mặt phẳng (SBC) các
√2
góc 60 0
; arccos . Tan của góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng
4
1 1 1
A. . B. . C. . D. √3.
√3 √2 2

Câu 32 [Q879033536] Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là điểm di chuyển
′ ′ ′

trên đường thẳng A C . Khoảng cách lớn nhất giữa AM và BC bằng


′ ′ ′

a√34 a√17 a√14 a√21


A. . B. . C. . D. .
6 4 4 6

Câu 33 [Q800716210] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 3a,
SA⊥ (ABCD) và SA = 2a. Gọi M , N lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BC và SD sao cho

SD. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện N ADM bằng
1 2
BM = BC; SN =
3 3

√134a √139a √127a √134a


A. . B. . C. . D. .
6 6 6 4

Câu 34 [Q003130551] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 4a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC)
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SCD) với mặt phẳng đáy bằng 45 . Gọi M là trung điểm o

của SB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SD bằng


 
√3a a
4√3a 2√3a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 35 [Q657773965] Một phần sân trường được định vị bởi các điểm A, B, C, D như hình vẽ. Bước đầu chúng
được lấy thăng bằng để có cùng độ cao, biết ABCD là hình thang vuông ở A, B với độ dài
AB = 25m, AD = 15m, BC = 18m. Do yêu cầu kĩ thuật, khi lát phẳng phần sân trường phải thoát nước về góc

sân ở C nên người ta lấy độ cao ở các điểm B, C, D xuống thấp hơn so với độ cao ở A là 10 (cm) , a (cm) , 6 (cm)
tương ứng. Giá trị của a là số nào sau đây?

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8

A. 15, 7cm. B. 17, 2cm. C. 18, 1cm. D. 17, 5cm.

Câu 36 [Q781312195] Cho hình lập phương ABCD. A B C D có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm cạnh
′ ′ ′ ′

AB và N là tâm của hình vuông ADD A . Diện tích của thiết diện tạo bởi mặt phẳng (CM N ) và hình lập phương
′ ′

đã cho bằng

3√ 5 3√14 9
A. . B.
√14
. C. . D. .

4√14 4 4√ 5 4√14

Câu 37 [Q270263660] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi
√6a
M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SD. Biết AB = a, AD = 2a, d(S, (AM N )) = . Thể tích khối chóp
3

S. ABCD bằng
3 3 3 3
4a 2√6a 8a √6a
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9

Câu 38 [Q008507720] Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A B C có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 1, BC′ ′ ′
= 2.

√7
Góc CBB
ˆ ′ 0 ˆ′ 0
= 90 , ABB = 120 . Gọi M là trung điểm cạnh AA . Biết d(AB , CM ) = ′ ′
. Thể tích khối lăng trụ
7

đã cho bằng
4√ 2 4√ 2
A. 2√2. B. . C. 4√2. D. .
9 3

Câu 39 [Q884640750] Cho lăng trụ đều ABC. A B C có cạnh đáy bằng 1, cạnh bên bằng
′ ′ ′
√3 . Gọi M là trung
điểm của CC . Tính sin góc giữa hai mặt phẳng (ACB ) và (BM A ).  
′ ′ ′

2 1 2
A. . B.
√21
. C. . D. .
√5 5 √5 5

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9

Câu 40 [Q868277508] Hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng 10cm được treo lên không trung sao cho
′ ′ ′ ′

đỉnh A gần mặt đất nhất (tham khảo hình vẽ bên). Các đỉnh B, D, A lần lượt cách mặt đất 10cm, 11cm và 12cm. ′

Đỉnh A cách mặt đất bao nhiêu cm?

−7 + 15√5 15√2 33 − 7√6


A. 5cm. B. cm. C. cm. D. cm.
5 4 3

Câu 41 [Q667906660] Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = 3a và vuông góc với đáy. Gọi
M là trung điểm cạnh SB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và DM bằng

a 2a
a √6 a √6
A. .
B. . C. . D. .
3 3
6 3

Câu 42 [Q975965654] Cho hình lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Gọi E là trung điểm AB. Cho
biết AB = 2a, BC = √13a, CC = 4a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A B và CE bằng
′ ′

3a 12a 6a 4a
A.   . B. . C. . D. .
7 7 7 7

Câu 43 [Q457030661] Cho khối lăng trụ ABC. A B C có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 2, BC = 4. Mặt bên
′ ′ ′

ABB A là hình thoi có góc B bằng 60 . Gọi K là trung điểm cạnh B C ; khoảng cách giữa hai đường thẳng A B
′ ′ 0 ′ ′ ′ ′

3
và BK bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
2

A. 4√3. B. 6. C. 3√3. D. 2√3.

Câu 44 [Q973956757] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A với AB = a, AC = 2a. Mặt phẳng
(SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC) . Mặt phẳng (SAB) , (SAC) cùng tạo với mặt phẳng (ABC) một góc

bằng 60 . Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC). Khi đó tan α bằng
0

√51 √51 √17 3√17


A. B.   C. D.
17 3 3 17

Câu 45 [Q747633420] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác đều và
(SAB) vuông góc (ABCD). Côsin của góc tạo bởi mặt phẳng (SAC) và mặt phẳng (SCD) bằng

√3 √2 5 √6
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10

Câu 46 [Q872621178] Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
ˆ = SCA
A, AB = a, SBA ˆ = 90∘ , góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng 60 .

Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
3 3 3
a a a
A. a 3
. B. . C. . D. .
3 2 6

Câu 47 [Q666691668] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC ˆ = 60 . Hình chiếu vuông góc của 0

S lên mặt phẳng đáy là trọng tâm của tam giác ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, SD. Biết côsin góc

2√26
giữa hai đường thẳng CN và SM bằng . Thể tích khối chóp S. ABCD bằng
13
3 3 3 3
√2a √38a √19a √38a
A. . B. . C. . D. .
12 24 12 12

Câu 48 [Q193129607] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = √2a và vuông góc với đáy.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SA, CD; các điểm H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên
SB, SD. Côsin góc giữa đường thẳng M N và mặt phẳng (AH K) bằng

√14 √21 √21 3√21


A. . B. . C. . D. .
7 14 7 14

Câu 49 [Q373636593] Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A ′ ′ ′

a√15
xuống mặt phẳng (A B C ′ ′ ′
) là trung điểm cạnh B C . Biết khoảng cách giữa C và (ABB A ) bằng
′ ′ ′ ′ ′
. Sin của
5

góc tạo bởi hai mặt phẳng (A BC ′ ′


) và (AB C ′ ′
) bằng
√39 2√39 √13 √130
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13

Câu 50 [Q413302208] Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
ˆ 0
ˆ ∘
A, AB = a, SBA = 90 , SCA = 90 , góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng 60 . Thể tích của khối chóp ∘

đã cho bằng
3 3 3
a a a
A. a 3
. B. . C. . D. .
3 2 6

Câu 51 [Q814379446] Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, gọi M là trung điểm cạnh SA;
2√21a
các góc ˆ = SCB
SAB ˆ = 90∘ , khoảng cách từ A đến mặt phẳng (M BC) bằng . Thể tích của khối chóp đã
7

cho bằng
10√3 2√13 5√ 3
A. a .
3
B. 2a 3
. C. a .
3
D. 3
a .
9 3 4

Câu 52 [Q213726949] Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = 1. Góc
ˆ ˆ
SCA = 90 , SAB = 60
0 0
và ((SAB), (SAC)) = 60 .
0
Thể tích khối chóp S. ABC gần nhất với kết quả nào dưới
đây?
A. 0, 167. B. 0, 145. C. 0, 125. D. 0, 150.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11

Câu 53 [Q353164617] Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng 2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm ′ ′ ′ ′

các cạnh A B và A D (tham khảo hình vẽ bên). Côsin góc giữa hai mặt phẳng (CM N ) và (AB D ) bằng
′ ′ ′ ′ ′ ′

3√51 √51 2√51 √51


A. . B. . C. . D. .
102 102 51 51

Câu 54 [Q832282685] Cho khối lăng trụ ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, BC = 2a.
′ ′ ′

Hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AC. Góc giữa hai mặt phẳng

(BCC B ) và (ABC) bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
′ ′ ∘

3 3 3 3
3√3a √3a 3√3a a √3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 16

Câu 55 [Q305163559] Cho hình chópS. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S
trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB, góc giữa (SAC) và đáy bằng 45 . Gọi M là trung điểm của ∘

SD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SC bằng

a √2 a √5 a √5
A. a. B. . C. . D. .
4 10 5

Câu 56 [Q733377037] Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A B C


′ ′ ′
có đáy là tam giác vuông tại A ,
AB = 2; AC = √3 . Góc CAA
ˆ
= 90 , BAA = 120 . Gọi
ˆ ′ ∘ ′ ∘
M là trung điểm cạnh BB

(tham khảo hình vẽ). Biết
CM vuông góc với A B, tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

3 (1 + √33) 1 + √33

A. V = .
B. V = .
8
8

3 (1 + √33) 1 + √33

C. V = .
D. V = .
4
4

Câu 57 [Q564586862] Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 1. Mặt bên (SAC) là tam giác cân
3
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA = SC = . Gọi D là điểm đối xứng với B qua C . Bán kính
2

mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABD bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12

√34 3√34 3√34 3√34


A. . B. . C. . D. .
8 4 16 8

Câu 58 [Q774330347] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, BC = √2a, SA = √3a vuông
góc với đáy. Gọi M là trung điểm BC. Gọi (P ) là mặt phẳng chứa đường thẳng BM và cắt mặt phẳng (SAC) theo
giao tuyến vuông góc với BM . Côsin góc giữa mặt phẳng (P ) và (SAC) bằng
√2 √2 √3 √3
A. . B. . C. . D. .
9 3 3 9

Câu 59 [Q020232170] Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, tam giác SAB vuông tại A, tam
giác SAC cân tại S. Biết AB = 2a, (SB, (ABC)) = 45 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 0

3 3 3
√5a √10a √10a
A. √5a 3
. B. . C. . D. .
3 6 2

Câu 60 [Q918031173] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, SA = 2 vuông góc với đáy. Gọi
M , N là hai điểm lần lượt trên các cạnh AB, AD sao cho hai mặt phẳng (SM C), (SN C) vuông góc với nhau. Tính

1 1
tổng T =
2
+
2
khi khối chóp S. AM CN đạt giá trị nhỏ nhất.
AM AN
5 2 + √3 13
A. 2. B. . C. . D. .
4 4 9

Câu 61 [Q073080373] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, SA = 2 vuông góc với đáy. Gọi
M , N là hai điểm lần lượt trên các cạnh AB, AD sao cho hai mặt phẳng (SM C), (SN C) vuông góc với nhau. Tính

1 1
tổng T =
2
+
2
khi khối chóp S. AM CN đạt giá trị lớn nhất.
AM AN
5 2 + √3 13
A. . B. 2. C. . D. .
4 4 9

Câu 62 [Q331611481] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, BC = √2a, SA = √3a vuông
góc với đáy. Gọi M là trung điểm SD. Gọi (P ) là mặt phẳng chứa đường thẳng BM và cắt mặt phẳng (SAC) theo
giao tuyến vuông góc với BM . Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (P ).
a √2 2a√2 a √2 4a√2
A. . B. . C. . D. .
9 3 3 9

Câu 63 [Q206267683] Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A, gọi M là trung
′ ′ ′

điểm của cạnh AA , biết rằng AB = 2a;BC = a√7 và AA = 6a. Khoảng cách giữa A B và CM bằng
′ ′ ′

3a
a√13 a√13
A. . B. . C. a√13. D. .
13 3 √13

Câu 64 [Q004067107] Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = 2a, BA = a√3. Biết
tam giác SAB vuông tại A, tam giác SBC cân tại S , mặt phẳng (SAB) tạo với mặt phẳng (SBC) một góc φ thỏa
20
mãn sin φ = √ . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng
21

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|13
3
2√2a
A. 2√2a 3
. B. 6√2a 3
. C. a 3
√2. D. .
3

Câu 65 [Q179443793] Cho lăng trụ tam giác ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ′ ′ ′

AB = a√3, AC = a. Điểm A cách đều ba điểm A, B, C , góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (ABC) bằng
′ ′

60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng


0 ′

a√21 a√21 a √3
A. . B. a√3. C. . D. .
29 √29 2

Câu 66 [Q690242060] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2. Các điểm M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh BC và CD. Cạnh bên SA = √5 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ
bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SN và DM bằng

√10 √5 √10 √10


A. . B. . C. . D. .
10 10 5 2

Câu 67 [Q474354354] Cho khối lăng trụ ABC. A B C có thể tích bằng V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
′ ′ ′

các cạnh AB, A C và P là điểm trên cạnh BB sao cho P B = 2P B . Thể tích của khối tứ diện CM N P bằng
′ ′ ′ ′

1 7 5 2
A. V. B. V. C. V. D. V.
3 12 12 9

Câu 68 [Q723361993] Cho hình lập phương ABCD. A B C D cạnh a. Gọi M là trung điểm cạnh ′ ′ ′ ′
C D
′ ′
và G là
trọng tâm tam giác ABD. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (B M G) bằng ′

a √6 a √6 a √6 a √6
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 4

Câu 69 [Q782353867] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành với AB = 3, AD = 4, BAD ˆ = 120 . 0

Cạnh bên SA = 2√3 vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, AD, BC và α là góc
giữa hai mặt phẳng (SAC), (M N P ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
√3 1
A. sin α ∈ ( ; 1) . B. sin α ∈ (0; ).
2 2

1 √2 √2 √3
C. sin α ∈ ( ; ). D. sin α ∈ ( ; ).
2 2 2 2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|13
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|14

Câu 70 [Q177747962] Cho khối lăng trụ ABC. A B C


′ ′ ′
có đáy là tam giác vuông tại A với đường cao AH . Biết
√6

AB ⊥BC, AB⊥B H

và AB = 1, AC = √3, AB

= . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
2

3 3√ 3 3 √3
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 4

Câu 71 [Q586936668] Cho lăng trụ tam giác có thể tích V . Gọi G là trọng tâm tam giác A B C , M là tâm của mặt ′ ′ ′

bên ABB A . Thể tích khối tứ diện GM BC bằng


′ ′

1 2 1 1
A. V. B. V. C. V. D. V.
6 9 9 3

Câu 72 [Q458277848] Cho khối hộp ABCD. A B C D có thể tích bằng V . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các
′ ′ ′ ′

cạnh AB, B C , DD . Thể tích khối tứ diện CM N P bằng


′ ′ ′

1 3 1 3
A. V. B. V. C. V. D. V.
16 16 64 64

Câu 73 [Q647549579] Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, cạnh bên SD vuông góc
với mặt phẳng đáy. Cho biết AB = AD = a, CD = 2a và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) bằng 30 . Thể 0

tích khối chóp đã cho
bằng


3 3
3a a
A. 2a 3
. B. a 3
. C. . D. .
2 2

Câu 74 [Q748505866] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi a là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBD) , tính tan a.
2 2
A. tan a = . B. tan a = .
C. tan a =
√5
. D. tan a =
√3
.
√3 √5 2 2

Câu 75 [Q729272226] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B, cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = a√2, AD = 2AB = 2BC = 2a. Côsin góc giữa 2 mặt phẳng (SAD) và (SCD)
bằng
√3 √3 √2 1
A. . B. . C. . D. .
√2 2 2 2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|14
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|15

Câu 76 [Q815664601] Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng a. Một đường thẳng d đi qua đỉnh D
′ ′ ′ ′ ′

và tâm I của mặt bên BCC B . Hai điểm M , N thay đổi lần lượt thuộc các mặt phẳng (BCC B ) và (ABCD) sao
′ ′ ′ ′

cho trung điểm K của M N luôn thuộc đường thẳng d (tham khảo hình vẽ bên). Giá trị bé nhất của độ dài đoạn
thẳng M N là

√3a 3√5a 2√5a 2√3a


A. . B. . C. . D. .
2 10 5 5

Câu 77 [Q227162061] Cho hình chóp S. ABC có mặt đáy làm tam giác vuông cân tại A, AB = 1; đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh AB, sin góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng
1
(SM C) bằng . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng
3

1 1 2 √3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 6

Câu 78 [Q610767361] Cho hình hộp đứng ABCD. A B C D có cạnh AA = 2, đáy ABCD là hình thoi với ABC
′ ′ ′ ′ ′

là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của B C , C D , DD và Q thuộc cạnh BC sao cho ′ ′ ′ ′ ′

QC = 3QB. Thể tích của khối tứ diện M N P Q bằng

3√ 3 √3 √3
A. 3√3. B. . C. . D. .
2 4 2

Câu 79 [Q323758386] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = √7a và vuông góc
với đáy. Lấy điểm M trên cạnh SC sao cho CM < a. Gọi (N ) là hình nón có đỉnh C, các điểm B, M , D thuộc mặt
xung quanh, điểm A thuộc mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của (N ) bằng
16√7 8√30 32√2 16√3
A. 2
πa . B. 2
πa . C. πa .
2
D. 2
πa .
15 15 15 9

Câu 80 [Q922809879] Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA⊥ (ABCD) và côsin góc
9
giữa hai mặt phẳng (SBC) , (SCD) bằng . Thể tích khối chóp đã cho bằng
16
3 3 3 3
√7a √7a √57a √57a
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9

Câu 81 [Q540888767] Cho tứ diện SABC có SA = AB = BC = 3, SA vuông góc với (ABC). Tam giác ABC
vuông tại B, các điểm M và N lần lượt thuộc các cạnh SB và AC sao cho BM = AN = √2. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng M N và SC bằng
A. 2√2.  B. 2.  C. √2. D. 1.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|15
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|16

Câu 82 [Q156608612] Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Biết rằng khoảng cách
giữa hai đường thẳng AB, CD bằng 2; khoảng cách giữa hai đường thẳng AD, BC bằng 3. Góc hợp bởi hai mặt bên
(SAB) , (SBC) với mặt đáy lần lượt bằng 60 , 45 ; đồng thời góc hợp bởi hai mặt phẳng (SAC) , (SBD) bằng 90 .
∘ ∘ ∘

Thể tích khối chóp đã cho có giá trị lớn nhất bằng
A. 6 + 3√3. B. 3 + 2√3. C. 6 + 2√3. D. 12 + 3√3.

ĐÁP ÁN
1A(4) 2A(4) 3A(4) 4A(4) 5A(3) 6A(3) 7B(4) 8A(4) 9A(4) 10A(4)
11A(4) 12D(3) 13A(4) 14A(4) 15A(3) 16D(4) 17D(4) 18A(4) 19B(4) 20B(4)
21C(4) 22B(3) 23A(4) 24D(4) 25C(4) 26B(4) 27B(4) 28A(4) 29C(4) 30A(4)
31C(4) 32C(4) 33B(4) 34B(3) 35B(4) 36B(4) 37A(4) 38A(4) 39A(4) 40D(4)
41A(3) 42C(3) 43C(4) 44B(4) 45C(3) 46D(4) 47D(4) 48B(4) 49B(4) 50D(4)
51A(4) 52B(4) 53D(4) 54C(3) 55D(3) 56C(4) 57C(3) 58C(4) 59B(4) 60C(4)
61A(4) 62B(4) 63D(3) 64C(4) 65C(3) 66A(3) 67D(4) 68B(3) 69A(4) 70C(3)
71C(4) 72B(4) 73D(3) 74A(3) 75D(3) 76C(4) 77A(3) 78D(4) 79B(4) 80B(3)
81C(3) 82A(4)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|16
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

Tổng ôn Hệ toạ độ Oxyz và Phương trình mặt cầu cơ bản


 

Vấn đề 1: Các kiến thức cơ bản của Hình toạ độ Oxyz

+ Hệ gồm ba đường thẳng x Ox, y Oy, z Oz đôi một vuông góc với nhau và cắt nhau tại O được gọi là hệ trục toạ
′ ′ ′

độ Oxyz, trong đó O được gọi là gốc toạ độ và các đường thẳng x Ox, y Oy, z Oz tương ứng là trục hoành, trục ′ ′ ′

tung và trục cao của hệ toạ độ


→ → →
+ Các véctơ đơn vị trên trục hoành, trục tung, trục cao lần lượt là i (1; 0; 0) , j (0; 1; 0) , k (0; 0; 1)

→ → →
→ →
+ Toạ độ véctơ a = x i + y j + z k ⇒ a (x; y; z)


−→ → → →
+ Toạ độ một điểm OA = x i + y j + z k ⇒ A (x; y; z)

trong đó x, y, z tương ứng gọi là hoành độ, tung độ, cao độ

Các phép toán đối với véctơ:




Xét hai véctơ a (x1 ; y ; z1 ) , b (x2 ; y ; z2 )
1 2
và số thực k


+ Phép cộng hai véctơ a + b = (x1 + x2 ; y
1
+ y ; z1 + z2 )
2



+ Phép trừ hai véctơ a − b = (x1 − x2 ; y
1
− y ; z1 − z2 )
2


−→ −
−→ −
−→
⇒ A (xA ; y ; zA ) , B (xB ; y ; zB ) ⇒ AB = OB − OA = (xB − xA ; y − y ; zB − zA )
A B B A


+ Phép nhân véctơ với một số thực k. a = k. (x1 ; y ; z1 ) = (kx1 ; ky ; kz1 )
1 1

⎧ x1 = x2


+ Hai véctơ bằng nhau a = b ⇔ ⎨ y1 = y2

z1 = z2



+ Tích vô hướng của hai véctơ (kết quả là một số) a . b = x1 x2 + y y
1 2
+ z1 z2

2 2 2
→ → → → → √→
∣ ∣ ∣ ∣
= √ a
2 2 2 2 2 2
⇒ a = a . a = x + y + z ⇒ a = a = √x + y + z
1 1 1 ∣ ∣ ∣ ∣ 1 1 1

−−

∣ ∣ 2 2 2
⇒ AB = ∣AB∣ = √(xB − xA ) + (y − y ) + (zB − zA )
B A
∣ ∣

+ Góc giữa hai véctơ




→ ∣→ ∣ → → a . b x 1 x 2 + y1 y2 + z 1 z 2
→ ∣→ ∣ → →
a . b = a . ∣ b ∣ . cos( a , b ) ⇒ cos( a , b ) = =
∣ ∣ ∣ ∣ →
→ ∣ ∣
∣ ∣ 2 2 2 2 2 2
a .∣ b ∣ √x + y + z √x + y + z
∣ ∣ 1 1 1 2 2 2
∣ ∣

→ → → →
→ → 0 → →
⇒ a ⊥ b ⇔ ( a , b ) = 90 ⇔ cos( a , b ) = 0 ⇔ a . b = 0 ⇔ x1 x2 + y y + z1 z2 = 0
1 2


−→ −−→
ˆ = cos(AB, AC)
⇒ cos BAC (tính góc tam giác khi biết các đỉnh)

→ → x1 y z1
→ →
+ Hai véctơ cùng phương a // b ⇔ a = k. b ⇔ (x1 ; y ; z1 ) = k (x2 ; y ; z2 ) ⇔
1 2
=
1
= (nếu dưới mẫu
x2 y z2
2

= 0 thì tử tương ứng = 0)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
→ → →
→ → →
⇒ a cùng hướng với b ⇔ a = k. b , (k > 0) ; ngược hướng thì a = k. b , (k < 0)


−→ −
−→
⇒ A, B, C thẳng hàng khi AB//AC (tìm điều kiện ba điểm thẳng hàng)

+ Tích có hướng của hai véctơ (kết quả là một véctơ – là véctơ vuông góc với hai véctơ thành phần)
→ ∣ y1 z1 ∣ ∣ z1 x1 ∣ ∣ x1 y1 ∣

[ a , b ] = (∣ ∣;∣ ∣;∣ ∣) = (y1 z2 − y2 z1 ; z1 x2 − z2 x1 ; x1 y2 − x2 y1 )
∣ y2 z2 ∣ ∣ z2 x2 ∣ ∣ x2 y2 ∣

→ → →
→ →
⇒ a // b ⇒ [ a , b ] = (0; 0; 0) = 0 (hai véctơ cùng phương – tích có hướng của chúng là véctơ không)

y1 ; z 1 ; x 1 ; y1
Thực hành tính bằng tay thầy hay sử dụng cách viết như sau:
y2 ; z 2 ; x 2 ; y2

→ →
u ⊥ a →
→ →
⇒ {

⇒ u // [ a , b ] (ứng dụng tìm véctơ khi vuông góc với hai véctơ khác – pt mặt phẳng; pt đường

u ⊥ b

thẳng)
→ →
→ → → →
+ Ba véctơ a , b , c đồng phẳng khi [ a , b ]. c = 0 ngược lại chúng không đồng phẳng khi

→ →
[ a , b ] . c ≠ 0.

Thực hành bằng MTCT CASIO 580 VNX (Máy hỗ trợ nhập liệu đến 4 véctơ)

B1: MENU 5 AC: Vào môi trường tính Oxyz

B2: Nhập dữ liệu các véctơ:

OPTN 1 1 3: Nhập vào vtA

OPTN 1 2 3: Nhập vào vtB

OPTN 1 3 3: Nhập vào vtC

OPTN 1 4 3: Nhập vào vtC

B3: Gọi các véctơ đã nhập để thực hiện tính toán:

OPTN 3: vtA

OPTN4: vtB

OPTN5: vtC

OPTN 6: vtD

B4: Tính toán

Các phép toán cộng trừ, nhân với một số thực các em thực hiện như tính toán đại số

+ Độ dài của véctơ: SHIFT ABS

+ Tích vô hướng: OPTN Kéo mũi tên xuống Chọn 2

+ Tích có hướng: Dùng dấu nhân

+ Tính góc giữa hai véctơ: OPTN Kéo mũi tên xuống Chọn 3 :Gọi hai véctơ cần tính, ngăn cách bởi dấu , tức SHIFT
)

Vấn đề 2: Phương trình mặt cầu BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2

+ Phương trình chính tắc của mặt cầu (S) có tâm I (a; b; c) bán kính R là (x − a)
2 2 2 2
+ (y − b) + (z − c) = R
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3

+ Phương trình tổng quát của mặt cầu (S) là


(S) : x
2
+ y
2
+ z
2
− 2ax − 2by − 2cz + d = 0, (a
2
+ b
2
+ c
2
− d > 0) có tâm I (a; b; c) và bán kính
2
R = √a + b
2 2
+ c − d

+ Mặt cầu tâm I (a; b; c) và qua điểm A ⇒ R = I A ⇒ (S) : (x − a)


2 2 2 2
+ (y − b) + (z − c) = IA

+ Mặt cầu đường kính AB có tâm I là trung điểm AB và bán kính R = AB

+ Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD khi biết toạ độ bốn đỉnh:

B1: Viết (S) dưới dạng tổng quát (S) : x 2


+ y
2
+ z
2
− 2ax − 2by − 2cz + d = 0

B2: Thay toạ độ bốn đỉnh A, B, C, D vào pt của (S) thu được hệ bậc nhất 4 ẩn (a,b,c,d) 4 phương trình

B3: Giải hpt đó bằng MTCT cho kq của a, b, c, d từ đó có (S)

Đặc biệt: Khi A (a; 0; 0) , B (0; b; 0) , C (0; 0; c) thì mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có tâm
2
a b c √a2 + b + c
2

I ( ; ; ),R =
2 2 2 2

Phương trình mặt cầu liên quan đến vị trí tương đối với điểm, mặt phẳng và đường thẳng mức TH – VD thấp

+ Mặt cầu qua điểm A khi R = I A

+ Mặt cầu tiếp xúc với (P ) khi R = d (I , (P ))

+ Mặt cầu tiếp xúc với d khi R = d (I , d)

+ Mặt cầu cắt (P ) theo đường tròn giao tuyến có bán kính R (C)
= √R
2
− d
2
(I , (P ))

+ Mặt cầu cắt d tại hai điểm phân biệt A, B thoả mãn AB = 2√R 2
− d
2
(I , d)    

Vấn đề 3: Các công thức tính toán khác


1 ∣ −
−→ −−→ ∣
+ Diện tích tam giác ABC là S ABC
= ∣[AB, AC]∣
2 ∣ ∣

1 ∣ −
−→ −−→ −−→∣
+ Thể tích khối tứ diện ABCD là V ABCD
= ∣[AB, AC] . AD∣
6 ∣ ∣

∣ −
−→ −
−→ −−→∣
+ Thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ là V ′
ABCD.A B C D
′ ′ ′ = ∣[AB, AD] . AA ∣

∣ ∣

Các bài tính toán như này các em ghi nhớ công thức và kết hợp hệ thức lượng trong tam giác (toán 10 – Xem
chữa đề)

Vấn đề 4: Một số dạng toán cơ bản khác hay hỏi

+ Toạ độ trung điểm I của AB (lấy trung bình cộng toạ độ hai điểm) là
xA + xB y + y zA + zB
A B
xI = ;y = ; zI =
I
2 2 2

A + B
Viết I = để tìm toạ độ cho gọn.
2

+ Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC (lấy trung bình cộng toạ độ ba đỉnh) là
xA + xB + xC y + y + y zA + zB + zC
A B C
xG = ;y = ; zG =
G
3 3 3

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
A + B + C
Viết G = để tìm toạ độ cho gọn.
3

+Toạ độ trọng tâm G của tứ diện ABCD (lấy trung bình cộng toạ độ bốn đỉnh) là
xA + xB + xC + xD y + y + y + y zA + zB + zC + zD
A B C D
xG = ;y = ; zG =
G
4 4 4

A + B + C + D
Viết G = để tìm toạ độ cho gọn.
4


−→ −
−→ −
−→
+ Điều kiện để A, B, C, D là bốn đỉnh một tứ diện là [AB, AC] . AD ≠ 0


−→ −
−→
+ Điều kiện ABCD là hình bình hành (dùng hai véctơ bằng nhau) AB = DC


−→ −
−→
+ Điều kiện ABCD là một hình thang có hai đáy là AB, CD là DC = k. AB, (k > 0)

+ Điều kiện ABCD là một hình thang cân có hai đáy AB, CD (là một hình thang có hai cạnh bên bằng nhau và hai
đường chéo bằng nhau)


−→ −
−→
B1: DC = k. AB, (k > 0) (là hình thang)
−−
−→ −
−→
B2: C1: M N ⊥AB với M, N lần lượt là trung điểm AB, CD
AD = BC
C2: Giải hệ {
AC = BD

−−→ −
−→ −
−→ −−→
+ Quy tắc hình hộp ABCD.A’B’C’D’ là AC ′
= AB + AD + AA

(véctơ đường chéo = tổng véctơ của 3 cạnh xuất
phát từ cùng một đỉnh)

−→ −−→ →
+ Toạ độ điểm I thoả mãn đẳng thức véctơ a1 I A1 +. . . +an I An = 0 với a1 +. . . +an ≠ 0 (quan trọng được áp
dụng nhiều trong các bài toán VD- VDC) là
a1 xA +. . . +an xA a1 y +. . . +an y a1 zA +. . . +an zA
1 n
A1 An 1 n
xI = ;y = ; zI =
I
a1 +. . . +an a1 +. . . +an a1 +. . . +an

a1 A1 +. . . +an An
Viết I = để tìm toạ độ cho gọn.
a1 +. . . +an

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5

⇒ ứng dụng tìm nhanh tâm đường tròn nội tiếp I của tam giác ABC dựa vào đẳng thức véctơ:
−→ −→ −→ →
BC. I A + CA. I B + AB. I C = 0

⇒ liên quan đến tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ta có một tính chất hình học phẳng sau: “Nếu tam giác
ABC nhọn thì trực tâm H của tam giác ABC chính là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác tạo bởi chân ba
đường cao” (Chứng minh – Xem chữa đề)

+ Chân đường phân giác trong, phân giác ngoài của tam giác

DB AB −
−→ AB −
−→ EB AB −
−→ AB −
−→
Dùng tính chất đường phân giác: = ⇒ DB = − . DC; = ⇒ EB = . EC
DC AC AC EC AC AC

+ Chân đường cao, tâm đường tròn ngoại tiếp, trực tâm tam giác,… các em học các bài pt mặt phẳng, pt
đường thẳng giải sẽ nhanh hơn

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6

[LIVE X 2023] TỔNG ÔN HỆ TOẠ ĐỘ OXYZ VÀ


PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU CƠ BẢN
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted (vted.vn)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


→ → →
→ →
Câu 1 [Q633468269] Trong không gian Oxyz, cho véctơ a = 3 i + 2 k + j . Toạ độ của véctơ a là
A. (3; 2; 1). B. (2; 3; 1). C. (3; 1; 2). D. (1; 2; 3).

→ →
Câu 2 [Q873265364] Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u = (1; 3; −2) và v = (2; 1; −1) . Tọa độ của vectơ
→ →
u − v là
A. (3; 4; −3) . B. (−1; 2; −3) . C. (−1; 2; −1) . D. (1; −2; 1) .

→ →
→ →
Câu 3 [Q997733369] Trong không gian Oxyz, cho a = (1; 2; −1) , b = (−2; −1; 3) . Khi đó [ a , b ] có toạ độ là

A. (−5; 1; −3) . B. (5; 1; 3) . C. (−5; −1; −3) . D. (5; −1; 3) .


→ →
Câu 4 [Q550114804] Trong không gian Oxyz, cho hai véctơ a (2; 1; 0) và b (−1; m − 2; 1). Tìm m để a vuông

góc với b .
A. m = 2. B. m = 3. C. m = 4. D. m = 0.



Câu 5 [Q043476980] Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a = (1; 0; 3) và b = (−2; 2; 5). Tích vô hướng

→ →
a .( a + b ) bằng

A. 25. B. 23. C. 27. D. 29.

→ →
→ →
Câu 6 [Q332953764] Trong không gian Oxyz, cho hai véctơ a (2; 1; 0) và b (−1; 0; −2). Tính cos( a , b ).

A. B. C. D.
→ 2 → 2 → 2 → 2
→ → → →
cos( a , b ) = . cos( a , b ) = − . cos( a , b ) = − . cos( a , b ) = .
25 5 25 5



Câu 7 [Q577649077] Trong không gian Oxyz, cho hai véctơ a = (1; 2; 1), b = (0; k; 1 − k). Có bao nhiêu giá trị


của k để 0
( a , b ) = 120 ?

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7

Câu 8 [Q664669687] Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(−1; 2; 4), B(−1; 1; 4), C(0; 0; 4). Số đo của góc
ˆ
ABC là
A. 135 0
. B. 45 0
. C. 60 0
. D. 120 0
.

→ →
→ ∣→ ∣
Câu 9 [Q627372268] Trong không gian Oxyz, cho a (1; −1; 2) ; b (3; 4; −1) . Tính ∣ a − 2 b ∣
∣ ∣

A. 5. B. 8. C. √122. D. √74.


Câu 10 [Q838281622] Trong không gian Oxyz, cho véctơ a = (2; 3; −5). Véctơ nào dưới đây cùng phương với

véctơ a ?

→ →
A. u 1 = (4; 6; 10). B. u 2 = (2; 3; −10).

→ 1 1 1
C. u 3 = ( ; ;− ).

D. u 4 = (30; 30; −30).
15 10 6

Câu 11 [Q858880462] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (2; −1; 5) , B (5; −5; 7) , M (x; y; 1) . Với giá trị nào
của x, y thì A, B, M thẳng hàng?
A. x = −4; y = −7. B. x = 4; y = −7. C. x = −4; y = 7. D. x = 4; y = 7 .

Câu 12 [Q254351344] Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : (x + 1) có bán kính bằng
2 2 2
+ (y − 2) + z = 9

A. 3. B. 81. C. 9. D. 6.

Câu 13 [Q424278967] Trong không gian Oxyz,mặt cầu (S) : x


2
+ y
2
+ z
2
− 2x + 6y − 4z − 2 = 0 có bán kính
bằng
A. 2√3. B. 4. C. 3. D. √15.

Câu 14 [Q835348420] Trong không gian cho mặt cầu Tâm của
2 2 2
Oxyz, (S) : (x + 1) + (y + 2) + (z − 3) = 9.

(S) có toạ độ là

A. (−2; −4; 6). B. (2; 4; −6). C. (−1; −2; 3). D. (1; 2; −3).

Câu 15 [Q511935533] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
− 8x + 1 = 0. Tìm tâm I và bán
kính R của (S).
A. I (4; 0; 0) và R = √17. B. I (4; 0; 0) và R = √15.

C. I (−4; 0; 0) và R = √17. D. I (−4; 0; 0) và R = √15.

Câu 16 [Q447876738] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x Diện tích mặt cầu (S) là
2 2 2
+ (y + 4) + z = 5.

A. 5π. B. 20π. C. 4π√5. D. 64π.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8

Câu 17 [Q237863022] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x Thể tích khối cầu (S) là
2 2 2
+ (y + 4) + z = 5.

20π√5 15π√5
A. . B. 20π. C. 20π√5. D. .
3 4

Câu 18 [Q377012911] Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I (2; 1; 2) và bán kính R = 3.
A. (S) : (x + 2) + (y + 1) + (z + 2) = 9.
2 2
B. (S) : (x − 2) + (y − 1) + (z − 2) = 9.
2 2 2 2

C. (S) : (x + 2) 2
+ (y + 1)
2
+ (z + 2)
2
= 3. D. (S) : (x − 2) 2
+ (y − 1)
2
+ (z − 2)
2
= 3.

Câu 19 [Q313662365] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm là điểm I (0; 0; −3) và đi qua điểm
M (4; 0; 0). Phương trình của (S) là

A. x + y + (z + 3) = 25. B. x
2 2 2 2 2 2
+ y + (z + 3) = 5.

C. x D. x
2 2 2 2 2 2
+ y + (z − 3) = 25. + y + (z − 3) = 5.

Câu 20 [Q782892333] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 1), B(3; −1; 1). Mặt cầu đường kính AB có
phương trình là
A. (x − 2) + y + (z − 1) = 4. B. (x − 2)
2 2 2 2 2 2
+ y + (z − 1) = 2.

C. (x + 2) D. (x + 2)
2 2 2 2 2 2
+ y + (z + 1) = 2. + y + (z + 1) = 4.

Câu 21 [Q362262336] không gian TrongOxyz,cho bốn điểm


A(−1; −2; −1), B(3; −6; −1), C(3; −2; −5), D(3; 2; −1). Xác định tâm I và bán kính của mặt cầu đi qua bốn điểm

đã cho.
A. I (−3; 2; 1), R = 4. B. I (3; −2; −1), R = 4.

C. I (−3; 2; 1), R = 16. D. I (3; −2; −1), R = 16.

Câu 22 [Q723373756] Trong không gian Oxyz, gọi I (a; b; 0) và r lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu đi qua
A (2; 3; −3) , B (2; −2; 2) , C (3; 3; 4). Khi đó giá trị của T = a + b + r bằng
2

A. T = 36. B. T = 35. C. T = 34. D. T = 37.

Câu 23 [Q727988787] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (3; −2; 3) và B (−1; 2; 5) . Tìm tọa độ trung điểm I
của đoạn thẳng AB.
A. I (−2; 2; 1) . B. I (1; 0; 4) . C. I (2; 0; 8) . D. I (2; −2; −1) .

Câu 24 [Q347955468] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; −2), B(2; 1; −1), C(1; −2; 2). Tìm toạ độ
trọng tâm G của tam giác ABC.
3 1 3
B.
A. G ( ; ; − ) . 4 1 1 C. G(1; −1; 0). D. G(4; −1; −1).
2 2 2 G( ;− ;− ).
3 3 3

Câu 25 [Q282882229] Trong không gian Oxyz,cho hình bình hành ABCD có A (1; 0; 1);B (−1; 2; 2);C (0; 3; −1) .
Tìm tọa độ điểm D
A. (2; 1; −2) . B. (0; 1; −4) . C. (−2; 5; 0) . D. (4; 3; 2) .

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9

Câu 26 [Q118353434] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (4; 2; 1) , B (−2; −1; 4) . Điểm M (a; b; c) thỏa
−−→ −−→ →
mãn AM + 3BM = 0 , khi đó 2a + b + c bằng
5
A. 2. B. 3. C. . D. 6. 
2

Câu 27 [Q148746344] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 1), B(0; 1; 0), C(2; −1; −1). Tìm toạ độ điểm
−→ −→ −→ →
I thoả mãn 2I A + 3I B − 4I C = 0 .

A. I (−6; 9; 6). B. I (−6; 9; −6). C. I (−6; −9; 6). D. I (6; 9; 6).

Câu 28 [Q754925646] Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD. A B C D
′ ′ ′ ′

A(1; 0; 1), B(2; 1; 2), D(1; −1; 1) và C (4; 5; −5). Tìm toạ độ điểm A .
′ ′

A. A (4; 6; −5). B. A (3; 5; −6). C. A (1; 5; −8). D. A (2; 0; 2).


′ ′ ′ ′

Câu 29 [Q262866224] Trong không


gian Oxyz, cho hình hộp ABCD. A B C D
′ ′ ′ ′

A(−1; 2; 3), C(1; 4; 5), B (−3; 3; −2), D (5; 3; 2). Tìm toạ độ đỉnh D.
′ ′

A. D(0; 2; −1). B. D(−4; 3; 2). C. D(2; 4; 1). D. D(4; 3; 6).

Câu 30 [Q698586386] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; 0; 1), B(1; 1; −1), C(5; 0; −2). Tìm toạ độ
điểm D sao cho ABCD là một hình thang cân với hai đáy là AB, CD.
A. D(1; −2; 2). B. D(−1; −3; 4). C. D(7; 1; −4). D. D(3; −1; 0).

Câu 31 [Q923739889] Trong không gian Oxyz, cho A (−1; −1; 0) ; B (1; 0; 0) . Tính độ dài đường cao kẻ từ O của
tam giác OAB.
1
A. √5. B. .
C.
2√5
. D.
√5
.
√5 5 10

Câu 32 [Q204020622] Trong không gian Oxyz, cho A(2; −1; 6), B(−3; −1; −4), C(5; −1; 0). Bán kính đường tròn
nội tiếp tam giác ABC bằng
A. √5  B. √3  C. 4√2 D. 2√5

Câu 33 [Q732608625] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M (2; 3; −1), N (−1; 1; 1) và P (1; m − 1; 2). Tìm m

để tam giác M N P vuông tại N .


A. m = 2. B. m = −4. C. m = −6. D. m = 0.

Câu 34 [Q554467564] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M (2; 3; −1), N (−1; 1; 1) và P (1; m − 1; 3). Tìm tất
cả các giá trị của tham số m để tam giác M N P cân tại N .

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10

A. m = −1; m = 5. B. m = 3; m = −3. C. m = 1; m = −5. D. m = 0; m = 3.

Câu 35 [Q949675645] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1; 2; −1) , B (−2; 1; 3) , C (−2; 2; 2) . Thể tích khối
tứ diện OABC bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 6.

Câu 36 [Q235396371] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; −2), B(3; 0; −4). Tìm toạ độ điểm D là chân
đường phân giác trong  góc O của tam giác OAB.
A. 1 5
C. D.
19 5 11 B. D ( ; ; 1) . 9 3 21 3 13
D( ; ;− ). 2 2 D( ;− ; −7) . D( ; ;− ).
8 8 4 2 2 8 8 8

Câu 37 [Q488214611] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; −2), B(3; 0; −4). Tìm toạ độ điểm D là chân
đường phân giác ngoài góc O của tam giác OAB.
A. 1 5
C. D.
19 5 11 B. D ( ; ; 1) . 9 3 21 3 13
D( ; ;− ). 2 2 D( ;− ; −7) . D( ; ;− ).
8 8 4 2 2 8 8 8

8 4 8
Câu 38 [Q440234546] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 1), B (− ; ; ). Biết điểm I (a; b; c) là
3 3 3

tâm đường tròn nội tiếp tam giác AOB khi đó a + b + c bằng
A. 2. B. 0. C. −2. D. 1.

Câu 39 [Q712361222] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; −1), B(1; −2; 3), C(0; 1; 2). Tính bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
7√11 7√11 11√7 11√7
A. . B. . C. . D. .
10 5 10 5

8 4 8
Câu 40 [Q716382294] Trong không gian Oxyz, cho tam giác nhọn ABC có E(2; 2; 1), F (− ; ; ),O lần
3 3 3

lượt là chân đường cao hạ từ các đỉnh A, B, C xuống các cạnh BC, CA, AB. Biết A(a; b; c). Giá trị biểu thức
a + b + c bằng

A. −4. B. −6. C. 4. D. 6.

Câu 41 [Q553516586] Trong không gian Oxyz, tam giác ABC có A (0; 2; −1) ,  B (2; 0; 3) . Tọa độ điểm C sao cho
G (1; 2; 2) là trọng tâm tam giác ABC là

4 4
A. C (−2; −4; −4) . B. C (1; 4; 4) . C. C (1; 2; 2) . D. C (1; ; ).
3 3

Câu 42 [Q885233948] Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A (1; −2; 3) ;  B (4; 1; −1) . Điểm M (a; b; c) thỏa mãn
−−→ −−→
M A. M A = 4M B. M B. Giá trị của biểu thức a + b + c là

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
1 2
A. . B. 6. C. −2. D. − .
5 3

Câu 43 [Q146400804] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (−2; 3; 1) , B (2; 1; 0) , C (−3; −1; 1) . Gọi
D (a; b; c) là điểm sao cho ABCD là hình thang có cạnh đáy AD và diện tích hình thang ABCD gấp bốn lần diện

tích tam giác ABC. Khi đó a + b + c bằng


A. −16. B. −24. C. −22. D. −12.

Câu 44 [Q465376612] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; 2; 1) , B (a; b; c) . Biết rằng I (0; 1; 1) là tâm
đường tròn nội tiếp tam giác OAB và OB = 4, AB = 5. Giá trị của a + b + c bằng
4 8 4 8
A. . B. − . C. − . D. .
3 3 3 3

Câu 45 [Q499688871] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M (3; 0; 0) ,  N (m; n; 0) ,  P (0; 0; p) với m,  n,  p là
các số thực khác 0. Biết ˆ
M N = √13,  M ON = 60
0
và thể tích tứ diện OM N P bằng 3. Tính giá trị của biểu thức
2 2
A = m + 2n + p .

A. A = 27. B. A = 29. C. A = 28. D. A = 30.

Câu 46 [Q646936109] Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; 2; 3) . Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc
với mặt phẳng x − 2y + 2z + 3 = 0 là
A. (x + 1) + (y + 2) + (z + 3) = 4.
2 2
B. (x + 1) + (y + 2) + (z + 3) = 2.
2 2 2 2

C. (x − 1) 2
+ (y − 2)
2
+ (z − 3)
2
= 2. D. (x − 1) 2
+ (y − 2)
2
+ (z − 3)
2
= 4.

Câu 47 [Q106246541] Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có tâm thuộc trục Oy và đi qua hai điểm
A (2; 1; 1) ,  B (0; −1; 3) có bán kính bằng

A. √3. B. 2√3. C. 9. D. 3.

Câu 48 [Q161932112] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + y − z + 1 = 0. Mặt cầu (S) có tâm thuộc
trục Oy, đi qua điểm A (1; 1; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α). Biết phương trình của
(S) : x + (y − b) + z = R . Tính T = b + R .
2 2 2 2 2 2

A. T = 10. B. T = 13. C. T = 7. D. T = 4.

Câu 49 [Q666515161] Trong không gian Oxyz, cho các điểm A (6; 0; 0) ,  B (0; 4; 0) ,  C (0; 0; 2) . Mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện OABC có phương trình
A. (x − 3) + (y − 2) + (z − 1) = 28.
2 2 2
B. (x − 3) 2
+ (y − 2)
2
+ (z − 1)
2
= 14.

C. (x + 3) 2
+ (y + 2)
2
+ (z + 1)
2
= 28. D. (x + 3) 2
+ (y + 2)
2
+ (z + 1)
2
= 56.

Câu 50 [Q229958123] không Trong


gian Oxyz, cho bốn điểm
A (1; 0; −1) , B (2; 3; −1) , C (−2; 1; 1) , D (2; 3; −6) . Gọi (S) là mặt cầu có tâm I qua A, B, C sao cho tam giác

I AD có diện tích nhỏ nhất. Bán kính của (S) bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12

A. 2√3. B. 2√6. C. 4√3. D. √6.

ĐÁP ÁN
1C(1) 2C(1) 3D(2) 4C(2) 5B(2) 6B(2) 7D(2) 8A(2) 9C(1) 10C(1)
11C(2) 12A(1) 13B(1) 14C(1) 15B(1) 16B(1) 17A(1) 18B(1) 19A(2) 20B(2)
21B(3) 22A(3) 23B(2) 24B(2) 25A(2) 26A(2) 27A(3) 28B(3) 29D(3) 30B(3)
31B(2) 32A(3) 33D(2) 34A(2) 35A(2) 36A(3) 37B(3) 38A(3) 39A(2) 40A(4)
41B(2) 42B(3) 43A(3) 44A(3) 45B(3) 46D(2) 47D(2) 48C(3) 49B(3) 50D(3)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

Tổng ôn Phương trình mặt phẳng – phương trình đường thẳng và các
dạng toán cơ bản
 + Phương trình mặt phẳng

+ Phương trình đường thẳng

Vấn đề 1: Phương trình mặt phẳng


→ →
+ Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng: Véctơ n ≠ 0 được gọi là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (α) nếu giá của
→ →
n vuông góc với (α), viết tắt là n ⊥(α).

→ →
+ Nếu n (a; b; c) là một véctơ pháp tuyến của (α) thì k. n = (ka; kb; kc) , (k ≠ 0) cũng là một véctơ pháp tuyến
của mặt phẳng (α).

+ Phương trình tổng quát của mặt phẳng: Mặt đi qua điểm M (x ; y ; z 0 0 0) và có véctơ pháp tuyến n = (A; B; C)

có phương trình tổng quát là A(x − x ) + B(y − y ) + C(z − z ) = 0.


0 0 0

+ Mỗi mặt phẳng đều có phương trình tổng quát dạng Ax + By + Cz + D = 0 với A
2
+ B
2
+ C
2
> 0 và véctơ

n = (A; B; C) là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng.

+ Phương trình của các mặt phẳng toạ độ (Oxy) : z = 0; (Oyz) : x = 0; (Ozx) : y = 0.

+ Điểm M (x0 ; y ; z0 ) ∈ (P ) : Ax + By + Cz + D = 0 ⇔ Ax0 + By


0 0
+ Cz0 + D = 0 Ngược lại
M (x0 ; y ; z0 ) ∉ (P ) ⇔ Ax0 + By + Cz0 + D ≠ 0
0 0

+ Phương trình mặt phẳng đoạn chắn: Mặt phẳng (α) cắt trục Ox tại điểm A(a; 0; 0), cắt trục Oy tại điểm
x y z
B(0; b; 0) và cắt trục Oz tại điểm C(0; 0; c) , với abc ≠ 0 có phương trình là (α) : + + = 1 và được gọi là
a b c

phương trình mặt phẳng đoạn chắn.

+ Một số dạng viết phương trình mặt phẳng hay gặp



→ →
TH1: Mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d ⇒ n P = ud


→ −

TH2: Mặt phẳng song song với mặt phẳng (Q) ⇒ n P = nQ


−→ −−→
−−−−→
TH3: Mặt phẳng qua ba điểm phân biệt A, B, C ⇒ n(ABC) = [AB, AC] .


−→


TH4: Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB: qua trung điểm I của AB và có một véctơ pháp tuyến n P
= AB


→ −→ − →
TH5: Mặt phẳng vuông góc với hai mặt phẳng (Q) , (R) ⇒ n P = [ nQ , nR ]


→ → − →
TH6: Mặt phẳng song song (hoặc chứa một hoặc chứa cả hai đường) với hai đường thẳng d, d ′
⇒ nP = [ u d , u ′ ]
d


→ → − →
TH7: Mặt phẳng song song (hoặc chứa) đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (Q) ⇒ n P = [ u d , nQ ]


−→

→ →
TH8: Mặt phẳng qua điểm A và chứa đường thẳng d ⇒ n P = [AB, ud ] với B là điểm tuỳ ý thuộc d  

Vấn đề 2: Phương trình đường thẳng


→ →
+ Véctơ chỉ phương của đường thẳng: Véctơ u ≠ 0 có giá song song hoặc trùng với đường thẳng Δ được gọi là
véctơ chỉ phương của Δ.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
→ →
+ Nếu u = (a; b; c) là một véctơ chỉ phương của Δ thì k u = (ka; kb; kc), k ≠ 0 cũng là một véctơ chỉ phương của
Δ.


+ Phương trình đường thẳng: Đường thẳng đi qua điểm M (x 0; y ; z0 )
0
và có véctơ chỉ phương u = (a; b; c) , ta có:

⎧ x = x0 + at

Phương trình tham số là ⎨ y = y 0 + bt  (t ∈ R).



z = z0 + ct

(Mỗi giá trị t cho ta các giá trị tương ứng của x, y, z là toạ độ của một điểm M thuộc đường thẳng).
x − x0 y − y z − z0
+ Phương trình chính tắc là =
0
=  (abc ≠ 0).
a b c

⎧x = t ⎧x = 0 ⎧x = 0

+ Phương trình các trục toạ độ là Ox : ⎨ y = 0 ; Oy : ⎨ y = t ; Oz : ⎨ y = 0


⎩ ⎩ ⎩
z = 0 z = 0 z = t

+ Phương trình tổng quát: Ngoài ra ta đã biết hai mặt phẳng cắt nhau cho giao tuyến là một đường thẳng, do vậy
A1 x + B 1 y + C 1 z + D 1 = 0
phương trình của một đường thẳng có thể viết dưới dạng  { (tham khảo thêm). Khi
A2 x + B 2 y + C 2 z + D 2 = 0

→ → → ∣ B1 C1 ∣ ∣ C1 A1 ∣ ∣ A1 B1 ∣
đó, véctơ u = [ n1 , n2 ] = ( ∣ ∣;∣ ∣;∣ ∣) là một véctơ chỉ phương của đường thẳng.
∣B C2 ∣ ∣ C2 A2 ∣ ∣ A2 B ∣
2 2

A1 x + B 1 y + C 1 z + D 1 = 0
+ Mặt phẳng chứa đường thẳng dạng tổng quát {   sẽ có dạng
A2 x + B 2 y + C 2 z + D 2 = 0

2 2
m (A1 x + B1 y + C1 z + D1 ) + n (A2 x + B2 y + C2 z + D2 ) = 0, (m + n > 0)

+ Một số dạng viết phương trình đường thẳng hay gặp


→ −

TH1: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P ) ⇒ u d
= nP

→ −

TH2: Đường thẳng song song với đường thẳng d ′
⇒ ud = ud ′


−→
TH3: Đường thẳng qua hai điểm A và B có một véctơ chỉ phương là AB
→ −→ − →
TH4: Đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng d 1
, d2 ⇒ ud = [ud , ud ]
1 2

TH5: Đường thẳng song song (hoặc nằm trong một trong hai mặt phẳng) với hai mặt phẳng
→ −
→ − →
(P ) , (Q) ⇒ ud = [nP , nQ ]

TH6: Đường thẳng vuông góc với đường thẳng d



và song song (hoặc nằm trong) với mặt phẳng
→ −
→ − →
(P ) ⇒ ud = [ud ′ , nP ]

→ −→ − →
TH7: Đường thẳng là giao tuyến (đặc biệt của TH5) của hai mặt phẳng (P ) , (Q) ⇒ u d
= [ nP , nQ ]

+ Phương trình các đường thẳng trong tam giác (Xem video Live)

Đường trung tuyến


Đường trung bình
Đường cao
Đường trung trực
Đường phân giác trong và ngoài

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3

Vấn đề 3: Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng – đường thẳng; hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng
– đường thẳng

+ Cho mặt phẳng (α) : Ax + By + Cz + D = 0 và điểm A(x0 ; y ; z0 )


0
khi đó
|Ax0 + By + Cz0 + D|
0
d(A, (α)) = .
2 2 2
√A + B + C

∣ −−→ → ∣
∣[AM , ud ]∣
∣ ∣
+ Khoảng cách từ điểm A tới đường thẳng d là d (A, d) = , (M ∈ d) .
∣→ ∣
u
∣ d∣

H ∈ (P )
+ Điểm H = h/c (A, (P)) ⇔ { −−→ −

⇒ A

= dx (A, (P)) ⇔ H là trung điểm của AA (điểm đối xứng qua

AH //nP

mặt phẳng)
H ∈ d
+ Điểm H = h/c (A, d) ⇔ { −
−→

⇒ A

= dx (A, d) ⇔ H là trung điểm của AA

(điểm đối xứng qua
AH ⊥ud

đường thẳng)

+ Hình chiếu vuông góc của M (x0 ; y ; z0 )


0
lên các các mặt phẳng toạ độ (Oxy), (Oyz), (Ozx) lần lượt là
H (x0 ; y ; 0), K(0; y ; z0 ), T (x0 ; 0; z0 ).
0 0

+ Hình chiếu vuông góc của M (x0 ; y ; z0 )


0
lên các các trục toạ độ Ox, Oy, Oz lần lượt là
H (x0 ; 0; 0), K(0; y ; 0), T (0; 0; z0 ).
0

Vấn đề 4: Góc giữa hai mặt phẳng – góc giữa hai đường thẳng – góc giữa đường thẳng và mặt phẳng

+ Cho hai mặt phẳng (P ) : A 1


x + B1 y + C1 z + D1 = 0; (Q) : A2 x + B2 y + C2 z + D2 = 0.

Khi đó góc φ (0 ≤ φ ≤ 90 )


0
giữa hai mặt phẳng được xác định bởi
∣−
→ − →∣
n . nQ
∣ P ∣ |A1 A2 + B1 B2 + C1 C2 |
cos φ = = .
−→ −→
∣ ∣ ∣ ∣ 2 2 2 2 2 2
n . n √A + B + C √A + B + C
∣ P ∣ ∣ Q∣ 1 1 1 2 2 2

⇒ H = h/c (A, (P )) ; K = h/c (B, (P )) ; T = h/c (C, (P )) ⇒ SH KT = SABC . cos((ABC) , (P )) (định lí diện
tích hình chiếu)
→ →
+ Cho hai đường thẳng d 1, d2 lần lượt có véctơ chỉ phương u 1 = (a1 ; b1 ; c1 ), u2 = (a2 ; b2 ; c2 ).

→ →
∣ ∣
u . u2
∣ 1 ∣ |a1 a2 + b1 b2 + c1 c2 |
Góc φ (0 ≤ φ ≤ 90 0
) giữa hai đường thẳng xác định bởi cos φ = = .
→ →
∣ ∣ ∣ ∣ 2 2 2 2 2 2
u . u √a + b + c √a + b + c
∣ 1∣ ∣ 2∣ 1 1 1 2 2 2

→ −

+ Cho đường thẳng d có véctơ chỉ phương u d = (a; b; c) và mặt phẳng (P ) có véctơ pháp tuyến n P = (A; B; C).

Góc φ (0 ≤ φ ≤ 90 )
0
giữa đường thẳng và mặt phẳng xác định bởi
→ − →∣

u . nP
∣ d ∣ |Aa + Bb + Cc|
sin φ = = .
∣→∣ ∣−→∣
√A
2 2 2
√a2 + b
2
2
u . n + B + C + c
∣ d∣ ∣ P ∣

′ ′ ′ ′
⇒ A = h/c (A, (P )) ; B = h/c (B, (P )) ⇒ A B = AB cos(AB, (P ))

Vấn đề 5: Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
→ →
Xét đường thẳng Δ qua điểm A, có véctơ chỉ phương u và mặt phẳng (α) có véctơ pháp tuyến n .

→ →
u . n = 0
+ Δ//(α) ⇔ { ⇒ d (Δ, (α)) = d (A, (α))
A ∈ Δ, A ∉ (α)

→ →
u . n = 0
+ Δ ⊂ (α) ⇔ { .
A ∈ Δ, A ∈ (α)

→ →
+ Δ ∩ (α) = I ⇔ u . n ≠ 0

→ → A B C
+ Δ⊥(α) ⇔ u = k. n ⇔ = = .
a b c

Vấn đề 6: Vị trí tương đối của hai mặt phẳng

Cho hai mặt phẳng (P ) : A 1x + B1 y + C1 z + D1 = 0; (Q) : A2 x + B2 y + C2 z + D2 = 0.

A1 B1 C1 D1
+ Hai mặt phẳng trùng nhau: (P ) ≡ (Q) ⇔ = = = .
A2 B2 C2 D2

A1 B1 C1 D1
+ Hai mặt phẳng song song với nhau: (P ) // (Q) ⇔ = = ≠
A2 B2 C2 D2

⇒ (P ) // (Q) : ax + by + cz + d = 0 ⇒ (P ) : ax + by + cz + m = 0, (m ≠ d)

⇒ (P ) // (Q) ⇒ d ((P ) , (Q)) = d (A, (Q)) , (A ∈ (P ))

|d1 − d2 |
⇒ (P ) : ax + by + cz + d1 = 0; (Q) : ax + by + cz + d2 = 0 ⇒ d ((P ) , (Q)) =
2
√a2 + b + c
2

+ Hai mặt phẳng vuông góc với nhau: (P ) ⊥ (Q) ⇔ A 1 A2 + B1 B2 + C1 C2 = 0.


→ −→
+ Hai mặt phẳng cắt nhau: (P ) ∩ (Q) = d ⇔ n P ≠ k. nQ

⇒ (P ) ∩ (Q) ∩ (R) = d ⇔ (R) chứa đường thẳng giao tuyến d = (P ) ∩ (Q)

⇒ (P ) , (Q) , (R) , (S) tạo thành một tứ diện ABCD khi đó các đỉnh A = (P ) ∩ (Q) ∩ (R) , . . .

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5

[LIVE X 2023] TỔNG ÔN PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG


– PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ CÁC DẠNG
TOÁN CƠ BẢN
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted (vted.vn)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


Câu 1 [Q484413149] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + 2y + 3z − 1 = 0. Véctơ nào dưới đây là
một vécto pháp tuyến của (P )?
→ → → →
A. n 3 = (1; 2; −1) . B. n 3 = (1; 2; 3) . C. n 1 = (1; 3; −1) . D. n 2 = (2; 3; −1) .

Câu 2 [Q406883778] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − y + z − 2 = 0. Điểm nào sau đây thuộc
(α)?

A. Q (1; −2; 2) . B. N (1; −1; −1) . C. P (2; −1; −1) . D. M (1; 1; −1) .

Câu 3 [Q898831438] Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng
(P ) : x + y + z − 3 = 0?

A. M (1; 1; 1). B. N (0; 3; 0). C. P (0; 0; 3). D. Q(0; −3; 0).

Câu 4 [Q030534054] Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm

M (3; −1; 1) và có véctơ pháp tuyến n (3; −2; 1).

A. x − 2y + 3z + 13 = 0. B. 3x + 2y + z − 8 = 0.

C. 3x − 2y + z + 12 = 0. D. 3x − 2y + z − 12 = 0.

Câu 5 [Q664699786] Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oxy)?
A. z = 0. B. x + y = 0. C. y = 0. D. x = 0.

Câu 6 [Q469944969] Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oyz)?
A. z = 0. B. y − z = 0. C. y = 0. D. x = 0.

Câu 7 [Q949926282] Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (Ozx)?
A. z = 0. B. x = 0. C. y = 0. D. x + z = 0.

Câu 8 [Q479467933] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3; 0; 0), B(0; 1; 0) và C(0; 0; −2). Mặt phẳng (ABC)
có phương trình là
x y z x y z
A. + + = 1. B. + + = 1.
3 −1 2 3 1 −2

x y z x y z
C. + + = 1. D. + + = 1.
3 1 2 −3 1 −2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
x y + 2 z − 3
Câu 9 [Q433009959] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; −5; 3) và đường thẳng d : = = .
2 4 −1

Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là


A. 2x − 5y + 3z − 38 = 0. B. 2x + 4y − z + 19 = 0.

C. 2x + 4y − z − 19 = 0. D. 2x + 4y − z + 11 = 0.

Câu 10 [Q664936824] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (5; −4; 2) và B (1; 2; 4) . Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2x − 3y − z − 20 = 0. B. 2x − 3y − z + 8 = 0.

C. 3x − y + 3z − 13 = 0. D. 3x − y + 3z − 25 = 0.

Câu 11 [Q115116662] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1; −2) và mặt phẳng (P ) : 3x − 2y + z + 1 = 0.
Mặt phẳng đi qua M và song song với (P ) có phương trình là
A. 2x + y − 2z + 9 = 0. B. 2x + y − 2z − 9 = 0.

C. 3x − 2y + z + 2 = 0. D. 3x − 2y + z − 2 = 0.

Câu 12 [Q976764434] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (3; −1; 2) , B (4; −1; −1) , C (2; 0; 2) . Mặt phẳng đi
qua ba điểm A, B, C có phương trình
A. 3x − 3y + z − 14 = 0. B. 3x − 2y + z − 8 = 0.

C. 3x + 3y + z − 8 = 0. D. 2x + 3y − z + 8 = 0.

Câu 13 [Q606439879] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 3; 0) , B (5; 1; −2) . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2x − y − z + 5 = 0. B. 2x − y − z − 5 = 0.

C. x + y + 2z − 3 = 0. D. 3x + 2y − z − 14 = 0.

Câu 14 [Q678342774] Trong không gian Oxyz, cho các điểm A (1; 2; 0) , B (2; 0; 2) , C (2; −1; 3) , D (1; 1; 3) . Mặt
phẳng đi qua C và song song với mặt phẳng (ABD) có phương trình là
A. x + y + z − 4 = 0. B. 4x + 3y + z − 8 = 0.

C. 4x − 3y − z − 10 = 0. D. x − y − z = 0.

Câu 15 [Q315686671] Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; −3) và hai mặt phẳng
(P ) : x + 2y − 2z + 1 = 0; (Q) : 2x − y + z − 1 = 0. Mặt phẳng qua A và vuông góc với hai mặt phẳng đã cho có

phương trình là
A. y + z + 1 = 0. B. y − z − 5 = 0.

C. x − 5y − 5z − 6 = 0. D. y + z − 5 = 0.

Câu 16 [Q064407939] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; −1), B(−1; 0; 1) và mặt phẳng
(P ) : x + 2y − z + 1 = 0. Mặt phẳng qua hai điểm A, B và vuông góc với (P ) có phương trình là

A. 2x − y + 3 = 0. B. x + z = 0. C. x − y − z = 0. D. 3x − y + z = 0.

Câu 17 [Q288691319] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (5; 1; 5) , B (9; 0; −2) , C (−2; 1; 1) . Mặt phẳng (P )
chứa đường thẳng AB và song song với đường thẳng OC có phương trình là

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7

A. (P ) : 3x − 5y + z − 25 = 0. B. (P ) : 3x + 5y + z − 25 = 0.

C. (P ) : 3x − 5y − z + 25 = 0. D. (P ) : 3x + y + z + 25 = 0.

⎧ x = 1

Câu 18 [Q856982771] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : ⎨ y = 2 + 3t  (t ∈ R). Véctơ nào dưới đây là

z = 5 − t

véctơ chỉ phương của đường thẳng d?


→ → → →
A. u 1 = (0; 3; −1). B. u 2 = (1; 3; −1). C. u 3 = (1; −3; −1). D. u 4 = (1; 2; 5).

x − 2 y + 1 −z
Câu 19 [Q468598774] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Một véctơ chỉ
1 2 1

phương của đường thẳng d là


→ → → →
A. u 1 (1; 2; 1). B. u 2 (−2; 1; 0). C. u 3 (2; −1; 0). D. u 4 (1; 2; −1).

⎧ x = 1 + 2t

Câu 20 [Q446779974] Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : ⎨ y = 2 − 2t đi qua điểm nào dưới đây?

z = −3 − 3t

A. Điểm Q(2; 2; 3). B. Điểm N (2; −2; −3).

C. Điểm M (1; 2; −3). D. Điểm P (1; 2; 3).

Câu 21 [Q992545958] Trong không gian Oxyz, viết phương trình dạng chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm

A(1; −2; 3) và có véctơ chỉ phương u = (1; 2; 4).

x − 1 y + 2 z − 3 x + 1 y − 2 z + 3
A. d : = = . B. d : = = .
1 2 4 1 2 4

x − 1 y − 2 z − 4 x + 1 y + 2 z + 4
C. d : = = . D. d : = = .
1 −2 3 1 −2 3

Câu 22 [Q622655855] Trong không gian Oxyz, trục y ′


Oy có phương trình là
⎧x = t ⎧x = 0 ⎧x = 0 ⎧x = 0

A. ⎨ y = 0 . B. ⎨ y = t . C. ⎨ y = 0 . D. ⎨ y = t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 0 z = 0 z = t z = t

Câu 23 [Q721196707] Trong không gian Oxyz, trục x Ox có phương trình là ′

⎧x = t ⎧x = 0 ⎧x = 0 ⎧ x = 0

A. ⎨ y = 0 . B. ⎨ y = t . C. ⎨ y = 0 . D. ⎨ y = t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 0 z = 0 z = t z = −t

Câu 24 [Q303001013] Trong không gian Oxyz, trục z Oz có phương trình là ′

⎧x = t ⎧x = 0 ⎧x = 0 ⎧x = 0

A. ⎨ y = 0 . B. ⎨ y = t . C. ⎨ y = 0 . D. ⎨ y = t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 0 z = 0 z = t z = t

Câu 25 [Q055278275] Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm M (1; −2; 3) và N (3; 2; −1) có
phương trình tham số là

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8

⎧ x = 1 + t ⎧ x = 1 + t ⎧ x = 1 + t ⎧ x = 1 + t

A. ⎨ y = 2 + 2t . B. ⎨ y = −2 + 2t . C. ⎨ y = −2 − 2t . D. ⎨ y = −2 + 2t
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 3 − 2t z = 3 + 2t z = 3 − 2t z = 3 − 2t

Câu 26 [Q895308888] Trong không gian Oxyz, phương trình dạng chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm
A(2; −3; 5) và vuông góc với mặt phẳng (P ) : 2x − 2y + z − 11 = 0 là

x − 2 y + 3 z − 5 x + 2 y − 3 z + 5
A. d : = = . B. d : = = .
1 2 2 1 2 2

x + 2 y − 3 z + 5 x − 2 y + 3 z − 5
C. d : = = . D. d : = = .
2 −2 1 2 −2 1

Câu 27 [Q810067670] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (2; −2; 3) , B (1; 3; 4) và C (3; −1; 5) . Đường thẳng
đi qua A và song song với BC có phương trình là
x − 2 y + 4 z − 1 x + 2 y − 2 z + 3
A. = = . B. = = .
2 −2 3 2 −4 1

x − 2 y + 2 z − 3 x − 2 y + 2 z − 3
C. = = . D. = = .
4 2 9 2 −4 1

Câu 28 [Q336638376] Trong không gian Oxyz, cho các điểm A (1; 2; 0) , B (2; 0; 2) , C (2; −1; 3) , D (1; 1; 3) .
Đường thẳng đi qua C và vuông góc với mặt phẳng (ABD) có phương trình là
⎧ x = −2 − 4t ⎧ x = 2 + 4t ⎧ x = −2 + 4t ⎧ x = 2 + 4t

A. ⎨ y = −2 − 3t . B. ⎨ y = −1 + 3t . C. ⎨ y = −4 + 3t . D. ⎨ y = −1 + 3t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 2 − t z = 3 − t z = 2 + t z = 3 − t

Câu 29 [Q368310888] Trong không gian Oxyz, viết phương trình dạng chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm
x − 1 y + 2 z − 1
A(−2; 3; 1) và song song với đường thẳng Δ : = = .
2 3 1
x + 2 y − 3 z − 1 x − 2 y + 3 z + 1
A. d : = = . B. d : = = .
2 3 1 2 3 1

x − 2 y − 3 z − 1 x + 2 y + 3 z + 1
C. d : = = . D. d : = = .
−2 3 1 −2 3 1

Câu 30 [Q955681910] Trong không gian Oxyz, cho các điểm A (1; 2; 0) , B (2; 0; 2) , D (1; 1; 3) . Đường thẳng đi
qua trọng tâm tam giác ABD và vuông góc với mặt phẳng (ABD) có phương trình là
4 5
x − z − x − 4 y − 3 z − 5
3 y − 1 3 B. d : = = .
A. d : = = . 4 3 −1
4 3 1

4 5
x − z − x − 4 y − 3 z − 5
3 y − 1 3 D. d : = = .
C. d : = = . 4 3 1
4 3 −1

8 4 8
Câu 31 [Q074850605] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 1), B (− ; ; ). Đường thẳng đi qua tâm
3 3 3

đường tròn nội tiếp tam giác AOB và vuông góc với mặt phẳng (AOB) có phương trình là
x + 1 y − 3 z + 1 x + 1 y − 8 z − 4
A. = = . B. = = .
1 −2 2 1 −2 2

1 5 11 2 2 5
x + y − z − x + y − z +
3 3 6 9 9 9
C. = = . D. = = .
1 −2 2 1 −2 2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9

⎧ x = t

Câu 32 [Q062393515] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −1; 2) và hai đường thẳng d : ⎨ y = −1 − 4t và

z = 6 + 6t

x y − 1 z + 2
d

: = = . Phương trình đường thẳng nào dưới đây đi qua M và vuông góc với d, d ? ′

2 1 −5
x − 1 y + 1 z − 2 x − 1 y + 1 z + 2
A. = = . B. = = .
17 14 9 14 17 9

x − 1 y + 1 z − 2 x − 1 y + 1 z − 2
C. = = . D. = = .
17 9 14 14 17 9

Câu 33 [Q890329423] Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua M (1; 2; 1) , đồng thời vuông góc với đường
x − 2 y + 1 z − 1
thẳng d : = = và song song với mặt phẳng (P ) : x + 2y − z − 3 = 0 có phương trình là
1 −1 1
x − 1 y − 2 z − 1 x + 1 y + 2 z + 1
A. = = . B. = = .
−1 2 3 −1 2 3

x + 1 y − 2 z − 3 x − 1 y + 2 z + 3
C. = = . D. = = .
1 2 1 1 2 1

Câu 34 [Q555612313] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (4; −3; 2) , B (6; 1; −7) , C (2; 8; −1) . Đường thẳng
qua gốc toạ độ O và trọng tâm tam giác ABC có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
4 1 −3 2 1 −1 2 3 −1 2 −1 −1

Câu 35 [Q430680046] Trong không


gian Oxyz, gọi Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng
(α) : x − 3y + z = 0; (β) : x + y − z + 4 = 0. Véctơ nào sau đây là một véctơ chỉ phương của Δ?
→ → → →
A. u 1 = (4; 2; 2). B. u 2 = (2; 2; 4). C. u 3 = (2; 4; 2). D. u 4 = (2; 2; 2).

Câu 36 [Q635385450] Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d dưới dạng chính tắc là giao tuyến
của hai mặt phẳng (P ) : 3x + y + z − 5 = 0; (Q) : x + 2y + 3z − 6 = 0.
x − 1 y − 1 z − 1 x − 1 y − 1 z − 1
A. d : = = . B. d : = = .
1 −8 5 1 8 5

x − 1 y − 1 z − 1 x − 1 y − 1 z − 1
C. d : = = . D. d : = = .
1 −8 −5 −1 −8 5

Câu 37 [Q020098659] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; −2; 0), B(2; −1; 3), C(0; −1; 1). Đường trung
tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là
⎧ x = 1 ⎧ x = 1 − 2t ⎧x = 1 + t ⎧ x = 1 + 2t

A. ⎨ y = −2 + t . B. ⎨ y = −2 . C. ⎨ y = −2 . D. ⎨ y = −2 + t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 2t z = −2t z = −2t z = 2t

Câu 38 [Q501431630] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (5; 1; 3) , B (1; 2; 3) , C (0; 1; 2) . Đường cao kẻ từ A
của tam giác ABC có toạ độ một véctơ chỉ phương là
A. (3; −2; −1) . B. (2; −1; −1) . C. (5; −6; 1) . D. (3; −5; 2) .

Câu 39 [Q721099066] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; −2; 0), B(2; −1; 3), C(−5; −4; −2). Đường phân
giác trong AD của tam giác ABC đi qua điểm nào dưới đây?

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10

A. M (3; −2; 2). B. P (3; −1; 2). C. N (−1; −3; −2). D. Q(0; −2; 1).

Câu 40 [Q971097867] Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ M (−1; 0; 3) đến mặt phẳng
(P ) : 2x − y − 2z − 1 = 0 bằng

8 1
A. 3. B. 2. C. . D. .
3 3

x − 3 y − 2 z
Câu 41 [Q858873358] Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 3; −1) và đường thẳng d : = = .
1 3 2

Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng d.


A. 2√3. B. √2. C. 2√2. D. √3.

Câu 42 [Q631315611] Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(−2; 3; 1) trên mặt phẳng toạ độ
(Oxy) là

A. M (−2; 3; 0). B. N (0; 0; 1). C. P (0; 3; 1). D. Q(−2; 0; 1).

Câu 43 [Q336054622] Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(−2; 3; 1) trên mặt phẳng toạ độ
(Oyz) là

A. M (−2; 3; 0). B. N (−2; 0; 0). C. P (0; 3; 1). D. Q(−2; 0; 1).

Câu 44 [Q779725075] Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(−2; 3; 1) trên mặt phẳng toạ độ
(Ozx) là

A. M (−2; 3; 0). B. N (−2; 0; 0). C. P (0; 3; 1). D. Q(−2; 0; 1).

Câu 45 [Q392702352] Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (2; 1; −1) trên trục Ox có toạ độ

A. (2; 1; 0) . B. (0; 0; −1) . C. (2; 0; 0) . D. (0; 1; 0) .

Câu 46 [Q060446578] Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (2; 1; −1) trên trục Oy có toạ độ

A. (2; 1; 0) . B. (0; 0; −1) . C. (2; 0; 0) . D. (0; 1; 0) .

Câu 47 [Q526692734] Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (2; 1; −1) trên trục Oz có toạ độ

A. (2; 1; 0) . B. (0; 0; −1) . C. (2; 0; 0) . D. (0; 1; 0) .

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11

Câu 48 [Q969725750] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; −3; 1). Gọi D, E, F lần lượt là hình chiếu vuông
góc của M lên các trục toạ độ Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt phẳng (DEF ).
x y z x y z
A. + + = 1. B. + + = 1.  
2 −3 1 −2 3 −1

C. −2x + 3z − z = 1.  D. 2x − 3y + z = 1. 

Câu 49 [Q569896857] Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (1; 2; −1) trên mặt phẳng
(P ) : x + 2y − 3z + 6 = 0 là điểm H (a; b; c) . Tổng a + b + c bằng

A. −3. B. −4. C. 0. D. 2.

⎧ x = −8 + 4t

Câu 50 [Q288443767] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : ⎨ y = 5 − 2t . Tìm toạ độ hình chiếu của

z = t

điểm A(3; −2; 5) trên d.


A. M (4; −1; 3). B. M (−4; 1; −3). C. M (4; −1; −3). D. M (−4; −1; 3).

Câu 51 [Q655859952] Trong


không gian Oxyz, góc giữa hai mặt phẳng
(α1 ) : x + 3y = 0; (α2 ) : 2x + y − √5z = 0 bằng

A. 30 0
. B. 60 . 0
C. 45 0
. D. 90 0
.

Câu 52 [Q775366660] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + 4y + 5z − 6 = 0 và đường thẳng
x y z
d : = = . Tính góc φ giữa d và (P ).
2 1 1

A. φ = 30 0
. B. φ = 45 0
. C. φ = 60 0
. D. φ = 90 0
.

Câu 53 [Q645964775] Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
x y z x − 1 y − 2 z − 3
d : = = ;d

: = = . Góc giữa hai đường thẳng đã cho bằng
2 1 1 3 4 5

A. 30 0
. B. 45 0
. C. 60 0
. D. 90 0
.

x y − 2 z + 1
Câu 54 [Q137777836] Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = = vuông góc với mặt phẳng
1 2 −1

nào dưới đây?


A. x + 2y + z = 0. B. x + 2y − z = 0. C. x + z = 0. D. x + z + 1 = 0.

Câu 55 [Q408877566] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − y + 2z − 3 = 0 và đường thẳng
x y + 1 z − 3
d : = = . Giá trị của m để d vuông góc với (P ) là
−2 2 m

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12

A. 2. B. −4. C. 0. D. 1.

x y − 2 z + 1
Câu 56 [Q225566276] Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = = nằm trong mặt phẳng nào
1 2 −1

dưới đây?
A. x + 2y + z = 0. B. x + 2y − z = 0. C. x + z = 0. D. x + z + 1 = 0.

x − 1 y − 1 z
Câu 57 [Q352675366] Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = = song song với mặt phẳng
2 −1 2

nào dưới đây?


A. 2x − y + 2z = 0. B. x − z − 1 = 0.

C. 2x − y + 2z − 1 = 0. D. x − z + 1 = 0.

x − 3 y + 2 z + 1
Câu 58 [Q674000202] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
2 1 −1

(P ) : x + y + z + 2 = 0. Gọi I là giao điểm của d và (P ). Tính OI .


A. OI = √11. B. OI = 3. C. OI = √10. D. OI = 2.

x − 1 y − 2 z + 1
Câu 59 [Q365303366] Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng d : = = và
2 1 −2

mặt phẳng (P ) : x + 2y + 2z = 0 bằng


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

x − 1 y − 3 z + 1
Câu 60 [Q986665061] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
1 −1 1

(P ) : ax + by − z − 10 = 0. Biết rằng d nằm trong (P ), giá trị của a + b bằng


A. 2. B. 0. C. 1. D. 5.

Câu 61 [Q709916566] Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
(α1 ) : 2x + my + 3z + p = 0; (α2 ) : nx − 8y − 6z + 2 = 0 trùng nhau, khi đó m + n + p bằng

A. −1. B. 0. C. 1. D. 7.

Câu 62 [Q667762697] Trong khônggian Oxyz, biết hai mặt phẳng


(P ) : 2x + my + 4z − 1 = 0; (Q) : x − y + nz + 1 = 0 song song với nhau, khi đó m + n bằng

A. 6. B. −6. C. −3. D. 0.

Câu 63 [Q675367606] Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P ) : x + 2y + 2z − 10 = 0 và
mặt phẳng (Q) : x + 2y + 2z − 3 = 0 bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|13
8 7 2 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 64 [Q678643766] Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P ) song song và cách mặt phẳng
(Q) : x + 2y + 2z − 3 = 0 một khoảng bằng 1; đồng thời (P ) không qua gốc toạ độ O là

A. x + 2y + 2z + 1 = 0. B. x + 2y + 2z = 0.

C. x + 2y + 2z − 6 = 0. D. x + 2y + 2z + 3 = 0.

Câu 65 [Q426458838] Trong không gian Oxyz, cho ba mặt phẳng


(α) : x + 2y − z − 1 = 0, (β) : 2x + y − z − 3 = 0, (λ) : ax + by + z + 2 = 0 cùng đi qua một đường thẳng. Giá
trị của biểu thức a + b bằng
A. 3. B. 0. C. −3. D. 6.

Câu 66 [Q268665384] Trong không gian mặt Oxyz,phẳng cho bốn


(α) : x + y + 5z − 7 = 0; (β) : x + y − z − 1 = 0; (γ) : x − y − z − 1 = 0; (δ) : x − y − 3z − 1 = 0. Thể tích của

khối tứ diện giới hạn bởi bốn mặt phẳng đã cho bằng
1 1
A. . B. 2. C. 1. D. .
2 3

Câu 67 [Q299907930] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 3) ,  B (3; 3; 4) và mặt phẳng
(P ) : x + 2y − z = 0. Gọi A ,  B lần lượt là hình chiếu vuông góc của A,  B lên (P ) . Độ dài đoạn thẳng A B bằng
′ ′ ′ ′

√6 3√ 2
A. . B. √6. C. . D. √3.
2 2

Câu 68 [Q088619153] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 0; −2) , B (−1; 2; 0) và mặt phẳng
(P ) : x + 2y − z = 0. Gọi A ,  B lần lượt là hình chiếu vuông góc của A,  B lên (P ) . Diện tích tam giác OA B
′ ′ ′ ′

bằng
√6 3√ 2
A. . B. √6. C. . D. 3√2.
2 2

Câu 69 [Q523507535] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 3; −1) và mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z − 1 = 0.
Gọi N là hình chiếu vuông góc của M trên (P ) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn M N là
A. x − 2y + 2z + 2 = 0. B. x − 2y + 2z − 3 = 0.

C. x − 2y + 2z + 1 = 0. D. x − 2y + 2z + 3 = 0.

x − 2 y − 1 z − 1
Câu 70 [Q508479306] Trong không gian Oxyz, cho điểm A (0; 1; 2) và đường thẳng d : = = .
2 2 −3

Gọi (P ) là mặt phẳng đi qua A và chứa d. Khoảng cách từ điểm M (5; −1; 3) đến (P ) bằng
1 11
A. 5. B. . C. 1. D. .
3 3

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|13
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|14

ĐÁP ÁN
1B(1) 2B(1) 3D(1) 4D(1) 5A(1) 6D(1) 7C(1) 8B(1) 9B(2) 10A(2)
11D(2) 12C(2) 13B(2) 14B(2) 15A(2) 16B(2) 17B(2) 18A(1) 19D(1) 20C(1)
21A(1) 22B(1) 23A(1) 24C(1) 25D(1) 26D(1) 27D(2) 28C(2) 29A(1) 30A(2)
31A(3) 32D(2) 33A(2) 34B(2) 35B(2) 36A(3) 37A(2) 38A(3) 39D(3) 40A(1)
41D(2) 42A(1) 43C(1) 44D(1) 45C(1) 46D(1) 47B(1) 48A(2) 49D(2) 50A(2)
51B(2) 52C(1) 53A(1) 54B(2) 55B(2) 56D(1) 57D(1) 58C(2) 59A(2) 60D(2)
61A(2) 62D(2) 63B(2) 64C(2) 65C(3) 66C(3) 67C(3) 68A(3) 69D(3) 70C(3)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|14
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

[LIVE X 2022]
Buổi 9: Tổng ôn Hình toạ độ Oxyz mức Vận dụng
Bài học hôm nay tập trung vào Các dạng toán vận dụng – phương trình đường thẳng

Vấn đề 1: Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau

⎧ d⊥d1
→ −→ − →
+ Đường thẳng d là đường vuông góc chung của d 1, d2 ⇔ ⎨ d⊥d2 ⇒ ud = [ud , ud ]
1 2

d ∩ d1 = A; d ∩ d2 = B

+ Viết phương trình của d cần điểm đi qua:



−→
⎧ →

−→
AB⊥ u1 → →
Gọi các chân đường vuông góc chung là A ∈ d 1, B ∈ d2 ⇒ ⎨ hoặc AB// [u 1 , u2 ]
⎩−−→

AB⊥ u2

Note: d chính là đường thẳng cắt hai đường đã cho theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất

Vấn đề 2: Phương trình hình chiếu của đường thẳng lên mặt phẳng

Chúng ta có hình chiếu vuông góc (đã thi) và hình chiếu song song

BT1: Viết phương trình đường thẳng Δ là hình chiếu vuông góc của d lên (P )

→ →
TH1: Nếu d// (P ) ⇒ u Δ
= ud và qua điểm H = h/c (A, (P)) , (A ∈ d)

TH2: Nếu d ∩ (P ) = I .

Cách 1: Khi đó tìm H = h/ (A, (P)) , (A ∈ d; A ≠ I ) ⇒ Δ ≡ I H = h/c (d, (P))

Cách 2: Dùng mặt phẳng vuông góc tìm nhanh vtcp



→ →
nQ ⊥ u d −
→ → − →
Gọi (Q) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P ) ⇒ { −→ −→
⇒ nQ = [ u d , nP ] .
nQ ⊥ nP


→ −
→ − → −
→ → − →
Khi đó (P ) ∩ (Q) = Δ = h/c (d, (P)) có một véctơ chỉ phương là u Δ
= [nP , nQ ] = [nP , [ud , nP ]]

Cách 3: Lấy điểm A ∈ d theo tham số t, tìm H = h/c (A, (P)) ⇒ Δ

BT2: Viết phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng qua mặt phẳng (Xem video Live)

BT3: Viết phương trình đường thẳng Δ là hình chiếu song song của d lên (P ) theo phương là đường thẳng d ′


(hoặc véctơ u ) (Xem video Live)

Vấn đề 3: Viết phương trình trục ngoại tiếp d của tam giác ABC

Là đường thẳng qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác và vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác

>>Cũng chính là tập hợp tất cả các điểm M trong không gian sao cho MA= MB= MC

>>Cũng chính là tập hợp các điểm M trong không gian sao cho MA, MB, MC cùng tạo với (ABC) góc bằng nhau

>>Cũng chính là đường thẳng cắt (ABC) và cách đều ba đỉnh A, B, C


2 2
MA = MB
Vậy để viết d ta tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC; vtpt của (ABC) hoặc viết hệ  { 2 2
⇒ d
MA = MC

(thầy thường dùng cách này) 

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2

Vấn đề 4: Đường thẳng là phân giác của góc nhọn (tù) tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau

Phân giác trong và ngoài của tam giác:


→ −
−→ −
−→
+ Phân giác trong góc A có một vtcp là u =
1

AB
. AB +
1

AC
. AC


−→ −
−→

+ Phân giác ngoài góc A có một vtcp là u =
1

AB
. AB −
1

AC
. AC

+ Nếu ABCD là hình thoi thì AC là phân giác trong góc ˆ


BAD tức AC có một vtcp là

−→ −
−→
−−→ 1 1
uAC = . AB + . AD
AB AD

Phân giác trong và ngoài của góc tạo bởi hai véctơ:
→ → → → →
+ Phân giác trong của góc tạo bởi hai véctơ u 1 , u2 có một vtcp là u =

1


. u1 +

1


. u2
u u
∣ 1∣ ∣ 2∣

→ → → → →
+ Phân giác ngoài của góc tạo bởi hai véctơ u 1
, u2 có một vtcp là u =

1


. u1 −

1


. u2
u u
∣ 1∣ ∣ 2∣

Áp dụng với hai đường thẳng:


→ →
Xét hai đường thẳng d 1, d2 cắt nhau tại điểm A và có vtcp lần lượt là u 1 , u2 khi đó
→ → → → → →
+ Nếu 0
u1 . u2 > 0 ⇒ ( u1 , u2 ) < 90 ⇒ ( u1 , u2 ) chính là góc nhọn tạo
bởi hai đường (sau đó áp dụng kiến thức
phía trên)
→ → → → → →
+ Nếu u 1 . u2 < 0 ⇒ ( u1 , u2 ) > 90
0
⇒ ( u1 , u2 ) chính là góc tù tạo
bởi hai đường (sau đó áp dụng kiến thức phía
trên)

Vấn đề 5: Đường thẳng cho dưới dạng quỹ tích (Xem chữa bài vì vô vàn kiểu cho đề nha các em) 

Vấn đề 6: Viết phương trình đường thẳng d cắt đường thẳng (từ 1 đến 4 đường)

Phương pháp chung là gọi giao điểm: Gọi các giao điểm d ∩ d 1 = A; d ∩ d2 = B; . . .

Nếu có thêm mặt phẳng thì có thể gọi giao điểm với mặt phẳng

Một số trường hợp sử dụng hình học sẽ nhanh gọn hơn (Xem video Live)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3

[LIVE X 2022] BUỔI 9: TỔNG ÔN HÌNH TOẠ ĐỘ OXYZ


MỨC VẬN DỤNG (PHẦN 1)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted (vted.vn)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


Câu 1
[Q773737686]
Trong không gian Oxyz, đường vuông góc chung của hai đường thẳng
x − 2 y − 3 z + 4 x + 1 y − 4 z − 4
d1 : = = ; d2 : = = đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
2 3 −5 3 −2 −1

A. M (1; 1; 2) . B. N (2; 2; 2) . C. P (−1; 1; 0) . D. Q (2; 1; 3) .

Câu 2
[Q070347311]
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
x − 2 y − 2 z x − 2 y + 1 z
d1 : = = ; d2 : = = . Phương trình đường thẳng Δ cắt d 1
, d2 lần lượt tại
A và
1 1 −1 1 2 −3

B sao cho AB nhỏ nhất là


⎧ x = t ⎧ x = −2 − t ⎧ x = 1 + t ⎧ x = −2 − t

A. ⎨ y = 3 − 2t . B. ⎨ y = −1 + 2t . C. ⎨ y = −1 − 2t . D. ⎨ y = −1 + 2t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 2 − t z = −t z = 2 − t z = −t

x y − 1 z − 2
Câu 3
[Q557603506]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
1 1 −1

(P ) : x + 2y + z − 4 = 0. Hình chiếu vuông góc của d trên (P ) là đường thẳng có phương trình là
x y + 1 z + 2 x y + 1 z + 2
A. = = . B. = = .
2 1 −4 3 −2 1

x y − 1 z − 2 x y − 1 z − 2
C. = = . D. = = .
2 1 −4 3 −2 1

x − 1 y + 3 z + 1
Câu 4
[Q357577577]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = , m ∉ {−
1

2
, 2} và
2m + 1 2 m − 2

mặt phẳng (P ) : x + y + z − 6 = 0. Gọi Δ là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (P ).
Có bao nhiêu số thực

m để Δ vuông góc với véctơ a (−1; 0; 1).
A. 2. B. 0. C. 1. D. Vô số.

Câu 5
[Q367473138]
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y + z − 3 = 0 và đường thẳng
x y + 1 z − 2
d : = = . Đường thẳng d đối xứng với d qua mặt phẳng (P ) có phương trình là

1 2 −1
x + 1 y + 1 z + 1 x − 1 y − 1 z − 1
A. = = . B.   = = .
1 −2 7 1 2 7

x − 1 y − 1 z − 1 x + 1 y + 1 z + 1
C. = = . D.   = = .
1 −2 7 1 2 7

⎧ x = −3 + 2t

Câu 6
[Q473426336]
Trong không gian Oxyz , cho điểm M (4; 3; −1) và đường thẳng d : ⎨ y = 2 + t . Gọi

z = 5 − t

điểm M ′
(a; b; c) là
tọa độ hình chiếu song song của M trên (Oxy) theo phương d, giá trị của T = ab + c là

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4

A. T = 8 . B. T = 4 . C. T = 0 . D. T = 24 .

x − 1 y + 2 z − 3
Câu 7
[Q144467500]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Hình chiếu song
2 4 1

song của d lên mặt phẳng (Ozx) theo phương của véctơ u (−1; −1; 1) là
⎧ x = 3 + 2t ⎧ x = 3 + t ⎧ x = 3 + 2t ⎧ x = 3 + t

A. ⎨ y = 0 . B. ⎨ y = 0 . C. ⎨ y = 0 . D. ⎨ y = 0 .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 1 − 11t z = 1 + 2t z = 1 − 5t z = 1 + 2t

Câu 8
[Q383516664]
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x + 3y − 2z + 12 = 0. Gọi A, B, C lần lượt là
giao điểm của (α) với ba trục tọa độ, đường thẳng d đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc
với (α)
có phương trình là
x + 3 y − 2 z − 3 x + 3 y − 2 z − 3
A. = = . B. = = .
2 3 −2 2 −3 2

x + 3 y + 2 z − 3 x − 3 y − 2 z + 3
C. = = . D. = = .
2 3 −2 2 3 −2

Câu 9
[Q662137868]
Trong không gian Oxyz, cho các điểm A (1; 0; 0) , B (3; 2; 0) , C (−1; 2; 4) . Tập hợp các điểm
M thay đổi trong không gian sao cho các đường thẳng M A, M B, M C cùng tạo với mặt phẳng (ABC) các góc bằng

nhau là một đường thẳng cố định có phương trình là


⎧ x = t ⎧ x = t ⎧x = 3 − t ⎧ x = t

A. ⎨y = 3 − t . B. ⎨y = 3 + t . C. ⎨ y = t . D. ⎨y = 3 + t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 1 + t z = 1 − t z = 1 + t z = 1 − t

Câu 10
[Q443768827]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 1), B(0; −1; 2). Viết phương trình đường
thẳng cắt mặt phẳng (OAB) và cách đều ba đỉnh O, A, B của tam giác OAB.
1 3
y − z − x − 1 y − 1 z − 3
x − 1 2 2 B. = = .
A. = = . 5 −4 −2
5 −4 −2

1 3
y + z + x + 1 y + 1 z + 3
x + 1 2 2 D. = = .
C. = = . 5 −4 −2
5 −4 −2

⎧ x = 1 + 3t

Câu 11
[Q566762082]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : ⎨ y = 1 + 4t . Gọi Δ là đường thẳng đi qua

z = 1

điểm A(1; 1; 1) và có véctơ chỉ phương u (−2; 1; 2).
Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và Δ có phương trình

⎧ x = 1 + 27t ⎧ x = −18 + 19t

A. ⎨ y = 1 + t . B. ⎨ y = −6 + 7t .
⎩ ⎩
z = 1 + t z = −11 − 10t

⎧ x = 1 − t ⎧ x = −18 + 19t

C. ⎨ y = 1 + 17t . D. ⎨ y = −6 + 7t .
⎩ ⎩
z = 1 + 10t z = 11 − 10t

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5

⎧ x = 1 + 3t

Câu 12
[Q628667987]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : ⎨ y = 1 + 4t . Gọi Δ là đường thẳng đi qua

z = 1

điểm A(1; 1; 1) và có véctơ chỉ phương u (−2; 1; 2).
Đường phân giác của góc tù tạo bởi d và Δ có phương trình là
⎧ x = 1 + 27t ⎧ x = −18 + 19t

A. ⎨ y = 1 + t . B. ⎨ y = −6 + 7t .
⎩ ⎩
z = 1 + t z = −11 − 10t

⎧ x = 1 − t ⎧ x = −18 + 19t

C. ⎨ y = 1 + 17t . D. ⎨ y = −6 + 7t .
⎩ ⎩
z = 1 + 10t z = 11 − 10t

Câu 13
[Q106833650]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; −1), B(2; 0; 1), C(−2; 2; 3). Đường thẳng Δ
nằm trong mặt phẳng (ABC) qua trực tâm H của tam giác ABC và cùng tạo với các đường thẳng AB, AC một góc

α < 45
0

một véctơ chỉ phương là u (a; b; c) với c là một số nguyên tố. Giá trị của biểu thức ab + bc + ca bằng
A. −67. B. 23. C. −33. D. −37.

Câu 14
[Q487037087]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; −1), B(2; 0; 1), C(−2; 2; 3). Đường thẳng Δ
nằm trong mặt phẳng (ABC) qua trực tâm H của tam giác ABC và cùng tạo với các đường thẳng AB, AC một góc

a > 45 có một véctơ
chỉ phương là
0
u (a; b; c) với a là một số nguyên tố. Giá trị của biểu thức ab + bc + ca bằng
A. −67. B. 23. C. −33. D. −37.

Câu 15
[Q909373938]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 3), M (−1; 2; 3), N (−1; 0; 2) và mặt phẳng
(P ) : x − 2y + 3z + 2 = 0. Điểm C(a; b; c) thuộc mặt phẳng (P ) sao cho tồn tại các điểm B thuộc tia AM , điểm D

thuộc tia AN sao cho tứ giác ABCD


là hình thoi. Giá trị biểu thức a + b + c bằng
A. −14. B. −10. C. −12. D. −13.

⎧ x = 1 + 3t

Câu 16
[Q330473766]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : ⎨ y = 1 + 4t . Gọi Δ là đường thẳng đi qua

z = 1

điểm A(1; 1; 1) →(a; b; c), (a, b, c ∈ Z) . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
và có véctơ chỉ phương
u d và Δ có

một véctơ chỉ phương là v (19; 7; −10). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a
2
+ b
2
+ c
2
bằng
A. 9. B. 6. C. 2. D. 14.

Câu 17
[Q872376326]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; −1), B(3; −3; 0), C(1; 4; −1) và mặt phẳng
(P ) : 2x − y + z − 3 = 0. Tập hợp các điểm M di động trên (P ) sao cho bốn điểm A, B, C, M đồng phẳng là một

đường thẳng có phương trình


⎧ x = 2t + 1 ⎧ x = t + 1 ⎧ x = 3t + 1 ⎧ x = t − 1

A. ⎨ y = 5t − 2 . B. ⎨ y = 3t − 2 . C. ⎨ y = 5t − 2 . D. ⎨ y = t − 2 .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = t − 1 z = t − 1 z = −t − 1 z = −t + 3

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6

Câu 18
[Q336393388]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 3; 1), B(0; 2; 1) và mặt phẳng
(P ) : x + y + z − 7 = 0. Gọi d là đường thẳng nằm trên (P ) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B. Tìm

một véctơ chỉ phương của đường thẳng d.


→ → → →
A. u 1 = (1; 2; −3). B. u 2 = (1; −3; 2). C. u 3 = (−3; 1; 2). D. u 4 = (−3; 2; 1).

Câu 19
[Q387872163]
Trong không
gian Oxyz, cho điểm A(2; 0; −1) và hai mặt phẳng
(P ) : 2x + y − z − 2 = 0; (Q) : x − 3y − 4 = 0. Xét điểm M di động trên (P ) và điểm N thuộc mặt phẳng (Q)

sao cho A là trung điểm của M N . Khi đó điểm N luôn thuộc một
đường thẳng cố định có phương trình là
⎧ x = 4 + 3t ⎧ x = 10 + 3t ⎧ x = 1 + 3t ⎧ x = 10 + 3t

A. ⎨ y = t . B. ⎨ y = 2 + t . C. ⎨ y = −1 + 2t . D. ⎨ y = 2 + t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 7t z = 7t z = 1 − t z = 7t

x + 3 y − 1 z + 4
Câu 20
[Q477726776]
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 4) và đường thẳng d : = = .
2 2 1
−−→ −−
−→ →
Xét điểm M di động trên d; điểm N thoả mãn M A. M A + M N . M N = 0 . Điểm N di động trên đường
thẳng nào
dưới đây?
x + 7 y z + 12 x − 1 y − 2 z − 4
A. = = . B. = = .
2 2 1 2 2 1

x y z x − 5 y − 3 z − 12
C. = = . D. = = .
2 2 1 2 2 1

x − 2 y z + 1
Câu 21
[Q725676743]
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 0; 2) và hai đường thẳng d 1 : = =
1 3 2
x + 1 y − 5 z
và d2 : = = . Các điểm A, B lần lượt di động trên d1 , d2
sao cho tam giác M AB vuông tại M;
3 1 −3

khi đó trung điểm I của AB di động trên đường thẳng cố định có véctơ chỉ phương là
→ → → →
A. u 1 (−5; 9; 17). B. u 2 (−3; 1; 5). C. u 3 (1; 5; 9). D. u 4 (1; 4; 4).

1 3
Câu 22
[Q265373328]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (0; 3; − ) , N (2; 1; − ) và mặt phẳng
2 2

(P ) : x − y − z − 3 = 0.Gọi Δ là đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng (P ), các điểm H , K lần lượt
là hình
chiếu vuông góc của M , N lên đường thẳng Δ. Biết rằng khi M H = N K thì trung điểm của H K luôn thuộc một
đường thẳng d cố định có phương trình là
⎧x = 3 + t ⎧ x = 3 − t ⎧ x = −3 − t ⎧ x = 3 − t

A. ⎨ y = 1 + t . B. ⎨ y = 1 + t . C. ⎨ y = 1 + t . D. ⎨ y = 1 + t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = −1 z = −1 − 2t z = −7 z = −1 − 2t

Câu 23
[Q973964987]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(5; 3; 1), B(7; 5; 3) và mặt phẳng
(P ) : x − 2y − z = 0. Điểm M thay đổi trên (P ) sao cho mặt phẳng (M AB) vuông góc với (P ). Giá trị nhỏ nhất

của OM bằng
5 5 7 8
A. . B. . C. . D. .
√6 √14 √6 √14

Câu 24
[Q731661606]
Trong không gian Oxyz, cho điểm A (−4; −3; 3) và mặt phẳng (P ) : x + y + z = 0. Đường
thẳng đi qua A, cắt trục Oz và song song với (P ) có phương trình là

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
x − 4 y − 3 z − 3 x + 4 y + 3 z − 3
A. = = . B. = = .
4 3 −7 4 3 1

x + 4 y + 3 z − 3 x + 8 y + 6 z − 10
C. = = . D. = = .
−4 3 1 4 3 −7

Câu 25
[Q767836973]
Trong không gian Oxyz, đường thẳng qua điểm A(1; 2; 3) vuông góc với đường thẳng
x + 1 y z + 3
d : = = và cắt trục Ox là
2 1 −2
x − 1 y − 2 z − 3 x − 1 y − 2 z − 3
A. = = . B. = = .
−1 2 3 4 −2 3

x − 1 y − 2 z − 3 x − 1 y − 2 z − 3
C. = = . D. = = .
4 2 5 2 2 3

Câu 26
[Q679075873]
Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng
x y z + 1 x − 3 y z − 1 x − 1 y − 2 z
d : = = ; Δ1 : = =  và Δ 2 : = = . Đường thẳng
Δ vuông góc với d
1 1 −2 2 1 1 1 2 1

đồng thời cắt Δ1 , Δ2 tương ứng tại H, K sao cho độ dài HK nhỏ nhất. Biết rằng Δ có một vectơ chỉ phương là

u = (h; k; 1) . Giá trị của h − k bằng
A. 0. B. 4. C. 6. D. −2.

Câu 27
[Q331148879]
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2; 3) . Đường thẳng d đi qua điểm M cắt tia Ox tại
A và cắt mặt phẳng (Oyz) tại B sao cho M A = 2M B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng

5√17 3√17 √17


A. . B. √17. C. . D. .
2 2 2

x y z
Câu 28
[Q873389429]
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có đỉnh B thuộc đường thẳng d : = =
1 1 1

và đỉnh C thuộc mặt phẳng (P ) : 2x + y − z − 2 = 0. Biết AB = 2AC và điểm M (2; 0; 4) là chân


đường phân
giác trong góc A của tam giác này. Phương trình đường thẳng BC là
⎧x = 2 − t ⎧ x = 2 ⎧ x = −2 + 2t ⎧ x = 2

A. ⎨ y = t . B. ⎨ y = t . C. ⎨ y = −2 + t . D. ⎨ y = 2 − t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 4 + t z = 4 − t z = −2 + 3t z = 2 + t

x − 2 y − 4 z − 5
Câu 29
[Q571557861]
Trong  không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
1 2 2

(P ) : 2x + z − 5 = 0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P ), cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương
trình

x − 1 y − 2 z − 3 x − 1 y − 2 z − 3
A. = = . B. = = .
2 −3 −4 2 5 −4

x − 1 y − 2 z − 3 x − 1 y − 2 z − 3
C. = = . D. = = .
2 3 −4 2 −5 −4

Câu 30
[Q623866938]
Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; −2; 3) và mặt phẳng (P ) : x + 2y + z + 4 = 0,

x − 1 y + 1 z − 2
đường thẳng d : = = . Đường thẳng Δ qua A cắt d và (P ) lần
lượt tại M, N sao cho
3 1 −2

−→ −−→
AN = 2AM có phương trình là
⎧ x = 1 − 3t ⎧ x = 1 − 3t ⎧ x = 1 − 3t ⎧ x = 1 − 3t

A. ⎨ y = −2 . B. ⎨ y = −2 + 2t . C. ⎨ y = −2 + 2t . D. ⎨ y = −2 .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 3 + 3t z = 3 + t z = 3 − t z = 3 + t

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
x y + 2 z
Câu 31
[Q173366566]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d) : = = và mặt phẳng
1 2 −1

(P ) : 2x + y + z − 1 = 0 . Phương trình đường thẳng Δ nằm trong (P ), cắt (d) và tạo với (d) một góc 30 là 0

⎧ x = 1 ⎧ x = 1

A. Δ : ⎨ y = t . B. Δ : ⎨ y = t .
⎩ ⎩
z = −1 + t z = −1 − t

⎧ x = 0 ⎧ x = 1

C. Δ : ⎨ y = −2 + t . D. Δ : ⎨ y = t .
⎩ ⎩
z = −t z = −1 − t

Câu 32
[Q366763746]
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + 2y − z − 3 = 0 và hai đường thẳng
x − 1 y z + 1 x − 2 y z + 1
d1 : = = , d2 : = = . Đường thẳng vuông góc với
(P ) , đồng thời cắt cả d1 và d2
2 1 −2 1 2 −1

có phương trình là
x − 3 y − 2 z + 2 x − 2 y − 2 z + 1
A. = = . B. = = .
2 2 −1 3 2 −2

x − 1 y z + 1 x − 2 y + 1 z − 2
C. = = . D. = = .
2 −2 −1 2 2 −1

Câu 33
[Q618347781]
Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng
x − 3 y − 3 z + 1 x y − 4 z + 1
d1 : = = , d2 : = = và điểm M (3; −2; 5) . Gọi Δ là đường thẳng qua M và
2 1 −2 1 1 2

cắt cả hai đường thẳng d 1


, d2 . Côsin góc giữa Δ và Oy bằng
1 1 2 2
A. . B. . C. . D. .
√5 3 3 √5

Câu 34
[Q478699699]
Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng
⎧ x = 3
x y − 1 z + 1 x − 1 y + 1 z
d1 : = = ; d2 : = = ; d3 : ⎨ y = 1 − 3t Đường thẳng d có véctơ chỉ phương
1 2 −1 2 1 −2 ⎩
z = 4t

u (a; b; −2) cắt d 1, d2 , d3 lần lượt tại A, B, C sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Tính T = a + b.

A. T = 15. B. T = 8. C. T = −7. D. T = 13.

Câu 35
[Q571684878]
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(−3; −1; 3) và đường thẳng
x − 1 y − 1 z − 5
d : = = và mặt phẳng (P ) : x + 2y − z + 5 = 0. Đường thẳng Δ qua A và cắt d tại điểm
3 2 2

B(a; b; c) và tạo với mặt phẳng (P )


góc 30 . Tính T 0
= a + b + c.

A. T = 14. B. T = 0. C. T = 21. D. T = 7.

Câu 36
[Q703677146]
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y − z − 4 = 0 và hai đường thẳng
x y − 3 z + 1 x − 4 y z − 3 →
d1 : = = ; d2 : = = . Đường thẳng d có véctơ chỉ phương u (a; b; 2)
nằm
−1 2 3 1 −1 −2

trong mặt phẳng (P ) và cắt cả d , d . Tính T 1 2


= a + b.

A. T = 2. B. T = 10. C. T = 4. D. T = −3.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9

Câu 37
[Q767963967]
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + 3y − 2z + 2 = 0 và đường thẳng
x − 1 y + 1 z − 4
d : = = . Đường thẳng qua A(1; 2; −1) và cắt (P ), d lần lượt tại B và C(a; b; c) sao cho C là
2 −1 1

trung điểm của


AB. Giá trị của biểu thức a + b + c bằng
A. −5. B. −12. C. −15. D. 11.

Câu 38
[Q364767878]
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(−3; −4; 10). Có bao nhiêu đường thẳng qua A cắt mặt
phẳng (Oxy) tại điểmM và cắt trục Oz tại điểm N sao cho O, M , N là ba đỉnh của một tam giác vuông cân?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 39
[Q773787257]
Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng
x y − 1 z + 1 x − 2 y − 3 z − 1 x − 1 y + 1 z − 1
d1 : = = ; d2 : = = ; d3 : = = . Có bao nhiêu đường
−1 2 −1 1 −2 1 2 1 1

thẳng cắt cả 3 đường thẳng đã cho?


A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số.

Câu 40
[Q634676368]
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
x − 1 y − 1 z − 1 x y + 1 z − 3
d1 : = = ; d2 : = = cắt nhau tại điểm I (1; 1; 1). Một trong hai đường thẳng
1 2 2 −1 −2 2

đi qua điểm M (0; −1; 2)


cắt d 1, d2 lần lượt tại A, B sao cho tam giác I AB cân tại A có một véctơ chỉ phương là
→ → → →
A. u1 = (7; 14; 22). B. u2 = (2; 7; 11). C. u 3 = (7; 14; 11). D. u 4 = (1; 7; 11).

Câu 41
[Q267669636]
Trong không gian Oxyz, cho bốn đường thẳng có phương trình
x − 1 y − 2 z x − 2 y − 2 z x y z − 1 x − 2 y z − 1
d1 : = = , d2 : = = , d3 : = = , d4 : = = .
Biết
1 2 −2 2 4 −4 2 1 1 2 2 −1

rằng đường thẳng Δ có véctơ chỉ phương u (2; a; b) cắt cả bốn đường thẳng đã cho. Giá trị của biểu thức 2a + 3b

bằng
3 1
A. 5. B. −1. C. − . D. − .
2 2

Câu 42
[Q975665287]
Trong không gian Oxyz, biết rằng không có đường thẳng nào cắt đồng thời cả bốn đường
thẳng
⎧ x = 5 + t
x − 2 y + 2 z − 1 x − 1 y − 1 z x y + 2 z + 1
d1 : = = ; d2 : = = ; d3 : = = ; d4 : ⎨ y = a + 3t . Giá
1 −1 −1 1 2 −1 −1 1 1 ⎩
z = b + t

trị của a − 2b bằng


A. −2. B. −3. C. 2. D. 3.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10

ĐÁP ÁN
1A(3) 2A(3) 3C(3) 4C(3) 5C(3) 6B(3) 7C(3) 8C(3) 9A(3) 10A(3)
11D(3) 12C(3) 13A(3) 14D(3) 15B(3) 16A(4) 17A(3) 18B(3) 19A(3) 20A(3)
21A(3) 22D(3) 23D(3) 24D(3) 25D(3) 26A(3) 27C(3) 28C(3) 29C(3) 30D(3)
31B(3) 32A(3) 33C(3) 34A(3) 35D(3) 36A(3) 37A(3) 38C(3) 39D(3) 40A(3)
41B(4) 42C(4)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

[LIVE X 2022] BUỔI 10: TỔNG ÔN HÌNH TOẠ ĐỘ OXYZ


MỨC VẬN DỤNG (PHẦN 2)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted (vted.vn)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


Câu 1
[Q192692693]
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 0; 6). Biết có hai điểm M , N phân biệt thuộc trục Ox
sao cho các đường thẳng AM , AN cùng tạo với trục Ox một góc 45 . Tổng các hoành độ của hai điểm M , N bằng 0

A. 4. B. 2. C. 1. D. 5.

x + 1 y z − 2
Câu 2
[Q289777351]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và hai điểm
2 1 −1

A (−1; 3; 1) , B (0; 2; −1) . Gọi C (m; n; p) là điểm thuộc d sao cho diện tích tam giác ABC
bằng 2√2. Giá trị của
m + n + p bằng
A. −1. B. 2. C. 3. D. −5.

Câu 3
[Q828839367]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2), B(−1; 2; 4) và đường thẳng
x − 1 y + 2 z
d : = = . Điểm M (a; b; c) thuộc d sao cho M A 2
+ MB
2
đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của a + b + c
−1 1 2

bằng
A. −3. B. 3. C. 5. D. −6.

Câu 4
[Q461637815]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 0), B(2; 0; −2) và đường thẳng
x − 1 y z
Δ : = = . Điểm M di động trên đường thẳng Δ, số đo góc AM
ˆ
B có giá trị lớn nhất bằng
3 −1 1
5 5 4 4
A. arccos . B. arcsin . C. arccos . D. arcsin .
27 27 27 27

Câu 5
[Q806803613]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; 0), B(4; 3; 3) và đường thẳng
x + 5 y + 3 z
d : = = . Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d sao cho ˆ 0
AM B = 60 , giá trị biểu thức
5 4 1

T = MA
2
+ MB
2

bằng
A. 12. B. 207. C. 30. D. 36.

Câu 6
[Q377766739]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (3; 1; 1) ; N (4; 3; 4) và đường thẳng
x − 7 y − 3 z − 9
(d) : = = . Biết điểm I (a; b; c) thuộc đường thẳng (d) sao cho I M + IN đạt giá trị nhỏ nhất .
1 −2 1

Tính S = 2a + b + 3c

A. 36 B.  38 C. 42 D. 40

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
6
Câu 7
[Q977779631]
Trong không gian Oxyz, cho A(2; 3; 0), B(0; −√2; 0), M ( ; −√2; 2) và đường thẳng
5

⎧ x = t

d : ⎨ y = 0 . Điểm C
thuộc đường thẳng d sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất, độ dài đoạn thẳng CM

z = 2 − t

bằng
2√ 6
A. 2√3. B. 4. C. 2. D. .
5

Câu 8
[Q806426188]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 2; −1), B(−3; −2; 3). Kí hiệu M là điểm di động
x − 1 y z + 1
trên đường thẳng d : = = . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = −19M A + 21M B bằng
1 −1 1

A. 2√35. B. 2√145. C. 2√155. D. 75.

Câu 9
[Q938341397]
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x − z − 3 = 0 và điểm M (1; 1; 1). Gọi A là
điểm thuộc tia Oz, B là hình chiếu của A lên (α). Biết rằng tam giác M AB cân tại M . Diện tích tam giác M AB
bằng
3√123 3√3
A. . B. 6√3. C. . D. 3√3.
2 2

Câu 10
[Q774083454]
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z − 1 = 0 và hai đường thẳng
x − 1 y − 3 z x − 5 y z + 5
d1 : = = ; d2 : = = . Biết rằng có hai điểm A, B thuộc d
và hai điểm C, D thuộc
1
2 −3 2 6 4 −5

d2 sao cho AC, BD cùng song song với (P ) đồng thời cách (P ) một khoảng bằng 2. Tính AC + BD.
A. 6 + 5√2. B. 5√2. C. 5 + 5√2. D. 6√2.

Câu 11
[Q368138538]
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ) qua M (1; 2; 3) và cắt ba trục toạ
độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trọng tâm của tam giác ABC.
A. (P ) : x + 2y + 3z − 14 = 0. B. (P ) : 6x + 3y + 2z − 18 = 0.

C. (P ) : 6x + 2y + 2z − 2 = 0. D. (P ) : 3x + 2y + z − 10 = 0.

Câu 12
[Q378988757]
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ) qua M (3; 2; 1) và cắt các trục toạ
độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC.
x y z x y z
A. (P ) : + + = 1. B. (P ) : + + = 1.
1 2 3 3 2 1

C. (P ) : x + 2y + 3z − 14 = 0. D. (P ) : 3x + 2y + z − 14 = 0.

Câu 13
[Q282726338]
Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(−1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; −3). Gọi d là đường
thẳng đi qua trục tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Đường thẳng d đi qua điểm nào
dưới đây?
A. M (−6; 3; −2). B. N (−1; 2; −3). C. P (6; 3; 2). D. Q(1; 2; 3).

Câu 14
[Q121140668]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3; 0; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; c) với c là số thực thay
đổi khác 0. Chứng minh rằng khi c thay đổi thì trực tâm H của tam giác ABC luôn thuộc một đường tròn cố định.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
Bán kính của đường
tròn đó bằng
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
5 5 12 6
A. . B. . C. . D. .
2 4 5 5

Câu 15
[Q708380963]
Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng
x − 1 y + 1 z − 1 x y − 1 z + 1 x − 3 y + 2 z + 1
d1 : = = ; d2 : = = ; d3 : = = . Mặt phẳng (P ) qua
2 2 1 1 −2 2 2 −1 −2

điểm M (2; 0; −1) và cắt d , d , d lần lượt tại các điểm A, B, C đôi một phân biệt sao cho M là trực tâm tam giác
1 2 3

ABC. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P )?

A. P (1; 3; 3). B. Q(1; 2; 3). C. R(2; 1; 3). D. S(3; 3; 1).

Câu 16
[Q635673683]
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) đi qua A(1; 0; 0),B(0; 0; 2)  và cắt tia Oy tại điểm
C sao cho thể tích khối chóp OABC bằng 2. Điểm nào dưới đây thuộc (P )?

A. S (−1; 6; 2) . B. R (−1; 0; 0) . C. M (1; 1; −2) .  D. N (1; −1; −2) .

Câu 17
[Q298839386]
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (3; 2; −4) và mặt phẳng (P ) : ax + by + cz + 3 = 0 đi
qua M và cắt ba trục toạ độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho ABCM là hình bình hành. Khi đó
9 9
A. abc = −6. B. abc = . C. abc = − . D. abc = 6.
4 8

x y z
Câu 18
[Q646837340]
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) vuông góc với đường thẳng Δ : = = cắt
1 −2 3

các trục Ox, Oy và tia Oz lần lượt tại M , N , P sao cho khối tứ diện OM N P có thể tích bằng 6.
Mặt phẳng (α) đi
qua điểm nào dưới đây?
A. R(1; −1; 2). B. S(1; −1; 1). C. T (1; −1; −3). D. Q(1; −1; −2).

Câu 19
[Q668349450]
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 1; 2). Có bao nhiêu mặt phẳng (P ) đi qua M và cắt
các trục x Ox, y Oy, z Oz lần lượt tại A, B, C sao cho OA = OB = OC ≠ 0?
′ ′ ′

A. 3. B. 1. C. 4. D. 8.

Câu 20
[Q735984867]
Trong không gian biết rằng có hai mặt phẳng phân biệt dạng
Oxyz,

x + b y + c z + d = 0; x + b y + c z + d = 0
1 1 1 2
thoả mãn đồng thời các điều kiện: đi qua hai điểm
2 2

A(1; 1; 1), B(0; −2; 2); đồng thời cắt


các trục toạ độ Ox, Oy tại hai điểm phân biệt cách đều gốc toạ độ O. Giá trị

của b b + c c bằng
1 2 1 2

A. −7. B. 9. C. 7. D. −9.

Câu 21
[Q364733116]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1; 0; 0), B (0; 1; 0), C (0; 0; 1) và mặt phẳng
(P ) : x + y + z − 10 = 0. Xét điểm M bất kì thuộc mặt phẳng (P ) , khi
đó thể tích khối chóp M . ABC bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
9 3
A. . B. 9.  C. . D. 3.
2 2

Câu 22
[Q099499909]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; −2; 0), B(−3; 0; 2) và mặt phẳng
(P ) : x + y + z − 5 = 0. Điểm M (a; b; c) trên (P ) sao cho M A = M B = 3√2. Tính ab + bc + ca.

A. 5. B. 1. C. 7. D. 3.

Câu 23
[Q911668698]
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; −2; 0), B (3; 1; 2) , C (1; 0; 1) và mặt phẳng
(P ) : x − 2y + z + 5 = 0. Biết D (a; b; c) nằm trên mặt phẳng (P ) sao cho hai đường
thẳng BD, AC song song với

nhau. Giá trị a + b + c bằng


A. 46. B. 12. C. −35. D. 26.

Câu 24
[Q118163761]
Trong không gian Oxyz, điểm M (a; b; c) thuộc mặt phẳng (P ) : x + y + z − 3 = 0 và cách
đều hai điểm A(0; 1; 0), B(−2; 0; −3). Khi OM có độ dài nhỏ nhất thì abc bằng
A. −35. B. −12. C. −7. D. −5.

Câu 25
[Q497848976]
Trong không gian Oxyz, cho hình vuông ABCD có A(8; 0; 3),C(0; −4; −5) và
D (a; b; c) (a; b; c ∈ Z) thuộc mặt phẳng (Oyz). Giá trị a + b + c bằng

A. −3. B. −2. C. 2.  D. 3.

Câu 26
[Q735886359]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; −3), B(−2; −2; 1) và mặt phẳng
(α) : 2x + 2y − z + 9 = 0. Xét điểm M thuộc (α) sao cho tam giác AM B vuông tại M và độ dài đoạn thẳng M B

đạt giá trị lớn nhất. Phương trình


đường thẳng M B là
⎧ x = −2 − t ⎧ x = −2 + 2t ⎧ x = −2 + t ⎧ x = −2 + t

A. ⎨ y = −2 + 2t . B. ⎨ y = −2 − t . C. ⎨ y = −2 . D. ⎨ y = −2 − t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 1 + 2t z = 1 + 2t z = 1 + 2t z = 1

Câu 27
[Q868046425]
Trong không gian Oxyz, đường thẳng Δ qua điểm M (1 − 2m; 2 + m; 1) và vuông góc với
mặt phẳng (Oxy) sao cho khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng Δ nhỏ nhất có phương trình là
⎧ x = 1 ⎧x = 1 + t ⎧ x = 5 ⎧ x = 3

A. ⎨ y = 2 . B. ⎨ y = 2 + t . C. ⎨ y = 0 . D. ⎨ y = 1 .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = 1 + t z = 1 z = 1 + t z = 1 + t

1
Câu 28
[Q716329663]
Trong không gian Oxyz, giá trị của m để khoảng cách từ điểm A( ; 1; 4) đến đường
2

⎧ x = 1 − 2m + mt

thẳng d : ⎨ y = −2 + 2m + (1 − m) t đạt giá trị lớn nhất là



z = 1 + t

2 4 1
A. m = . B. m = . C. m = . D. m = 1.
3 3 3

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
x − 1 y + 1 z − m
Câu 29
[Q548848365]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và điểm I (1; 1; 2).
1 1 2

Khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d đạt giá trị nhỏ nhất khi m = m . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
B. 1 1 1
A. m ∈ (−∞; −1).
0
1 C. m ∈ (− ; ) . 0
D. m ∈ ( ; 1) . 0
m0 ∈ (−1; − ). 2 2 2
2

Câu 30
[Q673739713]
Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng qua gốc toạ độ O và nằm trong mặt phẳng
(Oyz) sao cho khoảng cách từ điểm M (1; −2; 1) đến d lớn nhất. Côsin góc giữa d và trục tung bằng

2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 √5 √5

Câu 31
[Q696969384]
Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng qua gốc toạ độ O và nằm trong mặt phẳng
(Oyz) sao cho khoảng cách từ điểm M (1; −2; 1) đến d nhỏ nhất. Côsin góc giữa d và trục tung bằng

2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 √5 √5

x − 3 y − 4 z − 2
Câu 32
[Q568386536]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và hai điểm
2 1 1

Gọi Δ là đường thẳng đi qua B, vuông góc với d và thỏa mãn khoảng
cách từ A đến
A (6; 3; −2) , B (1; 0; −1) . Δ

là nhỏ nhất. Một vectơ chỉ phương của Δ có tọa độ là


A. (1; 1; −3) . B. (1; −1; −1) . C. (1; 2; −4) . D. (2; −1; −3) .

2

⎪ x = 2 + (m − 2m)t

Câu 33
[Q386093636]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ : ⎨ y = 5 − (m − 4)t và điểm A(1; 2; 3).


z = 7 − 2√2

Gọi S tập hợp tất cả


các giá trị thực của tham số m để khoảng cách từ A đến đường thẳng Δ có giá trị nhỏ nhất.
Tổng các phần tử của S bằng
5 5 7 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 5

⎧ x = −1 + at

Câu 34
[Q698020620]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : ⎨ y = 2 + bt . Khi khoảng cách từ


z = −1 + (3a + 2b)t

điểm M (5; 0; −1) đến đường thẳng d nhỏ nhất. Giá trị
biểu thức 4a + 3b bằng
A. −1. B. 2. C. 0. D. −3.

x − 3 y + 2 z + 1
Câu 35
[Q684174712]
Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1; −3; 0), đường thẳng d : = =
2 1 −1

và mặt phẳng (P ) : x + y + z + 2 = 0. Biết rằng có hai đường thẳng nằm trong (P ) vuông góc với d đồng thời
cùng cách điểm
I một khoảng bằng √42. Gọi A, B lần lượt là hình chiếu vuông góc của I lên hai đường thẳng đó.
Tính OA + OB .
2 2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6

A. 104. B. 102. C. 106. D. 100.

Câu 36
[Q548646688]
Trong không gian Oxyz, cho điểm A (0; 4; −3) . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với
trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
A. P (0; −10; −3) . B. M (0; −3; −5) . C. N (0; 3; −5) . D. Q (0; 5; −3) .

Câu 37
[Q469062458]
Trong không gian Oxyz, cho điểm A (0; 4; −3) . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với
trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
A. P (−3; 0; −3) . B. M (0; −3; −5) . C. N (0; 3; −5) . D. Q (0; 5; −3) .

Câu 38
[Q664835655]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; −1; 2), B(2; 1; 1) và đường thẳng
x + 1 y z − 2
Δ : = = . Gọi d là đường thẳng đi qua A cắt đường thẳng Δ sao cho khoảng cách từ B đến đường
2 1 −1

thẳng
d nhỏ nhất. Khoảng cách nhỏ nhất đó bằng
1 1
A. . B. √11. C. 2√3. D. .
√3 √11

Câu 39
[Q701007480]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−2; 3; 5), B(4; 3; −1). Gọi Δ là đường thẳng đi
qua gốc toạ độ O và có tổng khoảng cách từ A, B đến Δ là lớn nhất. Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương
của Δ?
→ → → →
A. u 1 = (1; 1; 1). B. u 2 = (−1; 1; 1). C. u 3 = (−1; 1; −1). D. u 3 = (1; 1; −1).

Câu 40
[Q482888343]
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(3; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 6) và D(1; 1; 1). Xét
đường thẳng d đi qua điểm D sao cho tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến d lớn nhất. Khi đó d đi qua điểm
nào dưới đây?
A. M (−1; −2; 1). B. N (5; 7; 3). C. P (3; 4; 3). D. Q(7; 13; 5).

ĐÁP ÁN
1B(3) 2C(3) 3B(3) 4A(3) 5C(3) 6D(3) 7C(3) 8C(3) 9C(3) 10A(3)
11B(3) 12D(3) 13A(3) 14D(3) 15D(3) 16A(3) 17C(3) 18B(3) 19A(3) 20D(3)
21C(3) 22C(3) 23A(3) 24A(3) 25D(3) 26C(3) 27A(3) 28B(3) 29C(3) 30C(3)
31D(3) 32A(3) 33B(3) 34C(3) 35A(3) 36B(3) 37C(3) 38D(3) 39C(3) 40B(4)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

[LIVE X 2022]
Buổi 11: Tổng ôn Hình toạ độ Oxyz mức Vận dụng 
Bài học hôm nay chúng ta ôn tập lại một số dạng VD hay gặp còn sót lại chưa đề cập ở các Bài học trước liên
quan đến mặt phẳng và đường thẳng. Riêng vị trí tương đối giữa mặt cầu với điểm - đường thẳng - mặt phẳng
thường
được chọn thi là câu hỏi VDC các em học trong khoá XMAX

Vấn đề 1: Điểm di động trên mặt phẳng (Các dạng VDC các em học khoá XMAX)

Xét điểm M di động trên mặt phẳng (P ) , biện luận một trong các biểu thức:
∣ −−−→ −−−→ −−−→∣
2
1
2 2
T1 = ∣a1 M A1 + a2 M A2 +. . . +an M An ∣ ; T2 = a1 M A + a2 M A +. . . +an M An , (a1 + a2 +. . . +an ≠ 0)
2

∣ ∣
n −−
− → −−−→
T3 = ∑ aij M Ai . M Aj
i,i=1;i≠j


−→ −
−→ −−→ →
Đối với T 1
, T2 gọi thêm điểm I thoả mãn a 1
I A1 + a2 I A2 +. . . +an I An = 0 khi đó

−→
∣ ∣
+T 1 = ∣(a1 + a2 +. . . +an ) M I ∣ = |a1 + a2 +. . . +an | M I ⇒ T1 min = d (I , (P )) ⇔ M = h/c (I , (P ))
∣ ∣

+T 2 = (a1 + a2 +. . . +an ) M I
2
+ (a1 I A
2

1
2 2
+ a2 I A +. . . +an I An ) ⇒ T2 max (min) ⇔ M = h/c (I , (P ))
2

const

−−
− → −−−→ 1
Đối với T dùng M A . M A
3 i j = (M A
2

i
+ MA
2

j
− Ai A )
2

j
đưa về biểu thức dạng T 2
2

Vấn đề 2: Mặt phẳng chứa đường thẳng, song song với đường thẳng

→ −→ − →
+ Nếu d 1
∩ d2 = I ⇒ mp (d1 ,d2 ) có một vtpt là n P
= [ud , ud ]
1 2

−−→

→ −→
+ Nếu d 1 //d2 ⇒ mp (d1 ,d2 ) có một vtpt là n P = [ud , AB] , (A ∈ d1 , B ∈ d2 )
1


→ →
+ Nếu d ⊂ (P ) ; d// (P ) ⇒ n P ⊥ ud

+ Nếu d// (P ) ⇒ d (d, (P )) = d (A, (P )) , (A ∈ d)

+ Trường hợp đặc biệt: Mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng
(P ) //d1 ; (P ) //d2

→ − → − →
{ ⇒ nP = [ u d , u d ]
1 2
và (P ) qua trung điểm I của AB với A ∈ d 1, B ∈ d2 tuỳ ý    
d (d1 , (P )) = d (d2 , (P ))

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2

Nếu d (d 1, (P )) ≠ d (d2 , (P )) ⇒ dùng công thức khoảng cách phía trên.

Vấn đề 3: Đường thẳng d thay đổi là đường sinh của mặt nón tròn xoay cố định có trục là đường thẳng Δ

⇔ d ∩ Δ = S cố định và góc (d, Δ) = const.

Vấn đề 4: Khoảng cách giữa hai đường thẳng (đoạn ngắn nhất nối hai điểm trên hai đường)

+ Nếu d 1 //d2 ⇒ d (d1 , d2 ) = d (A, d2 ) , (A ∈ d1 )

∣ − −
− →∣
→ − →
∣[ud , ud ] . AB ∣
1 2
∣ ∣
+ Nếu d 1, d2 chéo nhau thì d (d1 , d2 ) = , (A ∈ d1 , B ∈ d2 )
∣ − → − → ∣
[ud , ud ]
∣ 1 2

+ Nếu d1 là đường thẳng thay đổi qua điểm A và đường thẳng d2 cho trước khi đó gọi

−→
H = h/c (A, d2 ) ⇒ d (d1 , d2 ) ≤ AH = d (A, d2 ) = const.
Dấu bằng xảy ra khi d 1
⊥AH

+ Nếu d (d 1, d2 ) = a ⇒ d1 ⊂ (P ) song song và cách d một khoảng bằng a


2

+ Nếu d 1⊥ (P ) tại điểm I và d 2 ⊂ (P ) khi đó gọi H = h/c (I , d2 ) ⇒ I H ⊥d1 , I H ⊥d2 ⇒ I H = d (d1 , d2 )

Vấn đề 5: Biện luận khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (Các dạng VDC các em học khoá XMAX)

Bài toán 1: Mặt phẳng qua một điểm

Bài toán 2: Mặt phẳng chứa đường thẳng

Bài toán 3: Mặt phẳng cách một điểm một khoảng cho trước

Vấn đề 6: Biện luận góc trong Oxyz: mặt với mặt; mặt với đường; đường với đường

Thầy bỏ qua cách hình học bài học này chúng ta dùng cách gọi
vtpt của mặt phẳng; vtcp của đường thẳng đưa về
hàm một biến và dùng MTCT hỗ trợ (chức năng tìm nghiệm của đạo hàm)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3

[LIVE X 2022] BUỔI 11: TỔNG ÔN HÌNH TOẠ ĐỘ OXYZ


MỨC VẬN DỤNG (PHẦN 3)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted (vted.vn)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


Câu 1
[Q373646337]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (−2; 3; 4) , B (−4; −1; 2) . Xét điểm M di động trên
mặt phẳng (Oxy) , khi M A + M B đạt giá trị nhỏ nhất thì hoành độ điểm M bằng
2 2

A. −6. B. −3. C. 1. D. 2.

Câu 2
[Q131637763]
Trong không gian Oxyz , cho A (0;  1;  1) ,  B (2; −1;  1) ,  C (4;  1;  1) và
∣−−→ −−→ −−→∣
(P ) : x + y + z − 6 = 0 . Xét điểm M (a;  b;  c) thuộc (P ) sao cho ∣M A + 2 M B + M C ∣ đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị
∣ ∣

của 2a + 4b + c bằng
A. 6. B. 12. C. 7. D. 5.

Câu 3
[Q497705257]
Trong không gian Oxyz, cho A(4; −2; 6), B(2; 4; 2) và điểm M thuộc mặt phẳng
−−→ −−→
(α) : x + 2y − 3z − 7 = 0 sao cho M A. M B nhỏ nhất. Tọa độ của M là
29 58 5
D.
A. (4; 3; 1). B. (1; 3; 4) . C. ( ; ; ). 37 56 68
13 13 13 ( ;− ; ).
3 3 3

Câu 4
[Q237033343]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; −2; 4) , B (−3; 3; −1) và mặt phẳng
(P ) : 2x − y + 2z − 8 = 0. Xét điểm M là điểm thay đổi thuộc (P ) , giá trị nhỏ nhất của 2M A + 3M B
bằng
2 2

A. 135. B. 105. C. 108. D. 145.

Câu 5
[Q966821847]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −2; 4), B(−3; 3; −1) và mặt phẳng
(P ) : 2x − y + 2z − 8 = 0. Xét điểm M là điểm thay đổi thuộc (P ), giá trị nhỏ nhất của
−−→−−→
MA
2
+ 2M B
2
+ 2 M AM B bằng
A. 60. B. 49. C. 48. D. 45.

Câu 6
[Q573877595]
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A (2; 3; 5) , B (−1; 3; 2) , C (−2; 1; 3) , D (5; 7; 4) . Xét
điểm M (a; b; c) di động trên mặt phẳng (Oxy) , khi T = 4M A + 5M B − 6M C + M D
đạt giá trị nhỏ nhất thì
2 2 2 4

a + b + c bằng

A. 11. B. −11. C. 12. D. 9.

Câu 7
[Q736656060]
Trong  không gian Oxyz, cho hai  điểm  A (1; 1; 3) , B (5; 2; −1)và hai điểm M , N thay đổi
trên mặt phẳng (Oxy) sao cho điểm I (1; 2; 0) luôn là trung điểm của M N . Khi biểu
thức
−−→ −
−→
P = MA
2
+ 2N B
2
+ M A. N B đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T = 2xM − 4xN + 7y
M
− y
N
.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4

A. T = −10. B. T = −12. C. T = −11. D. T = −9.

⎧x = 2 + t ⎧ x = 2 − 2t

Câu 8
[Q852738990]
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : ⎨ y = 1 − t và d2 : ⎨ y = 3 . Viết
⎩ ⎩
z = 2t z = t

phương trình mặt phẳng (P ) song song và cách đều hai đường thẳng d , d . 1 2

A. (P ) : x + 5y + 2z + 12 = 0. B. (P ) : x + 5y − 2z + 12 = 0.

C. (P ) : x − 5y + 2z − 12 = 0. D. (P ) : x + 5y + 2z − 12 = 0.

x − 1 y + 2 z − 1
Câu 9
[Q722678576]
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và
1 1 2
x − 1 y − 1 z + 2
d2 : = = . Mặt phẳng (P ) : x + ay + bz + c = 0 (c > 0) song song với d 1
, d2
và khoảng cách
2 1 1

từ d đến (P ) gấp đôi khoảng cách từ d đến (P ). Giá trị của a + b + c bằng
1 2

A. 14. B. 6. C. −4. D. −6.

x y z
Câu 10
[Q158411866]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và điểm A (3; −1; −1) . Mặt
3 2 2

phẳng qua A song song và cách đường thẳng d một khoảng bằng 3 có phương trình là ax + by + cz − 9 = 0. Khi
đó
abc bằng

A. −8. B. −4. C. 4. D. 8.

x − 1 y − 2 z + 1
Câu 11
[Q880893737]
Trong không gianOxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và
2 −2 −1

⎧ x = t

d2 : ⎨ y = 0 . Mặt phẳng (P ) chứa d và tạo với d một góc 45 nhận
1 2
o
n (1; b; c) làm một vectơ pháp tuyến. Xác

z = −t

định tích bc.


A. −4 hoặc 0. B. 4 hoặc 0.  C. −4. D. 4.

x − 2 y − 1 z
Câu 12
[Q298199757]
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa đường thẳng d : = = và cắt
1 2 −1

các trục toạ độ Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho đường thẳng AB vuông góc với d là
A. 2x − y − 3 = 0. B. x + 2y + 5z − 5 = 0.

C. x + 2y + 5z − 4 = 0. D. x + 2y − z − 4 = 0.

Câu 13
[Q690777633]
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 1; 1), mặt phẳng (P ) : x + y + z − 3 = 0 và đường
x − 2 y z
thẳng d : = = . Xét đường thẳng Δ qua A, nằm trong (P ) và cách đường thẳng d một khoảng lớn
1 2 −1

nhất.
Đường thẳng Δ đi qua điểm nào dưới đây?
A. M (2; 1; 0). B. N (1; −1; 3). C. P (−3; 3; 3). D. Q(1; 2; 4).

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5

Câu 14
[Q770877078]
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (0; −1; 2) và hai đường thẳng
x + 1 y z − 2 x − 5 y z
Δ1 : = = ; Δ2 : = = . Đường thẳng d qua M cắt
Δ và cách
1 Δ2 một khoảng lớn
2 1 −1 2 −2 1

nhất có một véctơ chỉ phương là u (29; a; b) , tổng a + b bằng
A. 221. B. −21. C. −37. D. 11.

x − 3 y − 3 z − 2
Câu 15
[Q363318736]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
2 1 1

Trong (P ) có hai đường thẳng Δ , Δ cùng đi qua điểm


(P ) : 2x + y + z − 5 = 0. 1 2 A (3; −1; 0)
và cách đường
thẳng d một khoảng bằng 3. Sin của góc giữa hai đường thẳng Δ , Δ bằng 1 2

4 3√5 √5 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7

x − 1 y − 2 z + 2
Câu 16
[Q978687383]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ : = = và điểm
2 −1 2

A(2; −1; −3). Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng chứa A và Δ sao cho d song song với Δ và A
cách đều d
và Δ. Toạ độ giao điểm của d và mặt phẳng (Oyz) là
5 3 1 5
A. M (0; 3; −2). B. N (0; − ; −7) . C. P (0; − ; 2) . D. Q (0; ;− ).
2 2 2 2

⎧ x = −1 + 2mt

Câu 17
[Q997835953]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ : ⎨ y = −(m 2
+ 1)t . Gọi Δ

là đường thẳng

⎪ 2
z = (1 − m )t

qua gốc toạ độ


O và song song với Δ. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm di động trên Oz, Δ, Δ . Giá trị nhỏ nhất của ′

AB + BC + CA bằng

√2
A. 2√2. B. 2. C. . D. √2.
2

Câu 18
[Q782753863]
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
x − 1 y − 2 z x − 1 y − 3 z − 4
Δ : = = ;Δ

: = = và mặt phẳng (P ) : 2x + 2y + 2z − 5 = 0. Điểm
1 1 2 1 2 3

M (a; b; c) thuộc mặt phẳng (P )


sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường thẳng Δ và Δ đạt giá trị nhỏ nhất. ′

Giá trị của biểu thức a + 2b + c bằng


A. 6. B. 2√5. C. 2√2. D. 4.

2
x − m y + 1 z + m
Câu 19
[Q366727626]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ : = = và hai điểm
1 −2 1

M (−1; 4; 1), N (3; −2; 0). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M, N lên Δ. Khối tứ diện H KM N

thể tích nhỏ nhất bằng
9 5√ 3 55
A. . B. . C. . D. 2√5.
2 4 12

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6

Câu 20
[Q068363823]
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c), D(1; 2; −1), với
a, b, c là các số thực khác 0. Biết rằng bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng, khi khoảng cách từ gốc toạ độ O đến mặt

phẳng (ABC) lớn nhất. Giá trị


của a + b + c bằng
A. 15. B. 3. C. 2. D. 4.

x + 1 y − 1 z
Câu 21
[Q879376336]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và điểm A (2; 2; −1) .
1 1 2

Mặt phẳng (P ) chứa d và cách điểm A một khoảng lớn nhất có phương trình là 8x + by + cz + d = 0,
khi đó
b + c + d bằng

A. 5. B. 13. C. −9. D. 3.

Câu 22
[Q008984907]
Trong không gian Oxyz, xét mặt phẳng (P ) thay đổi cách gốc toạ độ O một khoảng bằng 1.
Khi khoảng cách từ A(0; 4; −3) đến (P ) lớn nhất thì (P ) qua điểm nào dưới đây?
A. M (0; −2; −1). B. N (−2; 0; 1). C. P (−1; 0; 2). D. Q(−2; 1; 0).

Câu 23
[Q798880370]
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 1) , B (3; 4; 0), mặt phẳng
(P ) : ax + by + cz + 46 = 0. Biết rằng khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng (P ) lần lượt bằng 6 và 3.
Giá trị của

biểu thức T = a + b + c bằng


A. −3. B. −6. C. 3. D. 6.

Câu 24
[Q680350041]
Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; 3; −4) và mặt phẳng (P ) : 2x + y − 2z − 13 = 0.
Đường thẳng d qua A nằm trong mặt phẳng (P ) và tạo với mặt phẳng (Q) : x + y − 2z + 1 = 0 một góc
lớn nhất

có một véctơ chỉ phương là u (a; b; 4) . Khi đó a + b bằng
d

A. 3. B. 7. C. 4. D. 8.

Câu 25
[Q626354332]
Trong không gian Oxyz, đường thẳng Δ đi qua điểm M (3; 1; 1) nằm trong mặt phẳng
⎧ x = 1

(α) : x + y − z − 3 = 0 và tạo với đường thẳng d : ⎨ y = 4 + 3t một góc nhỏ nhất thì phương trình của Δ là

z = −3 − 2t

⎧ x = 1 + 2t ⎧ x = 1 + 2t ⎧ x = 8 + 5t ⎧ x = 1 + 2t

A. ⎨ y = t . B. ⎨ y = −t . C. ⎨ y = −3 − 4t . D. ⎨ y = −t .
⎩ ⎩ ⎩ ⎩
z = −2 + 3t z = 2t z = 2 + t z = 2t

Câu 26
[Q777151659]
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
x − 1 y + 2 z x + 2 y − 1 z
d1 : = = ; d2 : = = . Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng d sao cho góc giữa (P )
1
1 2 −1 2 −1 2


đường thẳng d lớn nhất là ax − y + cz + d = 0. Giá trị của a + c + d bằng
2

13
A. 0. B. 3. C. − . D. −6.
4

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7

Câu 27
[Q663143760]
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 8x − 4y + 3z − 12 = 0 và hai điểm
5 5
A (−2; −2; ) , B (2; −4; − ). Mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng AB và tạo với (P ) một góc nhỏ nhất,
2 2

khoảng cách
từ gốc toạ độ O đến (Q) bằng
A. √3. B. 1. C. 2. D. √2.

Câu 28
[Q083843377]
Trong không gian Oxyz, cho điểm A (3; −1; −1) , mặt phẳng (P ) : x + 2y + 2z − 3 = 0 và
mặt phẳng (Q) : 2x − y − 2z − 9 = 0. Xét đường thẳng Δ qua A và nằm trong mặt phẳng (Q) . Côsin góc giữa
đường
thẳng Δ và mặt phẳng (P ) có giá trị nhỏ nhất bằng
1 2 4 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 9

x y z
Câu 29
[Q773681373]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và điểm A (3; −1; −1) ; mặt
3 2 2

phẳng (P ) : x + 2y + 2z − 3 = 0. Đường thẳng Δ qua A và có khoảng cách giữa d và Δ bằng 3.


Côsin góc giữa
đường thẳng Δ và mặt phẳng (P ) có giá trị nhỏ nhất bằng
1 2 4 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 9


⎪ x = 1 + a − at

Câu 30
[Q636616767]
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : ⎨ y = 2 − b + bt với a, b là các số


z = 3 + √2ab − √2abt

thực dương. Biết rằng


d luôn nằm trên mặt nón cố định có trục là đường thẳng Δ. Điểm nào dưới đây thuộc đường
thẳng Δ?
A. (2; 1; 3). B. (2; 3; 3). C. (−2; 4; 3). D. (1; 3; 3).

ĐÁP ÁN
1B(3) 2B(3) 3A(3) 4A(3) 5A(3) 6C(3) 7A(4) 8D(3) 9A(3) 10C(3)
11C(3) 12C(3) 13B(3) 14C(3) 15B(3) 16B(3) 17D(3) 18D(3) 19C(4) 20B(3)
21D(3) 22A(3) 23B(3) 24A(3) 25C(3) 26B(3) 27B(3) 28C(3) 29C(4) 30A(3)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7

You might also like