Professional Documents
Culture Documents
Bài giảng TCDN - TM - Kỳ 223 - HV
Bài giảng TCDN - TM - Kỳ 223 - HV
TT Nội dung
1 TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DN - 3 giờ
2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH & DÒNG TIỀN – 6 giờ
3 PHÂN TÍCH BC TÀI CHÍNH DN - 9 giờ
4 THỜI GIÁ TIỀN TỆ - 12 giờ
5 ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN – 9 giờ
4
CHƯƠNG 1
9
1.1 Tài chính DN và các quyết định TC
10
1.1. Tài chính DN và các quyết định TC
11
1.1 Tài chính DN và các quyết định TC
12
1.1. Tài chính DN và các quyết định TC
13
1.1 Tài chính DN và các quyết định TC
Mối quan hệ giữa quyết định tài chính và giá trị doanh nghiệp
15
1.2. Tài chính doanh nghiệp và mục tiêu quản trị TCDN
Tài trợ:
Đầu tư: ➢ Xác định TSNH
➢ Nợ hay vốn CSH nào cần đầu tư ?
➢ Tài sản dài hạn
➢ Nợ ngắn hạn hay ➢ Sử dụng nguồn vốn
• Mua mới hay mua dài hạn ngắn hạn nào để tài
lại TS đã sử dụng
➢ Chia cổ tức hay giữ trợ ?
• TS đầu tư ở mức độ lại lợi nhuận ➢ Quản lý TSNH ?
nào ? 26
CHƯƠNG 2
28
2.1.
2.2.
Các quyết định tài chính ảnh hưởng đến bảng CĐKT 30
2.1.
2.2.
31
2.1.
Bảng cân đối kế toán 2.2.
• Kết cấu:
TÀI SẢN TÀI SẢN
NỢ NGẮN HẠN NỢ NGẮN HẠN
NGẮN HẠN NGẮN HẠN
32
Ví dụ Bảng cân đối kế toán
Công ty AAN – đơn vị triệu đồng
TÀI SẢN 2020 2019
Tiền mặt 85.500 25.500
Khoản phải thu 878.000 600.000
Hàng tồn kho 1.716.500 1.200.500
Tài sản ngắn hạn 2.680.000 1.825.500
TSCĐ (nguyên giá) 1.197.250 1.200.950
Trừ Khấu hao 380.250 203.450
TSCĐ thuần 817.000 997.500
Đầu tư TC dài hạn 203.000 227.000
Tài sản dài hạn 1.020.000 1.224.500
Tổng tài sản 3.700.000 3.050.000 33
Ví dụ Bảng cân đối kế toán
công ty AAN – đơn vị triệu đồng
NGUỒN VỐN 2020 2019
Phải trả người bán 536.800 424.000
Phải trả CNV, NN 308.000 389.700
Vay ngắn hạn 800.000 530.800
Nợ ngắn hạn 1.644.800 1.344.500
Nợ dài hạn 400.200 520.500
Tổng nợ 2.045.000 1.865.000
CPT: Vốn góp 1.524.000 1.099.000
LN để lại 131.000 86.000
Vốn cổ phần thường 1.655.000 1.185.000
Vốn chủ sở hữu 1.655.000 1.185.000
Tổng nguồn vốn 3.700.000 3.050.000 34
2.1.
35
Báo cáo KQHĐKD (Báo cáo thu nhập)
2.1.
2.2.
36
Báo cáo KQHĐKD (Báo cáo thu nhập)
2.1.
2.2.
39
2.1.
2.2.
40
2.1.
2.2.
41
2.1.
Chỉ tiêu Mã số
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. DTT về bán hàng và cung cấp d/vụ 10
4. Giá vốn hàng bán 11
5. LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20
6. Doanh thu hoạt động tài chính. 21
7. Chi phí tài chính 22
8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý DN 25
43
2.1.
2.2.
Chỉ tiêu Mã số
10. LN thuần từ hoạt động kinh doanh 30
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. LN khác 40
14. Tổng LN kế toán trước thuế (EBT) 50
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
17. LN sau thuế TNDN (EAT) 60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70
44
2.1.
2.2.
Chỉ tiêu Mã số
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70
45
2.1.
2.2.
3- 50
2.2. Các chỉ tiêu về dòng tiền
Ví dụ về dòng tiền
Trích số liệu sau từ báo cáo tài chính của công ty AA:
✓ Δ Tài sản ngắn hạn = 2.680 – 1.825,5 = 854,5 tỷ đồng
✓ Δ Các khoản phải trả = 844,8 – 813,7 = 31,1 tỷ đồng
✓ EBIT (2020) = 633,6 tỷ đồng; I= 73,6 tỷ; EAT = 448 tỷ
✓ Δ Khấu hao lũy kế = KH = 380,25 -203,45 = 176,8 tỷ
✓ Δ Tài sản dài hạn thuần = 1.020 – 1.224,5 = -204,5 tỷ
đồng
• Yêu cầu: Với t = 20%, tìm NCF, OCF, FCF (2020) = ?
54
2.2. Các chỉ tiêu về dòng tiền
Ví dụ về dòng tiền
Trích số liệu sau từ báo cáo tài chính của công ty AAN:
✓ EBIT (2020) = 633,6 tỷ đồng; I= 73,6 tỷ; EAT = 448 tỷ
✓ Δ Khấu hao lũy kế = KH = 380,25 -203,45 = 176,8 tỷ
• Yêu cầu: Với t = 20%, tính NCF, OCF năm 2020 = ?
• GIẢI:
• NCF = EAT + KH = 448 + 176,8 = 624,8 tỷ đồng
• OCF = EBIT.(1-t) + KH
OCF = 633,6 x (1-20%) + 176,8 = 683,68 tỷ đồng
58
BÀI TẬP
Câu số 4: Cho dữ liệu sau trong năm 201x:
Lợi nhuận hoạt động thuần sau thuế = 40 tỷ đồng
Khấu hao trong kỳ = 12 tỷ đồng
Tài sản dài hạn tăng thêm = 10 tỷ đồng
Tài sản ngắn hạn tăng thêm = 2 tỷ đồng
Vốn chiếm dụng tăng thêm = 5 tỷ đồng
Yêu cầu: Xác định dòng tiền tự do (FCF) của doanh nghiệp
năm 201x là bao nhiêu ?
a. 60 tỷ đồng b. 26 tỷ đồng
c. 45 tỷ đồng d. 35 tỷ đồng
59
BÀI TẬP
Câu số 5: Cho dữ liệu sau từ báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh năm 201x:
Doanh thu thuần = 225 tỷ đồng
Chi phí hoạt động = 180 tỷ đồng
Khấu hao = 20 tỷ đồng
Lãi vay = 10 tỷ đồng
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 20%
Yêu cầu: Xác định OCF (dòng tiền hoạt động) của doanh
nghiệp năm 201x là bao nhiêu ?
a. 56 tỷ đồng b. 55 tỷ đồng
c. 48 tỷ đồng d. 65 tỷ đồng 60
BÀI TẬP
Câu số 6: Cho dữ liệu sau từ báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh năm 201x:
Doanh thu thuần = 125 tỷ đồng
Chi phí hoạt động = 80 tỷ đồng
Khấu hao = 15 tỷ đồng
Lãi vay = 5 tỷ đồng
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 20%
Yêu cầu: Xác định Lãi ròng của doanh nghiệp năm 201x
là bao nhiêu ?
a. 45 tỷ đồng b. 32 tỷ đồng
c. 60 tỷ đồng d. 40 tỷ đồng 61
BÀI TẬP
Câu số 7: Cho dữ liệu sau năm 201x:
Tiền mặt = 15 tỷ đồng Vay ngắn hạn = 10 tỷ đồng
CK phải thu = 28 tỷ đồng Phải trả NB = 15 tỷ đồng
Hàng tồn kho = 12 tỷ đồng Phải trả CNV = 5 tỷ đồng
ĐT TC ngắn hạn = 5 tỷ đồng Phải nộp NN = 3 tỷ đồng
Tài sản dài hạn = 40 tỷ đồng Vay dài hạn = 12 tỷ đồng
Khấu hao TSCĐ = 5 tỷ đồng Vốn chủ sở hữu = 55 tỷ đồng
EBIT = 25 Tỷ đồng; Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp =
20%
Yêu cầu: Xác định OCF, TS ngắn hạn tăng thêm, TSDH tăng
thêm của DN năm 201x là bao nhiêu ? Nhu cầu vốn tài trợ tăng
thêm ? 62
BÀI TẬP
Câu số 8: Tính EBIT? Lãi ròng
Doanh thu thuần = 168 tỷ đồng
Chi phí hoạt động (chưa khấu hao) = 50% doanh thu.
Chi phí khấu hao = 34 tỷ đồng
Chi phí lãi vay = 2 tỷ đồng
Thuế thu nhập doanh nghiệp = 20%
Tính:
EBIT = ? Lãi ròng = ?
OCF = ? 63
BÀI TẬP
Câu số 9 (3-3): Tìm khấu hao từ dữ kiện dưới
đây:
• EBITDA = 7,5 triệu USD
• EAT = 1,8 triệu USD
• I = 2 triệu USD
• t = 40%
64
BÀI TẬP
Câu số 10 (3-4):
• EATt = 50 triệu USD
• LNĐL (CĐKT)t = 810 triệu USD
• LNĐLt-1 = 780 triệu USD
• Hỏi:
• Công ty đã chi trả bao nhiêu tiền cổ tức cho cổ
đông thường
• Biết rằng công ty không có cổ phần ưu đãi.
65
BÀI TẬP
Câu số 11 (3-2):
• EAT = 3 triệu USD
• EBIT = 6 triệu USD
• t = 40%
• Hỏi Lãi vay (I) = ?
66
BÀI TẬP
Câu số 12 (3-5):
• Số lượng CPT đang lưu hành = 500 triệu CPT
• MP = 60 USD/CPT
• MVA = 130 triệu USD
• Hỏi: Công ty có bao nhiêu CPT đang lưu hành? =
?
67
Chương tiếp theo
PHÂN TÍCH
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CHƯƠNG 3
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
3.1. Phân tích tỷ số tài chính
3.2. Phân tích xu hướng & so sánh bình quân ngành
3.3. Phương trình Dupont
70
3.1.
3.2.
3.3.
71
3.1.
3.2.
3.3.
Tỷ số thanh toán
• Tài sản có tính thanh khoản cao: một tài sản có
thể chuyển thành tiền nhanh chóng mà giá không
bị giảm
• Tỷ số thanh toán phản ánh khả năng doanh
nghiệp trả nợ ngắn hạn bằng việc sử dụng tiền và
các TSNH khác.
• Tỷ số thanh toán bao gồm:
– Tỷ số thanh toán hiện hành
– Tỷ số thanh toán nhanh
72
3.1. Phân tích các tỷ số tài chính
2019 ?
Tài sản ngắn hạn 2.680.000 1.825.500
TSCĐ (nguyên giá) 1.197.250 1.200.950
Trừ Khấu hao Tỷ số t 2 nhanh
380.250 203.450
= (TSNH – HTK)
TSCĐ thuần 817.000 997.500 /NNH
Đầu tư TC dài hạn 203.000 227.000 Tỷ số t2 nhanh
Tài sản dài hạn 1.020.000 1.224.500 2019 ?
Tổng tài sản 3.700.000 3.050.000 74
Ví dụ Phân tích báo cáo tài chính công ty AAN
Bảng cân đối kế toán – đơn vị triệu đồng
TÀI SẢN 2020 2019 Tỷ số t2 hiện thời
Tiền mặt 85.500 25.500 = 2.680/1.644,8
= 1,63 lần (2020)
Khoản phải thu 878.000 600.000
Hàng tồn kho 1.716.500 1.200.500 Tỷ số t2 hiện thời
= 1.825,5/1.344,5
Tài sản ngắn hạn 2.680.000 1.825.500
= 1,36 lần (2019)
TSCĐ (nguyên giá) 1.197.250 1.200.950
Trừ Khấu hao Tỷ số t2 nhanh
380.250 203.450
= 963,5/1.644,8
TSCĐ thuần 817.000 997.500 = 0,58 lần (2020)
Đầu tư TC dài hạn 203.000 227.000 Tỷ số t2 nhanh
Tài sản dài hạn 1.020.000 1.224.500 = 625,5/1.344,5
Tổng tài sản 3.700.000 3.050.000 = 0,46 lần (2019)
75
3.1.
3.2.
3.3.
Tỷ số quản lý nợ
• Tỷ số quản lý nợ phản ánh khả năng trả nợ
của doanh nghiệp từ các tài sản đầu tư và
hiệu quả sử dụng nợ của doanh nghiệp.
• Tỷ số quản ký nợ bao gồm:
– Tỷ số nợ
– Tỷ số thanh toán lãi vay
76
3.1. Phân tích các tỷ số tài chính
3.1.2. Tỷ số quản lý nợ
• Tỷ số nợ (%) Tổng nợ
Tỷ số nợ =
Tổng tài sản
Ý nghĩa: Tỷ số nợ cho biết nợ chiếm bao nhiêu %
trong tổng tài sản của công ty. Nợ càng nhiều thì
rủi ro càng cao.
Tỷ số thanh EBIT
❑ Tỷ số thanh toán lãi vay: =
toán lãi vay Lãi vay
82
3.1.
3.2.
3.3.
86
Báo cáo kết quả kinh doanh – đơn vị triệu đồng
2020 2019
Doanh thu thuần 7.035.600 6.034.000
Chi phí h/động (ko KH)6.225.200 5.270.500
Khấu hao 176.800 153.000
Tổng chi phí hoạt động 6.402.000 5.423.500
EBIT (LN hoạt động) 633.600 610.500
Lãi vay 73.600 70.500
EBT (LN trước Thuế) 560.000 540.000
Thuế TNDN (20%) 112.000 108.000
Lãi ròng (LN sau thuế) 448.000 432.000
Chia cổ tức 228.600 257.600
Lợi nhuận để lại 219.400 174.400
Số lượng CPT (triệu CPT) 152,4
87
109,9
3.1. Phân tích các tỷ số tài chính
91
3.1.
3.2.
3.3.
94
Báo cáo kết quả kinh doanh – đơn vị triệu đồng
2020 2019 ROS 2020 =
Doanh thu thuần 7.035.600 6.034.000 = 448/7.035,6
Chi phí h/động (ko KH) 6.225.200 5.270.500 = 6,37%
Khấu hao 176.800 153.000 ROS 2019 =
Tổng chi phí hoạt động 6.402.000 5.423.500 = 432/6.034
EBIT (LN hoạt động) 633.600 610.500 = 7,16%
Lãi vay 73.600 70.500
EBT (LN trước Thuế) ROA 2020 =
560.000 540.000
= 448/3.700
Thuế TNDN (20%) 112.000 108.000
= 12,11%
Lãi ròng (LN sau thuế) 448.000 432.000
Chia cổ tức 228.600 257.600 ROA 2019 =
Lợi nhuận để lại 219.400 174.400 = 432/3.050
Số lượng CPT (triệu CPT) 152,4 109,9 =14,16%95
Báo cáo kết quả kinh doanh – đơn vị triệu đồng
2020 2019 ROE 2020 =
Doanh thu thuần 7.035.600 6.034.000 = 448/1.655
Chi phí h/động (ko KH) 6.225.200 5.270.500 = 27,07%
Khấu hao 176.800 153.000 ROE 2019 =
Tổng chi phí hoạt động 6.402.000 5.423.500 = 432/1.185
= 36,45%
EBIT (LN hoạt động) 633.600 610.500 Nhận xét:
Lãi vay 73.600 70.500 Năm 2020, ROS,
EBT (LN trước Thuế) 560.000 540.000 ROA và ROE
Thuế TNDN (20%) 112.000 108.000 đều thấp hơn
Lãi ròng (LN sau thuế) 448.000 432.000 năm trước. Điều
Chia cổ tức 228.600 257.600 này cho thấy DT
Lợi nhuận để lại 219.400 174.400 giảm, CP tăng,
Số lượng CPT (triệu CPT) 152,4 109,9 làm LN sụt 96giảm
3.1.
3.2.
3.3.
97
3.1.
3.2.
3.3.
98
3.1. Phân tích các tỷ số tài chính
❑ DPS: cho biết nhà đầu nhận được mức lời bao nhiêu
cho mỗi CPT từ kết quả hoạt động kinh doanh năm đó.
Tiền chia cổ tức
DPS =
Số lượng CPT đang lưu hành
25%
20%
15%
10%
5%
0%
2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
Cty BB BQ ngành 101
3.3. Phương trình Dupont
• Phương trình Dupont: phản ánh mối quan hệ tương
hỗ giữa các tỷ số tài chính.
• Phương trình Dupont cơ bản
Vòng quay 1
ROE = ROS x x
tổng TS
( 1 – D/A) 103
Liên hệ phương trình DUPONT qua ví dụ
ROE = ROS x Vòng quay TS x {1/[1-(D/A)]}
Năm 2020:
ROE2020 = 6,37% x 1,90 x {1/(1 – 55,27%)} = 27,07%
= 12,11% x {1/(1 – 55,27%)} = 27,07%
ROE2019 = 7,16% x 1,98 x {1/(1- 61,15%)} = 36,45%
= 14,16% x {1/(1- 61,15%)} = 36,45%
Nhận xét: ROE năm 2020 giảm là do:
ROS giảm, Vòng quay TS giảm và D/A giảm.
3- 104
Liên hệ phương trình DUPONT qua ví dụ
ROE = ROS x Vòng quay TS x {1/[1-(D/A)]}
Năm 2020:
ROE2020 = 6,37% x 1,90 x {1/(1 – 55,27%)} = 27,07%
ROE2019 = 7,16% x 1,98 x {1/(1- 61,15%)} = 36,45%
Nhận định:
• ROS giảm để cạnh tranh giá bán, hạn chế sự giảm sút
của DT trong tình hình kd khó khăn. Chiến lược giảm
giá bán là phù hợp cho năm 2020.
• Tuy nhiên, việc lo ngại tình hình kinh doanh khó
khăn trong năm 2020 mà BGĐ đã giảm tỷ số nợ là có
ảnh hưởng giảm ROE. Nếu vẫn giữ cơ cấu vốn như
năm trước thì ROE sẽ đạt mức cao hơn hiện tại. 3- 105
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG
Câu số 1: Cho dữ liệu sau từ báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh năm 201x:
Doanh thu thuần = 155 tỷ đồng
Chi phí hoạt động = 125 tỷ đồng
Khấu hao = 15 tỷ đồng
Lãi vay = 5 tỷ đồng
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 20%
Yêu cầu: Xác định Lãi ròng của doanh nghiệp năm 201x là
bao nhiêu ?
a. 32 tỷ đồng b. 8 tỷ đồng
c. 24 tỷ đồng d. 20 tỷ đồng
106
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG
Câu số 2: Cho số liệu sau từ bảng cân đối kế toán ngày
31/12/201x
Doanh thu thuần = 200 tỷ đồng
EBIT = 50 tỷ đồng
Lãi vay (I) = 15 tỷ đồng
Khấu hao = 20 tỷ đồng
Lợi nhuận khác không đáng kể
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 20%
Yêu cầu: Xác định lợi nhuận biên (ROS) của doanh nghiệp năm
201x ?
a. 10 % b. 20 %
c. 6 % d. 14 % 107
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG
Câu số 3: Cho số liệu sau từ bảng cân đối kế toán ngày
31/12/201x
Tổng tài sản = 280 tỷ đồng; trong đó tổng nợ = 168 tỷ đồng
Doanh thu thuần = 200 tỷ đồng
EBIT = 50 tỷ đồng
Lãi vay (I) = 15 tỷ đồng
Khấu hao = 20 tỷ đồng
Lợi nhuận khác không đáng kể
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 20%
Yêu cầu: Xác định ROE của doanh nghiệp năm 201x ?
a. 10 % b. 20 %
c. 25 % d. 14 % 108
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG
Câu số 4: Cho số liệu sau từ bảng cân đối kế toán ngày
31/12/201x
Tổng tài sản = 280 tỷ đồng
Doanh thu thuần = 200 tỷ đồng
EBIT = 50 tỷ đồng
Lãi vay (I) = 15 tỷ đồng
Khấu hao = 20 tỷ đồng
Lợi nhuận khác không đáng kể
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 20%
Yêu cầu: Xác định ROA của doanh nghiệp năm 201x ?
a. 10 % b. 20 %
c. 6 % d. 14 % 109
CÂU HỎI
Câu số 5: Khi kỳ thu tiền bình quân giảm so với năm
trước thì phát biểu nào sau đây phù hợp cho đánh giá
về tình hình quản lý tài sản cuả doanh nghiệp?
a. Vốn của DN bị ứ đọng hơn năm trước
b. Vốn của doanh nghiệp bị chiếm dụng hơn năm
trước
c. Doanh nghiệp quản lý thu hồi công nợ tốt hơn năm
trước
d. Doanh nghiệp có mức doanh số thấp hơn năm trước
110
CÂU HỎI
Câu số 6: Khi vòng quay tồn kho giảm so với năm
trước thì phát biểu nào sau đây phù hợp cho đánh
giá về tình hình quản lý tài sản cuả doanh nghiệp?
a. Vốn của DN bị ứ đọng hơn năm trước
b. Vốn của doanh nghiệp bị chiếm dụng hơn năm
trước
c. Doanh nghiệp có mức dự trữ tồn kho hiệu quả
hơn năm trước
d. Doanh nghiệp có mức doanh số cao hơn năm
trước
111
CÂU HỎI
Câu số 7: Khi vòng quay tổng tài sản giảm so với năm
trước thì phát biểu nào sau đây phù hợp cho đánh giá
về tình hình quản lý tài sản cuả doanh nghiệp?
a. Tài sản của doanh nghiệp được đầu tư thấp hơn
năm trước
b. Vốn của doanh nghiệp bị chiếm dụng hơn năm
trước
c. Doanh nghiệp khai thác tài sản hiệu quả hơn năm
trước
d. Doanh nghiệp có mức doanh số thấp hơn năm trước
112
Chương tiếp theo
CHƯƠNG 4:
GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO
THỜI GIAN
Mục tiêu
• Xác định được giá trị tương lai, giá trị hiện tại của
một khoản tiền, của chuỗi tiền tệ.
• Nắm được điểm khác biệt cơ bản giữa lãi đơn và lãi
kép.
• Phân biệt được lãi suất ghép lãi hiệu dụng và lãi
suất công bố danh nghĩa. Từ đó xác định được lãi
suất ghép lãi trong các hoạt động đầu tư
• Vận dụng xác định được các khoản tiền phát sinh
trong đầu tư, lãi suất ghép lãi hay thời gian đầu tư
trong những tình huống cụ thể.
114
NỘI DUNG
0 1 2 n
PV Sau 1 kỳ FV1
FV1 = PV + I1 = PV + i x PV
0 1 2 n
PV Sau 1 kỳ FV1
Sau 1 kỳ
Sau 2 kỳ đầu tư FV2
0 1 2 n
PV Sau 1 kỳ FV1
Sau 1 kỳ
Sau 2 kỳ đầu tư FV2
FVn
Sau n kỳ đầu tư
Tương tự, PV sau n kỳ đầu tư :
121
4.1. Thời giá tiền tệ của một khoản tiền
❑ Giải:
● Số tiền có được sau 2 năm đầu tư chứng khoán :
FV8 = 100 x (1+5%)8 = 147,745 trđ
122
4.1. Thời giá tiền tệ của một khoản tiền
0 1 2 n
PV Sau 1 kỳ FV1
FV1 = PV x (1+i)
0 1 2 n
PV FV1
Sau 1 kỳ
FV2 = PV x (1+i)2
0 1 2 n
PV Sau 1 kỳ FV1
126
4.1. Thời giá tiền tệ của một khoản tiền
❑ Giải:
● Giá bán của những lô đất ở thời điểm hiện tại:
PV = 2.000 x (1+ 15%) -3 = 1.315 trđ
127
4.1. Thời giá tiện tệ của một khoản tiền
4.2. Thời giá tiền tệ của chuỗi tiền tệ
4.3. Lãi suất ghép lãi
4.4. Ứng dụng
❑ Hàng loạt các khoản tiền (có tính chất THU hoặc
CHI) phát sinh trong những khoảng thời gian đều
nhau hình thành chuỗi tiền tệ.
129
4.2. Thời giá tiền tệ của chuỗi tiền tệ
❑ Chuỗi tiền tệ cuối kỳ: Thường phản ánh các khoản tiền
mang tính chất THU HỒI
0 Kỳ thứ 1
1 Kỳ thứ 2 2 n-1 Kỳ thứ n
n
❑ Chuỗi tiền tệ đều: Các khoản tiền phát sinh trong suốt
thời gian đầu tư là bằng nhau
Ví dụ: Tiền lãi nhận được mỗi kỳ khi đầu tư vào trái phiếu
❑ Chuỗi tiền tệ bất kỳ: Các khoản tiền phát sinh trong
suốt thời gian đầu tư là không bằng nhau
Ví dụ: Tiền cổ tức nhận được mỗi kỳ khi đầu tư vào cổ
phiếu thường 131
4.2. Thời giá tiền tệ của chuỗi tiền tệ
0 1 2 n-1 n
0 1 2 n-1 n
FVn = ?
136
4.2. Thời giá tiền tệ của chuỗi tiền tệ
0 1 2 n-1 n
CF1 CF2 CFn
= CF1 x (1+i) n
= CF2 x (1+i) n-1
= CFn x (1+i) 1
FVn = ∑
FVn = CF1(1+i)n + CF2(1+i)n-1 + ….+ CFn(1+i)1
Quan hệ: FVn đầu kỳ = FVn cuối kỳ x (1+i) 137
4.2. Thời giá tiền tệ của chuỗi tiền tệ
139
Giải ví dụ
140
4.2. Thời giá tiền tệ của chuỗi tiền tệ
0 1 2 n-1 n
CF1 CF2 CFn-1 CFn
CF1 x (1+i) -1 =
CF2 x (1+i) -2 =
CFn x (1+i) –n =
PVn = ∑
PVn = CF1(1+i)-1 + CF2(1+i)-2 + …. + CFn x(1+i)-n
141
4.2. Thời giá tiền tệ của chuỗi tiền tệ
0 1 2 n-1 n
PVn = ?
0 1 2 n-1 n ∞
CF Với:
PVn =
i CF là số tiền đều mỗi kỳ
143
4.2. Thời giá tiền tệ của chuỗi tiền tệ
145
4.2. Thời giá tiền tệ của chuỗi tiền tệ
0 1 2 n-1 n
CF1 CF2 CF3 CFn
CF2 x (1+i) -1 =
CF3 x (1+i) -2 =
CFn x (1+i) –(n-1) =
PVn = ∑
PVn = CF1 + CF2(1+i)-1 + CF3(1+i)-2 + …. + CFn x(1+i)-(n-1)
Quan hệ: PVn đầu kỳ = PVn cuối kỳ x (1+i) 146
4.2. Thời giá tiền tệ của chuỗi tiền tệ
0 1 2 n-1 n
PVn = ?
149
Giải ví dụ
150
151
4.3. Lãi suất ghép lãi
153
4.3. Lãi suất ghép lãi
156
4.4. Ứng dụng
4.4.1. Xác định lãi suất, thời gian đầu tư, FV, PV, CF:
a. Cơ sở xác định:
0 1 2 n
Vốn gốc = PV Sau 1 kỳ FV1
Vốn gốc = PV= Quy về hiện tại = Vốn gốc
+ Lãi FV2
Sau 2 kỳ đầu tư
Quy về hiện tại
Vốn gốc = PV= = Vốn gốc
Sau n kỳ đầu tư + Lãi FVn
Quy về hiện tại
Vốn gốc = PV=
Kết luận: Cùng một số vốn đầu tư, quy về tương lai chứa vốn gốc
và tiền lãi, quy về hiện tại chỉ còn chứa vốn gốc 157
4.4. Ứng dụng
4.4.1. Xác định lãi suất, thời gian đầu tư, FV, PV, CF:
b. Cách xác định:
✓ Phân loại các khoản tiền phát sinh thành 2 dòng tiền trái
ngược nhau về bản chất. Chẳng hạn: Thu/Chi; Gửi/Rút; Đầu
tư/Thu hồi; Giá bán trả ngay/Giá bán trả góp; Nhận nợ/Trả
nợ,….
✓ Phản ánh 2 dòng tiền này lên cùng một sơ đồ thời gian đầu tư.
✓ Lập phương trình bằng cách: Quy 2 dòng tiền này về cùng
một thời điểm (Hiện tại/ hay tương lai) theo mức lãi suất hiệu
dụng i thì chúng bằng nhau.
✓ Giải phương trình, ra nghiệm số cần tìm.
158
4.4. Ứng dụng
4.4.1. Xác định lãi suất, thời gian đầu tư, FV, PV, CF:
b. Cách xác định:
Ví dụ 9: Một tài sản bán trả góp :
➢ Giá bán tài sản: 120 triệu
➢ Trả ngay: được chiết khấu 5% giá bán
➢ Trả góp:
✓ Trả ngay tại thời điểm mua: 50 triệu
✓ Số tiền còn lại (70 triệu) góp đều trong 7 tháng, lần trả đầu
tiên cách ngày mua hàng 1 tháng
Yêu cầu: Xác định lãi suất trả góp ?
159
Giải ví dụ
160
4.4. Ứng dụng
0 1 2 n-1 n
Trả ngay: P
T CF1 CF2 CFn-1 CFn
Trả góp
{
1 - (1+i) -n
Phương trình cân bằng: P = T + CF x
i
Vậy : CF = P0 x i / {1 – (1+i)-n } 162
4.4. Ứng dụng
❑ Trả nợ theo cách truyền thống: Gốc trả đều, lãi trả
giảm dần
CFt = P0 /n + i . Pt-1
(nợ gốc) (lãi vay)
163
4.4. Ứng dụng
Ví dụ 7: Xe máy SH được mua bán trả góp với thông tin sau:
❑ Giá bán trả ngay 100 triệu đồng
❑ Mua trả góp thì khách hàng phải trả trước 10 triệu đồng,
số tiền còn lại được trả góp sau 1 tháng theo 2 cách:
● Trả theo dòng tiền đều trong 5 tháng, lãi suất 1%/tháng, lãi
tính trên dư nợ đầu kỳ. Yêu cầu tìm CF = ?
● Trả theo cách truyền thống trong 5 tháng, lãi suất
1%/tháng, lãi tính trên dư nợ đầu kỳ. Yêu cầu tìm CFt = ?
164
4.4. Ứng dụng
0 1 2 n-1 n
1 - (1+i) -n
❑ Phương trình xác định: P0 = CF x 168
i
4.4. Ứng dụng
170
4.4. Ứng dụng
4.4.5. Thẩm định hiệu quả tài chính của dự án đầu tư, từ
đó ra quyết định đầu tư.
Bài 2: GIẢI
173
Tổng kết dạng bài tập cuối chương
Bài số 3: Có 10 khoản tiền đều 20 triệu đồng,
đầu tư liên tục trong 10 kỳ, lãi suất ghép lãi
5%/kỳ. Số tiền nhận được một lần sau 10 kỳ
đầu tư là bao nhiêu ?
Bài số 4: Có khoản 6 tiền đều 20 triệu đồng,
đầu tư liên tục trong 6 kỳ đầu, sau đó không
đầu tư, lãi suất ghép lãi 5%/kỳ. Số tiền nhận
được một lần sau 10 kỳ đầu tư kể từ lần đầu
tiên là bao nhiêu ? 174
Tổng kết dạng bài tập cuối chương
Bài 3: GIẢI
Bài 4: GIẢI
175
Tổng kết dạng bài tập cuối chương
Bài số 5: Mua trả góp tài sản:
- Giá bán tài sản 100 triệu
- Mua trả ngay: Chiết khấu 8%
- Trả góp: trả trước 10% giá bán, số tiền còn lại trả
đều hàng tháng, trả trong 15 lần liên tục. Lần trả
góp đầu tiên cách ngày mua tài sản 3 tháng.
Hỏi:
Nếu mua trả góp, số tiền khách hàng phải trả góp
hàng tháng là bao nhiêu ?
176
Tổng kết dạng bài tập cuối chương
Bài số 5: Mua trả góp tài sản:
- Giá bán tài sản 100 triệu
- Mua trả ngay: Chiết khấu 8%
- Trả góp: trả trước 10% giá bán, số tiền còn lại trả đều
hàng tháng, trả trong 15 lần liên tục. Lần trả góp đầu
tiên cách ngày mua tài sản 3 tháng.
Hỏi: CF = ? GIẢI
Số tiền còn lại phải trả góp: 100 – 10%.100 = 90 trđ
Số tiền này trả đều trong 15 lần, vậy CF = 90/15 = 6 trđ
177
Tổng kết dạng bài tập cuối chương
Bài số 6: Mua trả góp tài sản:
- Giá bán tài sản 100 triệu
- Mua trả ngay: Chiết khấu 8%
- Trả góp: trả trước 10% giá bán, số tiền còn lại trả
đều hàng tháng, trả trong 15 lần liên tục. Lần trả
góp đầu tiên cách ngày mua tài sản 3 tháng.
Hỏi:
Nếu mua trả góp, khách hàng trả hết nợ sau bao
nhiêu tháng?
178
Tổng kết dạng bài tập cuối chương
Bài số 7: Mua trả góp tài sản:
- Giá bán tài sản 100 triệu
- Mua trả ngay: Chiết khấu 8%
- Trả góp: trả trước 10% giá bán, số tiền còn lại trả
đều hàng tháng, trả trong 15 lần liên tục. Lần trả
góp đầu tiên cách ngày mua tài sản 3 tháng.
Hỏi:
Nếu mua trả góp, lãi suất trả góp khách hàng phải
chịu là bao nhiêu %/tháng ?
179
Tổng kết dạng bài tập cuối chương
Bài 6: GIẢI
Bài 7: GIẢI
180
Tổng kết dạng bài tập cuối chương
Bài số 8: Hợp đồng vay nợ:
- Khách hàng nhận nợ 1 lần, số tiền 150 triệu đồng
tại thời điểm ký hợp đồng
- Lãi suất vay nợ: 12%/năm, trả lãi hàng tháng, lãi
tính trên dư nợ đầu kỳ
- Thời hạn nợ: 36 tháng kể từ ngày ký HĐ. Lần trả
nợ đầu tiên cách ngày ký HĐ 3 tháng.
Hỏi:
Khách hàng có bao nhiêu lần trả nợ ? 181
Tổng kết dạng bài tập cuối chương
Bài 8: GIẢI
182
Tổng kết dạng bài tập cuối chương
Bài số 9: Hợp đồng vay nợ:
- Khách hàng nhận nợ 1 lần, số tiền 150 triệu đồng
tại thời điểm ký hợp đồng
- Lãi suất vay nợ: 12%/năm, trả lãi hàng tháng, lãi
tính trên dư nợ đầu kỳ
- Thời hạn nợ: 36 tháng kể từ ngày ký HĐ. Lần trả
nợ đầu tiên cách ngày ký HĐ 3 tháng.
Hỏi:
Số tiền khách hàng phải trả đều nhau mỗi tháng là
bao nhiêu ? 183
Tổng kết dạng bài tập cuối chương
Bài 9: GIẢI
184
Tổng kết dạng bài tập cuối chương
Bài số 10: Mua trả góp:
- Giá bán trả ngay của tài sản: 200 triệu đồng
- Mua trả góp thì: trả ngay khi mua 20 triệu đồng.
Số tiền còn lại trả góp đều trong 36 tháng, lãi suất
9%/năm, lãi trả hàng tháng, lãi tính trên nợ gốc
ban đầu, lần trả đầu tiên cách ngày mua tài sản 1
tháng.
Hỏi:
Số tiền khách hàng phải trả đều nhau mỗi tháng là
bao nhiêu ? 185
Tổng kết dạng bài tập cuối chương
Bài 10: GIẢI
186
Tổng kết dạng bài tập cuối chương
Bài số 11: Mua trả góp:
- Giá bán trả ngay của tài sản: 200 triệu đồng
- Mua trả góp thì: trả ngay khi mua 20 triệu đồng.
Số tiền còn lại trả góp đều trong 36 tháng, lãi suất
9%/năm, lãi trả hàng tháng, lãi tính trên nợ gốc
ban đầu, lần trả đầu tiên cách ngày mua tài sản 1
tháng.
Hỏi:
Lãi suất thực của cách trả góp trên mà khách hàng
phải chịu là bao nhiêu %/tháng ? 187
Tổng kết dạng bài tập cuối chương
Bài 11: GIẢI
188
Tổng kết dạng bài tập cuối chương
Bài số 12:
- Giá bán trả ngay của tài sản: 200 triệu đồng
- Mua trả góp thì: trả ngay khi mua 20 triệu đồng.
Số tiền còn lại trả góp 36 tháng, lãi suất 9%/năm,
lãi trả hàng tháng, lãi tính trên dư nợ đầu kỳ. Lần
trả đầu tiên cách ngày mua tài sản 1 tháng.
Hỏi: Lãi suất thực của cách trả góp trên mà khách
hàng phải chịu là bao nhiêu %/tháng ?
189
Tổng kết dạng bài tập cuối chương
Bài số 13: Mua trả góp:
- Giá bán trả ngay của tài sản: 200 triệu đồng
- Mua trả góp thì: trả ngay khi mua 20 triệu đồng.
Số tiền còn lại trả góp 36 tháng, lãi suất 9%/năm,
lãi trả hàng tháng, lãi tính trên dư nợ đầu kỳ. Lần
trả đầu tiên cách ngày mua tài sản 1 tháng.
Hỏi:
Số tiền khách hàng phải trả đều nhau mỗi tháng là
bao nhiêu ?
190
Tổng kết dạng bài tập cuối chương:
Bài 13: GIẢI
191
Tổng kết dạng bài tập cuối chương (15 câu)
Bài số 14: Xây dựng kế hoạch cho tương lai:
- Cần số tiền 250 triệu đồng cho ngày lập gia
đình.
- Số tiền tích lũy hàng tháng: Gửi đều hàng tháng
từ tiền thu nhập
- Hình thức tích lũy: gửi NH lãi suất 1%/tháng.
- Thời gian thực hiện kế hoạch: 3 năm sau
Hỏi:
Số tiền phải tích lũy là bao nhiêu mỗi tháng ? 192
Tổng kết dạng bài tập cuối chương:
Bài 14: GIẢI
193
Tổng kết dạng bài tập cuối chương (15 câu)
Bài số 15: Định giá tài sản:
Một căn hộ đang được cho thuê với mức giá 50
triệu đồng/năm, thu vào cuối mỗi năm, thời
gian thuê 6 năm. Sau khi kết thúc hợp đồng
thuê, căn hộ này được thỏa thuận bán lại với
giá 1.000 triệu đồng. Với mức sinh lời kỳ vọng
là 10%/năm, vậy ở thời điểm hiện tại bạn sẵn
lòng mua giá căn hộ này với giá là bao nhiêu ?
194
Tổng kết dạng bài tập cuối chương:
Bài 15: GIẢI
195
Chương tiếp theo
CHƯƠNG 5:
ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN
Mục tiêu
199
5.1. Định giá TP
206
5.1. Định giá trái phiếu
0 1 2 n
{
P0 = ? M
P0 = INT x + M (1+rd) -n
1 – (1+ rd)-n
rd
207
5.1. Định giá trái phiếu
208
5.1. Định giá trái phiếu
210
5.1. Định giá trái phiếu
• Công thức:
0 1 2 n
M
P0 = ?
P0 = M (1+rd) –n
• Ví dụ 3: Trái phiếu chiết khấu của công ty ABC phát
hành có mệnh giá bằng 1 triệu đồng, thời hạn 5 năm.
Hãy xác định giá trái phiếu này ở thời điểm phát hành,
biết rằng lãi suất thị trường hiện hành là 10%/năm
211
5.1. Định giá trái phiếu
212
5.1 Định giá trái phiếu
0 1 2 n
213
5.1. Định giá trái phiếu
0 1 2 3
214
5.2. Định giá cổ phần thường
217
5.2. Định giá cổ phần thường
218
5.2. Định giá cổ phần thường
219
5.2.2. Định giá cổ phần thường theo p2 DCF
0 1 2 n n+1 n+2
D1 D2 Dn Dn+1 Dn+2
P0 = ? {
Pn
Hay P0 = ? {
❑ Cổ tức tăng trưởng đều - Mô hình Gordon:
Khi đó Dn = D0 (1+g)n . Kết quả chứng minh được:
P0 = D1 /(rs – g) = D0 . (1+g) /(rs – g)
220
5.2.2. Định giá cổ phần thường theo p2 DCF
0 1 2 n n+1 n+2
D1 D2 Dn Dn+1 Dn+2
P0 = ? {
Pn
Hay P0 = ?{
❑ Cổ tức không tăng trưởng: g = 0 (Giai đoạn bão hòa):
Khi đó D0 = D1 = D2 = ….= Dn
P0 = D0 /rs Giống CPƯĐ
221
5.2.2. Định giá cổ phần thường theo p2 DCF
0 1 2 n n+1 n+2
D1 D2 Dn Dn+1 Dn+2
P0 = ? {
Hay P0 = ?{ Pn
0 1 2 n n+1 n+2
D1 D2 Dn Dn+1 Dn+2
P0 = ? {
Hay P0 = ? { Pn
225
5.2.2. Định giá cổ phần thường theo p2 DCF
• Giải:
Tìm: 1. P0 = ?
Áp dụng công thức cổ tức tăng trưởng bất kỳ trong 3 năm
đầu, sau năm thứ 3 tăng trưởng đều:
P0 = D1(1+rs)-1 + D2(1+rs)-2 + D3(1+rs)-3 + P3(1+rs)-3
226
7.2. Định giá cổ phần thường theo p2 DCF
• Giải:
Tìm: 2. P2 = ?
Sau 2 năm đầu tư, cổ tức tăng trưởng bất kỳ 1 năm rồi
sau đó tăng trưởng đều với tốc độ 15%/năm, áp dụng
công thức
P2 = D3(1+rs)-1 + P3(1+rs)-1
230
5.2.2. Định giá cổ phần thường theo p2 DCF
231
5.2.2. Định giá cổ phần thường theo p2 DCF
232
5.2.2. Định giá cổ phần thường theo p2 DCF
233
5.2.2. Định giá cổ phần thường theo p2 DCF
235
5.2.2. Định giá cổ phần thường theo p2 DCF
236
5.2.2. Định giá cổ phần thường theo p2 DCF
239
5.2.3. Định giá cổ phiếu ưu đãi
❑ Công thức:
P0 = Dp /rp
240
5.2.3 Định giá cổ phiếu ưu đãi
❑ GIẢI:
241
5.2.3. Định giá cổ phiếu ưu đãi
❑ GIẢI:
242
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG:
Bài tập 1:
Trái phếu công ty MM phát hành có thời hạn 5 năm. TP
có mệnh giá 100.000 đ; lãi suất 10%/năm, trả lãi theo kỳ
6 tháng. Sau 2 năm phát hành, nhà đầu tư mua lại TP
này trên thị trường với giá 94.000 đồng. Hỏi nhà đầu tư
kỳ vọng mức sinh lời bao nhiêu khi đầu tư vào TP này ?
243
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG:
Giải Bài tập 1:
M = 100.000 đ; iTP = 10%/năm = 5%/kỳ 6 tháng; n = 5 – 2
= 3 năm = 6 kỳ 6 tháng. Ptt = P0 = 94.000 đồng. Hỏi rd =?
GIẢI:
244
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG:
Bài tập 2:
Trái phếu công ty MM phát hành có thời hạn 5 năm. TP
có mệnh giá 100.000 đ; lãi suất 10%/năm, trả lãi theo kỳ
6 tháng. Sau 2 năm phát hành, lãi suất thị trường là
12%/năm. Hỏi nhà đầu tư có thể chấp nhận mua lại TP
này với giá (tối đa) là bao nhiêu ?
245
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG:
Giải Bài tập 2:
n = 5 – 2 = 3 năm = 3x2 = 6 kỳ (6 tháng). M = 100.000 đ;
iTP = 10%/năm = 5%/kỳ 6 tháng, rd = 12%/năm, suy ra rd
= 12%/2 = 6%/kỳ 6 tháng. P0 = ?
246
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG:
Bài tập 3:
Trái phếu công ty MM phát hành có thời hạn 5 năm. TP
có mệnh giá 100.000 đ; lãi suất 10%/năm, trả lãi theo kỳ
6 tháng; thời hạn TP là 5 năm. Vào thời điểm phát hành,
nhà đầu tư mua TP này với giá 96.000 đ. Nhà đầu tư nắm
giữ TP này được 3 năm thì bán lại với giá 105.000 đ. Hỏi
mức sinh lời mà nhà đầu tư này đạt được là bao nhiêu
khi đầu tư vào TP này?
247
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG:
Giải Bài tập 3:
M = 100.000 đ; iTP = 10%/năm = 10%/2 = 5%/kỳ 6 tháng.
P0 = 96.000 đ; P3 = 105.000 đ; n = 3 năm = 3x2 = 6 kỳ (6
tháng). Hỏi YTC = ?
GIẢI:
248
Chương 6: Quyết định đầu tư dài hạn
6.1. Tổng quan về ngân sách vốn đầu tư
6.2. Các tiêu chí thẩm định hiệu quả tài chính
của dự án đầu tư
6.2.1. Hiện giá thuần (NPV)
6.2.2. Suất sinh lời nội tại (IRR)
6.2.3. Thời gian hoàn vốn (PP)
9-249
6.1.1. Ngân sách đầu tư là gì?
Lập ngân sách vốn (hay thẩm định đầu tư) là quá
trình lập kế hoạch để xác định liệu các đầu tư dài hạn
của một DN như máy móc thiết bị mới, máy móc thay
thế, các nhà máy mới, sản phẩm mới, và các dự án
nghiên cứu phát triển có đáng theo đuổi hay không.
➢ Ngân sách vốn đầu tư có liên quan đến:
• Quyết định đầu tư: liên quan đến việc đầu tư
TSCĐ như mua mới hay mua lại, đtư mở rộng
hay thay thế.
• Quyết định tài trợ: Liên quan đến việc tìm kiếm
nguồn vốn tài trợ với chi phí rẻ hơn 9-250
6.1.3. Phân loại dự án đầu tư
9-251
6.2.1. Giá trị hiện tại ròng (NPV – The net present value)
9-254
6.2.1.2. Ý nghĩa của phương pháp NPV
9-258
So sánh IRR với NPV của các dự án độc lập
NPV và IRR luôn dẫn đến cùng một quyết định chấp
nhận hoặc từ chối cho bất cứ dự án độc lập nào.
NPV ($)
IRR > r r > IRR
và NPV > 0 và NPV < 0.
CHẤP THUẬN. TỪ CHỐI
r = 18,1%
%
r 8,7 r
IRRL IRRs
9-260
So sánh IRR với NPV - Giả định lãi suất tái đầu tư
9-262
6.2.2.2.Tính thời gian hoàn vốn (PP)
PPL = 2 + 30 / 80
= 2,375 năm
PPS = 1,6 năm
9-263
Ưu điểm và nhược điểm của thời gian hoàn vốn
•Ưu điểm
–Cung cấp chỉ số về rủi ro và thanh khoản dự án.
–Dễ hiểu, dễ tính toán.
•Nhược điểm
–Bỏ qua giá trị tiền tệ theo thời gian.
–Bỏ qua dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn.
–Không có mối quan hệ giữa thời gian hoàn vốn nhất
định và mục tiêu tối đa hóa sự tài sản của nhà đầu tư.
Thời gian hoàn vốn có chiết khấu có tính đến giá trị tiền tệ
theo thời gian nhưng 2 nhược điểm còn lại vẫn chưa được
khắc phục.
9-264
Tổng kết dạng bài tập cuối chương
Bài 1: Dự án chế biến thủy sản của AVF có bảng thông số
dòng tiền như sau (Đơn vị: triệu đồng):
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng thu 0 150 170 200 210 20
Dòng chi 500 30 20
Biết tỷ suất lợi nhuận đòi hỏi của nhà đầu tư là 11%/năm.
Hãy tính NPV, IRR, PP và đưa ra quyết định lựa chọn dự án
?
265
Tổng kết dạng bài tập cuối chương
Bài 1: Dự án chế biến thủy sản của AVF có bảng thông số
dòng tiền như sau (Đvt: triệu VNĐ):
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền thuần -500 150 170 170 190 20
Năm 0 1 2 3 4 5
NCF -500 150 170 170 190 20
∑ NCF -350 -180 -10 180
267
Tổng kết dạng bài tập cuối chương
Bài 2: Dự án gia công hàng may mặc của TNG có bảng
thông số dòng tiền như sau (Đơn vị: triệu đồng):
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng thu 0 450 520 530 510 100
Dòng chi 1.500 20 20
• Tìm IRR:
• 1.500 = 450(1+IRR)-1 + 500(1+IRR)-2 + 530(1+IRR)-3
+ 490(1+IRR)-4 + 100(1+IRR)-5 , suy ra IRR = 13,36%
Tìm PP = 3 + //-20//:490 = 4 – 470/490 = 3,04 năm
Nhận xét: IRR = 13,36% > 13%,
PP = 3,04 năm < PPcho phép = 3,5 năm. Vậy DA nên đầu269tư
Tổng kết dạng bài tập cuối chương
Bài 3: Cho bảng dòng tiền của 02 dự án độc lập gồm dự án
sản xuất nước uống A và dự án kinh doanh cho thuê xe tải B
(Đơn vị: triệu đồng):
Năm 0 1 2 3 4 5
NCF (A) -500 200 250 150 50
NCF (B) -600 125 125 125 125 500
Chủ đầu tư sẽ đầu tư vào dự án nào mang lại mức hoàn vốn
tối thiểu là 15%/năm. Vậy chủ đầu tư đưa ra quyết định lựa
chọn dự án như thế nào?
Đáp án: nên đầu tư dự án B, loại bỏ dự án A. 270
Tổng kết dạng bài tập cuối chương
Bài 3:Tìm IRRA và IRRB, Mức sinh lời tối thiểu là 15%
Năm 0 1 2 3 4 5
NCF (A) -500 200 250 150 50
NCF (B) -600 125 125 125 125 500
• 500 = 200(1+IRRA)-1 + 250(1+IRRA)-2 + 150(1+IRRA)-3
+ 50(1+IRRA)-4
• suy ra IRRA = 13,84%; Có thể tính NPV của dự án!
• 600 = 125(1+IRRB)-1 + 125(1+IRRB)-2 + 125(1+IRRB)-3
+ 125(1+IRRB)-4 + 500(1+IRRB)-5
• suy ra IRRB = 15,30% Kết luận: đầu tư B, loại bỏ A.
271
Bài tập cuối chương
❑ Bài tập 4: Cho 2 dự án đầu tư với thông tin sau
WACC = 10%, tìm NPV, IRR, PP ? Nhận xét?
Dự án 0 1 2 3 4 5
VỐN ĐẦU TƯ - X 600 100
THU NHẬP - X 200 250 250 200 200
VỐN ĐẦU TƯ - Y 500 200
THU NHẬP - Y 150 250 250 250 250
❑ Bài tập 4: Với WACC = 10%, tìm NPV, IRR,
PP của dự án X
Dự án 0 1 2 3 4 5
VỐN ĐẦU TƯ - X 600 100
THU NHẬP - X 200 250 250 200 200
DÒNG TIỀN THUẦN - X -600 200 150 250 200 200
16-276
ÔN TẬP THI CUỐI KỲ
3. Các nội dung ôn tập:
Chương 1:
(1) Các vấn đề đọc hiểu về các quyết định tài chính:
phân biệt, nhận diện
(2) Mục tiêu quản trị tài chính
Chương 2:
(1) Hiểu được ý nghĩa, phân biệt được, nắm được các
quan hệ chính trong bảng CĐKT, bảng KQKD
(2) Thuộc các công thức về dòng tiền, vốn lưu động,…
16-277
ÔN TẬP THI CUỐI KỲ
Chương 3:
(1) Hiểu được ý nghĩa, các chỉ tiêu, công thức tính các tỷ
số tài chính
(2) Nhận định được 1 vấn đề của DN khi cung cấp dữ
liệu
(3) Vận dụng được phương trình Dupont tính ROE
Chương 4:
(1) Dạng toán tính lãi suất theo kỳ bất kỳ (iper) hay theo
năm (EAR)
(2) Dạng toán tìm số tiền tích lũy (FVn) 16-278
ÔN TẬP THI CUỐI KỲ
Chương 4:
(1) Dạng toán tính lãi suất theo kỳ bất kỳ (iper) hay theo
năm (EAR)
(2) Dạng toán tìm số tiền tích lũy (FVn)
(3) Dạng toán tìm số tiền đầu tư (PVn)
(4) Dạng toán tìm số tiền trả đều (CF)
Chương 5:
(1) Hiểu về bản chất khác biệt giữa cổ phiếu &trái phiếu
(2) Xác định giá cổ phiếu hay trái phiếu
(3) Xác định mức sinh lời của cổ phiếu hay trái phiếu
16-279
ÔN TẬP THI CUỐI KỲ
Chương 6:
(1) Tính được các chỉ tiêu thẩm định hiệu quả tài chính
của dự án, như NPV, IRR, PP ko chiết khấu
(2) Nhận biết được dự án độc lập và dự án loại trừ
HẾT
16-280