Professional Documents
Culture Documents
30 cây thuốc thi chạy trạm
30 cây thuốc thi chạy trạm
30 cây thuốc thi chạy trạm
Bạc hà:
- thân, cành, lá
- Chữa: cảm cúm, đau
bụng, đày bụng, ngạt mũi,
viêm họng
2.Bạch đồng nữ
- lá, rễ
- chữa khí hư, đau bụng
kinh, rối loạn kinh nguyệt
6.Đinh lăng
- toàn cây
- chữa cơ thể suy nhược, lợi
tiểu, chữa cảm sốt, phong
thấp, đau lưng
7.Dừa cạn
- cả cây
- chữa cao huyết áp, lợi
tiểu, điều kinh, tẩy giun,
chữa tiêu hóa kém và lỵ
8.Gừng
- thân rễ
- chữa: cảm mạo do lạnh,
nôn do lạnh, chữa ho, ợ
hơi, đầy hơi
9.Húng chanh
- cả cây
- cảm cúm, ho hen, viêm
họng
11.Huyết dụ
- hoa, lá, rễ
- mát huyết , cầm máu , tiêu
ứ
- chữa chảy máu cam, rong
kinh, kiết lỵ ra máu
14. Lá lốt
- phần trên mặt đất
- Chữa đau nhức xương
khớp, ra mồ hôi tay chân, ỉa
chảy
15. Mã đề
- toàn cây, hạt chí
- lợi niệu, chữa viêm đường
tiết niệu, sỏi tiết niệu
19. Ngải
- lá
- chữa đau bụng do lạnh,
rong kinh, rong huyết do tỳ,
rối loạn kinh nguyệt, phong
hàn gây động thai, an thai
do tử cung hư hàn.
20. Nghệ
- thân rễ
- chữa kinh nguyệt không
đều, thống kinh, đau dạ
dày, đau dây thần kinh, cơn
đau do xung huyết
22. Nhót
- lá
- chữa ho, long đờm, chữa
hen suyễn, vị nhiệt, buồn
nôn, giải khát
23. Ổi
- búp non, lá bánh tẻ, vỏ
rộp thân cây
- chữa ỉa chảy, sát khuẩn
chữa mọn nhọt, lở ngứa,
làm săn da
24. Quýt (trần bì)
- vỏ quả chín
- chữa đau bụng do lạnh,
ho, long đờm, đầy bụng
chậm tiêu, ngừng nôn
25. Rau má
- cả cây
- giải nhiệt, giải độc, lợi
sữa, thông tiểu dùng chữa
lỵ , chữa bạch đới
26. Sả
- cả cây
- chữa cảm sốt, kích thích
tiêu hóa, hỗ trợ làn da, chữa
ho
29. Xạ Can
- thân rễ
- viêm họng có sốt, mụn
nhọt, chữa ho, long đờm,
nôn mửa do lạnh, lao hạch,
viêm hạch