Từ vựng ngành Quản trị kinh doanh (A-C) - Ucan

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

14/11/2013 Từ vựng ngành Quản trị kinh doanh (A-C) - Ucan.

vn

Luyện thi TOEIC


Đề thi TOEIC
Bài học
Từ vựng tiếng Anh
Luyện nghe tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Luyện nói & Phát âm tiếng Anh
Luyện đọc tiếng Anh
Luyện viết tiếng Anh
Truyện & thơ tiếng Anh
Học tiếng Anh qua các bộ phim
Học tiếng Anh qua các bài hát
Trò chơi tiếng Anh
Thư viện
Bí quyết
Xếp hạng
Xếp hạng theo Uc
Xếp hạng huy chương

Đăng nhập
Đăng ký

Thư viện › Những bài học tiếng Anh thú vị ›

Từ vựng ngành Quản trị kinh doanh (A-C)


Đăng vào lúc 02:53 16/08/2013 bởi Đỗ Thị Hải Yến

Hãy khám phá những điều thú vị hoặc đăng ký thành viên trên Ucan, website học tiếng Anh cực đỉnh!

accounts clerk nhân viên kế toán

accounts department phòng kế toán

agricultural thuộc nông nghiệp

airfreight hàng hoá chở bàng máy bay

assistant manager phó phòng, trợ lý trường phòng

assume giả định

assumption sự giả định

a/c (account) tài khoản


www.ucan.vn/thu-vien/tu-vung-nganh-quan-tri-kinh-doanh-a-c-1915.html 2/6
14/11/2013 Từ vựng ngành Quản trị kinh doanh (A-C) - Ucan.vn

account-holder chủ tài khoản

agronomy nông nghiệp

agronomist nhà nông nghiệp học

bank account tài khoản ngân hàng

banker’s card tài khoản ngân hàng

belong to thuộc về (ai)

bill hoá đơn

business firm hãng kinh doanh

BOAC (British Overseas Airways Hãng hàng không của Anh


Corporation)
Ngành Dầu lửa của Anh
BP (British Petroleum)
ngành đường sắt của Anh
British Rail

hàng chuyên chở


cargo
cước phí tính theo thể tích
charge by volume
cước phí tính theo trọng lượng
charge by weight
phân loại
classify
hàng hoá được gửi vận chuyển
consignment
công-ten-nơ
container
việc đóng hàng vào công-ten-nơ
containerisation
hàng chuyên chở thông thường
conventional cargo
thuộc tư bản chủ nghĩa
capitalistic
tiền mặt
cash
đồng xu (Mỹ)
cent
ngân phiếu
cheque

www.ucan.vn/thu-vien/tu-vung-nganh-quan-tri-kinh-doanh-a-c-1915.html 3/6
14/11/2013 Từ vựng ngành Quản trị kinh doanh (A-C) - Ucan.vn

cheque card thẻ xác nhận có séc

communistic thuộc xã hội chủ nghĩa

commodity hàng hoá

coordinate phối hợp, điều phối

correspondence thư tín

customs clerk nhân viên hải quan

customs documentation chứng từ hải quan

customs official viên chức hải quan

complex phức tạp

conflict sự xung đột

conform tuân thủ

contrast trái ngược, đối lập

crockery bình lọ sành hay đĩa Trung Quốc

cutlery dao, nĩa và muỗng dùng trong bữa ăn

« Bài trước Bài sau »

Tags:
hoc tu tieng anh
hoc tieng anh
tu moi tieng anh
học tieng anh online
tu vung tieng anh theo chu de

Bài viết liên quan

Tên các bộ, ngành, cơ quan trong Tiếng Anh - Phần 1


Từ vựng ngành kĩ thuật (A-E)
Từ vựng ngành tài chính (Phần 1)

Lưu về Facebook wall để học hoặc chia sẻ với bạn bè nào!


www.ucan.vn/thu-vien/tu-vung-nganh-quan-tri-kinh-doanh-a-c-1915.html 4/6

You might also like