ĐỀ THI QTCL

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 30

Đề chiến lược 2016-2017

1. “Chiến lược tăng doanh số và lợi nhuận bằng cách tham gia vào những
ngành khác có liên quan hay không liên quan gì với ngành kinh doanh của
doanh nghiệp” là:
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược phát triển sản phẩm
c. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa..
d. Chiến lược hội nhập ngang
2. Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang
a. Sản phẩm mới + công nghệ  Thị trường mới
b. Sản phẩm mới + công nghệ mới  Thị trường hiện tại
c. Sản phẩm mới + công nghệ mới  Thị trường mới, hiện tại
d. Tất cả đều sai
3. Phát biểu nào sau đây không đúng
a. Tình hình căng thẳng giữa văn hóa và chiến lược của 1 tổ chức sẽ không
xảy ra..
b. Văn hóa doanh nghiệp hỗ trợ cho việc thực hiện chiến lược
c. Văn hóa và doanh nghiệp phải phối hợp với nhau
d. Văn hóa đã thẩm nhuần trong các phòng ban và các tổ chức cá nhân
4. Khi phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân tích mấy yếu tố
a. 4 c. 6....
b. 5 d. 7

5. Theo nghĩa rộng “ nguồn lực” gồm


a. Nguồn nhân lực c. Nguồn tài chính
b. Các thiết bị d. A, B, C đều đúng...
6. Thuật ngữ mục tiêu chung để chỉ
a. Các kết quả cụ thể mà tổ chức cần đánh giá việc thực hiện
b. Khả năng hoạt động của các tổ chức
c. Định hướng hoạt động tổ chức
d. Các kết quả mà tổ chuccws cần phấn đấu để đạt được...
7. Ngành phân tán là ngành
a. Có kênh phân phối thường dài, khó kiểm soát
b. Không phối hợp chặt chẽ với nhau
c. Bán hàng trên diện rộng
d. Có một số lớn các công ty quy mô nhỏ hay trong ngành không có công ty
nào thống trị...
8. Các ngành sẽ rất khác nhau về đặc tính kinh tế, trạng thái cạnh tranh và...
a. Cấu trúc sản phẩm...
b. Triển vọng thu lợi nhuận trong tương lai
c. Phương pháp thay thế sản phẩm
d. Quan hệ với khách hàng
9. Các yếu tố thuộc môi trường vi mô
a. Cạnh tranh, đối thủ tiềm ẩn, khách hàng
b. Tự nhiên, kinh tế, khoa học công nghệ,
c. Cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế, đổi thủ tiềm
ẩn....
d. Kinh tế, chính trị, pháp luật
10. Sự khác biệt về văn hóa thể chế là vấn đề thuộc yếu tố nào vĩ mô nào
a. Nhân khẩu học c. Văn hóa xã hội....
b. Chính trị - pháp luật d. Toàn cầu
11. Chọn đáp án đúng
a. Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm mới so sánh được với nhau
b. Chỉ những chiến lược trong khác nhóm mới so sánh được với nhau
c. Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến
lược không cùng một nhóm
d. Chỉ những chiến lược trong không cùng nhóm dễ so sánh hơn những
chiến lược cùng một nhóm
12. Chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố:
a. Chính trị - pháp luật... c. Văn hóa xã hội
b. Kinh tế d. Công nghệ
13. Chiến lược cấp công ty gồm các chiến lược
a. CL xâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm...
b. CL xâm nhập thị trường, dẫn đầu hạ giá, dựa vào đối thủ cạnh tranh
c. CL dựa vào khách hàng, dựa vào đổi thủ cạnh tranh, tập trung
d. CL phát triển sản phẩm, tập trung, khác biệt
14. Tầm nhìn trong quản trị chiến lược là
a. Một hình ảnh c. Lý tưởng tương lai
b. Hình tượng độc đáo d. Cả 3 đáp án

15. Một tổ chức cáo cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm
nhưng các nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả năng
thỏa mãn của công ty thì chiến lược hữu hiệu có thể áp dụng là
a. Chiến lược phối hợp SO c. Chiến lược phối hợp WO
b. Chiến lược phối hợp ST... d. Chiến lược phối hợp WT
16. Quá trình xây dựng chiến lược gồm mấy giai đoạn:
a. 1 c. 3 ( hình thành, thực thi,
b. 2 đánh giá điều chỉnh )
d. 4
17. Theo ma trận BCG, trong danh mục của công ty, các SBU dẫn đầu là các
a. Dogs c. Cash Cows
b. Question Mart d. Stars
18. Môi trường vi mô bao gồm:
a. Dân số c. Quan tâm môi trường
b. Luật chống độc quyền d. Khách hàng...

19. Vai trò của chiến lược cấp chức năng


a. Tập trung hỗ trợ vào việc bố trí các lĩnh vực tác nghiệp
b. Tập trung hỗ trợ cho các chiến lược của DN và chiến lược cấp cơ sở kinh
doanh
c. Xác định việc lựa chọn sản phẩm hoặc dịch vụ có thể
d. A & B đều đúng...
20. Trong mô hình BCG, một dn có vị trí ô Dogs có thể chuyển vị trí sang ô
Stars do thực hiện
a. CL tăng trưởng và hội nhập c. CL tăng trưởng đa dạng hóa
b. CL tăng trưởng tập trung d. CL sáp nhập....
21. Môi trường vĩ mô có tác động.... đến doanh nghiệp
a. Trực tiếp c. Cả 2 câu trên đều đúng
b. Gián tiếp.... d. Cả 2 câu trên đều sai
22.“Chiến lược dựa vào khách hàng” là chiến lược
a. Cấp kinh doanh... c. Cấp chức năng
b. Cấp công ty d. Cấp cơ quan
23. Chiến lược nào sau đây thuộc chiến lược tăng trưởng tập trung
a. CL thâm nhập thị trường... c. CL liên minh, liên doanh
b. CL hội nhập phía sau d. Không có đáp án nào đúng
24. Để xây dựng chiến lược cấp đơn vị kinh doanh, quá trình diễn ra quyết định
dựa trên yếu tố nào
a. Nhu cầu khách hàng c. Các khả năng khác biệt hóa
b. Nhóm khách hàng d. Bao gồm 3 câu trên....
25. Yếu tố nào không thuộc môi trường vi mô
a. Đối thủ cạnh tranh b. Nhà cung cấp
c. Khách hàng d. Kỹ thuật công nghệ....
26. Môi trường ảnh hưởng đến việc kinh doanh
a. Môi trường vĩ mô c. Môi trường nội bộ
b. Môi trường vi mô d. Tất cả các câu trên....
27.Ưu điểm của chiến lược khác biệt hóa sản phẩm
a. Khả năng thương lượng với nhà cung cấp
b. Khả năng duy trì tính khác biệt, độc đáo của sản phẩm
c. Khả năng thương lượng với khách hàng
d. A & C đều đúng....
28. Việc nào sau đây được xem là những nổ lực để thể hiện tầm nhìn
a. Sứ mạng.... c. Mục tiêu
b. Hoạch định chiến lược d. Khảo sát thị trường
29. Để vượt được cản trở về chi phí ở khách hàng, đổi thủ tiềm tàng cần:
a. Tặng không sp cho khách hàng
b. Không cần quan tâm vì trước sau khách hàng cũng tính đến sự tồn tại của
một nhà cung cấp mới trên thị trường
c. Làm ra sp giống hệt sp của công ty hiện tại
d. Tạo ra lợi ích vượt trội so với chi phí chuyển đổi....
30. Đâu là thứ tự đúng về các giai đoạn phát triển của một công ty
a. Mở rộng lĩnh vực kinh doanh mới, tập trung 1 lĩnh vực KD, hội nhập học
– toàn cầu hóa
b. Hội nhập học – toàn cầu hóa, mở rộng lĩnh vực kinh doanh, tập trung 1
lĩnh vực KD
c. Tập trung 1 lĩnh vực KD, hội nhập học – toàn cầu hóa, mở rộng lĩnh vực
kinh doanh......
d. Cả A B C đều sai
31. Việc một công ty sx giấy, đường đầu tư trồng cây lấy gỗ, trồng mía thể hiện
chiến lược họ đang theo đuổi
a. Hội nhập phía sau.... c. Đa dạng hóa hàng ngang
b. Hội nhập phía trước d. Hội nhập hàng ngang
32. Trong CL hội nhập hàng ngang, DN tìm cách sở hữu hoặc gia tăng kiểm
soát của mình đối với đối tượng:
a. Nhà cung cấp c. Nhà phân phối
b. Đối thủ cạnh tranh... d. Cả 3 đều đúng

33. Những vấn đề liên quan đến môi trường vĩ mô


a. Gắn liền với DN và DN phải đối mặt hằng ngày
b. Phạm vi mang tính chung chung, khái quát và ít ảnh hưởng đến DN....
c. Phạm vi mang tính chung chung, khái quát và thường ảnh hưởng đến DN
d. Phạm vi mang tính khái quát và chỉ ảnh hưởng đến DN trong dài hạn
34. Chiến lược phát triển tập trung có ý nghĩa khi
a. DN khai thác không hết những cơ hội có trong các sp và thị trường hiện
tại của mình....
b. Việc kinh doanh của DN đang mạnh, DN có thể vươn tới kiểm soát các
DN phía trước, phía sau hay hàng ngang trong ngành
c. Khi ngành kinh doanh cho thấy DN không có nhiều cơ hội để cho DN
phát triển hơn nữa,
d. Các câu trên đều đúng

35. Chiến lược nào không thuộc nhóm “những chiến lược tổng loại” của
M.Porter
a. Tạo sự khác biệt c. Dẫn đầu hạ giá
b. Tập trung trọng điểm d. Thu hẹp thị phần...
36.Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
a. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ  thị trường mới....
b. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới  thị trường hiện tại
c. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới  thị trường mới, hiện tại
d. Tất cả đều sai..
37.EFE là ma trận
a. Ma trận yếu tố bên ngoài....
b. Ma trận yếu tố bên trong
c. Ma trận điểm mạnh, yếu, cơ hội, đe dọa
d. Tất cả đều sai
38. Việc đầu tiên phải làm trong quá trình QTCL là
a. Phân tích môi trường bên trong và bên ngoài của DN
b. Xác định mục tiêu chiến lược
c. Xác định tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu của tổ chức....
d. Hoạch định chiến lược các cấp
39. Quan điểm đạo đức khi đánh giá chiến lược
a. Xuất phát từ việc chú ý tới quyền của các bên hữu quan, nhận rõ ảnh
hưởng của chiến lược tới mỗi bên hữu quan....
b. Để chia sẻ với mn về quyết định chiến lược
c. Để dung hòa các mâu thuẫn khi cạnh tranh
d. Cách để đánh bóng tên tuổi công ty
40. Khả năng kiểm soát trong môi trường vi mô là
a. Có thể kiểm soát được
b. Không thể kiểm soát được
c. Có thể kiểm soát được và chủ động được...
d. Cả A B C đều sai
41. Các chiến lược chủ đạo đặt trọng tâm vào việc cải tiến các sản phẩm hoặc
thị trường hiện có mà không thay đổi bất kì yếu tố nào thuộc
a. CL tăng trưởng tập trung....
b. CL tăng trưởng bằng con đường hội nhập
c. CL tăng trưởng bằng đa dạng hóa
d. Không câu nào đúng
42. Chiến lược phát triển sản phẩm gồm
a. Sản phẩm mới, kéo dãn cơ cấu hàng ngang sp, đổi mới quy trình công
nghệ
b. Tìm các giá trị sử dụng mới của sp, hiện đại hóa cơ cấu mặt hàng sản
phẩm
c. Kéo dãn cơ cấu hàng ngang sản phẩm, hiện đại hóa cơ cấu mặt hàng sản
phẩm, sản phẩm mới....
d. Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, đổi mới quy trình công nghệ,
sản xuất: giá thành sản phẩm
43. Chiến lược này áp dụng khi doanh nghiệp nhượng bán hoặc đóng cửa một
trong các doanh nghiệp của mình thay đổi căn bản nội dung hoạt động. Đây
là chiến lược.
a. Cắt giảm chi phí c. Chiến lược thu hoạch
b. Thu lại vốn đầu tư.... d. Chiến lược rút lui
44. Theo M.Porter, “Dẫn đầu hạ giá” là chiến lược:
a. Làm ra những sp khá chuẩn khá chuẩn nhưng giá rẻ hơn so với đổi thủ
cạnh tranh nhờ quản lý tốt chi phí....
b. Làm ra những sp giá rẻ bằng mọi hình thức để nâng cao sức cạnh tranh so
với đối thủ
c. Làm ra những sp tốt với nguyên liệu tốt & tổ chức phải chịu lỗ một thời
gian để dành thị phần với đối thủ cạnh tranh
d. Nhấn mạnh giá rẻ, bán với sl nhiều, thu lợi nhuận và thu hồi vốn ngay
sau đó
45. Tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lỗi
a. Đáng giá c. Khó bắt chước
b. Hiếm d. A, B, C đều đúng....
46. Theo Porter, khả năng để giành lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
a. Nó có khả năng quản trị tốt
b. Là do nó ở trong ngành hấp dẫn
c. Nó có nhiều điểm thuận lợi
d. Do cách thức họ định vị và tự gây khác biệt trong một ngành
47. Quá trình QTCL bao gồm
a. Xác định tầm nhìn, mục tiêu, sứ mạng của tổ chức; Xác định các mục
tiêu chiến lược; Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.
b. Phân tích môi trường kinh doanh; Xác định các mục tiêu chiến lược;
Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược
c. Xác định các mục tiêu chiến lược; Xác định tầm nhìn, mục tiêu, sứ mạng
của tổ chức; Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược
d. Xác định tầm nhìn, mục tiêu, sứ mạng của tổ chức; Phân tích môi trường
kinh doanh; Xác định các mục tiêu chiến lược; Hoạch định chiến lược
các cấp; Thực hiện chiến lược
48.“Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm” thuộc
a. CL xâm nhập thị trường c. CL phát triển sản phẩm....
b. CL phát triển thị trường d. CL dựa vào khách hàng
49. Khác biệt cơ bản giữa trường phái định vị và trường phái thiết kế và hoạch
định
a. Gắn DN vào các vị trí thị trường giúp nó thuận lợi trong cạnh tranh và
đạt hiệu suất cao....
b. Không cần phải một tiến trình gồm nhiều bước
c. Không ở trong cùng giai đoạn phát triển
d. Có thể nhận thức rõ ràng vị trí thuận lợi trong không gian, khả năng tìm
kiếm các ưu thế về nguồn lực
50.Chiến lược chi phí thấp nhất
a. Tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm với chi phí thấp nhất...
b. Đạt được lợi thế cạnh tranh thông qua thông qua việc tạo ra sp được xem
là duy nhất
c. Nhằm đáp ứng nhu cầu của một phân khúc thị trường nào đó thông qua
yếu tố địa lý
d. Cả 3 câu trên đều đúng.

ĐỀ 2017-2018:
1. Khi xây dựng các mục tiêu:
a. nên dựa vào thực trạng của tổ chức
b. nên hướng đến những điều tốt đẹp nhất
c. không nên lập cao vì sẽ làm mọi người chán nản
d. nên có tính thách thức để các nhà quản trị và nhân viên nỗ lực hết sức
mình tìm ra cách thức tốt nhất để cái thiện tổ chức.
2. chiến lược trong môi trường vi mô mang tính mang tính:
a. dài hạn và ảnh hưởng đến cấp kinh doanh
b. năng động, ảnh hưởng đến chiến lược cấp kinh doanh và cấp chức năng
c. ổn định và ảnh hưởng đến cấp chức năng
d. ổn định và ảnh hưởng đến cấp kinh doanh
3. môi trường ảnh hưởng đến việc kinh doanh:
A môi trường vĩ mô c. môi trường nội bộ
B môi trường vi mô d. tất cả các câu trên đều đúng
4. chiến lược nào không thuộc nhóm “những chiến lược tổng loại”
của M.Porter
A tạo sự khác biệt (vượt trội)
B tập trung trọng điểm
C dẫn đầu hạ giá
D thu hẹp thị phần
5. chiến lược thâm nhập thị trường thuộc chiến lược nào
a. chiến lược tăng trưởng tập trung c chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
b. chiến lược tăng trưởng hội nhập d. cả 3 câu trên đều sai
6. các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các yếu tố
A sp C sp và thị trường
B thị trường D a,b,c đúng
7. sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành sẽ
giảm nếu:
A ngành cung cấp gồm nhìu DN nhỏ và số lượng người mua ít
B người mua số lượng lớn và tập trung
C người mua khó thay đổi nhà cung cấp
D sp của ngành là không quan trong đối vs chất lượng sp của người mua
8. đâu là đối tượng ít ảnh hưởng nhất tới mục tiêu của tổ chức
A ban giám đốc
B KH
C NV
D đối thủ cạnh tranh
9. trong ma trận EFE, số điểm DN lớn hơn hoặc bằng 1, nhỏ hơn
hoặc bằng 2.5 đc xếp vào loại
A yếu b trb. C khá. D cả 3 sai
10. 1 tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sp
nhưng các nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả
năng thỏa mãn nhu cầu của công ty thì chiến lược hữu hiệu có thể
áp dụng là
A chiến lược phối hợp SO
B chiến lược phối hợp ST
C chiến lược phối hợp WO
D chiến lược phối hợp WT
11. Ma trận nào thường dùng để phân tích nội bộ
A IFE. B SWOT. C BCG. D GE
12. bản tuyên ngôn có mấy nd
A. 5. B. 7 C. 9. D.11
13. chiến lược cấp công ty bao gồm chiến lược:
a. CL xâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sp
b. CL xâm nhập thị trường, dẫn đầu hạ giá, dụa vào đối thủ cạnh tranh
c. CL dựa vào khách hàng, dựa vào đối thủ cạnh tranh, tập trung
d. CL phát triển sp, tập trung và khác biệt
14. những vấn đề liên quan đến môi trường vĩ mô?
a. Gắn liền với doanh nghiệp và doanh nghiệp phải đối mặt hằng ngày
b. Phạm vi mang tính chung chung, khái quát và ít ảnh hươngr đến doanh
nghiệp
c. Phạm vi mang tính chung chung, khái quát và thường ảnh hưởng đến
doanh nghiệp
d. Phạm vi nghiên cứu mang tính khải quát và chỉ ảnh hưởng đến doanh
nghiệp trong dài hạn
15. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến môi trường vĩ mô?
a. Tỷ lệ tăng trưởng của nên kinh tế, lãi xuất
b. Khách hàng của doanh nghiệp thay đổi thói quen tiêu dùng
c. CHính sách giảm giá của đối thủ cạnh tranh thay đổi
d. Nhà cung cấp củ dónh nghiệp tạm dừng hoạt động kinh doanh
16. Để nhận diện các giá trị cốt lõi cần:
a. Nhận thức các chuẩn mực xã hội
b. Nghiên cứu các bên hữu quan
c. kiểm định c=tính chân thức và bền vững theo thời gian cút các giá trị
d. Nghiên cứu kỹ nhu cầu, mong muốn của khách hàng
17. Thế giới luôn thay đổi, không chắc chắn và phức tạp, vì thế:
a. Chiến lược được suy tính cẩn thận cũng sẽ vô dụng khi có những thay đổi
nhỏ
b. Cần phản ứng linh hoạt hơn là cố bám lấy chiến lược dài hạn
c. Không thể tuân thủ chiến lược dài hạn, chỉ là những ứng phó hợp thời
d. chiến lược giúp cho người ta chủ động chấp nhận các biến đổi và phức tạp
18. Vai trò nào trong chức năng R&D giúp tạo nên chất lượng vượt
trội
a. Hợp lý hóa các nhà cung cấp
b. Theo dõi khuyết tật đến tận gốc
c. thiết kế sản phẩm dễ chế tạo
d. Tất cả đều sai
19. Chiến lược này áp dụng khi doanh nghiệp nhượng bán hoặc
đóng cửa một trong các doanh nghiệp của miunhf nhằm thay đổi
căn bản nội dung hoạt động. Đây là chiến lược: chiến lược suy giảm
hả ta
a. Cắt giảm chi phí c. Chiến lược thu hoạch
b. Thu lại vốn đầu tư d. chiến lược rứt lui
20. Một trong các nhiệm vụ tiêu biểu của bộ phận sản xuất là:
a. Mua sắm các phương tiện, trang thiết bị sản xuất
b. Kiểm soát các nhà cung câos và kháhc hàng của doanh nghiệp
c. Bảo trì phương tiện, thiết bị sản phẩm
d. Nghiên cứu công thức sản xuất sản phẩm
21. Một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các doanh
nghiệp là:
a. Lãi xuất ngân hàng
b. Giai đoạn của chu kì kinh tế
c. Cán cân thanh toán
d. Tất cả đều đúng
22. Nếu một công ty muốn trở nên hiệu quả hơn và có được lợi thế
chi phí thấp thì nên ở đâu trên đường cong kinh nghiệm
a. Dịch chuyển xuống bên dưới
b. Dịch chuyển kên trên
c. Cả A,B đều đúng
d. Cả A,B đều sai
23. Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh – tăng
trưởng tiêu cực thì cần áp dụng chiến thuật nào dưới đây?
a. sử dụng một lực lượng tấn công mạnh có tính lưu động cao
b. Sử dụng những sản phẩm chất lượng để bán cho các phân đoạn nhỏ của trị
trường
c. Phòng thủ cố định và rút lui
d. Rút lui thật lẹ ra khỏi thị trường
24. Chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi:
a. Tái cấu trúc doanh nghiệp để thu hẹp quy mô
b. Giai đoạn thâm nhập thị trường đạt hiệu quả
c. Sự biến động của môi trường kinh doanh có lợi cho doanh nghiệp
d. Tất cả đều đúng
25. Trong mô hình BCG, một doanh nghiệp ở vị trí ô Dogs, có thể
chuyển vị trí sang ô Stars do thực hiện:
a. Chiến lược tăng trưởng và hội nhập
b. Chiến lược tăng trưởng tập trung
c. Chiến lược tăng trưởng đang dạng hóa
d. Chiến lược sáp nhập
26. Quá trình xây dựng chiến lược gồm có mấy giai đoạn?
a. 1 giai đoạn b. 2 giai đoạn c. 3 giai đoạn d. 4 giai đoạn
27. Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược:
a. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới với sản phẩm
mới nhưng sử dụng công nghệ hiện tại
b. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới và lôi cuốn thị
trường hiện nay với sản phẩm mới không có liên quan gì tới sản phẩm hiện
nay về mặt kỹ thuật
c. tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị trường hiện nay với sản phẩm
mới không có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật
d. Cả ba câu trên đều sai
28. chiến lược công ty do quản trị cấp nào xây dựng
A nhà quản trị cấp cao
B nhà quản trị cấp trung
C nhà quản trị cấp cơ sở
D nhà quản trị cấp cao, trung và cơ sở đều xây dựng chiến lược côg ty
29. chiến lược phát triển tập trung có ý nghĩa khi
A doanh nghiệp đã khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm
và thị trường hiện tại của mình
B việc kinh doanh của DN đang mạnh, DN có thể vươn tới kiểm soát các
DN phía trước, phía sau hay hàng ngang trong ngành
C Khi ngành kinh doanh cho thấy không có nhiều cơ hội để DN phát triển xa
hơn nữa, hoặc xuất hiện nhiều cơ hội tốt đẹp hơn ở ngoài những ngành kinh
doanh hiện tại của DN
D các câu trên đều đúng

30. chiến lược phát triển sp gồm:


A sp mới, kéo dãn cơ cấu ngành hàng sp, đổi mới qui trình công nghệ
B tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, hiện đại hóa cơ cấu mặt hàng
sản phẩm
C kéo dãn cơ cấu ngành hàng sp, hiện đại hóa cơ cấu các mặt hàng sản phẩm,
sản phẩm mới
D tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, đổi mới qui trình công nghệ,
sản xuất: giá thành sp.
31. chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố:
A chính trị-pháp luật. B kinh tế. c Văn hóa xã hội. D công nghệ
32. chiến lược là gì:
A. là những kế hoạch được thiết lập nhằm đạt đến mực tiêu của tổ chức
B. là những hành động được thực hiện trong nỗ lực đạt đến mục tiêu của tổ
chức
C. A,B đều sai
D. A, B đều đúng
33. trong các mục tiêu sau đây, mục tiêu nào thể hện tốt nhất các
yêu cầu cần đạt được
A. “tỷ số doanh lợi cần nâng cao trong thời gian tới”
B. “tăng sản lượng 5% trong quý tới”
C. “Lợi nhuận tăng 10%”
D. “Tăng năng suất lao động để đạt hiệu quả”
34. trong chiến lược hội nhập hàng ngang, DN tìm cách sở hữu hoặc
gia tăng kiểm soát của mình đối với đối tượng:
A. Nhà cung cấp. B. đối thủ cạnh tranh c. nhà phân phối. d. cả 3 đều đúng.
35. Ưu điểm của chiến lược khác biệt hóa sản phẩm là
A. khả năng thương lượng với nhà cung cấp
B. Khả năng duy trì tính khác biệt, độc đáo của sản phẩm
C. Khả năng thương lượng đối với khách hàng
D. cả A và C đều đúng
36. chiến lược đa dạng hóa đồng tâm:
A. Kết hợp sp mới + công nghệ => thị trường mới
B. Kết hợp sp mới + az1qcông nghệ mới => thị trường hiện tại
C. Kết hợp sp mới + công nghệ mới => thị trường mới, hiện tại
D. tất cả đều sai
37. “chiến lược tăng doanh số và lợi nhuận bằng cách tham gia vào
những ngành khác có liên quan hay không liên quan gì với ngành
kinh doanh của DN” là:
A. Chiến lược tăng trưởng tập trung
B. chiến lược phát triển sản phẩm
C. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
D. chiến lược hội nhập ngang
38. Vai trò nào sau đây là vai trò của nhà quan trị chiến lược:
A. Quan tâm 1 cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan
B quản trị chiến lược gắn với sự phát triển dài hạn trong bối cảnh ngắn hạn
C Quản trị chiến lược nhằm đạt được mục tiêu ngắn hạn của tổ chức với
những kế hoạch tổng thể
D Quản trị chiến lược là quản lý hiệu quả các nguồn lực trong tổ chức
39. Biện pháp mua lại, sáp nhập, liên minh, liên doanh thuộc nhóm
chiến lược nào sau đây:
A chiến lược hội nhập phía sau
B chiến lược hội nhập hàng ngang
C chiến lược hội nhập phía trước
D chiến lược phát triển thị trường
40. Các giai đoạn phát triển của 1 sản phẩm:
A phôi thai, tăng trường, phát triển, suy thoái
B phôi thai, ổn định, tăng trường, phát triển, suy thoái
C mới thành lập, ỏn định, tăng trường, suy thoái
D phôi thai, phát triển, tăng trưởng, suy thoái
41. Điều kiện để thực hiện chiến lược tăng trưởng hội nhập:
A xác định mục tiêu đầu tư chính đáng
B đủ nguồn vốn đầu tư
C Nguồn nhân lực
D Cả ba đpas án trên đều đúng
42. Mô hình năm áp lực cạnh tranh là quan điểm của tác giả nào sau
đây
A Garry D. Smith. B Fred R. David. C. Michael E.Porter. D. tất cả đều
sai
43. công ty 3M sử dụng khả năng đặc trưng về ……………… qua
việc tạo ra nhiều sản phẩm mới?
A. tài chính. B. R&D. C. đào tạo nguồn nhân lực. D. tiếp thị
44. phát biểu nào sau đây là đúng
A. Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được điểm mạnh, điểm yếu của
tổ chức
B. Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được những cơ hội và thách
thức đối với DN
C. Nhà quản trị chỉ cần phân tích môi trường nội bộ là đủ để đưa ra chiến
lược cho công ty
D. B và C đều đúng
45. chiến lược hội nhập đem lại nhiều lợi thế sau đây, ngoại trừ:
A quản trị chất lượng tốt hơn
B Hạn chế rủi ro
C Tiết kiệm chi phí sản xuất
D Giảm chi phí thị trường
46. việc nào sau đây được xem là những nỗ lực để thể hiện tầm nhìn
A sứ mạng. B hoạch định chiến lược C mục tiêu. D Khảo sát thị trường
47. Tầm nhìn trong quản trị chiến lược là:
A một hình ảnh
B hình tượng độc đáo
C Lý tưởng trong tương lai
D Cả 3 đều đúng
48. Sự dịch chuyển trọng tâm của các quan tâm chiến lược về chính
bản thân DN là 1 khuynh hướng hiện nay, bởi vì:
A các nhà quản trị không thể kiểm soát hết các biến số của môi trường
B Các biến đổi đã vượt qua tầm mức ngành, và hiệu suất của DN không
giống nhau trong ngành và thậm chí trong các nhóm ngành
C DN thực ra không thể tác động tới môi trường
D Các nhà quản trị thấy rằng yếu tố môi trường còn quá quan trọng đối với
chiến lược của DN
49. Yếu tố không thuộc môi trường vi mô:
A. đối thủ cạnh tranh. B. Nhà cung cấp C. KH. D. Kỹ thuật công
nghệ
50. ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động là ma trận:
A. IFE. B. SPACE C. SWOT. D. GE

ĐỀ THI QTCL 2014-2015 (ĐỀ SỐ 2)


Câu 1: Giá trị cốt lõi là:
A. Những điều mà công ty nên làm.
B. Giá trị tinh thần tinh túy nhất được rút ra sau khi nghiên cứu mong muốn của
các bên hữu quan.
C. Những giá trị công ty cần phải có, cần xây dựng.
D. Giá trị đích thực từ bên trong, được khám phá, được nuôi dưỡng và tôn thờ.
Câu 2: Giả sử doanh nghiệp có 3. SBU hoạt động riêng rẽ ở 2 ngành kinh
doanh, khi đánh giá cơ hội và thách thức, doanh nghiệp sẽ tiến hành phân tích
bao nhiều mô hình 5 áp lực cạnh tranh của M.Porter?
A. cả 6 mô hình riêng rẽ B. Chỉ duy nhất một mô hình
C. 3 mô hình D. không có đáp án nào đúng trong những đáp án trên
Câu 3: Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược
A. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới với sản phẩm mới,
nhưng sử dụng công nghệ hiện tại
B. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị trường hiện nay với sản phẩm mới
không có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật
C. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trưởng mới và lôi cuốn thị
trường hiện nay với sản phẩm mới không có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về
mặt kỹ thuật
D. cả 3 câu đều sai
Câu 4: Để nhận diện các giá trị cốt lõi cần:
A. Nhận thức các chuẩn mực xã hội
B. nghiên cứu các bên hữu quan
C. Kiểm định tính chân thực, và bền vững của các giá trị
D. Nghiên cứu nhu cầu khách hàng
Câu 5: Các mục tiêu chiến lược trong tuyên bố sứ mệnh
A. Được xây dựng sau khi có một định nghĩa kinh doanh định hướng vào khách
hàng kết nối với các giá trị căn bản
B. Được xây dựng căn cứ vào mong muốn của các nhà quản trị
C. Xuất phát từ mong muốn tạo lợi thế cạnh tranh
D. Dựa trên phân tích cơ hội, đe dọa từ môi trường, và điểm mạnh, điểm yếu của tổ
chức
Câu 6: Chiến lược nhằm xác định những ngành, lĩnh vực kinh doanh mà
doanh nghiệp đã, đang và sẽ tham gia cạnh tranh trên thị trường là chiến lược
ở cấp...
A. Cấp chức năng B. Cấp công ty C. Cấp đơn vị kinh doanh D. Cấp kinh doanh
Câu 7: Chuỗi giá trị là
A. Các hàng hóa đặc biệt có giá trị cao
B. Phần giá trị cảm nhận của khách hàng
C. Biểu thị vai trò khả năng sáng tạo giá trị từ các hoạt động chức năng của công ty
D. Các đối tác tham gia vào quá trình cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng
Câu 8: Các yếu tố nào sau không thuộc môi trường vĩ mô
A. Yếu tố kinh tế chính trị B. Yếu tố văn hoá-xã hội
C. Yếu tố cơ cấu ngành kinh doanh C. Yếu tố cung
Câu 9: Môi trường bên ngoài của doanh nghiệp là:
A. Các lực lượng kinh tế và cạnh tranh
B. Môi trường vĩ mô và môi trường tác nghiệp
C. Các lực lượng kinh tế và xã hội
D. Môi trường quốc tế và môi trường vĩ mô
Câu 10: Quá trình nào là hợp lý nhất trong việc thực hiện quản trị chiến lược
A. Tổ chức -> điều khiển -> hoạch định -> kiểm tra
B. Điều khiển → tổ chức -> hoạch định -> kiểm tra
C. Hoạch định -> tổ chức -> điều khiển -> kiểm tra
D. Tổ chức -> hoạch định -> điều khiển -> kiểm tra
Câu 11: Môi trường kinh tế gồm các yếu tố dưới đây trừ:
A. Tình hình đầu tư
B. Chính sách thương mại
C. Lãi suất
D. Thu nhập và sức mua
Câu 12: Các lực lượng cạnh tranh trong mô hình của Porter KHÔNG bao
gồm:
A. Người phân phối
B. Các doanh nghiệp trong ngành
C. Nguồn lực thay thế
D. Đối thủ cạnh tranh tiềm năng
Câu 13: Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu
A. Chỉ có số ít các nhà cung cấp
B. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có ít sản phẩm thay thế
C. Chính phủ không hạn chế thành lập doanh nghiệp mới trong ngành
D. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
Câu 14: SBU ở vùng chấp nhận được trong ma trận Mc.Kinsey mà có vị thế
cạnh tranh mạnh nhưng sức hấp dẫn ngành lại thấp thì có đặc điểm giống,
tương ứng với SBU nằm ở ô nào trong ma trận BCG?
A. Ô ngôi sao B. Ô bò tiền C. Ô nguy cơ D. Ô dấu chấm hỏi
Câu 15: Sức ép của nhà cung cấp tăng nếu
A. Trong ngành tồn tại tính kinh tế nhờ quy mô
B. Sản phẩm nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
C. Sản phẩm của người cung cấp có sự khách biệt hóa thấp
D. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
Câu 16: Sức ép người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu:
A. Khi người mua mua số lượng lớn và tập trung
B. Người mua dễ thay đổi nhà cung cấp
C. Sản phẩm của ngành là quan trọng đối với chất lượng sản phẩm của người mua
D. Số lượng doanh nghiệp trong ngành lớn
Câu 17: Trước việc định giá cước viễn thông ở mức rất thấp với nhiều ưu đãi
cho khách hàng của HT Mobile, Viettel quyết định cạnh tranh lại bằng cách
tung ra các gói thuê bao giá rẻ như tomato... Vậy chiến lược phản ứng lại này
của Viettel là loại chiến lược gì?
A. Chiến lược kinh doanh B. Chiến lược cạnh tranh
C. Chiến lược cấp công ty D. Chiến lược cấp chức năng
Câu 18: Các chiến lược cạnh tranh cơ bản không bao gồm chiến lược
A. Chiến lược chi phí thấp B. Chiến lược trọng tâm
C. Chiến lược tăng trưởng tập trung D. Chiến lược khác biệt hóa
Câu 19: Việc một số ngân hàng mở rộng đầu tư sang lĩnh vực bất động sản, là
chiến lược
A. Hội nhập dọc xuôi chiều B. Hội nhập dọc ngược chiều
C. Đa dạng hoá D. Tăng trưởng tập trung
Câu 20: Ma trận BCG dùng để phân tích, đánh giá triển vọng....
A. lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
B. của các đơn vị kinh doanh chiến lược
C. của các lĩnh vực mà doanh nghiệp tham gia
D. của hoạt động mới tham gia
Câu 21: Bản kế hoạch thể hiện các định hướng của doanh nghiệp, những hoạt
động cần thực hiện nhằm đạt đến mục tiêu của doanh nghiệp là
A. Chiến lược cấp công ty B. Chiến lược cạnh tranh
C. Kế hoạch tác nghiệp D. Cả A,B và C
Câu 22: Doanh thu của SBU nước tinh khiết ở doanh nghiệp Y trong năm
2014 là 3.5tỷ VND, đối thủ đầu ngành đạt 5,3tỷ, đối thủ cạnh tranh tiếp theo
là 3tỷ và còn các đối thủ khác, biết tổng doanh thu toàn ngành là 20 tỷ. Hãy
tính thị phần tương đối của SBU đó ở doanh nghiệp Y
A. 1.54 B. 1.16 C. 0.175 D. 0.66
Câu 23: Theo chuỗi giá trị, hoạt động mua nguyên vật liệu đầu vào thuộc hoạt
động
A. Cung ứng đầu vào B. Chính C. Phụ trợ D. Mua sắm
Câu 24: Nguy cơ đe dọa của đối thủ cạnh tranh tiềm năng sẽ thấp nếu trong
ngành:
A. Chi phí đơn vị không phụ thuộc vào quy mô
B. Sự khác biệt của sản phẩm và sự trung thành của khách hàng thấp
C. Vốn đầu tư ban đầu thấp
D. Chính phủ hạn chế việc thành lập doanh nghiệp mới trong ngành
Câu 25: Chiến lược mà theo đó nỗ lực nhằm giảm chi phí kèm theo với sự
giản tiện tính năng, đặc điểm sản phẩm so với mức trung bình ngành là chiến
lược...
A. chi phí thấp
B. khác biệt hóa
C. trọng tâm chi phí thấp
D. trọng tâm khác biệt hóa
Câu 26: Chiến lược nhằm tạo dựng lợi thế cạnh tranh là chiến lược:
A. Cấp công ty B. Cấp đơn vị kinh doanh C. Cấp chức năng D. Tác nghiệp
Câu 27: Hình dung tương lai bao gồm:
A. Các mục tiêu thách thức, táo bạo, mô tả sinh động về tương lai
B. Con đường đi tới tương lai, và mục tiêu cần hoàn thành
C. Sự tưởng tượng về tương lai đơn thuần
D. Ước mơ về tương lai và cách thức để đạt được ước mơ đó
Câu 28: Bằng cách phân các hoạt động tổng thể thành các nhóm đơn vị kinh
doanh chiến lược có sự đồng nhất về nhóm khách hàng là nội dung của
phương pháp phân đoạn chiến lược bằng...
A. Phương pháp nhóm gộp B. Phương pháp chia cắt
C. Phương pháp tổng hợp D. Không phải là phương pháp nào trong các phương pháp trên
Câu 29: Áp lực từ phía các nhà cung cấp đối với doanh nghiệp tăng trong
trường hợp
A. Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược khác biệt hóa
B. Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược chi phí thấp
C. Nhà cung cấp có khả năng hội nhập dọc về phía trước
D. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp bằng không
Câu 30: Năng lực riêng biệt là sự kết hợp giữa
A. Lợi thế cạnh tranh và sự chấp nhận, đánh giá cao của thị trường
B. Năng lực và nguồn lực
C. Cam kết và thực hiện
D. Cả A,B và C
Câu 31: Ma trận BCG không sử dụng tiêu chí nào dưới đây
A. Thị phần tương đối B. Thị phần tuyệt đối
C. Tốc độ tăng trưởng của ngành D. Tất cả các tiêu chí trên
Câu 32. Doanh nghiệp sẽ khó gia nhập ngành hơn trong điều kiện
A. Sản phẩm ngành là sản phẩm có tính tiêu chuẩn hóa
B. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp đối với khách hàng thấp
C. Sản phẩm trong ngành sẵn có sự khác biệt hóa cao
D. Sản phẩm ngành không đòi hỏi cao về vốn
Câu 33: Việc phân tích chuỗi giá trị là cơ sở để doanh nghiệp xây dựng
A. chiến lược cạnh tranh B. Chiến lược marketing
C. Chiến lược trọng tâm D. Chiến lược hội nhập dọc
Câu 34: Chiến lược chi phí thấp được xây dựng trên cơ sở
A. Nguồn hình thành lợi thế và phân đoạn thị trường
B. Năng lực riêng biệt và phạm vi thị trường tổng thể
C. Nguồn hình thành lợi thế và phạm vi thị trường tổng thể
D. Lợi thế cạnh tranh và thị trường ngách
Câu 35: Quy trình quản trị chiến lược có thể có hoặc không có bước nào dưới
đây:
A. Phân bổ nguồn lực, thực hiện chiến lược
B. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện chiến lược
C. Điều chinh chiến lược
D. Xác định tầm nhìn, sứ mệnh
Câu 36. Mục tiêu chiến lược đối với SBU có tốc độ tăng trưởng ngành thấp
nhưng lại có thị phần tương đối cao là:
A. Tập trung đầu tư, phát triển nhiều hơn nữa
B. Đầu tư vừa phải, đủ để duy trì và khai thác tối đa để tạo ra nguồn lực cho các
SBU khác
C. Từ bỏ, rút lui khỏi SBU này
D. Thanh lý, bán lại SBU này
Câu 37: Việc một công ty sản xuất giấy, đường, đầu tư trồng cây lấy gỗ, trồng
mía thể hiện chiến lược họ theo đuổi là chiến lược
A. Đa dạng hoá có liên kết B. Đa dạng hoá không liên kết chiều
C. Hội nhập dọc xuôi chiều D. Hội nhập dọc ngược chiều
Câu 38: Ma trận Mc.Kensey sử dụng tiêu chí nào dưới đây:
A. Thị phần tương đối, tốc độ tăng trưởng ngành
B. Sức hấp dẫn ngành, vị thế cạnh tranh của ngành
C. Sức hấp dẫn ngành, vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp
D. Ở Sức hấp dẫn ngành, vị thế cạnh tranh của SBU
Câu 39: Trong ma trận BCG, SBU tốc độ tăng trưởng của ngành cao, thị
phần tương đối thấp thì nằm ở vị trí ô
A. Ô ngôi sao B. Ô nguy cơ C. Ô dấu chấm hỏi D. Ô bỏ tiền
Câu 40: Công việc nào dưới đây là khâu đầu tiên trong quy trình quản trị
chiến lược:
A. Phân tích môi trường, xác định cơ hội và hiểm họa
B. Phân tích chiến lược
C. Xác định mục tiêu chiến lược
D. Phân tích khả năng nội bộ của doanh nghiệp
Câu 41: Việc xác định năng lực riêng biệt và lợi thế cạnh tranh dựa trên cơ sở
A. Phân tích yếu tố kinh tế vĩ mô
B. Phân tích chuỗi giá trị
C. Phân tích môi trường công nghệ
D. Phân tích cơ hội và thách thức từ môi trường vĩ mô
Câu 42: Chiến lược giá thấp đồng nghĩa với chiến lược
A. Chi phí thấp B. Thâm nhập thị trường C. Hội nhập dọc D. Khác biệt hoá
Câu 43.Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp KHÔNG bao gồm cấp nào
dưới đây:
A. Chiến lược cấp chức năng B. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
C. Chiến lược cấp công ty D. Chiến lược cấp cá nhân
Câu 44: Khi đánh giá khả năng thâm nhập của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn,
doanh nghiệp KHÔNG xem xét yếu tố nào sau đây:
A. Rào cản gia nhập ngành
B. Rào cản rút lui khỏi ngành
C. Tỷ suất lợi nhuận của ngành
D. Cường độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành
Câu 45: SBU X trong hình vẽ dưới đây thuộc ô nào:
A. Ô ngôi sao
B. Ô bỏ tiền
C. Ô nguy cơ (dog)
D. Ô dấu chấm hỏi
20%

10%

1%
0.1. 1 10

Dùng các thông tin sau để trả lời các câu 46 đến câu 50
Một doanh nghiệp có 6 đơn vị kinh doanh A,B,B,D,E,F có tình hình kinh doanh
như sau:
Lợi Mức tăng
Tổng doanh số bán ra
Tổng doanh số bán ra nhuận trưởng của
SBU của các DN dẫn đầu
(Triệu USD) (Triệu thị trường
(Triệu USD)
USD) (%)
A 2.7 0.95 4.2;3.2;2.8;2.5 16
B 2.5 0.67 3.2;3.1;3.0;2.9 7
C 1.5 0.23 3.0;2.7;2.5;2.1 18
D 0.18 0.05 2.0;1.5;1.3;1.2 4
E 3.5 1.9 3.5;3.1;3.0;2.8 8
F 2.3 1.2 3.3;3.1;2.7;2.5 12
Tổng 12.68 5.00

Câu 46: Thị phần tương đối của SBU E trong ma trận BCG là:
A. 1.12 B. 0.88 C. 0.54 D. 0.27
Câu 47: Mức tăng trưởng bình quân là:
A. 10.8% B. 11.16% C. 12.31% D. 9.82%
Câu 48: Trên ma trận BCG SBU nào được vẻ có vòng tròn nhỏ nhất
A. A b. B C. E D. D
Câu 49: Trên ma trận BCG,các kết luận nào sau đây là chính xác
A. Có 3 SBU nằm ở ô ngôi sao
B. Không có SBU nào nằm ở ô nguy cơ (dog)
C. Không có SBU nào nằm ở ô dấu hỏi
D. Có 3 SBU nằm ở ô bỏ tiền
Câu 50: Chiến lược của doanh nghiệp đối với các SBU như thế nào?
A. Tập trung nuôi dưỡng C để trở thành ngôi sao; duy trì A,B, E, F; loại bỏ D
B. Tập trung nuôi dưỡng B.E để trở thành ngôi sao; duy trì D,C,F; loại bỏ A
C. Tập trung nuôi dưỡng E, F để trở thành ngôi sao; duy trì A, B, D; loại bỏ C
D. Tập trung nuôi dưỡng C, F để trở thành ngôi sao; duy trì A, E, C; loại bỏ B

You might also like