Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ THI QTCL
ĐỀ THI QTCL
ĐỀ THI QTCL
1. “Chiến lược tăng doanh số và lợi nhuận bằng cách tham gia vào những
ngành khác có liên quan hay không liên quan gì với ngành kinh doanh của
doanh nghiệp” là:
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược phát triển sản phẩm
c. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa..
d. Chiến lược hội nhập ngang
2. Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang
a. Sản phẩm mới + công nghệ Thị trường mới
b. Sản phẩm mới + công nghệ mới Thị trường hiện tại
c. Sản phẩm mới + công nghệ mới Thị trường mới, hiện tại
d. Tất cả đều sai
3. Phát biểu nào sau đây không đúng
a. Tình hình căng thẳng giữa văn hóa và chiến lược của 1 tổ chức sẽ không
xảy ra..
b. Văn hóa doanh nghiệp hỗ trợ cho việc thực hiện chiến lược
c. Văn hóa và doanh nghiệp phải phối hợp với nhau
d. Văn hóa đã thẩm nhuần trong các phòng ban và các tổ chức cá nhân
4. Khi phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân tích mấy yếu tố
a. 4 c. 6....
b. 5 d. 7
15. Một tổ chức cáo cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm
nhưng các nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả năng
thỏa mãn của công ty thì chiến lược hữu hiệu có thể áp dụng là
a. Chiến lược phối hợp SO c. Chiến lược phối hợp WO
b. Chiến lược phối hợp ST... d. Chiến lược phối hợp WT
16. Quá trình xây dựng chiến lược gồm mấy giai đoạn:
a. 1 c. 3 ( hình thành, thực thi,
b. 2 đánh giá điều chỉnh )
d. 4
17. Theo ma trận BCG, trong danh mục của công ty, các SBU dẫn đầu là các
a. Dogs c. Cash Cows
b. Question Mart d. Stars
18. Môi trường vi mô bao gồm:
a. Dân số c. Quan tâm môi trường
b. Luật chống độc quyền d. Khách hàng...
35. Chiến lược nào không thuộc nhóm “những chiến lược tổng loại” của
M.Porter
a. Tạo sự khác biệt c. Dẫn đầu hạ giá
b. Tập trung trọng điểm d. Thu hẹp thị phần...
36.Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
a. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ thị trường mới....
b. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới thị trường hiện tại
c. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới thị trường mới, hiện tại
d. Tất cả đều sai..
37.EFE là ma trận
a. Ma trận yếu tố bên ngoài....
b. Ma trận yếu tố bên trong
c. Ma trận điểm mạnh, yếu, cơ hội, đe dọa
d. Tất cả đều sai
38. Việc đầu tiên phải làm trong quá trình QTCL là
a. Phân tích môi trường bên trong và bên ngoài của DN
b. Xác định mục tiêu chiến lược
c. Xác định tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu của tổ chức....
d. Hoạch định chiến lược các cấp
39. Quan điểm đạo đức khi đánh giá chiến lược
a. Xuất phát từ việc chú ý tới quyền của các bên hữu quan, nhận rõ ảnh
hưởng của chiến lược tới mỗi bên hữu quan....
b. Để chia sẻ với mn về quyết định chiến lược
c. Để dung hòa các mâu thuẫn khi cạnh tranh
d. Cách để đánh bóng tên tuổi công ty
40. Khả năng kiểm soát trong môi trường vi mô là
a. Có thể kiểm soát được
b. Không thể kiểm soát được
c. Có thể kiểm soát được và chủ động được...
d. Cả A B C đều sai
41. Các chiến lược chủ đạo đặt trọng tâm vào việc cải tiến các sản phẩm hoặc
thị trường hiện có mà không thay đổi bất kì yếu tố nào thuộc
a. CL tăng trưởng tập trung....
b. CL tăng trưởng bằng con đường hội nhập
c. CL tăng trưởng bằng đa dạng hóa
d. Không câu nào đúng
42. Chiến lược phát triển sản phẩm gồm
a. Sản phẩm mới, kéo dãn cơ cấu hàng ngang sp, đổi mới quy trình công
nghệ
b. Tìm các giá trị sử dụng mới của sp, hiện đại hóa cơ cấu mặt hàng sản
phẩm
c. Kéo dãn cơ cấu hàng ngang sản phẩm, hiện đại hóa cơ cấu mặt hàng sản
phẩm, sản phẩm mới....
d. Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, đổi mới quy trình công nghệ,
sản xuất: giá thành sản phẩm
43. Chiến lược này áp dụng khi doanh nghiệp nhượng bán hoặc đóng cửa một
trong các doanh nghiệp của mình thay đổi căn bản nội dung hoạt động. Đây
là chiến lược.
a. Cắt giảm chi phí c. Chiến lược thu hoạch
b. Thu lại vốn đầu tư.... d. Chiến lược rút lui
44. Theo M.Porter, “Dẫn đầu hạ giá” là chiến lược:
a. Làm ra những sp khá chuẩn khá chuẩn nhưng giá rẻ hơn so với đổi thủ
cạnh tranh nhờ quản lý tốt chi phí....
b. Làm ra những sp giá rẻ bằng mọi hình thức để nâng cao sức cạnh tranh so
với đối thủ
c. Làm ra những sp tốt với nguyên liệu tốt & tổ chức phải chịu lỗ một thời
gian để dành thị phần với đối thủ cạnh tranh
d. Nhấn mạnh giá rẻ, bán với sl nhiều, thu lợi nhuận và thu hồi vốn ngay
sau đó
45. Tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lỗi
a. Đáng giá c. Khó bắt chước
b. Hiếm d. A, B, C đều đúng....
46. Theo Porter, khả năng để giành lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
a. Nó có khả năng quản trị tốt
b. Là do nó ở trong ngành hấp dẫn
c. Nó có nhiều điểm thuận lợi
d. Do cách thức họ định vị và tự gây khác biệt trong một ngành
47. Quá trình QTCL bao gồm
a. Xác định tầm nhìn, mục tiêu, sứ mạng của tổ chức; Xác định các mục
tiêu chiến lược; Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.
b. Phân tích môi trường kinh doanh; Xác định các mục tiêu chiến lược;
Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược
c. Xác định các mục tiêu chiến lược; Xác định tầm nhìn, mục tiêu, sứ mạng
của tổ chức; Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược
d. Xác định tầm nhìn, mục tiêu, sứ mạng của tổ chức; Phân tích môi trường
kinh doanh; Xác định các mục tiêu chiến lược; Hoạch định chiến lược
các cấp; Thực hiện chiến lược
48.“Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm” thuộc
a. CL xâm nhập thị trường c. CL phát triển sản phẩm....
b. CL phát triển thị trường d. CL dựa vào khách hàng
49. Khác biệt cơ bản giữa trường phái định vị và trường phái thiết kế và hoạch
định
a. Gắn DN vào các vị trí thị trường giúp nó thuận lợi trong cạnh tranh và
đạt hiệu suất cao....
b. Không cần phải một tiến trình gồm nhiều bước
c. Không ở trong cùng giai đoạn phát triển
d. Có thể nhận thức rõ ràng vị trí thuận lợi trong không gian, khả năng tìm
kiếm các ưu thế về nguồn lực
50.Chiến lược chi phí thấp nhất
a. Tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm với chi phí thấp nhất...
b. Đạt được lợi thế cạnh tranh thông qua thông qua việc tạo ra sp được xem
là duy nhất
c. Nhằm đáp ứng nhu cầu của một phân khúc thị trường nào đó thông qua
yếu tố địa lý
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
ĐỀ 2017-2018:
1. Khi xây dựng các mục tiêu:
a. nên dựa vào thực trạng của tổ chức
b. nên hướng đến những điều tốt đẹp nhất
c. không nên lập cao vì sẽ làm mọi người chán nản
d. nên có tính thách thức để các nhà quản trị và nhân viên nỗ lực hết sức
mình tìm ra cách thức tốt nhất để cái thiện tổ chức.
2. chiến lược trong môi trường vi mô mang tính mang tính:
a. dài hạn và ảnh hưởng đến cấp kinh doanh
b. năng động, ảnh hưởng đến chiến lược cấp kinh doanh và cấp chức năng
c. ổn định và ảnh hưởng đến cấp chức năng
d. ổn định và ảnh hưởng đến cấp kinh doanh
3. môi trường ảnh hưởng đến việc kinh doanh:
A môi trường vĩ mô c. môi trường nội bộ
B môi trường vi mô d. tất cả các câu trên đều đúng
4. chiến lược nào không thuộc nhóm “những chiến lược tổng loại”
của M.Porter
A tạo sự khác biệt (vượt trội)
B tập trung trọng điểm
C dẫn đầu hạ giá
D thu hẹp thị phần
5. chiến lược thâm nhập thị trường thuộc chiến lược nào
a. chiến lược tăng trưởng tập trung c chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
b. chiến lược tăng trưởng hội nhập d. cả 3 câu trên đều sai
6. các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các yếu tố
A sp C sp và thị trường
B thị trường D a,b,c đúng
7. sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành sẽ
giảm nếu:
A ngành cung cấp gồm nhìu DN nhỏ và số lượng người mua ít
B người mua số lượng lớn và tập trung
C người mua khó thay đổi nhà cung cấp
D sp của ngành là không quan trong đối vs chất lượng sp của người mua
8. đâu là đối tượng ít ảnh hưởng nhất tới mục tiêu của tổ chức
A ban giám đốc
B KH
C NV
D đối thủ cạnh tranh
9. trong ma trận EFE, số điểm DN lớn hơn hoặc bằng 1, nhỏ hơn
hoặc bằng 2.5 đc xếp vào loại
A yếu b trb. C khá. D cả 3 sai
10. 1 tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sp
nhưng các nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả
năng thỏa mãn nhu cầu của công ty thì chiến lược hữu hiệu có thể
áp dụng là
A chiến lược phối hợp SO
B chiến lược phối hợp ST
C chiến lược phối hợp WO
D chiến lược phối hợp WT
11. Ma trận nào thường dùng để phân tích nội bộ
A IFE. B SWOT. C BCG. D GE
12. bản tuyên ngôn có mấy nd
A. 5. B. 7 C. 9. D.11
13. chiến lược cấp công ty bao gồm chiến lược:
a. CL xâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sp
b. CL xâm nhập thị trường, dẫn đầu hạ giá, dụa vào đối thủ cạnh tranh
c. CL dựa vào khách hàng, dựa vào đối thủ cạnh tranh, tập trung
d. CL phát triển sp, tập trung và khác biệt
14. những vấn đề liên quan đến môi trường vĩ mô?
a. Gắn liền với doanh nghiệp và doanh nghiệp phải đối mặt hằng ngày
b. Phạm vi mang tính chung chung, khái quát và ít ảnh hươngr đến doanh
nghiệp
c. Phạm vi mang tính chung chung, khái quát và thường ảnh hưởng đến
doanh nghiệp
d. Phạm vi nghiên cứu mang tính khải quát và chỉ ảnh hưởng đến doanh
nghiệp trong dài hạn
15. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến môi trường vĩ mô?
a. Tỷ lệ tăng trưởng của nên kinh tế, lãi xuất
b. Khách hàng của doanh nghiệp thay đổi thói quen tiêu dùng
c. CHính sách giảm giá của đối thủ cạnh tranh thay đổi
d. Nhà cung cấp củ dónh nghiệp tạm dừng hoạt động kinh doanh
16. Để nhận diện các giá trị cốt lõi cần:
a. Nhận thức các chuẩn mực xã hội
b. Nghiên cứu các bên hữu quan
c. kiểm định c=tính chân thức và bền vững theo thời gian cút các giá trị
d. Nghiên cứu kỹ nhu cầu, mong muốn của khách hàng
17. Thế giới luôn thay đổi, không chắc chắn và phức tạp, vì thế:
a. Chiến lược được suy tính cẩn thận cũng sẽ vô dụng khi có những thay đổi
nhỏ
b. Cần phản ứng linh hoạt hơn là cố bám lấy chiến lược dài hạn
c. Không thể tuân thủ chiến lược dài hạn, chỉ là những ứng phó hợp thời
d. chiến lược giúp cho người ta chủ động chấp nhận các biến đổi và phức tạp
18. Vai trò nào trong chức năng R&D giúp tạo nên chất lượng vượt
trội
a. Hợp lý hóa các nhà cung cấp
b. Theo dõi khuyết tật đến tận gốc
c. thiết kế sản phẩm dễ chế tạo
d. Tất cả đều sai
19. Chiến lược này áp dụng khi doanh nghiệp nhượng bán hoặc
đóng cửa một trong các doanh nghiệp của miunhf nhằm thay đổi
căn bản nội dung hoạt động. Đây là chiến lược: chiến lược suy giảm
hả ta
a. Cắt giảm chi phí c. Chiến lược thu hoạch
b. Thu lại vốn đầu tư d. chiến lược rứt lui
20. Một trong các nhiệm vụ tiêu biểu của bộ phận sản xuất là:
a. Mua sắm các phương tiện, trang thiết bị sản xuất
b. Kiểm soát các nhà cung câos và kháhc hàng của doanh nghiệp
c. Bảo trì phương tiện, thiết bị sản phẩm
d. Nghiên cứu công thức sản xuất sản phẩm
21. Một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các doanh
nghiệp là:
a. Lãi xuất ngân hàng
b. Giai đoạn của chu kì kinh tế
c. Cán cân thanh toán
d. Tất cả đều đúng
22. Nếu một công ty muốn trở nên hiệu quả hơn và có được lợi thế
chi phí thấp thì nên ở đâu trên đường cong kinh nghiệm
a. Dịch chuyển xuống bên dưới
b. Dịch chuyển kên trên
c. Cả A,B đều đúng
d. Cả A,B đều sai
23. Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh – tăng
trưởng tiêu cực thì cần áp dụng chiến thuật nào dưới đây?
a. sử dụng một lực lượng tấn công mạnh có tính lưu động cao
b. Sử dụng những sản phẩm chất lượng để bán cho các phân đoạn nhỏ của trị
trường
c. Phòng thủ cố định và rút lui
d. Rút lui thật lẹ ra khỏi thị trường
24. Chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi:
a. Tái cấu trúc doanh nghiệp để thu hẹp quy mô
b. Giai đoạn thâm nhập thị trường đạt hiệu quả
c. Sự biến động của môi trường kinh doanh có lợi cho doanh nghiệp
d. Tất cả đều đúng
25. Trong mô hình BCG, một doanh nghiệp ở vị trí ô Dogs, có thể
chuyển vị trí sang ô Stars do thực hiện:
a. Chiến lược tăng trưởng và hội nhập
b. Chiến lược tăng trưởng tập trung
c. Chiến lược tăng trưởng đang dạng hóa
d. Chiến lược sáp nhập
26. Quá trình xây dựng chiến lược gồm có mấy giai đoạn?
a. 1 giai đoạn b. 2 giai đoạn c. 3 giai đoạn d. 4 giai đoạn
27. Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược:
a. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới với sản phẩm
mới nhưng sử dụng công nghệ hiện tại
b. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới và lôi cuốn thị
trường hiện nay với sản phẩm mới không có liên quan gì tới sản phẩm hiện
nay về mặt kỹ thuật
c. tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị trường hiện nay với sản phẩm
mới không có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật
d. Cả ba câu trên đều sai
28. chiến lược công ty do quản trị cấp nào xây dựng
A nhà quản trị cấp cao
B nhà quản trị cấp trung
C nhà quản trị cấp cơ sở
D nhà quản trị cấp cao, trung và cơ sở đều xây dựng chiến lược côg ty
29. chiến lược phát triển tập trung có ý nghĩa khi
A doanh nghiệp đã khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm
và thị trường hiện tại của mình
B việc kinh doanh của DN đang mạnh, DN có thể vươn tới kiểm soát các
DN phía trước, phía sau hay hàng ngang trong ngành
C Khi ngành kinh doanh cho thấy không có nhiều cơ hội để DN phát triển xa
hơn nữa, hoặc xuất hiện nhiều cơ hội tốt đẹp hơn ở ngoài những ngành kinh
doanh hiện tại của DN
D các câu trên đều đúng
10%
1%
0.1. 1 10
Dùng các thông tin sau để trả lời các câu 46 đến câu 50
Một doanh nghiệp có 6 đơn vị kinh doanh A,B,B,D,E,F có tình hình kinh doanh
như sau:
Lợi Mức tăng
Tổng doanh số bán ra
Tổng doanh số bán ra nhuận trưởng của
SBU của các DN dẫn đầu
(Triệu USD) (Triệu thị trường
(Triệu USD)
USD) (%)
A 2.7 0.95 4.2;3.2;2.8;2.5 16
B 2.5 0.67 3.2;3.1;3.0;2.9 7
C 1.5 0.23 3.0;2.7;2.5;2.1 18
D 0.18 0.05 2.0;1.5;1.3;1.2 4
E 3.5 1.9 3.5;3.1;3.0;2.8 8
F 2.3 1.2 3.3;3.1;2.7;2.5 12
Tổng 12.68 5.00
Câu 46: Thị phần tương đối của SBU E trong ma trận BCG là:
A. 1.12 B. 0.88 C. 0.54 D. 0.27
Câu 47: Mức tăng trưởng bình quân là:
A. 10.8% B. 11.16% C. 12.31% D. 9.82%
Câu 48: Trên ma trận BCG SBU nào được vẻ có vòng tròn nhỏ nhất
A. A b. B C. E D. D
Câu 49: Trên ma trận BCG,các kết luận nào sau đây là chính xác
A. Có 3 SBU nằm ở ô ngôi sao
B. Không có SBU nào nằm ở ô nguy cơ (dog)
C. Không có SBU nào nằm ở ô dấu hỏi
D. Có 3 SBU nằm ở ô bỏ tiền
Câu 50: Chiến lược của doanh nghiệp đối với các SBU như thế nào?
A. Tập trung nuôi dưỡng C để trở thành ngôi sao; duy trì A,B, E, F; loại bỏ D
B. Tập trung nuôi dưỡng B.E để trở thành ngôi sao; duy trì D,C,F; loại bỏ A
C. Tập trung nuôi dưỡng E, F để trở thành ngôi sao; duy trì A, B, D; loại bỏ C
D. Tập trung nuôi dưỡng C, F để trở thành ngôi sao; duy trì A, E, C; loại bỏ B