Professional Documents
Culture Documents
(Nbv) -Tổng Ôn Tập 2022-Phát Triển Đề Minh Họa 2022
(Nbv) -Tổng Ôn Tập 2022-Phát Triển Đề Minh Họa 2022
Câu 1. (Đề tham khảo 2022) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. 2; 2 . B. 0; 2 . C. 2; 0 . D. 2; .
Câu 7. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
A. ;0 . B. 2; . C. 0; 2 . D. 2; 2 .
Câu 16. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau
x ∞ 2 0 2 + ∞
f'(x) + 0 0 + 0
1 1
f(x)
∞ 1 ∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. 2;2 . B. 0;2 . C. 2;0 . D. 2; .
Câu 20. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A. 0;1 . B. 1;1 . C. 1;0 . D. ; 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 21. (Đề tham khảo 2022) Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?
x2
A. y x 3 x . B. y x 4 x 2 . C. y x3 x . D. y .
x 1
Câu 22. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
x 1
A. y . B. y x3 3 x . C. y x 3 x . D. y x 4 x 2 .
x3
Câu 23. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
2x 1
A. y . B. y x 4 2 x 2 . C. y x3 2 x 2020 . D. y x 2 2 x 1 .
x3
Câu 24. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
A. y x3 x . B. y x 3 x . C. y x 2 1 . D. y x2 1 .
Câu 25. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ; ?
x 1 x 1
A. y x3 3 x . B. y . C. . D. y x3 3x .
x2 x3
Câu 26. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
x 1
A. y x4 2 x2 . B. y . C. y x3 3x 1 . D. y 2 x3 3x 1.
x 1
Câu 27. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác đinh?
2x 1 x 1 x5 x2
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 3 x 1 x 1 2x 1
Câu 28. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ; ?
A. y 2x 1 . B. y x . C. y 2 x . D. y x 5 .
Câu 29. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên ?
A. y x 4 x 2 1. B. y x 3 x 2 3 x 11.
x2
C. y tan x. D. y .
x4
Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?
x 1
A. y . B. y 2 x 2 x . C. y x3 x 2 x . D. y 2 x 4 5 x 2 7 .
x2
Câu 31. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
3x 1 1
A. y . B. y x . C. y x 3 x 2 x 1. D. y x 3 3 x.
x 1 x
Câu 32. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
4x 1
A. y tan x . B. y x 3 1 . C. y . D. y x 4 x 2 1 .
x2
Câu 33. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
2x 5
A. y 2 x 5 . B. y 2 x3 2 x 1 . C. y . D. y sin x 4 x
x 1
Câu 34. Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên ?
2x 1
A. y . B. y x 2 2 x 1 . C. y 3 x 2 . D. y x 4 2 x 2 .
x3
Câu 35. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A. y x3 . B. y cot x . C. y x 4 . D. y log 2 x .
Câu 36. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
1 x3 1
A. y cot x . B. y 2 . C. y 2 . D. y .
x 1 x 1 x
Câu 37. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A. y x3 x 2 . B. y x3 3x 5 . C. y x3 x 1 . D. y x4 4 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 1. (Đề tham khảo 2022) Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 5. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên có bảng xét dấu như sau:
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3
Câu 7. Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ bên.
Trang 1
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x 0 . B. Hàm số đạt cực đại tại x 1 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x 1 . D. Hàm số đạt cực đại tại x 2 .
Câu 8. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x 0 . B. x 1 . C. x 3 . D. x 2 .
Câu 9. Cho hàm số xác định trên
f x \ và có bảng xét dấu đạo hàm x như sau:
0 f
A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Câu 10. Cho hàm số y f x liên tục trên 3;3 và có bảng xét dấy đạo hàm như hình bên. Hàm số đã
cho có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng 3;3 .
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 11. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu của f x như sau:
Câu 12. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm f x như sau:
Hàm số
f x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 13. Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng xét dấu f x như sau
Trang 2
Câu 14. Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng xét dấu f x như sau
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 19. Cho hàm số f x có đạo hàm xác định trên và đạo hàm có bảng xét dấu cho như sau
Trang 3
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 21. (Đề tham khảo 2022) Cho hàm số y ax bx c a , b, c có đồ thị là đường cong trong
4 2
hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 0. B. 1 . C. 3 . D. 2.
Câu 22. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ:
Trang 4
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 25. Cho hàm số y f có đồ thị như hình vẽ sau:
x
A. 2 . B. 1. C. 2 . D. 1 .
Câu 26. Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực đại của hàm số là
A. x 3 . B. x 1 . C. x 0 . D. x 1 .
Câu 27. Cho hàm đa thức y f x có đồ thị như hình vẽ sau
Trang 5
Số điểm cực đại của hàm số y f x là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 29. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ
A. 0 . B. 1. C. 1. D. 2 .
Câu 32. Cho đồ thị hàm y f x như hình vẽ dưới đây
Trang 6
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 33. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm bằng
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 1 .
Câu 34. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
1 1
O x
1
2
Giá trị cực đại của hàm số bằng
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 36. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên \ x2 và có bảng biến thiên như sau:
x –∞ x0 x1 x2 +∞
f x – + 0 – +
+∞ f x 1 +∞
f x
f x 0
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
B. Hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
D. Hàm số có một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.
Câu 37. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau
Trang 7
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
Câu 38. Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Câu 40. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên
C. Hàm số đạt cực đại tại x 2 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 .
Câu 41. (Đề tham khảo 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x x 2 10 x, x . Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x 4 8 x 2 m có đúng 9 điểm cực trị?
Trang 8
A. 16. B. 9. C. 15. D. 10.
2
Câu 42. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm f ( x) x ( x 2)( x 3) . Điểm cực đại của hàm số
g ( x) f x 2 2 x là
A. x 3 . B. x 0 . C. x 1 . D. x 1 .
Câu 43. Cho hàm đa thức y f ( x) . Hàm số y f '( x) có đồ thị như hình vẽ sau
1
giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f x 2 6 x m có 5 điểm cực trị. Tính tổng tất
2
cả các phần tử của S.
A. 154 . B. 17 . C. 213 . D. 153 .
Câu 45. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x 1 2
m có 3
điểm cực trị. Tổng các phần tử của S là:
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 10 .
3 2
Câu 46. Cho hàm số y f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ
x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2021; 2021 để hàm số g x f x có
7 điểm cực trị?
A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2021 .
Trang 9
2
Câu 48. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 2 4 x với mọi x . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số y f x 2 6 x m có năm điểm cực trị?
A. 10 . B. 15 . C. 16 . D. 8 .
2020
Câu 49. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f x x 12 x 2 2 x . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m 2020; 2020 để hàm số y f x 2 2020 x 2021m có 3 điểm cực trị
dương.
A. 4038. B. 2021. C. 2020. D. 2019.
Câu 50. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 3x 1 x 2mx 4 , x . Hỏi có bao nhiêu
2 2
giá trị nguyên của tham số thực m 2021;2021 để hàm số y f x có đúng một điểm cực
trị.
A. 2024 . B. 2 0 2 1 . C. 2 0 2 3 . D. 4 0 4 3 .
Câu 51. Cho hàm số bậc năm y f x có đồ thị y f x như hình vẽ dưới đây
2
Tìm tất cả các giá trị của m để số điểm cực trị của hàm số g x f x 3x m là 5 .
17 9 9 17
A. 2; . B. ; . C. ; . D. ; .
4 4 4 4
Câu 52. Cho hàm số bậc ba y f x có bảng xét dấu f x như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số g x f x 2 2 x m có 9 điểm cực trị?
A. 4. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 53. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên của hàm số f ' x như hình vẽ bên dưới
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x3 3x m có đúng 6 điểm cực trị là
A. Vô số. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 54. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số y f 1 2 x như hình
vẽ:
Trang 10
2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 2021; 2021 để hàm số y f x 2 x 2020 m có 7
điểm cực trị?
A. Không có giá trị nào. B. 5 giá trị.
C. 6 giá trị. D. 7 giá trị.
2
Câu 55. Cho hàm số f x có đạo hàm f ' x x 1 x 2 4 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
tham số m để hàm số g x f 2 x 12 x m có đúng 5 điểm cực trị?
2
Trang 11
TỔNG ÔN TỐT NGHIỆP THPT 2022 Điện thoại: 0946798489
4
Câu 1. (Đề tham khảo 2022) Trên đoạn 1;5 , hàm số y x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x
A. x 5 . B. x 2 . C. x 1 . D. x 4 .
4
Câu 2. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y x trên khoảng 0; . Tìm m.
x
A. m 2 . B. m 3 . C. m 1 . D. m 4 .
4
Câu 3. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 1 trên đoạn 1; 3 .
x
Tính M m .
A. 5. B. 1. C. 4. D. 9.
Câu 4. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 5 x x 3 . Hiệu
M m bằng
A. 4 2 2 . B. 2 . C. 7 4 2 . D. 8 5 2 .
3
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 6 x 2 trên đoạn 1;5 bằng
A. 2 4 2 . B. 2 4 2 . C. 4 . D. 3 .
4 2
Câu 6. Cho hàm số y x 2 x 3. Chọn phương án đúng trong các phương án sau ?
A. max y 11; min y 2 . B. max y 2; min y 0 .
0;2 0;2 0;2 0;2
9
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y x trên đoạn 4; 1 bằng:
x 1
29 11
A. . B. 9 . C. . D. 5 .
5 2
16
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 trên đoạn 1; 4 bằng
x
A. 12 . B. 17 . C. 20 . D. 4 .
9
Câu 9. với x 2;4 là đoạn a; b . Khi đó P b a là :
Tập giá trị của hàm số f x x
x
25 1 13
A. P . B. P . C. P D. P 6 .
4 2 2
2 1
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 trên đoạn ; 2 bằng
x 2
17
A. . B. 10 . C. 3 . D. 5 .
4
1
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 x 2 3x 4 trên đoạn 4; 0 bằng
3
8 17
A. 4 . B. . C. . D. 5 .
3 3
9
Câu 12. Tập giá trị của hàm số f x x với x 2; 4 là đoạn a; b . Khi đó P b a là
x
1 1 .
Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 5 trên đoạn 2 ;5
x
5 1
A. min y . B. min y 7 . C. min y 3 . D. min y .
1 2 1 1 1 5
;5
2 2 ;5 2 ;5 2 ;5
2 1
Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số: y x 2 trên đoạn ; 2 .
x 2
17
A. m 3 . B. m 5 . C. m . D. m 4 .
4
Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 2 x 2 4 x 3 trên đoạn 1; 3 bằng
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
4 2
Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 20 x trên đoạn 1;10 là
A. 100 . B. 100 . C. 10 10 . D. 10 10 .
Câu 18. Biết rằng hàm số f x x 3 3 x 2 9 x 28 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 0; 4 tại x0 . Giá trị
của x0 bằng
A. 4 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
4 2
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 x 5 trên 1; 2 là
A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 2 .
x 1
Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn 1;2 là
2x 3
3 3 2
A. . B. 1. C. . D. .
5 7 5
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 1. (Đề tham khảo 2022) Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y x 4 x 2 2 ?
A. Điểm P 1; 1 . B. Điểm N 1; 2 . C. Điểm M 1; 0 . D. Điểm Q 1;1 .
Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y x 3 3x là
A. N 3; 0 . B. M 1; 2 . C. Q 2;14 . D. P 1; 4 .
3x 1
Câu 3. Cho hàm số y có đồ thị H . Điểm nào sau đây thuộc H ?
x2
A. Q 3;7 . B. M 0; 1 . C. N 1; 4 . D. P 1;1 .
Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y x3 3x ?
A. N 3; 0 . B. M 1; 2 . C. Q 2;14 . D. P 1; 4 .
2 x 2 6mx 4
Câu 5. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y đi qua điểm A 1; 4 .
mx 2
1
A. m 2 . B. m 1 . C. m 1 . D. m .
2
3x 1
Câu 6. Cho hàm số y có đồ thị H . Điểm nào sau đây thuộc H ?
x2
A. Q 3;7 . B. M 0; 1 . C. N 1; 4 . D. P 1;1 .
Câu 7. Đường cong y x 3 4 x 2 4 x cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
3
Câu 8. Đồ thị của hàm số y x 3 x 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ độ bằng
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
3 2
Câu 9. Số điểm chung của hai đường cong C1 : y x và C 2 : y 3 x là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
1 x
Câu 10. Đồ thị hàm số y cắt trục tung tại điểm có toạ độ là
x1
A. 0; 1 . B. 0;1 . C. 1; 0 . D. 1;1 .
x2
Câu 11. Đồ thị hàm số y cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
x 1
A. 2 . B. 1. C. 1. D. 2 .
4 2
Câu 12. Đồ thị hàm số y x 2 x 3 cắt trục tung tại điểm có hoành độ bằng
A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 0.
3x 6
Câu 13. Đồ thị hàm số y cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
x2
A. 3 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
2x 4
Câu 14. Giao điểm của đồ thị hàm số y với trục hoành có tung độ bằng
x 1
A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 2 .
3 2
Câu 15. Số giao điểm của đồ thị hai hàm số y x 2 x 1; y x 1 là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0.
1 x
Câu 16. Đồ thị hàm số y cắt trục Oy tại điểm có tọa độ là
x 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
A. 1; 0 . B. 0;1 . C. 0; 1 . D. 1;1 .
Câu 17. Số giao điểm của đường cong y x3 2 x 2 x 1 và đường thẳng y 1 2 x là
A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
4 2
Câu 18. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 4 x 3 và trục hoành là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
3 2
Câu 19. Đồ thị hàm số y 2 x x 4 x cắt trục Ox tại mấy điểm?
A. 0 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 20. Đồ thị hàm số y 3 x 2 x 2 và trục hoành có bao nhiêu điểm chung?
A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 21. (Đề tham khảo 2022) Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
x 1
A. y x 4 2 x 2 1 . B. y . C. y x3 3 x 1 . D. y x 2 x 1 .
x 1
Câu 22. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x 4 2 x 2 2 . B. y x 4 2 x 2 2 . C. y x 3 3 x 2 2 . D. y x 3 3x 2 2 .
Câu 23. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x4 2 x 2 . B. y x4 2 x2 . C. y x3 3x 2 . D. y x3 3x2
Câu 24. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?
A. y x3 2 x 2. B. y x3 2 x 2 . C. y x4 2 x2 2 . D. y x4 2 x2 2
Câu 25. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng nhưng đường cong trong hình
A. y x 4 2 x 2 1 . B. y x 4 2 x 2 1 . C. y x3 3x 2 1 . D. y x 3 3x 2 1 .
Câu 26. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x3 3x2 . B. y x 4 2 x 2 . C. y x3 3x 2 . D. y x 4 2 x 2 .
Câu 27. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như hình bên?
A. y x4 4x2 . B. y x4 4x2 . C. y x3 2 x . D. y x3 2 x .
Câu 28. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
A. y x3 3x2 1 . B. y x3 3x2 1 . C. y x4 2 x2 1 . D. y x4 2 x2 1 .
Câu 29. Đường cog ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y x 4 2 x 2 1 . B. y x 4 2 x 2 1 .
C. y x3 3 x 2 1. D. y x3 3x 2 1.
ax b
Câu 31. Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y với a, b, c, d là các số thực.Mệnh
cx d
đề nào dưới đây đúng?
A. y 0, x . B. y 0, x 1. C. y 0, x 1. D. y 0, x 2.
Câu 32. Biết rằng đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong các hàm số dưới đây, đó là hàm số nào?
A. y x3 3x2 6 x . B. y x3 2 x2 . C. y x3 2 x2 . D. y x3 5x2 6 x .
Câu 33. Đồ thị được cho bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A. y x3 3 x 1 . B. y x3 3 x 2 1 . C. y x 3 3 x 2 1 . D. y x 3 3 x 1 .
Câu 34. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau
A. y x 3 3x 2 4 . B. y x3 3x 2 4 .
C. y x3 3x 2 4 . D. y x3 3x 2 2
Câu 35. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên
A. y x 4 3 x 2 . B. y x3 3 x . C. y 3 x 4 2 x 2 . D. y x3 3 x .
Câu 36. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ sau?
A. y x 4 2 x 2 1 . B. y x3 3x 2 1 . C. y x 3 3 x 2 1 . D. y x 4 2 x 2 1 .
Câu 37. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y x4 x2 1 . B. y x3 3x 1 . C. y x3 3x 1 . D. y x2 x 1 .
Câu 38. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên dưới?
x2 x2
A. y x 3 3 x 2. B. y . C. y . D. y x 4 5 x 2 4.
x 1 x 1
Câu 39. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây?
x 3 x 3
A. y . B. y x3 3x . C. y x4 4 x2 2 . D. y .
x2 x 1
Câu 40. Biết rằng hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án A, B, C, D.
Đặt g x f f x . Gọi T là tập hợp tất cả các nghiệm thực của phương trình g x 0 . Số
phần tử của T bằng
A. 10 . B. 14 . C. 12 . D. 8 .
Câu 45. Cho hàm số bậc năm y f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt g ( x) f f ( x) , gọi T là tập hợp
tất cả các nghiệm thực của phương trình g ( x ) 0 . Số phần tử của T bằng
A. 10 . B. 14 . C. 12 . D. 8 .
Câu 46. Cho hai hàm số y f x , y g x có đồ thị như hình sau:
y
4
y=f(x)
3
2
1
O 3 4 5 x
-3 -2 -1 1 2
-1
-2
-3
-4
y=g(x)
2
phương trình 2 f x . f '' x f ' x có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
A. 1 nghiệm. B. 4 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 2 nghiệm.
Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân
biệt của phương trình f f x 0 là
A. 12 . B. 10 . C. 8 . D. 4 .
Câu 49. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình f f x 1 là
A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
Câu 50. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới:
Câu 51. Cho hàm số bậc ba y f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
3x 2
Câu 1. (Đề tham khảo 2022) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình:
x2
A. x 2 . B. x 1 . C. x 3 . D. x 2 .
2
Câu 2. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f x là
x 1
A. y 0 . B. y 2 . C. y 2 . D. x 1
3 2x
Câu 3. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x 1
A. y 3 . B. x 1 . C. y 2 . D. x 1 .
2x 4
Câu 4. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng:
x 1
A. x 1 . B. x 1 . C. x 2 . D. x 2
2x 1
Câu 5. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x là
x 1
A. y 2 . B. x 1 . C. x 1 . D. y 1 .
2x 1
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là:
1 x
A. y 1 . B. y 2 . C. y 1 . D. y 2.
2 x
Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
2x 1
1 1
A. x . B. y 1 . C. y . D. x 2 .
2 2
2x 3
Câu 8. Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là
x 1
A. x 1, y 3 . B. x 2, y 1 . C. x 1, y 2 . D. x 1, y 2 .
2x 4
Câu 9. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng
x 1
A. y 1 . B. y 2 . C. y 4 . D. y 2 .
3 2x
Câu 10. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
x 1
A. x 1 . B. y 3 . C. y 2 . D. x 2 .
2x2
Câu 11. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x 1
A. x 1. B. y 1. C. x 1 D. y 2
x 1
Câu 12. Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y cắt nhau tại điểm có tọa độ là
x2
A. 2; 1 . B. 2;1 . C. 2;1 . D. 2; 1 .
3 5x
Câu 13. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
4x 7
5 3 3 7
A. y . B. x . C. y . D. x .
4 5 4 4
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 1. (Đề tham khảo 2022) Tập xác định của hàm số y x 2 là
A. . B. \ 0 . C. 0; . D. 2; .
3
Câu 2. Tập xác định của hàm số f x x 1 là
A. 1; . B. 1; . C. ; \ 1 . D. ;1 .
2
Câu 3. Tập xác định của hàm số y x 1 là 5
A. 1; . B. 1; . C. 0; . D. .
Câu 8. Tập xác định D của hàm số y 1 x là
A. D ;1 . B. D 1; . C. D \ 1 . D. D ;1 .
3
Câu 9. Tập xác định hàm số y x 5 là
A. ;5 . B. \ 5 . C. 5; . D. 5; .
1
Câu 10. Tập xác định của hàm số y x 1 3 là
A. 0; . B. 1; . C. . D. 1; .
10
2x 1
Câu 11. Tập xác định của hàm số y là
x
1 1
A. . B. ;0 ; . C. \ 0 . D. ; .
2 2
2020
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y x 3 .
A. D ;3 . B. D 3; . C. D . D. D \ 3 .
2019
Câu 13. Tập xác định D của đồ thị hàm số y x 2020 là
A. D \ 2020 . . B. D 2020; . . C. D 0; . . D. D .
1
Câu 14. Tập xác định D của hàm số y x 1 5 là:
A. D \ 1 . B. D 1; . C. D . D. D ; 1 .
Câu 17. Tập xác định của hàm số y x 2 3 x 2 là
A. 1;2 . B. ;1 2; . C. ;1 2; . D. \ 1;2 .
1
Câu 18. Tập xác định của hàm số y x 2 2 x 2 là:
A. ;0 2; . B. ;0 2; . C. 0;2 . D. \ 0; 2 .
Câu 19. Tập xác định của hàm số y x 2 là
A. D ; 2 . B. D 2 ; . C. D 2 . D. D ; 2 .
3
Câu 20. Tập xác định của hàm số y 4 x 1 là
A. R
1
B. ;
4
1
C. ;
4
D. R \
1
4
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Vấn đề 7. LOGARIT
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
a
Câu 1. (Đề minh họa 2022) Với mọi số thực a dương, log 2 bằng
2
1
A. log 2 a . B. log 2 a 1 . C. log 2 a 1 . D. log 2 a 2 .
2
Câu 2. Với a là một số thực tùy ý, khi đó log 2 8a 2 bằng
1 1
A. 3a 6 . B. a 2 . C. . D.
a2 3a 6
Câu 3. Với a là số thực dương tùy ý, log 100a 3 bằng
1 1
A. 6log a . B. 3 3log a . C. log a . D. 2 3log a .
2 3
Câu 4. Với a là số thực dương tùy ý, log3 9a bằng:
1 2
A. log 3 a . B. 2log3 a . C. log3 a . D. 2 log3 a .
2
3
Câu 5. Giá trị của log 1 a 7 (với a 0, a 1 ), bằng
a
7 2 5
A. . B. . C. . D. 4 .
3 3 3
log a
Câu 6. Với a là số thực dương tuỳ ý, 4 2 bằng
a a
A. . B. a. C. a 2 . D. 2 .
2
25
Câu 7. Với a là số thực dương tùy ý, log 5 bằng
a
5 2
A. 2 log5 a . B. . C. . D. 5 log5 a .
log 5 a log 5 a
Câu 8. Với a là số thực dương tùy ý, khi đó
A. a 4log4 a . B. a 2log4 a . C. a 4log2 a . D. a alog2 4 .
Câu 9. Với a là số thực tùy ý khác 0, log 4 a 2 bằng
1
A. log 2 a . B. 2 log 2 a . C. log 2 a . D. log 2 a
4
Câu 10. Với a là số thực dương tùy ý, 10 2log a bằng
a
A. a . B. . C. a 2 . D. 2a .
2
Câu 11. Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn a 1 và log a b 2 . Tính log a a 2b .
A. 4. B. 2. C. 0. D. 5.
Câu 12. Với hai số thực dương a, b b 1 ; đẳng thức nào sau đây sai?
log a
A. log a.log b log a b . B. logb a .
log b
a
C. log a log b log . D. log a log b log ab .
b
Câu 13. Cho 0 a 1 biểu thức D log a3 a có giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 15. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a 1 và log a b 3. Tính log a a 2b .
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3
Câu 16. Cho hai số dương a và b, a 1, b 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. log a a 1 B. a logb a b C. a loga b a D. log a 1 0
Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, log8 a 6 bằng
A. 2 log2 a . B. 2 log 2 a . C. 18log2 a . D. 3log2 a .
Câu 18. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a 1 và log a b 3 . Tính log a a 2b .
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 19. Cho a , b , c là các số thực dương, a 1 và log a b 2, log a c 3. Tính P log a b 2 c 3 .
A. P 108 . B. P 31 . C. P 30 . D. P 13 .
6log 7
a2
Câu 20. Cho a 0;a 1 , tính giá trị biểu thức A a .
A. 343 . B. 21 . C. 7 . D. 42 .
Câu 21. (Đề minh họa 2022) Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log 2 x là:
1 ln2 1 1
A. y . B. y . C. y 표. D. y .
xln2 x x 2x
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y f x log 2 x là
1 x ln 2
A. B. C. D. x ln 2
x ln 2 ln 2 x
Câu 23. Đạo hàm của hàm số y 2 x là
2x
x
A. 2 ln 2 . B. 2 . x
C. . D. x.2 x 1 .
ln 2
2
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y 3x là:
2 2 2 2
A. y 3x . B. y 3x .ln 3 . C. y 2 x.3x . D. y 2 x.3x ln 3 .
Câu 25. Đạo hàm của hàm số y log 5 x là
x ln 5 1
A. y ' . B. y ' . C. y ' x ln 5 . D. y ' .
ln 5 x x ln 5
2
Câu 26. Đạo hàm của hàm số y log 2 x là:
1 2 1 2
A. . B. . C. 2
. D. 2
.
x ln 2 x ln 2 x ln 2 x ln 2
Câu 27. Đạo hàm của hàm số y 3x là
1 3x
A. 3x ln 3 . B. x.3x 1 . C. . D. .
x ln 3 ln 3
Câu 28. Hàm số f x 23 x 4 có đạo hàm là
23 x 4 3.23 x 4
A. f x 3.23 x 4.ln 2 . B. f x 23 x 4.ln 2 . C. f x . D. f x .
ln 2 ln 2
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y log 2021 x bằng
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TỐT NGHIỆP THPT 2022
2021 1 2021 ln 2021
A. y . B. y . C. y . D. y .
x ln 2021 x ln 2021 x log 2021 x
Câu 30. Đạo hàm của hàm số y 2 x là
2x
A. y 2 x ln 2 . B. y 2 x . C. y . D. y x 2 x 1 .
ln 2
Câu 41. (Đề minh họa 2022) Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a 3log 2b 2 , khẳng định nào dưới đây
đúng?
4
A. a 4b 3 . B. a 3b 4 . . C. a 3b 2 . D. a
b3
Câu 42. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log2 a 2 log4 b 4 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 16b 2 . B. a 8b . C. a 16b . D. a 16b 4 .
a
Câu 43. Cho hai số thực a, b tùy ý khác 0 thỏa mãn 3a 4b . Giá trị của bằng
b
Câu 45. Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn 3a 2.3b . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
a b
A. log 3 2 . B. b a log 2 3 . C. log 2 3 . D. a b log 3 2 .
b a
Câu 46. Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log 2 x 5log 2 a 3log 2 b . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. x 3 a 5b . B. x a 5 .b3 . C. x a 5 b3 . D. x 5 a 3b .
1 1
A. 3 . B. 3 . C. . D. .
3 3
b
Câu 48. Cho a và b là hai số thực dương, biết rằng log 2 ab log 32 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a
6 4 4 6 6 4
A. a .b 1 . B. a b . C. a b . D. a 4 .b6 1
Câu 49. Giả sử a, b là các số thực dương tuỳ ý thoả mãn a 2b3 44. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2log 2 a 3log 2 b 8. B. 2log 2 a 3log 2 b 8.
C. 2log 2 a 3log 2 b 4. D. 2log2 a 3log2 b 4.
log 9 ab 2
Câu 50. Cho a và b là hai số thức dương thỏa mãn 27 2ab . Giá trị của biểu thức ab4 bằng
A. 2. B. 4. C. 8. D. 16.
Câu 51. Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện log 5 5 .125 log 25 5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a b
A. 2a 6b 1 . B. 6ab 1 . C. 6a 2b 1 . D. a 3b 2 .
log 9 ab 2
Câu 52. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 27 2ab . Giá trị biểu thức ab4 bằng
A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 16 .
1 1
Câu 53. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log 2 a b 3 log 2 ab . Giá trị bằng
a b
1 1
A. 3. B. . C. . D. 8.
3 8
Câu 54. Cho hai số thực dương a , b thỏa mãn a 2 23ab b 2 0. Tính giá trị của 4m n p biết
1
log 5 a b m n log 5 a p log 5 b với m, n, p .
2
A. 10. . B. 8. . C. 7. . D. 4.
2
x y
Câu 55. Cho a 0 , b 0 , nếu viết log3 5 3
ab 3
5
log3 a log3 b thì x y bằng bao nhiêu?
15
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 58. Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn log 4 a log 9 b 2 5 và log 4 a 2 log 9 b 4 . Giá trị của ab
là:
A. 48 . B. 256 . C. 144 . D. 324 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
2
Câu 7. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x 2 x 1
3 là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
x1
1
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 128 là
2
A. 6; . B. 8; . C. ;8 . D. ; 6 .
x
4
Câu 10. Bất phương trình 1 có tập nghiệm là
3
A. 0; . B. 0;1 . C. 1; . D. ; 0 .
x 1
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 9 x 9 2
là:
A. 1; . B. . C. ;1 . D. .
x2 4 x
1
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình 8 là
2
A. S 1; . B. S ;3 . C. S ;1 3; . D. S 1;3 .
2
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 512 x 125 là
A. 3; . B. 1;1 . C. 3; 3 . D. ;1 .
bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng ba nghiệm phân biệt?
A. 47 . B. 48 . C. 49 . D. 50 .
Câu 26. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn
2 x 1
2 2x y 0 ?
A. 1024 . B. 2047 . C. 1022 . D. 1023 .
Câu 27. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng bới mỗi y đều có nhưng không quá 5 số nguyên
x thỏa mãn 2 x y 2 x 210 y 211 2 x 0?
A. 992. B. 481. C. 961. D. 1921.
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TỐT NGHIỆP THPT 2022
Câu 28. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi số y có không quá 5 số nguyên x thỏa
mãn 32 x 1 2.3x 1 3x y 0
A. 9 . B. 27 . C. 81 . D. 3 .
Câu 29. Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho ứng với mỗi x có đúng 10 số nguyên y thỏa mãn
2 y 1
x 2 3y x 0?
A. 181 . B. 167 . C. 165 . D. 61
Câu 30. Cho phương trình log2 x 2020
mx 2log2 x x 0 . Số các giá trị nguyên của m để phương trình
có 4 nghiệm phân biệt là
A. 24. B. 26. C. 27. D. 62 .
Câu 31. Cho phương trình 4 log 22 x 11.log 2 x 20 log 3 x m 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. Vô số.
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2log32 x log3 x 1 5x m 0 có
đúng hai nghiệm phân biệt.
A. 1 2 4 . B. Vô số. C. 123 . D. 125 .
Câu 33. Cho phương trình log 22 x 2 3log 2 x 2 2 3 x m 0 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân biệt?
A. 8 . B. Vô số. C. 656 . D. 648 .
Câu 34. (Đề minh họa 2022) Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất bốn số
2
nguyên b 12;12 thỏa mãn 4a b
3b a 65 ?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên a , 2 a 2021 để có ít nhất 5 số nguyên 5x thỏa mãn
1 1
a x 2 x
2 a
A. 1892 . B. 125 . C. 127 . D. 1893 .
Câu 36. Tồng tất cà các số nguyên a đề tồn tại số thực b thoà mãn 4 a 2 a 2 3b bằng b
A. 7. B. 0. C. -3. D. -2.
Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên dương m để có tối đa 2 số nguyên x thỏa mãn log mx log m m 10 x ?
A. 12 . B. 102 . C. 96 . D. 90 .
Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a thì mọi số thực dương b đều thỏa
1 1
2 b log a log a 1 3 b 2 2 ?
b b
A. 100 B. 900 C. 99 D. 899
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi số nguyên x có đúng 5 số nguyên y thỏa mãn
y2 x2 y
3 log y2 3 x 2 y 3 ?
A. 10 . B. 12 . C. 9 . D. 11 .
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi số y có tối đa 15 số nguyên x thỏa mãn
4 x 3 x log 4 ( y x ) 2 y 2 ?
A. 13 . B. 12 . C. 14 . D. 15 .
Câu 41. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương m; n với m n 16 sao cho có không quá 4 số nguyên a
thỏa mãn a 2 m n ln a a 2 1 ?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
A. 109 . B. 112 . C. 105 . D. 98 .
Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên dương a , a 2021 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn
x ln a e x e x 1 ln x ln a ?
A. 2019 . B. 2005 . C. 2006 . D. 2007 .
Câu 43. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng mỗi y luôn tồn tại không quá 63 số
nguyên x thỏa mãn điều kiện log 2020 x y 2 log 2021 y 2 y 64 log 4 x y
A. 301. B. 302 . C. 602 D. 2 .
2
Câu 44. Cho a, b là các số thực thỏa mãn 2a b log 2 2a b 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P a 2 b 2 6b bằng
42 39 41
A. . B. . C. . D. 8 .
5 5 5
Câu 45. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y sao cho x, y thuộc đoạn 2;10 và thỏa mãn
x
2 y log 2 x y ?
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 8 .
Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho cứ ứng với mỗi x thì mọi giá trị thực của y đều thỏa mãn
log 5 y 2 2 xy 2 x 2 1 1 log 3 y 2 2 y 4 .log 5 y 2 4 ?
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
x
2 1 x
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên x , y thỏa mãn 0 y 2020 và log3 y 1 2 ?
y
A. 2020 . B. 10 . C. 11 . D. 2021 .
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 y 2020 và log 2 4 y 4 x 1 2 x y ?
A. 11 . B. 1 2 . C. 2 0 2 1 . D. 10 .
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên a a 2 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn
log a
alog x 2 x2
A. 8 . B. 9 . C. 1 . D. Vô số.
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên a, a 2 để tồn tại các số thực x và y thỏa mãn:
5
a x x log a y y y x ?
4
A. 26. B. 25. C. 28. D. 27.
1
Câu 51. Cho phương trình 4 x x log 4 m x 2m 0 , m . Số giá trị nguyên của m để
2
phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn 2;2 là
A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. Vô số.
Câu 52. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a tồn tại đúng 8 số thực x thỏa mãn
4 2
x 4 4 x 2 3 log 4 a a.22 x 8 x 3 1 3 ?
A. 1024 . B. 1028 . C. 1023 . D. 1026 .
2 3
Câu 53. Có bao nhiêu số nguyên m [2;2020] để tồn tại hai cặp số thực ( x; y ) thoả mãn x y m và
log 2 x log3 y 1?
A. 2019. B. 2003. C. 2004. D. 2005.
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TỐT NGHIỆP THPT 2022
2 x
Câu 54. Cho phương trình log x 2 3log 2 x 2 2 3 m 0 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị
2
nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân biệt?
A. 8 . B. vô số. C. 656 . D. 648 .
Câu 55. Cho Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x; y với x 2021 thỏa mãn
2 3x y 3 1 9 y log3 2 x 1 ?
A. 2020 . B. 1010 . C. 3 . D. 4 .
Câu 56. Có bao nhiêu số nguyên a 2021;2021 sao cho tồn tại duy nhất số thực x thỏa mãn
log 3 x 3 log3 ax ?
A. 2020 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2023 .
Câu 57. Có tất cả bao nhiêu số nguyên a 10;10 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn
4 x 2 log 2 2 x a 2a 5 ?
A. 3 . B. 9 . C. 11. D. 8 .
Câu 58. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc 2020; 2021 sao cho tồn tại x thỏa mãn
3m
ln 3 x m m 3 e x ln x m e3 x ?
A. 4042 . B. 2019 . C. 2023 . D. 2021 .
Câu 59. Có tất cả bao nhiêu cặp số
x; y với x, y là số nguyên thỏa mãn 0 x 2020 và
3
3 9 y 2 y x log 3 x 1 2 ?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
log a
Câu 60. Có bao nhiêu số nguyên a a 2 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn: a log x 2 x2?
A. 8. B. 9. C. 1. D. Vô số.
Câu 61. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 2 x 2020 và 2 y 2021 sao cho:
log x y 6 log y x 5 ?
A. 54 . B. 11. C. 43 . D. 52 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
e x dx
Câu 3. Tìm .
x
A. e C . B. e x C . C. e x C . D. e x C .
1 1
C. cos 2 xdx sin 2 x C .
2
D. x 1 dx ln x 1 C , x 1 .
x
3 dx
Câu 6. bằng
3x 1 3x
A. 3x ln 3 C B. C C. C D. x3x 1 C
x 1 ln 3
1
sin dx2
Câu 7. x bằng.
A. tan x C . B. cot x C . C. cot x C . D. tan x C .
1
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số f x là
x 1
2 1
A. ln x 1 C . B. ln x 1 C. C. x C. D. 2
C.
x 1 x 1
Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số f x 3sin x là
A. 3sin x C . B. 3 cos x C . C. 3cos 2x C . D. 3cos x C .
dx
Câu 10.
4 2x
bằng
1 1 1
A. ln 4 2 x C . B. ln 4 2x C . C. ln 4 2 x C . D. ln 4 2 x C .
2 2 4
Câu 11. Khẳng định nào sau đây đúng?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
3 1 4 3 4
A. x dx 3 x C. B. x dx x C .
3 1 4 3 2
C. x dx 4 x C . D. x dx 3 x C .
Câu 12. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y 12 x 5 .
A. y 60 x 4 . B. y 12 x 6 5 . C. y 2 x 6 3 . D. y 12 x 4 .
Câu 13. Cho hàm số f x cos 2 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 1
A. f x dx 2 sin 2 x C . B. f x dx 2 sin 2 x C .
C. f x dx 2 sin 2 x C . D. f x dx 2 sin 2 x C .
x
2 dx
Câu 14. Tìm
x x x x
A. 2 dx 2 .ln 2 C . B. 2 dx 2 C .
2x 2 x 1
C. 2 x dx C . D. 2 x dx C .
ln 2 x 1
Câu 15. Nguyên hàm cos 2 xdx bằng
1 1
A. sin 2x C . B. sin 2x C .
C. sin 2 x C . D. sin 2 x C .
2 2
Câu 16. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f x e2x .
1
A. F x e2 x x . B. F x 2e2 x 1.
2
1 2x
C. F x e 2020 . D. F x e2 x 2021 .
2
1
dx
Câu 17. Tìm x
1 1
A. dx ln x C . B. dx ln x C .
x x
1 1 1 1
C. dx 2 C . D. dx 2 C .
x x x x
Câu 18. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f x x 2 ?
x3 x3
A. F x 3x3 . B. F x . C. F x . D. F x 2 x .
3 2
Câu 19. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin xdx cos x C . B. sin xdx cos x .
Câu 25.
A. x 3 x 2 c . B. 3x 3 x 2 C . C. x 3 2x C . D. 6x 2 C .
Câu 26. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2 x 3 là
A. 2 x 2 3x C . B. 2x 2 C . C. x 2 C . D. x2 3x C .
Câu 27. Cho hàm số f x sin x 2021 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. f x dx cos x 2021x C . B. f x dx cos x 2021x C .
C. f x dx cos x C . D. f x dx cos x C .
Câu 28. Cho hàm số f x 4 x3 3x 2 . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
2 4
A. f x dx 12 x 6x C . B. f x dx x x3 C .
4 4 3 3
C. f x dx x x3 C . D. f x dx 3 x
4
x C .
2
4 4
C. f x dx 3 x x2 C . D. f x dx x
4
x2 C .
A.
2 x 3 6 C . B.
2 x 3 6 C .
3 6
4 2 x 3 6 C
C. 10 2 x 3 C . D. .
12
1 2
Câu 36. Nguyên hàm của hàm số f x x 4 x 1 là
2
1 1 1 1
A. F x x5 x3 x C . B. F x x5 x3 x C .
5 6 5 6
1 5 1 3 1 5 1 3
C. F x x x x C . D. F x x x x C .
5 4 5 2
Câu 37. Họ nguyên hàm của hàm số f x cos x sin x là
A. f x sin x cos x . B. f x sin x cos x .
C. f x sin x cos x . D. f x sin x cos x .
Câu 38. Tìm một nguyên hàm của hàm số f x 2 x 3 x
x4 3 x4 2
A. f x dx x x. . B. f x dx x x. .
2 2 2 3
x5 x4
C. f x dx x . . D. f x dx 2 x .
2 2
1 1
Câu 39. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 7 x 6 2 là
x x2
1 1
A. x 7 ln x 2 x C . B. x 7 ln x 2 x C .
x x
1 1
C. x 7 ln x 2x C . D. x 7 ln x 2x C .
x x
x x dx
4
A. 3 . B. 1. C. 2. D. 7.
3
Câu 42. Cho F x là nguyên hàm của hàm số f x e x 2 x thoả mãn F 0 . Khi đó F 1 bằng
2
7 1 5 3
A. e . B. 2e . C. e . D. e .
2 2 2 2
Câu 43. Cho hàm số f (x ) 2 x 1 có một nguyên hàm là F (x ) thỏa mãn F (2) F (0) 5 , khi đó
F (3) F (2) bằng:
A. 4 B. 1 C. 0 D. 2 .
Câu 44. Cho hàm số f x thỏa mãn f x 3 5cos x và f 0 5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f x 3x 5sin x 5 . B. f x 3x 5sin x 5 .
C. f x 3x 5sin x 2 . D. f x 3x 5sin x 5 .
C. F x 2e x x 1 . D. F x 2e x x 1 .
1
Câu 51. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x ; biết F 2 1 . Giá trị F 3 bằng
2x 3
1 1
A. F 3 ln 3 1 . B. F 3 ln 3 1 . C. F 3 2ln 3 1 . D. F 3 ln 3 1 .
2 2
2x 1
Câu 52. Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x 2 . Biết F 3 6 , giá trị của F 8 là:
x 1 x
217 215 215
A. 27 . B. . C. . D. .
8 8 24
1
Câu 53. Nguyên hàm F x của hàm số f x 2 x 2 thỏa mãn F 1 là
sin x 4
2 2 2
A. cot x x 2 1 . B. cot x x 2 . C. cot x x 2 . D. cot x x 2 .
16 16 16
1
Câu 54. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x và F 2 1 . Tính F 3 ?
x 1
2x 1
Câu 57. Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x 2 . Biết F 3 6 , giá trị của F 8 là:
x 1 x
217 215 215
A. 27 . B. . C. . D. .
8 8 24
1
Câu 58. Nguyên hàm F x của hàm số f x 2 x 2 thỏa mãn F 1 là
sin x 4
2 2 2
A. cot x x 2 1 . B. cot x x 2 . C. cot x x 2 . D. cot x x 2 .
16 16 16
1 3
Câu 59. Cho hàm số f x xác định trên \ thỏa mãn f x , f 0 1 . Giá trị của f 1
3 3x 1
bằng
A. 3ln 2 3 . B. 2 ln 2 1 . C. 3ln 2 4 . D. 12 ln 2 3 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
f x dx 3 g x dx 2 f x g x dx
Câu 1. (Đề minh họa 2022) Nếu 2 và 2 thì 2 bằng
A. 5. B. 5 . C. 1. D. 3.
2 2 2
f x dx 1; f x dx 3 f x dx
Câu 3. Cho 1 2 . Tích phân 1 bằng
A. 2 . B. 3 . C. 4. . D. 4
1 4
f x dx 1 1 f x dx
Câu 4. Cho 0 và f x dx 3 . Tích phân
4
0 bằng
A. 3 B. 4 C. 2. D. 2
2 3 3
f x dx 5 f x dx 2 f x dx
Câu 5. Nếu 1 và 2 thì 1 bằng
A. 3 . B. 7 . C. 10 . D. 7 .
2 3 3
f x dx 1 f x dx 2 f x dx
Câu 6. Nếu 1 và 1 thì 2 bằng
A. 1 B. 3 C. 3 D. 1
6 10 10
f x dx 7 f x dx 3 f x dx
Câu 7. Biết 0 và 6 . Khi đó: 0 bằng:
A. 10 . B. 21 . C. 4 . D. 4 .
3 3 3
f x dx 2, g x dx 4 f x g x dx
Câu 8. Nếu 1 1 thì 1 bằng
A. 2. B. 6. C. 6. D. 2.
2 3 3
f x dx 5 f x dx 2 f x dx
Câu 9. Nếu 1 và 2 thì 1 bằng
A. 3 . B. 7 . C. 10 . D. 7 .
8 4 4
f x dx 2 f x dx 3 g x dx 7
Câu 10. Biết 1 ; 1 ; 1 . Mệnh đề nào sau đây sai?
4 4
A. f x g x dx 10 . B. f x dx 1 .
1 1
4 8
C. f x 2 g x dx 2 .
1
D. f x dx 5 .
4
2 5 5
Câu 11. Cho biết f x dx 4; f x dx 6 . Khi đó f x dx có kết quả là
1 1 2
A. 10 . B. 2 . C. 7 . D. 10 .
f x dx 2; f x dx 9 f x dx
Câu 12. Cho 1 1 . Giá trị 2 bằng
A. 11. B. 5 . C. 3 . D. 7 .
1 1 1
f x dx 2; g x dx 3 f x g x dx
Câu 13. Cho 0 0 . Tính 0
A. 5 . B. 7 . C. 8 . D. 6 .
6 6 4
f x dx 2; f x dx 6 I f x dx
Câu 14. Cho hàm số f x liên tục trên và có 4 0 . Tính 0 .
8 4
A. I . B. I 4 . C. I . D. I 2 .
5 5
2 3 3
f x dx 5 1 f x dx
Câu 22. Cho 0 và f x dx 2 . Khi đó 0 bằng
2
A. 3 . B. 7 . C. 3 . D. 10 .
5 5
f x dx 2 3 f x dx
Câu 23. (Đề minh họa 2022) Nếu 2 thì 2 bằng
A. 6. B. 3. C. 18 . D. 2.
f x dx 4 2 f x dx
Câu 24. Cho 0 , khi đó 0 bằng
A. 2 . B. 2 . C. 8 . D. 8 .
2 2 2
f x dx 2; g x dx 3 f x 2 g x dx
Câu 25. Biết 0 0 . Khi đó tích phân 0 bằng:
A. 8 . B. 7 . C. 4 . D. 6 .
3 3
1
f x dx 6 2 2 f x dx
Câu 26. Biết 2 . Giá trị của bằng
A. 36 . B. 12 . C. 3 . D. 8 .
3 3
f x dx 4 2 f x dx
Câu 27. Biết 1 khi đó 1 bằng
A. 2. B. 2. C. 8. D. 8.
8 8
f x dx 3 5 f x dx
Câu 28. Biết 1 , giá trị 1 bằng
A. 3 . B. 8 . C. 15 . D. 6 .
3 3
2 f x dx 6 f x dx
Câu 29. Biết 2 khi đó 2 bằng
A. 3 . B. 12 . C. 12 . D. 3 .
2 2 2
f x dx 8 2 f x 4 g x dx
Câu 31. Cho 2 và g x dx 3 . Khi đó,
5
2 bằng
A. 20 . B. 12 . C. 11. D. 5 .
1 1 1
f x dx 2 f x 2 x dx
Câu 33. (Đề minh họa 2022) Nếu 1 thì 1 bằng
A. 20. B. 10. C. 18. D. 12.
2 2
f x dx 2 f x 2 x dx
Câu 34. Nếu 1 thì 1 bằng :
A. 1. B. 5 . C. 4 . D. 3 .
2 2
4 f x 2 x dx 1 f x dx
Câu 35. Cho 1 . Khi đó 1 bằng
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 1 .
3 3
f x dx 2 2 f x dx
Câu 36. Cho 1 . Tích phân 1 bằng
A. 4 . B. 10 . C. 6 . D. 8 .
2 2
f x dx 2. 3 2 f x dx
Câu 37. Biết 1 Giá trị của 1 bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
A. 5. B. 7. C. 10. D. 6.
3 3
2 f x 1 dx 5 f x dx
Câu 38. Nếu 1 thì 1 bằng:
3 3
A. 3 . B. 2 . C. . D.
4 2
1 1
2021
5 f x x x dx 20 f x dx
Câu 39. Cho 1 . Khi đó 1 bằng
A. 5 . B. 4 . C. 1 . D. 0 .
1 1
f x dx 3 2 f x 5 dx
Câu 40. Nếu 0 thì 0 bằng
A. 5. B. 6. C. 1. D. 11.
2 2 2
f x dx 2 g x dx 1 thì x 2 f x 3g x dx
Câu 41. Nếu 1 và 1 1 bằng
11 17 7 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
3 3
2 f x 1 dx 5 f x dx
Câu 42. Nếu 1 thì 1 bằng
3 3
A. 3 . B. 2 . C. . D. .
4 2
2 2
A. I 34 . B. I 34 . C. I 46 . D. I 38 .
3
Câu 45. Biết rằng F ( x ) x 3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên . Tính I 2 f ( x) dx
1
A. I 20 . B. I 26 . C. I 22 . D. I 28 .
1 1
f x dx 2 I 3 f x 1 dx
Câu 46. Cho 1 . Tính tích phân 1 .
A. I 4 . B. I 5 . C. I 2 . D. I 5 .
1 1
f x dx 3
0
2 f x 5 dx
0
Câu 47. Nếu thì bằng
A. 5 . B. 6 . C. 1. D. 11 .
2 2
Câu 48. Cho hàm số f x liên tục trên thoả mãn 4 f x 2 x dx 1 . Khi đó f x dx bằng
1 1
A. 3 . B. 1 . C. 1. D. 3 .
Câu 49. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;2 và f 1 1, f 2 5 . Tính tích phân
2
I f x 1dx
1
A. I 4 . B. I 5 . C. I 6 . D. I 3 .
3 3
2 f x 1 dx 5 f x dx
Câu 50. Nếu 1 thì 1 bằng
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TỐT NGHIỆP THPT 2022
3 3
A. 3 . B. 2 . C. . D. .
4 2
1 1
f x 2 x dx 3 f x dx
Câu 51. Biết 0 . Khi đó 0 bằng
A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
2 2
I f x dx 3 J 4 f x 3 dx
Câu 52. Cho 0 . Khi đó 0 bằng:
A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 1. (Đề minh họa 2022) Cho hàm số f x 3 x 4 ax 3 bx 2 cx d a , b, c, d có ba điểm cực trị
là 2, 1 và 1. Gọi
y g x là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x . Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x bằng
500 36 2932 2948
A. . B. . C. . D. .
81 5 405 405
Câu 2. Cho đường cong C : y x 3 . Xét điểm A có hoành độ dương thuộc C , tiếp tuyến của C tại
A tạo với C một hình phẳng có diện tích bằng 27 . Hoành độ điểm A thuộc khoảng nào dưới
đây?
1 1 3 3
A. 0 ; . B. ;1 . C. 1; . D. ; 2
2 2 2 2
3 3
Câu 3. Cho hai hàm số f ( x) ax bx c, g ( x) bx ax c, ( a 0) có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
1
S1 , S 2 là diện tích hình phẳng được gạch trong hình vẽ. Khi S1 S2 3 thì 0 f ( x)dx bằng:
A. 3 . B. 3 . C. 6 . D. 6 .
Câu 4. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Gọi S1
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , đường thẳng y x 1, x 3, x 1 ;
S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , đường thẳng
3
y x 1, x 1, x 3 . Tính f x dx
3
theo S1 và S 2 .
A. 6 S1 S 2 . B. 6 S1 S 2 . C. 10 S1 S2 . D. 10 S1 S2 .
Câu 5. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ và gọi A ; B là hai hình phẳng được gạch trong hình
bên dưới lần lượt có diện tích bằng 14 và 5 .
Câu 6. Cho hàm số y x 4 mx 2 có đồ thị Cm với tham số m 0 được cho như hình vẽ. Giả sử
Cm cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt như hình vẽ. Gọi S1 và S 2 là diện tích các miền được giới
10 5
hạn bởi đồ thị Cm và trục Ox . Biết m0 là giá trị để S1 S 2 , hỏi m0 thuộc khoảng nào
3
sau đây?
2
Biết rằng diện tích các miền phẳng A , B lần lượt bằng a và b . Tính cos x. f 5sin x 1dx .
0
ab a b a b ba
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 8. Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi S1 và S2 lần lượt là
2
diện tích của hai hình phẳng trong hình, biết S1 3 và S2 7 . Tích phân cos xf 5 sin x 1 dx
0
bằng:
A. 4 . B. 4 . C. 2. D. 2.
5 5
Câu 9. Cho hàm số bậc bốn y x 4 4 x 2 1 và parabol y x 2 k , với k có đồ thị như hình bên.
Gọi S1 , S 2 , S3 lần lượt là diện tích của phần hình phẳng được tô đậm tương ứng trong hình vẽ. Khi
S2 S1 S3 thì k thuộc khoảng nào dưới đây?
3 9 11 11 3 9
A. 0; . B. ; . C. ;3 . D. ; .
7 5 4 4 7 5
4 2
Câu 10. Cho hàm số y ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số tại bốn
điểm phân biệt (như hình vẽ) với x2 2 x1 .
Gọi S1 là phần diện tích hình phẳng nằm dưới đường thẳng y m , giới hạn bởi đường thẳng
y m và đồ thị hàm số đã cho. Gọi S 2 là phần diện tích hình phẳng nằm trên đường thẳng
S
y m , giới hạn bởi đường thẳng y m và đồ thị hàm số đã cho. Tính tỉ số 1 .
S2
19 30 19 30
A. . B. . C. . D. .
8 11 11 19
Câu 11. Cho hàm số bậc ba f x có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Biết hàm số f x đạt cực trị tại hai
điểm x1 , x2 thỏa mãn x2 x1 2 và f x1 f x2 1 . Gọi S1 , S2 là diện tích của hai hình phẳng
S1
được cho trong hình vẽ bên. Tính tỉ số .
S2
5 3 3 5
A.. B. . C. . D. .
4 5 8 3
Câu 12. Đường thẳng y m 0 m 1 cắt đường cong y x 2 x 1 tại hai điểm phân biệt thuộc góc
4 2
phần tư thứ nhất của hệ tọa độ Oxy và chia thành hai hình phẳng có diện tích S1 , S 2 như hình vẽ.
Biết S1 S2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 1 1 3 3
A. m 0; . B. m ; . C. m ; . D. m ;1
5 5 2 2 5 5
1
Câu 13. Cho đường thẳng y x a và parabol y x 2 ( a là tham số thực). Gọi S1 , S2 lần lượt là diện
2
tích của hai hình phẳng được tô đậm và gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 S2 thì a thuộc
khoảng nào dưới đây?
7 1 5 5 7
A. ; 4 . B. ; . C. ;3 . D. 3; .
2 16 2 2 2
Câu 14. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
Biết hàm số f x đạt cực trị tại x1, x2 thỏa mãn x2 x1 2 và f x1 f x2 0 . Gọi S1, S2 là
S1
diện tích hai hình phẳng được gạch trong hình vẽ. Tỷ số bằng
S2
3 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 5
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 15. Cho hàm số bậc ba f x có đồ thị như hình vẽ bên. Biết đồ thị hàm số f x cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt có hoành độ x1 , x 2 , x 3 thoả mãn x3 x1 2 3 và x1 , x 2 , x 3 theo thứ tự lập thành
một cấp số cộng. Diện tích hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ bằng
A. 6 3 . B. 4 6 . C. 4 3 . D. 6 .
Câu 16. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm số f x đạt cực
trị tại các điểm x1 , x2 sao cho x2 x1 2 và f 2 0 . Gọi S1 và S 2 là hai hình phẳng được
S1
gạch trong hình bên. Tỉ số bằng:
S2
1 1 2 3
A.. B. . C. . D. .
4 3 5 8
4 2
Câu 17. Cho hàm số f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng f x đạt cực trị tại các điểm
2
x1 ; x2 ; x3 thỏa mãn x3 x1 2 và f x1 f x3 f x2 0 . Gọi S1 , S2 , S3 , S4 là diện tích
3
S1 S 2
các hình phẳng trong hình vẽ bên. Tỉ số gần nhất với kết quả nào dưới đây?
S3 S 4
A. 0,65 . B. 0, 7 . C. 0,55 . D. 0, 6 .
Câu 18. Biết rằng đường thẳng d : ax b cắt parabol y 6 x tại hai điểm A x1; y1 ; B x2 ; y2 sao cho
2
y1 y2 20 6 và diện tích hình phẳng giới hạn bới d và P bằng 36 6 gọi S1; S2 là diện tích
hình phẳng được giới hạn trong hình. Tổng S1 S2
A. 30 6 . B. 27 6 . C. 18 6 . D. 24 6 .
4 2 3 2
Câu 19. Cho hàm số f x ax 2x 2; g x bx cx 2x có đồ thị như hình vẽ bên:
557
Gọi S1 , S 2 là diện tích các hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ, khi S1 thì S 2 bằng
480
299 5 557 301
A. . B. . C. . D. .
240 4 480 240
Câu 20. Cho hàm số f x ax3 bx 2 cx 1 ; g x mx 2 nx 1 có đồ thị như hình vẽ bên
Biết rằng f 2 0 và hai đồ thị hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ
x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1 x2 x3 7 . Diện tích của hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ thuộc
khoảng nào dưới đây?
2 2 1 1 3 3
A. 0; . B. ; . C. ; . D. ;1 .
5 5 2 2 5 5
3 2 2
Câu 21. Cho hai hàm số f x ax 2 x bx 1; g x cx 4 x d có bảng biến thiên như sau:
Biết rằng đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa
mãn x1 x2 x3 9 . Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x ; y g x ; x 1; x 2 bằng
3 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy xét đồ thị P : y 1 x và đường thẳng d : x a cắt nhau tại
điểm A .
Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường Oy , P và đường thẳng OA ; S là
1
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường Oy , P , Ox và d . Giả sử rằng S S , hỏi giá trị
3
a thuộc khoảng nào sau đây?
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TỐT NGHIỆP THPT 2022
A. 0; 4 . B. 4;8 . C. 8;16 . D. 16; .
Câu 23. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm số f x đạt cực
trị tại hai điểm x1 , x2 thoả mãn x2 x1 2 và f x1 f x2 0 . Gọi S1 và S2 là diện tích của
S1
hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số bằng
S2
3 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 5
91
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy , xét tứ giác có diện tích bằng ln ; các đỉnh có hoành độ là các số nguyên
90
liên tiếp và nằm trên đồ thị của hàm số y ln x . Hãy tính tổng các chữ số của hoành độ đỉnh xa
gốc tọa độ nhất:
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 8 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
A. M B. N C. P D. Q
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy , điểm M 3; 2 là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
A. z 2 3i . B. z 3 2i . C. z 3 2i . D. z 2 3i .
Câu 25. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm M ( 2;1) biểu diễn số phức z khi đó
A. z 2 i . B. z 2 i . C. z 1 2i . D. z 2 i .
Câu 26. Cho số phức z 2i 1 . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diện số phức z ?
A. G 1;2 . B. T 2;1 . C. K 2;1 . D. H 1;2 .
Câu 27. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức z 3 5i có tọa độ là
A. 3; 5 . B. 3;5 . C. 5;3 . D. 5; 3 .
Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy , điểm biểu diễn số phức z 5 2i có toạ độ là
A. 2;5 . B. 5; 2 . C. 2;5 D. 5;2 .
Câu 29. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 5 2i có tọa độ là
A. 2;5 . B. 5; 2 . C. 2;5 . D. 5;2 .
Câu 30. Trong mặt phẳng toạ độ, số phức z 3 4i được biểu diễn bởi điểm nào trong các
điểm A, B, C, D ?
y
A
4
B
3
-4 O 1 3 x
-3
C
-4
D
O 2 x
-3 M
A. z 2 3i . B. z 3 2i . C. z 3 2i . D. z 2 3i .
Câu 33. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức z 2021 2003i có toạ độ là
A. 2021; 2003 . B. 2003;2021 . C. 2021; 2003 . D. 2021;2003 .
Câu 34. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 1 2i có tọa độ là:
A. 1; 2 . B. 2; 1 . C. 1; 2 . D. 1; 2 .
Câu 35. Trên mặt phẳng tọa độ, số phức z 2 3i được biểu diễn bởi điểm
A. P 2;3 . B. N 3; 2 . C. Q 2;3 . D. M 3; 2 .
Câu 36. Trên mặt phẳng Oxy , điểm biểu diễn của số phức z 3 5i có tọa độ là
A. 3; 5 . B. 3;5 . C. 5;3 . D. 5; 3 .
Câu 37. Trong mặt phẳng Oxyz , điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z 2 i ?
A. Q . B. N . C. M . D. P .
Câu 38. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm M 3;1 biểu diễn số phức
A. z 3 i . B. z 3 i . C. z 1 3i . D. z 1 3i .
Câu 39. Điểm M 3; 1 là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
A. z 3 i . B. z 3 i . C. z 1 3i . D. z 1 3i .
Câu 40. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 3 2i có tọa độ là
A. 2;3 . B. 2;3 . C. 3; 2 . D. 3; 2 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
z
Câu 12. Cho hai số phức z 2 i và w 1 i . Số phức bằng
w
1 1 1 3 1
A. 1 i . B. 1 i . C. i . D. i.
2 2 2 2 2
Câu 13. Cho hai số thực a, b thỏa điều kiện a 1 2i b.2i 3 2i . Tính ab
A. 6 . B. 12 . C. 6 . D. 12
Câu 14. Cho hai số thực a; b thỏa mãn a.2i b 3 i 6 8i . Tổng a b bằng
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 .
z
Câu 15. Cho hai số phức 1 3 2 i z
và 2 2 i . Số phức z1 z2 bằng
A. 1 3i . B. 1 3i . C. 1 3i . D. 1 3i .
Câu 16. Cho số phức z 3 2i , số phức 1 i z bằng
A. 1 5i . B. 5 i . C. 1 5i . D. 5 i .
Câu 17. (Đề tham khảo 2022) Cho số phức z thỏa mãn i.z 5 2i . Phần ảo của z bằng
A. 5. B. 2. C. 5 . D. 2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 5 i .Khi đó môđun của z bằng
A. z 13 . B. z 5 . C. z 13 . D. z 5
z
Câu 19. Cho số phức z 4 6i . Phần thực của số phức bằng
1 i
A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 1 .
Câu 20. Cho hai số phức z 1 3i và w 1 i . Môđun của số phức z.w bằng
A. 8 . B. 2 5 . C. 20 . D. 2 2 .
Câu 21. Phần thực của số phức z 2 i 1 2i bằng
A. 2. B. 0. C. 3 . D. 4.
Câu 22. Cho hai số phức z1 3 2i và z2 4i . Phần ảo của số phức z1.z2 là
A. 12 . B. 12 . C. 8 . D. 8 .
Câu 23. Cho số phức z a bi, a, b thỏa mãn a b 1 i 1 i . Môđun của z bằng
A. 5 . B. 1. C. 10 . D. 5 .
Câu 24. Cho số phức z 3 4i . Mođun của số phức 1 i z bằng:
A. 50 . B. 10 . C. 10 . D. 5 2
Câu 25. Cho số phức z 3 2i . Khi đó 1 2i z có phần ảo bằng
A. 7 . B. 4 . C. 4i . D. 7i .
Câu 26. Cho hai số phức z1 2 i , z2 2 4i , khi đó môđun của số phức z1 z1 .z2 bằng
5
A. 1. B. . C. 5 5 . D. 5.
5
Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn z 2 i 13i 1 . Môđun của số phức z bằng
A. 8. B. 34 . C. 34 . D. 8 .
z
Câu 28. Cho số phức z 2 6i khi đó số phức có phần ảo bằng
1 3i
6 6 8 8
A. . B. i . C. . D. i .
5 5 5 5
Câu 29. Cho số phức z thoả mãn z 2 2i 2 z 1 i . Môđun của z bằng
A. 4 . B. 2. C. 2 . D. 2 2 .
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn 3 z i 2 i z 3 10i . Mô đun của z bằng
A. 3 . B. 5 . C. 5. D. 3.
Câu 31. Cho số phức 1 i z 4 2i . Tìm môđun của số phức w z 3
A. 5 . B. 10 . C. 25 . D. 7.
Câu 32. Cho số phức z 3 4i . Mô đun của số phức 1 i z bằng
A. 50 . B. 10 . C. 10 . D. 5 2 .
Câu 33. Cho số phức thỏa mãn iz 2 i 0 thì có phần ảo là:
A. 1. B. 2. C. 1 . D. 2 .
Câu 34. Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn 2 i 1 i z 4 2i .
A. 2 2 . B. 2 . C. 8 . D. 10 .
i 1
Câu 35. Phần ảo của số phức z 2 i . bằng
i 1
A. i . B. 2 . C. 2i . D. 1.
2
Câu 36. Cho hai số phức z 4 2i và w 1 i . Môđun của số phức z .w bằng
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TỐT NGHIỆP THPT 2022
A. 40 . B. 20 2 . C. 4 10 . D. 8 .
Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn 3 z i 2 3i z 7 16i . Môđun của số phức z bằng
A. 3 . B. 3. C. 5 . D. 5.
2
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn 3 i z 2 i 1 2i i. Mô đun của số phức z bằng
A. 5 . B. 5 . C. 2 . D. 2.
Câu 39. Cho số phức z 4 3i . Có bao nhiêu số thực a để số phức z az có mô đun bằng 5 .
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
z
Câu 40. Cho số phức z 4 3i . Mô-đun của số phức bằng
1 2i
5
A. 5 . B. 5 . C. . D. 5 2 .
5
Câu 41. Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 4 z i 8 19i . Môđun của z bằng
A. 5 . B. 18 . C. 5 . D. 13
Câu 42. Cho số phức z 3 4i . Môđun của số phức 1 i z bằng
A. 50 . B. 10 . C. 10 . D. 5 2 .
Câu 43. Cho số phức z1 8a 10ai và z2 4a 7 ai , với a . Môdun số phức z1 z2 bằng:
A. 5a . B. 5 . C. 5a . D. 25a .
1
Câu 44. (Đề tham khảo 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w có phần
z z
1
thực bằng . Xét các số phức z1 , z2 S thỏa mãn z1 z 2 2 , giá trị lớn nhất của
8
2 2
P z1 5i z 2 5i bằng
A. 16. B. 20. C. 10. D. 32.
Câu 45. Giả sử z1, z2 là 2 trong các số phức z thỏa mãn z 1 i 2 và z1 z2 z1 z2 . Khi
P z1 2 z2 đạt giá trị nhỏ nhất thì số phức z1 có tích phần thực, phần ảo bằng
3 9 3
A. 0 B. C. D.
2 8 2
Câu 46. Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 5 và z2 6 8i z1 6 8i z1 z2 . Khi đó
z1 2 z2 3i có giá trị lớn nhất bằng
25
A. . B. 13 . C. 157 . D. 3 34 .
2
2 2
Câu 47. Xét các số phức z; w thỏa mãn z 2 z 2i 6 và w 3 2i w 3 6i . Khi z w đạt giá
trị nhỏ nhất, hãy tính z .
1 1
A. 1 2 . B. 2 1. C. . D. .
5 5
Câu 48. Cho số phức z thỏa mãn z z z z 6 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của P z 2 3i . Giá trị của M m bằng.
A. 2 2 10 . B. 2 34 . C. 2 2 10 . D. 2 34 .
z 2i z 4i z 3 3i 1.
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn và Giá trị lớn nhất của biểu thức
P z2
là
A. 13 1. B. 13. C. 10 1. D. 10.
A. 15 . B. 12 . C. 13 . D. 14 .
Câu 56. Xét các số phức z , w thỏa mãn z 2 , iw 2 5i 1. Giá trị nhỏ nhất của z 2 wz 4 bằng
A. 4 . B. 2
29 3 . C. 8 . D. 2
29 5 .
Câu 57. Với hai số phức z1 , z2 thay đổi thỏa mãn z1 1 2i z1 5 2i và z2 3 2i 2. Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P z1 3 i z1 z2 bằng
A. 5 5 2. B. 10 2. C. 3 10 2. D. 85 2.
max z ; z 1 i 1
Câu 58. Cho hai số phức z , w thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
w 1 2i w 2 i
P zw .
1
A. 2 1. B. 2 2 1 . C. 0 . D. .
6
z 1 2i 1
Câu 59. Cho z thỏa mãn . Giá trị S min z max z bằng:
z 1 2i 2
A. 3 5 1 . B. 5 2 . C. 2 5 1 . D. 2 5 1
Câu 60. Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 1, z2 2 và z1 z2 3 . Giá trị lớn nhất của 3z1 z2 5i
bằng
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TỐT NGHIỆP THPT 2022
A. 5 19 . B. 5 19 . C. 5 2 19 . D. 5 2 19 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 1. (Đề tham khảo 2022) Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2mz 8m 12 0(m là
tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa
mãn z1 z2 ?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 2. Tìm tổng các giá trị của số thực a sao cho phương trình z 2 3 z a 2 2a 0 có nghiệm phức z0
thỏa z0 2 .
A. 0 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
2
Câu 3. Gọi S là tổng các giá trị thực của m để phương trình 9 z 6 z 1 m 0 có nghiệm phức thỏa
mãn z 1 . Tính S .
A. 20 . B. 12 . C. 14 . D. 8 .
2
Câu 4. Gọi S là tổng các số thực m để phương trình z 2 z 1 m 0 có nghiệm phức thỏa mãn
z 2. Tính S .
A. S 6. B. S 10. C. S 3. D. S 7.
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao cho phương trình z 3z a 2 2a 0 có nghiệm
2
Câu 21. Tìm m để các nghiệm của phương trình sau đều là số ảo: m 3 z 4 6 z 2 m 3 0 .
3 2 m 3
A. 3 2 m 3 . B. 3 m 3 2 . C. . D. 3 m 3 2 .
3 m 3 2
Câu 22. Cho , , là các nghiệm thuộc tập số phức của phương trình x 3 3 x 2 3 x 7 0 . Gọi là số
1 1 1
phức thỏa mãn 3 1 và 1. Tính giá trị theo .
1 1 1
8
A. . B. 2 . C. 2 2 . D. 3 2 .
Câu 23. Cho phương trình z 3 m 1 z 2 m 1 mi z 1 mi 0 trong đó z , m là tham số thực.
Số giá trị của tham số m để phương trình có 3 nghiệm phức phân biệt sao cho các điểm biểu diễn
của các nghiệm trên mặt phẳng phức tạo thành một tam giác cân là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TỐT NGHIỆP THPT 2022
Câu 1. (Đề tham khảo 2022) Cho khối chóp có diện tích đáy B 7 và chiều cao h 6 . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A. 42. B. 126. C. 14. D. 56.
Câu 2. Tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA.OB.OC 12 có thể tích bằng
A. 12 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD , ABCD a
là hình vuông cạnh ; SA ABCD và SA a . Thể tích của
khối chóp S . ABCD là:
1
A. a3 . B. 2a3 . C. 3a3 . D. a 3 .
3
Câu 4. Cho khối chóp S . ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc. Biết độ dài các cạnh
SA, SB, SC lần lượt là a, b, c . Thể tích khối chóp S . ABC là
1 1 1
A. V abc . B. V abc . C. V abc . D. V abc .
2 6 3
Câu 5. Cho khối chóp S . ABC có SA 3a và SA vuông góc với mặt phẳng ABC , tam giác ABC
vuông tại A và có AB 3a, AC 4a . Tính thể tích của khối chóp S . ABC bằng
A. 18a3 . B. 6a3 . C. 36a3 . D. 2a3 .
Câu 6. Cho khối chóp S . ABC có SA ABC , ABC vuông cân tại A , BC 4a , SA a 3 . Tính thể
tích khối chóp đã cho
4a 3 3 2a3 3
A. V 2a3 3 . B. V . C. V . D. V 4a3 3 .
3 3
Câu 7. Cho khối chóp O. ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc tại O và OA 2, OB 3, OC 6 . Thể
tích khối chóp bằng
A. 6 . B. 12 . C. 24 . D. 36 .
Câu 8. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA ABC và SA a 3 .
Thể tích khối chóp S . ABC là
3a3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 6 4
Câu 9. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA a . Thể tích
khối chóp đã cho bằng
2a 3 a3 a3
A. . B. . C. a 3 . D. .
3 6 3
a
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng , SA vuông góc với mặt phẳng
2
ABCD và SA 3a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
3a3 3a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 11. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
1 1
A. a 3. B. a 3. C. 2a 3 . D. a 3 .
6 3
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD 2a , SA vuông góc với
đáy và SA 3a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
A. 3a 3 . B. a3 . C. 2a3 . D. 6a3 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 13. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc đáy là
SA 2 3a . Thể tích V của khối chóp S. ABC
3a 3 3 2a 3 a3
A. V . B. V . C. V a 3 . D. V .
2 2 2
Câu 14. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ABC , SA a 5 . Thể tích
khối chóp S . ABC là
3 3 3 3
A. a 1 5 . B. a 5 . C. a 5 . D. a 1 5 .
4 6 3 12
Câu 15. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD , SD a 5 . Thể
tích khối chóp S . ABCD bằng
3 3 3
A. 2 a . B. a . C. 2a3 . D. a .
3 4 3
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với đáy,
SA 2a . Thể tích khối chóp S . ABCD là
3 2
A. a 3 . B. 2a3 . C. a 3 . D. a 3 .
2 3
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ABCD và SA a 3 .
Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
S
A B
D C
a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. a 3 3 .
3 12 4
Câu 18. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
24 4 12 6
Câu 19. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với đáy và
SA AB 6 a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
A. 18a3 . B. 36a3 . C. 108a3 . D. 72a3 .
Câu 20. Một hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và có chiều cao bằng 4. Tính thể tích khối
chóp đó.
4 3
A. . B. 2 . C. 4 . D. 2 3 .
3
Câu 21. (Đề tham khảo 2022) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối
lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
Câu 29. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 1, 2 , 3 có thể tích bằng
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 6 .
Câu 30. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB 2 cm , AD 3 cm, AA 7 cm . Tính thể tích khối
hộp chữ nhật ABCD. ABC D .
A. 12 cm3 . B. 42 cm3 . C. 24 cm3 . D. 36 cm3 .
Câu 31. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 6 ; 7 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 15 . B. 28 C. 14 . D. 84 .
Câu 32. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A' B ' C ' có BB ' a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
AB a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V a 3 . B. V . C. V . D. V .
3 2 6
Câu 33. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC a, mặt
bên AABB là hình vuông. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC theo a.
2a3 2a3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 8 4 8
Câu 34. Cho khối lăng trụ đứng ABC . AB C có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh AB a ,
BC 2 a , AA 3a . Thể tích khối lăng trụ đã cho là
A. a3 . B. 3a3 . C. 2a3 . D. 6a3 .
Câu 35. Diện tích toàn phần của một hình lập phương bằng 96 cm2 . Khối lập phương đã cho có thể tích
bằng
A. 84 cm3 .
3
B. 48 cm .
C. 64 cm3 .
D. 91 cm3 .
Câu 36. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D biết AC a 3 .
Câu 37. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB a , AD 2a , AC ' 6a . Thể tích khối hộp
chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' bằng
3a 3 2a 3
A. . B. . C. 2a 3 . D. 2 3a3 .
3 3
Câu 38. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 3 thì có thể tích bằng
5 8
A. 15 . B. 5 . C. . D. .
3 3
Câu 39. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABC D có AB a , AD b , AA c . Tính thể tích V của
khối lăng trụ ABC.ABC .
1 1 1
A. V abc . B. V abc . C. V abc . D. V abc .
6 2 3
Câu 40. Tìm thể tích V của khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là 2a, 3a, 4a .
A. V 7 a 3 . B. V 24a3 . C. V 8a3 . D. V a3 .
Câu 41. (Đề tham khảo 2022) Cho khối chóp đều S . ABCD có AC 4a , hai mặt phẳng SAB và
SCD vuông góc với nhau. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
16 2 3 8 2 3 16 3
A. a . B. a . C. 16a 3 . D. a .
3 3 3
Câu 42. Cho khối chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với ABC , SBC
hợp với đáy ABC một góc 60o . Tính thể tích khối chóp đó
a3 3 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 4 12
Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, hai mặt phẳng SAB và SBC vuông góc
nhau, SB a 3 , góc giữa SC và SAB là 45 và góc ASB 30 . Gọi thể tích khối chóp
a3
S . ABC là V . Tỉ số là
V
8 8 3 2 3 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 44. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng
SBC , góc giữa hai mặt phẳng SAC 450 . Thể tích khối
và SBC là 600 , SB a 2 , BSC
chóp S . ABC theo a là
2a 3 3 a3 2 3a 3
A. V . B. V . C. V 2 2a 3 . D. V .
15 15 5
Câu 47. Cho hình chóp tứ giác ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, AD a 3, SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp
S . ABCD .
3 3 a3
A. V 3a 3 . B. V a 3 . C. V a . D. V .
3 3
Câu 50. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và S A 3 , góc giữa SBC với đáy ABC bằng 45 . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng
3 3
A. . B. 3. C. 1 . D. .
4 12
Câu 51. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Mặt phẳng SCD tạo với mặt đáy góc 30 .
Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 3 5a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 36 4 2
Câu 52. Cho hình chóp S . ABC có BAC 900 , ABC
300 , SBC là tam giác đều cạnh a và
SBC ABC . Thể tích khối chóp S. ABC là
3 3
a a a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 16 3 9
Câu 54. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , có BC a . Mặt bên SAC vuông
góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450 . Tính thể tích khối chóp
S. ABC .
a3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 9 12 3
Câu 55. Cho hình chóp S . ABCD . có đáy ABCD là hình vuông, gọi M là trung điểm của AB . Tam giác
SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ( ABCD ) , biết SD 2a 5 , SC tạo với
đáy ( ABCD ) một góc 600 . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABCD .
4a 3 15 a 3 15 4a 3 a3
A. B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 56. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . SAB là tam giác vuông cân tại S
0
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa cạnh SC và mặt phẳng ABCD bằng 60
cạnh AC a . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 9
Câu 57. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB a, AC 2a . Mặt phẳng SBC vuông
góc với đáy, hai mặt phẳng SAB và SAC cùng tạo với đáy một góc bằng 600 . Tính thể tích
khối chóp S. ABC .
a3 3 2a 3 3 a3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 9
Câu 58. Cho hình chóp S . ABC có mặt phẳng SAC vuông góc với mặt phẳng ABC , SAB là tam giác
đều cạnh a 3, BC a 3 , đường SC tạo với mặt phẳng ABC góc 60 . Thể tích khối chóp
S. ABC bằng:
a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. 2a3 6 .
3 2 6
Câu 59. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B ,
1
AB BC AD a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể
2
tích của khối chóp S . ACD .
a3 2 a3 3 a3 3 a3 3
A. VS . ACD . B. VS . ACD . C. VS . ACD . D. VS . ACD .
6 3 6 4
Câu 60. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
S A a 2 . Gọi B , D lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SD . Mặt phẳng ABD cắt SC
tại C . Thể tích khối chóp S. ABCD .
a3 2 2a 3 3 2a 3 3 2a 3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
9 9 3 3
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TỐT NGHIỆP THPT 2022
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 1. (Đề tham khảo 2022) Thể tích V của khối cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới
đây?
1 4
A. V r 3 . B. V 2 r 3 . C. V 4 r 3 . D. V r 3 .
3 3
Câu 2. Một hình cầu có diện tích bằng 12 , bán kính của hình cầu đã cho bằng
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 3. Diện tích của mặt cầu có bán kính R 2 bằng:
A. 4 R 2 . B. 8 R 2 . C. 12 3 R 2 . D. 12 R2 .
Câu 4. Diện tích của mặt cầu có đường kính AB a là
4 1
A. a 3 . B. a 2 . C. a 3 . D. 4 a 2 .
3 6
Câu 5. Khối cầu có diện tích bằng a 2 thì có thể tích là
4 1 2 1
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
3 3 3 6
Câu 6. Cho một hình cầu có diện tích bề mặt bằng 16 , bán kính của hình cầu đã cho bằng
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 7. Thể tích của khối cầu có bán kính R là
4 R3 4R3 3 R3
A. . B. . C. 4 R3 . D. .
3 3 4
Câu 8. Mặt cầu có bán kính r 3 có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 9 . B. 108 . C. 36 . D. 27 .
Câu 9. Một khối cầu có đường kính 4 cm thì có thể tích bằng
32 256
A.
3
cm3 .
B. 64 cm3 . C.
3
cm3 .
D. 16 cm3
Câu 10. Thể tích của khối cầu có bán kính 2a bằng
8 32 3 16 3 4 3
A. a 3 . B. a . C. a . D. a .
3 3 3 3
Câu 11. Mặt cầu đường kính bằng 4a thì có diện tích bằng
64 16
A. S 16 a 2 . B. S a2 . C. S a 2 . D. S 64 a 2 .
3 3
Câu 12. Chu vi đường tròn lớn của mặt cầu S (O; R) là
A. R2 . B. 4 R 2 . C. R . D. 2 R .
Câu 13. Thể tích của khối cầu có bán kính bằng 6 là
A. 48 . B. 288 . C. 36 . D. 144 .
Câu 14. Tính bán kính r của mặt cầu có diện tích là S 16 cm3
A. r 3 12 (cm). B. r 2 (cm). C. r 12 (cm). D. r 3 (cm).
Câu 15. Mặt cầu S tâm I bán kính R có diện tích bằng
4 2
A. R . B. 4 R 2 . C. 2 R 2 . D. R 2 .
3
8 a 2
Câu 16. Cho mặt cầu có diện tích là . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
3
Câu 20. Cho khối cầu có thể tích V 4 a 3 a 0 . Tính theo a bán kính của khối cầu.
A. R a 3 2 . B. R a . C. R a 3 4 . D. R a 3 3 .
Câu 21. (Đề tham khảo 2022) Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinhl . Diện tích xung
quanh S xq của hình trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. S xq 4 rl . B. S xq 2 rl . C. S xq 3 rl . D. S xq rl .
Câu 22. Công thức tích diện tích xung quanh S xq của một hình trụ có đường sinh l và bán kính đáy r là
A. S xq 2πr l r . B. S xq 2πrl . C. S xq πrl . D. S xq πr l r .
Câu 23. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r , chiều cao bằng h . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. 2 rh . B. rh . C. r 2 rh . D. r 2 .
Câu 24. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l bằng
A. rl . B. 2 rl . C. rl . D. 2 l .
Câu 25. Cho khối trụ có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 2 . Tính thể tích khối trụ đó.
32
A. 8 . B. 32 . C. 16 . D. .
3
Câu 26. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục được thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích của khối
trụ biết bán kính đáy của khối trụ bằng a
2
A. 4 a 3 B. a 3 C. a 3 D. 2 a 3
3
Câu 27. Một hình trụ có bán kính đáy r 5cm , chiều cao h 7cm . Diện tích xung quanh của hình trụ này
là
35 70
A.
3
cm 3 . B. 70 cm3 . C.
3
cm 3 . D. 35 cm3 .
Câu 28. Thể tích khối trụ có bán kính r và chiều cao h bằng:
4 1
A. r 2 h . B. r 2 h . C. r 2 h . D. 2 rh .
3 3
Câu 29. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r 5 và chiều cao h 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 75 . B. 30 . C. 25 . D. 5 .
Câu 30. Cắt hình trụ T bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng
10. Diện tích xung quanh của T là
A. 100 . B. 150 . C. 50 . D. 200 .
Câu 31. Khối trụ có bán kính đáy, đường cao lần lượt là a, 2a thì có thể tích bằng:
Câu 42. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 5 , cắt hình nón bởi mặt phẳng qua S và dây cung AB
trên đường tròn đáy sao cho AB 6 , thiết diện thu được có diện tích bằng 15 . Diện tích xung
quanh của hình nón bằng:
A. 25 2 . B. 4 41 . C. 25 3 . D. 3 34 .
Câu 43. Cho hình nón có chiều cao bằng 3a , biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua
đỉnh của hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng a , thiết diện thu được là một
tam giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
45 a3
A. 15 a 3 . B. 9 a 3 . C. . D. 12 a 3 .
4
Câu 44. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền
bằng a 2 . Gọi BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng SBC tạo với
mặt đáy một góc 60 . Tính diện tích của tam giác SBC .
2a 2 2a 2 a2 3a 2
A. S SBC . B. S SBC . C. S SBC . D. S SBC .
2 3 3 3
Câu 45. Cho hình nón N có chiều cao bằng a . Một mặt phẳng qua đỉnh N cắt N theo thiết diện là
một tam giác đều có diện tích bằng 3a 2 . Thể tích V của khối nón giới hạn bởi N bằng
5 1
A. V 3 a 3 . B. V a3 . C. V a 3 . D. a 3 .
3 3
Câu 47. Cho hình nón tròn xoay đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O bán kính R 5 . Một thiết diện qua đỉnh
nón là tam giác đều SAB có cạnh bằng 8 . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng SAB là
A. 3 . B. 13 . C. 3 1 3 . D. 4 13 .
3 4 3
Câu 48. Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO , A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng
a 3 300 , SAB
600 . Tính độ dài đường sinh
cách từ O đến mặt phẳng SAB bằng và SAO
3
của hình nón theo a .
A. a 3 . B. 2a 3 . C. a 5 . D. a 2 .
Câu 49. Một khối trụ có bán kính đường tròn đáy là R , đường cao là R 3 . Gọi A, B là hai điểm trên hai
đường tròn đáy sao cho góc được tạo bởi AB và trục của khối trụ bằng 30 . Tính độ dài đoạn
vuông góc chung của AB và trục của khối trụ.
R 3 R 2 R 3 R 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 3
Câu 50. Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O bán kính R 5 , góc ở đỉnh bằng 60 . Một mặt
phẳng qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho AB 8 . Tính
khoảng cách từ O đến SAB .
3 13 15 7 15 13 15 34
A. . B. . C. . D. .
4 14 26 34
Câu 51. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h 20 cm , bán kính đáy r 25 cm . Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 cm . Tính
diện tích thiết diện đó.
A. S 406 cm2 .
B. S 400 cm2 .
C. S 300 cm 2 .
D. S 500 cm 2 .
Câu 52. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền
bằng a 2 . Gọi BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng SBC tạo với
mặt đáy một góc 60 o . Tính diện tích tam giác SBC .
2a 2 2a 2 a2 3a 2
A. S SBC . B. S SBC . C. S SBC . D. S SBC .
2 3 3 3
Câu 53. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h 20 cm , bán kính đáy r 25 cm . Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 cm . Tính
diện tích thiết diện đó.
A. S 406 cm2 .
B. S 400 cm2 .
C. S 300 cm 2 .
D. S 500 cm 2 .
Câu 54. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh 2 3cm với AB là đường kính của
đường tròn đáy tâm O . Gọi M là điểm thuộc cung AB của đường tròn đáy sao cho
ABM 60 .
Thể tích của khối tứ diện ACDM là
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TỐT NGHIỆP THPT 2022
A. V 3 cm . 3
.
B. V 7 cm 3
C. V 4 cm .
3
D. V 6 cm3 .
Câu 55. Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O bán kính 1. Trên đường tròn O lấy hai điểm
A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng 2, thể tích khối nón đã
cho bằng :
14 14 14 14
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 3 6 12
Câu 56. Cho hình trụ có chiều cao a 2 và hình chữ nhật ABCD nằm trên mặt phẳng không vuông góc
với đáy của hình trụ. Biết AB nằm trên đường tròn đáy thứ nhất, CD nằm trên đường tròn đáy
thứ hai của hình trụ và AB CD a , diện tích hình chữ nhật ABCD bằng 2a2 . Thể tích khối trụ
đã cho bằng
a3 2 3 a3 2 a3 3 a3
A. . B. . C. . .D.
4 4 4 4
Câu 57. Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O , bán kính R 5 . Một thiết diện qua đỉnh S là
tam giác đều SAB cạnh bằng 8 , khoảng cách từ O đến mặt phẳng SAB bằng
13 4 13 3 13
A. . B. 13 . C. . D. .
3 3 4
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 1. (Đề tham khảo 2022) Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : ( x 1) 2 ( y 2) 2 z 2 9 có bán
kính bằng
A. 3. B. 81. C. 9. D. 6.
2 2 2
Câu 2. Trong không gian Oxyz , tâm của mặt cầu S : x y z 2 x 4 y 6 z 1 0 có toạ độ là
A. 2; 4;6 . B. 2;4; 6 . C. 1; 2; 3 . D. 1; 2;3 .
2
Câu 3. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 9 có diện tích bằng
A. 36 . B. 9 . C. 12 . D. 18 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 8 x 10 y 6 z 25 0 có bán kính bằng
A. 75 . B. 25 . C. 5 . D. 75
2 2 2
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 2 x 2 y 4 z 19 0 . Tọa độ tâm mắt
cầu đã cho là
A. 2; 2; 4 . B. 1;2; 2 . C. 1; 1; 2 . D. 2; 2;4 .
2
Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 9 có bán kính bằng
A. 9 . B. 3 . C. 81 . D. 6 .
2 2 2
Câu 7. Trong không gian Oxyz , tọa độ tâm mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 16 là
A. 1; 2 ; 3 . B. 1; 2 ; 3 . C. 1; 2 ; 3 . D. 1; 2 ; 3
2 2
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình x 1 y 3 z 2 9. Toạ độ tâm và
bán kính của mặt cầu đó là
A. I 1; 3; 0 ; R 3 . B. I 1; 3; 0 ; R 9 .
C. I 1; 3; 0 ; R 3 . D. I 1; 3; 0 ; R 9 .
2 2
Câu 9. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 4 có tọa độ tâm I là
A. 0;1; 2 . B. 0;1; 2 . C. 0; 1;2 . D. 1;1; 2 .
2 2
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 16 . Tâm của S có tọa độ là
A. 1; 2;1 . B. 1; 2;0 . C. 1; 2;0 . D. 1; 2;1 .
2 2 2
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 2 x 2 y 4 z 2 0 . Tâm của S có
tọa độ là
A. 1; 1; 2 . B. 1;1; 2 . C. 1;1; 2 . D. 2; 2;4 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 0 có tọa độ tâm I và bán
kính R là
A. I 1; 2;1 , R 6 . B. I 1;2; 1 , R 6 .
C. I 1;2; 1 , R 6 . D. I 1; 2;1 , R 6 .
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , xác định tọa độ tâm I của mặt cầu
S : x2 y 2 z 2 4 x 2 y 8z 0 .
A. I 2;1; 4 . B. I 4; 2; 8 . C. I 2; 1; 4 . D. I 4; 2;8 .
2
Câu 14. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 9 có bán kính bằng
Câu 21. (Đề tham khảo 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1;3; 2 và v 2;1; 1 . Tọa
độ của vectơ u v là
A. 3; 4; 3 . B. 1; 2; 3 .
C. 1; 2; 1 . D. 1; 2;1 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz cho các vectơ a 1;0;3 , b 2; 2;5 . Tọa độ vectơ a b là:
A. 1; 2;8 . B. 3; 2; 2 .
C. 3; 2;2 . D. 2;0;15 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u 1;3; 2 , v 2;5; 1 . Vectơ u v có tọa độ là
A. 1;8; 3 . B. 3;8; 3 . C. 3;8; 3 . D. 1; 8;3 .
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a 2; 3; 1 , b 1; 3; 4 . Tìm tọa độ véctơ
x b a.
A. x 1; 2; 1 . B. x 3; 6; 3 . C. x 3; 6; 3 . D. x 1; 0; 5 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho u 3; 2;5 , v 4;1;3 . Tọa độ của u v là
A. 1; 1; 2 . B. 1; 1; 2 .
C. 1;1; 2 . D. 1;1; 2 .
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba vectơ a 1; 2;3 , b 2; 2;1 , c 2; 0; 1 .
Gọi d a b c , mệnh đề đúng là
A. d 1; 4;1 . B. d 1;0;1 . C. d 3; 4; 4 . D. d 1;0; 4 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz cho a 2;3; 2 và b 1;1; 1 . Vectơ a b có tọa độ là
A. 1; 2;3 . B. 3;5;1 . C. 3; 4;1 . D. 1; 2;3 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 2 ; B 3;1;0 . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có tọa độ là
A. 4; 2; 2 . B. 2;1;1 . C. 2;0; 2 . D. 1;0; 1 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 1. (Đề tham khảo 2022) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2 x 3 y 4 z 1 0 có một vectơ
pháp tuyến là:
A. n4 1;2; 3 . B. n3 3;4; 1 . C. n2 2; 3; 4 . D. n1 2;3; 4 .
x y z
Câu 2. Trong không gian Oxyz , một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng 1 là
2 1 3
A. n 3; 6; 2 B. n 3;6; 2 C. n 2; 1;3 D. n 2; 1;3
Câu 3. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : 2 x y z 3 0 . Véctơ nào dưới đây là một véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng P ?
A. 2;1;1 . B. 3; 1; 1 . C. 2;1; 1 .
D. 2;1;1 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây nhận véc tơ n 3;1; 7 là một véc tơ pháp
tuyến?
A. 3x y 7 z 3 0 . B. 3x y 7 z 1 0 .
C. 3x y 7 0 . D. 3 x z 7 0 .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây có một véctơ pháp tuyến là n 1;2; 3 ?
A. x 2 y 3 z 1 0 . B. x 2 y 3 z 1 0 . C. x 2 y 3 z 3 0 . D. 2 x 3 y z 1 0 .
Câu 6. Trong không gian vói hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x z 2 0 . Vectơ nào sau đây là
một vectơ pháp tuyến của P ?
A. n3 3;0; 1 . B. n2 3; 1;2 . C. n1 0;3; 1 . D. n4 3; 1;0 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Oxz ?
A. n1 1; 1;0 . B. n4 0;1;0 . C. n3 1;0;1 . D. n2 1; 1;1 .
2 2 2
Câu 8. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 4 có tâm là điểm nào dưới
đây?
A. M 1; 2; 3 . B. N 1; 2;3 . C. P 1;2;3 . D. Q 1; 2; 3 .
Câu 9. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng có phương trình 2 x 3 y z 0 . Vec tơ nào sau đây
là một vec tơ pháp tuyến của ?
A. n3 10;15;5 . B. n4 4; 6; 2 . C. n2 1;1;1 . D. n1 4;6; 2 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A1;0;0 ,
B 0; 2;0 , C 0;0;1 . Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của P ?
A. n4 2;1;3 . B. n3 2;1;3 . C. n1 2;1; 3 . D. n2 2;1; 2 .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y z 3 0 . Một vectơ pháp
tuyến của P là
A. v 1; 2;3 . B. u 0;1; 2 . C. w 1; 2;0 . D. n 2;1;1 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 3 y 5 0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ
pháp tuyến của P ?
A. n4 2;3;5 B. n3 2;3;5 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 3 y z 1 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của P ?
A. a 2; 3; 1 . B. b 2; 3;1 . C. c 2;3; 1 . D. d 2;3;1 .
Câu 20. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 2 z 0 . Véc tơ nào sau đây là véc
tơ pháp tuyến của mặt phẳng P ?
A. u 2;1;1 . B. u 1;1; 2 . C. u 1;1; 2 . D. u 2;1;1 .
Câu 21. (Đề tham khảo 2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 5;3 và đường thẳng
x y 2 z 3
d: . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là:
2 4 1
A. 2 x 5 y 3 z 38 0 . B. 2 x 4 y z 19 0 . C. 2 x 4 y z 19 0 . D. 2 x 4 y z 11 0 .
x 2 y 1 z 1
Câu 22. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2; 3 và chứa d : có
1 2 1
phương trình là:
A. 5x 3y z 8 0 . B. 5x 3y z 2 0 .
C. 3x 5 y 7 z 8 0 . D. 3x 5 y 7 z 14 0 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;1; 1 và vuông góc với đường thẳng
x 1 y 2 z 1
: có phương trình là
2 2 1
A. 2 x 2 y z 3 0 . B. x 2 y z 0 .
C. 2 x 2 y z 3 0 . D. x 2 y z 2 0
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A3; 1;1 , B 1;2;4 . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc
với đường thẳng AB có phương trình là:
A. 2 x 3 y 3z 6 0 . B. 2 x 3 y 3z 16 0 .
C. 2 x 3 y 3z 6 0 . D. 2 x 3 y 3z 16 0
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm A 1;2;3 , P vuông góc
với mặt phẳng Q : 3x y z 0 đồng thời P song song với trục hoành. Biết rằng phương
trình của P có dạng ax 2 y cz d 0 , giá trị của biểu thức T a 2 c d là
A. T 12 . B. T 6 . C. T 10 . D. T 4 .
x2 y2 z 3
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và điểm A 1; 2;3 . Mặt
1 1 2
phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A. x y 2 z 9 0 . B. x y 2 z 9 0 .
C. x 2 y 3z 9 0 . D. x 2 y 3z 14 0 .
x 3 y 1 z 1
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2 ;1; 0 và đường thẳng : . Mặt
1 4 2
phẳng đi qua A và chứa đường thẳng có phương trình là
A. 4 x y 4 z 7 0 . B. 4 x y 4 z 7 0
C. 4 x y 4 z 9 0 . D. 4 x y 4 z 7 0 .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2;1 và N 3; 0; 1 . Mặt phẳng trung trực của MN
có phương trình là
A. 4x 2 y 2z 1 0 . B. 2x y z 1 0 .
C. x y 2 0 . D. 2x y z 7 0 .
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm M 1; 2; 4 , A 1;0;0 , B 0; 2;0 và
C 0;0;4 . Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng ABC và đi qua điểm M là
A. x 2 y 4 z 21 0 . B. x 2 y 4 z 12 0 .
C. 4 x 2 y z 12 0 . D. 4 x 2 y z 21 0 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
x 1 2t
Câu 1. (Đề tham khảo 2022) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y 2 2t đi qua điểm nào dưới
z 3 3t
đây?
A. Điểm Q 2; 2;3 . B. Điểm N 2; 2; 3 . C. Điềm M 1; 2; 3 . D. Điểm P 1; 2;3 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm M 1; 2;1 ?
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
A. d 2 : . B. d3 : .
2 1 3 2 3 1
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
C. 2d 4 : . D. d1 : .
2 1 3 2 3 1
Câu 3. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1; 3 trên trục Oy là điểm nào sau
đây?
A. B 2 ;1 ; 0 . B. A (2;0;0) . C. C 0;1;0 . D. D 0;0; 3 .
x 1 y 2 z
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào dưới đây
2 1 2
thuộc đường thẳng d ?
A. Q 3;3; 2 . B. P 2;1; 2 . C. N 1; 2;0 . D. M 1;1; 2 .
x 1 2t
Câu 5. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y 3 t ?
z 3t
A. P 2; 1; 0 . B. N 1;3;3 . C. Q 2; 1;3 . D. M 1;3; 0 .
x 1 y 3 z 2
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : đi qua điểm nào dưới đây?
2 4 3
A. N 1;3; 2 . B. P 2;4;3 . C. Q 3;1;1 . D. P 3;1;5 .
x 1 y 3 z 2
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào dưới đây thuộc đường
3 1 2
thẳng d ?
A. M 7;5; 2 . B. N 1; 3;2 . C. Q 1;3;2 . D. P 3;1; 2 .
x 1 y 2
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : z 1 , điểm nào dưới đây thuộc đường
2 3
thẳng d?
A. 2;3;0 . B. 2;3;1 . C. (1; 2; 1) . D. 1;2;1 .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; 1) và
B (1;1;1) ?
A. M (3;3; 3) . B. N (3; 3; 3) . C. P ( 3;3;3) . D. Q (3;3;3) .
x 2 y 1 z 4
Câu 10. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : ?
3 2 2
A. K 2;1; 4 . B. H 2; 1;4 . C. I 3; 2; 2 . D. E 3; 2; 2
x 1 y z
Câu 11. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : đi qua điểm nào dưới đây?
2 1 3
x 1 z 3 y 5 x y 2 z 18
C. . D. .
1 6 3 1 3 6
Câu 17. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1; 4; 2 và B 1;2; 4 . Phương trình đường thẳng d đi
qua trọng của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng P : 2 x y z 1 0 là
x y2 z2 x y2 z2 x y2 z2 x y2 z2
A. B. . C. . D. .
2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1
Câu 18. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua M 1; 2;1 đồng thời vuông góc với mặt phẳng
P : x y z 1 0 có phương trình là:
x 1 y 2 z 1 x 1 y 1 z 1
A. . B. .
1 1 1 1 2 1
x 1 y 2 z 1 x 1 y 1 z 1
C. . D. .
1 1 1 1 2 1
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 0; 1; 2 và mặt phẳng P : 4x y 3z 2 0 . Đường
thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình tham số là
x 4 x 4t x 4 x 4t
A. y t . B. y 1 t . C. y 1 t . D. y 1 .
z 3 2t z 2 3t z 3 2t z 2 3t
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2; 1;3 và mặt phẳng
P : 2x 3 y z 1 0 . Phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với P là
x 2 y 1 z 3 x 2 y 1 z 3
A. d : . B. d : .
2 3 1 2 3 1
x 2 y 3 z 1 x 2 y 1 z 3
C. d : . D. d : .
2 1 3 2 1 3
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 2 z 3 0 . Đường thẳng đi qua điểm
M 4;1; 3 và vuông góc P với có phương trình chính tắc là:
x 4 y 1 z 3 x 2 y 1 z2
A. . B. .
2 1 2 4 1 3
x 2 y 2 z 3 x 4 y 1 z3
C. . D. .
2 1 2 2 1 2
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1, 1, 2 và mặt phẳng
P : x 2 y 3z 4 0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với P .
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
A. . B. .
1 2 3 1 2 3
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
C. . D. .
1 2 3 1 2 3
Câu 24. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qu hai điểm A 1; 2 ; 1 ; B 2 ; 1;1 có phương trình
tham số là
x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t
A. y 2 3t . B. y 2 3t . C. y 3 2t . D. y 1 2t .
z 1 2t z 1 2t z 2 t z t
Câu 25. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm M 1; 2;3 và N 3; 2; 1 có phương
trinh tham số là
x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t
A. y 2 2t . B. y 2 2t . C. y 2 2t . D. y 2 2t .
z 3 2t z 3 2t z 3 2t z 3 2t
Câu 37. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : 2 x 3 y 5 z 4 0 . Phương trình đường thẳng
đi qua điểm A2;1;3 , song song với P và vuông góc với trục Oy là
x 2 5t
x 2 5t
x 2 5t
x 2 5t
A. y 1 . B. y 1 . C. y 1 t . D. y 1 .
z 3 2t
z 3 2t
z 3 2t
z 3 2t
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : x 1 y z 2 , điểm A 1; 1;2 và, mặt phẳng
2 1 1
P : x y 2x 5 0 . Đường thẳng cắt d và P lần lượt tại M và N sao cho A là trung
điểm của MN . Phương trình của là
A. x 1 y 1 z 2 . B. x 1 y 1 z 2 .
2 3 2 2 3 2
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
C. . D. .
2 3 2 2 3 2
x 1 t
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 t và mặt phẳng
z 3 2t
( P) : x 2 y 3z 2 0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P ) đồng thời cắt và vuông góc
với đường thẳng d có phương trình là:
x 1 7t x 5 7t x 5 7t x 1 7t
A. y 2 5t . B. y 6 5t C. y 6 5t D. y 5t .
z 3 t z 5 t z 5 t z 1 t
x 3 y 3 z 2 x 1 y 1 z
C. . D. .
1 2 3 1 2 3
x 1 y z
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;1 và hai đường thẳng d1 : ;
2 1 2
x 1 y z 1
d2 : . Phương trình đường thẳng đi qua A cắt d1 và vuông góc với đường
1 1 1
thẳng d 2 là
x 1 t x 1 x 1 2t x 1 t
A. y 2 t . B. y 2 t . C. y 2 t . D. y 2 t .
z 1 z 1 t z 1 t z 1
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y z 10 0 , điểm A 1;3;2 và
x 2 2t
đường thẳng d : y 1 t . Tìm phương trình đường thẳng cắt d và P lần lượt tại hai
z 1 t
điểm M và N sao cho A là trung điểm của MN .
x 6 7t x 6 7t x 6 7t x 6 7 t
A. : y 1 4t . B. : y 1 4t . C. : y 1 4t . D. : y 1 4t .
z 3 t z 3 t z 3 t z 3 t
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 2 y z 3 0 và hai đường thẳng
x 1 y z 1 x 2 y z 1
d1 : , d2 : . Đường thẳng vuông góc với P , đồng thời cắt cả d1
2 1 2 1 2 1
và d2 có phương trình là
x3 y 2 z 2 x 2 y 2 z 1
A. . B. .
2 2 1 3 2 2
x 1 y z 1 x 2 y 1 z 2
C. . D. .
2 2 1 2 2 1
x 1 3t
x2 y2 z
Câu 44. Cho điểm M 2;3;1 và hai đường thẳng d1 : ; d2 : y t . Phương trình
1 1 2 z 2 t
đường thẳng d qua M , cắt d1 và d 2 là:
x 2 5t
x 2 y 3 z 1
A. . B. y 3 .
55 10 7 z 1 t
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TỐT NGHIỆP THPT 2022
x 2 35t
x 2 y 3 z 1
C. y 3 10t . D. .
z 1 11t 35 10 11
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 và hai đường thẳng
x 1 y z 1 x 2 y z 1
d1 : , d2 : . Đường thẳng vuông góc với P , đồng thời cắt cả d1
2 1 2 1 2 1
và d 2 có phương trình là
x 3 y 2 z 2 x 2 y 2 z 1
A. . B. .
2 2 1 3 2 2
x 1 y z 1 x 2 y 1 z 2
C. . D. .
2 2 1 2 2 1
x 1 y 1 z 2
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 , đường thẳng d : và mặt
3 1 2
phẳng P : x 2 y z 4 0 . Đường thẳng qua A cắt d và P lần lượt tại M , N sao cho
AN 2 AM .
x 1 3t x 1 3t x 1 3t x 1 3t
A. y 2 . B. y 2 2t . C. y 2 2t . D. y 2 .
z 3 3t z 3 t z 3t z 3 t
x 1 y z 2
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng
1 1 1
P : 2 x y 2 z 1 0 . Đường thẳng nằm trong P , cắt và vuông góc với d có
phương trình là
x 2 y 1 z 3 x 1 y 1 z 1
A. . B. .
3 4 1 3 4 1
x 5 y 3 z4 x 2 y 1 z 3
C. . D. .
3 4 1 3 4 1
x 1 y 2 z x 2 y 1 z 1
Câu 48. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 : ; d2 : và
1 2 1 2 1 1
mặt phẳng P : x y 2 z 5 0 . Phương trình đường thẳng d song song với mặt phẳng P và
cắt d1 , d 2 lần lượt tại A và B sao cho AB 3 3 là
x 1 y 2 z 2 x 1 y 2 z 2
A. . B. .
1 1 1 1 1 1
x 1 y 2 z 2 x 1 y 2 z 2
C. . D. .
1 1 1 1 1 1
x 3 t
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 đường thẳng d1 : y 3 2t ,
z 2 t
x 5 y 1 z 2 x 1 y 2 z 1
d2 : và d3 : . Đường thẳng d song song với d3 cắt d1 và
3 2 1 1 2 3
d 2 có phương trình là
x 1 y 1 z x 2 y 3 z 1
A. . B. .
3 2 1 1 2 3
Câu 59. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2x 2z 1 0 và đường thẳng
x y2 z
d: . Hai mặt phẳng P , P ' chứa d và tiếp xúc với mặt cầu S tại T và T . Tìm
1 1 1
tọa độ trung điểm H của TT .
5 1 5 5 1 5 5 2 7 7 1 7
A. H ; ; . B. H ; ; . C. H ; ; . D. H ; ; .
6 3 6 6 3 6 6 3 6 6 3 6
Câu 60. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
S1 : x2 y 1 z 2 16 , S2 : x 1 y 1 z 2 1 và điểm A 4 ; 7 ; 14 . Gọi I
2 2 2 2
3 3 3
là tâm của mặt cầu S1 và P là mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu S1 và S 2 . Xét các
điểm M thay đổi và thuộc mặt phẳng P sao cho đường thẳng IM tiếp xúc với mặt cầu S 2 .
Khi đoạn thẳng AM ngắn nhất thì M a; b; c . Tính giá trị của T a b c .
7 7
A. T 1 . B. T 1 . C. T . D. T .
3 3
x 1 t
2 2 2
Câu 61. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x y z 9 và điểm M x0 ; y0 ; z0 d : y 1 2t .
z 2 3t
Ba điểm A, B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu (S ) sao cho MA, MB, MC là tiếp tuyến của mặt cầu.
Câu 62. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng đi qua E 1 3a; 2; 2 3a và có một vectơ chỉ
phương u a;1; a 1 . Biết khi a thay đổi luôn tồn tại một mặt cầu S cố định có tâm
I m; n; p bán kính R đi qua điểm M 1;1;1 và tiếp xúc với đường thẳng . Một khối nón N
có đỉnh I và đường tròn đáy của khối nón nằm trên mặt cầu S . Thể tích lớn nhất của khối nón
q
N
là max V N . Khi đó tổng m n p q bằng
3
A. 250. B. 256. C. 252. D. 225.
x2 y z
Câu 63. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt cầu S có phương trình
2 1 4
x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 4 0 . Hai mặt phẳng P và Q chứa d và tiếp xúc với S . Gọi
M , N là tiếp điểm. H a; b; c là trung điểm của MN .Khi đó tích abc bằng
8 16 32 64
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
Câu 64. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x y z 0 và mặt cầu
2 2 2
( S ) : x ( y 1) ( z 2) 1 . Xét một điểm M thay đổi trên mặt phẳng ( P) . Gọi khối nón
( N ) có đỉnh là điểm M và có đường tròn đáy là tập hợp các tiếp điểm vẽ từ M đến mặt cầu ( S ) .
Khi ( N ) có thể tích nhỏ nhất, mặt phẳng chứa đường tròn đáy của ( N ) có phương trình dạng
x ay bz c 0 . Tính a b c
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
2
Câu 65. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 16 . Có tất cả bao nhiêu điểm
A a; b; c ( a , c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng có phương trình y 2 2 0 sao cho có ít
nhất hai tiếp tuyến của S đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 26 . B. 32 . C. 28 . D. 45 .
2 2 2
Câu 66. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 1 9 và điểm A 2;3; 1 .
Xét các điểm M thuộc S sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với S . Hỏi điểm M luôn thuộc
mặt phẳng nào có phương trình dưới đây?
A. 3x 4 y 2 0 . B. 3x 4 y 2 0 . C. 6 x 8 y 11 0 . D. 6 x 8 y 11 0 .
Câu 67. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 13 0
x 1 y 2 z 1
và đường thẳng (d ) : . Điểm M (a; b; c) (a 0) nằm trên đường thẳng (d ) sao
1 1 1
cho từ M kẻ được 3 tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu (S ) (với A, B, C là các tiếp điểm)
thỏa mãn 90 và CMA
AMB 60 , BMC 120 . Tính Q a b c .
10
A. Q 1 . B. Q 2 . C. Q . D. Q 3 .
3
x 4 y 5 z 3
Câu 68. Trong không gian Oxyz Cho d : và hai điểm A 3;1; 2 ; B 1;3; 2 Mặt
2 1 2
cầu tâm I bán kính R đi qua hai điểm hai điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng d . Khi R đạt
giá trị nhỏ nhất thì mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, I là P : 2 x by cz d 0. Tính d b c.
A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 1. ( Đề tham khảo 2022) Cho hình hộp ABCD ABC D có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo
hình bên). Góc giữa hai đường thẳng AC và BD bằng
A. SDC .
B. SCD .
C. DSA .
D. SDA .
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , biết SA ⊥ ABCD và
SA a 2 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng
A. 6 0 ˚ . B. 45˚ . C. 30˚ . D. 9 0 ˚ .
Câu 10. Cho hình chóp S . ABC có đáy tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA a 3 vuông góc với mặt đáy
ABC . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC . Khi đó sin bằng
3 2 5 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O , tam giác ABD đều cạnh bằng a 2 ,
3a 2
SA và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng ABCD
2
bằng
A. 600 . B. 450 . C. 300 . D. 900 .
Câu 12. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB a , AA a 2 . Góc giữa đường thẳng AC
và mặt phẳng ABBA bằng
A. 45o . B. 75o . C. 60o . D. 30o .
Câu 13. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A BC ; AB a 3 , BB a (tham khảo hình vẽ bên dưới).
3 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 10 5
B' C'
A
D
B C
A
D
B C
2 3
A. 1 . B. . C. . D. 2.
2 3
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a 2 , AC a .
Gọi là góc giữa AC với mặt phẳng BCCB . Biết AA a 3 , khi đó sin bằng
6 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 6
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , cạnh bên SA vuông góc
với đáy và SA a (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng SAD và SBC bằng
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 1. (Đề tham khảo 2022) Cho hình lăng trụ đứng ABC ABC có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại B và AB 4 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ABBA bằng
A. 2 2 . B. 2. C. 4 2 . D. 4.
Câu 2. Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng 2022. Khoảng cách từ điểm A đến
mặt phẳng BCC ' B ' bằng
A. 1011 3 . B. 2022 3 . C. 2022 2 . D. 1011 2 .
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , AA 2 a .
Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ABC .
2a 3 a 5 a 3 2a 5
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 5
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC a 5 và
AD a 2 . Tính khoảng cách giữa SD và BC .
3a a 3 2a
A. a 3 . B. . C. . D. .
4 2 3
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ABCD . Biết SA a , AB a
và AD 2a . Gọi G là trọng tâm tam giác SAD . Khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng SBD
bằng
a 2a a 2a
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 3
Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' BC D có AB a, AD 2a ( tham khảo hình vẽ bên dưới).
A' D'
B' C'
D
A
B
C
2 3 3 2 2 3 4 2
A. . B. . C. . D. .
3 5 5 3
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh SA vuông góc với mặt đáy
( tham khảo hình vẽ).
a 3 2a 2 3a
A. a 2 . B. . C. . D. .
3 2 3
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAD là tam giác vuông cân
tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi I là trung điểm của cạnh SB .
Biết SD 2 3 , tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng SCD .
3 3
A. 3. B. . C. 2 3 . D. .
4 2
Câu 14. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy, góc giữa SB
và đáy bằng 60. Tính khoảng cách giữa AC và SB theo a
a 2 a 15 a 7
A. . B. 2 a. C. . D. .
2 5 7
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD , SAB ABCD , SAB đều, ABCD là hình vuông, AB a, K là
trung điểm AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và CK
a 3 a 20 a 30 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 20 6
Câu 16. Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa 2 mặt phẳng ABC và
BCC B
bằng 60 , hình chiếu của B lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác
ABC . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AA và BC bằng
3a a a 3 a
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài cạnh bên bằng a và diện tích đáy bằng a 2 (tham
khảo hình bên dưới). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC ) bằng
a 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. a 6 .
3 2 6
Câu 18. Cho hình lập phương ABCD. AB C D có độ dài cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của cạnh
AD . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng BC D theo a .
a 3 a 3 a 2 a 2
A. . B. . C. . D. .
6 4 6 4
2a 3 a 3 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 2
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD , SA a 2 . Gọi
O là giao điểm AC và BD , với E là điểm đối xứng với O qua
trung điểm SA (minh họa như hình vẽ).
A D
B C
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 1. (Đề tham khảo 2022) Với n là số nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng?
A. Pn n ! . B. Pn n 1 . C. Pn n 1 ! . D. Pn n .
Câu 2. Có bao nhiêu cách chọn ra k đồ vật từ n đồ vật phân biệt cho trước k , n ,0 k n ?
A. Cnk . B. k k 1 ...n . C. Ank . D. n k ! .
Câu 3. Cần phân công 3 bạn từ một tổ có 10 bạn để làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác
nhau?
A. 210 . B. 120 . C. 720 . D. 103 .
Câu 4. Trong một buổi hoà nhạc, có các ban nhạc của các trường đại học từ Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn,
Nha Trang, Đà Lạt tham dự. Số cách xếp thứ tự biểu diễn của 5 ban nhạc để ban nhạc đến từ Nha
Trang biểu diễn đầu tiên là
A. 4 . B. 20 . C. 24 . D. 120 .
Câu 5. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành 1 hàng dọc?
A. 1 . B. 36 . C. 6 . D. 720 .
Câu 6. Bạn Mai có ba cái áo màu khác nhau và hai quần kiểu khác nhau. Hỏi Mai có bao nhiêu cách
chọn một bộ quần áo?
A. 10 . B. 20 . C. 6 . D. 5 .
Câu 7. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh từ một nhóm có 12 học sinh?
5 5 12
A. 12! . B. C12 . C. A12 . D. 5 .
Câu 8. Số cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc bằng
A. 66 . B. 4! . C. 6. D. 6! .
Câu 9. Từ các chữ số 1, 2,3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt?
A. 16 . B. 6 . C. 12 . D. 20 .
Câu 10. Có bao nhiêu cách chọn 2 viên bi từ một hộp có 10 viên bi?
A. C102 . B. A102 . C. 2! . D. 102 .
Câu 11. Số cách chọn 3 học sinh từ một nhóm có 7 học sinh là
7!
A. 7C73 . B. . C. A73 . D. C73 .
3!
Câu 12. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác
nhau?
A. A94 . B. 94 . C. 49 . D. C94 .
Câu 13. Từ các số 1; 2;3; 4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?
A. 125 . B. 60 . C. 15 . D. 120 .
Câu 14. Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử ( n, k , 1 k n ) là
A. Akn . B. Cnk . C. Ank . D. Pk .
Câu 15. Số cách chọn 3 học sinh từ nhóm có 5 học sinh là
A. A53 . B. C53 . C. 53 . D. 5! .
Câu 16. Số cách sắp xếp 5 quyển sách Toán khác nhau và 3 quyển sách Ngữ văn khác nhau thành một
hàng trên kệ sách là
A. A85 . A83 . B. 5!.3! . C. C85 .C83 . D. 8! .
Câu 17. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 12 . B. 24 . C. 4 4 . D. 42 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/